Phân phối lại (Redistribution)
Phân phối lại (Redistribution)
1. Định nghĩa
Thực tế rất hiếm khi chỉ có một giao thức định tuyến được cài chạy trong một
tổ chức. Và trường hợp nếu công ty chạy nhiều giao thức định tuyến thì cần
phải có một phương thức để chia sẻ thông tin định tuyến giữa các giao thức
khác nhau đó. Quá trình đó gọi là redistribution.
13 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2116 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối lại (Redistribution), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân ph i l i (Redistribution)ố ạ
Tác gi : Tr n Văn Thànhả ầ
Phân ph i l i (Redistribution) ố ạ
1. Đ nh nghĩa ị
Th c t r t hi m khi ch có m t giao th c đ nh tuy n đ c cài ch y trong m tự ế ấ ế ỉ ộ ứ ị ế ượ ạ ộ
t ch c. Và tr ng h p n u công ty ch y nhi u giao th c đ nh tuy n thì c nổ ứ ườ ợ ế ạ ề ứ ị ế ầ
ph i có m t ph ng th c đ chia s thông tin đ nh tuy n gi a các giao th cả ộ ươ ứ ể ẻ ị ế ữ ứ
khác nhau đó. Quá trình đó g i là redistribution. ọ
Chú ý là trong tr ng h p t n t i nhi u giao th c đ nh tuy n trên cùng m tườ ợ ồ ạ ề ứ ị ế ộ
router không có nghĩa là redistribution t x y ra. Mà đ quá trình redistributionự ả ể
x y ra thì ta ph i c u hình chúng. Tr ng h p có nhi u giao th c đ nh tuy nả ả ấ ườ ợ ề ứ ị ế
t n t i trên cùng m t router mà không đ c c u hình redistribution đ c g i làồ ạ ộ ượ ấ ượ ọ
ships in the night (SIN) routing. Có nghĩa là router ch trao đ i thông tin đ nhỉ ổ ị
tuy n v i neighbor c a nó trong cùng process domain. M c dù SIN routingế ớ ủ ặ
th ng đ c đ c p t i tr ng h p nhi u giao th c đ nh tuy n trên cùng m tườ ượ ể ậ ớ ườ ợ ề ứ ị ế ộ
router (nh là OSPF c a giao th c IP và NLSP c a giao th c IPX). ư ủ ứ ủ ứ
M t chú ý n a là redistribution ch có th xy ra gi a các giao th c đ nh tuy nộ ữ ỉ ể ữ ứ ị ế
t ng ng v i cùng m t giao th c l p 3 (IP, IPX hay Apple Talk). M t vài giaoươ ứ ớ ộ ứ ớ ộ
th c đ nh tuy n thì t đ ng redistribution mà không c n ph i c u hình, tuyứ ị ế ự ộ ầ ả ấ
nhiên th ng là ta ph i c u hình thì quá trình redistribution m i di n ra. ườ ả ấ ớ ễ
Hình 3.1 d i đây s miêu t chính sách redistribution c a t ng giao th c đ nhướ ẽ ả ủ ừ ứ ị
tuy n. ế
Routing Protocol Chính sách redistribution (Redistribution Policy)
Static Ph i c u hình b ng tay vào các giao th c đ nh tuy n khác. ả ấ ằ ứ ị ế
Connected Tr phi có câu l nh Network cho quá trình đ nh tuy n, ph i yêu c uừ ệ ị ế ả ầ
c u hình redistribution b ng tay vào các giao th c đ nh tuy n khác. ấ ằ ứ ị ế
RIP Yêu c u c u hình redistribution b ng tay. ầ ấ ằ
IGRP Nó s t đ ng di n ra gi a IGRP và EIGRP n u giá tr autonomousẽ ự ộ ễ ữ ế ị
system c a chúng gi ng nhau. Tr ng h p còn l i yêu c u ph i c u hình b ngủ ố ườ ợ ạ ầ ả ấ ằ
tay.
EIGRP Nó s t đ ng di n ra gi a IGRP và EIGRP n u giá tr autonomousẽ ự ộ ễ ữ ế ị
system c a chúng gi ng nhau. EIGRP cho giao th c Apple Talk s t đ ngủ ố ứ ẽ ự ộ
redistribution gi a EIGRP và RTMP. EIGRP cho IPX s t đ ng redistributionữ ẽ ự ộ
gi a EIGRP và IPX RIP/SAP. Tr ng h p còn l i yêu c u ph i c u hình b ngữ ườ ợ ạ ầ ả ấ ằ
tay. Trong các phiên b n sau, NLSP có th redistribution b ng tay. ả ể ằ
OSPF Yêu c u ph i c u hình redistribution gi a các OSPF process khác nhau vàầ ả ấ ữ
v i giao th c đ nh tuy n khác ớ ứ ị ế
IS-IS Yêu c u ph i c u hình b ng tay gi a các giao th c đ nh tuy n khác nhau. ầ ả ấ ằ ữ ứ ị ế
BGP Yêu c u ph i c u hình b ng tay gi a các giao th c đ nh tuy n khác nhau. ầ ả ấ ằ ữ ứ ị ế
Trong hình 3.2, trong routing table c a router B có m c nh p cho nh ng routeủ ụ ậ ữ
t RIP và OSPF domain. Không có m c nh p cho route đ n t EIGRP domainừ ụ ậ ế ừ
vì ch có m t network n i tr c ti p vào router. B n có th th y r ng RIP updateỉ ộ ố ự ế ạ ể ấ ằ
đ c g i ra ngoài interface không bao g m network t OSPF domain. H n n a,ượ ử ồ ừ ơ ữ
router C ch có m t k t n i tr c ti p trong routimg table. Lý do là vì m c dùỉ ộ ế ố ự ế ặ
router C đ c c u hình EIGRP nh ng router C là m t stub router. Khi m tượ ấ ư ộ ộ
interface khác đ c c u hình đ a ch và ph n còn l i c a EIGRP network k tượ ấ ị ỉ ầ ạ ủ ế
n i vào router C, m ng s đ c qu ng bá v i EIGRP route, nó s phân b t iố ạ ẽ ượ ả ớ ẽ ổ ớ
router B. N u redistribution đ c th c hi n thì toàn b m ng s s n sàng choế ượ ự ệ ộ ạ ẽ ẵ
m i router. ọ
Các tr ng h p d n t i t n t i nhi u giao th c đ nh tuy n trong cùng m t tườ ợ ẫ ớ ồ ạ ề ứ ị ế ộ ổ
ch c: ứ
T ch c chuy n t m t giao th c này sang m t giao th c khác b i vì h c nổ ứ ể ừ ộ ứ ộ ứ ở ọ ầ
m t giao th c đ nh tuy n ph c t p h n. ộ ứ ị ế ứ ạ ơ
Do y u t l ch s , t ch c có r t nhi u m ng con. Công ty c n đ c thi t kế ố ị ử ổ ứ ấ ề ạ ầ ượ ế ế
đ chuy n sang m t giao th c duy nh t trong t ng lai. ể ể ộ ứ ấ ươ
M t vài doanh nghi p s d ng gi i pháp host-based yêu c u nhi u giao th cộ ệ ử ụ ả ầ ề ứ
đ nh tuy n. Ví d , ví d m t UNIX host s d ng RIP đ khám phá gateway. ị ế ụ ụ ộ ử ụ ể
Sau khi 2 công ty đ c h p nh t. ượ ợ ấ
V m t chính tr , có nh ng t t ng khác nhau gi a các nhà qu n tr m ngề ặ ị ữ ư ưở ữ ả ị ạ
khác nhau.
Trong m t môi tr ng r t l n, nh ng vùng khác nhau có nh ng yêu c u khácộ ườ ấ ớ ữ ữ ầ
nhau, do đó m t gi i pháp đ n l là không hi u qu . Ví d : m t m ng đa qu cộ ả ơ ẻ ệ ả ụ ộ ạ ố
gia, thì EIGRP là giao th c đ nh tuy n đ c s d ng access layer vàứ ị ế ượ ử ụ ở
distribution layer nh ng BGP là giao th c đ nh tuy n đ c dùng k t n i v iư ứ ị ế ượ ế ố ớ
core layer.
2. Các v n đ phát sinh và gi i pháp khi th c hi n redistribution. ấ ề ả ự ệ
Kh năng c a IP routing protocol thay đ i r ng rãi. Đ c tr ng c a các giaoả ủ ổ ộ ặ ư ủ
th c đ nh tuy n mà h u h t đ c mang trong redistribution là s khác nhauứ ị ế ầ ế ượ ự
trong metric và administrative distance, và kh năng classful hay classless c aả ủ
chúng. S th t b i trong s đem l i c a s xem xét c n th n s khác nhau khiự ấ ạ ự ạ ủ ự ẩ ậ ự
redistribution có th d n t i các v n đ sau: s th t b i trong s trao đ i m tể ẫ ớ ấ ề ự ấ ạ ự ổ ộ
vài ho c t t c các tuy n (route), routing loop và black hole. ặ ấ ả ế
a/ Metric
H×nh 3.3. Trong m¹ ng nµy, static routes ®uî c cÊu h×nh trªn mçi router vµ redistributed vµo
OSPF.
Các router c a hình 3.1 đ c redistribution static route vào OSPF, chúng sủ ượ ẽ
qu ng bá nh ng tuy n (route) t i các OSPF-speaker router khác. Static routeả ữ ế ớ
không có metric đi kèm v i chúng, nh ng m i OSPF route (tuy n OSPF) ph iớ ư ỗ ế ả
có m t giá tr cost đi kèm. M t ví d khác liên quan đ n metric n a đó làộ ị ộ ụ ế ữ
redistribution c a RIP route (tuy n RIP) vào IGRP. Metric c a RIP là hop count,ủ ế ủ
trong khi IGRP s d ng bandwidth và delay. Metric c a IGRP là m t s 24 bitử ụ ủ ộ ố
trong khi c a RIP giá tr gi i h n là 15. Trong c 2 tr ng h p, yêu c u đ i v iủ ị ớ ạ ả ườ ợ ầ ố ớ
giao th c đ nh tuy n tham gia redistribution là đ i v i nh ng tuy n (route)ứ ị ế ố ớ ữ ế
đ c redistribution vào domain c a nó thì nó ph i k t h p đ c metric c a nóượ ủ ả ế ợ ượ ủ
v i metric c a nh ng tuy n đó. ớ ủ ữ ế
Do đó c n có m t gi i pháp đó là khi router th c hi n redistribution ph i gánầ ộ ả ự ệ ả
m t giá tr metric cho nh ng tuy n tham gia redistribution. ộ ị ữ ế
H×nh 3.4. Khi nh÷ng tuyÕn tham gia redistribution , ta ph¶i g¸ n cho nh÷ng tuyÕn tham gia
redistribution mét gi¸ trÞ metric .
Tr ng h p nh Hình 3.2 đây là EIGRP đ c redistribution vào OSPF, vàườ ợ ư ượ
OSPF đ c redistribution vào EIGRP. OSPF không hi u metric t h p c aượ ể ổ ợ ủ
EIGRP và EIGRP cũng không hi u cost c a OSPF. K t qu là, các ph n c aể ủ ế ả ầ ủ
quá trình redistribution là các router ph i đ c giao m t cost cho m i EIGRPả ượ ộ ỗ
route tr c khi tuy n đó đ c qu ng bá sang OSPF domain. T ng t nhướ ế ượ ả ươ ự ư
v y, router cũng ph i gán m t c p giá tr sau: bandwidth, delay, reliability, loadậ ả ộ ặ ị
và MTU cho m i OSPF route tr c khi nó đ c qu ng bá sang EIGRP domain.ỗ ướ ượ ả
N u quá trình gán metric là không đúng thì quá trình redistribution s th t b i. ế ẽ ấ ạ
b. Kho ng cách qu n lý (Administrative Distance) ả ả
Tính đa d ng c a metric còn gây ra v n đ sau: n u m t router ch y nhi u h nạ ủ ấ ề ế ộ ạ ề ơ
m t giao th c đ nh tuy n và h c m t tuy n (route) t i cùng m t đích t m iộ ứ ị ế ọ ộ ế ớ ộ ừ ỗ
giao th c t ng ng, thì tuy n nào s đ c ch n? M i giao th c đ nh tuy n sứ ươ ứ ế ẽ ượ ọ ỗ ứ ị ế ử
d ng metric c a nó đ xác đ nh ra route t t nh t theo cách c a mình. So sánhụ ủ ể ị ố ấ ủ
tuy n (route) v i metric khác nhau ch ng h n: hop count và cost, ch ng khácế ớ ẳ ạ ẳ
nào so sánh táo và cam.
Có m t gi i pháp đ gi i quy t v n đ này đó là administrative distance. Đúngộ ả ể ả ế ấ ề
nh metric đ c gán cho m i tuy n (route) đ n m c đ u tiên c a m i routeư ượ ỗ ế ế ứ ộ ư ủ ỗ
có th đ c xác đ nh, administrative distance đ c gán cho tuy n ngu n (routeể ượ ị ượ ế ồ
source) đ n m c đ u tiên h n c a tuy n ngu n đ c xác đ nh. Nh trongế ứ ộ ư ơ ủ ế ồ ượ ị ư
ph n hai đã gi i thi u administrative distance nó nh là th c đo v đ tin c y.ầ ớ ệ ư ướ ề ộ ậ
Giá tr administrative distance càng nh thì đ tin c y c a thông tin đ nh tuy nị ỏ ộ ậ ủ ị ế
trao đ i b i giao th c t ng ng càng l n. ổ ở ứ ươ ứ ớ
Ví d , gi s m t router ch y 2 giao th c đ nh tuy n là RIP và EIGRP. Khiụ ả ử ộ ạ ứ ị ế
router h c m t tuy n t i m ng 192.168.5.0 b ng c 2 giao th c đ nh tuy n thìọ ộ ế ớ ạ ằ ả ứ ị ế
nó s nh n đ c thông tin v tuy n t i m ng 192.168.5.0 t c RIP neighborẽ ậ ượ ề ế ớ ạ ừ ả
và EIGRP neighbor. B i vì EIGRP s d ng metric t h p cho nên nh ng thôngở ử ụ ổ ợ ữ
tin đ nh tuy n h c đ c t EIGRP s chính xác h n là thông tin đ nh tuy n h cị ế ọ ượ ừ ẽ ơ ị ế ọ
đ c t RIP. Do đó, EIGRP tin c y h n RIP. ượ ừ ậ ơ
B ng 3.3 cho bi t các giá tr administrative distance m c đ nh c a các giao th cả ế ị ặ ị ủ ứ
đ nh tuy n khác nhau. EIGRP có administrative distance là 90 trong khi RIP làị ế
120. Đi u đó ch ng t EIGRP tin c y h n RIP. ề ứ ỏ ậ ơ
H×nh 3.5. C¸ c gi¸ trÞ mÆc ®Þnh administrative distances c¸ c c¸ c giao thøc ®Þnh tuyÕn kh¸ c nhau
c. Redistributing t Classless vào Classful Protocols ừ
S suy xét th n tr ng đã đ c nói rõ đ c nói rõ khi th c hi n redistribution tự ậ ọ ượ ượ ự ệ ừ
m t classless routing process domain vào m t classful domain. Đ hi u đ cộ ộ ể ể ượ
t i sao l i nh v y, đ u tiên c n hi u m t classful routing protocol ph n ngạ ạ ư ậ ầ ầ ể ộ ả ứ
l i nh th nào v i s thay đ i c a subnet. Nh đã bi t RIP là m t classfulạ ư ế ớ ự ổ ủ ư ế ộ
routing protocol cho nên nó không g i mask trong thông tin đ nh tuy n. Đ i v iử ị ế ố ớ
các route mà m t classful router nh n đ c s ra vào m t trong 2 kh năng sau:ộ ậ ượ ẽ ộ ả
Router s có m t hay nhi u h n interface g n v i m ng chính (major network). ẽ ộ ề ơ ắ ớ ạ
Router s không có interface g n vào m ng chính. ẽ ắ ạ
Trong tr ng h p th nh t, router ph i s d ng m t n đ nh hình c a chínhườ ợ ứ ấ ả ử ụ ặ ạ ị ủ
mình cho m ng chính đ xác đ nh m t cách chính xác subnet c a đ a ch đíchạ ể ị ộ ủ ị ỉ
trong gói packet. Trong tr ng h p th 2, ch đ a ch c a m ng chính mà nó cóườ ợ ứ ỉ ị ỉ ủ ạ
th bao g m trong thông tin qu ng bá b i vì nó không có cách nào đ xác đ nhể ồ ả ở ể ị
subet mask đ s d ng. ể ử ụ
Trong hình 3.6, subnet c a OSPF domain bi n đ i và Paige th c hi nủ ế ổ ự ệ
redistribution OSPF-route vào IGRP domain.
H×nh 3.6. Redistribution giua classful vµ classless routing protocol
Nh trong hình 3.7, Paige bi t v t t c các subnet c a c OSPF domain vàư ế ề ấ ả ủ ả
IGRP domain. Và b i vì OSPF là m t classless routing protocol, router bi tở ộ ế
mask nào đ c g n k t v i m i subnet mà k t n i tr c ti p v i Gibson. Ti nượ ắ ế ớ ỗ ế ố ự ế ớ ế
trình IGRP (IGRP process) c a Paige là s d ng 24-bit mask; do đóủ ử ụ
172.20.113.192/26 và 172.20.114.48/28 là không t ng thích và không đ cươ ượ
qu ng bá nh trong hình 3.8. Chú ý r ng IGRP qu ng bá 172.20.112.0/24 vàả ư ằ ả
172.20.115.0/24. K t qu là ch subnet trong OSPF domain mà Leonard bi t làế ả ỉ ế
chúng có cùng chung subnet là 24-bit nh hình 3.9. ư
H×nh 3.7. B¶ng routing table cña Paige
H×nh 3.8.
H×nh 3.9.
Gi i pháp th 1: cho vi c redistribution gi a classful routing protocol vàả ứ ệ ữ
classless routing protocol là s d ng đ nh tuy n tĩnh đ phân ph i các route vàoử ụ ị ế ể ố
trong classful routing domain.
Gi i pháp th 2: th c hi n route summary đ nhóm các subnet con thành m tả ư ự ệ ể ộ
subnet to h n mà classful routing domain hi u đ c. ơ ể ượ
3. Các tình hu ng d n đ n routing loop khi th c hi n redistribution ố ẫ ế ự ệ
M c dù administrative distance đã gi i quy t đ c v n đ s l n x n c a sặ ả ế ượ ấ ề ự ộ ộ ủ ự
thay đ i khác nhau c a metric hay nói cách khác gi i quy t đ c v n đ ngu nổ ủ ả ế ượ ấ ề ồ
g c c a thông tin đ nh tuy n, nh ng chúng v n có th gây lên m t s v n đố ủ ị ế ư ẫ ể ộ ố ấ ề
cho redistribution. Nh ví d trong hình 3.10, c Gehrig và Ruth đ cư ụ ả ượ
redistribution RIP-route vào IGRP domain. Gehrig h c v m ng 172.168.1.0 quaọ ề ạ
RIP và qu ng bá network đó vào IGRP domain. K t qu là Ruth h c đ c vả ế ả ọ ượ ề
m ng 192.168.1.0 không ch t Combs qua RIP-route mà còn t Meusel quaạ ỉ ừ ừ
IGRP route.
H×nh 3.10. Network 192.168.1.0 ®uî c qu¶ng b¸ tí i Ruth qua c¶ RIP vµ IGRP
Hình 3.11 cho th y routing table c a Ruth. Chú ý r ng tuy n đ ng t i m ngấ ủ ằ ế ườ ớ ạ
192.168.1.0 là m t IGRP route. Ruth đã ch n IGRP route vì IGRP cóộ ọ
administrative distance nh h n RIP. Ruth s g i d li u t i m ng 192.168.1.0ỏ ơ ẽ ử ữ ệ ớ ạ
v i l trình qua Meusel thay vì ph i g i tr c ti p t i Combs. ớ ộ ả ử ự ế ớ
H×nh 3.11. mÆc dï tuyÕn ®êng tèi u tí i network 192.168.1.0 tõ Ruth lµ qua Combs, qua interface
S0, Ruth ®· thay thÕ tuyÕn ®êng tí i network ®ã b»ng c¸ ch qua Meuse qua interface S 1
M c dù Split horizon ch n routing loop trên internet nh hình 3.10. C Gehrig vàặ ặ ư
Ruth lúc đ u đ u qu ng bá m ng 192.168.1.0 vào IGRP domain, và c 4 routerầ ề ả ạ ả
đ u h i t v i ch có m t đ ng đ n đ n m ng đó. Tuy nhiên, s h i t làề ộ ụ ớ ỉ ộ ườ ế ế ạ ự ộ ụ
không th đoán tr c đ c. C th nh trong tr ng h p sau. C hai routerể ướ ượ ụ ể ư ườ ợ
Lazzeri và Meusel kh i đ ng l i. Sau khi kh i đ ng, b ng routing talble c aở ộ ạ ở ộ ả ủ
Ruth cho bi t tuy n đ ng đ n m ng 12.168.1.0 s s d ng Combs làm next-ế ế ườ ế ạ ẽ ử ụ
hop (nh hình 3.12). ư
H×nh 3.12. Tr¹ng th¸ i héi tô cña topo m¹ng nh h×nh 3.10 lµ kh«ng thÓ ®o¸ n trí c ®î c. Sau khi c¸ c
router khëi ®éng l ¹i, Ruth b©y giê ®Þnh tuyÕn tí i m¹ng 192.168.1.0 lµ qua Combs.
Tr ng tháI h i t c a m ng sau khi kh i đ ng l i không ch không đoán tr cạ ộ ụ ủ ạ ở ộ ạ ỉ ướ
đ c mà còn r t ch m. Nh hình 3.13 cho bi t routing table c a Gehrig sauượ ấ ậ ư ế ủ
khong 3 phút sau khi kh i đ ng l i. Nó s d ng router Lazzeri là next-hop c aở ộ ạ ử ụ ủ
tuy n đ ng t i m ng 192.168.1.0 nh ng khi ping t i đ a ch trên m ng đó thìế ườ ớ ạ ư ớ ị ỉ ạ
l i b fail. Hình 3.14 là routing table c a Lazzeri: Lazzeri s d ng router Gehrigạ ị ủ ử ụ
là next-hop c a tuy n t i m ng 192.168.1.0. K t qu là t n t i routing loop. ủ ế ớ ạ ế ả ồ ạ
H×nh 3.13. Ngay sau khi khëi ®«ng l ¹i, Gehrig sÏ ®Þnh tuyÕn d÷ liÖu tí i m¹ng 192.168.1.0 qua
Lazzeri.
Sau đây là trình t c a các s ki n d n đ n routing loop: ự ủ ự ệ ẫ ế
1. Trong khi router Lazzeri và Meusel kh i đ ng l i, c Gehrig và Ruth đ u cóở ộ ạ ả ề
m c nh p trong routing table c a tuy n đ ng t i m ng 192.168.1.0 v i thôngụ ậ ủ ế ườ ớ ạ ớ
tin next-hop là router Combs.
2. Ngay sau khi Lazzeri và Meusel tr thành active, c Gehrig và Ruth đ u g iở ả ề ử
thông tin update mà có ch a thông tin đ n m ng 192.168.1.0. Gi s tr ngứ ế ạ ả ử ườ
h p này, Ruth g i thông tin update s m h n m t chút so v i Gahrig. ợ ử ớ ơ ộ ớ
3. Meusel, nh n thông tin update c a Ruth, và coi Ruth nh là next-hop và g iậ ủ ư ử
thông tin update t i Lazzeri. ớ
4. Lazzeri, nh n thông tin update c a Meusel, và coi Meusel nh là next-hop. ậ ủ ư
5. Lazzeri và Gehrig đ u g i thông tin update t i nhau trong cùng m t th i gian.ề ử ớ ộ ờ
Lazzeri coi Gehrig là next-hop c a tuy n đ ng t i m ng 192.168.1.0 b i vìủ ế ườ ớ ạ ở
theo tính ch t c a distance vector routing protocol nó s coi router qu ng báấ ủ ẽ ả
tuy n đ ng đó t i nó s là next-hop. Còn Gehrig coi Lazzeri là next-hop c aế ườ ớ ẽ ủ
tuy n đ ng cùng t i m ng 1923.168.1.0 b i vì thông tin đ nh tuy n c a IGRPế ườ ớ ạ ở ị ế ủ
router qu ng bá có đ tin c y l n là thông tin đ nh tuy n do router RIP qu ngả ộ ậ ớ ị ế ả
bá (th c hi n đi u này d a vào administrative distance). K t qu là loop xu tự ệ ề ự ế ả ấ
hi n. ệ
Split horizon và th i gian không h p l (invalid timer) r t cu c s s p x p l iờ ợ ệ ố ộ ẽ ắ ế ạ
các thông tin đ nh tuy n sai đó. Lazzeri qu ng bá tuy n t i m ng t i Meusel,ị ế ả ế ớ ạ ớ
nh ng Meusel ti p t c s d ng metric tôt h n cho tuy n đó qua Ruth. Và t khiư ế ụ ử ụ ơ ế ừ
Ruth đ c coi là next-hop router, split horizin có tác d ng cho tuy n t i m ngượ ụ ế ớ ạ
192.168.1.0 t i interface S1 c a Meusel. Meusel cũng g i qu ng bá tuy n t iạ ủ ử ả ế ớ
m ng 192.168.1.0 t i Lazzeri, nh ng Lazzeri v n coi Gehrig là next-hop choạ ớ ư ẫ
tuy n t i m ng 192.168.1.0 v i metric t t h n. Lazzeri và Gehrig coi l n nhauế ớ ạ ớ ố ơ ẫ
là next hop cho tuy n t i m ng 192.168.1.0, cho nên chúng s không qu ng báế ớ ạ ẽ ả
tuy n t i m ng đó cho nhau. Sau kho ng th i gian invalid timer h t h n thìế ớ ạ ả ờ ế ạ
routing table c a 2 router đó nh hình 3.15. ủ ư
H×nh 3.15. Khi invalid timer cho tuyÕn tí i m¹ng 192.168.1.0 hÕt h¹n, tuyÕn ®ã ®î c c«ng khai lµ
kh«ng ®Õn ®î c vµ holddown timer ®î c khëi t¹o.
Khi invalid timer c a Lazzer h t h n, tuy n t i m ng 192.168.1.0 s kh i t oủ ế ạ ế ớ ạ ẽ ở ạ
giá tr holddown cho tuy n đó. M c dù Meusel đ c qu ng bá m t tuy n t iị ế ặ ượ ả ộ ế ớ
m ng đó, Lazzeri không th đ ng ý nó cho đ n khi holddown timer h t h n.ạ ể ồ ế ế ạ
Hình 3.16 cho bi t r ng Lazzeri cu i cùng cũng đ ng ý tuy n đ c qung bá tế ằ ố ồ ế ượ ừ
Meusel và hình 3.17 cho bi t Gehrig đã đ n đ c m ng 192.168.1.0 thành côngế ế ượ ạ
qua Lazzeri. Quá trình này m t kho ng h n 9 phút cho 2 router h i t và nh ngấ ả ơ ộ ụ ữ
tuy n mà nó s d ng không ph i là tuy n t i u. ế ử ụ ả ế ố ư
H×nh 3.16. Gehrig cã thÓ tí i m¹ng 192.168.1.0 qua Lazzeri.
H×nh 3.17. Saukhi holddown timer cho tuyÕn 192.168.1.0 hÕt h¹n, Lazzeri ®ång ý tuyÕn ®î c qu¶ng
b¸ bëi Meusel.
Administrative distances có th gây lên v n đ t h n c l a ch n đ ng đi saiể ấ ề ệ ơ ả ự ọ ườ
(sub-optimal route) nh các tình hu ng không d đoán tr c đ c và th i gianư ố ự ướ ượ ờ
h i t ch m nh ví d tr c đã phân tích. Nh hình 3.18 các router trong IGRPộ ụ ậ ư ụ ướ ư
domain đ c c u hình trong môI tr ng Frame Relay. tr ng thái m c đ nhượ ấ ườ ở ạ ặ ị
split horizon đ c t t trên các interface Frame Relay. K t qu là routing loopượ ắ ế ả
vĩnh c u x y ra gi a Lazzeri và Gehrig và gi a Meusel và Ruth. K t lu n cu iử ả ữ ữ ế ậ ố
cùng là m ng 192.168.1.0 không th đ n đ c trong IGRP domain..ạ ể ế ượ
H×nh 3.18. Bëi v×IP split horizon mÆc ®Þnh ®î c t¾t trªn c¸ c interface Frame Relay, th× t×nh tr¹ng
routing loop sÏ tån t¹i m·i nh trong m¹ng nµy.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân phối lại (Redistribution).pdf