Phần mềm kế toán - Chương 12: Kế toán thuế
Hóa đơn GTGT mua vào • Tờ khai hàng nhập khẩu • Hóa đơn bán hàng • Biên lai nộp thuế TTĐB, GTGT hàng nhập khẩu
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phần mềm kế toán - Chương 12: Kế toán thuế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
NỘI DUNG
2
1. CÁC KHÁI NIỆM
Thuế giá trị gia tăng
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
3
1.1. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
• Khái niệm: là thuế tính trên giá trị tăng thêm của
HHDV phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu
thông đến tiêu dùng.
• Đối tượng chịu thuế: là hàng hóa dịch vụ được sử
dụng cho sản xuất kinh doanh, tiêu dùng ở Việt Nam
• Đối tượng nộp thuế:
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh HHDV chịu
thuế GTGT
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế
GTGT
4
1.1. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Phương pháp tính thuế:
- Phương pháp khấu trừ
- Phương pháp trực tiếp
(Chi tiết về thuế GTGT xem tại thông tư 219/2013/TT-BTC)
5
1.2. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
• Khái niệm: là loại thuế gián thu đánh vào sự tiêu
dùng một số loại hàng hóa, dịch vụ đặc biệt theo danh
mục do Nhà nước qui định.
• Đối tượng chịu thuế: là các hàng hóa dịch vụ đặc
biệt có trong danh mục do Nhà nước quy định
6
1.2. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Đối tượng nộp thuế:
- Tổ chức, cá nhân sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB
- Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB
(Chi tiết về thuế TTĐB xem tại thông tư 05/2012/TT-BTC)
7
1.3. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Khái niệm: Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại
thuế trực thu đánh vào lợi nhuận của các doanh
nghiệp.
(Chi tiết về thuế TNDN xem tại thông tư 78/2014/TT-
BTC)
8
1.4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
• Khái niệm:Thuế TNCN là loại thuế trực thu đánh
vào phần thu nhập của từng cá nhân.
• Đối tượng nộp thuế: cá nhân cư trú và cá nhân
không cư trú có thu nhập chịu thuế:
Đối với cá nhân cư trú, thu nhập chịu thuế là thu
nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam,
không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập.
Đối với cá nhân không cư trú, thu nhập chịu thuế
là thu nhập phát sinh tại Việt Nam, không phân
biệt nơi trả và nhận thu nhập
9
1.4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Căn cứ tính thuế:
Đối với cá nhân cư trú: Thu nhập tính thuế và thuế
suất
10
Thu
nhập
tính
thuế
Thu
nhập
chịu
thuế
Các
khoản
đóng góp
bảo hiểm
bắt buộc
Các
khoản
giảm
trừ gia
cảnh
Các khoản
đóng góp
vào quỹ từ
thiện, quỹ
nhân đạo,
quỹ khuyến
học
= - - -
1.4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Căn cứ tính thuế:
Đối với cá nhân không cư trú: thu nhập chịu thuế từ
tiền lương, tiền công và thuế suất
(Chi tiết về thuế TNDN xem tại thông tư 111/2013/TT-
BTC)
11
2. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế,
phí, lệ phí và các khoản phải nộp cho Nhà nước
theo luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán
số thuế phải nộp
Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp
đầy đủ, kịp thời các khoản thuế, phí và lệ phí cho
Nhà nước
Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản
thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp và
còn phải nộp
12
3. MÔ HÌNH HÓA HOẠT ĐỘNG
KẾ TOÁN THUẾ
13
4. THỰC HÀNH TRÊN PMKT
4.3. Hướng dẫn lập hồ sơ khai thuế và
nộp thuế
4.4. Xem và in các báo cáo
4.2. Sơ đồ hạch toán kế toán thuế
4.1. Quy trình xử lý trên phần mềm
4.1. QUY TRÌNH XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀM
15
4.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ
Thuế
GTGT
đầu
vào
16
4.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ
Thuế
GTGT
phải
nộp
17
4.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ
18
Thuế
TTĐB
4.3. LẬP TỜ KHAI THUẾ GTGT VÀ NỘP
THUẾ
4.3.1. Các chứng từ đầu vào liên quan
4.3.2. Lập hồ sơ khai thuế GTGT và nộp thuế GTGT
4.3.3. Lập hồ sơ khai thuế TTĐB và nộp thuế TTĐB
19
4.3.1. CÁC CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO LIÊN QUAN
• Hóa đơn GTGT mua vào
• Tờ khai hàng nhập khẩu
• Hóa đơn bán hàng
• Biên lai nộp thuế TTĐB, GTGT hàng nhập
khẩu
20
4.3.2. THUẾ GTGT
• Lập hồ sơ khai thuế GTGT
• Khấu trừ thuế
• Nộp thuế
21
4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT
(tờ khai lần đầu)
22
4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT
(tờ khai lần đầu)
23
4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT
(tờ khai lần đầu)
24
4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT
(tờ khai lần đầu)
25
4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT
(tờ khai bổ sung)
26
4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT
(tờ khai bổ sung)
27
4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT
(hạch toán điều chỉnh thuế GTGT)
28
4.3.2.2. KHẤU TRỪ THUẾ GTGT
29
4.3.2.3. NỘP THUẾ GTGT ĐẦU RA
30
4.3.3. THUẾ TTĐB
• Lập hồ sơ khai thuế TTĐB
• Nộp thuế TTĐB
31
4.3.3.1. KHAI BÁO CÁC DANH MỤC
LIÊN QUAN
32
Nhóm
HHDV
chịu
thuế
TTĐB
4.3.3.1. KHAI BÁO CÁC DANH MỤC
LIÊN QUAN
33
HH chịu
thuế
TTĐB
4.3.3.2. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ TTĐB
(tờ khai lần đầu)
34
4.3.3.2. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ TTĐB
(tờ khai lần đầu)
35
4.3.3.2. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ TTĐB
(tờ khai bổ sung)
36
4.3.3.2. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ TTĐB
(tờ khai bổ sung)
37
HẠCH TOÁN THUẾ TTĐB PHẢI NỘP
38
LẬP CHỨNG TỪ NỘP THUẾ
39
LẬP CHỨNG TỪ NỘP THUẾ
40
4.4. XEM VÀ IN CÁC BÁO CÁO
41
4.4.1. BÁO CÁO THUẾ GTGT
Sau khi lập xong tờ khai, nhấn chức năng In trên
thanh công cụ
42
4.4.1. BÁO CÁO THUẾ GTGT
Tờ khai thuế GTGT
43
4.4.1. BÁO CÁO THUẾ GTGT
Bảng kê mua vào
44
4.4.1. BÁO CÁO THUẾ GTGT
Bảng kê bán ra
45
4.4.2. BÁO CÁO THUẾ TTĐB
Sau khi lập xong tờ khai, nhấn chức năng In trên
thanh công cụ
46
4.4.2. BÁO CÁO THUẾ TTĐB
Tờ khai thuế TTĐB
47
4.4.2. BÁO CÁO THUẾ TTĐB
Bảng kê bán ra
48
ĐỊA CHỈ DOWNLOAD TÀI LIỆU
• Giáo trình kế toán máy
• Phim hướng dẫn nghiệp vụ thuế trên phần mềm
49
oanMay/Doanhnghiep_2015/Giaotrinh/KTM_Ke_toan_DN
_SME2015.pdf
5/FILM/Thue.zip
50
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong12_ketoanthue_94.pdf