Phần mềm kế toán - Chương 10: Kế toán giá thành

Khai báo NVL 2 • Khai báo công trình/hạng mục công trình 3 • Hạch toán chi phí phát sinh 4 • Xác định kỳ tính giá thành 5 • Phân bổ chi phi sản xuất chung 6 • Kết chuyển chi phí sản xuất 7 • Nghiệm thu công trình

pdf52 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 657 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phần mềm kế toán - Chương 10: Kế toán giá thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 NỘI DUNG 1. Nguyên tắc hạch toán 2. Mô hình hóa hoạt động kế toán giá thành 3. Các phương pháp tính giá thành 4. Phân biệt chi phí và giá thành 5. Thực hành trên phần mềm kế toán 6. Câu hỏi ôn tập 7. Bài tập thực hành 2 1. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN • Tính giá thành căn cứ vào chi phí sản xuất kinh doanh để tạo ra sản phẩm • Chi phí sản xuất kinh doanh phải được chi tiết theo địa điểm phát sinh chi phí; theo loại, nhóm sản phẩm; theo từng loại dịch vụ hoặc theo từng công đoạn dịch vụ. • Chi phí sản xuất bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung Chi phí sử dụng máy thi công 3 2. MÔ HÌNH HÓA HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN GIÁ THÀNH 4 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH 3.1. Phương pháp trực tiếp 3.2. Phương pháp hệ số 3.3. Phương pháp tỷ lệ 3.4. Phương pháp định mức 3.5. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ 3.6. Phương pháp phân bước Phương pháp phân bước liên tục Phương pháp phân bước song song 5 3.1. PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ = Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ - Các khoản ghi giảm giá thành Giá thành sản phẩm đơn chiếc = Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ Số lượng sản phẩm hoàn thành 6 3.2. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ 7 Tổng giá thành sản phẩm A: 3.3. PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ 8 3.4. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH MỨC Được áp dụng khi doanh nghiệp đã xây dựng được hệ thống định mức vật liệu, nhân công , chi phí chung cho từng loại sản phẩm Giá thành thực tế = Giá thành định mức +/- Chênh lệch do thay đổi định mức +/- Chênh lệch do thoát ly định mức 9 3.5. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM PHỤ Để tính giá trị sản phẩm chính phải loại trừ giá trị sản phẩm phụ khỏi tổng chi phí sản xuất sản phẩm Tổng giá thành sản phẩm chính = Giá trị sản phẩm chính dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - Giá trị sản phẩm phụ thu hồi - Giá trị sản phẩm chính dở dang cuối kỳ 10 3.6. PHƯƠNG PHÁP PHÂN BƯỚC 11 Phương pháp phân bước song song Phương pháp phân bước liên tục 4. PHÂN BIỆT CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH 12 • Giống nhau: chi phí và giá thành đều là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra. • Khác nhau: Chi phí sản xuất: được giới hạn trong một kỳ kế toán nhất định, không phân biệt là cho loại sản phẩm nào, đã hoàn thành hay chưa. Giá thành: xác định một lượng chi phí nhất định, tính cho một lượng kết quả hoàn thành nhất định. 5. THỰC HÀNH TRÊN PHẦN MỀM KẾ TOÁN 13 5.1. Quy trình xử lý trên PMKT 5.2 Sơ đồ hạch toán kế toán 5.3. Hướng dẫn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 5.4. Xem và in các báo cáo liên quan 5.1. QUY TRÌNH XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀM 14 5.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN 15 5.3. HƯỚNG DẪN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH 16 5.3.1 Các chứng từ đầu vào liên quan 5.3.2 Nhập chứng từ vào PMKT 5.3. 3 Tính giá thành trên PMKT 5.3.1. CÁC CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO LIÊN QUAN • Các chứng từ dùng cho việc hạch toán kế toán giá thành bao gồm: – Phiếu xuất kho nguyên vật liệu – Phiếp nhập kho thành phẩm – Bảng phân bổ CCDC – Bảng tính khấu hao TSCĐ – Bảng tính và phân bổ tiền lương – .. 17 5.3.2. NHẬP CHỨNG TỪ VÀO PMKT • Phiếu xuất kho: thực hiện trên phân hệ kho • Phiếu nhập kho: thực hiện trên phân hệ kho • Phân bổ CCDC: thực hiện trên phần quản lý công cụ dụng cụ • Tính khấu hao TSCĐ: thực hiện trên phân hệ TSCĐ • . 18 5.3.3. TÍNH GIÁ THÀNH TRÊN PHẦN MỀM KẾ TOÁN • Tính giá thành theo phương pháp giản đơn • Tính giá thành theo phương pháp hệ số, tỷ lệ • Tính giá thành công trình • Tính giá thành hợp đồng • Tính giá thành đơn hàng 19 GIÁ THÀNH THEO PP GẢN ĐƠN 20 CÁC BƯỚC TÍNH GIÁ THÀNH 1 • Khai báo NVL, thành phẩm sản xuất 2 • Khai báo đối tượng tập hợp chi phí 3 • Lập lệnh sản xuất 4 • Hạch toán chi phí phát sinh 5 • Nhập kho thành phẩm sản xuất 6 • Xác định kỳ tính giá thành 7 • Tính giá thành thành phẩm 8 • Kết chuyển chi phí sản xuất BƯỚC 1: KHAI BÁO NGUYÊN VẬT LIỆU SẢN XUẤT 22 BƯỚC 2: KHAI BÁO ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CHI PHÍ 23 BƯỚC 3: LẬP LỆNH SẢN XUẤT 24 BƯỚC 4: HẠCH TOÁN CHI PHÍ PHÁT SINH 25 BƯỚC 5: NHẬP KHO THÀNH PHẨM 26 BƯỚC 6: XÁC ĐỊNH KỲ TÍNH GIÁ THÀNH 27 BƯỚC 7: TÍNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM 28 BƯỚC 7: TÍNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM 29 BƯỚC 7: TÍNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM 30 BƯỚC 7: TÍNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM 31 BƯỚC 8: KẾT CHUYỂN CHI PHÍ SẢN XUẤT 32 GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ, TỶ LỆ 33 CÁC BƯỚC TÍNH GIÁ THÀNH 1 • Khai báo NVL, thành phẩm sản xuất 2 • Khai báo đối tượng tập hợp chi phí 3 • Lập lệnh sản xuất 4 • Hạch toán chi phí phát sinh 5 • Nhập kho thành phẩm sản xuất 6 • Xác định kỳ tính giá thành 7 • Tính giá thành thành phẩm 8 • Kết chuyển chi phí sản xuất BƯỚC 7: TÍNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM 35 GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH 36 CÁC BƯỚC TÍNH GIÁ THÀNH 1 • Khai báo NVL 2 • Khai báo công trình/hạng mục công trình 3 • Hạch toán chi phí phát sinh 4 • Xác định kỳ tính giá thành 5 • Phân bổ chi phi sản xuất chung 6 • Kết chuyển chi phí sản xuất 7 • Nghiệm thu công trình BƯỚC 2: KHAI BÁO CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH 38 BƯỚC 5: PHÂN BỔ CHI PHÍ CHUNG 39 BƯỚC 7: NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH 40 GIÁ THÀNH ĐƠN HÀNG 41 CÁC BƯỚC TÍNH GIÁ THÀNH 1 • Khai báo nguyên vật liệu, thành phẩm 2 • Khai báo đơn đặt hàng 3 • Lập lệnh sản xuất thành phẩm 4 • Hạch toán chi phí phát sinh 5 • Xác định kỳ tính giá thành 6 • Phân bổ chi phi sản xuất chung 7 • Kết chuyển chi phí sản xuất 8 • Nghiệm thu đơn hàng BƯỚC 2: KHAI BÁO ĐƠN ĐẶT HÀNG 43 GIÁ THÀNH HỢP ĐỒNG 44 CÁC BƯỚC TÍNH GIÁ THÀNH 1 • Khai báo nguyên vật liệu, thành phẩm 2 • Khai báo hợp đồng 3 • Lập lệnh sản xuất thành phẩm 4 • Hạch toán chi phí phát sinh 5 • Xác định kỳ tính giá thành 6 • Phân bổ chi phi sản xuất chung 7 • Kết chuyển chi phí sản xuất 8 • Nghiệm thu hợp đồng 5.4. XEM VÀ IN BÁO CÁO LIÊN QUAN • Sổ chi phí sản xuất kinh doanh • Tổng hợp chi phí sản xuất • Thẻ tính giá thành 46 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT Tham số báo cáo 47 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT 48 TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT Tham số báo cáo 49 TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT 50 ĐỊA CHỈ DOWNLOAD TÀI LIỆU • Giáo trình kế toán máy • Phim hướng dẫn nghiệp vụ giá thành trên phần mềm 51 rinhKeToanMay/Doanhnghiep_2015/Giaotrinh/K TM_Ke_toan_DN_SME2015.pdf E2015/FILM/Gia_thanh_QD48.zip

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong11_ketoangiathanh_4418.pdf