Ôn tập tài chính tiền tệ

Câu hỏi ôn tập môn Tài chính tiền tệ ÔN TẬP TÀI CHÍNH TIỀN TỆ 1. Hiện tượng đôla hóa ở việt nam (khái niệm, nguyên nhân, diễn biến, giải pháp đề xuất) ã Khái niệm Đôla hóa: Đô la hoá là trong một nền kinh tế khi ngoại tệ được sử dụng một cách rộng rãi thay thế cho đồng ảbn tệ trong toàn ộb hoặc một số chức năng tiền tệ, nền kinh tế đó ịb coi là đô la hoá toàn ộb hoặc một phần. ã Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đôla hóa: - Khi nền kinh tế có tỷ lệ lạm phát (đồng nội tệ ko ổn định): sức mua của đồng nội tệ giảm, người dân tìm đến các công cụ dự trữ khác, trong đó có các đồng ngoại tệ uy tín. - Khi nguồn ngoại tệ vào VN tăng lên (Viện trợ ODA tăng, đầu tư nước ngoài vào VN như FDI, FPI , từ du lịch, kiều hối (ngoại tệ của kiều bào nước ngoài), thu nhập ằbng đôla của các tầng lớp dân cư ngày càng mở rộng do người VN làm việc ở các công ty nước ngoài ) - Xu thế hội nhập quốc tế, các nước đều thực thi cơ chế thị trường mở, quan hệ giao lưu kinh tế, đầu tư hợp tác tác động trực tiếp vào kinh tế tiền tệ mỗi nước. ã Tác động - Tác động tích cực: + là công cụ tự ảbo vệ chống lạm phát, tăng sự an toàn đối với tài sản tư nhân + Tăng cường khả năng cho vay của ngân hàng và hội nhập quốc tế + Hạ th p chi phí giao dấịch + Thúc đẩy thương mại và đầu tư. + Thu hẹp chênh lệch tỷ giá giữa 2 thị trườg chính thức và phi chính thức. - Tác động tiêu cực: + Ảnh hưởng đến việc hoạch định các chính sách kinh tế vĩ mô, đặc biệt là chính sách tiền tệ + Làm giảm hiệu quả thi hành các chính sách tiền tệ. Làm suy giảm nghiêm trọng chủ quyền quốc gia về tiền tệ, gây khó khăn cho NHTW trong việc điều hành và thực thi chíh sách tiền tệ của mình; làm cho đồng nội tệ nhạy cảm hơn đối với các thay đổi bên ngoài  chính sách tiền tệ trở nên kém hiệu quả; tác động đến việc hoạch định, thực thi chính sách tỷ giá. Gây ra bt ấổn định trong hệ thống ngân hàng. + Chính sách tiền tệ phụ thuộc nặng nề vào nền KT Mỹ + làm m t đi chấức năng của NHTW là người cho vay cuối cùng của các NHTM 2. Thực trạng ủca hệ thống thanh toán điện tử tại VN - Nền kinh tế tiền mặt là gì: Khi tỉ lệ giữa thanh toán ằbng tiền mặt với tổng các phương tiện thanh toán khác > 17% thì được gọi là nền KT tiền mặt - Nguyên nhân của nền kinh tế tiền mặt: - Tác động của nền kinh tế tiền mặt:

pdf14 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1995 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập tài chính tiền tệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu h i ôn t p môn Tài chính ti n tỏ ậ ề ệ 1. Hi n t ng đôla hóa vi t nam (khái ni m, nguyên nhân, di n bi n, gi i pháp đ xu t)ệ ượ ở ệ ệ ễ ế ả ề ấ •Khái ni m Đôla hóa: ệ Đô la hoá là trong m t n n kinh t khi ngo i t đ c s d ng m t cách r ng rãi thayộ ề ế ạ ệ ượ ử ụ ộ ộ th cho đ ng b n t trong toàn b ho c m t s ch c năng ti n t , n n kinh t đó b coi là đô la hoá toàn b ho cế ồ ả ệ ộ ặ ộ ố ứ ề ệ ề ế ị ộ ặ m t ph n.ộ ầ •Nguyên nhân d n đ n hi n t ng đôla hóa:ẫ ế ệ ượ - Khi n n kinh t có t l l m phát (đ ng n i t ko n đ nh): s c mua c a đ ng n i t gi m, ng i dân tìmề ế ỷ ệ ạ ồ ộ ệ ổ ị ứ ủ ồ ộ ệ ả ườ đ n các công c d tr khác, trong đó có các đ ng ngo i t uy tín. ế ụ ự ữ ồ ạ ệ - Khi ngu n ngo i t vào VN tăng lên (Vi n tr ODA tăng, đ u t n c ngoài vào VN nh FDI, FPI…, tồ ạ ệ ệ ợ ầ ư ướ ư ừ du l ch, ki u h i (ngo i t c a ki u bào n c ngoài), thu nh p b ng đôla c a các t ng l p dân c ngày càng mị ề ố ạ ệ ủ ề ướ ậ ằ ủ ầ ớ ư ở r ng do ng i VN làm vi c các công ty n c ngoài…)ộ ườ ệ ở ướ - Xu th h i nh p qu c t , các n c đ u th c thi c ch th tr ng m , quan h giao l u kinh t , đ u tế ộ ậ ố ế ướ ề ự ơ ế ị ườ ở ệ ư ế ầ ư h p tác tác đ ng tr c ti p vào kinh t ti n t m i n c.ợ ộ ự ế ế ề ệ ỗ ướ • Tác đ ngộ - Tác đ ng tích c c:ộ ự + là công c t b o v ch ng l m phát, tăng s an toàn đ i v i tài s n t nhânụ ự ả ệ ố ạ ự ố ớ ả ư + Tăng c ng kh năng cho vay c a ngân hàng và h i nh p qu c tườ ả ủ ộ ậ ố ế + H th p chi phí giao d chạ ấ ị + Thúc đ y th ng m i và đ u t .ẩ ươ ạ ầ ư + Thu h p chênh l ch t giá gi a 2 th tr g chính th c và phi chính th c.ẹ ệ ỷ ữ ị ườ ứ ứ - Tác đ ng tiêu c c:ộ ự + nh h ng đ n vi c ho ch đ nh các chính sách kinh t vĩ mô, đ c bi t là chính sách ti n tẢ ưở ế ệ ạ ị ế ặ ệ ề ệ + Làm gi m hi u qu thi hành các chính sách ti n t . Làm suy gi m nghiêm tr ng ch quy n qu c gia vả ệ ả ề ệ ả ọ ủ ề ố ề ti n t , gây khó khăn cho NHTW trong vi c đi u hành và th c thi chíh sách ti n t c a mình; làm cho đ ng n i tề ệ ệ ề ự ề ệ ủ ồ ộ ệ nh y c m h n đ i v i các thay đ i bên ngoài ạ ả ơ ố ớ ổ  chính sách ti n t tr nên kém hi u qu ; tác đ ng đ n vi c ho chề ệ ở ệ ả ộ ế ệ ạ đ nh, th c thi chính sách t giá. Gây ra b t n đ nh trong h th ng ngân hàng. ị ự ỷ ấ ổ ị ệ ố + Chính sách ti n t ph thu c n ng n vào n n KT Mề ệ ụ ộ ặ ề ề ỹ + làm m t đi ch c năng c a NHTW là ng i cho vay cu i cùng c a các NHTM ấ ứ ủ ườ ố ủ 2. Th c tr ng c a h th ng thanh toán đi n t t i VN ự ạ ủ ệ ố ệ ử ạ - N n kinh t ti n m t là gìề ế ề ặ : Khi t l gi a thanh toán b ng ti n m t v i t ng các ph ng ti n thanh toánỉ ệ ữ ằ ề ặ ớ ổ ươ ệ khác > 17% thì đ c g i là n n KT ti n m tượ ọ ề ề ặ - Nguyên nhân c a n n kinh t ti n m tủ ề ế ề ặ : - Tác đ ng c a n n kinh t ti n m t:ộ ủ ề ế ề ặ + Chi phí l u thông ti n m t caoư ề ặ + N n ti n gi xu t hi nạ ề ả ấ ệ + tăng tình tr ng l u thu , tr n thu r a ti nạ ậ ế ố ế ử ề + Gây ra tình tr ng m t an toàn ạ ấ 3. Di n bi n l m phát VN : tr i qa 2 giai đo nễ ế ạ ở ả ạ • GD1: L m phát cao (2007-2008)ạ - L m phát v t qua m c t i đa cho phép 9% ạ ượ ứ ố - L m phát năm 2008 đ n nay là 22,3%ạ ế - L m phát năm 2007 đã m c 2 ch s là 12,63%, 3 tháng đ u năm 2008 ti p t c tăng lên đ n m cạ ở ứ ữ ố ầ ế ụ ế ứ 19,19%, cao g p 3 l n cùng kỳ và b ng ¾ m c 2007, đã v t qua m c theo m c tiêu đ ra cho c năm.ấ ầ ằ ứ ượ ứ ụ ề ả + nguyên nhân: - L m phát ti n t : năm 2007 vi c cung ti n VND ra l u thông tăng 30% (112.000 t ~ 7 tạ ề ệ ệ ề ư ỷ ỷ USD) đ mua ngo i t các ngu n đ vào n c ta.ể ạ ệ ừ ồ ổ ướ -L m phát c u kéo: do đ u t bao g m đ u t công và đ u t c a DN làm nhu c u v nguyên,ạ ầ ầ ư ồ ầ ư ầ ư ủ ầ ề nhiên li u và thi t b công ngh tăng; thu nh p dân c , c thu nh p do XKLD, t ng thân nc ngoài g i v ko đcệ ế ị ệ ậ ư ả ậ ừ ử ề tính và GDP; 1 b ph n dân c có nhu c u m i (nh p kh u l ng th c); tăng giá xKộ ậ ư ầ ớ ậ ẩ ươ ự  đ y giá 1 s HH và DVẩ ố tăng. - L m phát chi phí đ y: chi phí nguyên v t li u đ u vào tăng m nhạ ẩ ậ ệ ầ ạ  giá th tr ng tăng.ị ườ - Tăng tr ng tín d ng trong h th ng NH quá nóng (năm 2006 cho vay 100.000 t ; năm 2007 choưở ụ ệ ố ỷ vay 134.000 t )ỷ - Tác đ ng thâm h t ngân sách nhà n cộ ụ ướ - Tình hình thiên tai, d ch b nh tràn lanị ệ + gi i phápả : -Hút ti n t l u thông v b ng chính sách ti n t th t ch t (tăng lãi su t, tăng t lê d tr b tề ừ ư ề ằ ề ệ ắ ặ ấ ỉ ự ữ ắ bu c trong TH NHTM t 5%-->11%, phát hành tín phi u kho b cộ ừ ế ạ -Nâng cao hi u qu đ u t , gi m b t s c ép c a C/s ti n t đ n ho t đ ng c a NHTW và DN làmệ ả ầ ư ả ớ ứ ủ ề ệ ế ạ ộ ủ cho vi c ch ng LP ko nh h ng đ n vi c tăng tr ng kt.ệ ố ả ưở ế ệ ưở -S d ng chính sách tài khóa (tăng thu, gi m chi), phát hành trái phi u chính ph .ử ụ ả ế ủ -H n ch tín d ng ngân hàngạ ế ụ • GD2: suy gi m kinh t (T9/2008 ả ế  2009) - Ch s giá tiêu dùng CPI T12/2008 so v i T11/2008 gi m0,7%ỉ ố ớ ả - Tình hình tăng tr ng kinh t gi m xu ng (2008 là 6,23%, năm 2009 là 5,3%)ưở ế ả ố + nguyên nhân: - Do kh ng ho ng kinh t toàn c uủ ả ế ầ -H u qu c a giai đo n l m phát cao ậ ả ủ ạ ạ -Gi m giá chi phí đ u vàoả ầ + gi i pháp: -Gi m lãi su t (14%--13%--12%--11%--7%--8%)ả ả ấ -Kích c u (h tr 4% lãi su t)ầ ỗ ợ ấ -Gi m t l d tr b t bu c (11%--10%--5%--3%)ả ỉ ệ ự ữ ắ ộ -NHTM mua l i tín phi u kho b cạ ế ạ -Gi m thuả ế 4. so sánh gi a lãi su t (LS) tín d ng (TD) trung dài h n và lãi su t tín d ng ng n h nữ ấ ụ ạ ấ ụ ắ ạ • Tín d ng trung dài h nụ ạ - Có th i h n cho vay >1 năm đ n vài ch cờ ạ ế ụ năm - Đ c s d ng đ phát tri n quá trình tái s nượ ủ ụ ể ể ả xu t theo chi u r ng ho c chi u sâuấ ề ộ ặ ề  tăng m cứ s n xu t và c a c i xã h iả ấ ủ ả ộ - m c đ r i ro cao (bao g m r i ro cá bi t vàứ ộ ủ ồ ủ ệ r i ro h th ng) vì hi u qu đ u t th ng là dủ ệ ố ệ ả ầ ư ườ ự tính - LS cao, tăng lên cùng th i h n vay.ờ ạ • Tín d ng ng n h nụ ắ ạ - Có th i h n cho vay <12 thánờ ạ g - Nh m đáp ng các nhu c u v n ng n h nằ ứ ầ ố ắ ạ nh b sung ngân qu , đ m b o yêu c u thanhư ổ ỹ ả ả ầ toán đ n h n, b sung nhu c u v n l u đ ng ho cế ạ ổ ầ ố ư ộ ặ tiêu dùng cá nhân - Có m c đ r i ro th p vì th i h n hoànứ ộ ủ ấ ờ ạ v n nhanh, tránh đ c các r i ro v LSố ượ ủ ề - LS th p ấ • Vì sao nói lãi su t c a TD trung dài h n th ng cao h n TD ng n h nấ ủ ạ ườ ơ ắ ạ - Vì TD trung dài h n mang l i l i nhu n cao h n TD ng n h nạ ạ ợ ậ ơ ắ ạ - Đ r i ro cao h n ph n bù r i ro là ph n LS ph i l n h nộ ủ ơ ầ ủ ầ ả ớ ơ  LS cao và tăng lên cùng th i h n vay. ờ ạ - Chi phí giám sát, qu n lý kho n vay c a TD trung dài h n l n h n.ả ả ủ ạ ớ ơ • Vì sao các kho n TD có cùng th i h n (kì h n) l i có m c lãi su t khác nhauả ờ ạ ạ ạ ứ ấ - Vì m c đích s d ng v n vay khác nhauụ ử ụ ố - Đ i t ng vay khác nhauố ượ - Quy t đ nh c a NN đ i v i t ng NHế ị ủ ố ớ ừ - Do chính sách ho t đ ng c a t ng NHạ ộ ủ ừ 5. so sánh các hình th c TÍN D NGứ Ụ • Gi ng: ố - Đ u là nghi p v cho vayề ệ ụ - Đ u có ch tín trong v n đ thanh toán và tr nề ữ ấ ề ả ợ - Đ u có th i h n tr n hay th i h n thanh toánề ờ ạ ả ợ ờ ạ - Đ u có th t i tr TMề ể ạ ợ • Khác Tín d ngụ ngân hàng Tín d ngụ th ng m iươ ạ Tín d ngụ thuê mua Tín d ngụ nhà n cướ Tín d ngụ qu c tố ế Khái ni mệ Là quan h chuy nệ ể nh ng v n gi aượ ố ữ NH v i các ch thớ ủ ể kinh t khác trong xãế h i, NH v a là ng điộ ừ vay, v a là ng iừ ườ cho vay Là quan h tín d ngệ ụ n y sinh gi a cácả ữ DN SXKD đ cượ th c hi n thông quaự ệ hình th c mua bánứ ch u hàng hóa ị Là quan h TD n yệ ả sinh gi a các DNữ SXKD v i các côngớ ty cho thuê tài chính d i hình th c choướ ứ thuê tài s nả Là quan h TD n yệ ả sinh gi a NN và cácữ ch th kinh t khácủ ể ế nhau trong XH d iướ hình th c ti n tứ ề ệ ho c hi n v tặ ệ ậ Là quan h TD n yệ ả sinh gi a các ch thữ ủ ể c a qu c gia này v iủ ố ớ các ch th c aủ ể ủ qu c gia khác d iố ướ hình th c vay m n,ứ ượ s d ng v n l nử ụ ố ẫ nhau. Đ iố t ngượ v n, ti n t , gi y tố ề ệ ấ ờ có giá hàng hóa d ch v (koị ụ ph i ti n)ả ề máy móc, tài s n,ả nhà x ng, oto, tàuưở bi n…ể trái phi u, tín phi uế ế kho b c, công tráiạ nhà nc v n, ti n t , máyố ề ệ móc trang thi t b …ế ị Chủ thể NHTM đóng vai trò trung gian tài chính gi a các bên “th aữ ừ v n” và “thi u v n”ố ế ố các doanh nghi pệ SXKD công ty tài chính v iớ các DN và ng SXKD + Nhà n c là ng điướ vay b ng cách phátằ hành các trái phi uế và tín phi u tùy theoế s thi u h t c aự ế ụ ủ ngân sách NN + Các h gd, NHTW,ộ NHTM, các t ch cổ ứ n c ngoài… làướ ng i cho NN vay.ườ chính ph các qu củ ố gia, các t ch c NN,ổ ứ các t ch c tài chínhổ ứ qu c t , ngân hàng,ố ế công ty, cá nhân… Hình th cứ Đi u ki n đ NHề ệ ể c p TD cho KH: ấ + Cho vay t i đaố 70% giá tr TS đ mị ả b oả + Cho vay t i đa 1ố KH là 15% v n t cóố ự c a NHủ + NH ch đ c sỉ ượ ử d ng t i đa 40%ụ ố ngu n v n ng n h nồ ố ắ ạ đ cho vay trung dàiể h nạ C s pháp lý đơ ở ể xác đ nh n trongị ợ TDTM là th ngươ phi u (là 1 ch ng chế ứ ỉ có giá ghi nhân l nhệ yêu c u thanh toánầ ho c cam k t thanhặ ế toán + cho thuê v n hànhậ (t.gian ng n/ ng choắ thuê ch u t/nhi mị ệ s a ch a, b oử ữ ả d ng TS) -> LS caoưỡ + cho thuê v nố (t.gian dài/ ng đi thuê ch u t/nhi m s aị ệ ử ch a, b o d ngữ ả ưỡ TS)-> chi phí th pấ + Bán và tái thuê (bên có tài s n sả ẽ bán l i tài s n đó vàạ ả ch thuê l i trongỉ ạ m t th i gian nh tộ ờ ấ đ nh).ị + đi vay: - trong n c: phátướ hành các gi y t cóấ ờ giá (trái phi u, tínế phi u kho b c, côngế ạ trái…) - n c ngoài: ướ _vay qua ODA _Vay t các t ch cừ ổ ứ t.chính ti n t qu cề ệ ố t : IMS, WB,ế ADB… _Ko n đ nh, chi phíổ ị cao, v n cao, nhi uố ề r i roủ + cho vay: - Qua ODA -Cho vay u đãi v iư ớ các ngành, các vùng Kte g p khó khănặ + TD th ng m i:ươ ạ mua bán, trao đ iổ hàng hóa, cung ngứ d ch v gi a cácị ụ ữ n c v i nhau. Baoướ ớ g m: TDTM c p choồ ấ nhà XK; TDTM c pấ cho nhà NK, TD mở TK, TD ch p nh nấ ậ h i phi u, TD c aố ế ủ nhà môi gi i c p choớ ấ nhà XNK. + TD Ngân hàng: là quan h TD các NHệ c p cho các nhàấ XNK, đa s là TDố ng n h n.ắ ạ + TD Nhà n c: làướ quan h TD gi aệ ữ gi a CP c a 1 qu cữ ủ ố gia v i các ch thớ ủ ể c a qu c gia khác.ủ ố uƯ đi mể + Kh i l ng v nố ượ ố d i dào, phong phúồ + Ph m vi r ng: cáạ ộ nhân, t ch c, DN…ổ ứ + th i gian linh ho t:ờ ạ ng n h n, trung h n,ắ ạ ạ dài h nạ + Th a mãn nhu c uỏ ầ c a c 2 bên mua vàủ ả bán + thúc đ y TD NHẩ phát tri nể + là TD ng n h n,ắ ạ th t c đ n gi n,ủ ụ ơ ả thu n ti nậ ệ + Các DN có thể hi n đ i hoá s nệ ạ ả xu t theo k p tôc đấ ị ́ ộ phát tri n c a côngể ủ ngh m i trong khiệ ớ ngu n v n t có cònồ ố ự có h n.ạ + Đi u ki n c aề ệ ủ hình th c này: khôngứ c n tài s n th ch pầ ả ế ấ nên các DN r t dấ ễ ti p c n.ế ậ + Các công c doụ NN phát hành có độ an toàn cao + Ngu n v n t TDồ ố ừ NN giúp NN t.hi nệ đ c ch c năngượ ứ trong qu n lý KTXHả Nh cươ đi mể + Đi u ki n vay v nề ệ ố do NH đ t ra ko ph iặ ả ch th nào cũngủ ể đáp ng đc.ứ + KD NH ph i đ iả ố m t v i m t s r iặ ớ ộ ố ủ ro nh r i ro LS,ư ủ đ o d c, thanh toánạ ứ và thanh kho n, l aả ự ch n đ i ngh ch…ọ ố ị + B gi i h n b iị ớ ạ ở kh i l ng v n, th iố ượ ố ờ gian, ph m vi vàạ ph ng h ng ho tươ ướ ạ đ ng ộ + nguy c kh ngơ ủ ho ng do SX th aả ừ ho c đ v dâyặ ổ ỡ chuy nề + là TD tr c ti p, koự ế có b o đ m ngoàiả ả l i h a tr n trênờ ứ ả ợ th ng phi u -> r iươ ế ủ ro d phát sinh.ễ + Bên cho thuê th ng ch u toàn bườ ị ộ r i ro, n u bên điủ ế thuê không th c hi nự ệ h p đ ng ch cònợ ồ ỉ cách thu l i tài s n.ạ ả + Ph m vi ho tạ ạ đ ng h p, chi phí sộ ẹ ử d ng hình th c nàyụ ứ cao so v i các hìnhớ th c tín d ng khác.ứ ụ các công c do NNụ phát hành th ng cóườ đ sinh l i th p vàộ ờ ấ kém h p d nấ ẫ + R i ro do nh ngủ ữ bi n c v KT, C.tr ,ế ố ề ị Xã h i các n c.ộ ướ + r i ro v t giáủ ề ỷ Tác d ngụ cung c p v n choấ ố nhu c u KD c a DNầ ủ v a và nh . Gópừ ỏ ph n thúc đ y nhanhầ ẩ nh p đ tích t , t pị ộ ụ ậ trung v n và tăngố c ng kh năngườ ả c nh tranh gi a cácạ ữ DN. Là công c đụ ể phát tri n các ngànhể kte chi n l c theoế ượ yêu c u c a CP.ầ ủ S d ng ph bi nử ụ ổ ế đ đáp ng nhu c uể ứ ầ v n ng n h n và gópố ắ ạ ph n thúc đ y t cầ ẩ ố đ tiêu th s nộ ụ ả ph m c a DN. Đápẩ ủ ng đ c nhu c uứ ượ ầ TD tr c ti p th ngự ế ườ xuyên n y sinh gi aả ữ các DN và góp ph nầ thúc đ y t c đ l uẩ ố ộ ư thông HH, nâng cao hi u qu KD.ệ ả 6. Vì sao tín phi u kho b c đ c coi là công c an toàn nh t trên th tr ng tài chínhế ạ ượ ụ ấ ị ườ - Tín phi u kho b c là gi y nh n n ng n h n do CP phát hành nh m bù ph n thi u h t t m th i c a ngânế ạ ấ ậ ợ ắ ạ ằ ầ ế ụ ạ ờ ủ sách NN ho c th c hi n các m c tiêu c a CS ti n tặ ự ệ ụ ủ ề ệ - Tín phi u kho b c đc tr lãi v i m c lãi su t c đ nh và đ c hoàn tr v n cho đ n khi h n thanh toánế ạ ả ớ ứ ấ ố ị ượ ả ố ế ạ ho c chúng đ c thanh toán lãi do vi c bán l n đ u có gi m giá.ặ ượ ệ ầ ầ ả - Tín phi u kho b c là công c l ng nh t trên th tr ng ti n t , do v y, chúng đc mua bán nhi u nh t vàế ạ ụ ỏ ấ ị ườ ề ệ ậ ề ấ cũng là công c an toàn nh t vì: ụ ấ Chúng có tính thanh kho n cao, đ c phát hành d i hình th c tín ch ho c bả ượ ướ ứ ỉ ặ út toán ghi s , song h u h t d ng ghi s . Đây là công c tri t kh u đi n hình, không có phi u lãi su t. Tín phi uổ ầ ế ở ạ ổ ụ ế ấ ể ế ấ ế kho b c có m c r i ro th p nh t trong các công c trên th tr ng ti n t . Thu nh p t tín phi u kho b c ( chênhạ ứ ủ ấ ấ ụ ị ườ ề ệ ậ ừ ế ạ l ch gi a giá mua và giá bán hoàn tr ) không b đánh thu vì chúng không đc coi là tài s n v n.ệ ữ ả ị ế ả ố  Tín phi u kho b c là công c an toàn nh t trên TTTCế ạ ụ ấ 7. Phân tích các ch c năng c a ngân hàng trung ngứ ủ ươ • NHTW là ngân hàng phát hành NHTW ra đ i sau khi vai trò đ c quy n phát hành đã đ c n đ nh vào ngân hàng phát hành và là c s đờ ộ ề ượ ấ ị ơ ở ể NHTW có th th c hi n đ c các ch c năng khác. NHTW là ng duy nh t đc phép phát hành ti n theo cac quy đ nhể ự ệ ượ ứ ấ ề ị trong lu t ho c đ c Chính ph phê duy t (m nh giá ti n, lo i ti n, m c phát hành…) nh m đ m b o th ng nh tậ ặ ượ ủ ệ ệ ề ạ ề ứ ằ ả ả ố ấ và an toàn cho h th ng l u thông ti n t c a qu c gia. Ti n mà NHTW phát hành là ph ng ti n thanh toán h pệ ố ư ề ệ ủ ố ề ươ ệ ợ lý pháp duy nh t trong c nc và đ c thanh toán ko h n ch ấ ả ượ ạ ế  vai trò đ c quy n c a NHTW đ c p đ n quy nộ ề ủ ề ậ ế ề l c và trách nhi m c a NHTW trong vi c xác đ nh s l ng ti n c n phát hành và th i đi m phát hành cũng nhự ệ ủ ệ ị ố ượ ề ầ ờ ể ư ph ng th c phát hành đ đ m b o cho s n đ nh ti n t và phát tri n kinh t .ươ ứ ể ả ả ự ổ ị ề ệ ể ế • NHTW là ngân hàng c a các ngân hàngủ NHTW cung ng đ y đ các d ch v c a 1 NH cho các NH trung gian, bao g mứ ầ ủ ị ụ ủ ồ - M tài kho n và nh n ti n g i c a các NH trung gianở ả ậ ề ử ủ + ti n g i d tr b t bu c (là s ti n mà các NH bu c ph i g i t i NHTW và không đ c phép dùng choề ử ự ữ ắ ộ ố ề ộ ả ử ạ ượ vay và đ u t trong n n kinh t ). M c đích: d m b o kh năng thanh toán an toàn cho cac NH; th c hi n C/sáchầ ư ề ế ụ ả ả ả ự ệ ti n t .ề ệ + ti n g i thanh toánề ử - Là trung tâm thanh toán cho h th ng ngân hàng trung gian: Các NH trung gian đ u m tài kho n và kýệ ố ề ở ả g i các kho n d tr b t bu c và d tr v t m c t i NHTW nên chúng có th th c hi n thanh toán k dùng ti nử ả ự ữ ắ ộ ự ữ ượ ư ạ ể ự ệ ề m t. NHTW co th th c hi n thanh toán bù tr cho các NH trung gian. Thông qua d ch v thanh toán bù tr ,ặ ể ự ệ ừ ị ụ ừ NHTW góp ph n ti t ki m chi phí thanh toán cho các NH trung gian và toàn xã h i, b o đ m v n luân chuy nầ ế ệ ộ ả ả ố ể nhanh chóng trong h th ng NH và ph n ánh chính xác quan h thanh toán gi a các ch th kinh t trong xã h i.ệ ố ả ệ ữ ủ ể ế ộ - C p tín d ng cho NH trung gianấ ụ M c đích:ụ + Phát hành thêm ti n TW theo k ho chề ế ạ + B sung l ng v n kh d ng cho ho t đ ng c a các NH trung gian 1 cách th ng xuyênổ ượ ố ả ụ ạ ộ ủ ườ + Là c u cánh cho vay cu i cùng nh m c u nguy cho các NH trung gian khi c n thi t, n u s đ v c a nóứ ố ằ ứ ầ ế ế ự ổ ỡ ủ có th gây nh h ng d n s an toàn h th ngể ả ưở ế ự ệ ố Hình th c: tái chi t kh u các ch ng t có giá và cho vay ng n h nứ ế ấ ứ ừ ắ ạ • Là ngân hàng c a chính phủ ủ NHTW có nghĩa v cung c p các d ch v ngân hàng cho chính ph , đ ng th i làm đ i lý và t v n chínhụ ấ ị ụ ủ ồ ờ ạ ư ấ sách cho CP. Các d ch v NH mà NHTW cung c p cho CP bao g m:ị ụ ấ ồ - Làm th qu cho Kho b c NN thông qua qu n lý tài kho n c a kho b củ ỹ ạ ả ả ủ ạ - Làm đ i lý và t v n cho CPạ ư ấ - Cho CP vay • Ch c năng qu n lý NN c a NHTWứ ả ủ - NHTW có trách nhi m xây d ng và th c hi n chính sách ti n t qu c giaệ ự ự ệ ề ệ ố - Thanh tra, giám sát ho t đ ng c a ngh th ng nhân hàng nh m 2 m c đích: b o đ m s n đ nh c a hạ ộ ủ ệ ố ằ ụ ả ả ự ổ ị ủ ệ th ng NH và b o v l i ích c a khách hàng.ố ả ệ ợ ủ 8. So sánh th tr ng công c n và th tr ng công c v nị ườ ụ ợ ị ườ ụ ố TT công c nụ ợ TT công c v nụ ố K/n Là TT giao d ch các công c n (trái phi u, tínị ụ ợ ế phi u kho b c, th ng phi u)ế ạ ươ ế Là TT giao d ch các lo i ch ng khoán v n. ị ạ ứ ố Đ cặ đi mể - Có m c lãi su t c đ nh (đ c n đ nhứ ấ ố ị ượ ấ ị tr c).ướ - Có th i h n nh t đ nh.ờ ạ ấ ị - Ng s h u công c v n ko có tiêgs nói trongở ữ ụ ố DN - Có m nh giá trong l n đ u phát hànhệ ầ ầ - Là CK vĩnh vi n.ễ - Ng s h u CP có quy n tham gia và s h uở ữ ề ở ữ DN 9. So sánh th tr ng ti n t và th tr ng v nị ườ ề ệ ị ườ ố TT ti n tề ệ TT v nố K/n TTTT là n i trao đ i mua bán các công c tàiơ ổ ụ chính ng n h n. theo thông l , m t công c tàiắ ạ ệ ộ ụ chính có th i h n thanh toán d i 1 năm làờ ạ ướ công c c a TTTT.(lâu nh t là 12 tháng vàụ ủ ấ ng n nh t là 1 đêm hay 24 gi )ắ ấ ờ Bao g m: TTTT liên ngân hàng(di n ra ho tồ ễ ạ đ ng tín d ng gi a các ngân hàng) và thộ ụ ữ ị tr ng ti n t m r ngườ ề ệ ở ộ (TTV) là n i trao đ i các công c tài chính trungơ ổ ụ và dài h n. m t công c tài chính có th i h nạ ộ ụ ờ ạ thanh toán trên 1 năm đ c coi là công c c aượ ụ ủ TTV. Bao g m: th tr ng tín d ng trung, dài h nồ ị ườ ụ ạ (v n đ c chuy n giao qua các trung gian tàiố ượ ể chính) và th tr ng ch ng khoán (di n ra ho tị ườ ứ ễ ạ đ ng trao đ i mua bán các ch ng khoán có th iộ ổ ứ ờ h n trên 1 năm th hi n d i hình th c tráiạ ể ệ ướ ứ phi u, c phi u và các công c ch ng khoánế ổ ế ụ ứ phái sinh. G m có 3 hình th c t ch c: s giaoồ ứ ổ ứ ở d ch ch ng khoán, th tr ng t do và th tr ngị ứ ị ườ ự ị ườ OTC) Ch cứ năng Bù đ p chênh l ch gi a cung và c u v n khắ ệ ữ ầ ố ả d ng. Tài tr các nhu c u v v n l u đ ng c aụ ợ ầ ề ố ư ộ ủ các doanh nghi p và chính ph (ph c v choệ ủ ụ ụ tái s n xu t gi n đ n là ch y u).==>tr ngả ấ ả ơ ủ ế ọ tâm là cung c p ph ng ti n giúp cá nhân vàấ ươ ệ doanh nghi p nhanh chóng đi u ch nh tình hìnhệ ề ỉ thanh kho n th c c a h theo s l ng ti nả ự ủ ọ ố ượ ề Nh m th a mãn nhu c u v v n đ u t dài h nằ ỏ ầ ề ố ầ ư ạ c a doanh nghi p và chính ph (ph c v cho táiủ ệ ủ ụ ụ s n xu t m r ng là ch y u) ==>tr ng tâmả ấ ở ộ ủ ế ọ cho m c đích ti t ki m và đ u t .ụ ế ệ ầ ư mong mu n.ố Đ cặ đi mể công cụ tài chính - th i h n ng n nên nh ng bi n đ ng v giáờ ạ ắ ữ ế ộ ề c a các công c tài chính do nh h ng c a sủ ụ ả ưở ủ ự bi n đ ng lãi su t th tr ng là không đáng k ,ế ộ ấ ị ườ ể các công c c a TTTT th ng đ c phát hànhụ ủ ườ ượ theo d ng đ c chu n m c hóa cao và thạ ượ ẩ ự ị tr ng th c p c a chúng r t phát tri n, h nườ ứ ấ ủ ấ ể ơ n a thông th ng các công c này đ c đ mữ ườ ụ ượ ả b o b ng tài s n ho c các d ng đ m b o khácả ằ ả ặ ạ ả ả c a ng i đi vay ủ ườ ->chúng là nh ng công c đ u t có tính thanhữ ụ ầ ư kho n cao và ít r i ro ả ủ ->l i nhu n đem l i th p h nợ ậ ạ ấ ơ - th i hờ ạn dài nên nh ng bi n đ ng v giá c aữ ế ộ ề ủ các CCTC do nh h ng c a s bi n đ ng lãiả ưở ủ ự ế ộ su t th tr ng là đáng k , th tr ng th c pấ ị ườ ể ị ườ ứ ấ c a chúng không phát tri n ủ ể -> chúng là nh ng công c đ u t có tính thanhữ ụ ầ ư kho n r t th p, có m c r i ro caoả ấ ấ ứ ủ -> l i nhu n đem l i cao h n.ợ ậ ạ ơ • M i liên h gi a TT ti n t và TT v nố ệ ữ ề ệ ố - TTTT và TT v n là 2 b ph n c u thành nên TT tài chính, cùng th c hi n 1 ch c năng là cung c p v nố ộ ậ ấ ự ệ ứ ấ ố cho n n kinh t . Do đó, các nghi p v ho t đ ng trên 2 th tr ng này có m i liên quan b sung và tác đ ngề ế ệ ụ ạ ộ ở ị ườ ố ổ ộ t ng h .ươ ỗ - Trên th c t , các ho t đ ng c a TTTT và TT v n đ c th c hi n đ ng b và đan xen l n nhau, tác đ ngự ế ạ ộ ủ ố ượ ự ệ ồ ộ ẫ ộ và ch u s nh h ng c a nhau, t o thành c c u hoàn ch nh c a 1 th tr ng tài chính.ị ự ả ưở ủ ạ ơ ấ ỉ ủ ị ườ - Hai lo i th tr ng này có m i quan h h u c v i nhau. Các bi n đ i v giá c , lãi su t trên TTTTạ ị ườ ố ệ ữ ơ ớ ế ổ ề ả ấ th ng kéo theo các bi n đ i tr c ti p trên th tr ng v n. Ng c l i, các bi n đ i v ch s ch ng khoán ho cườ ế ổ ự ế ị ườ ố ượ ạ ế ổ ề ỉ ố ứ ặ giá tr c phi u trên th tr ng v n cũng p/ánh các hi n t ng t t x u đã đang và s x y ra trên TTTT. Các chínhị ổ ế ị ườ ố ệ ượ ố ấ ẽ ả sách c a NN nh C.sách lãi su t, ti n t v i m c đích phát tri n TTTT cũng đ ng th i là các y u t ngăn c nủ ư ấ ề ệ ớ ụ ể ồ ờ ế ố ả ph m vi ho t đ ng c a TT v n.ạ ạ ộ ủ ố - Xu t phát t đòi h i th c t , ko th t n t i 1 TTTT thu n túy ho c 1 TT v n thu n túy mà ph i t n t i 1ấ ừ ỏ ự ế ể ồ ạ ầ ặ ố ầ ả ồ ạ TT tài chính bao g m c TTTT và TT v n.ồ ả ố 10. So sánh, phân tích m i liên h gi a TT s c p và TT th c p.ố ệ ữ ơ ấ ứ ấ TT s c pơ ấ TT th c pứ ấ K/n Là n i mua bán các ch ng khoán đ u tiên, n iơ ứ ầ ơ các nhà phát hành ch ng khoán bán ch ngứ ứ khoán cho các nhà đ u tầ ư Là n i di n ra các ho t đ ng mua bán các ch ngơ ễ ạ ộ ứ khoán đã phát hành trên TT s c p nh m đ u tơ ấ ằ ầ ư ki m l i, di chuy n v n đ u t hay di chuy nế ờ ể ố ầ ư ể tài s n XHả Đ cặ đi mể - Th hi n m i quan h gi a nhà phát hành vàể ệ ố ệ ữ nhà đ u tầ ư - Trên TT này, v n c a nhà đ u t chuy nố ủ ầ ư ể sang cho nhà phát hành thông qua vi cệ nhà đ uầ t mua CK m i -> làm tăng v n cho n n kt vàư ớ ố ề nhà phát hành - Có ph m vi h pạ ẹ - Ch y u t ch c d i hình th c bán buônủ ế ổ ứ ướ ứ - Th hi n m i quan h gi a các nhà đ u tể ệ ố ệ ữ ầ ư v i nhauớ - Các kho n ti n thu đ c do bán ch ngả ề ượ ứ khoán thou v nhà đ u t và các nhà KD CK màề ầ ư k ph i các nhà phát hành -> không làm tăng v nả ố cho n n kt và nhà phát hành.ề - Có ph m vi r ngạ ộ - Ch y u t ch c d i hình th c bán lủ ế ổ ứ ướ ứ ẻ Ch cứ năng - Th c hi n ch c năng quan tr ng c a TTCKự ệ ứ ọ ủ là huy đ ng v nộ ố cho các t ch c phát hành.ổ ứ - Có kh năng thu gom m i ngu n v n ti tả ọ ồ ố ế ki m l n nh c a dân c và thu hút v n to l nệ ớ ỏ ủ ư ố ớ t nc ngoài, các ngu n v n nhàn r i t các DNừ ồ ố ỗ ừ -> t o thành ngu n v n kh ng l tài tr choạ ồ ố ổ ồ ợ n n kinh t -> t o môi tr ng cho các DN g iề ế ạ ườ ọ - Làm tăng tính thanh kho n c a ch ng khoánả ủ ứ - Là n i xác đ nh giá ch ng khoán cho TT sơ ị ứ ơ c pấ v n đ SXKD, giúp nhà n c gi i quy t v nố ể ướ ả ế ấ đ thâm h t NS thông qua vi c phát hành CKề ụ ệ • M i quan h gi a TT s c p và TT th c pố ệ ữ ơ ấ ứ ấ - V b n ch t, m i quan h gi a TT s c p và TT th c p là mqh n i t i bi n ch ng. TT s c p t o đk,ề ả ấ ố ệ ữ ơ ấ ứ ấ ộ ạ ệ ứ ơ ấ ạ đ ng l c cho TT th c p. Hai TT này có m i quan h m t thi t, g n bó v i nhau.ộ ự ứ ấ ố ệ ậ ế ắ ớ - TT s c p là c s , ti n đ cho TT th c p ho t đ ng và phát tri n vì đó là n i cung c p hàng hóa choơ ấ ơ ở ề ề ứ ấ ạ ộ ể ơ ấ TT th c p. N u k có TT s c p thì s không có hàng hóa trên TT th c p. tuy nhiên, n u ch có TT s c p mà kứ ấ ế ơ ấ ẽ ứ ấ ế ỉ ơ ấ có TT th c p thì TT s c p cũng k th t n t i và pt đc vì khi đó các CK phát hành trên TT s c p s k đc ti p t cứ ấ ơ ấ ể ồ ạ ơ ấ ẽ ế ụ l u chuy n. Vi c xu t hi n TT th c p t o ra m t n i đ các CK đã phát hành trên TT s c p đ c l u chuy nư ể ệ ấ ệ ứ ấ ạ ộ ơ ể ơ ấ ươ ư ể nh m thu hút s quan tâm c a các nhà đ u t , nh đó t o đk, đ ng l c cho s phát tri n c a TT s c p.ằ ự ủ ầ ư ờ ạ ộ ự ự ể ủ ơ ấ - TT th c p t o đi u kiứ ấ ạ ề ện d dàng đ chuy n CK thành ti n m t, làm tăng tính l ng c a CK, khi nễ ể ể ề ặ ỏ ủ ế chúng đc a chu ng h n và d dànng bán chúng trên TT s c p. Vi c TT th c p làm tăng tính l ng c a CK đãư ộ ơ ễ ơ ấ ệ ứ ấ ỏ ủ phát hành giúp gi m r i ro c a các Nhà đ u t , t o đk cho vi c phân ph i v n 1 cách có hi u qu -> t o đk táchả ủ ủ ầ ư ạ ệ ố ố ệ ả ạ bi t quy n s h u và quy n qu n lý, làm c s cho vi c tăng hi u qu qu n lý DN.ệ ề ở ữ ề ả ơ ở ệ ệ ả ả - TT th c p xác đ nh giá c a CK đã đ c phát hành trên TT s c p. Giá CK TT th c p càng cao thì ứ ấ ị ủ ượ ơ ấ ở ứ ấ ở TT s c p càng cao -> công ty phát hành s phát tri n đ c nhi u v n đ u t h n và ng c l i.ơ ấ ẽ ể ượ ề ố ầ ư ơ ượ ạ - Thông qua vi c xác đ nh giá, TT th c p cung c p 1 danh m c chi phí v n t ng ng v i các m c đ r iệ ị ứ ấ ấ ụ ố ươ ứ ớ ứ ộ ủ ro khác nhau c a t ng ph ng án đ u t , t o c s tham chi u cho các nhà phát hành cũng nh nh ng nhà đ u tủ ừ ươ ầ ư ạ ơ ở ế ư ữ ầ ư trên TT s c p.ơ ấ 11. So sánh c phi u th ng và c phi u u đãiổ ế ườ ổ ế ư C phi u th ngổ ế ườ C phi u u đãiổ ế ư K/n Là lo i c phi u thông th ng nh t trong cácạ ổ ế ườ ấ cty c ph nổ ầ Là m t lo i ch ng khoán v a có đ c đi mộ ạ ứ ừ ặ ể gi ng CP th ng, v a có đ c đi m gi ng tráiố ườ ừ ặ ể ố phi uế Quy n bi uề ể quy tế Có quy n bi u quy t đ i v i các quy t đ nhề ể ế ố ớ ế ị l n t i đ i h i c đôngớ ạ ạ ộ ổ Ch có quy n bi u quy t nh t đ nh đ i v iỉ ề ể ế ấ ị ố ớ các quy t đ nh l n c a công tyế ị ớ ủ C t cổ ứ h ng c t c theo giá tr c phi u mà ng iưở ổ ứ ị ổ ế ườ s h u n m gi , tuy nhiên có th thay đ iở ữ ắ ữ ể ổ theo t l s h u (c t c k c đ nh)ỷ ệ ở ữ ổ ứ ố ị đ c h ng m t m c c t c c đ nh hàngượ ưở ộ ứ ổ ứ ố ị năm cho dù công ty kd thua l hay có l iỗ ợ nhu n cao. Đ c u tiên chia lãi c ph nậ ượ ư ổ ầ tr c (c t c c đ nh)ướ ổ ứ ố ị Chuy nể nh ngượ đ c chuy n nh ng t do gi a các ch sượ ể ượ ự ữ ủ ở h uữ Sau 3 năm m i đ c giao d ch chuy nớ ượ ị ể nh ng, sang tên, tuy nhiên có th 1 năm n uượ ể ế công ty v a phát hành bán đ u giá đ c 1 nămừ ấ ượ mà đã có quy t đ nh lên sàn giao d ch. Vì sế ị ị ố l ng ít và không đ c phép sang tên khiượ ượ ch a cho phép nên g i là c phi u h n chư ọ ổ ế ạ ế chuy n nh ngể ượ Quy n h nề ạ - Ng i s h u đ c quy n b u c và ngườ ở ữ ượ ề ầ ử ứ c vào H i đ ng qu n trử ộ ồ ả ị - Không th chuy n đ i thành CP u đãiể ể ổ ư - đ c phân chia tài s n DN sau CP u dãiượ ả ư n u DN phá s n hay ch m d t ho t đ ng.ế ả ấ ứ ạ ộ - Có th chuy n đ i thành CP th ngể ể ổ ườ 12.So sánh C phi u và Ch ng khoánổ ế ứ C phi uổ ế Trái phi uế Khái ni mệ Là ch ng ch và bút toán ghi s xác nh n quy nứ ỉ ổ ậ ề h ng l i v tài s n và thu nh p c a ng sưở ợ ề ả ậ ủ ử d ngụ Là ch ng ch hay bút toán ghi s xác nh n nghĩaứ ỉ ổ ậ v tr n g c và lãi c a t ch c phát hành đ iụ ả ợ ố ủ ổ ứ ố v i ng s h u trái phi uớ ở ữ ế Đ c đi mặ ể - Là ch ng khoán v n ứ ố - Là ch ng khoán vĩnh vi nứ ễ - LS cao (ph thu c vào tình hình s n xu tụ ộ ả ấ kinh doanh, l i nhu n), chia theo t lợ ậ ỷ ệ - Có m nh giá trong l n đ u phát hànhệ ầ ầ - G m 2 lo i: CP th ng và CP u đãiồ ạ ườ ư - Ng s h u c phân có quy n tham gia và sở ữ ổ ề ở h u DNữ - Ng s h u CP đc thanh toán các nghĩa v tàiở ữ ụ chính khi DN phá s nả - Là ch ng khoán nứ ợ - Có th i hờ ạn dài - LS th p, c đ nhấ ố ị - Có m nh giá, ệ là căn c đ tính thu nh p c aứ ể ậ ủ ng s h u trái phi uở ữ ế - G m 3 lo i: TP chính ph , TP doanh nghi p,ồ ạ ủ ệ TP c quan đ a ph ngơ ị ươ - Ng s h u TP k có ti ng nói trong qu n lýở ữ ế ả DN - Ng s h u TP đc chia TS c a DN tr c cácở ữ ủ ướ c đông trong TH DN ch m d t ho t đ ngổ ấ ứ ạ ộ 13. Phân tích 3 ch c năng c a ti n tứ ủ ề ệ Ti n t th c hi n 3 ch c năng c b n sauề ệ ự ệ ứ ơ ả : • Ph ng ti n trao đ iươ ệ ổ Trong các giao dich trên th tr ng, ti n d i d ng ti n m t, ti n g i đeufe đóng vai trò là ph ng ti n traoị ườ ề ướ ạ ề ặ ề ử ươ ệ đ i- th c ch t là th c hi n giá tr c a hàng hóa. Nó đ c s d ng đ mua bán, thanh toán ti n hàng hóa, d ch v .ổ ự ấ ự ệ ị ủ ượ ử ụ ể ề ị ụ • Đ n v tính toánơ ị Các Hàng hóa khi trao đ i v i nhau c n có 1 s so sánh đ hình thành t l trao đ i. Ch c năng này c a ti nổ ớ ầ ự ể ỷ ệ ổ ứ ủ ề t bi u hi n giá tr hàng hóa thành ti n, nh đó các hoàng hóa có th so sánh v i nhau v m t l ng. Ch c năngệ ể ệ ị ề ờ ể ớ ề ặ ượ ứ này cũng góp ph n vào vi c tăng c ng tính hi u qu c a s n xu t XH.ầ ệ ườ ệ ả ủ ả ấ • Ph ng ti n tích lũyươ ệ Ch c năng này c a ti n t giúp đ tích l y s c mua trong th i gian thu nh p đ n khi s d ng chúng b i thuứ ủ ề ệ ể ữ ứ ờ ậ ế ử ụ ớ nh p c a con ng th ng k đc d ng ngay l p t c mà đc gi a l i vì nhi u lý do cho đ n khi có nhu c u chi tiêu.ậ ủ ườ ử ụ ậ ứ ữ ạ ề ế ầ Kh năng s d ng ti n t nh là ph ng ti n tích lũy giá tr ph thu c vào s n đ nh c a đ ng ti n đ c đoả ử ụ ề ệ ư ươ ệ ị ụ ộ ự ổ ị ủ ồ ề ượ l ng b ng s c mua c a nó.ườ ằ ứ ủ 14. phân biêt FDI, ODẠ FDI ODA K/n Đ u t tr c ti p nầ ư ự ế ước ngoài (FDI) là hình th c đ u t dài h n c a cá nhân hay công tyứ ầ ư ạ ủ n c này vào n c khác b ng cách thi t l pướ ướ ằ ế ậ c s s n xu t, kinh doanh. Cá nhân hay côngơ ở ả ấ ty n c ngoài đó s n m quy n qu n lý c sướ ẽ ắ ề ả ơ ở s n xu t kinh doanh này.ả ấ Vi n tr chính th c ODA là kho n vi n trệ ợ ứ ả ệ ợ cho vay u đãi c a các chính ph , các hư ủ ủ ệ th ng c a t ch c Liên h p qu c, các t ch cố ủ ổ ứ ợ ố ổ ứ phi chính ph , các t ch c tài chínhq u c tủ ổ ứ ố ế (wB, ADB, IMF…) dành cho chính ph vàủ nhân dân các nc đang phát tri n.ể Đ cặ đi mể - Là ngu n v n tài tr u đãi c a nc ngoài,ồ ố ợ ư ủ các nhà tài tr k tr c ti p đi u hành d án, cóơ ự ế ề ự th tham gia gián ti p d i hình th c nhàể ế ướ ứ th u ho c h tr chuyên gia.ầ ặ ỗ ợ - G m các kho n vay u đãi, trong đó có 1 tồ ả ư ỷ l nh t đ nh là vi n tr ko hoàn l iệ ấ ị ệ ợ ạ - Các nc nh n ODA ph i h i t m t s đi uậ ả ộ ụ ộ ố ề ki n nh t đ nh m i đc nh n tài trệ ấ ị ớ ậ ợ - Ch y u dành h tr cho các d án đ u tủ ế ỗ ợ ự ầ ư vào c s h t ng nh giao thông v n t i,ơ ở ạ ầ ư ậ ả giáo d c, y t …ụ ế - Các nhà tài tr là t ch c vi n tr đaợ ổ ứ ệ ợ ph ng (g n các t ch c LHQ, liên minh châuươ ồ ổ ứ Aua, các t ch c phi chính ph , IMF, WB,ổ ứ ủ ADB…) và các t ch c vi n tr song ph ngổ ứ ệ ợ ươ nh các nc thu c t ch c h p tác và pt kinh tư ộ ổ ứ ợ ế OECD, các nc đang pt… Hình th cứ - Doanh nghi p 100% v n nc ngoài: là DNệ ố do ch đàu t nc ngoài đ u t 100% v n t iủ ư ầ ừ ố ạ nc s t i, có quy n đi u hành toàn b DN theoở ạ ề ề ộ quy đ nh c a PL c a nc s t iị ủ ủ ở ạ - DN liên doanh: là DN đc thành l p do cácậ ch đ u t nc ngoài góp v n chung v i DN ủ ầ ư ố ớ ở nc s t i trên c s h p đ ng liên doanhở ạ ơ ở ợ ộ - Hình th c h p đ ng h p tác kinh doanh: làứ ợ ồ ợ 1 văn b n đc kí k t gi a 1 ch đ u t nc ngoàiả ế ữ ủ ầ ư và 1 ch đ u t trong nc đ ti n hành 1 hayủ ầ ư ể ế nhi u ho t đ ng SXKD nc ch nhà trên cề ạ ộ ở ủ ơ s quy đ nh v trach nhi m đ th c hi n h pở ị ề ệ ể ứ ệ ợ đ ng và xác đ nh quy n l i c a m i bên.ồ ị ề ợ ủ ỗ - Các hình th c khác: h p đ ng XD-KD-ứ ợ ồ chuy n giao BOT, h p đ ng xây d ng-ể ợ ồ ự chuy n giao-kinh doanh BTO…ể - H tr d án: đây là hình thỗ ợ ự c đ u t chứ ầ ư ủ y u c a v n ODA bao g m h tr c b n choế ủ ố ồ ỗ ợ ơ ả các d án c i thi n, nâng c p ho c xd m i cự ả ệ ấ ặ ớ ơ s h t ng, h tr v k thuât cho d ánở ạ ầ ỗ ợ ề ỹ ự chuy n giao tri th c, tăng c ng c s l p kể ứ ườ ơ ở ậ ế ho ch, c v n, nghiên c u…ạ ố ấ ứ - H tr phi d án: ch y u là vi n trỗ ợ ự ủ ế ệ ợ ch ng trình d t đc sau khi ký các hi p đ nhươ ạ ệ ị đ i v i đ i tác tài tr danh cho m c đích t ngố ớ ố ợ ụ ổ quát v i th i h n nh t đ nh, k cân xác đ nhớ ờ ạ ấ ị ị chính xác nó s đc s d ng ntnẽ ử ụ - H tr cán cân thanh toán: bao g m cácỗ ợ ồ kho n h tr tài chính tr c ti p b ng ti nả ỗ ợ ự ế ằ ề hoăc h tr b ng hi n v t…ỗ ợ ằ ệ ậ - Vay th ng m i: là nh ng kho n tín d ngươ ạ ữ ả ụ dành cho các nc v i đi u kho n m m v lãiớ ề ả ề ề su t, th i gian ân h n, th i gian hoàn tr .ấ ờ ạ ờ ả 15.Phân tích u nh c đi m c a các ph ng th c huy đ ng v n c a DNư ượ ể ủ ươ ứ ộ ố ủ • Ph ng th c huy đ ng v n t v n góp ban đ uươ ứ ộ ố ừ ố ầ : Khi doanh nghi p đ c thanh l p bao gi doanhệ ượ ậ ờ nghi p ệ cũng ph i cóả m t s v n ban đ u nh t đ nh do c đông - ch s h u góp. Khi nói đ n ngu n v n ch sộ ố ố ầ ấ ị ổ ủ ở ữ ế ồ ố ủ ở h u c a doanh nghi p bao gi cũng ph i xem xét hinh th c s h u c a doanh nghi p đó. Vi hinh th c s h u sữ ủ ệ ờ ả ứ ở ữ ủ ệ ứ ở ữ ẽ quy t đ nh tính ch t va hinh th c t o v n c a b n thân doanh nghi p.ế ị ấ ứ ạ ố ủ ả ệ • V n góp t l i nhu n k chiaố ừ ợ ậ : Ngu n v n tích lu t l i nhu n không chia la m t ph n l i nhu n dungồ ố ỹ ừ ợ ậ ộ ầ ợ ậ đ tái đ u t .ể ầ ư u đi m:Ư ể - Doanh nghi p không b ph thu c vào bên ngoài (Ngân hàng...)ệ ị ụ ộ - Tăng kh năng t ch v tài chính c a doanh nghi pả ự ủ ề ủ ệ - Giúp doanh nghi p d dàng h n trong các quan h tín d ng t i các ngân hàng, t ch c tín d ng ho c v iệ ễ ơ ệ ụ ạ ổ ứ ụ ặ ớ các c đông.ổ - Ngu n l i nhu n đ l i có tác đ ng r t l n đ n ngu n v n kinh doanh, t o c h i cho công ty thu đ cồ ợ ậ ể ạ ộ ấ ớ ế ồ ố ạ ơ ộ ượ l i nhu n cao h n trong các năm ti p theo.ợ ậ ơ ế Nh c đi m:ượ ể - Khi doanh nghi p không tr c t c cho c đông mà gi l i l i nhu n có th làm cho giá c phi u trên thệ ả ổ ứ ổ ữ ạ ợ ậ ể ổ ế ị tr ng gi m, nh h ng x u đ n doanh nghi p.ườ ả ả ưở ấ ế ệ • Huy đ ng v n b ngộ ố ằ hình th c phát hành c phi u m iứ ổ ế ớ C phi u là ch ng ch ho c bút toán ghi s xác nh n quy n và lổ ế ứ ỉ ặ ổ ậ ề ợi ích s h u h p pháp c a ng i s h uở ữ ợ ủ ườ ở ữ c phi u đ i v i v n c a t ch c phát hành.ổ ế ố ớ ố ủ ổ ứ • Huy đ ng v n b ng hình th c tín d ng th ng m iộ ố ằ ứ ụ ươ ạ Tín d ng th ng m i là quan h tín d ng gi a các doanh nghiụ ươ ạ ệ ụ ữ ệp, đ c th c hi n d i hình th c mua bánượ ự ệ ướ ứ ch u, mua bán tr ch m hay tr góp hàng hoá. Đ n th i h n đã tho thu n doanh nghi p mua ph i hoàn tr c v nị ả ậ ả ế ờ ạ ả ậ ệ ả ả ả ố g c và lãi cho doanh nghi p bán d i hình th c ti n tố ệ ướ ứ ề ệ u đi m:Ư ể - Ti n d ng va linh ho t trong kinh doanh do doanh nghi p s vay tr c ti p b ng nguyen v t li u va sệ ụ ạ ệ ẽ ự ế ằ ậ ệ ố l ng có th thay đ i m i ki khi kí h p đ ng.ượ ể ổ ỗ ợ ồ - Giúp doanh nghi p m r ng các quan h h p tác kinh doanh m t cách lâu b n.ệ ở ộ ệ ợ ộ ề - Ch đ ng khi huy đ ng v n: ch đ ng v th i gian, s l ng, nha cung ng.ủ ộ ộ ố ủ ộ ề ờ ố ượ ứ - Huy đ ng nhanh chóng d dang.ộ ễ - Không ph i ch u s giám sát c a ngân hang cũng nh các c quan nha n c.ả ị ự ủ ư ơ ướ - Ngoai ra, đ i v i doanh nghi p lam ch n : có th vay ngân hang thông qua hinh th c chi t kh u th ngố ớ ệ ủ ợ ể ứ ế ấ ươ phi u (bán ho c c m c ).ế ặ ầ ố Nh c đi m:ượ ể - H n ch v quy mô tín d ng :ạ ế ề ụ + S l ng mua ch u.ố ượ ị + Kh năng c a nha cung ng.ả ủ ứ - H n ch v đ i t ng vay m n.ạ ế ề ố ượ ượ - H n ch v không gian vay m n.ạ ế ề ượ - H n ch v th i gian vay m n do chu kỳ s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p khác nhau va th ngạ ế ề ờ ượ ả ấ ủ ệ ườ b h n ch v th i h n vay.ị ạ ế ề ờ ạ - Ph thu c vao quan h s n xu t kinh doanh tren th tr ng.ụ ộ ệ ả ấ ị ườ - Có th g p r i ro khi bu c ph i thay đ i nha cung ng va ph thou nhi u vao s đúng h n, uy tín c a nhaể ặ ủ ộ ả ổ ứ ụ ề ự ẹ ủ cung ng.ứ - D g p r i ro dây truy n.ễ ặ ủ ề • Huy đ ng v n b ng hình th c tín d ng ngân hàngộ ố ằ ứ ụ Là quan h chuy n nh ng v n gi a NH v i các ch th kinh t khác trong xã h i, NH v a là ng đi vay,ệ ể ượ ố ữ ớ ủ ể ế ộ ừ v a là ng i cho vayừ ườ u đi m:Ư ể + Kh i l ng v n d i dào, phong phúố ượ ố ồ + Ph m vi r ng: cá nhân, t ch c, DN…ạ ộ ổ ứ + th i gian linh ho t: ng n h n, trung h n, dài h nờ ạ ắ ạ ạ ạ Nh c đi mượ ể + Đi u ki n vay v n do NH đ t ra ko ph i ch th nào cũng đáp ng đc.ề ệ ố ặ ả ủ ể ứ + KD NH ph i đ i m t v i m t s r i ro nh r i ro LS, đ o d c, thanh toán và thanh kho n, l a ch n đ iả ố ặ ớ ộ ố ủ ư ủ ạ ứ ả ự ọ ố ngh ch…ị 16. So sánh v n l u đ ng và v n c đ nhố ư ộ ố ố ị V n c đ nhố ố ị V n l u đ ngố ư ộ k/n Là bi u hi n b ng ti n toàn b tài s n c đ nhể ệ ằ ề ộ ả ố ị c a doanh nghi pủ ệ Chia thành 2 lo i:ạ + Tài s n h u hình: là nh ng tài s n có hìnhả ữ ữ ả thái, v ch t c th nh nhà x ng, máy mócậ ấ ụ ể ư ưở trang thi t b …ế ị + tài s n vô hình: là nh ng tài s n k có hìnhả ữ ả thái v t ch t c th nh chi phí đ mua b ngậ ấ ụ ẻ ư ể ằ phát minh, sáng ch , b n quy n…ế ả ề Là bi u hi n b ng ti n toàn b tài s n l uể ệ ằ ề ộ ả ư đ ng c a DN ph c v cho quá trình SXKDộ ủ ụ ụ c a DNủ Chia làm 2 lo i:ạ + tài s n l u đ ng s n xu t: nhiên, nguyênả ư ộ ả ấ li u , v t ki u, bán thành ph m, sp d dang…ệ ậ ệ ẩ ở + tài s n l u thông: thành ph m ch tiêu th ,ả ư ẩ ờ ụ các lo i v n b ng ti n, v n trong thanh toánạ ố ằ ề ố Đ c đi mặ ể TS c đ nh tham gia vào quá trình SXKD vàố ị không thay đ i hình thái hi n v t, nh ng năngổ ệ ậ ư l c SX và giá tr c a chúng b gi m d n (haoự ị ủ ị ả ầ mòn) - V n c đ nh tham gia nhi u chu kì SX s nố ố ị ề ả ph m và chuy n d n t ng ph n vào giá thànhẩ ể ầ ừ ầ s n ph m t ng ng v i ph n hao mòn c aả ẩ ươ ứ ớ ầ ủ Tài s n c đ nhả ố ị - V n c đ nh đc thu h i d n t ng ph nố ố ị ồ ầ ừ ầ t ng ng v i ph n hao mòn c a ts c đ nh,ươ ứ ớ ầ ủ ố ị đ n khi ts c đ nh h t th i gian s d ng, giá tế ố ị ế ờ ử ụ ị c a nó đc thu h i v đ thì v n c đ nh m iủ ồ ề ủ ố ố ị ớ hoàn thành 1 vòng luân chuy nể - V n l u đ ng chuy n m t l n toàn b vàoố ư ộ ể ộ ầ ộ giá thành s n ph m m i đc t o ra, đc thu h i 1ả ẩ ớ ạ ồ l n sau khi bán hàng đi thu ti n v là lúc đó làầ ề ề k t thúc vòng tu n hoàn c a v nế ầ ủ ố - Có th t n t i d i nhi u hình th cể ồ ạ ướ ề ứ khácnhau trong 1 chu kì SXKD 17.T i sao nói tín d ng và b o hi m đc coi là khâu trung gian quan tr ng trong h th ng tài chínhạ ụ ả ể ọ ệ ố qu c giaố • B o hi mả ể là 1 khâu quan tr ng trong h th ng tài chính qu c gia. Là 1 d ch v tài chính, b o hi m có thọ ệ ố ố ị ụ ả ể ể có nhi u hình th c và nhi u qu ti n t khác nhau nh ng tính ch t chung và đăc bi t c a b o hi m là đc t o l pề ứ ề ỹ ề ệ ư ấ ệ ủ ả ể ạ ậ và s d ng đ b i th ng t n th t nhi u d ng cho nh g ch th tham gia b o hi m tùy theo m c đích c a qu .ư ụ ể ồ ườ ổ ấ ề ạ ữ ủ ể ả ể ụ ủ ỹ Trong quá trình t o l p và s d ng các qu b o hi m, tr c h t, b o hi m có quan h tr c ti p v i các khâu tàiạ ậ ử ụ ỹ ả ể ướ ế ả ể ệ ự ế ớ chính khác qua vi c thu phí b o hi m và chi b i th ng. Đ ng th i do kh năng t m th i nhàn r i c a các ngu nệ ả ể ồ ườ ồ ờ ả ạ ờ ỗ ủ ồ tài chính trong các qu b o hi m, các qu này có th đc s d ng t m th i nh các qu tín d ng và nh v y, b oỹ ả ể ỹ ể ử ụ ạ ờ ư ỹ ụ ư ậ ả hi m cũg có th có quan h v i các khâu khác thông qua thi tr ng tài chính. -> có th coi b o hi m nh 1 khâu tàiể ể ệ ớ ườ ể ả ể ư chính trung gian trong h th ng tài chínhệ ố • Tín d ngụ là m t khau quan tr ng c a h th ng tài chính thóng nh t. TÍn d ng là t đi m c a các ngu nộ ọ ủ ệ ố ấ ụ ụ ể ủ ồ tài chính t m th i nhàn r i.thông qua ho t đ ng c a các t ch c tín dung, khâu tín d ng có quan h ch t ch vàạ ờ ỗ ạ ộ ủ ổ ứ ụ ệ ặ ẽ tr c ti p v i các khâu hác trong h th ng tài chính. Song các t ch c tín d ng cũng là t ch c ho t đ ng trên thự ế ớ ệ ố ổ ứ ụ ổ ứ ạ ộ ị tr ng tài chính, là c u n i gi a kh năng cung ng và ng có nhu c u s d ng t m th i các ngu n tài chính, do đó,ườ ầ ố ữ ả ứ ầ ử ụ ạ ờ ồ tín đ ng k nh ng có quan h v i các khâu tài chính khác thông qua th tr ng tài chính mà còn tr thành khâu tàiụ ữ ệ ớ ị ườ ở chính trung gian trong h th ng tài chính.ệ ố

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfÔn tập tài chính tiền tệ.pdf
Tài liệu liên quan