ODA(Official Development Assitance )

ODA(Official Development Assitance ) 1. Khái niệm và đặc điểm ODA -Khái niệm: ODA là tên viết tắt của Official Development Assitance -Hỗ trợ phát triển chính thức hay Viện trợ phát triển chính thức. (Hỗ trợ phát triển chính thức là một hình thức đầu tư nước ngoài. Gọi là Hỗ trợ bởi vì các khoản đầu tư này thường là các khoản cho vay không lãi suất hoặc lãi suất thấp với thời gian vay dài. Đôi khi còn gọi là viện trợ. Gọi là Phát triển vì mục tiêu danh nghĩa của các khoản đầu tư này là phát triển kinh tế và nâng cao phúc lợi ở nước được đầu tư. Gọi là Chính thức, vì nó thường là cho Nhà nước vay.) ODA bao ồgm các khoản viện trợ không hoàn lại, viện trợ có hoàn lại hoặc tín dụng ưu đãi của các chính phủ, các tổ chức liên chính phủ, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức thuộc hệ thống Liên Hợp Quốc, các tổ chức tài chính quốc tế dành cho các nước đang và chậm phát triển. -Đặc điểm: -Có tính ưu đãi của các nước phát triển, các tổ chức quốc tế đối với các nước đang và kém phát triển (Vốn ODA có thời gian cho vay( hoàn trả vốn dài), có thời gian ân hạn dài. Chẳng hạn, vốn ODA của WB, ADB, JBIC có thời gian hoàn trả là 40 năm và thời gian ân hạn là 10 năm. Sựư u đãi còn thể hiện ở chỗ vốn ODA chỉ dành riêng cho các nước đang và chậm phát triển, vì mục tiêu phát triển. Có hai điều kiện cơ bản nhất để các nước đang và chậm phát triển có thể nhận được ODA là: Điều kiện thứ nhất: Tổng sản phẩm quốc nội( GDP) bình quân đầu người thấp. Điều kiện thứ hai: Mục tiêu sử dụng vốn ODA của các nước này phải phù hợp với chính sách và phương hướng ưu tiên xem xét trong mối quan hệ giữa bên cấp và bên nhận ODA) -Thường kèm theo các điều kiện ràng buộc nhất định (ODA có thể ràng buộc ( hoặc ràng buộc một phần hoặc không ràng buộc) nước nhận về địa điểm chi tiêu. Ngoài ra mỗi nước cung

pdf13 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1866 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu ODA(Official Development Assitance ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Khái ni m và đ c đi m ODAệ ặ ể -Khái ni m: ODA là tên vi t t t c a Official Developmentệ ế ắ ủ Assitance -H tr phát tri n chính th c hay Vi n tr phát tri nỗ ợ ể ứ ệ ợ ể chính th c.ứ (H tr phát tri n chính th cỗ ợ ể ứ là m t hình th c ộ ứ đ u t n cầ ư ướ ngoài. G i là ọ H trỗ ợ b i vì các kho n ở ả đ u tầ ư này th ng là cácườ kho n cho vay không lãi su t ho c lãi su t th p v i th i gian vayả ấ ặ ấ ấ ớ ờ dài. Đôi khi còn g i là vi n tr . G i là ọ ệ ợ ọ Phát tri nể vì m c tiêuụ danh nghĩa c a các kho n đ u t này là ủ ả ầ ư phát tri n kinh tể ế và nâng cao phúc l iợ n c đ c đ u t . G i là ở ướ ượ ầ ư ọ Chính th cứ , vì nó th ng là cho ườ Nhà n cướ vay.) ODA bao g m các kho n vi n tr không hoàn l i, vi n trồ ả ệ ợ ạ ệ ợ có hoàn l i ho c tín d ng u đãi c a các chính ph , các t ch cạ ặ ụ ư ủ ủ ổ ứ liên chính ph , các t ch c phi chính ph , các t ch c thu c hủ ổ ứ ủ ổ ứ ộ ệ th ng Liên H p Qu c, các t ch c tài chính qu c t dành cho cácố ợ ố ổ ứ ố ế n c đang và ch m phát tri n.ướ ậ ể -Đ c đi m:ặ ể -Có tính u đãi c a các n c phát tri n, các t ch c qu c t đ iư ủ ướ ể ổ ứ ố ế ố v i các n c đang và kém phát tri n (ớ ướ ể V n ODA có th i gian choố ờ vay( hoàn tr v n dài), có th i gian ân h n dài. Ch ng h n, v nả ố ờ ạ ẳ ạ ố ODA c a WB, ADB, JBIC có th i gian hoàn tr là 40 năm và th iủ ờ ả ờ gian ân h n là 10 năm. S u đãi còn th hi n ch v n ODAạ ự ư ể ệ ở ỗ ố ch dành riêng cho các n c đang và ch m phát tri n, vì m cỉ ướ ậ ể ụ tiêu phát tri n.ể Có hai đi u ki n c b n nh t đ các n c đang và ch m phátề ệ ơ ả ấ ể ướ ậ tri n có th nh n đ c ODA là: Đi u ki n th nh t: T ng s nể ể ậ ượ ề ệ ứ ấ ổ ả ph m qu c n i( GDP) bình quân đ u ng i th p. Đi u ki n thẩ ố ộ ầ ườ ấ ề ệ ứ hai: M c tiêu s d ng v n ODA c a các n c này ph i phù h pụ ử ụ ố ủ ướ ả ợ v i chính sách và ph ng h ng u tiên xem xét trong m i quanớ ươ ướ ư ố h gi a bên c p và bên nh n ODA)ệ ữ ấ ậ -Th ng kèm theo các đi u ki n ràng bu c nh t đ nh (ườ ề ệ ộ ấ ị ODA có th ràng bu c ( ho c ràng bu c m t ph n ho c không ràngể ộ ặ ộ ộ ầ ặ bu c) n c nh n v đ a đi m chi tiêu. Ngoài ra m i n c cungộ ướ ậ ề ị ể ỗ ướ c p vi n tr cũng đ u có nh ng ràng bu c khác và nhi u khi cácấ ệ ợ ề ữ ộ ề ràng bu c này r t ch t ch đ i v i n c nh n. Ví d , Nh t B nộ ấ ặ ẽ ố ớ ướ ậ ụ ậ ả quy đ nh v n ODA c a Nh t đ u đ c th c hi n b ng đ ng Yênị ố ủ ậ ề ượ ự ệ ằ ồ Nh t.)ậ -Có kh năng gây n ả ợ (M t s n c do không s d ng hi u quộ ố ướ ử ụ ệ ả ODA có th t o nên s tăng tr ng nh t th i nh ng sau m tể ạ ự ưở ấ ờ ư ộ th i gian l i lâm vào vòng n n n do không có kh năng tr n .ờ ạ ợ ầ ả ả ợ V n đ là ch v n ODA không có kh năng đ u t tr c ti pấ ề ở ỗ ố ả ầ ư ự ế cho s n xu t, nh t là cho xu t kh u trong khi vi c tr n l i d aả ấ ấ ấ ẩ ệ ả ợ ạ ự vào xu t kh u thu ngo i t . Do đó, trong khi ho ch đ nh chínhấ ẩ ạ ệ ạ ị sách s d ng ODA ph i ph i h p v i các ngu n v n đ tăngử ụ ả ố ợ ớ ồ ố ể c ng s c m nh kinh t và kh năng xu t kh u.)ườ ứ ạ ế ả ấ ẩ 2. Các hình th c c a ODAứ ủ 1.Theo hình th cung c p(tính ch t)ứ ấ ấ • Không hoàn l i ạ (nghĩa là nh n vi n tr không, và kèm theoậ ệ ợ m t s đi u ki n th a thu n)ộ ố ề ệ ỏ ậ • Vay u đãi (ư lãi su t th p ho c không lãi su t))ấ ấ ặ ấ • Vay h n h pỗ ợ 2.Theo ph ng th c cung c p (cách th c)ươ ứ ấ ứ •H tr d ánỗ ợ ự •H tr phi d ánỗ ợ ự •Ch ng trìnhươ 3.Theo nhà tài tr (ngu n)ợ ồ •Song ph ng (ươ V n ODA là c a các chính ph các n c phátố ủ ủ ướ tri n hay c a t ch c cho chính ph có n n kinh t đang phátể ủ ổ ứ ủ ề ế tri n, ODA c a chính ph vi n tr g i là vi n tr song ph ng)ể ủ ủ ệ ợ ọ ệ ợ ươ , •Đa ph ng (ươ n u là t ch c (Ngân hàng th gi i, ngân hàngế ổ ứ ế ớ phát tri n châu á, EU) là vi n tr đa ph ng.)ể ệ ợ ươ 4.Theo m c đíchụ •H tr c b nỗ ợ ơ ả •H tr k thu tỗ ợ ỹ ậ 5.Theo đi u ki nề ệ •Không ràng bu cộ •Có ràng bu c ( ộ kèm theo đi u ki n)ề ệ 3, VAI TRÒ C A V N ODA Đ I V I Đ U T PHÁT TRI NỦ Ố Ố Ớ Ầ Ư Ể VI T NAM. Ở Ệ 1) Nhu c u v n ODA cho đ u t phát tri n kinh t Vi tầ ố ầ ư ể ế ệ Nam. (Đ t n c ta đang th c hi n s nghi p CNH, HĐH theo đ ngấ ướ ự ệ ự ệ ườ l i đ ra t i đ i h i Đ ng l n th VIII v i m c tiêu tăng m cố ề ạ ạ ộ ả ầ ứ ớ ụ ứ thu nh p bình quân đ u ng i lên m c 1500 USD vào năm 2020ậ ầ ườ ứ t c là tăng g p 7 l n so v i m c năm 1995. Đ th c hi n đ cứ ấ ầ ớ ứ ể ự ệ ượ m c tiêu này m c tăng tr ng GDP bình quân hàng năm ph i làụ ứ ưở ả 8%/năm. V m t lý thuy t, mu n đ t đ c m c tăng tr ng nàyề ặ ế ố ạ ượ ứ ưở v n đ u t ph i tăng ít nh t là 20%/năm cho đ n năm 2015 t cố ầ ư ả ấ ế ứ là m c đ u t cho năm 2000 ph i g p 2,5 l n năm 1995, choứ ầ ư ả ấ ầ năm 2005 ph i g p 6,2 l n t c là giai đo n 2001- 2005 vàoả ấ ầ ứ ạ kho ng 60 t USD. Trong đó v n ODA kho ng 9 t USD)ả ỷ ố ả ỷ C th : ụ ể - V năng l ngề ượ .( có 9 d án v i t ng v n ODA d ki n trên 1,2ự ớ ổ ố ự ế t USD trong đó l n nh t là d án thu đi n Đ i Thi Tuyênỷ ớ ấ ự ỷ ệ ạ ở Quang(360 tri u ))ệ - Trong lĩnh v c giao thông v n t i đ ng ự ậ ả ườ b (có 33 d án v iộ ự ớ trên 1,8 t USD. V c u có 7 d án v i trên 150 tri u USD, l nỷ ề ầ ự ớ ệ ớ nh t là d án c i t o c u Long Biên ( 72 tri u USD). V đ ngấ ự ả ạ ầ ệ ề ườ bi n có 10 d án v i s v n 600 tri u USD l n nh t là xây d ngể ự ớ ố ố ệ ớ ấ ự c ng t ng h p Th V i( 170 tri u USD). Đ ng sông có 4 d ánả ổ ợ ị ả ệ ườ ự v i h n 450 tri u USD l n nh t là c i t o giao thông thu , kèớ ơ ệ ớ ấ ả ạ ỷ ch nh tr Sông H ng khu v c Hà N i (255tri u USD). Đ ng s tỉ ị ồ ự ộ ệ ườ ắ có 5 d án v i kho ng 1,4 t USD trong đó riêng riêng xâyự ớ ả ỷ d ng 2 tuy n đ ng s t trên cao Tp H Chí Minh và Hà N iượ ế ườ ắ ồ ộ v i t ng s v n 1,13 t USD. C p n c và v sinh đô th có 50ớ ổ ố ố ỷ ấ ướ ệ ị d án v i trên 1 t USD.)ự ớ ỷ -V nông nghi p ề ệ (có 33 d án c n tri n khai t nay đ n 2005ự ầ ể ừ ế v i t ng v n ODA kho ng 700 tri u USDớ ổ ố ả ệ ) - Lĩnh v c Y t - xã h i ự ế ộ ( có 42 d án v i kho ng 1 t USD)ự ớ ả ỷ - Văn hoá thông tin (có 11 d án v i kho ng 300 tri u USD l nự ớ ả ệ ớ nh t là tháp truy n hình Hà N i( 135 triê USD))ấ ề ộ ụ - Lĩnh v c khoa h c - công ngh - môi tr ng ự ọ ệ ườ (có 35 d án v iự ớ trên 1,5 t USD, l n nh t là khu công ngh cao Hoà L c( 480ỷ ớ ấ ệ ạ tri u USD).)ệ ……. 2) T m quan tr ng c a oda đ i v i phát tri n kinh t Vi tầ ọ ủ ố ớ ể ế ệ Nam Th nh t, ODA là ngu n b sung v n quan tr ng cho đ uứ ấ ồ ổ ố ọ ầ t phát tri n.ư ể (S nghi p CNH, HĐH mà Vi t Nam đang th c hi n đòiự ệ ệ ự ệ h i m t kh i l ng v n đ u t r t l n mà n u ch huy đ ngỏ ộ ố ượ ố ầ ư ấ ớ ế ỉ ộ trong n c thì không th đáp ng đ c. Do đó, ODA tr thànhướ ể ứ ượ ở ngu n v n t bên ngoài quan tr ng đ đáp ng nhu c u v n choồ ố ừ ọ ể ứ ầ ố đ u t phát tri n.)ầ ư ể Th hai, ODA giúp cho vi c ti p thu nh ng thành t u khoaứ ệ ế ữ ự h c, công ngh hi n đ i và phát tri n ngu n nhân l c. ọ ệ ệ ạ ể ồ ự (M t trong nh ng y u t quan tr ng góp ph n đ y nhanh quáộ ữ ế ố ọ ầ ẩ trình CNH, HĐH đ t n c đó là y u t khoa h c công ngh vàấ ướ ế ố ọ ệ kh năng ti p thu nh ng thành t u khoa h c tiên ti n c a đ iả ế ữ ự ọ ế ủ ộ ngũ lao đ ng. Thông qua các d án ODA các nhà tài tr cóộ ự ợ nh ng ho t đ ng nh m giúp Vi t Nam nâng cao trình đ khoaữ ạ ộ ằ ệ ộ h c công ngh và phát tri n ngu n nhân l c)ọ ệ ể ồ ự Th ba, ODA giúp cho vi c đi u ch nh c c u kinh t . ứ ệ ề ỉ ơ ấ ế (Các d án ODA mà các nhà tài tr dành cho Vi t Nam th ngự ợ ệ ườ u tiên vào phát tri n c s h t ng kinh t k thu t, phát tri nư ể ơ ở ạ ầ ế ỹ ậ ể ngu n nhân l c t o đi u ki n thu n l i cho vi c phát tri n cânồ ự ạ ề ệ ậ ợ ệ ể đ i gi a các ngành, các vùng khác nhau trong c n c. Bênố ữ ả ướ c nh đó còn có m t s d án giúp Vi t Nam th c hi n c i cáchạ ộ ố ự ệ ự ệ ả hành chính nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các c quan qu nệ ả ạ ộ ủ ơ ả lý nhà n c. T t c nh ng đi u đó góp ph n vào vi c đi u ch nhướ ấ ả ữ ề ầ ệ ề ỉ c c u kinh t Vi t Nam. )ơ ấ ế ở ệ Th t , ODA góp ph n tăng kh năng thu hút FDI và t oứ ư ầ ả ạ đi u ki n đ m r ng đ u t phát tri n. ề ệ ể ở ộ ầ ư ể (Các nhà đ u t n c ngoài khi quy t đ nh b v n đ u t vàoầ ư ướ ế ị ỏ ố ầ ư m t n c, tr c h t h quan tâm t i kh năng sinh l i c a v nộ ướ ướ ế ọ ớ ả ợ ủ ố đ u t t i n c đó. Do đó, m t c s h t ng y u kém nh hầ ư ạ ướ ộ ơ ở ạ ầ ế ư ệ th ng giao thông ch a hoàn ch nh, ph ng ti n thông tin liên l cố ư ỉ ươ ệ ạ thi u th n và l c h u, h th ng cung c p năng l ng không đế ố ạ ậ ệ ố ấ ượ ủ cho nhu c u s làm n n lòng các nhà đ u t vì nh ng phí t n màầ ẽ ả ầ ư ữ ổ h ph i tr cho vi c s d ng các ti n nghi h t ng s lên cao.)ọ ả ả ệ ử ụ ệ ạ ầ ẽ II. Th c tr ng s d ng dòng v n ODA Vi tNamự ạ ử ụ ố ở ệ 1. Thành t u:ự Trên th gi i hi n nay có 4 ngu n cung c p ODA ch y uế ớ ệ ồ ấ ủ ế ( Các n c thành viên c a DAC; Liên Xô cũ và các n c Đôngướ ủ ướ Âu; M t s n c ar p và m t s n c đang phát tri n. Trongộ ố ướ ậ ộ ố ướ ể các ngu n này ODA t các n c thành viên DAC là l n nh t.ồ ừ ướ ớ ấ Bên c nh ODA t các qu c gia thì ODA t các t ch c vi n trạ ừ ố ừ ổ ứ ệ ợ đa ph ng cũng chi m m t kh i l ng l n trong đó bao g m:ươ ế ộ ố ượ ớ ồ Các t ch c thu c h th ng Liên h p qu c, Liên minh châuổ ứ ộ ệ ố ợ ố âu(EU), các t ch c phi chính ph (NGO), các t ch c tài chínhổ ứ ủ ổ ứ qu c t ( WB, ADB, IMF)ố ế …) Đ n nay t i Vi t Nam có trên 45 t ch c tài tr chính th cế ạ ệ ổ ứ ợ ứ đang ho t đ ng v i kho ng 1500 d án ODA và trên 350 t ch cạ ộ ớ ả ự ổ ứ phi chính ph đang có tài tr cho Vi t Nam.ủ ợ ệ Quy mô: -Tháng 11 –1992, chính ph Nh t B n tuyên b n i l i ODA choủ ậ ả ố ố ạ Vi t Nam, ti p sau đó là h i ngh v vi n tr dành cho Vi t Namệ ế ộ ị ề ệ ợ ệ di n ra t i Paris d i s ch trì c a WB(ễ ạ ướ ự ủ ủ Ngân hàng th gi i) ế ớ đã m ra c h i cho Vi t Nam …ở ơ ộ ệ -Cho đ n nay, là m t trong nh ng n c thu hút đ c r t nhi uế ộ ữ ướ ượ ấ ề v n ODA (ố Ch ng h n, năm 2002 s v n này đ t h n 1571 tri uẳ ạ ố ố ạ ơ ệ USD gi m 26% so v i k t qu năm 2001. Nh v y, k t nămả ớ ế ả ư ậ ể ừ 1993 đ n nay t ng s v n ODA đ c các nhà tài tr cam k tế ổ ố ố ượ ợ ế dành cho Vi t Nam lên đ n 22,43 t USD ch a k ph n tài trệ ế ỷ ư ể ầ ợ riêng đ th c hi n c i cách kinh t .)ể ự ệ ả ế 2.Tình hình qu n lý và s d ng ODA.ả ử ụ (Ngu n v n ODA đã có m t Vi t Nam t r t lâu, song ngu nồ ố ặ ở ệ ừ ấ ồ v n này có m t th i gian b gián đo n t khi Liên Xô và Đông âuố ộ ờ ị ạ ừ s p đ , cho đ n cu i năm 1993 v i vi c bình th ng hoá v iụ ổ ế ố ớ ệ ườ ớ qu ti n t qu c t (IMF), Ngân hàng th gi i (WB) và Ngânỹ ề ệ ố ế ế ớ hàng phát tri n Châu á(ADB) các ngu n v n ODA chuy n vàoể ồ ố ể Vi t Nam có tri n v ng tăng nhanh.)ệ ể ọ -Trong t ng s v n ODA các nhà tài tr dành cho Vi t Nam thìổ ố ố ợ ệ ba nhà tài tr l n nh t là Nh t B n, WB và ADB chi m trên 50%ợ ớ ấ ậ ả ế t ng s . C th : Nh t B n 21,25%; WB 18,63%; ADB 10,56%ổ ố ụ ể ậ ả còn l i là c a các qu c gia và t ch c tài tr khác. ạ ủ ố ổ ứ ợ Ngu n v n ODA đã đ c t p trung h tr cho các lĩnh v cồ ố ượ ậ ỗ ợ ự kinh t , xã h i u tiên c a chính ph , đó là: Năng l ng 24%,ế ộ ư ủ ủ ượ giao thông v n t i 27,5 %, phát tri n nông nghi p, nông thôn baoậ ả ể ệ g m c thu s n, lâm nghi p, thu l i 12,74% ngành c p thoátồ ả ỷ ả ệ ỷ ợ ấ n c 7,8%, các ngành y t - xã h i, giáo d c và đào t o, khoaướ ế ộ ụ ạ h c- công ngh - môi tr ng 11,78%.ọ ệ ườ 3. H n chạ ế 3.1 T c đ gi i ngân:ố ộ ả BI U Đ CAM K T, KÝ K T, GI I NGÂN T 1993 –2008Ể Ồ Ế Ế Ả Ừ  T C đ gi i ngân ch m (gi i ngân có nghĩa là:Ố ộ ả ậ ả ( Nh đ c minh ho Hình th 1, v n ODA gi i ngân đã tăngư ượ ạ ở ứ ố ả h n 4 l n trong th i gian t 1993 ơ ầ ờ ừ đ n 2008. H u h t s gia tăngế ầ ế ự dài h n c a v n gi i ngân là v n vay h n là v n không hoànạ ủ ố ả ở ố ơ ố l i. G n m t n a (49%) ngu n v n vay có lãi su t th p h n 1%/ạ ầ ộ ử ồ ố ấ ấ ơ năm và th i gian tr n ít nh t là 30 năm, trong đó có 10 năm ânờ ả ợ ấ h n. M t ph n ba ngu n v n vay là v i lãi su t hàngạ ộ ầ ồ ố ớ ấ năm t 1% đ n 2,5% (MPI, 2007). H n n a, ph n l n kho n vayừ ế ơ ữ ầ ớ ả ODA s đ c xem xét trong đi u ki n h n ch kh năng tr nẽ ượ ề ệ ạ ế ả ả ợ bên ngoài c a Vi t Nam. T ng n quy đ i c a Vi t Nam kho ngủ ệ ổ ợ ổ ủ ệ ả 37%GDP năm 2007 (MPI, 2007), đi u này cho th y không cóề ấ d u hi u nguy hi m c a kh ng ho ng n Vi t Nam)ấ ệ ể ủ ủ ả ợ ở ệ  Tuy t c đ gi i ngân tăng liên t c qua các năm nh ng nhìnố ộ ả ụ ư chung thì t c đ gi i ố ộ ả Ngân còn ch m ậ (d a vào bi u đ t c đự ể ồ ố ộ gi i ngân).ả T l gi i ngân còn th p ỷ ệ ả ấ (d a vào b ng 1ự ả ). (Gi iả ngân là s chuy n giao ti n c a n c vi n tr cho n c nh nự ể ề ủ ướ ệ ợ ướ ậ vi n tr )ệ ợ Có m t vài nguyên nhân gi i thích vì sao ODA l i gi i ngânộ ả ạ ả ch m Vi t Nam. ậ ở ệ Th nh t, v th i gian ứ ấ ề ờ (thông th ng ph i m t m t th i gian dàiườ ả ấ ộ ờ đ các ch ng trình và d án ODA đ c tri n khai.)ể ươ ự ượ ể Th hai, năng l c qu n lý và giám sát th c hi n d án và ch ngứ ự ả ự ệ ự ươ trình ODA c a Vi t Nam ủ ệ (còn h n ch và b t c p, đ c bi t là ạ ế ấ ậ ặ ệ ở khi có s tham gia c a chính quy n đ a ph ng. )ự ủ ề ị ươ Th ba, khuôn kh pháp lý v qu nlý và s d ng v n ODAứ ổ ề ả ử ụ ố (ch a đ ng b và vi c hi u các văn b n này cũng không th ngư ồ ộ ệ ể ả ố nh t)ấ H n n a, s khác nhau trong nh n th c gi a các đ i tác Vi tơ ữ ự ậ ứ ữ ố ệ Nam và các nhà tài tr còn l n,làm h n ch vi c th c hi n cácợ ớ ạ ế ệ ự ệ d án. ự  Nhìn chung, trong th i gian v a qua l ng ODA vào Vi tờ ừ ượ ệ Nam không nhi u nh ng có ý nghĩa quan tr ng và có tác đ ngề ư ọ ộ tích c c đ i v i s phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n c: ự ố ớ ự ể ế ộ ủ ấ ướ - Đ i v i m t s ngành, lĩnh v c kinh t ODA đóng góp tr cố ớ ộ ố ự ế ự ti p vào quá trình phát tri n thông qua các ch ng trình, dế ể ươ ự án đ u t b ng v n ODA ầ ư ằ ố - ODA đã th c s tr thành m t ngu n v n quan tr ng đápự ự ở ộ ồ ố ọ ng nh ng nhu c u c p bách v cân đ i ngân sách, cán cânứ ữ ầ ấ ề ố xu t nh p kh u, đ u t phát tri n. ấ ậ ẩ ầ ư ể - Nhi u c s v t ch t k thu t quan tr ng đã và đang đ cề ơ ở ậ ấ ỹ ậ ọ ượ hình thành b ng ngu n v n ODA. ằ ồ ố - ODA tác đ ng tích c c đ n quá trình phát tri n kinh t , xãộ ự ế ể ế h i c a các đ a ph ng và các vùng lãnh th . Ngu n v nộ ủ ị ươ ổ ồ ố ODA cũng giúp c i thi n đi u ki n v v sinh, y t , cungả ệ ề ệ ề ệ ế c p n c s ch, b o v môi tr ng, phát tri n c s hấ ướ ạ ả ệ ườ ể ơ ở ạ t ng nông thôn, phát tri n nông nghi p, xoá đói gi m nghèoầ ể ệ ả v.v Tuy nhiên, trong quá trình v n đ ng, ti p nh n và s d ng v nậ ộ ế ậ ử ụ ố ODA v n còn t n t i m t s h n ch . C th là: ẫ ồ ạ ộ ố ạ ế ụ ể 3.2. Nh n th c v ODAậ ứ ề -Nh ng nh n th c sai l ch: ữ ậ ứ ệ + ODA là cho không + Trách nhi m tr n thu c v chính ph .ệ ả ợ ộ ề ủ 3.3. Năng l c qu n lý và tình tr ng th t thoátự ả ạ ấ -Nhìn chung còn kém so v i khu v c và Th gi iớ ự ế ớ (S d ng: Còn nhi u lãng phí ử ụ ề c ch qu n lý có nhi u k h ,ơ ế ả ề ẽ ở d n t i hi n t ng bòn rút ti n c a d án thông qua khai kh ng,ẫ ớ ệ ượ ề ủ ự ố khai tăng, c ý chi tiêu quá m c đ có th có ti n hoa h ng ph nố ứ ể ể ề ồ ầ trăm .Đ i quy t đ nh t c p trên. Đi u này làm ch m ti n trình,ợ ế ị ừ ấ ề ậ ế gây lãng phí r t nhi u th i gian… .ấ ề ờ ) -Đ ng th 3 trong s nh ng n c tham nhũng nh t châu Á (theoứ ứ ố ữ ướ ấ Forbes s tháng 7/2010)ố 3.4. Phân c pấ -Thi u th ng nh t gi TW và Đ a ph ngế ố ấ ữ ị ươ -Năng l c c a cán b đ a ph ngự ủ ộ ị ươ 3.5. Tr nả ợ -T ng n Vi t Nam 2009 là 27.928 t USD, kho ng 39% GDPổ ợ ệ ỷ ả (theo MPI), 80% là n t ngu n v n ODAợ ừ ồ ố N n c ngoài c a Vi t Nam: Nh ng con s m i nh tợ ướ ủ ệ ữ ố ớ ấ III. Xu h ng thu hút và s d ng ODA Vi tNamướ ử ụ ở ệ 1. Xu h ng ODA vào Vi t Namướ ệ -Vi t Nam đã thoát kh i các n c LICs và tr thành n c LMICsệ ỏ ướ ở ướ nên các kho n vay u đãi s gi m d n và thay vào đó là cácả ư ẽ ả ầ kho n vay kém u đãi h n.ả ư ơ - 31.12.2009, cam k t ODA vào Vi t Nam năm 2010 đ t 8.063 tế ệ ạ ỷ USD. (Đây là k l c m i v cam k t ODA cho Vi t Nam v i m cỷ ụ ớ ề ế ệ ớ ứ tăng t i h n 36% so v i k l c cũ năm 2009 (5,9 t USD, đã baoớ ơ ớ ỷ ụ ỷ g m cam k t mu n c a Nh t B n) và v t ra ngoài d báo c aồ ế ộ ủ ậ ả ượ ự ủ B K ho ch và Đ u t tr c đó (d báo ODA năm 2010 chộ ế ạ ầ ư ướ ự ỉ tăng t 10 - 15%ừ Trong s h n 8 t USD mà các nhà tài tr cam k t, có 1,4ố ơ ỷ ợ ế t USD là vi n tr không hoàn l i (trong đó có toàn b ph nỷ ệ ợ ạ ộ ầ cam k t c a Australia g n 100 tri u USD, Anh h n 82 tri uế ủ ầ ệ ơ ệ USD, M 138 tri u USD) vàỹ ệ kho ng 6,6 t USD là ngu n v nả ỷ ồ ố vay u đãi).ư 2. Đ nhh ngị ướ 2.1. Nhóm gi i pháp đ y m nh thu hút ODAả ẩ ạ -Nh n th c đúng v ngu n ODAậ ứ ề ồ -Xác đ nh c ch hi u qu đ đàm phán các đi u c qu c tị ơ ế ệ ả ể ề ướ ố ế v ODAề -T ch c t t các h i Ngh nhóm t v n các nhà tài trổ ứ ố ộ ị ư ấ ợ -Xây d ng h n m c vay, d ki n t ng d n ph i tr , chu n bự ạ ứ ự ế ổ ư ợ ả ả ẩ ị ph ng án tr n , …ươ ả ợ -Ph i ch ng t r ng: “Chúng tôi th c s c n ngu n v n đó và cóả ứ ỏ ằ ự ự ầ ồ ố kh năng gi i ngân.”ả ả -T o d ng m i quan h đ i tác tin c y v i các nhà tài trạ ự ố ệ ố ậ ớ ợ 2.2. V n đ s d ngấ ề ử ụ 2.2.1. Phát tri n Nông nghi p và nông thônể ệ 2.2.2. Xây d ng v h t ng Kinh t đ ng b theo h ngự ề ạ ầ ế ồ ộ ướ hi n đ iệ ạ -Đi nệ -Giao thông -B u chính, vi n thôngư ễ -C p, thoát n c và phát tri n đô thấ ướ ể ị 2.2.3. Xây d ng k t c u h t ng xã h iự ế ấ ạ ầ ộ -Y t , dân s và phát tri nế ố ể -Giáo d c và đào t oụ ạ 2.2.4. Môi tr ng và ngu n tài nguyên thiên nhiênườ ồ 2.2.5. Tăng c ng năng l c th ch và phát tri n ngu nườ ự ể ế ể ồ nhân l c, chuy n giao công ngh , nâng cao năng l c nghiênự ể ệ ự c u và tri n khaiứ ể 2.2.6. Vi c làm, an sinh xã h i, th c hi n quy n bình đ ngệ ộ ự ệ ề ẳ gi i và b o v quy n l i c a tr emớ ả ệ ề ợ ủ ẻ Nâng cao nh n th c và hi u đúng v b n ch t ODA, nâng caoậ ứ ể ề ả ấ trình đ qu n lý và s d ng ODAộ ả ử ụ S d ng ODA có ch n l cử ụ ọ ọ Đ y m nh t c đ gi i ngân ODAẩ ạ ố ộ ả T i đa hóa hi u qu và tác đ ng lan t a c a ODAố ệ ả ộ ỏ ủ M r ng di n th h ng ODA t i khu v c t nhân đ th cở ộ ệ ụ ưở ớ ự ư ể ự hi n và ch ng trình và d án ph c v l i ích công c ngệ ươ ự ụ ụ ợ ộ Xây d ng k ho ch h p lý cho vi c phân c p ODAự ế ạ ợ ệ ấ Tăng c ng theo dõi và qu n lý ODAườ ả Xây d ng k ho ch gi m d n ODA v i th i gian tr n ng nự ế ạ ả ầ ớ ờ ả ợ ắ và g n v i đi u ki n ch t chắ ớ ề ệ ặ ẽ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfODA(Official Development Assitance ).pdf