Ô nhiễm môi trường ở làng nghề tái chế kim loại

Làng nghề có ý nghĩa lớn thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở nông thôn. Hoạt động làng nghề thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia, giải quyết việc làm cho hơn 30% lực lượng lao động nông thôn. Hoạt động làng nghề đóng vai trò rất quan trọng đối với vấn đề .

pdf15 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2141 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ô nhiễm môi trường ở làng nghề tái chế kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ố Ố Ồ TR NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊNƯỜ Ạ Ọ Ọ Ự KHOA MÔI TR NGƯỜ *** Đ TÀI: Ề Ô NHI M MÔI TR NG LÀNG NGHỄ ƯỜ Ở Ề TÁI CH KIM LO IẾ Ạ L pớ : QU N LÍ MÔI TR NGẢ ƯỞ GVHD: Th.S Tr n Th Mai Ph ngầ ị ươ Nhóm : Huỳnh Ph ng Th o – 0717099ươ ả Đoàn Lê B oÝ - 0717138ả Tp HCM_12/2010 SINH VIÊN TH C HI N Ự Ệ HUỲNH PH NG TH O ƯƠ Ả 0717099 ĐOÀN LÊ B O Ý Ả 0717138 SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 1 M C L CỤ Ụ ----------ooOoo---------- SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 2 M đ uở ầ 1. Đ t v n đặ ấ ề Làng ngh có ý nghĩa l n thúc đ y phát tri n kinh t - xã h i nông thôn. Ho tề ớ ẩ ể ế ộ ở ạ đ ng làng ngh thu hút nhi u thành ph n kinh t tham gia, gi i quy t vi c làm cho h nộ ề ề ầ ế ả ế ệ ơ 30% l c l ng lao đ ng nông thôn. Ho t đ ng làng ngh đóng vai trò r t quan tr ng đ iự ượ ộ ạ ộ ề ấ ọ ố v i v n đ xóa đói gi m nghèo, góp ph n nâng cao ch t l ng cu c s ng cho ng i laoớ ấ ề ả ầ ấ ượ ộ ố ườ đ ng. Vi c duy trì và m r ng ho t đ ng làng ngh đã đem l i nhi u l i ích, góp ph nộ ệ ở ộ ạ ộ ề ạ ề ợ ầ thúc đ y phát tri n kinh t - xã h i các đ a ph ng. ẩ ể ế ộ ị ươ Làng ngh phát tri n t r t s m, ề ể ừ ấ ớ là n i l u gi nhi u giá tr văn hóa lâu đ i Các làng ngh ơ ư ữ ề ị ờ ề thì ch y u t p trung B c Bủ ế ậ ở ắ ộ. Bên c nh nh ng thu n l i, ho t đ ng c a làng ngh cũng gây ra không ít nhạ ữ ậ ợ ạ ộ ủ ề ả h ng tiêu c c không ch môi tr ng xung quanh mà còn nh h ng tr c ti p s c kh eưở ự ỉ ở ườ ả ưở ự ế ứ ỏ c a ng i tham gia s n xu t. Các k t qu quan tr c trong th i gian g n đây cho th y m củ ườ ả ấ ế ả ắ ờ ầ ấ ứ đ ô nhi m c a các làng ngh không nh ng không gi m mà còn có xu h ng gia tăng.ộ ễ ủ ề ữ ả ướ SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 3 Nguyên nhân chính có th k đ n là c s h t ng còn kém, công ngh k thu t áp d ngể ể ế ơ ở ạ ầ ệ ỹ ậ ụ trong quy trình s n xu t còn l c h u, ch a có h th ng x lí ch t th i t p trung hay côngả ấ ạ ậ ư ệ ố ử ấ ả ậ ngh x lí còn l c h u, ch a đ c đ u t đúng m c… Nên ch t th i phát sinh c a nh ngệ ử ạ ậ ư ượ ầ ư ứ ấ ả ủ ữ c s này gây nh h ng vô cùng to l n đ n s c kh e và môi tr ng. Trong đó tiêu bi uơ ở ả ưở ớ ế ứ ỏ ườ ể là làng ngh tái ch kim lo i. Tuy l ng ch t th i t làng ngh này không l n, nh ngề ế ạ ượ ấ ả ừ ề ớ ư n ng đ c a kim lo i n ng, c a các ch t hóa h c l i r t cao. Nh m h tr cho công tácồ ộ ủ ạ ặ ủ ấ ọ ạ ấ ằ ỗ ợ qu n lý môi tr ng làng ngh , đ tài s ti n hành tìm hi u các “ ô nhi m môi tr ng c aả ườ ề ề ẽ ế ể ễ ườ ủ làng ngh tái ch kim lo i”, m t m t xác đ nh đ c các ngu n gây ô nhi m chính trongề ế ạ ộ ặ ị ượ ồ ễ quá trình tái ch , m t khác s đ xu t m t s bi n pháp đ c i thi n môi tr ng làngế ặ ẽ ề ấ ộ ố ệ ể ả ệ ườ ngh .ề 2. M c đích nghiên c uụ ứ Đ tài s t p trung nghiên c u các v n đ sau:ề ẽ ậ ứ ấ ề - Xác đ nh ngu n gây ô nhi m trong làng ngh tái ch kim lo iị ồ ễ ề ế ạ - Đ a đánh giá khách quan v ô nhi m môi tr ng t i làng ngh ư ề ễ ườ ạ ề - Đ xu t m t s bi n pháp ki m soát ô nhi m và b o v môi tr ngề ấ ộ ố ệ ể ễ ả ệ ườ 3. N i dung và ph ng pháp nghiên c uộ ươ ứ  N i dung nghiên c u ộ ứ V i nh ng m c tiêu đã xác đ nh , n i dung đ tài bao g m nh ng v n đ sau: ớ ữ ụ ị ộ ề ồ ữ ấ ề - Gi i thi u t ng quan v làng ngh tái ch kim loớ ệ ổ ề ề ế ại bao g m quy mô và hi n tr ngồ ệ ạ - Ho t đ ng tái ch c a làng ngh : khái quát quy trình tái ch , quá trình phát sinhạ ộ ế ủ ề ế các ngu n ô nhi m.ồ ễ - Xem xét các nh h ng lên môi tr ng s ng và s c kh e con ng i ả ưở ườ ố ứ ỏ ườ  Ph ng pháp nghiên c uươ ứ - Ph ng pháp thu th p các tài li u liên quan.ươ ậ ệ - Ph ng pháp phân tích, t ng h p và đánh giáươ ổ ợ : d a vào tài li u tham kh o và tàiự ệ ả li u thu th p đ c xác đ nh ngu n gây ô nhi m.ệ ậ ượ ị ồ ễ CH NG 1: T NG QUAN V LÀNG NGH TÁI CH KIM LO IƯƠ Ổ Ề Ề Ế Ạ 1.1 Gi i thi u v làng ngh tái ch kim lo iớ ệ ề ề ế ạ 1.1.1 Quy mô: Các làng ngh tái ch kim lo i ph n l n đ u có quy mô v a và nh ề ế ạ ầ ớ ề ừ ỏ (chi m 72%ế t ng s c s s n xu t)ổ ố ơ ở ả ấ [1], n m xen k v i khu dân c ,ằ ẽ ớ ư hình thành ch y u trên c s giaủ ế ơ ở đình, kinh nghi m đ c truy n t th h này sang th h khác.ệ ượ ề ừ ế ệ ế ệ SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 4 S l ng công nhân không nhi u (>6) ng i và th ng có ngu n thu nh p n đ nh.ố ượ ề ườ ườ ồ ậ ổ ị 1.1.2 Phân b các làng ngh :ố ề Đa s các làng ngh này n m phía B c, công ngh s n xu t đang t ng b cố ề ằ ở ắ ệ ả ấ ừ ướ đ c c khí hóa. M t s t nh thành ph t p trung v i s l ng l n các làng ngh tái chượ ơ ộ ố ỉ ố ậ ớ ố ượ ớ ề ế kim lo i: Ngh An, Thanh Hóa, Hà N i, Nam Đ nh…Làng ngh đúc nhôm Văn chàng-Namạ ệ ộ ị ề Đ nh, làng ngh đúc đ ng Ph c Ki u Quang Nam, làng ngh đúc đông ngũ xã hà N i,ị ề ồ ướ ề ề ộ làng đúc nhôm M n Xá, xã Văn Môn, huy n Yên Phong, B c Ninh.ẫ ệ ắ [1] 1.1.3 Tái ch kim lo i: ế ạ Tái ch kim lo i là ho t đ ng phân lo i các lo i kim lo i nh s t, đ ng, thép,ế ạ ạ ộ ạ ạ ạ ư ắ ồ nhôm… t dòng th i và s d ng chúng nh nguyên li u đ s n xu t ra các s n ph m,ừ ả ử ụ ư ệ ể ả ấ ả ẩ ch t l ng các s n ph m này có th kém h n ch t l ng s n ph m ban đ u.ấ ượ ả ẩ ể ơ ấ ượ ả ẩ ầ 1.2 Hi n tr ng ho t đ ng c a các làng ngh tái ch kim lo i:ệ ạ ạ ộ ủ ề ế ạ 1.2.1 Tác đ ng c a các làng ngh tái ch kim lo i đ n kinh t xã h iộ ủ ề ế ạ ế ế ộ 1.2.1.1 Tác đ ng tích c c ộ ự • V m t kinh tề ặ ế:  Vi c tái ch kim lo i cung c p nguyên nhiên li u giá r và đ c xem nh là ngu nệ ế ạ ấ ệ ẻ ượ ư ồ cung c p đ u vào cho các chu trình s n xu t ti p theo.ấ ầ ả ấ ế  Gi m chi phí mua nguyên li u.ả ệ  Gi m chi phí x lí ch t th i , h giá thành s n ph m.ả ử ấ ả ạ ả ẩ • V m t xã h iề ặ ộ  Gi i quy t công ăn vi c làm, t o thu nh p cho ng i lao đ ng nông thôn.ả ế ệ ạ ậ ườ ộ  Tăng thêm thu nh p cho ng i nh ng lúc nông nhànậ ườ ữ • V m t môi tr ng:ề ặ ườ  Ti t ki m tài nguyên b i vi c s d ng v t li u tái ch thay cho v t li u g c. ế ệ ở ệ ử ụ ậ ệ ế ậ ệ ố  Gi m chi phí nh p kh u m t s kim lo i nh nguyên li u nhôm không có s nả ậ ẩ ộ ố ạ ư ệ ẵ trong n c.ướ  Ti t ki m di n tích đ th i.ế ệ ệ ổ ả  H n ch đ c các v n đ ô nhi m t các bãi chôn l p ra môi tr ng, gi m phátạ ế ượ ấ ề ễ ừ ấ ườ ả sinh các ch t đ c h i ra môi tr ngấ ộ ạ ườ 1.2.1.2 Tác đ ng tiêu c c:ộ ự SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 5 Bên c nh nh ng l i ích nh trên, ho t đ ng tái sinh tái ch hi n nay t i các làngạ ữ ợ ư ạ ộ ế ệ ạ ngh đã phát sinh r t nhi u v n đ môi tr ng, gây tác đ ng đ n môi tr ng không khí,ề ấ ề ấ ề ườ ộ ế ườ n c, đ t và con ng i. Làng ngh càng phát tri n môi tr ng càng ô nhi m tr m tr ngướ ấ ườ ề ể ườ ễ ầ ọ 1.2.2 Hi n tr ng ho t đ ng c a các làng ngh tái ch kim lo i:ệ ạ ạ ộ ủ ề ế ạ H u h t các làng ngh tái ch kim lo i n c ta hi n này đ u có quy trình tái chầ ế ề ế ạ ở ướ ệ ề ế t ng đ i đ n gi n, d v n hành, hoàn toàn b ng th công. H thu mua các ph th i nhươ ố ơ ả ễ ậ ằ ủ ọ ế ả ư thép v n, ph li u do máy móc, d ng c s t b h h ng, v t d ng gia đình.. tái ch l iụ ế ệ ụ ụ ắ ị ư ỏ ậ ụ ế ạ thành s n ph m m i theo s đ t hàng c a ng i mua.ả ẩ ớ ự ặ ủ ườ Đ c thù c a các làng ngh ặ ủ ề công ngh s n xu t và thi t b các làng nghệ ả ấ ế ị ở ề ph n l n l c h u, ch p vá.ầ ớ ạ ậ ắ Thi t b ph n l n là đ n gi n không đ m b o yêu c uế ị ầ ớ ơ ả ả ả ầ k thu t, an toàn và v sinh môi tr ng. ỹ ậ ệ ườ Th ng s d ng các nhiên li u r ti n, hóaườ ử ụ ệ ẻ ề ch t đ c h i (k c đã c m s d ng) đ nh m h giá thành s n ph m. ấ ộ ạ ể ả ấ ử ụ ể ằ ạ ả ẩ Trình đ ng i lao đ ng các làng ngh , ch y u là lao đ ng th công, văn hóaộ ườ ộ ở ề ủ ế ộ ủ th p, s lao đ ng ch t t nghi p c p I, II chi m trên 60%ấ ố ộ ỉ ố ệ ấ ế [1]. Ki n th c tay ngh không toànế ứ ề di n d n t i tiêu hao nhi u nguyên nhiên li u, làm tăng phát th i nhi u ch t ô nhi m môiệ ẫ ớ ề ệ ả ề ấ ễ tr ng n c, đ t, không khí, nh h ng t i giá thành s n ph m và ch t l ng môiườ ướ ấ ả ưở ớ ả ẩ ấ ượ tr ng.ườ CH NG 2: Ô NHI M MÔI TR NG LÀNG NGH TÁI CH KIM LO IƯƠ Ễ ƯỜ Ề Ế Ạ Theo kh o sát và qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng, hi n nay các làngả ươ ệ ạ ệ ngh tái ch kim lo i gây ô nhi m n ng nh t trong s các làng ngh Vi t Nam. K tề ế ạ ễ ặ ấ ố ề ệ ế qu kh o sát 52 làng ngh đi n hình trong c n c c a Đ tài KC 08.09 cho th y, cóả ả ề ể ả ướ ủ ề ấ đ n 46% làng ngh có môi tr ng b ô nhi m n ng, 27% ô nhi m v a và 27% ôế ề ườ ị ễ ặ ễ ừ nhi m nh .ễ ẹ [3] Khi b c vào b t kỳ m t làng ngh nào ng i ta đ u th y ướ ấ ộ ề ườ ề ấ nh ng ti ng đ ngữ ế ộ m m đ p vào tai, mùi n ng n ng, khó th bao ph không khí trong làng. Sông, n iầ ầ ậ ồ ồ ở ủ ơ đón nh n t t c ngu n n c th i c a có màu đen k t, mùi hôi r t khó ch u và đ l uậ ấ ả ồ ướ ả ủ ị ấ ị ộ ư thông c a dòng n c r t th p. Rãnh n c d n n c th i t các h dân làm nghủ ướ ấ ấ ướ ẫ ướ ả ừ ộ ề nhôm, rèn s t đ c s t màu vàng sánh. B i bám thành l p dày trên mái nhà, khi tr iắ ặ ệ ụ ớ ờ m a s hoà tan l ng hoá ch t đ c h i bám trên mái, n u x i vào chân tay s bư ẽ ượ ấ ộ ạ ế ố ẽ ị ph ng r p r t rát. N c th i t do ra h , ao ng m vào lòng đ t, c không khí, đ t,ồ ộ ấ ướ ả ự ồ ấ ấ ả ấ SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 6 n c đ u b ô nhi m n ng n . B i l các làng ngh hi n nay ch a có h th ngướ ề ị ễ ặ ề ở ẽ ở ề ệ ư ệ ố thu gom, x lý các khí th i hay n c th i. V n đ ô nhi m đang ngày m t nghiêmử ả ướ ả ấ ề ễ ộ tr ng.ọ 2.1 Quy trình tái ch kim lo i:ế ạ Quy trình tái ch kim lo i ế ạ [2] • Nguyên li u đ u vào: ệ ầ Nhôm t chi ti t máy móc, v t d ng gia đình, lon n c ng t, lon bia, s t v n, s từ ế ậ ụ ướ ọ ắ ụ ắ thép ph li u, đ ng, pin c quy... ế ệ ồ ắ lò xo, ng b , v thùng s n, h p hóa ch t, máy móc cũ,ố ơ ỏ ơ ộ ấ s t g ... ắ ỉ • Nhiên li u s d ng: ệ ử ụ Nhiên li u chính đ c s d ng là than và th ng là than có ch t l ng th p, c i,ệ ươ ử ụ ườ ấ ượ ấ ủ d u FO. Trong đó than là nhiên li u đ c s d ng nhi u nh t . ầ ệ ượ ử ụ ề ấ SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 7 2.2 V n đ ô nhi m t i các làng ngh :ấ ề ễ ạ ề 2.2.1 Ô nhi m môi tr ng không khí:ễ ườ  Quá trình v n chuy n nguyên li u t i các làng ngh : ậ ể ệ ớ ề B i t khói th i c a xe chuyên ch . Ngoài ra m t ph n b i bám trên b m t kimụ ừ ả ủ ở ộ ầ ụ ề ặ lo i do ch a các t p ch t đ t đá… cũng phát tán vào môi tr ng không khí.ạ ứ ạ ấ ấ ườ  Gia công s b , t y g : ơ ộ ẩ ỉ Phát sinh m t l ng l n bui, b i ch a kim lo i n ng và b i c a v t li u đ c h iộ ượ ớ ụ ứ ạ ặ ụ ủ ậ ệ ộ ạ  Quá trình n u:ấ Trong quá trình n u ng i ta th ng s dung than, c i, d u FO DOấ ườ ươ ử ủ ầ Vi c đ t than gây phát sinh m t l ng l n b i, khói và các khí ô nhi m ệ ố ộ ượ ớ ụ ễ nh COư 2, SO2, NOx,ch t h u c bay h i. Tái ch kim lo i s d ng m t l ng l n than chính vì thấ ữ ơ ơ ế ạ ử ụ ộ ượ ớ ế mà th i l ng ô nhi m c a nó cũng là l n nh tả ượ ễ ủ ớ ấ ch ng h n nh Vân Chàng. S li u do Bẳ ạ ư ố ệ ộ Tài nguyên - Môi tr ng công b cho bi t, làng ngh này đ t t i 42.280 t n than/năm, (chườ ố ế ề ố ớ ấ ỉ sau làng Đa H i, B c Ninh - 270.000 t n/năm, trong nhóm làng ngh tái ch ) và th i ra t iộ ắ ấ ề ế ả ớ 384,75 t n b i; 12,68 t n CO; 453,2 t n SOấ ụ ấ ấ 2 m t năm…ộ Vi c đ t d u FO DO sinh ra các h iệ ố ầ ơ h i axit, ki m, oxit kim lo i: PbO, ZnO, Alơ ề ạ 2O3, FexOy, khí đ c . D u này th ng là nh t c n tái ch . Ngoài ra ng i ta còn s d ng nhiênộ ầ ườ ớ ặ ế ườ ử ụ li u l ng nh d u madut d u c c đ đ t sinh nhi t làm th i ra các khí th i Cệ ỏ ư ầ ầ ố ể ố ệ ả ả xHy, SOx, CO, CO2, NOx… vì trong d u madut và d u c c có ch a cacbon,hydro,oxy, l u huỳnh và n cầ ầ ố ứ ư ướ v i thành ph n hóa h c khác nhau. ớ ầ ọ Nguyên li u đ c đ a vào lò n u các t p ch t (cacbon, photpho, luu huỳnh,ệ ượ ư ấ ạ ấ mangan, silic, b t khí…) trong s t, thép, ph th i b oxy hóa, ch t th i sinh ra ch y u làọ ắ ế ả ị ấ ả ủ ế b i kim lo i và các khí CO, COụ ạ 2. Trong khi n u ch y nguyên li u phát sinh m t l ng t p ch t kim lo i g i là x n iấ ả ệ ộ ươ ạ ấ ạ ọ ỉ ổ lên trên b m t dung d ch nóng ch y sau đó s đ c v t ra. X này đ c ch t thành đ ngề ặ ị ả ẽ ượ ớ ỉ ượ ấ ố khi có gió s phát tán vào không khí. ẽ Các lo i khí ô nhi m do quá trình cháy v t li u bám theo ph li u (s n, d u m ,ạ ễ ậ ệ ế ệ ơ ầ ỡ polime) • Ví d :ụ Khu v c bên c nh các lò đúc thép, hàm l ng b i v t tiêu chu n cho phép t i 10-ự ạ ượ ụ ượ ẩ ớ 15 l n. T i các làng ngh này, b i th ng có ch a kim lo i mà ch y u là ôxít s t n ngầ ạ ề ụ ườ ứ ạ ủ ế ắ ồ đ lên t i 0,5mg/mộ ớ 3 làm cho không khí có mùi tanh. Trong không khí t i các làng ngh nàyạ ề SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 8 luôn phát hi n đ c h i hoá ch t nh Cl, HCN, HCl, Hệ ượ ơ ấ ư 2SO4, SO2, CO, NO tuy hàm l ngượ nh h n tiêu chu n cho phép.ỏ ơ ẩ [1] Làng ngh tái ch chì Đông Mai ề ế tinh ch chì t cquy ph li uế ừ ắ ế ệ có 200 hộ tham gia s n xu t, 25 lò n u chì, tiêu th 16 - 18 t n cquy h ng/ngày, thu 8 - 10 t nả ấ ấ ụ ấ ắ ỏ ấ chì, th i 500kg b i chì và t 7 - 8 t n v bình cquy và axít Hả ụ ừ ấ ỏ ắ 2SO4. Ô nhi m môiễ tr ng khí: T m nhìn h n ch 3 - 4km, h i axít và khói chì bao ph .ườ ầ ạ ế ơ ủ [4] Theo k t qu kh o sát c a S Tài nguyên - Môi tr ng B c Ninh m i ngày, cácế ả ả ủ ở ườ ắ ỗ làng ngh c a xã Châu Khê th i ra kho ng 40-50 t n x than, x kim lo i, 2.600- 2.700 m3ề ủ ả ả ấ ỉ ỉ ạ n c, 255-260 t n khí ch y u là CO2 và kho ng 6 t n b iướ ấ ủ ế ả ấ ụ [1] 2.2.2 Ô nhi m n c:ễ ướ  N c th i s n xu t:ướ ả ả ấ T i các làng ngh tái ch kim lo i, l ng n c s d ng không nhi u nh ng l ngạ ề ế ạ ượ ướ ử ụ ề ư ượ n c th i ra l i có thành ph n r t đ c h i. N c đ c s d ng đ :ướ ả ạ ầ ấ ộ ạ ướ ượ ử ụ ể • Làm mát các thi t b máy mócế ị • Làm nguôi s n ph m trong quá trình đúcả ẩ • V sinh thi t b , m t b ng nhà x ng. ệ ế ị ặ ằ ưở N c s cu n theo các t p ch t b n còn trong máy móc nh các hóa ch t, mu iướ ẽ ố ạ ấ ẩ ư ấ ố acid, mu i kim lo i, cyanua, các kim lo i n ng nh th y ngân, k m, s t, crom, niken…ố ạ ạ ặ ư ủ ẽ ắ d u m công nghi p, ầ ỡ ệ ch t r n l l ng tr c ti p ch y ra c ng x r i ra các ao, h , sôngấ ắ ơ ử ự ế ả ố ả ồ ồ c a làng mà không qua b t kỳ h th ng x lý nào.ủ ấ ệ ố ử  1N c th i sinh ho t:ướ ả ạ SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 9 N c th i t nhu c u sinh ho t, v sinh. N c s mang theo các ch t b n bám trênướ ả ừ ầ ạ ệ ướ ẽ ấ ẩ ng i c a nh ng ng i th nh bui kim lo i, vi khu n…ườ ủ ữ ườ ợ ư ạ ẩ • Ví d : ụ N c th i t quá trình t y r a và m kim lo i nên có hàm l ng các ch t đ c h iướ ả ừ ẩ ử ạ ạ ượ ấ ộ ạ khá cao, đ c bi t là các kim lo i n ng. Quá trình m b c t o ra mu i Hg, cyanua, oxit kimặ ệ ạ ặ ạ ạ ạ ố lo i và các t p ch t khác. ạ ạ ấ [3] Quá trình r a bình c quy còn gây phát sinh n c th i ch a m t l ng l n chì.ử ắ ướ ả ứ ộ ượ ớ N c th i c a m t s làng ngh có hàm l ng các kim lo i n ng nh Cr6+, Zn2+, Pb2+ướ ả ủ ộ ố ề ượ ạ ặ ư l n h n t 1.5 đ n 10 l n QCVN.ớ ơ ừ ế ầ [3] T i các làng tái ch nhôm c 1kg ph li u thì đ c 7 l ng nhôm. 3 l ng x còn l i,ạ ế ứ ế ệ ượ ạ ạ ỉ ạ ng i ta l i đem ra ao bòn đãi ti p...làm ô nhi m n c aoườ ạ ế ễ ướ [4] Tái ch kim lo i Đa H i, tái ch nhôm chì Văn Môn s d ng nhi u than, c i,ế ạ ộ ế ử ụ ề ủ d u FO DO làm l ng ch t th i theo ngu n n c có nhi u t p ch t và ion kim lo i,ầ ượ ấ ả ồ ướ ề ạ ấ ạ riêng thép v t TCCP t i 93 l n, Zn 4,7 l n, d u m 2,77 l n, Pb v t 24 l n…ượ ớ ầ ầ ầ ỡ ầ ượ ầ N c th i ch y vào m ng đ vào làm cho dòng sông tr nên đen k t, đ c quánh.ướ ả ả ươ ổ ở ị ặ [5] T i làng tái ch kim lo i Đa H i khi tái ch thép ho t đ ng ngày và đêm, th i raạ ế ạ ộ ế ạ ộ ả môi tr ng g n 3,5 t n rác th i công nghi p, ch y u là ph li u lo i, v y s t, v n s t,ườ ầ ấ ả ệ ủ ế ế ệ ạ ẩ ắ ụ ắ đ t cát, bao bì, x than… đ ra các ao h , b đê và m t sông. Do công vi c tôi thép đòi h iấ ỉ ổ ồ ờ ặ ệ ỏ nhi t đ cao, nên toàn b l ng n c th i c a Đa H i c tính b ng hàng ngàn m3/ngàyệ ộ ộ ượ ướ ả ủ ộ ướ ằ đêm, có nhi t đ t 40 – 50ệ ộ ừ 0C, mang theo nhi u c n s t, thép đ ng, man-gan và váng d uề ặ ắ ồ ầ m cũng đ c x tr c ti p ra các kênh m ng, cánh đ ng, càng làm cho nhi u di n tíchỡ ượ ả ự ế ươ ồ ề ệ canh tác b ô nhi m n ngị ễ ặ [5] Theo kh o sát n c th i t i làng ngh trong nh ng năm g n đây cho th y m c đả ướ ả ạ ề ữ ầ ấ ứ ộ ô nhi m h u nh không gi m, th m chí còn tăng cao h n tr c.ễ ầ ư ả ậ ơ ướ SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 10 M ng c a làng ngh b b ô nhi mươ ủ ề ị ị ễ 2.2.3 Ô nhi m đ tễ ấ Môi tr ng đ t ch u tác đ ng c a các ch t đ c h i t : ườ ấ ị ộ ủ ấ ộ ạ ừ  Các ngu n th i đ b a bãi ồ ả ổ ừ các bãi ch a kim lo i tái ch ứ ạ ế ph th i s t thép dùng làmế ả ắ nguyên li u n u phôi, lò xo, ng b , v thùng s n, h p hóa ch t, máy móc cũ, s t g ... cònệ ấ ố ơ ỏ ơ ộ ấ ắ ỉ dính đ y nh a, s n, d u, m lâu d n ng m vào đ t.ầ ự ơ ầ ỡ ầ ấ ấ  L ng ch t th i r n c a làng ngh tái ch kim lo i có thành ph n ph c t p, khóượ ấ ả ắ ủ ề ế ạ ầ ứ ạ phân h y bao g m bavia, b i kim lo i, phoi, r s t, l ng phát sinh kho ng 1-7 t n/ngàyủ ồ ụ ạ ỉ ắ ượ ả ấ th i đ ra đ t.ả ổ ấ  Nhi u x ng s n xu t l n còn ch x than và ph li u th i đ ra các khu đ t tr ngề ưở ả ấ ớ ở ỉ ế ệ ả ổ ấ ố c a làng, gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng. M t s n i đủ ễ ườ ọ ộ ố ơ ư ng trong xóm lát b ng vờ ằ ỏ cquy h ng, đ t khô c n, năng su t cây tr ng gi m m nh.ắ ỏ ấ ằ ấ ồ ả ạ D i đ t canh tác phía sau cácả ấ h s n xu t đ u b b hoang do ô nhi m.ộ ả ấ ề ị ỏ ễ  N c m a b nhi m b n ng m xu ng.ướ ư ị ễ ẩ ấ ố SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 11 2.2.4 Các lo i ô nhi m khác:ạ ễ 2.2.4.1 Ô nhi m ti ng n:ễ ế ồ Ti ng n phát sinh t :ế ồ ừ  Các máy c t kim lo i.ắ ạ  Ho t đ ng c a các thi t b máy móc ạ ộ ủ ế ị  Máy nghi n than, sàn lò đúc.ề  Ti ng n phát ra t vi c đ p, nghi n nh ng t ng x nhôm.ế ồ ừ ệ ậ ề ữ ả ỉ  Ti ng búa, ti ng máy d p, hàn kim lo i.ế ế ậ ạ 2.2.4.2 Ô nhi m nhi t:ễ ệ  Nhi t phát ra ch y u t các lò nung, cán kim lo i.ệ ủ ế ừ ạ  Ngoài ra nhi t còn đ c phát ra t ho t đ ng c a các thi t b , máy móc t i n i s nệ ượ ừ ạ ộ ủ ế ị ạ ơ ả xu t.ấ 2.2.4.3 Ô nhi m mùiễ  Các nguyên li u đ u là ph th i nên m t s nguyên li u còn dính s n, hóa ch t gâyệ ề ế ả ộ ố ệ ơ ấ mùi nh ư v thùng s n, h p hóa ch t…gây mùi khó ch u.ỏ ơ ộ ấ ị  Ngoài ra còn có khói, khí c a các t p ch t trong quá trình n u, luy n, đ t nhiên li uủ ạ ấ ấ ệ ố ệ cũng phát sinh ra mùi hôi. SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 12 2.3 nh h ng ô nhi m làng ngh lên s c kh e c a ng i dân:Ả ưở ễ ề ứ ỏ ủ ườ Nh chúng ta đã bi t làng ngh tái ch kim lo i là làng ngh gây ô nhi m môiư ế ề ế ạ ề ễ tr ng n ng nh t trong các làng ngh Vi t Nam. Ô nhi m môi tr ng làng ngh là d ng ôườ ặ ấ ề ệ ễ ườ ề ạ nhi m phân tán trong ph m vi m t khu v c (thôn, xã, làng...). Ô nhi m môi tr ng làngễ ạ ộ ự ễ ườ ngh ngày càng tăng m nh và khó ki m soát do nhu c u tiêu dùng cao đòi h i s cung ngề ạ ể ầ ỏ ự ứ nhi u hàng hóa. Đ ng th i do quy mô s n xu t nh , đan xen v i khu sinh ho t nên đây làề ồ ờ ả ấ ỏ ớ ạ lo i hình ô nhi m khó quy ho ch và ki m soát. Ô nhi m môi tr ng làng ngh là nguyênạ ễ ạ ể ễ ườ ề nhân chính gây ra các b nh, d ch b nh không ch nh h ng nh ng ng i lao đ ng mà cònệ ị ệ ỉ ả ưở ữ ườ ộ gây ra nh ng nh h ng không nh cho nh ng ng i dân s ng trong và xung quanh cácữ ả ưở ỏ ữ ườ ố làng ngh này.ề B nh ph bi n c a ng i dân s ng nhóm làng ngh tái ch kim lo i ch y u làệ ổ ế ủ ườ ố ở ề ế ạ ủ ế các b nh ệ các b nh ngoài da, b nhệ ệ v đ ng hô h p, các ch ng ng t mũi, gi m nghe, khô,ề ườ ấ ứ ạ ả đau h ng, kh n gi ng, b i ph i b nh v th n kinh và đ c bi t t l ng i m c b nh ungọ ả ọ ụ ổ ệ ề ầ ặ ệ ỷ ệ ườ ắ ệ th t ng đ i cao. Nguyên nhân gây b nh ch y u do s phát th i khí đ c, ngu n nhi tư ươ ố ệ ủ ế ự ả ộ ồ ệ cao, ti ng n t máy móc, quá trình hàn, cán đ p kim lo i và b i kim lo i t các lò đúc,ế ồ ừ ậ ạ ụ ạ ừ n u kim lo i... ấ ạ Có 4 lo i b nh có t l m c cao t i nhóm làng ngh tái ch kim lo i là b nh ph iạ ệ ỷ ệ ắ ạ ề ế ạ ệ ổ thông th ng, b nh tiêu hoá, b nh v m tườ ệ ệ ề ắ đau m t h t viêm ng aắ ộ ứ và ph khoa, b nh ungụ ệ th ph i (0.35-1%)ư ổ [3] và lao ph i (0.4-0.6%)ổ [3]. T i 7 đi m nghiên c u, các nhà khoa h cạ ể ứ ọ cho th y đ u xu t hi n các tr ng h p ung th ph i, t l m c ung th và ch t cao nh tấ ề ấ ệ ườ ợ ư ổ ỷ ệ ắ ư ế ấ là các làng ngh Vân Chàng và T ng Xá (Nam Đ nh). ở ề ố ị Ng i lao đ ng thì ti p xúc tr cườ ộ ế ự ti p khi làm vi c, ng i dân xung quanh thì ch u nh h ng do khói, khí th i b c ra t cácế ệ ườ ị ả ưở ả ố ừ c s .ơ ở Ng i dân t i các làng ngh tái ch kim lo i cho bi t n u r a tay b ng n c m aườ ạ ề ế ạ ế ế ử ằ ướ ư trên mái nhà đ xu ng thì 15 phút sau da s b ph ng r p do axit sút ăn da và kim lo i n ngổ ố ẽ ị ồ ộ ạ ặ ng m vào. . Mùi t p ch t b c lên xoáy vào t n đáy ph i, ng t ng t nh b b t mũi. Khóiấ ạ ấ ố ậ ổ ộ ạ ư ị ị xông vào m t nh mu n móc con ng i ra ngoài. Nhi u hôm h đi ng ph i đeo kh uắ ư ố ươ ề ọ ủ ả ẩ trang do mùi phát sinh t các c s tái ch .ừ ơ ở ế Không ch v y còn có r t nhi u ph n đ non ho c con ch t y u, đ c bi t là cácỉ ậ ấ ề ụ ữ ẻ ặ ế ể ặ ệ ca đ quái thai có chi u h ng tăng lên trong các năm g n đây. Tu i th trung bình c aẻ ề ướ ầ ổ ọ ủ ng i dân t i các làng này cũng th p h n nhi u so v i tu i th trung bình c n c.ườ ạ ấ ơ ề ớ ổ ọ ả ướ Trẻ con cũng ch m l n h n so v i các n i khác. ậ ớ ơ ớ ơ SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 13 T i các làng tinh ch chì t ăc quyạ ế ừ 100% ng i lao đ ng nhi m b i chì, hàmườ ộ ễ ụ l ng chì trong n c ti u là 0,25 - 0,56mg/l (v i ng i bình th ng kho ngượ ướ ể ớ ườ ườ ả 0.06mg/l), hàm l ng chì trong máu ng i lao đ ng là 135mg/l, 48 tr em b d t t, 97ượ ườ ộ ẻ ị ị ậ tr em b viêm ph i, thi u máu, xanh xao, t l ng i m c b nh th n kinh, b i li t,ẻ ị ổ ế ỷ ệ ườ ắ ệ ầ ạ ệ não, lao ph i cao h n các n i khác t 2 - 3 l n.(ổ ơ ơ ừ ầ Nguồn: Báo Thương mại "Xám xịt làng chì",   số 35, 2003) Theo kh o sát t l m c b nh ung th và ch t cao nh t là làng Vânả ỷ ệ ắ ệ ư ế ấ ở Chàng(Nam Đ nh) và T ng Xá( Thu c xã Yên Xá, huy n Ý Yên, t nh Nam Đ nh).ị ố ộ ệ ỉ ị (Theo báo cáo tham lu n t i h i ngh khoa h c Y h c lao đ ng toàn qu c l n th IV,ậ ạ ộ ị ọ ọ ộ ố ầ ứ tháng 5/2001). CH NG 3: K T LU N VÀ KI N NGHƯƠ Ế Ậ Ế Ị 3.1K t lu nế ậ Nhìn m t cách t ng quan, không th ph nh n vai trò và đóng góp quan tr ngộ ổ ể ủ ậ ọ c a làng ngh trong phát tri n kinh t c a n c ta nói chung và thay đ i b m tủ ề ể ế ủ ướ ổ ộ ặ nông thôn nói riêng. Nh ng song song đó, tình tr ng ô nhi m môi tr ng trong cácư ạ ễ ườ làng ngày càng gia tăng t i m c báo đ ng. Các ch t th i l ng, r n, khí trong quá trìnhớ ứ ộ ấ ả ỏ ắ s n xu t không đ c thu gom, không đ c x lý, th i t do ra môi tr ng xungả ấ ượ ượ ử ả ự ườ quanh ngay trong các khu dân c sinh s ng đã làm ô nhi m nghiêm tr ng môi tr ngư ố ễ ọ ườ s ng. Các ngu n này đã gây nh h ng vô cùng l n đ n s c kh e con ng i cũngố ồ ả ưở ớ ế ứ ỏ ườ nh môi tr ng t i đ a ph ng. T l ng i m c b nh ngày càng tăng và ngày càngư ườ ạ ị ươ ỉ ệ ườ ắ ệ tr m tr ng h n v m c đ .ầ ọ ơ ề ứ ộ 3.2Ki n nghế ị Đ t ng b c h n ch , ki m soát và ngăn ch n ô nhi m môi tr ng t i cácể ừ ướ ạ ế ể ặ ễ ườ ạ làng ngh c n có m t h th ng đ ng b các gi i pháp, g m chính sách - pháp lu t,ề ầ ộ ệ ố ồ ộ ả ồ ậ đ i m i công ngh s n xu t, tri n khai các công ngh x lý các ch t th i, b o hổ ớ ệ ả ấ ể ệ ử ấ ả ả ộ lao đ ng và nâng cao nh n th c c a nh ng ng i lao đ ng.ộ ậ ứ ủ ữ ườ ộ Các gi i pháp trên c n đ c ti n hành đ ng th i và c n th i gian song c nả ầ ượ ế ồ ờ ầ ờ ầ ph i có nh ng gi i pháp u tiên và kh thi. ả ữ ả ư ả Tr c h t, Nhà n c nên có m t ch ng trình x lý ô nhi m môi tr ng làngướ ế ướ ộ ươ ử ễ ườ ngh mà v n đ c t lõi là xây d ng các h th ng x lý n c th i tách bi t cho làngề ấ ề ố ự ệ ố ử ướ ả ệ SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 14 ngh tái ch kim lo i và c quan Nhà n c v n hành h th ng đó. Các h s n xu tề ế ạ ơ ướ ậ ệ ố ộ ả ấ t i làng ngh đóng góp vào ch ng trình đó thông qua vi c n p thu s n ph m, phíạ ề ươ ệ ộ ế ả ẩ x lý n c th i và rác th i. ử ướ ả ả Nên thành l p Qu h tr đ i m i công ngh c a các làng ngh đ t o đi uậ ỹ ỗ ợ ổ ớ ệ ủ ề ể ạ ề ki n thu n l i cho vi c thay th công ngh lac h u b ng công ngh m i và chuy nệ ậ ợ ệ ế ệ ậ ằ ệ ớ ể các quy mô s n xu t r t nh thành quy mô s n xu t nh và v a. ả ấ ấ ỏ ả ấ ỏ ừ Bên c nh các quy đ nh pháp lu t v b o v môi tr ng, c n có c chạ ị ậ ề ả ệ ườ ầ ơ ế khuy n khích hình thành các h ng c, quy ch b o v môi tr ng c a các làng xãế ươ ướ ế ả ệ ườ ủ đ bu c m i ng i lao đ ng có trách nhi m b o v môi tr ng và giám sát b o vể ộ ọ ườ ộ ệ ả ệ ườ ả ệ môi tr ng. Nh n th c, trách nhi m b o v môi tr ng ch có th th c s thay đ iườ ậ ứ ệ ả ệ ườ ỉ ể ự ự ổ khi có các gi i pháp trên và hình thành n p văn hóa môi tr ng t i các làng ngh Vi tả ế ườ ạ ề ệ Nam. Tài li u tham kh oệ ả [1] [2] Nguy n Th L (2005), Khóa Lu n nghiên c u hi n tr ng và đ xu t các gi iễ ị ệ ậ ứ ệ ạ ề ấ ả pháp nâng cao hi u qu qu n lý ch t th i r n công nghi p.ệ ả ả ấ ả ắ ệ [3] GS-TS Đ ng Th Kim Chi(2001-2005), ặ ị Đ tài KC 08.09.ề [4] nghe-truoc-nhung-thach-thuc-ve-moi-truong-song-11364.html [5] trong/20091/102544.vov SVTH: Đoàn Lê B o Ýả Huỳnh Ph ng Th oươ ả 15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfÔ nhiễm môi trường ở làng nghề tái chế kim loại.pdf
Tài liệu liên quan