Hướng dẫn khai thuế, nộp thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp
TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI,
NỘP THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Theo phương pháp trực tiếp)
LỜI GIỚI THIỆU
Luật Quản lý thuế được ban hành và có hiệu lực kể từ ngày 1/7/2007, được coi là một bước
tiến quan trọng trong công tác cải cách thủ tục hành chính về quản lý thuế và các khoản phải
thu nộp ngân sách nhà nước. Luật này đã điều chỉnh thống nhất về quản lý thuế đối với toàn bộ
các loại thuế và các khoản thu khác thuộc ngân sách Nhà nước (gọi chung là thuế). Các thủ tục
hành chính thuế được quy định đơn giản, rõ ràng và minh bạch giúp người nộp thuế dễ dàng
hơn trong việc kê khai thuế, đồng thời nâng cao trách nhiệm và bảo đảm quyền lợi hợp pháp
của người nộp thuế.
Để giúp người nộp thuế hiểu cụ thể hơn về Luật Quản lý thuế, Chính phủ đã ban hành nghị
đinh số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007, Bộ Tài chính đã ban hành thông tư số 60/2007TT-BTC
ngày 14 tháng 6 năm 2007 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
Với mục tiêu giúp người nộp thuế hiểu và dễ dàng hơn trong việc kê khai, thực hiện nghĩa vụ
thuế của mình theo quy định của Luật thuế GTGT và Luật Quản lý thuế, Tổng cục Thuế xây
dựng Tài liệu Hướng dẫn kê khai, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thực hiện theo
Thông tư 60/2007/TT-BTC nêu trên của Bộ Tài chính. Tuy nhiên, để có thể lập hồ sơ khai thuế
GTGT một cách chính xác, đầy đủ, NNT cũng cần nghiên cứu các quy định về chính sách thuế
GTGT tại các văn bản pháp luật về thuế GTGT và các văn bản có liên quan theo danh mục văn
bản ở phần cuối tài liệu này.
Người nộp thuế có thể tìm các nội dung hướng dẫn này trên trang Website của ngành thuế
theo địa chỉ: www.gdt.gov.vn
Mọi góp ý về nội dung tài liệu xin gửi về:
Ban Hỗ trợ NNT - Tổng cục thuế
Số 123, Lò Đúc, Hà Nội
MỤC LỤC
Phần A: Một số quy định chung
I. Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế GTGT
II. Quy định chung về khai thuế GTGT
Phần B: Hướng dẫn lập hồ sơ khai thuế GTGT
I. Hướng dẫn lập hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT - mẫu số
03/GTGT, mẫu số 04/GTGT
24 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1908 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nộp thuế giá trị gia tăng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bù tr s thu gi m vào s thu phát sinh c a l n khai thu ti p theo.ặ ượ ừ ố ế ả ố ế ủ ầ ế ế
*** H s khai b sung g m:ồ ơ ổ ồ
- T khai thu GTGT t ng ng v i t ng đ i t ng khai thu (Các t khai m u s 03/GTGT,ờ ế ươ ứ ớ ừ ố ượ ế ờ ẫ ố
04/GTGT, 05/GTGT tuỳ theo t ng tr ng h p c th ).ừ ườ ợ ụ ể
- B n gi i trình khai b sung, đi u ch nh m u s 01/KHBSả ả ổ ề ỉ ẫ ố
- Tài li u kèm theo gi i thích s li u trong b n gi i trình khai b sung, đi u ch nh t ng ngệ ả ố ệ ả ả ổ ề ỉ ươ ứ
v i các tài li u trong h s khai thu GTGT.ớ ệ ồ ơ ế
5. Th i h n n p h s khai thu GTGTờ ạ ộ ồ ơ ế
- Th i h n n p h s khai thu tháng ch m nh t là ngày th hai m i c a tháng ti p theoờ ạ ộ ồ ơ ế ậ ấ ứ ươ ủ ế
tháng phát sinh nghĩa v thu .ụ ế
Ví d : Th i h n n p h s khai thu GTGT tháng 7/2007 ch m nh t là ngày 20/8/2007ụ ờ ạ ộ ồ ơ ế ậ ấ
- Th i h n n p h s khai thu theo t ng l n phát sinh nghĩa v thu ch m nh t là ngày thờ ạ ộ ồ ơ ế ừ ầ ụ ế ậ ấ ứ
m i, k t ngày phát sinh nghĩa v thu .ườ ể ừ ụ ế
Ví d : Ngày 10/7/2007 là ngày phát sinh nghĩa v thu theo t ng l n phát sinh thì th i h nụ ụ ế ừ ầ ờ ạ
n p h s khai thu ch m nh t là ngày 20/7/2007ộ ồ ơ ế ậ ấ
- Th i h n n p h s quy t toán thu năm ch m nh t là ngày th chín m i, k t ngày k tờ ạ ộ ồ ơ ế ế ậ ấ ứ ươ ể ừ ế
thúc năm d ng l ch ho c năm tài chính.ươ ị ặ
H s khai quy t toán thu năm là t khai thu GTGT m u s 04/GTGT.ồ ơ ế ế ờ ế ẫ ố
- H s khai thu b sung đ c n p cho c quan thu vào b t c ngày làm vi c nào, khôngồ ơ ế ổ ượ ộ ơ ế ấ ứ ệ
ph thu c vào th i h n n p h s khai thu c a l n ti p theo, nh ng ph i tr c khi c quanụ ộ ờ ạ ộ ồ ơ ế ủ ầ ế ư ả ướ ơ
thu công b quy t đ nh ki m tra thu , thanh tra thu t i tr s NNT.ế ố ế ị ể ế ế ạ ụ ở
6. Gia h n n p h s khai thu GTGTạ ộ ồ ơ ế
- NNT không có kh năng n p h s khai thu đúng h n do thiên tai, ho ho n, tai n n b tả ộ ồ ơ ế ạ ả ạ ạ ấ
ng thì đ c th tr ng c quan thu qu n lý tr c ti p gia h n n p h s khai thu .ờ ượ ủ ưở ơ ế ả ự ế ạ ộ ồ ơ ế
- Th i gian gia h n không quá ba m i ngày đ i v i vi c n p h s khai thu GTGT tháng,ờ ạ ươ ố ớ ệ ộ ồ ơ ế
khai thu GTGT theo t ng l n phát sinh nghĩa v thu ; sáu m i ngày đ i v i vi c n p h sế ừ ầ ụ ế ươ ố ớ ệ ộ ồ ơ
khai quy t toán thu GTGT, k t ngày h t th i h n ph i n p h s khai thu .ế ế ể ừ ế ờ ạ ả ộ ồ ơ ế
- NNT ph i g i đ n c quan thu n i nh n h s khai thu văn b n đ ngh gia h n n p hả ử ế ơ ế ơ ậ ồ ơ ế ả ề ị ạ ộ ồ
s khai thu tr c khi h t h n n p h s khai thu , trong đó nêu rõ lý do đ ngh gia h n có xácơ ế ướ ế ạ ộ ồ ơ ế ề ị ạ
nh n c a U ban nhân dân xã, ph ng, th tr n ho c công an xã, ph ng, th tr n n i phát sinhậ ủ ỷ ườ ị ấ ặ ườ ị ấ ơ
tr ng h p đ c gia h n n p h s khai thu .ườ ợ ượ ạ ộ ồ ơ ế
PH N B: H NG D N L P H S KHAI THU GTGTẦ ƯỚ Ẫ Ậ Ồ Ơ Ế
I. H NG D N L P H S KHAI THU GIÁ TR GIA TĂNG THEO PH NG PHÁPƯỚ Ẫ Ậ Ồ Ơ Ế Ị ƯƠ TR CỰ
TI P TRÊN GTGT - M U S 03/GTGT, M U S 04/GTGTẾ Ẫ Ố Ẫ Ố
NNT GTGT theo ph ng pháp tr c ti p căn c s sách k toán, hoá đ n ch ng t HHDV muaươ ự ế ứ ổ ế ơ ứ ừ
vào, bán ra đ l p h s khai thu GTGT. S ti n trên h s khai thu làm tròn đ n đ n v đ ngể ậ ồ ơ ế ố ề ồ ơ ế ế ơ ị ồ
Vi t Nam. S li u v s ti n trên h s n u nh h n 0 (< 0) thì ghi vào trong ngo c (...).ệ ố ệ ề ố ề ồ ơ ế ỏ ơ ặ
1. Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
H gia đình, cá nhân kinh doanh và NNT kinh doanh vàng, b c, đá quý, ngo i t l u gi đ cộ ạ ạ ệ ư ữ ượ
đ y đ hoá đ n mua vào, hoá đ n bán ra đ xác đ nh đ c GTGT thì áp d ng kê khai thuầ ủ ơ ơ ể ị ượ ụ ế
GTGT theo ph ng pháp tr c ti p trên GTGT.ươ ự ế
H s khai thu GTGT tháng tính theo ph ng pháp tr c ti p trên GTGT là T khai thuồ ơ ế ươ ự ế ờ ế
GTGT m u s 03/GTGT.ẫ ố
H s khai quy t toán thu GTGT năm tính theo ph ng pháp tr c ti p trên GTGT là T khaiồ ơ ế ế ươ ự ế ờ
quy t toán thu giá tr gia tăng m u s 04/GTGT.ế ế ị ẫ ố
2. H ng d n l p t khai thu GTGT - m u s 03/GTGTướ ẫ ậ ờ ế ẫ ố
2.1. Căn c đ l p t khaiứ ể ậ ờ
NNT căn c vào các hoá đ n, ch ng t mua, bán HHDV trong kỳ và s sách k toán đ l p tứ ơ ứ ừ ổ ế ể ậ ờ
khai thu GTGT.ế
2.2. Cách l p t khai 03/GTGT c th nh sau:ậ ờ ụ ể ư
- Mã s [01]: Ghi chính xác th i gian c a kỳ tính thuố ờ ủ ế
- T mã s [02] đ n mã s [09]: Ghi đ y đ , chính xác theo t khai đăng ký thu c a NNT.ừ ố ế ố ầ ủ ờ ế ủ
Ch tiêu 1 “Hàng hoá t n kho đ u kỳ”:ỉ ồ ầ
Ch tiêu này bao g m toàn b giá tr HHDV t n kho đ u kỳ c a NNT. Căn c s li u trên sỉ ồ ộ ị ồ ầ ủ ứ ố ệ ổ
sách k toán c a NNT đ l y s li u ghi giá tr HHDV t n kho đ u kỳ theo t ng lo i thu su tế ủ ể ấ ố ệ ị ồ ầ ừ ạ ế ấ
thu GTGT. C th là:ế ụ ể
- Mã s [10]ố ghi giá tr HHDV t n kho ch u thu GTGT lo i thu su t 5%.ị ồ ị ế ạ ế ấ
- Mã s [11]ố ghi giá tr HHDV t n kho ch u thu GTGT lo i thu su t 10%.ị ồ ị ế ạ ế ấ
Ch tiêu 2 “GTGT âm đ c k t chuy n kỳ tr c”:ỉ ượ ế ể ướ
Tr ng h p GTGT c a HHDV ch u thu kỳ tr c b âm thì đ c ghi vào ch tiêu này theo t ngườ ợ ủ ị ế ướ ị ượ ỉ ừ
lo i thu su t, s li u đ c l y t mã s [18] và [19] c a tháng tr c chuy n sang nh sau:ạ ế ấ ố ệ ượ ấ ừ ố ủ ướ ể ư
- Mã s [12]ố ghi GTGT âm c a HHDVủ c a kỳ tr c chuy n qua lo i thu su t 5%. S li uủ ướ ể ạ ế ấ ố ệ
đ c l y t mã s [18] t khai thu tháng tr c trong tr ng h p mã s [18] c a t khaiượ ấ ừ ố ờ ế ướ ườ ợ ố ủ ờ
03/GTGT kỳ tr c âm.ướ
Tr ng h p mã s [18] c a t khai 03/GTGT kỳ tr c d ng thì mã s [12] kỳ này đ tr ngườ ợ ố ủ ờ ướ ươ ố ể ố
không ghi.
- Mã s [13]ố ghi GTGT âm c a HHDVủ c a kỳ tr c chuy n qua lo i thu su t 10%.ủ ướ ể ạ ế ấ
Tr ng h p mã s [19 c a t khai 03/GTGT kỳ tr c âm thì s li u đ ghi vào mã s [13]ườ ợ ố ủ ờ ướ ố ệ ể ố
đ c l y t s li u c a mã s [19] .ượ ấ ừ ố ệ ủ ố
Tr ng h p mã s [19] c a t khai 03/GTGT kỳ tr c d ng thì mã s [13] kỳ này đ tr ngườ ợ ố ủ ờ ướ ươ ố ể ố
không ghi.
Tr ng h p trong m t kỳ khai thu tháng các lo i HHDV có thu su t khác nhau phát sinh âmườ ợ ộ ế ạ ế ấ
thì: HHDV có GTGT phát sinh âm đ c k t chuy n sang kỳ khai thu sau, không bù tr v iượ ế ể ế ừ ớ
HHDV có GTGT d ng.ươ
Ch tiêu 3 “Giá v n c a HHDV mua ngoài s d ng cho SXKD HHDV ch u thu GTGTỉ ố ủ ử ụ ị ế
bán ra”:
Căn c s li u trên s k toán, hoá đ n, ch ng t , NNT ghi riêng giá tr HHDV theo t ng lo iứ ố ệ ổ ế ơ ứ ừ ị ừ ạ
thu su t thu GTGT.ế ấ ế
- Mã s [14] ghi giá v n HHDV mua ngoài s d ng cho SXKD HHDV ch u thu GTGT bán raố ố ử ụ ị ế
lo i thu su t 5%. S li u này đ c l y t s k toán, hoá đ n ch ng t HHDV mua vào NNTạ ế ấ ố ệ ượ ấ ừ ổ ế ơ ứ ừ
tính ra đ ghi vào ch tiêu này.ể ỉ
- Mã s [15] ghi giá v n HHDV mua ngoài s d ng cho SXKD HHDV ch u thu GTGT bán raố ố ử ụ ị ế
lo i thu su t 10%. NNT căn c vào s sách k toán, b ng kê hoá đ n HHDV mua vào đ tínhạ ế ấ ứ ổ ế ả ơ ể
và ghi vào ch tiêu này.ỉ
Tr ng h p NNT không h ch toán đ c riêng giá v n c a HHDV bán ra thì xác đ nh giá v nườ ợ ạ ượ ố ủ ị ố
c a HHDV bán ra nh sau:ủ ư
Giá v n HHDVố
bán ra =
Doanh s t nố ồ
đ u kỳầ +
Doanh s muaố
trong kỳ -
Doanh s t nố ồ
cu i kỳố
Ch tiêu 4 “T ng doanh s HHDV ch u thu GTGT bán ra”:ỉ ổ ố ị ế
- Mã s [16]ố ghi t ng doanh s HHDV ch u thu GTGT bán ra lo i thu su t 5%. S li u nàyổ ố ị ế ạ ế ấ ố ệ
đ c l y t b ng kê hoá đ n HHDV bán ra trong kỳ và s k toán c a NNT.ượ ấ ừ ả ơ ổ ế ủ
- Mã s [17] ghi t ng doanh s HHDV ch u thu GTGT bán ra lo i thu su t 10%. S li u nàyố ổ ố ị ế ạ ế ấ ố ệ
đ c l y t b ng kê hoá đ n ch ng t HHDV bán ra trong kỳ và s k toán c a NNT.ượ ấ ừ ả ơ ứ ừ ổ ế ủ
Ch tiêu 5 “Giá tr gia tăng ch u thu trong kỳ”:ỉ ị ị ế
S li u ghi vào ch tiêu này đ c tách riêng theo t ng lo i thu su t; lo i thu su t 5% ghiố ệ ỉ ượ ừ ạ ế ấ ạ ế ấ
vào mã s [18] ; lo i thu su t 10% ghi vào mã s [19]; Trong đó:ố ạ ế ấ ố
- Mã s [18]ố = [16] - [14] - [12]
- Mã s [19]ố = [17] - [15] - [13]
Ch tiêu 6 “T ng thu GTGT ph i n p trong kỳ”ỉ ổ ế ả ộ
- Mã s [22]:ố
Thu GTGT ph i n p trong kỳ c a HHDV đ c ghi theo t ng lo i thu su t và t ng h p vàoế ả ộ ủ ượ ừ ạ ế ấ ổ ợ
mã s [22]ố ( [22] = [20] + [21] ) ; Trong đó:
Mã s [20]ố = [18] x 5%;
Mã s [21]ố = [19] x 10%.
Tr ng h p mã s [18] < 0 thì mã s [20] = 0;ườ ợ ố ố
Tr ng h p mã s [19] < 0 thì mã s [21] = 0;ườ ợ ố ố
3. H ng d n l p t khai quy t toán thu GTGT - m u s 04/GTGT (H s khai quy tướ ẫ ậ ờ ế ế ẫ ố ồ ơ ế
toán thu GTGT năm theo ph ng pháp tr c ti p trên GTGT).ế ươ ự ế
3.1. Căn c l p t khai:ứ ậ ờ
Căn c đ l p t khai là các hoá đ n ch ng t mua bán HHDV và s sách k toán c a NNT.ứ ể ậ ờ ơ ứ ừ ổ ế ủ
3.2. Cách l p t khai m u s 04/GTGT c th nh sau:ậ ờ ẫ ố ụ ể ư
- Mã s [01]: Ghi chính xác th i gian c a kỳ tính thuố ờ ủ ế
- T mã s [02] đ n mã s [09]: Ghi đ y đ , chính xác theo t khai đăng ký thu c a NNT.ừ ố ế ố ầ ủ ờ ế ủ
Ch tiêu 1 “Hàng hoá t n kho đ u năm”:ỉ ồ ầ
Ch tiêu “Hàng t n kho đ u năm” trên T khai quy t toán thu GTGT bao g m toàn b giá trỉ ồ ầ ờ ế ế ồ ộ ị
hàng hoá t n kho đ u kỳ là giá tr hàng hoá t n kho c a kỳ tính thu đ u tiên trong năm. NNTồ ầ ị ồ ủ ế ầ
ph i ghi riêng giá tr hàng hoá t n kho đ u kỳ theo t ng lo i thu su t thu GTGT.ả ị ồ ầ ừ ạ ế ấ ế
- Mã s [10]ố ghi giá tr hàng hoá t n kho đ u kỳ lo i thu su t 5%.ị ồ ầ ạ ế ấ
- Mã s [11]ố ghi giá tr hàng hoá t n kho đ u kỳ lo i thu su t 10%.ị ồ ầ ạ ế ấ
Ch tiêu 2 “Giá v n c a HHDV mua ngoài s d ng cho SXKD hàng hoá d ch v ch uỉ ố ủ ử ụ ị ụ ị
thu GTGT bán ra”ế
NNT ph i ghi theo t ng lo i thu su t nh sau:ả ừ ạ ế ấ ư
- Mã s [12] ghi giá v n c a HHDV mua ngoài s d ng cho SXKD hàng hoá d ch v ch u thuố ố ủ ử ụ ị ụ ị ế
GTGT bán ra lo i thu su t 5%. Ch tiêu này ph n ánh giá v n HHDVạ ế ấ ỉ ả ố mua ngoài c a HHDVủ
bán ra lo i ch u thu GTT 5% c a các kỳ tính thu trong năm.ạ ị ế ủ ế
- Mã s [11]ố ghi giá v n c a HHDV mua ngoài s d ng cho SXKD hàng hoá d ch v ch uố ủ ử ụ ị ụ ị
thu GTGT bán ra lo i thu su t 10%. Ch tiêu này ph n ánh giá v n HHDVế ạ ế ấ ỉ ả ố mua ngoài c aủ
HHDV bán ra lo i ch u thu GTT 10% c a các kỳ tính thu trong năm.ạ ị ế ủ ế
Ch tiêu 3 “T ng doanh thu HHDV ch u thu GTGT bán ra”ỉ ổ ị ế
NNT ph i ghi riêng doanh thu c a HHDV ch u thu GTGT bán ra theo t ng lo i thu su t thuả ủ ị ế ừ ạ ế ấ ế
GTGT.
- Mã s [14] ghi t ng doanh thu HHDV ch u thu GTGT bán ra lo i thu su t 5%. Ch tiêu nàyố ổ ị ế ạ ế ấ ỉ
ph n ánh t ng doanh s HHDV bán raả ổ ố ch u thu GTGTị ế 5% trong năm.
- Mã s [15] ghi t ng doanh thu HHDV ch u thu GTGT bán ra lo i thu su t 10%. Ch tiêuố ổ ị ế ạ ế ấ ỉ
này ph n ánh t ng doanh s HHDV bán raả ổ ố ch u thu GTGTị ế 10% trong năm.
Ch tiêu 4 “Giá tr gia tăng phát sinh trong kỳ”ỉ ị
S li u ghi vào ch tiêu “giá tr gia tăng phát sinh trong kỳ” đ c ghi riêng theo t ng lo i thuố ệ ỉ ị ượ ừ ạ ế
su t; Lo i thu su t 5% ghi vào mã s [16] ; lo i thu su t 10% ghi vào mã s [17]; Trong đó:ấ ạ ế ấ ố ạ ế ấ ố
- Mã s [16]ố = [14] - [12]
- Mã s [17]ố = [15] - [13]
Ch tiêu 5 “Thu GTGT phát sinh ph i n p c a năm”ỉ ế ả ộ ủ
Ch tiêu này đ c tính trên giá tr gia tăng phát sinh trong kỳ và thu su t thu GTGT c aỉ ượ ị ế ấ ế ủ
HHDV ch u thu GTGT; Trong đó:ị ế
- Mã s [18]ố = [16] x 5%
- Mã s [19]ố = [17] x 10%
Tr ng h p mã s [16] < 0 thì mã s [18] = 0;ườ ợ ố ố
Tr ng h p mã s [17] < 0 thì mã s [19] = 0;ườ ợ ố ố
Ch tiêu 6 “S thu GTGT đã khai 12 tháng trong năm”ỉ ố ế
Ch tiêu này đ c ghi theo t ng lo i HHDV ch u thu su t 5% (mã s [20]) và lo i HHDV ch uỉ ượ ừ ạ ị ế ấ ố ạ ị
thu su t 10% (mã s [21]). S li u này đ c t ng h p t t khai thu GTGT m u s 03/GTGTế ấ ố ố ệ ượ ổ ợ ừ ờ ế ẫ ố
c a 12 tháng trong năm.ủ
Ch tiêu 7 “Chênh l ch s thu GTGT ph i n p c a năm so v i s thu GTGT đã khaiỉ ệ ố ế ả ộ ủ ớ ố ế
12 tháng trong năm”
Ch tiêu này ph n ánh s ti n thu GTGT chênh l ch gi a s thu phát sinh ph i n p trongỉ ả ố ề ế ệ ữ ố ế ả ộ
năm và s thu đã khai 12 tháng trong năm. Ch tiêu này cũng đ c ghi theo t ng lo i HHDVố ế ỉ ượ ừ ạ
ch u thu su t 5% (mã s [22]) và lo i HHDV ch u thu su t 10% (mã s [23]). Trong đó:ị ế ấ ố ạ ị ế ấ ố
- Mã s [22]ố = [18] - [20]
- Mã s [23]ố = [19] - [21]
Ch tiêu “T ng s thu GTGT kê khai thi u ” - mã s [24] và “T ng s thu GTGT kêỉ ổ ố ế ế ố ổ ố ế
khai th a” - mã s [25]:ừ ố
+ N u [22] + [23] > 0 thì ghi vào dòng T ng s thu GTGT kê khai thi uế ổ ố ế ế mã s [24]ố ;
+ N u [22] + [23] < 0 thì ghi vào dòng T ng s thu GTGT kê khai th aế ổ ố ế ừ - mã s [25]ố .
L u ý khi l p t khai m u s 04/GTGT:ư ậ ờ ẫ ố
- Các ch tiêu giá v n, doanh s HHDV mua vào, bán ra ph n ánh trên t khai đã bao g m cỉ ố ố ả ờ ồ ả
các kho n thu và phí tính trong giá HHDV mua vào, bán ra.ả ế
- NNT mua bán vàng b c, ngo i t , đá quý và NNT n p thu theo ph ng pháp tính thu tr cạ ạ ệ ộ ế ươ ế ự
ti p trên GTGT, th c hi n đ y đ vi c mua bán HHDV có hoá đ n, ch ng t , ghi chép s sáchế ự ệ ầ ủ ệ ơ ứ ừ ổ
k toán, tr ng h p kê khai thu ph i n p c a tháng phát sinh GTGT âm (-) thì không ph i n pế ườ ợ ế ả ộ ủ ả ộ
thu GTGT, GTGT âm đ c k t chuy n đ bù tr vào GTGT phát sinh c a tháng ti p sau đế ượ ế ể ể ừ ủ ế ể
tính thu GTGT ph i n p và quy t toán thu c năm nh ng không đ c k t chuy n ph n GTGTế ả ộ ế ế ả ư ượ ế ể ầ
âm c a năm quy t toán thu sang năm sau.ủ ế ế
II. H NG D N L P H S KHAI THU Đ I V I NG I N P THU THEO PH NGƯỚ Ẫ Ậ Ồ Ơ Ế Ố Ớ ƯỜ Ộ Ế ƯƠ
PHÁP TR C TI P TRÊN DOANH THUỰ Ế - M U S 05/GTGTẪ Ố
1. Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
H gia đình, cá nhân, t ch c kinh doanh th c hi n l u gi đ hoá đ n, ch ng t bán hàng,ộ ổ ứ ự ệ ư ữ ủ ơ ứ ừ
cung c p d ch v nh ng không có đ hoá đ n, ch ng t mua HHDV đ u vào nên không xácấ ị ụ ư ủ ơ ứ ừ ầ
đ nh đ c giá tr gia tăng trong kỳ thì áp d ng khai thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p trênị ượ ị ụ ế ươ ự ế
doanh thu.
H s khai thu GTGT tháng tính theo ph ng pháp tr c ti p trên doanh thu và khai thuồ ơ ế ươ ự ế ế
GTGT theo t ng l n phát sinh tính theo ph ng pháp tr c ti p trên doanh thu là T khai thuừ ầ ươ ự ế ờ ế
GTGT m u s 05/GTGT.ẫ ố
2. H ng d n l p t khai thu giá tr gia tăng - m u s 05/GTGTướ ẫ ậ ờ ế ị ẫ ố
2.1. Căn c l p t khaiứ ậ ờ
NNT căn c vào hoá đ n, ch ng t bán HHDV trong kỳ và s sách k toán đ l p t khai thuứ ơ ứ ừ ổ ế ể ậ ờ ế
GTGT m u s 05/GTGT.ẫ ố
Tr ng h p NNT có nhi u ngành ngh , HHDV có t l GTGT khác nhau thì m i lo i ngànhườ ợ ề ề ỷ ệ ỗ ạ
ngh , HHDV đ c l p riêng ra m t t khai thu GTGT.ề ượ ậ ộ ờ ế
2.2. Cách l p t khai 05/GTGT c th nh sau:ậ ờ ụ ể ư
- Mã s [01]: Ghi chính xác th i gian kỳ tính thu (tháng...ố ờ ế năm ...)
- T mã s [02] đ n mã s [09] : Ghi đ y đ , chính xác theo t khai đăng ký thu c a NNT.ừ ố ế ố ầ ủ ờ ế ủ
Ch tiêu “T ng doanh thu HHDV ch u thu GTGT”:ỉ ổ ị ế
Ch tiêu “ỉ T ng doanh thu HHDV ch u thu GTGTổ ị ế ” trên T khai thu GTGT ph n ánh t ngờ ế ả ổ
doanh thu c a HHDV ch u thu GTGT c a kỳ tính thu . C s kinh doanh ph i ghi riêng t ngủ ị ế ủ ế ơ ở ả ổ
doanh thu c a HHDV ch u thu GTGT theo t ng lo i thu su t thu GTGT.ủ ị ế ừ ạ ế ấ ế
- Mã s [10]ố ghi t ng doanh thu c a HHDV ch u thu su t 5%.ổ ủ ị ế ấ
- Mã s [11]ố ghi t ng doanh thu c a HHDV ch u thu su t 10%.ổ ủ ị ế ấ
Ch tiêu “T l GTGT trên doanh thu”:ỉ ỷ ệ
Ch tiêu “ỉ T l GTGT trên doanh thuỷ ệ ” là t l (%) do c quan thu n đ nh. NNT căn c vàoỷ ệ ơ ế ấ ị ứ
thông báo c a c quan thu v t l % GTGT trên doanh thu đ i v i t ng lo i ngành ngh ,ủ ơ ế ề ỷ ệ ố ớ ừ ạ ề
HHDV đ ghi vào ch tiêu này.ể ỉ
- Mã s [12]ố ghi t l % GTGT trên doanh thu lo i HHDV có thu su t 5%.ỷ ệ ạ ế ấ
- Mã s [13]ố ghi t l % GTGT trên doanh thu lo i HHDV có thu su t 10%.ỷ ệ ạ ế ấ
Ch tiêu “GTGT phát sinh trong kỳ”:ỉ
Ch tiêu “ỉ GTGT phát sinh trong kỳ” ph n ánh GTGT c a HHDV ch u thu GTGT phát sinhả ủ ị ế
trong kỳ đ c xác đ nh b ng t ng doanh thu hàng hoá d ch v ch u thu GTGT nhân (x) v i t lượ ị ằ ổ ị ụ ị ế ớ ỷ ệ
GTGT trên doanh thu. NNT ph i ghi GTGT c a HHDV ch u thu GTGT phát sinh trong kỳ theoả ủ ị ế
t ng lo i thu su t thu GTGT; C th nh sau:ừ ạ ế ấ ế ụ ể ư
- Mã s [14]ố ghi GTGT phát sinh trong kỳ lo i thu su t 5%:ạ ế ấ
[14] = [12] x [10]
- Mã s [15]ố ghi GTGT phát sinh trong kỳ lo i thu su t 10%.ạ ế ấ
[15] = [13] x [11]
Ch tiêu “Thu GTGT ph i n p”:ỉ ế ả ộ
S li u ghi vào ch tiêu “Thu giá tr gia tăng ph i n p” đ c ghi riêng theo t ng lo i thuố ệ ỉ ế ị ả ộ ượ ừ ạ ế
su t; Lo i HHDV ch u thu su t 5% ghi vào mã s [16] ; lo i HHDV ch u thu su t 10% ghi vàoấ ạ ị ế ấ ố ạ ị ế ấ
mã s [17]; Trong đó:ố
- Mã s [16]ố = [14] x 5%
- Mã s [17]ố = [15] x 10%
Ch tiêu “T ng s thu GTGT ph i n p trong kỳ” :ỉ ổ ố ế ả ộ
- Mã s [18]:ố
Ch tiêuỉ “Thu t ng s thu GTGT ph i n p trong kỳ”ế ổ ố ế ả ộ là t ng s thu GTGT ph i n p c aổ ố ế ả ộ ủ
HHDV phat sinh trong kỳ lo i thu su t 5% và 10%:ạ ế ấ
[18] = [16] + [17]
Ví d :ụ H kinh doanh H ng Ly chuyên kinh doanh m t hàng qu n áo th i trang t i đ a bànộ ươ ặ ầ ờ ạ ị
thành ph Hà N i. Gi s doanh thu bán hàng c a tháng 10/2007 c a h kinh doanh H ng Lyố ộ ả ử ủ ủ ộ ươ
là 10.000.000 đ ng. Theo quy đ nh c a C c thu thành ph Hà N i thì t l GTGT trên doanhồ ị ủ ụ ế ố ộ ỷ ệ
thu c a m t hàng qu n áo th i trang là 9%.ủ ặ ầ ờ
H kinh doanh H ng Ly l p T khai thu giá tr gia tăng c a kỳ tính thu tháng 10/2007 nhộ ươ ậ ờ ế ị ủ ế ư
sau:
T KHAI THU GIÁ TR GIA TĂNGỜ Ế Ị
(Dùng cho ng i n p thu tính thu theo ph ng pháp tính tr c ti p trên doanh thu)ườ ộ ế ế ươ ự ế
[01] Kỳ tính thu : Tháng...10... năm...2007...ế
(Ho c ngày phát sinh thu GTGT)ặ ế
[02] Ng i n p thuườ ộ ế: H kinh doanh H ng Lyộ ươ
[03] Mã s thu : xxxxố ế
[04] Đ a ch : xxxị ỉ
[05] Qu n/huy n: xxxậ ệ [06] T nh/ thành ph : Hà N iỉ ố ộ
[07] Đi n tho i:ệ ạ xxx [08] Fax: xxxx [09] Email: xxx
Đ n v ti n: đ ng Vi t Namơ ị ề ồ ệ
STT Ch tiêuỉ HHDV ch u thuị ế su t 5%ấ
HHDV ch u thu su tị ế ấ
10%
1 T ng doanh thu HHDV ch u thu GTGTổ ị ế 0 10.000.000
2 T l GTGT trên doanh thuỷ ệ 0 9%
3
Giá tr gia tăng phát sinh trong kỳị
[14] = [12] x [10];
[15] = [13] x [11]
0 900.000
4
Thu GTGT ph i n pế ả ộ
[16] = [14] x 5%;
[17]= [15] x 10%
0 90.000
T ng s thu GTGT ph i n p trong kỳ [18] = [16] + [17] =ổ ố ế ả ộ 90.000 đ
Tôi cam đoan s li u khai trên đây là đúng và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v s li u đãố ệ ị ệ ướ ậ ề ố ệ
kê khai./.
Hà N i, ngày 20 tháng 11 năm 2007ộ
NG I N P THU ho cƯỜ Ộ Ế ặ
Đ I DI N H P PHÁP C A NG I N P THUẠ Ệ Ợ Ủ ƯỜ Ộ Ế
Ký tên, đóng d u (ghi rõ tên và ch c v )ấ ứ ụ
III. H NG D N L P B N GI I TRÌNH KHAI B SUNG, ĐI U CH NH (M U S 01/KHBS)ƯỚ Ẫ Ậ Ả Ả Ổ Ề Ỉ Ẫ Ố
NNT đã kê khai thu GTGT ph i n p các kỳ tr c, sau đó phát hi n ra có s kê khaiế ả ộ ướ ệ ự
sai, nh m l n thì th c hi n khai b sung, đi u ch nh.ầ ẫ ự ệ ổ ề ỉ
1. Tr ng h p khai b sung, đi u ch nh d n đ n tăng s thu GTGT ph i n pườ ợ ổ ề ỉ ẫ ế ố ế ả ộ
Tr ng h p khai b sung, đi u ch nh d n đ n tăng s thu GTGT ph i n p thì NNT ph i khaiườ ợ ổ ề ỉ ẫ ế ố ế ả ộ ả
b sung, đi u ch nh theo m u s 01/KHBS; B n Gi i trình khai b sung, đi u ch nh m u sổ ề ỉ ẫ ố ả ả ổ ề ỉ ẫ ố
01/KHBS đ c l p riêng cho t ng kỳ tính thu c n đi u ch nh. C th có các tr ng h p sau:ượ ậ ừ ế ầ ề ỉ ụ ể ườ ợ
- Tr ng h p ng i n p thu (NNT) khai b sung, đi u ch nh nh ng không làm tăng s ti nườ ợ ườ ộ ế ổ ề ỉ ư ố ề
thu ph i n p c a kỳ có s li u b sung, đi u ch nh thì ng i n p thu không ph i n p b sungế ả ộ ủ ố ệ ổ ề ỉ ườ ộ ế ả ộ ổ
s thu sau kê khai b sung, đi u ch nh, không tính ph t ch m n p ti n thu . NNT b x ph t vố ế ổ ề ỉ ạ ậ ộ ề ế ị ử ạ ề
hành vi vi ph m th t c thu .ạ ủ ụ ế
- Tr ng h p sau khi khai b sung, đi u ch nh d n đ n tăng s thu ph i n p c a kỳ có sườ ợ ổ ề ỉ ẫ ế ố ế ả ộ ủ ố
li u b sung, đi u ch nh thì NNT ph i n p s thu tăng thêm và s ti n ph t ch m n p phát sinhệ ổ ề ỉ ả ộ ố ế ố ề ạ ậ ộ
theo s thu tăng thêm. Th i đi m xác đ nh ph t ch m n p đ c tính sau ngày th 20 c aố ế ờ ể ị ạ ậ ộ ượ ứ ủ
tháng ti p theo tháng có s li u b sung, đi u ch nh đ n ngày NNT n p s ti n thu đó vàoế ố ệ ổ ề ỉ ế ộ ố ề ế
NSNN.
1.1. Căn c đ l p b ng 01/KHBS:ứ ể ậ ả
Khi phát hi n sai sót, nh m l n c a t khai thu GTGT đã n p các kỳ tr c, NNT căn cệ ầ ẫ ủ ờ ế ộ ướ ứ
nghi p v c th có sai sót đ l p t khai thu m i v i các s li u đã đi u ch nh theo s đúng.ệ ụ ụ ể ể ậ ờ ế ớ ớ ố ệ ề ỉ ố
Căn c t khai thu cũ và t khai thu m i đi u ch nh đã l p, NNT l p b ng 01/KHBS.ứ ờ ế ờ ế ớ ề ỉ ậ ậ ả
1.2. Cách l p b ng 01/KHBSậ ả
B ng gi i trình c n ghi rõ b sung, đi u ch nh cho các thông tin đã khai t i t khai thu GTGTả ả ầ ổ ề ỉ ạ ờ ế
m u nào ( m u s 03/GTGT, 04/GTGT, hay 05/GTGT).ẫ ẫ ố
NNT ghi đ y đ , chính xác các ch tiêu: Kỳ tính thu tháng năm nào và ngày kê khai c a tầ ủ ỉ ế ủ ờ
khai thu đó, tên ng i n p thu , mã s thu , đ a ch , đi n tho i, fax, email ghi đúng theo tế ườ ộ ế ố ế ị ỉ ệ ạ ờ
khai đăng ký thu c a NNT.ế ủ
Ph n A. N i dung b sung, đi u ch nh thông tin đã kê khai:ầ ộ ổ ề ỉ
a. L p b ng 01/KHBS đ i v i t khai thu GTGT m u s 03/GTGTậ ả ố ớ ờ ế ẫ ố
* Cách ghi theo c t:ộ
C t 2 “Ch tiêu đi u ch nh”:ộ ỉ ề ỉ
Ghi tên ch tiêu c n đi u ch nh làm tăng s thu ph i n p (tên mã s [20], [21]).ỉ ầ ề ỉ ố ế ả ộ ố
C t 3 “Mã s ch tiêu”:ộ ố ỉ
Ghi mã s ch tiêu làm tăng thu ph i n p c n đi u ch nh (mã s [20], [21]).ố ỉ ế ả ộ ầ ề ỉ ố
C t 4 “S đã kê khai”:ộ ố
S li u này đ c l y t s li u đã kê khai (mã s [20], [21]) trên t khai thu GTGT m u số ệ ượ ấ ừ ố ệ ố ờ ế ẫ ố
03/GTGT cũ.
C t 5 “S đi u ch nh”:ộ ố ề ỉ
Ghi theo s li u l y t t khai m i đã đi u ch nh mà NNT đã l p (mã s [20], [21]).ố ệ ấ ừ ờ ớ ề ỉ ậ ố
C t 6 “Chênh l ch gi a s đi u ch nh v i s đã kê khai”:ộ ệ ữ ố ề ỉ ớ ố
S li u c a ch tiêu này đ c tính b ng:ố ệ ủ ỉ ượ ằ
Ch tiêu c t 6 = ch tiêu c t 5 - ch tiêu c t 4ỉ ộ ỉ ộ ỉ ộ
* Cách ghi theo dòng:
Dòng I “Ch tiêu đi u ch nh tăng s thu ph i n p”:ỉ ề ỉ ố ế ả ộ
Ch tiêu này ghi tên các ch tiêu đi u ch nh làm tăng s thu ph i n p (tên mã s [20], [21] ):ỉ ỉ ề ỉ ố ế ả ộ ố
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 5%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 10%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
Dòng II “Ch tiêu đi u ch nh gi m s thu ph i n p”:ỉ ề ỉ ả ố ế ả ộ
Ch tiêu này ghi tên các ch tiêu đi u ch nh làm gi m s thu ph i n p (tên mã s [20], [21]):ỉ ỉ ề ỉ ả ố ế ả ộ ố
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 5%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 10%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
Dòng III “T ng h p đi u ch nh s thu ph i n p (tăng +; gi m -):ổ ợ ề ỉ ố ế ả ộ ả
Ch tiêu này t ng h p s đã khai đi u ch nh c a các dòng trên.ỉ ổ ợ ố ề ỉ ủ
N u s li u t i dòng III c t 6 c a m u s 01/KHBS > 0 thì s li u này s là căn c đ tính sế ố ệ ạ ộ ủ ẫ ố ố ệ ẽ ứ ể ố
ti n ph t ch m n p c a NNT.ề ạ ậ ộ ủ
b. L p b ng 01/KHBS đ i v i t khai thu GTGT m u s 04/GTGTậ ả ố ớ ờ ế ẫ ố
* Cách ghi theo c t:ộ
C t 2 “Ch tiêu đi u ch nh”:ộ ỉ ề ỉ
Ghi tên ch tiêu c n đi u ch nh làm tăng s thu ph i n p (tên c a mã s [22], [23]).ỉ ầ ề ỉ ố ế ả ộ ủ ố
C t 3 “Mã s ch tiêu”:ộ ố ỉ
Ghi tên mã s ch tiêu làm tăng thu ph i n p c n đi u ch nh (ghi mã s [22], [23]).ố ỉ ế ả ộ ầ ề ỉ ố
C t 4 “S đã kê khai”:ộ ố
S li u này đ c l y t s li u đã kê khai c a mã s [22], [23] trên t khai thu GTGT m u số ệ ượ ấ ừ ố ệ ủ ố ờ ế ẫ ố
04/GTGT cũ đã n p.ộ
C t 5 “S đi u ch nh”:ộ ố ề ỉ
Ghi theo s li u l y t t khai 04/GTGT m i l p theo s đã đi u ch nhố ệ ấ ừ ờ ớ ậ ố ề ỉ (mã s [22], [23] theoố
s đã đi u ch nh).ố ề ỉ
C t 6 “Chênh l ch gi a s đi u ch nh v i s đã kê khai”:ộ ệ ữ ố ề ỉ ớ ố
S li u c a ch tiêu này đ c tính b ng:ố ệ ủ ỉ ượ ằ
Ch tiêu c t 6 = ch tiêu c t 5 - ch tiêu c t 4ỉ ộ ỉ ộ ỉ ộ
* Cách ghi theo dòng:
Dòng I “Ch tiêu đi u ch nh tăng s thu ph i n p”:ỉ ề ỉ ố ế ả ộ
Ch tiêu này ghi tên các ch tiêu đi u ch nh làm tăng s thu ph i n p (tên mã s [22], [23] đãỉ ỉ ề ỉ ố ế ả ộ ố
đi u ch nh):ề ỉ
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 5%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 10%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
Dòng II “Ch tiêu đi u ch nh gi m s thu ph i n p”:ỉ ề ỉ ả ố ế ả ộ
Ch tiêu này ghi tên các ch tiêu đi u ch nh làm gi m s thu ph i n p (mã s [22], [23]):ỉ ỉ ề ỉ ả ố ế ả ộ ố
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 5%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 10%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
Dòng III “T ng h p đi u ch nh s thu ph i n p (tăng +; gi m -):ổ ợ ề ỉ ố ế ả ộ ả
Ch tiêu này t ng h p s đã khai đi u ch nh c a các dòng trên.ỉ ổ ợ ố ề ỉ ủ
N u s li u t i dòng III c t 6 c a m u s 01/KHBS > 0 thì s li u này s là căn c đ tính sế ố ệ ạ ộ ủ ẫ ố ố ệ ẽ ứ ể ố
ti n ph t ch m n p c a NNT.ề ạ ậ ộ ủ
c. L p b ng 01/KHBS đ i v i t khai thu GTGT m u s 05/GTGTậ ả ố ớ ờ ế ẫ ố
* Cách ghi theo c t:ộ
C t 2 “Ch tiêu đi u ch nh”:ộ ỉ ề ỉ
Ghi tên mã s ch tiêu c n đi u ch nh làm tăng s thu ph i n p (mã s [16], [17]).ố ỉ ầ ề ỉ ố ế ả ộ ố
C t 3 “Mã s ch tiêu”:ộ ố ỉ
Ghi tên mã s ch tiêu làm tăng thu ph i n p c n đi u ch nh (mã s [16], [17]).ố ỉ ế ả ộ ầ ề ỉ ố
C t 4 “S đã kê khai”:ộ ố
S li u này đ c l y t s li u đã kê khai (mã s [16], [17]) trên t khai thu GTGT m u số ệ ượ ấ ừ ố ệ ố ờ ế ẫ ố
05/GTGT.
C t 5 “S đi u ch nh”:ộ ố ề ỉ
Ghi theo s li u l y t t khai đã đi u ch nh mà NNT đã l p (mã s [16], [17] đã đi u ch nh).ố ệ ấ ừ ờ ề ỉ ậ ố ề ỉ
C t 6 “Chênh l ch gi a s đi u ch nh v i s đã kê khai”:ộ ệ ữ ố ề ỉ ớ ố
S li u c a ch tiêu này đ c tính b ng:ố ệ ủ ỉ ượ ằ
Ch tiêu c t 6 = ch tiêu c t 4 - ch tiêu c t 5ỉ ộ ỉ ộ ỉ ộ
* Cách ghi theo dòng:
Dòng I “Ch tiêu đi u ch nh tăng s thu ph i n p”:ỉ ề ỉ ố ế ả ộ
Ch tiêu này ghi tên các ch tiêu đi u ch nh làm tăng s thu ph i n p (mã s [16], [17] đãỉ ỉ ề ỉ ố ế ả ộ ố
đi u ch nh):ề ỉ
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 5%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 10%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
Dòng II “Ch tiêu đi u ch nh gi m s thu ph i n p”:ỉ ề ỉ ả ố ế ả ộ
Ch tiêu này ghi tên các ch tiêu đi u ch nh làm gi m s thu ph i n p (mã s [16], [17] đãỉ ỉ ề ỉ ả ố ế ả ộ ố
đi u ch nh):ề ỉ
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 5%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
- Thu GTGT ph i n p c a HHDV ch u thu su t 10%.ế ả ộ ủ ị ế ấ
Dòng III “T ng h p đi u ch nh s thu ph i n p (tăng +; gi m -):ổ ợ ề ỉ ố ế ả ộ ả
Ch tiêu này t ng h p s đã khai đi u ch nh c a các dòng trên.ỉ ổ ợ ố ề ỉ ủ
N u s li u t i dòng III c t 6 c a m u s 01/KHBS > 0 thì s li u này s là căn c đ tính sế ố ệ ạ ộ ủ ẫ ố ố ệ ẽ ứ ể ố
ti n ph t ch m n p c a NNT.ề ạ ậ ộ ủ
Ph n B. Tính s ti n ph t ch m n p:ầ ố ề ạ ậ ộ
1. S ngày ch m n p:ố ậ ộ
Đ c tính t ngày ti p sau ngày cu i cùng c a h n n p h s khai thu (cũng là ngày cu iượ ừ ế ố ủ ạ ộ ồ ơ ế ố
cùng c a th i h n n p ti n thu ) c a tháng c n đi u ch nh đ n ngày n p h s khai thu bủ ờ ạ ộ ề ế ủ ầ ề ỉ ế ộ ồ ơ ế ổ
sung.
2. S ti n ph t ch m n p đ c tính theo công th c:ố ề ạ ậ ộ ượ ứ
S ti n ph tố ề ạ
ch m n pậ ộ =
S thu đi uố ế ề
ch nh tăngỉ x S ngày ch m n pố ậ ộ x 0,05%
Trong đó:
- S thu đi u ch nh là s li u trên dòng 3 c t 6 ph n A c a b n gi i trình.ố ế ề ỉ ố ệ ộ ầ ủ ả ả
- S ngày ch m n p là s ngày ghi trên ch tiêu 1 c a ph n B c a b n gi i trìnhố ậ ộ ố ỉ ủ ầ ủ ả ả
Ph n C. N i dung gi i thích và tài li u đính kèm:ầ ộ ả ệ
Li t kê các tài li u n p kèm theo b n Gi i trình khai b sung, đi u ch nh m u s 01/KHBS.ệ ệ ộ ả ả ổ ề ỉ ẫ ố
Ví d : Kê khai đi u ch nh tăng s thu GTGT ph i n p (đ i v i t khai thu GTGT m u sụ ề ỉ ố ế ả ộ ố ớ ờ ế ẫ ố
03/GTGT)
Ngày 20/11/2007 Công ty B khi ki m tra s sách đã phát hi n ra kỳ tính thu tháng 10/2007ể ổ ệ ế
ch tiêu “Thu GTGT ph i n p” c a HHDV ch u thu su t 5% (mã s [20]) b ghi t 15.000.000ỉ ế ả ộ ủ ị ế ấ ố ị ừ
thành 25.000.000 đ; “Thu GTGT ph i n p” c a HHDV ch u thu su t 10% (mã s [21]) b ghi tế ả ộ ủ ị ế ấ ố ị ừ
20.000.000 đ thành (20.000.000 đ)
Sau khi phát hi n ra các sai sót này, NNT l p t khai thu m i v i các s li u đã đi u ch nh.ệ ậ ờ ế ớ ớ ố ệ ề ỉ
Căn c t khai thu c n đi u ch nh (t khai cũ) và t khai thu đã đi u ch nh (t khai m i),ứ ờ ế ầ ề ỉ ờ ờ ế ề ỉ ờ ớ
NNT l p b ng 01/KHBS nh sau:ậ ả ư
M u s 01/KHBSẫ ố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
GI I TRÌNH KHAI B SUNG, ĐI U CH NHẢ Ổ Ề Ỉ
(B sung, đi u ch nh các thông tin đã khai t i T khai thu GTGT m u s 03/GTGT kỳ tínhổ ề ỉ ạ ờ ế ẫ ố
thu tháng 10/2007 ngày kê khai 20/11/2007)ế
Tên ng i n p thu : Công ty Bườ ộ ế
Mã s thu : xxxố ế
Đ a ch :ị ỉ ...........xx..................................................................................
Qu n/huy n.......xxxx..........T nh/Thành ph .....xxxxxx.........................ậ ệ ỉ ố
Đi n tho i .......xxxxx................... Fax............xxx..............Email.........ệ ạ
A. N i dung b sung, đi u ch nh thông tin đã kê khai:ộ ổ ề ỉ
Đ n v ti n: Đ ng Vi t Namơ ị ề ồ ệ
STT Ch tiêu đi u ch nhỉ ề ỉ
Mã số
ch tiêuỉ
S đã kê khaiố S đi u ch nhố ề ỉ
Chênh l ch gi aệ ữ
s đi u ch nh v iố ề ỉ ớ
s đã kê khaiố
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
I. Ch tiêu đi u ch nh tăngỉ ề ỉ s thu ph i n pố ế ả ộ
40.000.000
1
Thu GTGT ph i n pế ả ộ
c a HHDV ch u thu su tủ ị ế ấ
10%
[21] (20.000.000) 20.000.000 40.000.000
II. Ch tiêu đi u ch nh gi mỉ ề ỉ ả s thu ph i n pố ế ả ộ (10.000.000)
1
Thu GTGT ph i n pế ả ộ
c a HHDV ch u thu su tủ ị ế ấ
5%
[20] 25.000.000 15.000.000 (10.000.000)
IIII.
T ng h p đi u ch nh sổ ợ ề ỉ ố
thu ph i n pế ả ộ (tăng: +;
gi m: -)ả
30.000.000
B. Tính s ti n ph t ch m n p:ố ề ạ ậ ộ
1. S ngày ch m n p: .....................................................................ố ậ ộ
2. S ti n ph t ch m n p.................................................................ố ề ạ ậ ộ
C. N i dung gi i thích và tài li u đính kèm:ộ ả ệ
Đi u ch nh tăng thu GTGT do kê khai sai l i s h c.ề ỉ ế ỗ ố ọ
......., ngày 20 tháng 11 năm 2007
NG I N P THU ho cƯỜ Ộ Ế ặ
Đ I DI N H P PHÁP C A NG I N P THUẠ Ệ Ợ Ủ ƯỜ Ộ Ế
Ký tên, đóng d u (ghi rõ h tên và ch c v )ấ ọ ứ ụ
Nh v y 30.000.000 đ là só ti n thu GTGT mà NNT ph i n p thêm và cũng là s li u làmư ậ ề ế ả ộ ố ệ
căn c tính s ti n ph t ch m n p.ứ ố ề ạ ậ ộ
2. Tr ng h p khai b sung, đi u ch nh d n đ n gi m s thu GTGT ph i n pườ ợ ổ ề ỉ ẫ ế ả ố ế ả ộ
1.1. Căn c đ l p b ng 01/KHBS:ứ ể ậ ả
Khi phát hi n sai sót, nh m l n c a t khai thu GTGT đã n p các kỳ tr c, NNT căn cệ ầ ẫ ủ ờ ế ộ ướ ứ
nghi p v c th có sai sót đ l p t khai thu m i v i các s li u đã đi u ch nhệ ụ ụ ể ể ậ ờ ế ớ ớ ố ệ ề ỉ theo s đúng.ố
Căn c t khai thu cũ c n đi u ch nh và t khai thu m i đi u ch nh đã l p, NNT l p b ngứ ờ ế ầ ề ỉ ờ ế ớ ề ỉ ậ ậ ả
01/KHBS.
1.2. Cách l p b ng 01/KHBSậ ả
B ng gi i trình c n ghi rõ b sung, đi u ch nh cho các thông tin đã khai t i t khai thu GTGTả ả ầ ổ ề ỉ ạ ờ ế
m u nào ( m u s 03/GTGT, 04/GTGT, hay 05/GTGT).ẫ ẫ ố
Các ch tiêu đi u ch nh t ng ng v i các m u t khai thu GTGT (m u s 03/GTGT,ỉ ề ỉ ươ ứ ớ ẫ ờ ế ẫ ố
04/GTGT, hay 05/GTGT) và cách ghi các ch tiêu trên m u 01/KHBS th c hi n theo h ng d nỉ ẫ ự ệ ướ ẫ
t i đi m 1, m c II, Ph n B c a tài li u này (Tr ng h p khai b sung, đi u ch nh d n đ n tăngạ ể ụ ầ ủ ệ ườ ợ ổ ề ỉ ẫ ế
s thu GTGT ph i n p).ố ế ả ộ
S ti n thu GTGT gi m th hi n t i dòng III c t 6 c a m u s 01/KHBS s đ c bù tr vàoố ề ế ả ể ệ ạ ộ ủ ẫ ố ẽ ượ ừ
s thu GTGT ph i n p vào ngày cu i cùng c a tháng n p h s khai thu b sung ho c bù trố ế ả ộ ố ủ ộ ồ ơ ế ổ ặ ừ
vào s thu ph i n p c a kỳ ti p theo.ố ế ả ộ ủ ế
Ví d : Kê khai đi u ch nh gi m thu GTGT đ u vàoụ ề ỉ ả ế ầ
Ngày 10/11/2007: H kinh doanh Hà Mai qua ki m tra đã phát hi n trong tháng 07/2007 cóộ ể ệ
khai trùng m t hoá đ n bán hàng làm gi m s thu GTGT ph i n p là 15.000.000 đ ng c a lo iộ ơ ả ố ế ả ộ ồ ủ ạ
thu su t 10%.ế ấ
Công ty TNHH Hà Mai ph i khai b sung đi u ch nh nh sau:ả ổ ề ỉ ư
M u s 01/KHBSẫ ố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
GI I TRÌNH KHAI B SUNG, ĐI U CH NHẢ Ổ Ề Ỉ
(B sung, đi u ch nh các thông tin đã khai t i T khai thu GTGT m u s 03/GTGT kỳ tínhổ ề ỉ ạ ờ ế ẫ ố
thu tháng 07/2007 ngày kê khai 20/08/2007)ế
Tên ng i n p thuườ ộ ế: Công ty TNHH Hà Mai
Mã s thu : xxxố ế
Đ a ch :ị ỉ ..........................................................................................................
Qu n/huy n............................................. T nh/Thành ph ..............................ậ ệ ỉ ố
Đi n tho i ................................ Fax................................Email......................ệ ạ
A. N i dung b sung, đi u ch nh thông tin đã kê khai:ộ ổ ề ỉ
Đ n v ti n: Đ ng Vi t Namơ ị ề ồ ệ
STT Ch tiêu đi u ch nhỉ ề ỉ
Mã số
ch tiêuỉ
S đã kê khaiố S đi u ch nhố ề ỉ
Chênh l ch gi aệ ữ
s đi u ch nh v iố ề ỉ ớ
s đã kê khaiố
((1) (2) (3) (4) (5) (6)
I Ch tiêu đi u ch nh tăngỉ ề ỉ s thu ph i n pố ế ả ộ
II. Ch tiêu đi u ch nh gi mỉ ề ỉ ả s thu ph i n pố ế ả ộ
1 Thu GTGT ph i n pế ả ộ [21] 45.000.000 30.000.000 (15.000.000)
IIII
T ng h p đi u ch nh sổ ợ ề ỉ ố
thu ph i n pế ả ộ (tăng: +;
gi m: -)ả
(15.000.000)
B. Tính s ti n ph t ch m n p:ố ề ạ ậ ộ
1.S ngày ch m n p: ....................................................................ố ậ ộ
2. S ti n ph t ch m n p.............................................................ố ề ạ ậ ộ
C. N i dung gi i thích và tài li u đính kèm:ộ ả ệ
Đi u ch nh gi m thu GTGT do kê khai sai l i s h c.ề ỉ ả ế ỗ ố ọ
......., ngày 10 tháng 11 năm 2007
NG I N P THU ho cƯỜ Ộ Ế ặ
Đ I DI N H P PHÁP C A NG I N P THUẠ Ệ Ợ Ủ ƯỜ Ộ Ế
Ký tên, đóng d u (ghi rõ h tên và ch c v )ấ ọ ứ ụ
S ti n thu gi m 15.000.000đ ng s đ c đi u ch nh gi m s thu ph i n p vào ngày cu iố ề ế ả ồ ẽ ượ ề ỉ ả ố ế ả ộ ố
cùng c a tháng 11/2007 ho củ ặ bù tr vào s thu GTGT ph i n p c a kỳ tính thu phát hi n saiừ ố ế ả ộ ủ ế ệ
sót là kỳ tính thu tháng 10/2007.ế
IV. H NG D N CHUY N Đ I PH NG PHÁP TÍNH THU GTGTƯỚ Ẫ Ể Ổ ƯƠ Ế
1. Các tr ng h p chuy n đ i áp d ng các ph ng pháp tính thu GTGTườ ợ ể ổ ụ ươ ế
NNT đang áp d ng tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p, n u đáp ng đ đi u ki nụ ế ươ ự ế ế ứ ủ ề ệ
tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr theo quy đ nh thì có quy n g i văn b n đ ngh cế ươ ấ ừ ị ề ử ả ề ị ơ
quan thu qu n lý tr c ti p ch p thu n chuy n sang áp d ng tính thu GTGT theo ph ng phápế ả ự ế ấ ậ ể ụ ế ươ
kh u tr .ấ ừ
NNT đang áp d ng tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p trên doanh thu, n u đáp ngụ ế ươ ự ế ế ứ
đ đi u ki n tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p trên GTGT theo quy đ nh thì có quy nủ ề ệ ế ươ ự ế ị ề
g i văn b n đ ngh c quan thu qu n lý tr c ti p ch p thu n chuy n sang áp d ng tính thuử ả ề ị ơ ế ả ự ế ấ ậ ể ụ ế
GTGT theo ph ng pháp tr c ti p trên GTGT.ươ ự ế
Văn b n đ đ ngh chuy n đ i ph ng pháp tính thu đ c làm theo m u s 07/GTGT.ả ể ề ị ể ổ ươ ế ượ ẫ ố
L u ý:ư
Đ i v i NNT GTGT theo ph ng pháp tr c ti p trên GTGT đ c chuy n sang n p thu theoố ớ ươ ự ế ượ ể ộ ế
ph ng pháp kh u tr thu , đ c kh u tr thu GTGT c a HHDV mua vào phát sinh k tươ ấ ừ ế ượ ấ ừ ế ủ ể ừ
tháng đ c áp d ng n p thu theo ph ng pháp kh u tr thu ; Đ i v i HHDV mua vào tr cượ ụ ộ ế ươ ấ ừ ế ố ớ ướ
tháng đ c áp d ng n p thu theo ph ng pháp kh u tr thu thì không đ c tính kh u trượ ụ ộ ế ươ ấ ừ ế ượ ấ ừ
thu GTGT đ u vào.ế ầ
2. Trong th i h n m i ngày làm vi c k t ngày nh n đ c văn b n đ ngh chuy n đ iờ ạ ườ ệ ể ừ ậ ượ ả ề ị ể ổ
ph ng pháp tính thu GTGT c a NNT, c quan thu có trách nhi m ki m tra và tr l i b ngươ ế ủ ơ ế ệ ể ả ờ ằ
văn b n cho NNT v vi c đ ng ý hay không đ ng ý đ ngh c a NNT. NNT ch đ c thay đ iả ề ệ ồ ồ ề ị ủ ỉ ượ ổ
ph ng pháp tính thu sau khi đ c c quan thu đ ng ý cho chuy n đ i ph ng pháp tínhươ ế ượ ơ ế ồ ể ổ ươ
thu .ế
3. NNT đã đ c c quan thu đ ng ý chuy n áp d ng t ph ng pháp tính thu tr c ti pượ ơ ế ồ ể ụ ừ ươ ế ự ế
sang ph ng pháp tính thu kh u tr ho c t ph ng pháp tính thu tr c ti p trên doanh thuươ ế ấ ừ ặ ừ ươ ế ự ế
sang ph ng pháp tính thu tr c ti p trên giá tr gia tăng n u trong quá trình th c hi n khôngươ ế ự ế ị ế ự ệ
đáp ng đ các đi u ki n quy đ nh thì c quan thu qu n lý tr c ti p áp d ng bi n pháp n đ nhứ ủ ề ệ ị ơ ế ả ự ế ụ ệ ấ ị
thu ph i n p và ra thông báo chuy n sang ph ng pháp tính thu thích h p.ế ả ộ ể ươ ế ợ
PH N C: H NG D N N P THU GTGTẦ ƯỚ Ẫ Ộ Ế
I. Th i h n n p thuờ ạ ộ ế
NNT có nghĩa v n p thu đ y đ , đúng th i h n vào ngân sách Nhà n c.ụ ộ ế ầ ủ ờ ạ ướ
1. Tr ng h p NNT tính thu , th i h n n p thu ch m nh t là ngày cu i cùng c a th i h nườ ợ ế ờ ạ ộ ế ậ ấ ố ủ ờ ạ
n p h s khai thu . C thộ ồ ơ ế ụ ể :
- Th i h n n p h s khai thu tháng ch m nh t là ngày th hai m i c a tháng ti p theoờ ạ ộ ồ ơ ế ậ ấ ừ ươ ủ ế
tháng phát sinh nghĩa v thuụ ế
- Th i h n n p h s khai thu theo t ng l n phát sinh nghĩa v thu ch m nh t là ngày thờ ạ ộ ồ ơ ế ừ ầ ụ ế ậ ấ ứ
m i k t ngày phát sinh nghĩa v thuườ ể ừ ụ ế
- Th i h n n p h s quy t toán thu năm ch m nh t là ngày th chín m i k t ngày k tờ ạ ộ ồ ơ ế ế ậ ấ ứ ươ ể ừ ế
thúc năm d ng l ch ho c năm tài chính.ươ ị ặ
2. Tr ng h p c quan thu tính thu ho c n đ nh thu , th i h n n p thu là th i h n ghiườ ợ ơ ế ế ặ ấ ị ế ờ ạ ộ ế ờ ạ
trên thông báo c a c quan thu . Tr ng h p này th i h n n p thu đã đ c ghi c th trênủ ơ ế ườ ợ ờ ạ ộ ế ượ ụ ể
thông báo c a c quan thu . NNT căn c th i h n này đ th c hi n.ủ ơ ế ứ ờ ạ ể ự ệ
II. Đ ng ti n n p thuồ ề ộ ế
1. Đ ng ti n n p thu là đ ng Vi t Namồ ề ộ ế ồ ệ
2. Tr ng h p n p thu b ng ngo i tườ ợ ộ ế ằ ạ ệ :
- NNT ch đ c n p thu b ng các lo i ngo i t t do chuy n đ i theo quy đ nh c a Ngânỉ ượ ộ ế ằ ạ ạ ệ ự ể ổ ị ủ
hàng Nhà n c.ướ
- S ngo i t n p thu đ c quy đ i sang đ ng Vi t Nam theo t giá ngo i t do Ngân hàngố ạ ệ ộ ế ượ ổ ồ ệ ỷ ạ ệ
Nhà n c công b có hi u l c t i th i đi m ti n thu đ c n p vào Kho b c Nhà n c.ướ ố ệ ự ạ ờ ể ề ế ượ ộ ạ ướ
- Vi c qu n lý ngo i t n p thu th c hi n theo quy đ nh c a B Tài chínhệ ả ạ ệ ộ ế ự ệ ị ủ ộ
III. Đ a đi m n p thuị ể ộ ế
NNT có th n p thu t i các đ a đi m sau:ể ộ ế ạ ị ể
- T iạ Kho b c Nhà n c;ạ ướ
- T i c quan thu n i ti p nh n h s khai thu ;ạ ơ ế ơ ế ậ ồ ơ ế
- Thông qua t ch c, cá nhân đ c c quan thu u nhi m thu thu ;ổ ứ ượ ơ ế ỷ ệ ế
- Thông qua ngân hàng th ng m i, t ch c tín d ng khác và t ch c d ch v theo quy đ nhươ ạ ổ ứ ụ ổ ứ ị ụ ị
c a pháp lu t.ủ ậ
IV. Th t c n p thuủ ụ ộ ế
C quan thu c p ch ng t và h ng d n cách l p ch ng t n p ti n vào Ngân sách Nhàơ ế ấ ứ ừ ướ ẫ ậ ứ ừ ộ ề
n c cho NNT đ i v i t ng hình th c n p ti n m t ho c chuy n kho n. NNT ph i ghi đ y đ ,ướ ố ớ ừ ứ ộ ề ặ ặ ể ả ả ầ ủ
chi ti t các thông tin trên ch ng t n p ti n thu do B Tài chính quy đ nh.ế ứ ừ ộ ề ế ộ ị
1. Tr ng h p NNT n p b ng ti n m tườ ợ ộ ằ ề ặ
- Tr ng h p NNT đ n n p ti n tr c ti p t i Kho b c Nhà n c, Kho b c Nhà n c ph i xácườ ợ ế ộ ề ự ế ạ ạ ướ ạ ướ ả
nh n trên ch ng t n p thu v s thu đã thu.ậ ứ ừ ộ ế ề ố ế
- Tr ng h p NNT n p b ng ti n m t t i c quan thu , ngân hàng, t ch c tín d ng ho c tườ ợ ộ ằ ề ặ ạ ơ ế ổ ứ ụ ặ ổ
ch c, cá nhân đ c c quan thu u nhi m thu thu : các t ch c, cá nhân khi nh n ti n thuứ ượ ơ ế ỷ ệ ế ổ ứ ậ ề ế
ph i c p cho NNT ch ng t thu ti n thu theo đúng quy đ nh c a B Tài chính.ả ấ ứ ừ ề ế ị ủ ộ
2. Tr ng h p n p thu b ng chuy n kho nườ ợ ộ ế ằ ể ả
Ngân hàng, t ch c tín d ng th c hi n trích chuy n ti n t tài kho n c a NNT vào tài kho nổ ứ ụ ự ệ ể ề ừ ả ủ ả
c a Kho b c Nhà n c ph i xác nh n trên ch ng t n p ti n thu c a NNT. Ngân hàng, t ch củ ạ ướ ả ậ ứ ừ ộ ề ế ủ ổ ứ
tín d ng ph i ph n ánh đ y đ các n i dung c a ch ng t n p ti n thu trên ch ng t ph c h iụ ả ả ầ ủ ộ ủ ứ ừ ộ ề ế ứ ừ ụ ồ
g i Kho b c Nhà n c n i thu Ngân sách Nhà n c.ử ạ ướ ơ ướ
V. Th t thanh toán ti n thu , ti n ph tứ ự ề ế ề ạ
1. Tr ng h p NNT v a có s ti n thu n , ti n thu truy thu, ti n thu phát sinh, ti nườ ợ ừ ố ề ế ợ ề ế ề ế ề
ph t thì NNT ph i ghi rõ trên ch ng t n p ti n thu , ti n ph t theo trình t sau đây: ti nạ ả ứ ừ ộ ề ế ề ạ ự ề
thu n , ti n thu truy thu, ti n thu phát sinh, ti n ph t.ế ợ ề ế ề ế ề ạ
Trong m i lo i ti n thu , ti n ph t, th t thanh toán đ c th c hi n theo th t th i gian phátỗ ạ ề ế ề ạ ứ ự ượ ự ệ ứ ự ờ
sinh c a t ng kho n ti n thu , ti n ph t.ủ ừ ả ề ế ề ạ
Khi n p thu , Kho b c Nhà n c căn c ch ng t n p ti n thu đ h ch toán thu Ngân sáchộ ế ạ ướ ứ ứ ừ ộ ề ế ể ạ
Nhà n c và thông báo cho c quan thu . Tr ng h p NNT n p ti n không đúng trình t trên thìướ ơ ế ườ ợ ộ ề ự
c quan thu l p l nh đi u ch nh kho n thu đã thu, g i Kho b c Nhà n c đ đi u ch nh, đ ngơ ế ậ ệ ề ỉ ả ế ử ạ ướ ể ề ỉ ồ
th i thông báo cho NNT bi t v s ti n thu , ti n ph t đ c đi u ch nh.ờ ế ề ố ề ế ề ạ ượ ể ỉ
Tr ng h p NNT không ghi c th trên ch ng t n p ti n s ti n n p cho t ng kho n thì cườ ợ ụ ể ứ ừ ộ ề ố ề ộ ừ ả ơ
quan thu h ch toán s ti n thu đã thu theo th t thanh toán nêu trên, đ ng th i thông báoế ạ ố ề ế ứ ự ồ ờ
cho Kho b c Nhà n c bi t đ h ch toán thu Ngân sách Nhà n c và thông báo cho NNT bi tạ ướ ế ể ạ ướ ế
theo m u 01/NOPT ban hành kèm theo thông t 60/2007/TT-BTC ngày14/6/2007 c a B Tàiẫ ư ủ ộ
chính.
2. Các kho n ti n thu đ u ph i n p vào Ngân sách Nhà n c. Kho b c Nhà n c ghi thuả ề ế ề ả ộ ướ ạ ướ
Ngân sách Nhà n c và luân chuy n ch ng t , thông tin chi ti t các kho n n p cho c quanướ ể ứ ừ ế ả ộ ơ
thu bi t đ theo dõi và qu n lý.ế ế ể ả
Các kho n ti n truy thu thu , ph t ch m n p ti n thu , ph t tr n thu , gian l n thu và ph tả ề ế ạ ậ ộ ề ế ạ ố ế ậ ế ạ
vi ph m th t c hành chính thu đ c n p vào tài kho n t m gi c a c quan thu m t i Khoạ ủ ụ ế ượ ộ ả ạ ữ ủ ơ ế ở ạ
b c Nhà n c. C quan thu chuy n ti n t tài kho n t m gi vào Ngân sách Nhà n c theoạ ướ ơ ế ể ề ừ ả ạ ữ ướ
các quy t đ nh đã h t th i hi u khi u n i.ế ị ế ờ ệ ế ạ
VI. Xác đ nh ngày đã n p thuị ộ ế
Ngày đã n p thu đ c xác đ nh là ngày:ộ ế ượ ị
- Kho b c Nhà n c, ngân hàng, t ch c tín d ng xác nh n trên Gi y n p ti n vào Ngân sáchạ ướ ổ ứ ụ ậ ấ ộ ề
Nhà n c b ng chuy n kho n trong tr ng h p n p thu b ng chuy n kho n.ướ ằ ể ả ườ ợ ộ ế ằ ể ả
- Kho b c Nhà n c, c quan thu ho c t ch c, cá nhân đ c u nhi m thu thu xác nh nạ ướ ơ ế ặ ổ ứ ượ ỷ ệ ế ậ
vi c thu ti n trên ch ng t thu thu b ng ti n m t.ệ ề ứ ừ ế ằ ề ặ
VII. Gia h n n p thuạ ộ ế
1. Tr ng h p đ c gia h n n p thuườ ợ ượ ạ ộ ế
NNT đ c gia h n n p thu , n p ph t đ i v i s ti n thu , ti n ph t còn n n u không cóượ ạ ộ ế ộ ạ ố ớ ố ề ế ề ạ ợ ế
kh năng n p thu đúng h n trong các tr ng h p sau đâyả ộ ế ạ ườ ợ :
1.1. B thiên tai, ho ho n, tai n n b t ng làm thi t h i v t ch t và không có kh năng n pị ả ạ ạ ấ ờ ệ ạ ậ ấ ả ộ
thu đúng h nế ạ ;
1.2. Di chuy n đ a đi m kinh doanh theo yêu c u c a c quan nhà n c có th m quy n màể ị ể ầ ủ ơ ướ ẩ ề
ph i ng ng ho t đ ng ho c gi m s n xu t, kinh doanh, tăng chi phí đ u t n i s n xu t, kinhả ừ ạ ộ ặ ả ả ấ ầ ư ở ơ ả ấ
doanh m iớ ;
1.3. Do chính sách c a Nhà n c thay đ i làm nh h ng tr c ti p đ n k t qu s n xu t kinhủ ướ ổ ả ưở ự ế ế ế ả ả ấ
doanh c a NNTủ ;
1.4. G p khó khăn đ c bi t khác do Th t ng Chính ph quy t đ nh theo đ ngh c a Bặ ặ ệ ủ ướ ủ ế ị ề ị ủ ộ
tr ng B Tài chính.ưở ộ
2. Ph m vi s ti n thu , ti n ph t đ c gia h n n pạ ố ề ế ề ạ ượ ạ ộ
2.1. NNT g p khó khăn theo quy đ nh t i đi m 1.1 m c này thì đ c gia h n m t ph n ho cặ ị ạ ể ụ ượ ạ ộ ầ ặ
toàn b s ti n thu , ti n ph t còn n tính đ n th i đi m x y ra thiên tai, ho ho n, tai n n b tộ ố ề ế ề ạ ợ ế ờ ể ả ả ạ ạ ấ
ng .ờ
2.2. NNT g p khó khăn theo quy đ nh t i đi m 1.2, đi m 1.3 và đi m 1.4 m c này thì đ c giaặ ị ạ ể ể ể ụ ượ
h n m t ph n ho c toàn b s ti n thu , ti n ph t phát sinh do các nguyên nhân nêu t i cácạ ộ ầ ặ ộ ố ề ế ề ạ ạ
đi m đó.ể
3. Th i gian gia h n n p thuờ ạ ộ ế
3.1. Th i gian gia h n n p thu t i đa không quá hai năm k t ngày h t th i h n n p thuờ ạ ộ ế ố ể ừ ế ờ ạ ộ ế
đ i v i tr ng h p theo quy đ nh t i đi m 1.1 m c này.ố ớ ườ ợ ị ạ ể ụ
- N u tài s n c a NNT thi t h i đ n 50% thì gia h n n p ti n thu , ti n ph t t ng ng v i tế ả ủ ệ ạ ế ạ ộ ề ế ề ạ ươ ứ ớ ỷ
l thi t h i trong th i h n m t năm.ệ ệ ạ ờ ạ ộ
- N u tài s n c a NNT thi t h i trên 50% đ n 70% thì gia h n n p toàn b s ti n thu , ti nế ả ủ ệ ạ ế ạ ộ ộ ố ề ế ề
ph t trong th i h n m t năm.ạ ờ ạ ộ
- N u tài s n c a NNT thi t h i trên 70% thì gia h n n p thu toàn b s ti n thu , ti n ph tế ả ủ ệ ạ ạ ộ ế ộ ố ề ế ề ạ
ph i n p trong th i h n hai năm.ả ộ ờ ạ
3.2. Th i h n gia h n n p thu t i đa không quá m t năm k t ngày h t th i h n n p thuờ ạ ạ ộ ế ố ộ ể ừ ế ờ ạ ộ ế
đ i v i tr ng h p theo quy đ nh t i đi m 1.2, đi m 1.3 và đi m 1.4 m c này.ố ớ ườ ợ ị ạ ể ể ể ụ
4. Th t c gia h n n p thuủ ụ ạ ộ ế
4.1. NNT ph i g i h s đ ngh gia h n n p ti n thu , ti n ph t t i c quan thu qu n lý tr cả ử ồ ơ ề ị ạ ộ ề ế ề ạ ớ ơ ế ả ự
ti p. H s bao g mế ồ ơ ồ :
- Văn b n đ ngh gia h n n p ti n thu , ti n ph t theo m u s 02/NOPT ban hành kèm theoả ề ị ạ ộ ề ế ề ạ ẫ ố
thông t 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 c a B Tài chính. Trong đó nêu rõ lý do đ ngh giaư ủ ộ ề ị
h n n p thu , s ti n thu , ti n ph t đ ngh gia h n, th i h n đ ngh gia h n, k ho ch vàạ ộ ế ố ề ế ề ạ ề ị ạ ờ ạ ề ị ạ ế ạ
cam k t vi c n p s ti n thu , ti n ph t;ế ệ ộ ố ề ế ề ạ
- Tài li u ch ng minh lý do đ ngh gia h n n p thu .ệ ứ ề ị ạ ộ ế
+ Đ i v i tr ng h p b thiên tai, ho ho n, tai n n b t ng thì ph i cóố ớ ườ ợ ị ả ạ ạ ấ ờ ả : Biên b n xác đ nhả ị
m c đ , giá tr thi t h i v tài s n c a c quan có th m quy n nh H i đ ng đ nh giá do S Tàiứ ộ ị ệ ạ ề ả ủ ơ ẩ ề ư ộ ồ ị ở
chính thành l p, ho c các công ty đ nh giá chuyên nghi p cung c p d ch v đ nh giá theo h pậ ặ ị ệ ấ ị ụ ị ợ
đ ng, ho c Trung tâm đ nh giá c a S Tài chínhồ ặ ị ủ ở ; văn b n xác nh n c a chính quy n c p xã n iả ậ ủ ề ấ ơ
x y ra s vi c thiên tai, ho ho n, tai n n b t ng .ả ự ệ ả ạ ạ ấ ờ
+ Đ i v i tr ng h p di chuy n đ a đi m kinh doanh theo yêu c u c a c quan nhà n c cóố ớ ườ ợ ể ị ể ầ ủ ơ ướ
th m quy n thì ph i có Quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n v vi c di chuy n đ aẩ ề ả ế ị ủ ơ ướ ẩ ề ề ệ ể ị
đi m kinh doanh c a doanh nghi p.ể ủ ệ
4.2. Trong th i h n m i ngày k t ngày nh n đ c đ y đ h s đ ngh gia h n n p thuờ ạ ườ ể ừ ậ ượ ầ ủ ồ ơ ề ị ạ ộ ế
c a NNT, c quan thu qu n lý tr c ti p có trách nhi m ki m tra h s và th c t khó khăn c aủ ơ ế ả ự ế ệ ể ồ ơ ự ế ủ
NNT đ ra văn b n ch p thu n hay không ch p thu n vi c gia h n n p thu .ể ả ấ ậ ấ ậ ệ ạ ộ ế
Văn b n ch p thu n đ ngh gia h n n p thu theo m u s 03/NOPT ban hành kèm theoả ấ ậ ề ị ạ ộ ế ẫ ố
Thông t 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 c a B Tài chính.ư ủ ộ
Văn b n không ch p thu n đ ngh gia h n n p thu theo m u s 04/NOPT ban hành kèmả ấ ậ ề ị ạ ộ ế ẫ ố
theo Thông t 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 c a B Tài chính.ư ủ ộ
Tr ng h p h s gia h n n p thu ch a đ y đ theo quy đ nh, trong th i h n ba ngày làmườ ợ ồ ơ ạ ộ ế ư ầ ủ ị ờ ạ
vi c, k t ngày ti p nh n h s , c quan qu n lý thu ph i thông báo b ng văn b n cho NNTệ ể ừ ế ậ ồ ơ ơ ả ế ả ằ ả
hoàn ch nh h s . NNT ph i hoàn ch nh h s trong th i h n năm ngày làm vi c, k t ngàyỉ ồ ơ ả ỉ ồ ơ ờ ạ ệ ể ừ
nh n đ c thông báo b sung h s c a c quan qu n lý thuậ ượ ổ ồ ơ ủ ơ ả ế ; n u NNT không hoàn ch nh hế ỉ ồ
s theo yêu c u c a c quan qu n lý thu thì không đ c gia h n n p thu .ơ ầ ủ ơ ả ế ượ ạ ộ ế
4.3. Đ i v i tr ng h p đ ngh gia h n n p ti n thu , ti n ph t quy đ nh t i đi m 1.4 m cố ớ ườ ợ ề ị ạ ộ ề ế ề ạ ị ạ ể ụ
này, c quan thu qu n lý tr c ti p ti p nh n h s xin gia h n c a NNT, sau đó chuy n h sơ ế ả ự ế ế ậ ồ ơ ạ ủ ể ồ ơ
xin gia h n lên c quan thu c p trên đ trình B Tài chính trình Th t ng Chính ph .ạ ơ ế ấ ể ộ ủ ướ ủ
5. Trong th i gian đ c gia h n n p thu , NNT không b ph t hành chính v hành vi ch mờ ượ ạ ộ ế ị ạ ề ậ
n p ti n thu đ i v i s ti n thu đ c gia h n. Khi h t th i gian gia h n n p thu , NNT ph iộ ề ế ố ớ ố ề ế ượ ạ ế ờ ạ ộ ế ả
n p thu vào Ngân sách Nhà n c theo quy đ nhộ ế ướ ị ; n u không n p thu thì NNT s b x ph tế ộ ế ẽ ị ử ạ
hành chính đ i v i hành vi vi ph m pháp lu t thu ho c truy c u trách nhi m hình s theo quyố ớ ạ ậ ế ặ ứ ệ ự
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
DANH M C CÁC VĂN B N PHÁP LU T V THU GTGT VÀ CÁC VĂN B N LIÊN QUANỤ Ả Ậ Ề Ế Ả
1. Lu t thu GTGT 02/1997/QH9 ngày 10/05/1997;ậ ế
2. Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu GTGT s 07/2003/QH11 ngàyậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ế ố
17/06/2003;
3. Ngh đ nh s 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hànhị ị ố ủ ủ ị ế
Lu t thu GTGT và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu GTGT;ậ ế ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ế
4. Ngh đ nh s 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 c a Chính ph s a đ i b sung Kho n 1ị ị ố ủ ủ ử ổ ổ ả
Đi u 7 c a Ngh đ nh s 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/ 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thiề ủ ị ị ố ủ ủ ị ế
hành Lu t thu GTGT và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu GTGT;ậ ế ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ế
5. Thông t s 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 c a B Tài chính h ng d n thi hành Nghư ố ủ ộ ướ ẫ ị
đ nh s 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t thuị ố ủ ủ ị ế ậ ế
GTGT và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu GTGT;ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ế
6. Thông t s 84/2004/TT-BTC ngày 18/08/2004 c a B Tài chính s a đ i, b sung thông tư ố ủ ộ ử ổ ổ ư
s 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 h ng d n thi hành Ngh đ nh s 158/2003/NĐ-CP ngàyố ướ ẫ ị ị ố
10/12/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t thu GTGT và Lu t s a đ i, b sungủ ủ ị ế ậ ế ậ ử ổ ổ
m t s đi u c a Lu t thu GTGT;ộ ố ề ủ ậ ế
7. Thông t s 32/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 c a B Tài chính h ng d n thi hành Nghư ố ủ ộ ướ ẫ ị
đ nh s 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003, Ngh đ nh s 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 vàị ố ị ị ố
Ngh đ nh s 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu tị ị ố ủ ủ ị ế ậ
thu GTGT và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu GTGT;ế ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ế
8. Thông t s 100/2004/TT-BTC ngày 20/10/2004 c a B Tài chính h ng d n v thuư ố ủ ộ ướ ẫ ề ế
GTGT và thu thu nh p doanh nghi p đ i v i lĩnh v c ch ng khoán;ế ậ ệ ố ớ ự ứ
9. Quy t đ nh s 2476/QĐ-BTC ngày 25/7/2007 c a B Tài chính v vi c đính chính thông tế ị ố ủ ộ ề ệ ư
s 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 c a B Tài chính h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu tố ủ ộ ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ
Qu n lý thu và h ng d n thi hành Ngh đ nh s 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 c a Chínhả ế ướ ẫ ị ị ố ủ
ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ;ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ả ế
10. Công văn s 3267/TCT- CS ngày 14/8/2007 c a T ng c c Thu v vi c h ng d n ápố ủ ổ ụ ế ề ệ ướ ẫ
d ng m u t khai thu GTGT th c hi n theo Lu t Qu n lý thu ;ụ ẫ ờ ế ự ệ ậ ả ế
11. Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;ậ ả ế ố
12. Ngh đ nh s 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hànhị ị ố ủ ủ ị ế
m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ;ộ ố ề ủ ậ ả ế
13. Ngh đ nh s 98/2007/NĐ-CP ngày 07/06/2007 c a Chính ph quy đ nh v x lý vi ph mị ị ố ủ ủ ị ề ử ạ
pháp lu t v thu và c ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thu ;ậ ề ế ưỡ ế ế ị ế
14. Thông t s 60/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 c a B Tài chính h ng d n thi hành m tư ố ủ ộ ướ ẫ ộ
s đi u c a Lu t Qu n lý thu và h ng d n thi hành Ngh đ nh s 85/2007/NĐ-CP ngàyố ề ủ ậ ả ế ướ ẫ ị ị ố
25/05/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ;ủ ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ả ế
15. Thông t s 61/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 c a B Tài chính h ng d n x lý vi ph mư ố ủ ộ ướ ẫ ử ạ
pháp lu t thu .ậ ế
T ng c c Thuổ ụ ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nộp thuế giá trị gia tăng.pdf