NỘI DUNG THƯ TÍN DỤNG
ã Số hiệu của thư tín dụng
ã Địa điểm và ngày mở thư tín dụng
ã Ngày mở L/C
ã Loại thư tín dụng
ã Tên, địa chỉ của những người liên quan đến phương thức tín dụng chứng từ
ã Số tiền của thư tín dụng
ã Thời hạn hiệu lực của thư tín dụng
ã Thời hạn trả tiền của thư tín dụng:
ã Thời hạn giao hàng
ã Các chứng từ mà người hưởng lợi phải xuất trỡnh
ã Sự cam kết của ngân hàng mở thư tín dụng
ã
Số hiệu của thư tín dụng: tạo thuận tiện trong việc trao đổi thông tin giữa các bên có liên quan
trong quá trình giao dịch thanh toán và ghi vào các chứng từ liên quan trong bộ chứng từ thanh
toán
Ðịa điểm và ngày mở thư tín dụng:
Ðịa điểm mở thư tín dụng là nơi ngân hàng mở phát hành thư tín dụng để cam kết trả tiền cho
người hưởng lợi. Ðịa điểm này có ý nghĩa quan trọng, vì nó liên quan đến việc tham chiếu luật lệ
áp dụng, để giải quyết những bất đồng xảy ra (nếu có)
Ngày mở L/C: là ngày bắt đ u phát sinh và có hiầệu lực sự cam kết của ngân hàng mở L/C đối
với người hưởng lợi; là ngày ngân hàng mở chính thức chấp nhận đơn xin mở của người NK; là
ngày bắt đ u tính thầời hạn hiệu lực của L/C và cũng là căn cứ để người XK kiểm tra xem người
NK có mở L/C đúng thời hạn không
Loại thư tín dụng: khi mở L/C người yêu c u mầở phải xác định cụ thể loại L/C. Mỗi loại L/C
khác nhau quy định quyền lợi và nghĩa vụ những người liên quan tới thư tín dụng cũng khác
nhau.
Tên, địa chỉ của những người liên quan đến phương thức tín dụng chứng từ :
+ Người yêu c u mầở thư tín dụng
+ Người hưởng lợi
+ Ngân hàng mở thư tín dụng
+ Ngân hàng thông báo
+ Ngân hàng trả tiền (nếu có)
+ Ngân hàng xác nhận (nếu có)
Số tiền của thư tín dụng:
Số tiền phải được ghi vừa bằng số và bằng chữ và phải thống nhất với nhau. Tên đơn vị tiền tệ
phải ghi cụ thể, chính xác. Không nên ghi số tiền dưới dạng một con số tuyệt đối, vì như vậy sẽ
6 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1993 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung thư tín dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N I DUNG TH TÍN D NGỘ Ư Ụ
• S hi u c a th tín d ngố ệ ủ ư ụ
• Đ a đi m và ngày m th tín d ngị ể ở ư ụ
• Ngày m L/Cở
• Lo i th tín d ngạ ư ụ
• Tên, đ a ch c a nh ng ng i liên quan đ n ph ng th c tín d ng ch ng t ị ỉ ủ ữ ườ ế ươ ứ ụ ứ ừ
• S ti n c a th tín d ngố ề ủ ư ụ
• Th i h n hi u l c c a th tín d ngờ ạ ệ ự ủ ư ụ
• Th i h n tr ti n c a th tín d ng: ờ ạ ả ề ủ ư ụ
• Th i h n giao hàng ờ ạ
• Các ch ng t mà ng i h ng l i ph i xu t tr nh ứ ừ ườ ưở ợ ả ấ ỡ
• S cam k t c a ngân hàng m th tín d ngự ế ủ ở ư ụ
•
S hi u c a th tín d ngố ệ ủ ư ụ : t o thu n ti n trong vi c trao đ i thông tin gi a các bên có liên quanạ ậ ệ ệ ổ ữ
trong quá trình giao d ch thanh toán và ghi vào các ch ng t liên quan trong b ch ng t thanhị ứ ừ ộ ứ ừ
toán.
Ð a đi m và ngày m th tín d ng:ị ể ở ư ụ
Ð a đi m m th tín d ng là n i ngân hàng m phát hành th tín d ng đ cam k t tr ti n choị ể ở ư ụ ơ ở ư ụ ể ế ả ề
ng i h ng l i. Ð a đi m này có ý nghĩa quan tr ng, vì nó liên quan đ n vi c tham chi u lu t lườ ưở ợ ị ể ọ ế ệ ế ậ ệ
áp d ng, đ gi i quy t nh ng b t đ ng x y ra (n u có).ụ ể ả ế ữ ấ ồ ả ế
Ngày m L/Cở : là ngày b t đ u phát sinh và có hi u l c s cam k t c a ngân hàng m L/C đ iắ ầ ệ ự ự ế ủ ở ố
v i ng i h ng l i; là ngày ngân hàng m chính th c ch p nh n đ n xin m c a ng i NK; làớ ườ ưở ợ ở ứ ấ ậ ơ ở ủ ườ
ngày b t đ u tính th i h n hi u l c c a L/C và cũng là căn c đ ng i XK ki m tra xem ng iắ ầ ờ ạ ệ ự ủ ứ ể ườ ể ườ
NK có m L/C đúng th i h n không…ở ờ ạ
Lo i th tín d ngạ ư ụ : khi m L/C ng i yêu c u m ph i xác đ nh c th lo i L/C. M i lo i L/Cở ườ ầ ở ả ị ụ ể ạ ỗ ạ
khác nhau quy đ nh quy n l i và nghĩa v nh ng ng i liên quan t i th tín d ng cũng khácị ề ợ ụ ữ ườ ớ ư ụ
nhau.
Tên, đ a ch c a nh ng ng i liên quan đ n ph ng th c tín d ng ch ng t :ị ỉ ủ ữ ườ ế ươ ứ ụ ứ ừ
+ Ng i yêu c u m th tín d ngườ ầ ở ư ụ
+ Ng i h ng l iườ ưở ợ
+ Ngân hàng m th tín d ngở ư ụ
+ Ngân hàng thông báo
+ Ngân hàng tr ti n (n u có)ả ề ế
+ Ngân hàng xác nh n (n u có)ậ ế
S ti n c a th tín d ng:ố ề ủ ư ụ
S ti n ph i đ c ghi v a b ng s và b ng ch và ph i th ng nh t v i nhau. Tên đ n v ti n tố ề ả ượ ừ ằ ố ằ ữ ả ố ấ ớ ơ ị ề ệ
ph i ghi c th , chính xác. Không nên ghi s ti n d i d ng m t con s tuy t đ i, vì nh v y sả ụ ể ố ề ướ ạ ộ ố ệ ố ư ậ ẽ
có th khó khăn trong vi c giao hàng và nh n ti n c a bên bán. Cách t t nh t là ghi m t sể ệ ậ ề ủ ố ấ ộ ố
l ng gi i h n mà ng i bán có th đ t đ c.ượ ớ ạ ườ ể ạ ượ
Th i h n hi u l c c a th tín d ngờ ạ ệ ự ủ ư ụ
Là th i h n mà ngân hàng m cam k t tr ti n cho ng i h ng l i, n u ng i này xu t trìnhờ ạ ở ế ả ề ườ ưở ợ ế ườ ấ
đ c b ch ng t trong th i h n hi u l c đó và phù h p v i quy đ nh trong th tín d ng đóượ ộ ứ ừ ờ ạ ệ ự ợ ớ ị ư ụ
Th i h n tr ti n c a th tín d ng:ờ ạ ả ề ủ ư ụ
Liên quan đ n vi c tr ti n ngay hay tr ti n v sau (tr ch m). Ði u này hoàn toàn tuỳ thu cế ệ ả ề ả ề ề ả ậ ề ộ
vào quy đ nh c a h p đ ng th ng m i đã ký k t.ị ủ ợ ồ ươ ạ ế
Th i h n tr ti n có th n m trong th i h n hi u l c c a th tín d ng (n u tr ti n ngay) ho cờ ạ ả ề ể ằ ờ ạ ệ ự ủ ư ụ ế ả ề ặ
n m ngoài th i h n hi u l c (n u tr ch m). Trong tr ng h p này, c n l u ý là h i phi u có kỳằ ờ ạ ệ ự ế ả ậ ườ ợ ầ ư ố ế
h n ph i đ c xu t trình đ ch p nh n trong th i h n hi u l c c a th tín d ng.ạ ả ượ ấ ể ấ ậ ờ ạ ệ ự ủ ư ụ
Th i h n giao hàng:ờ ạ
Ð c ghi trong th tín d ng và cũng do h p đ ng mua bán ngo i th ng quy đ nh. Ðây là th iượ ư ụ ợ ồ ạ ươ ị ờ
h n quy đ nh bên bán ph i chuy n giao xong hàng cho bên mua, k t khi th tín d ng có hi uạ ị ả ể ể ừ ư ụ ệ
l c.ự
Th i h n giao hàng liên quan ch t ch v i th i h n hi u l c c a th tín d ng. N u hai bên thoờ ạ ặ ẽ ớ ờ ạ ệ ự ủ ư ụ ế ả
thu n kéo dài th i gian giao hàng thêm m t s ngày thì ngân hàng m th tín d ng cũng s hi uậ ờ ộ ố ở ư ụ ẽ ể
r ng th i h n hi u l c c a th tín d ng cũng đ c kéo dài thêm m t s ngày t ng ng.ằ ờ ạ ệ ự ủ ư ụ ượ ộ ố ươ ứ
Nh ng n i dung liên quan t i hàng hoá: tên hàng,s l ng,tr ng l ng, giá c , quy cách ph mữ ộ ớ ố ượ ọ ượ ả ẩ
ch t, bao bì, ký mã hi u… cũng đ c ghi c th trong n i dung th tín d ng.ấ ệ ượ ụ ể ộ ư ụ
Nh ng n i dung v v n chuy n giao nh n hàng hoá: đi u ki n c s v giao hàng (ữ ộ ề ậ ể ậ ề ệ ơ ở ề FOB,
CIF…), n i giao hàng, cách v n chuy n, cách giao hàng,… cũng đ c th hi n đ y đ và cơ ậ ể ượ ể ệ ầ ủ ụ
th trong n i dung th tín d ng.ể ộ ư ụ
Các ch ng t mà ng i h ng l i ph i xu t trình:ứ ừ ườ ưở ợ ả ấ
Ðây cũng là m t n i dung r t quan tr ng c a th tín d ng. B ch ng t thanh toán là căn c độ ộ ấ ọ ủ ư ụ ộ ứ ừ ứ ể
ngân hàng ki m tra m c đ hoàn thanh nghĩa v chuy n giao hàng hoá c a ng i xu t kh u để ứ ộ ụ ể ủ ườ ấ ẩ ể
ti n hành vi c tr ti n cho ng i h ng l i.ế ệ ả ề ườ ưở ợ
Ngân hàng m th tín d ng th ng yêu c u ng i h ng l i đáp ng nh ng y u t liên quan t iở ư ụ ườ ầ ườ ưở ợ ứ ữ ế ố ớ
ch ng t sau đây:ứ ừ
+ Các lo i ch ng t ph i xu t trình: căn c theo yêu c u đã đ c tho thu n trong h p đ ngạ ứ ừ ả ấ ứ ầ ượ ả ậ ợ ồ
th ng m iươ ạ
Thông th ng m t b ch ng t g m có:ườ ộ ộ ứ ừ ồ
\ H i phi u th ng m i (Commerial Bill of Exchange)ố ế ươ ạ
\ Hoá đ n th ng m i (ơ ươ ạ Commercial Invoice)
\ V n đ n hàng h i (ậ ơ ả Ocean Bill of Lading)
\ Ch ng nh n b o hi m (Insurance Policy)ứ ậ ả ể
\ Ch ng nh n xu t x (ứ ậ ấ ứ Certificate of Origin)
\ Ch ng nh n tr ng l ng (Certificate of quality)ứ ậ ọ ượ
\ Danh sách đóng gói (packing list)
\ Ch ng nh n ki m nghi m (Inspection Certificate)ứ ậ ể ệ
+S l ng b n ch ng t thu c m i lo iố ượ ả ứ ừ ộ ỗ ạ
+ Yêu c u v vi c ký phát t ng lo i ch ng tầ ề ệ ừ ạ ứ ừ
S cam k t c a ngân hàng m th tín d ngự ế ủ ở ư ụ
Ðây là n i dung ràng bu c trách nhi m mang tính pháp lý c a ngân hàng m th tín d ng đ iộ ộ ệ ủ ở ư ụ ố
v i th tín d ng mà mình đã m . Ví d : ph n cam k t trong m t th tín d ng th ng đ c di nớ ư ụ ở ụ ầ ế ộ ư ụ ườ ượ ễ
đ t nh sau:ạ ư
Chúng tôi cam k t v i nh ng ng i ký phát ho c ng i c m phi u trung th c r ngế ớ ữ ườ ặ ườ ầ ế ự ằ
các h i phi u đ c ký phát và chi t kh u phù h p v i các đi u kho n c a th tínố ế ượ ế ấ ợ ớ ề ả ủ ư
d ng này s đ c thanh toán khi xu t trình và các h i phi u đ c ch p nh n theoụ ẽ ượ ấ ố ế ượ ấ ậ
đi u kho n c a tín d ng s đ c thanh toán.ề ả ủ ụ ẽ ượ
Trong mua bán th ng m i qu c t , k t qu cu i cùng mà hai bên mua vaươ ạ ố ế ế ả ố ¬ b n mongỏ
mu n là ng i bán thu đ c ti n và ng i mua nh n đ c hàng, và thông th ngố ườ ượ ề ườ ậ ượ ườ
ng i bán ch giao hàng khi ng i mua tr ti n ho c cam k t tr ti n. ườ ỉ ườ ả ề ặ ế ả ề
V y l y g đ đ m b o cho vi c ng i bán giao đúng, đ hàng và ng iậ ấ ỡ ể ả ả ệ ườ ủ ườ ¬ mua trả
đúng ti n cái này là nh ngân hàng, và ngân hàng thông qua ch ng t đ ki m tra tínhề ờ ứ ừ ể ể
xác th c c a t ng th ng v .ự ủ ừ ươ ụ
Có r t nhi u lo i ch ng t liên quan đ n 1 th ng v . Thông th ngấ ề ạ ứ ừ ế ươ ụ ườ ¬ ch ng t doứ ừ
ng i xu t kh u ban hành ho c c quan qu n lý, c quan đ i di n t i n c xu tườ ấ ẩ ặ ơ ả ơ ạ ệ ạ ướ ấ
kh u ban hành theo yêu c u c a ng i nh p kh u nh m m c đích ph c v cho ng iẩ ầ ủ ườ ậ ẩ ằ ụ ụ ụ ườ
NK nh n đ c đ hàng đúng ch t l ng, đúng quy đ nh theo pháp lu t c a n c nh pậ ượ ủ ấ ượ ị ậ ủ ướ ậ
kh u và ph c v cho vi c ng i xu t kh u nh n đ ti n.ẩ ụ ụ ệ ườ ấ ẩ ậ ủ ề
Có th phân lo i ch ng t nh th này:ể ạ ứ ừ ư ế ¬
- Ch ng t do nhà xu t kh u ban hành: Invoice, list, C/O,C/Q...ứ ừ ấ ẩ
- Ch ng t do c quan qu n lý t i n c XK ban hành: C/A, ISO... nói chung là cácứ ừ ơ ả ạ ướ
ch ng ch .ứ ỉ
- Ch ng t V n t i: Bill, l ch t u, l ch tr nh, lý tr nh, th ng b o nh n hàng.... ứ ừ ậ ả ị ầ ị ỡ ỡ ụ ỏ ậ
----------------------------
Ng i nh p kh u yêu c u nh ng ch ng t g th ng i xu t kh u ph iườ ậ ẩ ầ ữ ứ ừ ỡ ỡ ườ ấ ẩ ả ¬ xu t tr nhấ ỡ
nh ng ch ng t đó. M i lo i ch ng t có ch c năng và tác d ng riêng. Các ch ng tữ ứ ừ ỗ ạ ứ ừ ứ ụ ứ ừ
ph i đ m b o tính chính xác, th ng nh t và h p pháp th a món đ c yêu c u c aả ả ả ố ấ ợ ỏ ượ ầ ủ
ng i mua (NK) th ng i NK m i tr ti n.ườ ỡ ườ ớ ả ề
- H i phi u có giá tr thanh toán ph i là h i phi u b n g c, có ch ký b ng tay c aố ế ị ả ố ế ả ố ữ ằ ủ
ng i ký ph t tr n h i phi uườ ỏ ờ ố ế
- Ki m tra ngày ký ph t h i phi u cú tr ng ho c sau ngày B/L và trong th i h n hi uể ỏ ố ế ự ặ ờ ạ ệ
l c c a L/C hay kh ng. V sau khi giao hàng, nhà xu t kh u hoàn t t b ch ng t g iự ủ ụ ỡ ấ ẩ ấ ộ ứ ừ ử
hàng r i m i ký ph t h i phi u đũi ti n. ồ ớ ỏ ố ế ề
- Ki m tra s ti n ghi tr n h i phi u, s ti n này ph i n m trong tr giá c a L/C vàể ố ề ờ ố ế ố ề ả ằ ị ủ
ph i b ng 100% tr giá hoá đ n.ả ằ ị ơ
- Ki m tra th i h n ghi trên h i phi u có đúng nh L/C quy đ nh hay không. Trên h iể ờ ạ ố ế ư ị ố
phi u ph i ghi At sight n u là thanh toán tr ngay ho c at...days sight n u là thanh toánế ả ế ả ặ ế
có kỳ h n.ạ
- Ki m tra các thông tin v các bên liên quan trên b m t h i phi u: tên và đ a ch c aể ề ề ặ ố ế ị ỉ ủ
ng i ký ph t ( drawer), ng i tr ti n ( drawee). Theo UCP- 600, ng i tr ti n làườ ỏ ườ ả ề ườ ả ề
ngân hàng m L/C.ở
- Ki m tra s L/C và ngày c a L/C ghi trên h i phi u có đúng không?ể ố ủ ố ế
- Ki m tra xem h i phi u đó đ c ký h u hay ch a. N u b ch ng t đó đ c chi tể ố ế ượ ậ ư ế ộ ứ ừ ượ ế
kh u tr c khi g i đ n ngân hàng th tr n m t sau h i phi u ph i cú ký h u c a ngõnấ ướ ử ế ỡ ờ ặ ố ế ả ậ ủ
hàng th ng b o ho c h i phi u đ c ký ph t theo l nh c a ngõn hàng th ng b oụ ỏ ặ ố ế ượ ỏ ệ ủ ụ ỏ
¬ M t s tr ng h p b t h p l th ng g p khi ki m tra h i phi uộ ố ườ ợ ấ ợ ệ ườ ặ ể ố ế
+ H i phi u thi u ho c không chính xác v tên và đ a ch c a các bên có liên quanố ế ế ặ ề ị ỉ ủ
+ H i phi u ch a ký h uố ế ư ậ
+ S ti n ghi tr n h i phi u b ng s và b ng ch kh ng kh p nhau hay kh ng b ngố ề ờ ố ế ằ ố ằ ữ ụ ớ ụ ằ
tr gi hoá đ nị ỏ ơ
+ Ngày ký ph t h i phi u qu h n hi u l c c a L/Cỏ ố ế ỏ ạ ệ ự ủ
+ S L/C và ngày m L/C ghi tr n h i phi u kh ng ch nh x cố ở ờ ố ế ụ ớ ỏ
¬ Hoá đ n (Invoice)ơ
- Ki m tra s b n đ c xu t tr nh cú đúng quy đ nh c a L/C không?ể ố ả ượ ấ ỡ ị ủ
- Ki m tra các d li u v ng i bán, ng i mua (tên công ty, đ a ch , s đi n tho i...)ể ữ ệ ề ườ ườ ị ỉ ố ệ ạ
so v i n i dung c a L/C quy đ nh có phù h p không?ớ ộ ủ ị ợ
- Hoá đ n có ch ký x c nh n c a ng i th h ng hay không? ( L u ý theo UCP-ơ ữ ỏ ậ ủ ườ ụ ưở ư
500, n u L/C không quy đ nh th m th ho đ n không c n ký t n). N u ho đ nế ị ờ ỡ ỏ ơ ầ ờ ế ỏ ơ
không ph i do ng i th h ng l p th ho đ n đ c coi là h p l khi L/C có quyả ườ ụ ưở ậ ỡ ỏ ơ ượ ợ ệ
đ nh ch p nh n ch ng t do bên th ba l p: commercial invoice issued by third party isị ấ ậ ứ ừ ứ ậ
acceptable hay third party acceptable
- Mô t trên hoá đ n có đúng quy đ nh c a L/C hay không?ả ơ ị ủ
- Ki m tra s l ng, tr ng l ng, đ n giá, t ng tr giá, đi u ki n c s giao hàng,ể ố ượ ọ ượ ơ ổ ị ề ệ ơ ở
đi u ki n đóng gói và ký mó hi u hàng ho cú mõu thu n v i c c ch ng t kh c nhề ệ ệ ỏ ẫ ớ ỏ ứ ừ ỏ ư
phi u đóng gói, v n đ n đ ng bi n ho c v n đ n hàng không...ế ậ ơ ườ ể ặ ậ ơ
- Ki m tra hoá đ n v các d ki n mà ngân hàng đó đ c p trong L/C, h p đ ng,ể ơ ề ữ ệ ề ậ ợ ồ
quota, gi y phép xu t nh p kh u... và các thông tin khác ghi trên hoá đ n: s L/C, lo iấ ấ ậ ẩ ơ ố ạ
và ngày m L/C, tên ph ng ti n v n t i, c ng x p, c ng d hàng, s và ngày l p hoáở ươ ệ ậ ả ả ế ả ỡ ố ậ
đ n có phù h p v i L/C và các ch ng t kh c hay kh ng?ơ ợ ớ ứ ừ ỏ ụ
¬ B t h p l th ng g p khi ki m tra hoá đ n th ng :ấ ợ ệ ườ ặ ể ơ ươ
- Tên và đ a ch c a các bên có liên quan đ c ghi trên hoá đ n th ng m i khác v iị ỉ ủ ượ ơ ươ ạ ớ
L/C và các ch ng t khácứ ừ
- S b n hoá đ n phát hành không đ theo yêu c u c a L/Cố ả ơ ủ ầ ủ
- S l ng, đ n giá, mô t hàng hoá, t ng tr giá, đi u ki n đóng gói và ký mó hi uố ượ ơ ả ổ ị ề ệ ệ
hàng ho tr n ho đ n không chính xác v i n i dung c a L/Cỏ ờ ỏ ơ ớ ộ ủ
- S L/C và ngày m L/C không chính xácố ở
- Các d ki n v v n t i hàng hoá không phù h p v i B/Lữ ệ ề ậ ả ợ ớ
- Không có ch ký theo quy đ nh c a L/Cữ ị ủ
¬ V n t i đ nậ ả ơ
- Ki m tra s b n chính đ c xu t tr nhể ố ả ượ ấ ỡ
- Ki m tra lo i v n đ n:ể ạ ậ ơ
V n đ n có nhi u lo i nh v n đ n đ ng bi n, v n đ n đ ng thu , v n đ n đaậ ơ ề ạ ư ậ ơ ườ ể ậ ơ ườ ỷ ậ ơ
ph ng th c...Căn c vào quy đ nh c a L/C, c n ki m tra xem lo i v n đ n có phùươ ứ ứ ị ủ ầ ể ạ ậ ơ
h p không?ợ
- Ki m tra tính xác th c c a v n đ n:ể ự ủ ậ ơ
Nhà nh p kh u ph i ki m tra v n đ n có ch ký c a ng i chuyên ch ( hóng tàu)ậ ẩ ả ể ậ ơ ữ ủ ườ ở
ho c đ i lý c a ng i chuyên ch ho c thuy n tr ng c a con tàu ho c ng i giaoặ ạ ủ ườ ở ặ ề ưở ủ ặ ườ
nh n và t cách pháp lý. N u ch cú ch ký c a ng i v n chuy n, không nêu t cáchậ ư ế ỉ ữ ủ ườ ậ ể ư
pháp lý ho c kh ng n u đ y đ các chi ti t liên quan t cách pháplý c a ng i đó thặ ụ ờ ầ ủ ế ư ủ ườ ỡ
ch ng t s kh ng đ c ngân hàng thanh toán.ứ ừ ẽ ụ ượ
- Ki m tra m c ng i g i hàng. Tuy nhiên, ngân hàng v n ch p nh n m t ch ng tể ụ ườ ử ẫ ấ ậ ộ ứ ừ
v n t i mà trên đó bên th ba đ c đ c p cho dù trong L/C không quy đ nh nh v y.ậ ả ứ ượ ề ậ ị ư ậ
-Ki m tra m c ng i nh n hàng: đây là m c quan tr ng trên B/L và luôn đ c quyể ụ ườ ậ ụ ọ ượ
đ nh r trong L/C n n ng i l p v n đ n ph i tuân th quy đ nh này m t cách nghiêmị ừ ờ ườ ậ ậ ơ ả ủ ị ộ
ng t.ặ
Trong th c t , có hai cách ph bi n quy đ nh m c Ng i nh n hàng nh sau:ự ế ổ ế ị ụ ườ ậ ư ¬
Made out to order blank endorsed ( B/L đ c l p theo l nh ng i g i hàng và ký h uượ ậ ệ ườ ử ậ
đ tr ng). M c Ng i nh n hàng trên B/L ph i ghi to order và ng i g i hàng s kýể ắ ụ ườ ậ ả ườ ử ẽ
h u đ tr ng m t sau c a B/L Made out to order of Vietcombank Hochiminh Cityậ ể ắ ở ặ ủ
Branch. M c ng i g i hàng trên B/L ph i nêu To the order of Vietcombankụ ườ ử ả
Hochiminh CIty Branch và ng i g i hàng khôngký h u. N u m c này kh ng ghiườ ử ậ ế ụ ụ
ch nh x c t n ngõn hàng Ngo i th ng chi nhánh Tp H Chí Minh th v n đ n cũngớ ỏ ờ ạ ươ ồ ỡ ậ ơ
không đ c ch p nh n.ượ ấ ậ
- Ki m tra m c thông báo ( Notify): M c Notify trên B/L s ghi tên và đ a ch đ y để ụ ụ ẽ ị ỉ ầ ủ
c a ng i làm đ n xin m L/C.ủ ườ ơ ở
- Ki m tra tên c ng x p hàng ( port of loading) và c ng d hàng ( port of discharge) cóể ả ế ả ỡ
phù h p v i quy đ nh c a L/C hay không?ợ ớ ị ủ
- Ki m tra đi u ki n chuy n t i:ể ề ệ ể ả
N u L/C quy đ nh không cho phép chuy n t i ( transhipment prohibited), trên B/Lế ị ể ả
không đ c th hi n b t c b ng ch ng nào v s chuy n t i. N u vi c chuy n t iượ ể ệ ấ ứ ằ ứ ề ự ể ả ế ệ ể ả
x y ra, ngân hàng ch ch p nh n ch ng t này khi tên c ng chuy n t i, tên tàu vàả ỉ ấ ậ ứ ừ ả ể ả
tuy n đ ng ph i đ c nêu trên cùng m t v n đ n.ế ườ ả ượ ộ ậ ơ
-Ki m tra n i dung hàng hoá đ c nêu trên B/L có phù h p v i quy đ nh trong L/C vàể ộ ượ ợ ớ ị
các ch ng t khác hay không?ứ ừ
N i dung này bao g m: tên hàng hoá, ký mó hi u hàng hoá, s l ng, s ki n hàngộ ồ ệ ố ượ ố ệ
hoá, t ng tr ng l ng hàng hoá. đ c bi t ngân hàng th ng chú ý đ n m c ký mó hi uổ ọ ượ ặ ệ ườ ế ụ ệ
hàng ho ghi tr n th ng hàng, s hi u container ho c s hi u l hàng đ c g i trênỏ ờ ự ố ệ ặ ố ệ ụ ượ ử
tàu v i n i dung L/C và Packing List.ớ ộ
- Ki m tra đ c đi m c a v n đ n: có th là v n đ n đó x p hàng ( shipped on boardể ặ ể ủ ậ ơ ể ậ ơ ế
B/L) ho c v n đ n nh n hàng đ x p ( received for shipment B/L)- lo i v n đ n nàyặ ậ ơ ậ ể ế ạ ậ ơ
không đ c ngân hàng ch p nh n và t ch i thanh toán tr khi có s ch p nh n c aượ ấ ậ ừ ố ừ ự ấ ậ ủ
ng i nh p kh u.ườ ậ ẩ
- Ki m tra m c c c phí: có phù h p v i quy đ nh c a L/C hay không?ể ụ ướ ợ ớ ị ủ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nội dung thư tín dụng.pdf