CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
I. NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG
ƯƠNG
1. Khái niệm
Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ mua, bán giấy tờ có giá
(GTCG) giữa một bên là Ngân hàng Nhà nước với bên kia là các tổ chức tín
dụng (TCTD) trong đó NHNN đóng vai trò là người điều hành hoạt động
thị trường. Nghiệp vụ TTM là một trong các công cụ được NHNN sử dụng
để thực thi chính sách tiền tệ quốc gia.
2. Cơ chế tác động của nghiệp vụ thị trường mở
Thông qua hoạt động mua, bán các GTCG trên thị trường mở, NHTW
đã tác động trực tiếp đến dự trữ của các ngân hàng và ảnh hưởng gián tiếp
đến các mức lãi suất trên thị trường, từ đó tác động trực tiếp đến các mục
tiêu của chính sách tiền tệ cả về mặt giá và mặt lượng.
a. Về mặt lượng - Tác động vào dự trữ của hệ thống ngân hàng
Hành vi mua bán các GTCG trên thị trường mở của NHTW có khả
năng tác động ngay lập tức đến tình trạng dự trữ của các NHTM thông qua
ảnh hưởng đến tiền gửi của các ngân hàng tại NHTW (nếu các NHTM là
đối tác tham gia OMO) và tiền gửi của khách hàng tại hệ thống ngân hàng
(nếu các khách hàng là đối t
27 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1968 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Những vấn đề chung về nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ườ ướ
Vi c s d ng tín phi u kho b c trong OMO có m t s u đi m nh tệ ử ụ ế ạ ộ ố ư ể ấ
đ nh. Khi NHTW bán tín phi u kho b c thay cho vi c phát hành tín phi uị ế ạ ệ ế
NHTW đ th c hi n CSTT th t ch t thì gánh n ng v th c hi n CSTT sể ự ệ ắ ặ ặ ề ự ệ ẽ
chuy n sang ngân sách và đ c th hi n rõ ràng trên s li u ngân sách. M tể ượ ể ệ ố ệ ặ
khác khi th tr ng ti n t ch a phát tri n, s d tín phi u kho b c l i kháị ườ ề ệ ư ể ố ư ế ạ ạ
l n thì vi c s d ng tín phi u kho b c đ th c hi n CSTT s gi m r i roớ ệ ử ụ ế ạ ể ự ệ ẽ ả ủ
c a vi c phân tách th tr ng.ủ ệ ị ườ
5.2. Tín phi u ngân hàng trung ngế ươ
Tín phi u NHTW là lo i GTCG ng n h n do NHTW phát hành đ làmế ạ ắ ạ ể
công c cho OMO. Vi c s d ng tín phi u NHTW làm hàng hoá trên thụ ệ ử ụ ế ị
tr ng m có m t s u đi m nh tăng c ng tính đ c l p c a NHTWườ ở ộ ố ư ể ư ườ ộ ậ ủ
trong vi c th c thi CSTT và là công c linh ho t cho vi c qu n lý v n khệ ự ụ ạ ệ ả ố ả
d ngụ
Tuy nhiên, vi c phát hành tín phi u NHTW đ th c thi CSTT s làmệ ế ể ự ẽ
cho chi phí ho t đ ng c a NHTW tăng lên, m c dù NHTW ho t đ ngạ ộ ủ ặ ạ ộ
không vì m c tiêu l i nhu n. Vi c s d ng tín phi u NHTW đòi h i ph iụ ợ ậ ệ ử ụ ế ỏ ả
có s ph i h p nh t đ nh v i B Tài chính. Khi NHTW và B Tài chínhự ố ợ ấ ị ớ ộ ộ
đ ng th i phát hành tín phi u NHTW và tín phi u kho b c, n u lãi su tồ ờ ế ế ạ ế ấ
chênh l ch thì các đ i tác trên th tr ng m s t p trung mua lo i tín phi uệ ố ị ườ ở ẽ ậ ạ ế
có lãi su t cao h n. Khi đó s có s phân khúc gi a th tr ng tín phi u khoấ ơ ẽ ự ữ ị ườ ế
b c và th tr ng tín phi u NHTW, làm cho m c đích phát hành các GTCGạ ị ườ ế ụ
7
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
này không đ t đ c và có th làm gi m hi u qu tác đ ng c a 2 lo i hàngạ ượ ể ả ệ ả ộ ủ ạ
hoá này.
5.3. Trái phi u Chính phế ủ
Trái phi u chính ph là gi y nh n n dài h n do Chính ph phát hànhế ủ ấ ậ ợ ạ ủ
nh m m c đích huy đ ng v n cho ngân sách. M c dù là GTCG dài h n cóằ ụ ộ ố ặ ạ
th i h n lên đ n 10-30 năm nh ng trái phi u Chính ph đ c s d ng kháờ ạ ế ư ế ủ ượ ử ụ
r ng rãi trong các giao d ch OMO m t s n c b i tính an toàn, n đ nhộ ị ở ộ ố ướ ở ổ ị
trong phát hành và kh i l ng phát hành th ng l n, có kh năng tác đ ngố ượ ườ ớ ả ộ
tr c ti p giá c trên th tr ng tài chính.ự ế ả ị ườ
5.4. Trái phi u Chính quy n đ a ph ngế ề ị ươ
T ng t nh trái phi u Chính ph , nh ng trái phi u chính quy n đ aươ ự ư ế ủ ư ế ề ị
ph ng khác v th i h n và các đi u ki n u đãi v thu thu nh p t tráiươ ề ờ ạ ề ệ ư ề ế ậ ừ
phi u và th ng do các chính quy n đ a ph ng l n phát hành. S canế ườ ề ị ươ ớ ự
thi p c a NHTW thông qua vi c mua bán lo i trái phi u này cũng t ng tệ ủ ệ ạ ế ươ ự
nh trái phi u Chính ph .ư ế ủ
5.5. Ch ng ch ti n g i ứ ỉ ề ử
Ch ng ch ti n g i (CD) là gi y nh n n c a ngân hàng hay t ch cứ ỉ ề ử ấ ậ ợ ủ ổ ứ
tài chính phi ngân hàng phát hành, xác nh n m t món ti n đã đ c g i vàoậ ộ ề ượ ử
ngân hàng v i m t kỳ h n và lãi su t nh t đ nh. Th i h n c a CD có th tớ ộ ạ ấ ấ ị ờ ạ ủ ể ừ
7 ngày đ n 7 năm nh ng th ng là ng n h n. CD đ c s d ng khá phế ư ườ ắ ạ ượ ử ụ ổ
bi n trên th tr ng ti n t do các nhà đ u t có th d dàng chuy n đ iế ị ườ ề ệ ầ ư ể ễ ể ổ
thành ti n khi c n thi t mà không ph i rút ti n g i tr c h n. ề ầ ế ả ề ử ướ ạ
8
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
CH NG II.ƯƠ
TH C TR NG HO T Đ NG NGHI P V TH TR NG M C AỰ Ạ Ạ Ộ Ệ Ụ Ị ƯỜ Ở Ủ
NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM TRONG TH I GIAN QUAƯỚ Ệ Ờ
I. TH C TR NG HO T Đ NG NGHI P V TH TR NG MỰ Ạ Ạ Ộ Ệ Ụ Ị ƯỜ Ở
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAMỦ ƯỚ Ệ
B t đ u t ngày 12/7/2000, NHNN ti n hành đ a công c OMO vàoắ ầ ừ ế ư ụ
ho t đ ng. Đây là m t b c ti n m i trong đi u hành CSTT c a NHNNạ ộ ộ ướ ế ớ ề ủ
theo h ng t s d ng các công c tr c ti p sang các công c gián ti p, đướ ừ ử ụ ụ ự ế ụ ế ể
phù h p v i thông l qu c t và s phát tri n c a đ t n c. Nó đã m raợ ớ ệ ố ế ự ể ủ ấ ướ ở
m t kênh cung ng và đi u ti t v n kh d ng c a các TCTD cho NHNN vàộ ứ ề ế ố ả ụ ủ
t o đi u ki n cho các TCTD s d ng linh ho t các lo i GTCG c a mình.ạ ề ệ ử ụ ạ ạ ủ
Công c OMO liên t c đ c NHNN c i ti n trong nh ng năm qua và d nụ ụ ượ ả ế ữ ầ
tr thành m t công c CSTT ch y u c a NHNN. ở ộ ụ ủ ế ủ
1. Doanh s trúng th u nghi p v th tr ng mố ầ ệ ụ ị ườ ở
Ngay t khi tri n khai, NHNN đã xác đ nh OMO s là m t công cừ ể ị ẽ ộ ụ
ch y u trong đi u hành CSTT c a NHNN. Đ đ t đ c m c đích đó,ủ ế ề ủ ể ạ ượ ụ
NHNN đã t p trung th c hi n vi c đi u hoà l u thông ti n t thông quaậ ự ệ ệ ề ư ề ệ
công c này. Đi u này th hi n doanh s mua bán GTCG trên th tr ngụ ề ể ệ ở ố ị ườ
m tăng nhanh qua các năm. Nh ng năm g n đây, t c đ này đ t trên 200%.ở ữ ầ ố ộ ạ
B ng 1. T ng doanh s trúng th u OMO qua các nămả ổ ố ầ
Đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ
Năm th cự
hi nệ
Số
phiên
Kh i l ng trúng th u theo cácố ượ ầ
ph ng th c giao d ch ươ ứ ị
9
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
th cự
hi nệ
Mua kỳ
h nạ
Mua
h nẳ
Bán kỳ
h nạ Bán h nẳ T ng c ngổ ộ
2000 17 873,50 480,00 550,00 1.903,50
2001 48 3.253,81 60,00 50,00 570,00 3.933,81
2002 85 7.245,53 1.900,00 9.145,53
2003 107 9.844,15 11.340,00 21.184,15
2004 123 60.985,91 950,00 61.935,91
2005 159 100.679,15 700,00 1.100,00 102.479,15
10t/2006 133 26.332,77 200,00 77.102,00 103.634,77
T ngổ
c ngộ 672 209.214,82 540,00 950,00 93.512,00 304.216,82
Ngu n: Ngân hàng Nhà n c Vi t Namồ ướ ệ
Thông qua ho t đ ng OMO, NHNN không ch mua GTCG đ b mạ ộ ỉ ể ơ
thêm v n kh d ng khi th tr ng thi u h t v n kh d ng và mà còn bánố ả ụ ị ườ ế ụ ố ả ụ
GTCG đ hút ti n nhàn r i khi th tr ng d th a v n nh m th c hi nể ề ỗ ị ườ ư ừ ố ằ ự ệ
m c tiêu CSTT. Doanh s trúng th u OMO tăng m nh qua các năm, trungụ ố ầ ạ
bình tăng 1,9573 l n/năm, qua đó tăng kh năng đi u ti t c a công c nàyầ ả ề ế ủ ụ
đ n v n kh d ng c a TCTD cũng nh các đi u ki n ti n t .ế ố ả ụ ủ ư ề ệ ề ệ
BiÓu ®å 2.1. Tæng doanh sè tróng thÇu OM O qua c¸ c n m¨
0
20.000
40.000
60.000
80.000
100.000
120.000
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Tû ®ång
Doanh sè mua vµo Doanh sè b¸ n ra Tæng doanh sè tróng thÇu
T năm 2002-2004, doanh s trúng th u tăng tr ng hàng năm trênừ ố ầ ưở
100% và năm 2004 b ng 2,924 l n năm 2003 và 15,74 l n năm 2001. Doanhằ ầ ầ
s trúng th u tăng nhanh b i các phiên OMO đã đ c t ch c th ngố ầ ở ượ ổ ứ ườ
10
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
xuyên h n, và doanh s giao d ch t ng phiên tăng lên. Năm 2005, doanh sơ ố ị ừ ố
trúng th u b ng 165,5% so v i năm 2004. ầ ằ ớ
Doanh s mua vào qua OMO tăng nhanh qua các năm t khi khaiố ừ
tr ng đ n nay và nhìn chung tăng nhanh h n t c đ tăng tr ng c a t ngươ ế ơ ố ộ ưở ủ ổ
doanh s giao d ch OMO. Đ c bi t doanh s mua vào năm 2004 tăng đ tố ị ặ ệ ố ộ
bi n, b ng 6,2 l n so v i năm 2003.ế ằ ầ ớ Doanh s mua vào năm 2005 b ngố ằ
165,1% so v i doanh s mua vào năm 2004. Đi u này ch ng t s thay đ iớ ố ề ứ ỏ ự ổ
c a NHNN trong đi u hành CSTT và di n bi n th tr ng th ng xuyênủ ề ễ ế ị ườ ườ
thi u v n kh d ng.ế ố ả ụ Bên c nh đó, t tr ng doanh s mua vào tăng t 71,1%ạ ỷ ọ ố ừ
năm 2000 lên đ n 98,2% vào năm 2005. Ch có năm 2003, t tr ng này gi mế ỉ ỷ ọ ả
ch còn 46,5%.ỉ
Doanh s trúng th u bình quân c a t ng phiên cũng tăng tăng lên quaố ầ ủ ừ
các năm. Năm 2000 m i đ t 112 t đ ng thì năm 2005 đã đ t 649 t đ ng,ớ ạ ỷ ồ ạ ỷ ồ
b ng 5,8 l n năm 2000. Bên c nh đó, doanh s trúng th u cao nh t trongằ ầ ạ ố ầ ấ
m t phiên cũng tăng lên theo các năm. Năm 2000, doanh s trúng th u t i đaộ ố ầ ố
trong m t phiên là 250 t thì đ n năm 2005 là 3.939 t đ ng. Đi u nàyộ ỷ ế ỷ ồ ề
ch ng t kh năng đi u ti t c a công c này đ n v n kh d ng c a cácứ ỏ ả ề ế ủ ụ ế ố ả ụ ủ
TCTD và các đi u ki n c a th tr ng ti n t ngày càng tăng. ề ệ ủ ị ườ ề ệ
2. T n su t và ph ng th c giao d ch trên th tr ng mầ ấ ươ ứ ị ị ườ ở
2.1. T n su t giao d chầ ấ ị
Đ tăng c ng kh năng tác đ ng c a công c này, NHNN đã tăng t nể ườ ả ộ ủ ụ ầ
su t giao d ch th tr ng m . Trong th i gian đ u khi m i tri n khai, cácấ ị ị ườ ở ờ ầ ớ ể
phiên OMO đ c t ch c v i t n su t 10 ngày/phiên. Ngày giao d ch OMOượ ổ ứ ớ ầ ấ ị
đ c tính theo ngày làm vi c. T phiên th 14 vào ngày 29/11/2000, OMOượ ệ ừ ứ
đ c th c hi n v i t n su t 1 tu n/phiên vào ngày th T hàng tu n. Đi uượ ự ệ ớ ầ ấ ầ ứ ư ầ ề
này đã giúp cho các TCTD ch đ ng đi u ch nh k p th i, linh ho t v n khủ ộ ề ỉ ị ờ ạ ố ả
d ng c a mình. T năm 2001, Ban đi u hành OMO đã tăng đ nh kỳ t ch cụ ủ ừ ề ị ổ ứ
các phiên giao d ch OMO 2 phiên/1 tu n vào ngày th 3 và th 5 hàng tu n.ị ầ ứ ứ ầ
Ngoài ra đ đáp ng k p th i v n kh d ng cho TCTD, NHNN đã t ch cể ứ ị ờ ố ả ụ ổ ứ
các phiên đ u th u đ t xu t theo ngày, cá bi t 2 phiên/ngày trong th i gianấ ầ ộ ấ ệ ờ
giáp T t Nguyên đán. Vi c t ch c các phiên đ t xu t đã h tr k p th iế ệ ổ ứ ộ ấ ỗ ợ ị ờ
cho các TCTD kh c ph c khó khăn v thi u h t v n kh d ng, đ m b oắ ụ ề ế ụ ố ả ụ ả ả
kh năng thanh toán, chi tr và đ m b o n đ nh th tr ng ti n t . B tả ả ả ả ổ ị ị ườ ề ệ ắ
đ u t tháng 11/2004, giao d ch OMO đã đ c th c hi n đ nh kỳ 3ầ ừ ị ượ ự ệ ị
phiên/tu n, vào ngày th 2, 4 và 6, góp ph n đi u ti t k p th i v n khầ ứ ầ ề ế ị ờ ố ả
11
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
d ng c a TCTD. Trong năm 2005, NHNN đã t ch c đ c 158 phiên thụ ủ ổ ứ ượ ị
tr ng m , tăng 28,5%so v i năm 2004. M c dù hi n nay đã giao d ch v iườ ở ớ ặ ệ ị ớ
t n su t 3 phiên/tu n nh ng nhìn chung v n ch a đáp ng đ c nhu c uầ ấ ầ ư ẫ ư ứ ượ ầ
giao d ch v n c a các ngân hàng. ị ố ủ
B ng 2. S l ng các phiên giao d ch OMOả ố ượ ị
Năm
Số
phiên
S phiên muaố S phiên bánố T n su tầ ấ
giao d chịMua
h nẳ
Mua có
kỳ h nạ
Bán
h nẳ
Bán có
kỳ h nạ
2000* 17 4 10 3 0 10 ngày/phiên
2001 48 3 39 5 1 1 tu n/phiênầ
2002 85 1 58 26 0 1 tu n/2ầ
phiên
2003 107 0 52 55 0 1 tu n/2ầ
phiên
2004 123 0 109 0 14 1 tu n/3ầ
phiên
2005 158 0 150 6 2 1 tu n/3ầ
phiên
T ng sổ ố 538 8 418 95 17
Ngu n: Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, (*) t 12/7 đ n 31/12/2000ồ ướ ệ ừ ế
NHNN ch y u th c hi n các giao d ch nh m cung ng v n kh d ngủ ế ự ệ ị ằ ứ ố ả ụ
cho TCTD, chi m t i 79,2% t ng s phiên OMO. Các phiên giao d ch nh mế ớ ổ ố ị ằ
h p th v n d th a c a h th ng ngân hàng đ c t ch c r t ít, đi u nàyấ ụ ố ư ừ ủ ệ ố ượ ổ ứ ấ ề
xu t phát t th c t c a h th ng ngân hàng là th ng xuyên thi u h t v nấ ừ ự ế ủ ệ ố ườ ế ụ ố
đ đáp ng nhu c u tín d ng và thanh toán c a n n kinh. Trong 2 năm g nể ứ ầ ụ ủ ề ầ
đây, NHNN ch t ch c 22 phiên bán GTCG trong t ng s 281 phiên OMO. ỉ ổ ứ ổ ố
2.2. Ph ng th c đ u th u, xét th uươ ứ ấ ầ ầ
B ng 3. Ph ng th c đ u th u, xét th u trên th tr ng m ả ươ ứ ấ ầ ầ ị ườ ở
Năm T ngổ
số
Ph ng th c đ u th uươ ứ ấ ầ Ph ng th c xét th uươ ứ ầ
Lãi su tấ kh i l ng ố ượ Riêng lẻ Th ng nh tố ấ
2000* 17 13 4 14 3
2001 48 14 34 12 36
2002 85 68 17 67 18
2003 107 88 19 86 21
2004 123 123 0 83 40
2005 158 158 0 84 74
T ng sổ ố 538 464 74 346 192
Ngu n: Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, (*) t 12/7 đ n 31/12/2000ồ ướ ệ ừ ế
12
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
V ph ng th c giao d ch trên th tr ng m , NHNN ch y u sề ươ ứ ị ị ườ ở ủ ế ử
d ng ph ng th c đ u th u lãi su t và ph ng th c xét th u riêng l .ụ ươ ứ ấ ầ ấ ươ ứ ầ ẻ
Ph ng th c đ u th u lãi su t đã đ c NHNN s d ng trong 86,2% sươ ứ ấ ầ ấ ượ ử ụ ố
phiên giao d ch trong 5 năm qua và t i 100% s phiên trong 2 năm g n đây.ị ớ ố ầ
Đi u này xu t phát t lý do NHNN đang đi u hành CSTT theo kh i l ngề ấ ừ ề ố ượ
ti n tăng thêm nên nhu c u giao d ch GCTG c a NHNN th ng đ c xácề ầ ị ủ ườ ượ
đ nh tr c. Ngoài ra, NHNN cũng s d ng ph ng th c xét th u riêng lị ướ ử ụ ươ ứ ầ ẻ
trong 65,3% s phiên giao d ch. Trong n a cu i năm 2005, NHNN h u nhố ị ử ố ầ ư
ch áp d ng ph ng th c xét th u th ng nh t trong các phiên OMO. ỉ ụ ươ ứ ầ ố ấ
2.3 Lãi su t nghi p v th tr ng mấ ệ ụ ị ườ ở
Nhìn chung, lãi su t OMO khá bám sát các lãi su t khác c a NHNNấ ấ ủ
công b nh lãi su t c b n, lãi su t TCV và lãi su t chi t kh u. Lãi su tố ư ấ ơ ả ấ ấ ế ấ ấ
trúng th u th ng n m gi a m c lãi su t TCV và lãi su t chi t kh u. Lãiầ ườ ằ ữ ứ ấ ấ ế ấ
su t trúng th u, trong các phiên đ u th u lãi su t, th hi n khá chính xác vàấ ầ ấ ầ ấ ể ệ
phù h p v i di n bi n th tr ng. ợ ớ ễ ế ị ườ
a. Lãi su t công b trong ph ng th u đ u th u kh i l ngấ ố ươ ấ ấ ầ ố ượ
Tr c khi th c hi n các phiên đ u th u kh i l ng, Ban đi u hànhướ ự ệ ấ ầ ố ượ ề
OMO công b lãi su t đ các thành viên đ t th u mua bán GTCG. Lãi su tố ấ ể ặ ầ ấ
công b này là lãi su t trúng th u trong các phiên. Vì v y, lãi su t trúngố ấ ầ ậ ấ
th u trong các phiên đ u th u kh i l ng th ng ch có m t lãi su t nh tầ ấ ầ ố ượ ườ ỉ ộ ấ ấ
đ nh. Tuy nhiên, do lãi su t trúng th u đã đ c NHNN xác đ nh nên cácị ấ ầ ượ ị
thành viên không có s l a ch n v lãi su t khi giao d ch v i NHNN và lãiự ự ọ ề ấ ị ớ
su t này ch a ph n ánh đ c nhu c u v v n c a các thành viên trên thấ ư ả ượ ầ ề ố ủ ị
tr ng. Đây là m t nh c đi m c a ph ng th c đ u th u kh i l ngườ ộ ượ ể ủ ươ ứ ấ ầ ố ượ
trong giao d ch th tr ng m . Vì th , trong 2 năm tr l i đây, NHNN đãị ị ườ ở ế ở ạ
không áp d ng ph ng th c đ u th u kh i l ng trong các phiên OMOụ ươ ứ ấ ầ ố ượ
n a.ữ
b. Lãi su t trúng th u trong ph ng th c đ u th u lãi su tấ ầ ươ ứ ấ ầ ấ
Tr c m i phiên đ u th u, Ban đi u hành OMO d ki n kh i l ngướ ỗ ấ ầ ề ự ế ố ượ
GTCG c n giao d ch. Kh i l ng giao d ch có th đ c NHNN thông báoầ ị ố ượ ị ể ượ
ho c không thông báo tr c. Đ ng th i, căn c vào d báo tình hình v nặ ướ ồ ờ ứ ự ố
kh d ng, NHNN cũng xác đ nh m t lãi su t ch đ o làm đi m d ng khiả ụ ị ộ ấ ỉ ạ ể ừ
giao d ch. Lãi su t này không thông báo cho các thành viên th tr ng khác.ị ấ ị ườ
13
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
Tr ng h p NHNN mua GTCG, lãi su t ch đ o s là lãi su t mua th pườ ợ ấ ỉ ạ ẽ ấ ấ
nh t c a NHNN và ng c l i. M c đích c a NHNN khi đ a ra lãi su t chấ ủ ượ ạ ụ ủ ư ấ ỉ
đ o là đ đ nh h ng lãi su t trên th tr ng ti n t . ạ ể ị ướ ấ ị ườ ề ệ
Tr ng h p áp d ng ph ng th c xét th u th ng nh t, lãi su t trúngườ ợ ụ ươ ứ ầ ố ấ ấ
th u ch có m t m c nh t đ nh. Tr ng h p áp d ng ph ng th c xét th uầ ỉ ộ ứ ấ ị ườ ợ ụ ươ ứ ầ
riêng l , nhìn chung s có nhi u m c lãi su t trúng th u. Do lãi su t trúngẻ ẽ ề ứ ấ ầ ấ
th u trong các phiên OMO theo ph ng th c đ u th u lãi su t ph n ánhầ ươ ứ ấ ầ ấ ả
chính xác h n di n bi n c a th tr ng nên t i Vi t Nam, NHNN ch y uơ ễ ế ủ ị ườ ạ ệ ủ ế
th c hi n OMO theo ph ng th c đ u th u lãi su t, chi m t i 86,2% t ngự ệ ươ ứ ấ ầ ấ ế ớ ổ
s phiên và 100% s phiên trong 2 năm g n đây. ố ố ầ
3. K t qu đ t đ c c a ho t đ ng nghi p v th tr ng mế ả ạ ượ ủ ạ ộ ệ ụ ị ườ ở
Th nh t, các c ch và quy trình OMO đã đ c không ng ngứ ấ ơ ế ượ ừ
c i ti n và hoàn thi nả ế ệ
D i s ch đ o c a Ban đi u hành OMO, các V C c ch c năng c aướ ự ỉ ạ ủ ề ụ ụ ứ ủ
NHNN đã k p th i s a đ i, b sung c ch , quy ch , quy trình k thu t cóị ờ ử ổ ổ ơ ế ế ỹ ậ
liên quan. V c b n, các v ng m c v c ch , quy trình và h t ng kề ơ ả ướ ắ ề ơ ế ạ ầ ỹ
thu t đã đ c t ng b c x lý, kh c ph c. Công tác t ch c, đi u hànhậ ượ ừ ướ ử ắ ụ ổ ứ ề
ho t đ ng OMO c a NHNN đ c th c hi n bài b n, b o đ m an toànạ ộ ủ ượ ự ệ ả ả ả
tuy t đ i trong các phiên giao d ch.ệ ố ị
Các GTCG đ c s d ng trong OMO đã đ c m r ng theo tinh th nượ ử ụ ượ ở ộ ầ
Lu t s a đ i b sung m t s đi u c a Lu t NHNN năm 2003. Đ n nay cácậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ế
GTCG đ c giao d ch không ch g m tín phi u kho b c, tín phi u NHNNượ ị ỉ ồ ế ạ ế
mà còn c các lo i trái phi u dài h n do ngân sách trung ng thanh toán.ả ạ ế ạ ươ
Quy trình thanh toán t ng b c đ c rút ng n. T thanh toán sau 2ừ ướ ượ ắ ừ
ngày k t ngày đ u th u (T+2) năm 2000, thanh toán sau ngày đ u th u 1ể ừ ấ ầ ấ ầ
ngày (T+1) năm 2001 và t năm 2002 đ n nay vi c thanh toán đ c th cừ ế ệ ượ ự
hi n ngay trong ngày đ u th u (T+0). H th ng thanh toán đi n t liênệ ấ ầ ệ ố ệ ử
ngân hàng c a NHNN đ a vào v n hành t tháng 5/2003 đã t o đi u ki nủ ư ậ ừ ạ ề ệ
cho các giao d ch trên th tr ng liên ngân hàng và OMO đ c thanh, quy tị ị ườ ượ ế
toán t c th i, đáp ng k p th i nhu c u v n c a các TCTD.ứ ờ ứ ị ờ ầ ố ủ
T n su t giao d ch cũng đ c t ng b c tăng c ng t 10 ngày/phiênầ ấ ị ượ ừ ướ ườ ừ
trong th i gian b t đ u ho t đ ng lên 1 tu n/phiên trong năm 2001, 2 phiên/ờ ắ ầ ạ ộ ầ
tu n năm 2002. T tháng 11/2004 ho t đ ng OMO đã th c hi n đ nh kỳ 3ầ ừ ạ ộ ự ệ ị
14
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
phiên/tu n, góp ph n đi u ti t k p th i v n kh d ng c a TCTD. Trongầ ầ ề ế ị ờ ố ả ụ ủ
nh ng d p giáp T t, NHNN đã th c hi n giao d ch hàng ngày và t ch cữ ị ế ự ệ ị ổ ứ
thêm các phiên giao d ch đ t xu t (cá bi t 2 phiên/ngày), giúp các TCTD đápị ộ ấ ệ
ng k p th i v n đ m b o kh năng thanh toán, đ m b o n đ nh thứ ị ờ ố ả ả ả ả ả ổ ị ị
tr ng ti n t và an toàn h th ng.ườ ề ệ ệ ố
Th t c đ u th u ngày càng đ c c i ti n. Nh t là t ngàyủ ụ ấ ầ ượ ả ế ấ ừ
15/12/2004, NHNN đã b t đ u áp d ng công ngh trang Web trong giaoắ ầ ụ ệ
d ch OMO, cho phép thành viên k t n i tr c tuy n v i NHNN, không ph iị ế ố ự ế ớ ả
đ u t máy ch , ti t ki m chi phí đ u t khi tham gia nghi p v này. Đi uầ ư ủ ế ệ ầ ư ệ ụ ề
này đã t o đi u ki n thu hút thêm thành viên tham gia th tr ng, qua đóạ ề ệ ị ườ
nâng cao vai trò đi u ti t c a công c này.ề ế ủ ụ
Th hai, OMO đ c k t h p ch t ch và đ ng b v i các côngứ ượ ế ợ ặ ẽ ồ ộ ớ
c khác nh m phát tín hi u đi u hành CSTT và th c hi n m c tiêuụ ằ ệ ề ự ệ ụ
CSTT.
T tháng 7/2000 đ n năm 2002, vi c NHNN mua bán GTCG thông quaừ ế ệ
OMO đã góp ph n đi u ti t linh ho t v n kh d ng c a các TCTD theoầ ề ế ạ ố ả ụ ủ
m c tiêu CSTT trong t ng th i kỳ. Nh t là trong th i đi m các TCTD g pụ ừ ờ ấ ờ ể ặ
khó khăn v v n kh d ng, OMO đã đ c k t h p s d ng đ ng b v iề ố ả ụ ượ ế ợ ử ụ ồ ộ ớ
các công c CSTT khác nh nghi p v hoán đ i ngo i t , nghi p v choụ ư ệ ụ ổ ạ ệ ệ ụ
vay c m c đ h tr k p th i cho các TCTD đ m b o kh năng thanh toán,ầ ố ể ỗ ợ ị ờ ả ả ả
góp ph n duy trì n đ nh ti n t và th c hi n m c tiêu CSTT. ầ ổ ị ề ệ ự ệ ụ
T tr ng doanh s mua qua OMO trong t ng doanh s h tr v n c aỷ ọ ố ổ ố ỗ ợ ố ủ
NHNN qua các kênh (TCV, OMO và Swap) ngày càng tăng qua các năm, từ
kho ng 45% năm 2001 lên 75% năm 2003 và kho ng 82% t năm 2004 đ nả ả ừ ế
nay. Đi u này cho th y vai trò đi u ti t v n kh d ng c a OMO ngày càngề ấ ề ế ố ả ụ ủ
đóng v trí quan tr ng.ị ọ
Trong năm 2003, do NHNN tăng c ng mua ngo i t t các TCTD nênườ ạ ệ ừ
v n kh d ng c a các TCTD tăng lên. Đ đi u hoà v n kh d ng VNDố ả ụ ủ ể ề ố ả ụ
c a h th ng ngân hàng, NHNN đã th c hi n chào bán tín phi u NHNNủ ệ ố ự ệ ế
thông qua OMO. T tháng 4-7/2003, tr c xu h ng các TCTD liên t cừ ướ ướ ụ
tăng lãi su t huy đ ng VND trong khi v n kh d ng v n d th a khá l n,ấ ộ ố ả ụ ẫ ư ừ ớ
bên c nh vi c đi u ch nh gi m lãi su t tái c p v n, lãi su t chi t kh u,ạ ệ ề ỉ ả ấ ấ ố ấ ế ấ
gi m t l DTBB, NHNN đã liên t c chào mua GTCG trong các phiên giaoả ỷ ệ ụ
d ch OMO v i lãi su t th p nh m phát tín hi u s n sàng cung ng v n khị ớ ấ ấ ằ ệ ẵ ứ ố ả
d ng v i chi phí th p, các TCTD c n theo dõi và ch đ ng cân đ i v n h pụ ớ ấ ầ ủ ộ ố ố ợ
15
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
lý. Trong năm 2004 và 2005, ch s giá tiêu dùng CPI liên t c tăng trong khiỉ ố ụ
đó, m c tiêu tăng tr ng kinh t v n đ c Chính ph và NHNN h t s cụ ưở ế ẫ ượ ủ ế ứ
quan tâm th c hi n. NHNN liên t c chào mua GTCG đ cung ng v n raự ệ ụ ể ứ ố
n n kinh t nh m góp ph n h nhi t lãi su t th tr ng. Chính vì v y màề ế ằ ầ ạ ệ ấ ị ườ ậ
doanh s giao d ch OMO tăng đ t bi t trong 2 năm 2004-2005.ố ị ộ ế
Nhìn chung, vi c đi u hành OMO đã đ c k t h p t ng đ i đ ng bệ ề ượ ế ợ ươ ố ồ ộ
v i các công c CSTT khác nh m th c hi n m c tiêu CSTT. Lãi su t OMOớ ụ ằ ự ệ ụ ấ
đã k t h p khá ch t ch v i lãi su t TCV, lãi su t chi t kh u đ đ nhế ợ ặ ẽ ớ ấ ấ ế ấ ể ị
h ng lãi su t th tr ng.ướ ấ ị ườ
Th ba, OMO là kênh đ NHNN có đ c ngu n thông tin v tìnhứ ể ượ ồ ề
hình ngu n v n c a các TCTD và v tình hình th tr ng ti n t nóiồ ố ủ ề ị ườ ề ệ
chung, làm c s cho vi c đi u hành CSTT.ơ ở ệ ề
Trong đi u ki n thông tin v th tr ng ti n t còn ch a thu th pề ệ ề ị ườ ề ệ ư ậ
đ c đ y đ và k p th i, k t qu ho t đ ng OMO có th coi là kênh thôngượ ầ ủ ị ờ ế ả ạ ộ ể
tin h u hi u ph n ánh m t ph n tình hình th tr ng ti n t ph c v choữ ệ ả ộ ầ ị ườ ề ệ ụ ụ
đi u hành CSTT. Thông qua vi c t ng h p, phân tích các thông tin v kh iề ệ ổ ợ ề ố
l ng, lãi su t đ t th u và trúng th u trong các phiên giao d ch OMO cũngượ ấ ặ ầ ầ ị
có th đ a ra các nh n đ nh v v n kh d ng c a các TCTD, cũng nh xuể ư ậ ị ề ố ả ụ ủ ư
h ng lãi su t th tr ng.ướ ấ ị ườ
Trong đi u ki n NHNN chuy n sang đi u hành b ng các công c ti nề ệ ể ề ằ ụ ề
t gián ti p nh hi n nay, vi c d báo tr c các di n bi n c a th tr ngệ ế ư ệ ệ ự ướ ễ ế ủ ị ườ
đ có quy t đ nh phù h p và k p th i v vi c đi u ch nh các công c CSTTể ế ị ợ ị ờ ề ệ ề ỉ ụ
ngày càng đóng vai trò quan tr ng. B ng vi c theo dõi, d báo th ngọ ằ ệ ự ườ
xuyên v n kh d ng c a các TCTD, NHNN đã n m b t đ c các di nố ả ụ ủ ắ ắ ượ ễ
bi n v v n c a các TCTD đ đ a ra các quy t đ nh đi u hành OMO vàế ề ố ủ ể ư ế ị ề
đi u hành CSTT nói chung.ề
Th t , ho t đ ng OMO đã góp ph n phát tri n th tr ng ti nứ ư ạ ộ ầ ể ị ườ ề
t , h tr các TCTD s d ng v n có hi u qu .ệ ỗ ợ ử ụ ố ệ ả
Thông qua ho t đ ng OMO, tính thanh kho n c a các GTCG do cácạ ộ ả ủ
TCTD n m gi đ c tăng c ng. Đi u này góp ph n thúc đ y ho t đ ngắ ữ ượ ườ ề ầ ẩ ạ ộ
c a th tr ng s c p, giúp cho các TCTD yên tâm h n khi đ u t vào cácủ ị ườ ơ ấ ơ ầ ư
trái phi u dài h n c a Chính ph , khuy n khích các ho t đ ng mua bán l iế ạ ủ ủ ế ạ ộ ạ
trái phi u chính ph .ế ủ
Nhi u TCTD không ch coi vi c đ u t vào trái phi u chính ph làề ỉ ệ ầ ư ế ủ
hình th c đ u t an toàn mà còn là hình th c d tr thanh kho n có hi uứ ầ ư ứ ự ữ ả ệ
16
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
qu cao. Khi c n thi t đ đ m b o kh năng thanh toán, các TCTD có thả ầ ế ể ả ả ả ể
s d ng các GTCG trong các giao d ch OMO cũng nh các nghi p v thử ụ ị ư ệ ụ ị
tr ng ti n t nói chung, t o đi u ki n cho các TCTD đi u ch nh c c uườ ề ệ ạ ề ệ ề ỉ ơ ấ
đ u t theo h ng tăng t su t đ u t , gi m thi u r i ro trong ho t đ ngầ ư ướ ỷ ấ ầ ư ả ể ủ ạ ộ
kinh doanh.
Qua theo dõi, phân tích các k t qu ho t đ ng OMO đ c công bế ả ạ ộ ượ ố
r ng rãi trên các ph ng ti n thông tin, các TCTD có th tham kh o vộ ươ ệ ể ả ề
di n bi n th tr ng đ quy t đ nh vi c tham gia các ho t đ ng th tr ngễ ế ị ườ ể ế ị ệ ạ ộ ị ườ
ti n t , n m b t tín hi u v đ nh h ng đi u hành CSTT c a NHNN đ cóề ệ ắ ắ ệ ề ị ướ ề ủ ể
h ng cân đ i ngu n v n thích h p. ướ ố ồ ố ợ
Th năm, công tác phân tích, d báo v n kh d ng c a các TCTDứ ự ố ả ụ ủ
làm c s cho vi c quy t đ nh giao d ch OMO ngày càng đ c tăngơ ở ệ ế ị ị ượ
c ng.ườ
B ph n qu n lý v n kh d ng đã c g ng c i ti n ph ng pháp dộ ậ ả ố ả ụ ố ắ ả ế ươ ự
báo, nâng cao ch t l ng d báo v n kh d ng, kh c ph c khó khăn trongấ ượ ự ố ả ụ ắ ụ
thu th p thông tin, khai thác t i đa các ngu n thông tin khác, th ng xuyênậ ố ồ ườ
trao đ i v i các TCTD nh t là các NHTMNN đ n m b t di n bi n thổ ớ ấ ể ắ ắ ễ ế ị
tr ng, qua đó gi m sai s khi d báo, đáp ng yêu c u ngày càng phátườ ả ố ự ứ ầ
tri n c a công c này.ể ủ ụ
B ng vi c đ a h th ng thông tin báo cáo m i c a NHNN theo Quy tằ ệ ư ệ ố ớ ủ ế
đ nh s 477/2004/QĐ-NHNN vào áp d ng, NHNN đã b c đ u có đi uị ố ụ ướ ầ ề
ki n khai thác m t s thông tin v v n kh d ng qua m ng. Thông tin vệ ộ ố ề ố ả ụ ạ ề
v n kh d ng c a các TCTD đã đ c ph n ánh toàn di n và k p th i h n.ố ả ụ ủ ượ ả ệ ị ờ ơ
Các thành viên OMO đã có s quan tâm, chú tr ng h n đ i v i vi ce theoự ọ ơ ố ớ ệ
dõi, phân tích và d báo lu ng v n, th c hi n qu n lý v n ngày càng hi uự ồ ố ự ệ ả ố ệ
qu h n đ có th tăng c ng tham gia các nghi p v th tr ng ti n t ,ả ơ ể ể ườ ệ ụ ị ườ ề ệ
nh t là nghi p v OMO. ấ ệ ụ
4. Nh ng h n ch và nguyên nhân ữ ạ ế
a. Nh ng h n chữ ạ ế
Qua các năm tri n khai th c hi n, bên c nh nh ng k t qu kh quanể ự ệ ạ ữ ế ả ả
c a ho t đ ng OMO thì v n còn b c l nh ng h n ch nh t đ nh:ủ ạ ộ ẫ ộ ộ ữ ạ ế ấ ị
Th nh t, tác đ ng c a OMO đ n th tr ng ti n t còn h nứ ấ ộ ủ ế ị ườ ề ệ ạ
chế
- Công c OMO ch y u phát huy vai trò đi u ti t kh i l ng v nụ ủ ế ề ế ố ượ ố
kh d ng c a các TCTD h n là đi u ti t lãi su t c a th tr ng. Nguyênả ụ ủ ơ ề ế ấ ủ ị ườ
17
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
nhân là do NHNN đang th c hi n kh i l ng ti n ch không ph i đi u ti tự ệ ố ượ ề ứ ả ề ế
lãi su t.ấ
- M c dù lãi su t th tr ng m mang tính th tr ng nh ng NHNNặ ấ ị ườ ở ị ườ ư
v n ph i áp d ng lãi su t ch đ o mang tính hành chính trong m t s phiênẫ ả ụ ấ ỉ ạ ộ ố
giao d ch OMO, đ qua đó có th can thi p t i lãi su t c a th tr ng.ị ể ể ệ ớ ấ ủ ị ườ
Ngoài ra m i quan h gi a lãi su t OMO cũng nh các lãi su t khác c aố ệ ữ ấ ư ấ ủ
NHNN và lãi su t th tr ng ch a th t ch t ch .ấ ị ườ ư ậ ặ ẽ
- Doanh s giao d ch OMO th p, bình quân 373 t đ ng/phiên, nênố ị ấ ỷ ồ
m c đ tác đ ng c a OMO đ n các đi u ki n th tr ng v n còn kháứ ộ ộ ủ ế ề ệ ị ườ ẫ
khiêm t n.ố
- Ch a có m i liên h rõ ràng gi a ho t đ ng c a th tr ng m v iư ố ệ ữ ạ ộ ủ ị ườ ở ớ
t ng ph ng ti n thanh toán c a n n kinh t .ổ ươ ệ ủ ề ế
Nh chúng ta đã bi t, OMO tác đ ng tr c ti p đ n s d ti n g i c aư ế ộ ự ế ế ố ư ề ử ủ
các ngân hàng t i NHNN, là m t b ph n c a ti n c s MB. M t khác,ạ ộ ộ ậ ủ ề ơ ở ặ
MB l i là nhân t c u thành M2. Vì v y, v m t lý thuy t thì gi a s dạ ố ấ ậ ề ặ ế ữ ố ư
ròng OMO và M2 ph i có m i quan h hàm s v i nhau. ả ố ệ ố ớ
Qua theo dõi s bi n đ ng theo t ng quý c a s d ròng OMO và M2ự ế ộ ừ ủ ố ư
t i Vi t Nam trong 5 năm qua (22 quan sát), có th nh n xét nh sau: Nhìnạ ệ ể ậ ư
chung gi a s d ròng c a OMO và M2 có s bi n đ ng không cùng chi uữ ố ư ủ ự ế ộ ề
v i nhau và không có m i quan h hàm s . C th : M2 tăng tr ng đ uớ ố ệ ố ụ ể ưở ề
hàng quý, v i t l tăng tr ng hàng quý bình quân kho ng 6,05% trong khiớ ỷ ệ ưở ả
s d ròng OMO bi n đ ng không đ u, lúc tăng lúc gi m v i biên đ kháố ư ế ộ ề ả ớ ộ
l n.ớ
Th hai, ho t đ ng th tr ng m còn m t s b t c p ứ ạ ộ ị ườ ở ộ ố ấ ậ
- T c đ và ch t l ng đ ng truy n k t n i qua m ng gi a NHNNố ộ ấ ượ ườ ề ế ố ạ ữ
và các thành viên còn ch m và đôi lúc b ng t quãng, nh t là khi nhi u thànhậ ị ắ ấ ề
viên đ ng th i giao d ch v i NHNN; ồ ờ ị ớ
- Các ngân hàng khi mu n l u ký GTCG đ tham gia các giao d ch v iố ư ể ị ớ
NHNN đ u ph i đ n tr c ti p S Giao d ch NHNN đ hoàn thành các thề ả ế ự ế ở ị ể ủ
t c. NHNN ch a cho phép đăng ký l u ký GTCG thông qua trang Web c aụ ư ư ủ
NHNN đ gi m thi u th t c gi y t và vi c nh p li u th công c a Sể ả ể ủ ụ ấ ờ ệ ậ ệ ủ ủ ở
Giao d ch NHNN. ị
- NHNN không thông báo đ nh h ng phân b t tr ng mua/bán gi aị ướ ổ ỷ ọ ữ
các lo i GTCG nh trái phi u kho b c, tín phi u kho b c, công trái …ạ ư ế ạ ế ạ
tr c t ng phiên giao d ch. Nhi u ngân hàng đã b tr t th u trong m t sướ ừ ị ề ị ượ ầ ộ ố
18
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
phiên do không n m đ c đ nh h ng t l phân b xét th u cho t ng lo iắ ượ ị ướ ỷ ệ ổ ầ ừ ạ
GTCG c a NHNN nên đã đ t th u giao d ch v i các lo i GTCG mà NHNNủ ặ ầ ị ớ ạ
mua/bán v i kh i l ng th p m c dù đã đ t th u m c lãi su t c nhớ ố ượ ấ ặ ặ ầ ở ứ ấ ạ
tranh.
- NHNN ch a ch p nh n hoàn toàn các ch ký đi n t trong các giaoư ấ ậ ữ ệ ử
d ch v i NHNN. Hi n nay m c dù b n đăng ký mua bán GTCG và h pị ớ ệ ặ ả ợ
đ ng, ph l c h p đ ng đ u đ c ký duy t ch ký đi n t trên m ng, Sồ ụ ụ ợ ồ ề ượ ệ ữ ệ ử ạ ở
Giao d ch NHNN yêu c u ph i có ch ký c a lãnh đ o NHTM trên b n inị ầ ả ữ ủ ạ ả
đ chuy n ti n, không ch p nh n ch ký đi n t và ch ký c p phòng c aể ể ề ấ ậ ữ ệ ử ữ ấ ủ
NHTM đ c u quy n. ượ ỷ ề
- Th i gian đ rút đ c GTCG l u ký ra kh i NHNN ph i ch đ i lâuờ ể ượ ư ỏ ả ờ ợ
(th ng đ n 5-7 ngày), do Trung tâm giao d ch ch ng khoán TPHCM ph iườ ế ị ứ ả
đ i b n g c văn b n c a NHNN g i đ n m i hoàn t t th t c cho kháchợ ả ố ả ủ ử ế ớ ấ ủ ụ
hàng.
Th ba, ho t đ ng c a th tr ng m ch a th c s sôi đ ng. ứ ạ ộ ủ ị ườ ở ư ự ự ộ
Tuy th i gian tri n khai không còn ng n nh ng công c OMO v nờ ể ắ ư ụ ẫ
đang còn là m t nghi p v m i đ i v i m t s các TCTD, nh t là cácộ ệ ụ ớ ố ớ ộ ố ấ
NHTMCP. Vi c tham gia th tr ng m v n còn nhi u b ng , h n ch .ệ ị ườ ở ẫ ề ỡ ỡ ạ ế
Các NHTMCP tham gia không th ng xuyên và không nhi u. Đi u nàyườ ề ề
xu t phát t nguyên nhân các NHTMCP ch a nh n th c đ c đ y đ cácấ ừ ư ậ ứ ượ ầ ủ
u đi m c a công c này. Bên c nh đó, v n đ tâm lý khi giao d ch v iư ể ủ ụ ạ ấ ề ị ớ
NHNN v n ch a th kh c ph c trong th i gian ng n.ẫ ư ể ắ ụ ờ ắ
Trong m i phiên giao d ch OMO th ng ch có t 1 đ n 5 thành viênỗ ị ườ ỉ ừ ế
tham gia, chi m t l t ng đ i th p so v i t ng s các thành viên đăng kýế ỷ ệ ươ ố ấ ớ ổ ố
tham gia OMO và chi m t l nh so v i t ng s các TCTD. Các thành viênế ỷ ệ ỏ ớ ổ ố
tích c c tham gia v n là các NHTMNN và m t s NHTMCP. Đi u này làmự ẫ ộ ố ề
gi m hi u qu và m c đ tác đ ng c a NHNN t i d tr c a h th ngả ệ ả ứ ộ ộ ủ ớ ự ữ ủ ệ ố
ngân hàng.
Th t , kỳ h n mua bán GTCG ng n và ch a đa d ng ứ ư ạ ắ ư ạ
Hi n nay, NHNN ch th c hi n th ng nh t m t lo i kỳ h n giao d chệ ỉ ự ệ ố ấ ộ ạ ạ ị
trong m t phiên đ u th u. Đi u này đã h n ch s l a ch n v kỳ h n c aộ ấ ầ ề ạ ế ự ự ọ ề ạ ủ
các thành viên th tr ng, m c dù nhu c u v kh i l ng và th i gian c aị ườ ặ ầ ề ố ượ ờ ủ
các thành viên là khác nhau. Bên c nh đó, NHNN ch th c hi n giao d chạ ỉ ự ệ ị
theo m t chi u nh t đ nh (mua ho c bán GTCG) trong m t phiên và chộ ề ấ ị ặ ộ ủ
y u th c hi n vi c mua GTCG nên các TCTD cũng không th tham gia n uế ự ệ ệ ể ế
19
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
không phù h p v i nhu c u v n c a h . Đi u này đã đ c ch ng minhợ ớ ầ ố ủ ọ ề ượ ứ
trong th c t khi t i nhi u phiên giao d ch, không có thành viên nào thamự ế ạ ề ị
gia.
M c dù v quy đ nh là kỳ h n giao d ch đã đ c đa d ng hoá t 7ặ ề ị ạ ị ượ ạ ừ
ngày đ n 182 ngày nh ng trên th c t , NHNN th ng ch giao d ch v i cácế ư ự ế ườ ỉ ị ớ
kỳ h n t 7-30 ngày, d n đ n các kho n thanh toán v i NHNN đ n h nạ ừ ẫ ế ả ớ ế ạ
d n d p trong m t th i gian ng n và tăng gánh n ng thanh toán cho cácồ ậ ộ ờ ắ ặ
NHTM.
b. Nguyên nhân
Th nh t, ứ ấ th tr ng ti n t Vi t Nam còn ch a th c s phát tri n,ị ườ ề ệ ở ệ ư ự ự ể
các kênh truy n d n tác đ ng CSTT ch a hoàn thi n làm h n ch hi u quề ẫ ộ ư ệ ạ ế ệ ả
các công c CSTT. Vi c thu th p thông tin v tình hình th tr ng ti n tụ ệ ậ ề ị ườ ề ệ
còn nhi u khó khăn. Đ n nay NHNN v n ch a có h th ng theo dõi k pề ế ẫ ư ệ ố ị
th i và đ y đ các ho t đ ng trên th tr ng ti n t liên ngân hàng. Vi cờ ầ ủ ạ ộ ị ườ ề ệ ệ
theo dõi, d báo v n kh d ng v n còn có nh ng khó khăn nh t đ nh. Trongự ố ả ụ ẫ ữ ấ ị
khi đó, b n thân m t s TCTD thành viên cũng g p khó khăn trong vi cả ộ ố ặ ệ
n m b t thông tin v tình hình th tr ng. Vi c đánh giá, phân tích tình hìnhắ ắ ề ị ườ ệ
th tr ng thông qua xem xét ph n ng c a m t s thành viên đôi khi khôngị ườ ả ứ ủ ộ ố
chính xác di n bi n th c t . ễ ế ự ế
Chính vì v y cho đ n nay, NHNN v n ch a xây d ng đ c c chậ ế ẫ ư ự ượ ơ ế
truy n t i c a CSTT và ch a l ng hoá đ c m c đ tác đ ng c a cácề ả ủ ư ượ ượ ứ ộ ộ ủ
công c CSTT đ n M2 và các ch tiêu vĩ mô khác c a n n kinh t . Đây làụ ế ỉ ủ ề ế
m t trong nh ng nh c đi m l n trong đi u hành CSTT c a NHNN.ộ ữ ượ ể ớ ề ủ
Th hai, c s h t ng cho ho t đ ng OMO còn b t c p.ứ ơ ở ạ ầ ạ ộ ấ ậ Sự
không đ ng b trong ng d ng công ngh thông tin gi a NHNN và cácồ ộ ứ ụ ệ ữ
thành viên th tr ng làm h n ch s l ng thành viên tham gia, đ c bi t làị ườ ạ ế ố ượ ặ ệ
các NHTMCP (các ch ng trình ph n m m ng d ng t năm 2000-2004ươ ầ ề ứ ụ ừ
còn có s tách bi t nên khó s d ng đ i v i các thành viên ít giao d ch).ự ệ ử ụ ố ớ ị
Vi c nâng c p h th ng máy móc thi t b ph c v cho các nghi p v thệ ấ ệ ố ế ị ụ ụ ệ ụ ị
tr ng m nói riêng và các nghi p v c a NHNN nói chung còn ch m làmườ ở ệ ụ ủ ậ
h n ch đ n ti n đ tri n khai các ng d ng công ngh hi n đ i vào cácạ ế ế ế ộ ể ứ ụ ệ ệ ạ
giao d ch nghi p v th tr ng ti n t trong đó có nghi p v OMO.ị ệ ụ ị ườ ề ệ ệ ụ
Th ba, nhi u TCTD v n ch a quan tâm và ch a nh n th c đ yứ ề ẫ ư ư ậ ứ ầ
đ tính hi u qu c a công c nàyủ ệ ả ủ ụ . NHNN đã tăng c ng công tác thôngườ
tin tuyên truy n, t ch c t p hu n tri n khai ho t đ ng th tr ng m …ề ổ ứ ậ ấ ể ạ ộ ị ườ ở
20
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
nh m phát tri n ho t đ ng OMO nói riêng cũng nh các ho t đ ng thằ ể ạ ộ ư ạ ộ ị
tr ng ti n t nói chung nh ng v n ch a đ c m t s TCTD th c s quanườ ề ệ ư ẫ ư ượ ộ ố ự ự
tâm. S l ng thành viên th ng xuyên tham gia OMO đã tăng nh ng v nố ượ ườ ư ẫ
còn h n ch , ch có 14/29 TCTD th ng xuyên tham gia các giao d chạ ế ỉ ườ ị
OMO. Đi u này không ch làm h n ch s tác đ ng c a OMO đ n thề ỉ ạ ế ự ộ ủ ế ị
tr ng mà còn h n ch kh năng s d ng v n hi u qu c a TCTD.ườ ạ ế ả ử ụ ố ệ ả ủ
Th t , hàng hoá c a OMO tuy đã đ c m r ng nh ng v nứ ư ủ ượ ở ộ ư ẫ
ch a th c s đa d ng hoá.ư ự ự ạ Trong th i gian t năm 200-2003, công c giaoờ ừ ụ
d ch OMO ch bao g m các GTCG ng n h n. Th c hi n Lu t s a đ i bị ỉ ồ ắ ạ ự ệ ậ ử ổ ổ
sung m t s đi u c a Lu t NHNN, danh m c GTCG đã đ c m r ng,ộ ố ề ủ ậ ụ ượ ở ộ
l ng GTCG có th giao d ch trong OMO đã tăng lên, song v n t p trungượ ể ị ẫ ậ
t i các NHTMNN.ạ
Kỳ h n c a trái phi u, tín phi u Chính ph - lo i hàng hoá ch y uạ ủ ế ế ủ ạ ủ ế
trong OMO - v n ch a th c s đa d ng hoá, nh t là các tín phi u kho b cẫ ư ự ự ạ ấ ế ạ
v i th i h n d i 364 ngày ít đ c phát hành. Đi u này cũng làm choớ ờ ạ ướ ượ ề
nhi u NHTM khó có đi u ki n đ u t vào GTCG, t o hàng hoá tham giaề ề ệ ầ ư ạ
OMO và các nghi p v th tr ng ti n t khác.ệ ụ ị ườ ề ệ
21
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
CH NG III.ƯƠ
GI I PHÁP HOÀN THI N NGHI P V TH TR NG M Ả Ệ Ệ Ụ Ị ƯỜ Ở
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAMỦ ƯỚ Ệ
1. B sung thêm hàng hoá giao d ch trên th tr ng m ổ ị ị ườ ở
Đ ho t đ ng trên th tr ng th c s sôi đ ng thì m t trong nh ngể ạ ộ ị ườ ự ự ộ ộ ữ
đi u ki n c n thi t là ph i b sung thêm các lo i hàng hoá cho th tr ng.ề ệ ầ ế ả ổ ạ ị ườ
Vì v y, trong th i gian t i, NHNN c n xem xét b sung thêm các lo iậ ờ ớ ầ ổ ạ
GTCG đ c phép giao d ch trên th tr ng m . ượ ị ị ườ ở
Bên c nh các GTCG do B Tài chính phát hành thì NHNN có th ch pạ ộ ể ấ
thu n các lo i GCTG khác do các t ch c tài chính, tín d ng l n, có uy tín,ậ ạ ổ ứ ụ ớ
các chính quy n đ a ph ng ho c các t ng công ty l n c a Nhà n c đ cề ị ươ ặ ổ ớ ủ ướ ượ
phép giao d ch trên th tr ng m nh : trái phi u c a Qu H tr phátị ị ườ ở ư ế ủ ỹ ỗ ợ
tri n, trái phi u c a các NHTMNN, trái phi u đô th c a UBND các t nh,ể ế ủ ế ị ủ ỉ
thành ph l n đã t ch đ c ngân sách đ a ph ng, trái phi u c a cácố ớ ự ủ ượ ị ươ ế ủ
T ng công ty d u khí Vi t Nam, T ng công ty Công nghi p tàu thu Vi tổ ầ ệ ổ ệ ỷ ệ
Nam. Vi c đa d ng hoá hàng hoá giao d ch trên th tr ng m s thúc đ yệ ạ ị ị ườ ở ẽ ẩ
các NHTM đ u t vào các GTCG này, t đó tăng thêm tính thanh kho n c aầ ư ừ ả ủ
các GTCG này và thúc đ y s phát tri n c a th tr ng mua bán trái phi u.ẩ ự ể ủ ị ườ ế
2. Đa d ng hoá các kỳ h n giao d ch và ti n t i giao d ch nhi u kỳạ ạ ị ế ớ ị ề
h n trong m t phiên ạ ộ
Hi n nay, ph n l n trong m t phiên giao d ch ch có m t kỳ h n vàệ ầ ớ ộ ị ỉ ộ ạ
giao d ch theo m t chi u mua ho c bán nên các thành viên th tr ng mị ộ ề ặ ị ườ ở
không có nhi u s l a ch n. Kỳ h n giao d ch ng n nh t là 7 ngày vàề ự ự ọ ạ ị ắ ấ
th ng giao d ch v i kỳ h n 15 ngày và 30 ngày.ườ ị ớ ạ
Đ t o đi u ki n thu n l i cho các thành viên trong vi c l a ch n kỳể ạ ề ệ ậ ợ ệ ự ọ
h n giao d ch, NHNN c n đa d ng hoá h n n a các kỳ h n giao d ch trongạ ị ầ ạ ơ ữ ạ ị
m t phiên giao d ch. Trong th i gian tr c m t, NHNN có th áp d ng 2 kỳộ ị ờ ướ ắ ể ụ
h n giao d ch trong m t phiên. Vi c áp d ng nhi u kỳ h n trong m t phiênạ ị ộ ệ ụ ề ạ ộ
s cho phép các thành viên có thêm s l a ch n phù h p v i d báo nhuẽ ự ự ọ ợ ớ ự
c u v n c a h . Qua đó, s t o thêm c h i và tăng s h p d n c a thầ ố ủ ọ ẽ ạ ơ ộ ự ấ ẫ ủ ị
tr ng m đ i v i các thành viên. ườ ở ố ớ
Bên c nh đó, NHNN c n phân b h p lý các kỳ h n giao d ch. Trongạ ầ ổ ợ ạ ị
th i gian ch a tri n khai đ c vi c đa d ng kỳ h n giao d ch trong m tờ ư ể ượ ệ ạ ạ ị ộ
phiên, NHNN c n phân b kỳ h n h p lý nh m tránh tình tr ng các thànhầ ổ ạ ợ ằ ạ
22
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
viên ph i d n tr nhi u h p đ ng vào cùng m t ngày ho c vào các ngàyả ồ ả ề ợ ồ ộ ặ
quá g n nhau làm nh h ng đ n kh năng thanh kho n c a h , ví d h pầ ả ưở ế ả ả ủ ọ ụ ợ
đ ng 30 ngày và h p đ ng 15 ngày đáo h n cùng m t th i đi m.ồ ợ ồ ạ ộ ờ ể
NHNN cũng c n ti n t i áp d ng giao d ch mua bán kỳ h n qua đêmầ ế ớ ụ ị ạ
đ i v i OMO. NHNN s đ nh h ng đ a ra giao d ch repo kỳ h n qua đêmố ớ ẽ ị ướ ư ị ạ
đ thúc đ y th tr ng ho t đ ng linh ho t và k p th i. Công tác d đoán vàể ẩ ị ườ ạ ộ ạ ị ờ ự
qu n lý v n c a NHNN và NHTM do đó đ c ti n hành trên c s t ngả ố ủ ượ ế ơ ở ừ
ngày, đ m b o chính xác và hi u qu . Đ giao d ch kỳ h n này, NHNNả ả ệ ả ể ị ở ạ
và NHTM c n có nh ng c i ti n và hoàn thi n v m t qu n lý, trình đ vàầ ữ ả ế ệ ề ặ ả ộ
công ngh . Đây là m t đòn b y đ giúp th tr ng v n phát tri n theo xuệ ộ ẩ ể ị ườ ố ể
h ng qu c t . ướ ố ế
3. Tăng t n su t giao d ch trên th tr ng m , ti n t i giao d chầ ấ ị ị ườ ở ế ớ ị
02 phiên/ngày
Hi n nay, t n su t giao d ch th tr ng m là 3 phiên/tu n, nh ng v nệ ầ ấ ị ị ườ ở ầ ư ẫ
ch a đáp ng đ c đ y đ nhu c u c a th tr ng, nh t là vào nh ng th iư ứ ượ ầ ủ ầ ủ ị ườ ấ ữ ờ
kỳ mà nhu c u v n c a h th ng ngân hàng tăng nhanh. Chính vì v y, vi cầ ố ủ ệ ố ậ ệ
gia tăng t n su t giao d ch c a th tr ng m là h t s c c n thi t đ tăngầ ấ ị ủ ị ườ ở ế ứ ầ ế ể
c ng kh năng đáp ng nhu c u th tr ng và tăng thêm m c đ can thi pườ ả ứ ầ ị ườ ứ ộ ệ
c a NHNN đ n th tr ng. ủ ế ị ườ
Tr c m t, trong năm 2006, NHNN có th đ nh kỳ t ch c 01ướ ắ ể ị ổ ứ
phiên/ngày vào lúc 11 gi sáng, t c là 5 phiên/tu n, tăng thêm 2 phiên/tu nờ ứ ầ ầ
so v i hi n nay. Đi u này cho phép NHNN có th b sung ho c h p thớ ệ ề ể ổ ặ ấ ụ
v n k p th i t h th ng ngân hàng, tăng thêm kh năng và m c đ canố ị ờ ừ ệ ố ả ứ ộ
thi p th tr ng c a NHNN. Ngoài ra cũng cho phép NHNN có th k p th iệ ị ườ ủ ể ị ờ
s a ch a các sai l m c a mình trong các phiên tr c đó. ử ữ ầ ủ ướ
Sau đó, cùng v i s gia tăng c a các thành viên th tr ng và kh iớ ự ủ ị ườ ố
l ng giao d ch trên th tr ng, NHNN c n ti n t i t ch c giao d ch 2ượ ị ị ườ ầ ế ớ ổ ứ ị
phiên/ngày vào lúc 11 gi sáng và 3 gi chi u. Khi đó, NHNN có th canờ ờ ề ể
thi p k p th i t i th tr ng đ đáp ng đ y đ , nhanh chóng nhu c u v nệ ị ờ ớ ị ườ ể ứ ầ ủ ầ ố
c a các TCTD thành viên cũng nh h th ng ngân hàng. ủ ư ệ ố
4. Hoàn thi n các quy đ nh l u ký gi y t có giá t i Ngân hàngệ ị ư ấ ờ ạ
Nhà n c ướ
Hi n nay, m c dù vi c đ t th u, xét th u và thông báo đ u đã th cệ ặ ệ ặ ầ ầ ề ự
hi n qua m ng nh ng vi c theo dõi, l u ký GTCG c a NHNN th c hi nệ ạ ư ệ ư ủ ự ệ
hoàn toàn th công b ng văn b n. Đi u này làm kéo dài th i gian giao nh nủ ằ ả ề ờ ậ
23
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
GTCG gi a NHNN và các TCTD khi th c hi n các giao d ch th tr ng m .ữ ự ệ ị ị ườ ở
Vì v y, vi c theo dõi l u ký GTCG b ng ph n m m s góp ph n kh cậ ệ ư ằ ầ ề ẽ ầ ắ
ph c h n ch này. Ph n m m l u ký GTCG ph i cho phép n i m ng gi aụ ạ ế ầ ề ư ả ố ạ ữ
NHNN, các thành viên th tr ng và các t ch c l u ký. Khi các TCTD cóị ườ ổ ứ ư
nhu c u giao d ch v i NHNN thì vi c giao nh n GTCG c n đ c th c hi nầ ị ớ ệ ậ ầ ượ ự ệ
nhanh chóng. Các GTCG đang l u ký t i các t ch c l u ký nh Trung tâmư ạ ổ ứ ư ư
giao d ch ch ng khoán, Trung tâm l u ký ch ng khoán, các công ty ch ngị ứ ư ứ ứ
khoán có th nhanh chóng đ c chuy n vào tài kho n l u ký GTCG c aể ượ ể ả ư ủ
NHNN. NHNN cũng có th ki m tra t c th i các tài kho n l u ký GTCGể ể ứ ờ ả ư
này đ th c hi n các giao d ch v i các TCTD. ể ự ệ ị ớ
M t khác, NHNN c n ti n t i vi c qu n lý l u ký GTCG trong hặ ầ ế ớ ệ ả ư ệ
th ng NHNN t p trung v H i s chính c a NHNN. Vi c qu n lý l u kýố ậ ề ộ ở ủ ệ ả ư
GTCG c a NHNN hi n nay đang th c hi n phân tán t i S Giao d chủ ệ ự ệ ạ ở ị
NHNN và các chi nhánh NHNN t nh, thành ph . Đi u này cho phép Banỉ ố ề
đi u hành OMO và các đ n v liên quan t i NHNN có th theo dõi s luânề ơ ị ạ ể ự
chuy n GTCG ch t ch h n. ể ặ ẽ ơ
5. C i ti n, nâng c p và hoàn thi n h t ng công ngh cho thả ế ấ ệ ạ ầ ệ ị
tr ng mườ ở
Bên c nh vi c c i ti n, hoàn thi n các quy đ nh thì NHNN c n th cạ ệ ả ế ệ ị ầ ự
hi n đ ng b vi c c i ti n, nâng c p h t ng công ngh c a th tr ngệ ồ ộ ệ ả ế ấ ạ ầ ệ ủ ị ườ
m . Đ làm đ c đi u đó, NHNN c n ph i th c hi n m t s bi n phápở ể ượ ề ầ ả ự ệ ộ ố ệ
sau :
- Ti p t c nâng c p và đ ng b hoá các trang thi t b ph n c ng, hoànế ụ ấ ồ ộ ế ị ầ ứ
thi n ch ng trình ph n m m ng d ng đ i v i OMO đ t o đi u ki nệ ươ ầ ề ứ ụ ố ớ ể ạ ề ệ
cho các TCTD thành viên th c hi n nghi p v m t cách nhanh chóng, thôngự ệ ệ ụ ộ
su t, đáp ng yêu c u phát tri n c a nghi p v này;ố ứ ầ ể ủ ệ ụ
- Hi n nay t c đ đ ng truy n gi a NHNN v i các TCTD đã đ cệ ố ộ ườ ề ữ ớ ượ
nâng lên t i 64kps nh ng v n ch a đáp ng đ c yêu c u v t c đ . Hi nớ ư ẫ ư ứ ượ ầ ề ố ộ ệ
t ng quá t i và ngh n m ch đ ng truy n đã x y ra khi cùng lúc có nhi uượ ả ẽ ạ ườ ề ả ề
thành viên đăng nh p giao d ch. Chính vì v y, NHNN c n ph i nhanh chóngậ ị ậ ầ ả
tăng t c đ đ ng truy n. NHNN có th tăng c ng t c đ đ ng truy nố ộ ườ ề ể ườ ố ộ ườ ề
b ng cách m r ng băng thông đ ng truy n, nh t là đ ng truy n gi aằ ở ộ ườ ề ấ ườ ề ữ
các TCTD và NHNN và gi a S Giao d ch NHNN v i C c Công ngh tinữ ở ị ớ ụ ệ
h c ngân hàng. Vi c nâng c p đ ng truy n c n đ c th c hi n nhanhọ ệ ấ ườ ề ầ ượ ự ệ
chóng đ đáp ng s gia tăng v thành viên và kh i l ng giao d ch c a thể ứ ự ề ố ượ ị ủ ị
24
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
tr ng m trong t ng lai. Bên c nh đó, NHNN cũng c n xây d ng cácườ ở ươ ạ ầ ự
kênh d phòng đ đ m b o giao d ch đ c th c hi n thông su t, không bự ể ả ả ị ượ ự ệ ố ị
đ t quãng.ứ
- NHNN c n tích h p ph n m m giao d ch OMO v i ph n m m đ uầ ợ ầ ề ị ớ ầ ề ấ
th u tín phi u kho b c, t o đi u ki n thu n l i cho vi c qu n lý GTCG,ầ ế ạ ạ ề ệ ậ ợ ệ ả
thao tác nghi p v và luân chuy n thông tin gi a 2 th tr ng s c p và thệ ụ ể ữ ị ườ ơ ấ ứ
c p.ấ
- K t n i v i h th ng l u ký GTCG, h th ng k toán, thanh toán đế ố ớ ệ ố ư ệ ố ế ể
th ng nh t qu n lý GTCG t khi phát hành, luân chuy n gi a các TCTD,ố ấ ả ừ ể ữ
thanh quy t toán và s d ng trong các giao d ch trên th tr ng ti n t , thế ử ụ ị ị ườ ề ệ ị
tr ng liên ngân hàng và th tr ng ch ng khoán.ườ ị ườ ứ
- NHNN cũng c n tăng c ng an ninh trên m ng máy tính, nh t là v iầ ườ ạ ấ ớ
các thông tin mang tính nh y c m c a NHNN. Đ n nay, m c dù ch a đạ ả ủ ế ặ ư ể
x y ra tr ng h p thông tin b l y c p hay can thi p trái phép trên đ ngả ườ ợ ị ấ ắ ệ ườ
truy n nh ng không vì th mà công tác an ninh m ng có th l là. Bên c nhề ư ế ạ ể ơ ạ
vi c s d ng các tính năng b o m t c a các ph n m m thì NHNN c nệ ử ụ ả ậ ủ ầ ề ầ
trang b các thi t b an ninh m ng chuyên d ng và tăng c ng nhân l c vị ế ị ạ ụ ườ ự ề
công ngh thông tin đ đ m b o an toàn, b o m t các thông tin trong giaoệ ể ả ả ả ậ
d ch th tr ng m , đ m b o m ng máy tính ho t đ ng thông su t, an toàn,ị ị ườ ở ả ả ạ ạ ộ ố
phát hi n và x lý k p th i các truy nh p, can thi p trái phép vào h th ng.ệ ử ị ờ ậ ệ ệ ố
6. Tăng c ng công tác tuyên truy n ph bi n, thông tin r ng rãiườ ề ổ ế ộ
v OMO đ thu hút thêm các TCTD tham gia th tr ng m ề ể ị ườ ở
M r ng h th ng công ngh thông tin OMO t ch ch là n i thu nở ộ ệ ố ệ ừ ỗ ỉ ơ ầ
tuý th c hi n các giao d ch mua bán GTCG phát tri n thành c ng thông tinự ệ ị ể ổ
c a th tr ng ti n t nh thông tin v nhu c u v n kh d ng, nhu c uủ ị ườ ề ệ ư ề ầ ố ả ụ ầ
mua bán GTCG c a các TCTD, thông tin v kh i l ng GTCG do NHNNủ ề ố ượ
và B Tài chính phát hành, kh i l ng GTCG do NHNN và các TCTD n mộ ố ượ ắ
gi .ữ
Hi n nay, dù đã qua 5 năm ho t đ ng nh ng s l ng thành viên thamệ ạ ộ ư ố ượ
gia còn ít, nh t là các NHTMCP và chi nhánh NHNg. Đi u này làm h n chấ ề ạ ế
tính hi u qu c a công c và gi m m c đ can thi p c a NHNN đ i v iệ ả ủ ụ ả ứ ộ ệ ủ ố ớ
th tr ng ti n t thông qua nghi p v th tr ng m . Do đó, vi c tăngị ườ ề ệ ệ ụ ị ườ ở ệ
c ng công tác thông tin tuyên truy n v tính u vi t, ti n d ng, hi u quườ ề ề ư ệ ệ ụ ệ ả
c a nghi p v OMO là h t s c c n thi t. M c tiêu là đ n năm 2007 ph iủ ệ ụ ế ứ ầ ế ụ ế ả
đ t đ c 40 thành viên tham gia OMO và có t i 25 thành viên ho t đ ngạ ượ ớ ạ ộ
25
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
th ng xuyên.ườ
Đ th c hi n đ c m c tiêu này, NHNN c n tăng c ng bi n phápể ự ệ ượ ụ ầ ườ ệ
trao đ i thông tin gi a NHNN và các thành viên th tr ng đ k p th i n mổ ữ ị ườ ể ị ờ ắ
b t di n bi n th tr ng làm c s cho vi c th c hi n OMO nói riêng vàắ ễ ế ị ườ ơ ở ệ ự ệ
đi u hành CSTT nói chung. NHNN c n công b t l đ nh h ng xét th uề ầ ố ỷ ệ ị ướ ầ
gi a các lo i GTCG trong t ng phiên đ các thành viên có c s đ t th uữ ạ ừ ể ơ ở ặ ầ
c nh tranh. Vi c công b đ nh h ng đi u hành c a NHNN có th thôngạ ệ ố ị ướ ề ủ ể
qua Website c a NHNN. NHNN cũng c n cho phép các thành viên thủ ầ ị
tr ng m có th theo dõi tr c ti p các GTCG c a mình đang l u ký t i Sườ ở ể ự ế ủ ư ạ ở
Giao d ch NHNN và tình tr ng giao d ch c a các GTCG đó, đ ng th i bị ạ ị ủ ồ ờ ổ
sung k p th i các thông tin v k t qu chi ti t c a các phiên đ u th u thị ờ ề ế ả ế ủ ấ ầ ị
tr ng m nh thông tin c p nh t trên m ng tin Reuters. ườ ở ư ậ ậ ạ
Bên c nh đó, các TCTD cũng c n quan tâm h n n a đ n các tín hi uạ ầ ơ ữ ế ệ
và c nh báo c a NHNN trên th tr ng ti n t đ có nh ng bi n pháp đi uả ủ ị ườ ề ệ ể ữ ệ ề
ch nh k p th i nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng.ỉ ị ờ ằ ệ ả ạ ộ
7. Nâng cao năng l c cán b xây d ng và đi u hành nghi p v thự ộ ự ề ệ ụ ị
tr ng mườ ở
Con ng i luôn là y u t then ch t và quy t đ nh trong m i ho t đ ngườ ế ố ố ế ị ọ ạ ộ
kinh t , xã h i. Chính vì v y, vi c nâng cao trình đ c a cán b NHNNế ộ ậ ệ ộ ủ ộ
trong xây d ng và đi u hành CSTT là nhu c u v a mang tính c p thi t v aự ề ầ ừ ấ ế ừ
lâu dài.
Theo kinh nghi m c a các qu c gia đi u hành thành công CSTT thìệ ủ ố ề
năng l c và kinh nghi m c a các cán b xây d ng và đi u hành CSTT đ cự ệ ủ ộ ự ề ượ
đ c bi t chú tr ng. T i m t s qu c gia, nh M , H i đ ng lãnh đ oặ ệ ọ ạ ộ ố ố ư ỹ ộ ồ ạ
NHTW có nhi m kỳ làm vi c r t dài. Ch đ đãi ng đ i v i cán bệ ệ ấ ế ộ ộ ố ớ ộ
NHTW cao h n ch đ thông th ng. ơ ế ộ ườ
Do v y, đ hoàn thi n và tri n khai hi u qu OMO t i Vi t Nam,ậ ể ệ ể ệ ả ạ ệ
đi u quan tr ng là ph i nâng cao năng l c cán b xây d ng và đi u hànhề ọ ả ự ộ ự ề
OMO, không ch t i NHNN mà còn t i các TCTD thành viên. NHNN và cácỉ ạ ạ
ngân hàng c n ph i th ng xuyên đào t o và đào t o l i đ i ngũ cán bầ ả ườ ạ ạ ạ ộ ộ
qu n lý ngân hàng, cán b nghi p v . Ch ng trình đào t o c n ph i đ cả ộ ệ ụ ươ ạ ầ ả ượ
chu n hoá và phù h p v i yêu c u, xu th phát tri n c a h th ng ngânẩ ợ ớ ầ ế ể ủ ệ ố
hàng. Bên c nh đào t o lý thuy t c b n thì cũng c n ti n hành các khoáạ ạ ế ơ ả ầ ế
h c trong n c và n c ngoài.ọ ở ướ ướ
8. M r ng các thành viên th tr ng mở ộ ị ườ ở
26
Ti u lu n môn Th tr ng tài chínhể ậ ị ườ GVHD: PGS.TS. Nguy n Đăng D nễ ờ
Hi n nay, thành viên th tr ng m ch y u là các ngân hàng và t iệ ị ườ ở ủ ế ạ
Vi t Nam v n ch a hình thành các nhà giao d ch s c p. Đi u này là phùệ ẫ ư ị ơ ấ ề
h p v i th c t và trình đ qu n lý hi n nay c a NHNN cũng nh cácợ ớ ự ế ộ ả ệ ủ ư
TCTD.
Trong t ng lai, đ tăng c ng kh năng can thi p c a NHNN thôngươ ể ườ ả ệ ủ
qua th tr ng m , NHNN c n nghiên c u m r ng các thành viên thị ườ ở ầ ứ ở ộ ị
tr ng. Theo đó, các t ch c nh Qu H tr phát tri n, Kho b c Nhàườ ổ ứ ư ỹ ỗ ợ ể ạ
n c, Qu B o hi m xã h i, Công ty ti t ki m b u đi n ... s đ c ch pướ ỹ ả ể ộ ế ệ ư ệ ẽ ượ ấ
thu n là thành viên c a th tr ng m . Đi u ki n tiên quy t là các t ch cậ ủ ị ườ ở ề ệ ế ổ ứ
này ph i có tài kho n giao d ch t i NHNN và có h th ng máy tính n iả ả ị ạ ệ ố ố
m ng v i NHNN. Vi c m r ng thành viên th tr ng m cho phép các tạ ớ ệ ở ộ ị ườ ở ổ
ch c s d ng v n nhàn r i hi u qu h n trên th tr ng. ứ ử ụ ố ỗ ệ ả ơ ị ườ
9. Công nh n ch ký đi n t trong các giao d ch th tr ng mậ ữ ệ ử ị ị ườ ở
Hi n nay, m c dù t i các b n đăng ký mua, bán GCTG và h p đ ng,ệ ặ ạ ả ợ ồ
ph l c h p đ ng đ u đ c ký duy t trên m ng nh ng NHNN v n yêuụ ụ ợ ồ ề ượ ệ ạ ư ẫ
c u ph i có ch ký c a lãnh đ o các TCTD trên các b n in đ th c hi nầ ả ữ ủ ạ ả ể ự ệ
chuy n ti n, không ch p nh n ch ký đi n t hay ch ký c a ng i đ cể ề ấ ậ ữ ệ ử ữ ủ ườ ượ
u quy n. T i các TCTD, hi n nay vi c th c hi n các giao d ch trên thỷ ề ạ ệ ệ ự ệ ị ị
tr ng ti n t th ng do Lãnh đ o c a b ph n ph trách ngu n v n tr cườ ề ệ ườ ạ ủ ộ ậ ụ ồ ố ự
ti p th c hi n. Do đó, vi c yêu c u các gi y t có ch ký c a lãnh đ o cácế ự ệ ệ ầ ấ ờ ữ ủ ạ
TCTD đã tăng thêm các th t c hành chính trong các giao d ch gi a NHNNủ ụ ị ữ
v i các TCTD. ớ
Đ gi m b t th t c hành chính và rút ng n th i gian hoàn thành cácể ả ớ ủ ụ ắ ờ
giao d ch th tr ng m , NHNN c n ch p nh n s d ng các ch ký đi n tị ị ườ ở ầ ấ ậ ử ụ ữ ệ ử
c a lãnh đ o TCTD ho c nh ng ng i đ c u quy n trong các giao d chủ ạ ặ ữ ườ ượ ỷ ề ị
này. Đ th c hi n đ c đi u này, NHNN c n b sung quy đ nh v vi c sể ự ệ ượ ề ầ ổ ị ề ệ ử
d ng ch ký đi n t trong các giao d ch ti n t v i NHNN và ch p nh nụ ữ ệ ử ị ề ệ ớ ấ ậ
hoàn toàn ch ký đi n t trong các giao d ch th tr ng m . Các TCTD c nữ ệ ử ị ị ườ ở ầ
thông báo và đăng ký các ch ký c a nh ng ng i ch u trách nhi m th cữ ủ ữ ườ ị ệ ự
hi n các giao d ch th tr ng m v i NHNN. Bên c nh đó, NHNN cũng c nệ ị ị ườ ở ớ ạ ầ
tăng c ng công tác b o m t ch ký đi n t và an ninh m ng nh m tránhườ ả ậ ữ ệ ử ạ ằ
tr ng h p các ch ký này b s d ng ngoài ý mu n c a TCTD và các ho tườ ợ ữ ị ử ụ ố ủ ạ
đ ng th tr ng m b can thi p b t h p pháp. ộ ị ườ ở ị ệ ấ ợ
27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Những vấn đề chung về nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng trung ương.pdf