Định lý 3.4 Ta giả sử rằng các điều kiện sau
được thỏa mãn:
1) D, K là các tập compact lồi khác rỗng;
2) S là ánh xạ đa trị mở, liên tục dưới với giá
trị lồi khác rỗng và T là một ánh xạ đa trị liên
tục với giá trị lồi đóng khác rỗng và
A x y D K x y S x y T x y = ∈ × ∈ × {( , ) ( , ) ( , ) ( , )} là một
tập đóng;
3) P là ánh xạ mở liên tục dưới và
P x S x y ( ) ( , ) ⊆ với ( , ) . x y A ∈ Với mỗi t D ∈
cố định, ánh xạ đa trị Q t D (., ) : 2 → K là nửa
liên tục dưới với giá trị compact;
4) F y y x C F y x x C 1 1 2 2 ( , , ) , ( , , ) ⊆ ⊆
với mọi ( , ) ; y x K D ∈ ×
5) Ánh xạ đa trị F1 là C1 – liên tục dưới và
( ) −C1 – liên tục dưới. Ánh xạ đa trị F2 là
( ) −C2 – liên tục dưới và với mỗi y Y ∈ cố
định, ánh xạ đa trị N K D 2 : 2 × → Y2 được xác
định bởi N y x F y x x 2 2 ( , ) ( , , ) = là C2 – liên
tục dưới;
6 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Những bài toán tựa cân bằng hỗn hợp pareto kiểu Blum - Oettli - Nguyễn Xuân Tấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Xuân Tấn và Đtg Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 106(06): 119 - 124
119
NHỮNG BÀI TOÁN TỰA CÂN BẰNG HỖN HỢP PARETO
KIỂU BLUM - OETTLI
Nguyễn Xuân Tấn1, Nguyễn Quỳnh Hoa2*
1Viện Toán học Việt Nam
2Trường Đại học Kinh tế & QTKD – ĐH Thái Nguyên
TÓM TẮT
Trong bài báo này, chúng tôi đưa ra một số điều kiện đủ yếu hơn cho những ánh xạ đa trị để đảm
bảo cho sự tồn tại nghiệm của những bài toán tựa cân bằng hỗn hợp Pareto kiểu Blum – Oettli.
Từ khóa: Bài toán tựa cân bằng, tựa giống như lồi, ánh xạ đa trị, nửa liên tục, miền định nghĩa.
MỞ ĐẦU*
Năm 1994, Blum và Oettli đã phát biểu bài
toán cân bằng. Người ta thường gọi bài toán
này là bài toán cân bằng cổ điển hay bài toán
cân bằng vô hướng. Bài toán được phát biểu
như sau: Cho X là không gian vectơ lồi địa
phương, D X⊂ là tập lồi đóng, khác rỗng và
:f D D× →ℝ là hàm thoả mãn ( , ) 0f x x =
với mọi x D∈ . Tìm điểm x D∈ sao cho
( , ) 0f x y ≥ , với mọi .y D∈ Điểm x được
gọi là điểm cân bằng. Ta sử dụng ký hiệu
(EP) để chỉ bài toán này (tiếng Anh:
Equilibrium problem).
Từ bài toán cân bằng cổ điển của Blum –
Oettli, một số nhà toán học đã đưa ra các
dạng bài toán cân bằng khác và các dạng bài
toán tựa cân bằng.
Mục đích của bài báo này là giới thiệu một số
dạng bài toán tựa cân bằng, tựa cân bằng hỗn
hợp Pareto kiểu Blum – Oettli và một số định
lý về điều kiện tồn tại nghiệm.
Cho ( ), 1, 2 , ,i iX Y i Y Z= là các không gian
topo Hausdorff lồi địa phương, cho
,D X K Z⊆ ⊆ là các tập con khác rỗng và
C Y⊆ là một nón. Ta đặt ( ) ( ).l C C C= ∩ −
Nếu ( ) { }0l C = thì C được gọi là nón nhọn.
Cho Y’ là không gian topo đối ngẫu của Y.
Ta gọi , yξ là tích vô hướng giữa 'Yξ ∈ và
,y Y∈ xác định bởi ( ), .y yξ ξ= Nón đối
*
Tel: 0977615828; Email: hoakhcb@gmail.com
ngẫu cực, nón đối ngẫu mạnh, nón đối ngẫu
yếu của nón C lần lượt được định nghĩa:
{ }
( ){ }
{ }
' '
' '
' '
: , 0, ;
: , 0, \ ;
: , 0, int .
C Y c c C
C Y c c C l C
C Y c c C
ξ ξ
ξ ξ
ξ ξ
+
−
= ∈ ≥ ∀ ∈
= ∈ > ∀ ∈
= ∈ > ∀ ∈
Trong bài này, ta luôn giả sử rằng C là một
nón nhọn ở trong Y với .C + ≠ ∅
Cho các ánh xạ đa trị:
1 2
: 2 , : 2 ,
, , : 2 , : 2 ,
, : 2 .
D K
D K
Y
S D K T D K
P P P D K Q D D
G H K D D
× → × →
× → × →
× × →
Lin và Tan [8] đã đặt ra và nghiên cứu các bài
toán sau:
1) Bài toán tựa cân bằng Pareto trên kiểu
Blum – Oettli loại 1:
Tìm ( , )x y D K∈ × sao cho ( , ),x S x y∈
( , )y T x y∈ và ( ( , , ) ( , , )) ( \ ( ))G y x x H y x x C l C− ⊄−
với mọi ( , ).x S x y∈
2) Bài toán tựa cân bằng Pareto dưới kiểu
Blum – Oettli loại 1:
Tìm ( , )x y D K∈ × sao cho:
( , ), ( , )x S x y y T x y∈ ∈
và ( ( , , ) ( , , )) ( \ ( ))G y x x H y x x C l C− ∩ − = ∅
với mọi ( , ).x S x y∈
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Nguyễn Xuân Tấn và Đtg Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 106(06): 119 - 124
120
3) Bài toán tựa cân bằng Pareto trên kiểu
Blum – Oettli loại 2:
Tìm 1, ( )x D x P x∈ ∈ sao cho
( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})G y x x H y x x C− ⊄
với mọi 2 ( ), ( , ).x P x y Q x x∈ ∈
4) Bài toán tựa cân bằng Pareto dưới kiểu
Blum – Oettli loại 2:
Tìm 1, ( )x D x P x∈ ∈ sao cho
( ( , , ) ( , , )) ( \{0})G y x x H y x x C− ∩ = ∅
với mọi 2 ( ), ( , ).x P x y Q x x∈ ∈
Cho S, T, P là các ánh xạ đa trị như ở trên;
1 1 1 2 2 2, : 2 ; , : 2 .
Y YG H K K D G H Y D D× × → × × →
Ta nghiên cứu sự tồn tại nghiệm của các bài
toán sau:
5) Bài toán tựa cân bằng hỗn hợp Pareto trên
– trên kiểu Blum – Oettli loại 1 và 2:
Tìm ( , )x y D K∈ ×
sao cho ( , ), ( , )x S x y y T x y∈ ∈
và 1 1 1( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})G y v x H v y x C− ⊄
với mọi ( , ).v T x y∈
2 2 2( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})G y x x H y x x C− ⊄
với mọi ( ), ( , ).x P x y Q x x∈ ∈
6) Bài toán tựa cân bằng hỗn hợp Pareto trên
– dưới kiểu Blum – Oettli loại 1 và 2:
Tìm ( , )x y D K∈ ×
sao cho ( , ), ( , )x S x y y T x y∈ ∈
và 1 1 1( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})G y v x H v y x C− ⊄
với mọi ( , ).v T x y∈
2 2 2( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})G y x x H y x x C− ∩ = ∅
với mọi ( ), ( , ).x P x y Q x x∈ ∈
7) Bài toán tựa cân bằng hỗn hợp Pareto
dưới – trên kiểu Blum – Oettli loại 1 và 2:
Tìm ( , )x y D K∈ ×
sao cho ( , ), ( , )x S x y y T x y∈ ∈
và 1 1 1( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})G y v x H v y x C− ∩ = ∅
với mọi ( , ).v T x y∈
2 2 2( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})G y x x H y x x C− ⊄
với mọi ( ), ( , ).x P x y Q x x∈ ∈
8) Bài toán tựa cân bằng hỗn hợp Pareto
dưới – dưới kiểu Blum – Oettli loại 1 và 2:
Tìm ( , )x y D K∈ ×
sao cho ( , ), ( , )x S x y y T x y∈ ∈
và 1 1 1( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})G y v x H v y x C− ∩ = ∅
với mọi ( , ).v T x y∈
2 2 2( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})G y x x H y x x C− ∩ = ∅
với mọi ( ), ( , ).x P x y Q x x∈ ∈
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA
Miền định nghĩa và đồ thị của các ánh xạ đa
trị : 2YG D → được định nghĩa lần lượt như
sau:
{ }
{ }
( ) ,
( ) ( , ) ( ) .
domG x D G x
Gr G x y D Y y G x
= ∈ ≠ ∅
= ∈ × ∈
Ánh xạ G được gọi là đóng nếu Gr(G) là một
tập đóng trong không gian tích X Y× và
được gọi là ánh xạ compact nếu bao đóng
của tập G(D), kí hiệu là clG(D), là một tập
compact trong Y. Và G được gọi là nửa liên
tục trên, ký hiệu là u.s.c (hoặc dưới, kí hiệu
là l.s.c) tại x D∈ nếu với mỗi tập V chứa
( )G x (hoặc ( )G x V∩ ≠ ∅), tồn tại một lân cận
mở U của x sao cho ( )G x V⊆ (hoặc
( )G x U∩ ≠ ∅ ) với mỗi x U∈ và G được gọi
là u.s.c (l.s.c) trên D nếu nó là u.s.c (l.s.c)
với mọi x D∈ . Ta nói rằng G là ánh xạ mở
liên tục trên nếu với mỗi y Y∈ , tập
{ }1( ) ( )G y x D y G x− = ∈ ∈ là tập mở.
Sau đây chúng ta sẽ nghiên cứu một cách
tổng quát về khái niệm ánh xạ KKM (xem
[2], [11] và [14]).
Cho các ánh xạ đa trị : 2 ,XF K D D× × →
: 2 ,KQ D D× → hoặc : 2YF D → là một ánh xạ
đa trị và C là một nón trong Y. Ta nói rằng:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Nguyễn Xuân Tấn và Đtg Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 106(06): 119 - 124
121
1) F được gọi là C – liên tục trên (dưới) tại
x domF∈ nếu với bất kỳ lân cận V của 0
trong Y đều tồn tại một lân cận U của x sao
cho:
( ) ( ) ( ( ) ( ) )F x F x V C F x F x V C⊂ + + ⊂ + −
với mọi .x U domF∈ ∩
2) F được gọi là C – lồi trên (dưới) trên D
nếu với mỗi [ ]1 2, , 0,1 ,x x D α∈ ∈ ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
( ) (1 ) ( ) ( (1 ) )
( ( (1 ) ) ( ) (1 ) ( ) ).
F x F x F x x C
F x x F x F x C
α α α α
α α α α
+ − ⊆ + − +
+ − ⊆ + − −
F được gọi là tựa giống như lồi trên (dưới)
trên D nếu với mỗi [ ]1 2, , 0,1 ,x x D α∈ ∈
hoặc 1 1 2( ) ( (1 ) )F x F x x Cα α⊆ + − +
hoặc 2 1 2( ) ( (1 ) )F x F x x Cα α⊆ + − +
(hoặc 1 2 1( (1 ) ) ( )F x x F x Cα α+ − ⊆ −
hoặc 1 2 2( (1 ) ) ( )F x x F x Cα α+ − ⊆ − )
Trong [5], Ferro đã đưa ra ví dụ để chỉ ra rằng
một ánh xạ đa trị là C – lồi trên (dưới) không
phải là ánh xạ C – tựa giống như lồi trên
(dưới) và ngược lại, một ánh xạ đa trị là C –
tựa giống như lồi trên (dưới) không phải là
ánh xạ C – lồi trên (dưới).
Định nghĩa 2.1 Cho ánh xạ đa trị
: 2 .YF D D× → Ta nói rằng:
1) F được gọi là C – lồi chéo trên (dưới) đối
với giá trị thứ hai nếu với mỗi tập hữu hạn
{ } { }1 1, ..., , , ... , ,n nx x D x co x x⊆ ∈
1 1
, 0, 1
n n
j j j j
j j
x xα α α
= =
= ≥ =∑ ∑ điều kiện sau được
thỏa mãn:
1
( , ) ( , )
n
j j
j
F x x F x x Cα
=
⊆ +∑ với mọi y K∈
(hoặc
1
( , ) ( , )
n
j j
j
F x x F x x Cα
=
⊆ −∑ )
2) F được gọi là C – tựa giống như lồi chéo
trên (dưới) đối với giá trị thứ hai nếu với mỗi
tập hữu hạn { }1 , ..., ,nx x D⊆
1
,
n
j j
j
x xα
=
= ∑
{ }1,..., ,nx co x x∈
1
0, 1
n
j j
j
α α
=
≥ =∑ tồn tại một
chỉ số { }1,...,j n∈ sao cho điều kiện sau được
thỏa mãn:
( , ) ( , )jF x x F x x C⊆ +
(hoặc ( , ) ( , )jF x x F x x C⊆ − ).
SỰ TỒN TẠI NGHIỆM
Cho X, Z, D, K, Yi, Ci như trong lời mở đầu.
Cho các ánh xạ đa trị:
1 2
1 2
: 2 , : 2 ,
: 2 , : 2 ,
, : 2 ,
: 2 , : 2 .
D K
D K
Y
i i
Y Y
S D K T D K
P D Q D D
G H K D D
F K K D F K D D
× → × →
→ × →
× × →
× × → × × →
Trong đó:
1 1 1( , , ) ( , , ) ( , , )F y v x G v y x H v y x= +
với ( , , ) ,y v x K K D∈ × ×
2 2 2( , , ) ( , , ) ( , , )F y x t G y t x H y t x= +
với ( , , ) .y x t D D K∈ × ×
Ta có các định lý sau:
Định lý 3.1 Ta giả sử rằng các điều kiện sau
được thỏa mãn:
1) D, K là các tập compact lồi khác rỗng;
2) S là ánh xạ đa trị mở, liên tục dưới với giá
trị lồi khác rỗng và T là một ánh xạ đa trị liên
tục với giá trị lồi đóng khác rỗng và
{( , ) ( , ) ( , ) ( , )}A x y D K x y S x y T x y= ∈ × ∈ ×
là một tập đóng;
3) P là ánh xạ mở liên tục dưới và
( ) ( , )P x S x y⊆ với ( , ) .x y A∈ Với mỗi t D∈
cố định, ánh xạ đa trị (., ) : 2KQ t D → là nửa
liên tục dưới với giá trị compact;
4) 1 1 2 2( , , ) , ( , , )F y y x C F y x x C∩ ≠ ∅ ∩ ≠ ∅
với mọi ( , ) ;y x K D∈ ×
5) Ánh xạ đa trị 1F là 1( )C− – liên tục trên và
C1 – liên tục dưới. Ánh xạ đa trị 2F là 2( )C− –
liên tục trên và với mỗi y Y∈ cố định, ánh xạ
đa trị 22 : 2
YN K D× → được xác định bởi
2 2( , ) ( , , )N y x F y x x= là C2 – liên tục dưới;
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Nguyễn Xuân Tấn và Đtg Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 106(06): 119 - 124
122
6) Với mỗi ( , )x y D K∈ × cố định, ánh xạ đa
trị 11( ,., ) : 2YF y x K → là C1 – lồi dưới (hoặc C1
– tựa giống như lồi dưới) và với mỗi y K∈
ánh xạ đa trị 22( ,.,.) : 2YF y D D× → là C2 – lồi
dưới đối với giá trị thứ hai (hoặc C – tựa
giống như lồi dưới đối với giá trị thứ hai).
7) Với mỗi ( , )x y D K∈ × cố định, các ánh xạ
đa trị
1
1(.,., ) : 2 ,YG x K K× → 22( ,.,.): 2YG y D D× →
là đơn điệu trên.
Khi đó, tồn tại ( , )x y D K∈ × sao cho:
1 1 1
2 2 2
( , ), ( , );
( ( , , ) ( , , )) ( \{0})
( , );
( ( , , ) ( , , )) ( \{0}
( ), ( , ).
x S x y y T x y
G y v x H v y x C
v T x y
G y x t H y t x C
t P x y Q x t
∈ ∈
− ⊄
∀ ∈
− ⊄
∀ ∈ ∈
Định lý 3.2 Ta giả sử rằng các điều kiện sau
được thỏa mãn:
1) D, K là các tập compact lồi khác rỗng;
2) S là ánh xạ đa trị mở, liên tục dưới với giá
trị lồi khác rỗng và T là một ánh xạ đa trị liên
tục với giá trị lồi đóng khác rỗng và
{( , ) ( , ) ( , ) ( , )}A x y D K x y S x y T x y= ∈ × ∈ ×
là một tập đóng;
3) P là ánh xạ mở liên tục dưới và
( ) ( , )P x S x y⊆ với ( , ) .x y A∈ Với mỗi t D∈
cố định, ánh xạ đa trị (., ) : 2KQ t D → là nửa
liên tục dưới với giá trị compact;
4) 1 1 2 2( , , ) , ( , , )F y y x C F y x x C⊆ ⊆
với mọi ( , ) ;y x K D∈ ×
5) Ánh xạ đa trị 1F là 1( )C− – liên tục trên
và C1 – liên tục dưới. Ánh xạ đa trị 2F là
2( )C− – liên tục trên và với mỗi y Y∈ cố
định, ánh xạ đa trị 22 : 2
YN K D× → được
xác định bởi 2 2( , ) ( , , )N y x F y x x= là C2 –
liên tục dưới;
6) Với mỗi ( , )x y D K∈ × cố định, ánh xạ đa
trị 11( ,., ) : 2YF y x K → là C1 – lồi dưới (hoặc
C1 – tựa giống như lồi dưới) và với mỗi
y K∈ ánh xạ đa trị 22 ( ,.,.) : 2YF y D D× → là
C2 – lồi dưới đối với giá trị thứ hai (hoặc C –
tựa giống như lồi dưới đối với giá trị thứ hai).
7) Với mỗi ( , )x y D K∈ × cố định, các ánh xạ
đa trị
1
1(.,., ) : 2 ,YG x K K× → 22( ,.,.): 2YG y D D× →
là đơn điệu trên.
Khi đó, tồn tại ( , )x y D K∈ × sao cho:
1 1 1
2 2 2
( , ), ( , );
( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})
( , );
( ( , , ) ( , , )) ( \ {0}=
( ), ( , ).
x S x y y T x y
G y v x H v y x C
v T x y
G y x t H y t x C
t P x y Q x t
∈ ∈
− ⊄
∀ ∈
− ∩ ∅
∀ ∈ ∈
Định lý 3.3 Ta giả sử rằng các điều kiện sau
được thỏa mãn:
1) D, K là các tập compact lồi khác rỗng;
2) S là ánh xạ đa trị mở, liên tục dưới với giá
trị lồi khác rỗng và T là một ánh xạ đa trị liên
tục với giá trị lồi đóng khác rỗng và
{( , ) ( , ) ( , ) ( , )}A x y D K x y S x y T x y= ∈ × ∈ ×
là một tập đóng;
3) P là ánh xạ mở liên tục dưới và
( ) ( , )P x S x y⊆ với ( , ) .x y A∈ Với mỗi t D∈
cố định, ánh xạ đa trị (., ) : 2KQ t D → là nửa
liên tục dưới với giá trị compact;
4) 1 1 2 2( , , ) , ( , , )F y y x C F y x x C⊆ ⊆
với mọi ( ), ;y x K D∈ ×
5) Ánh xạ đa trị 1F là C1– liên tục dưới
và 1( )C− – liên tục dưới. Ánh xạ đa trị 2F là
2( )C− – liên tục trên và với mỗi y Y∈ cố
định, ánh xạ đa trị 22 : 2
YN K D× → được
xác định bởi 2 2( , ) ( , , )N y x F y x x= là C2 –
liên tục dưới;
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Nguyễn Xuân Tấn và Đtg Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 106(06): 119 - 124
123
6) Với mỗi ( , )x y D K∈ × cố định, ánh xạ đa
trị ( ) 11 ,., : 2YF y x K → là C1 – lồi dưới (hoặc
C1 – tựa như lồi dưới) và với mỗi y K∈ ánh
xạ đa trị 22 ( ,.,.) : 2YF y D D× → là C2 – lồi dưới
đối với giá trị thứ hai (hoặc C – tựa giống như
lồi dưới đối với giá trị thứ hai).
7) Với mỗi ( , )x y D K∈ × cố định, các ánh xạ
đa trị
1
1(.,., ) : 2 ,YG x K K× → 22( ,.,.): 2YG y D D× →
là đơn điệu trên.
Khi đó, tồn tại ( , )x y D K∈ × sao cho:
1 1 1
2 2 2
( , ), ( , );
( ( , , ) ( , , )) ( \{0})
( , );
( ( , , ) ( , , )) ( \{0}
( ), ( , ).
x S x y y T x y
G y v x H v y x C
v T x y
G y x t H y t x C
t P x y Q x t
∈ ∈
− ∩ = ∅
∀ ∈
− ⊄
∀ ∈ ∈
Định lý 3.4 Ta giả sử rằng các điều kiện sau
được thỏa mãn:
1) D, K là các tập compact lồi khác rỗng;
2) S là ánh xạ đa trị mở, liên tục dưới với giá
trị lồi khác rỗng và T là một ánh xạ đa trị liên
tục với giá trị lồi đóng khác rỗng và
{( , ) ( , ) ( , ) ( , )}A x y D K x y S x y T x y= ∈ × ∈ × là một
tập đóng;
3) P là ánh xạ mở liên tục dưới và
( ) ( , )P x S x y⊆ với ( , ) .x y A∈ Với mỗi t D∈
cố định, ánh xạ đa trị (., ) : 2KQ t D → là nửa
liên tục dưới với giá trị compact;
4) 1 1 2 2( , , ) , ( , , )F y y x C F y x x C⊆ ⊆
với mọi ( , ) ;y x K D∈ ×
5) Ánh xạ đa trị 1F là C1 – liên tục dưới và
1( )C− – liên tục dưới. Ánh xạ đa trị 2F là
2( )C− – liên tục dưới và với mỗi y Y∈ cố
định, ánh xạ đa trị 22 : 2
YN K D× → được xác
định bởi 2 2( , ) ( , , )N y x F y x x= là C2 – liên
tục dưới;
6) Với mỗi ( ),x y D K∈ × cố định, ánh xạ đa
trị ( ) 11 ,., : 2YF y x K → là C1 – lồi dưới (hoặc
C1 – tựa giống như lồi dưới) và với mỗi
y K∈ ánh xạ đa trị 22 ( ,.,.) : 2YF y D D× → là
C2 – lồi dưới đối với giá trị thứ hai (hoặc C –
tựa giống như lồi dưới đối với giá trị thứ hai)
7) Với mỗi ( , )x y D K∈ × cố định, các ánh xạ
đa trị
1
1(.,., ) : 2 ,YG x K K× → 22( ,.,.): 2YG y D D× →
là đơn điệu trên.
Khi đó, tồn tại ( , )x y D K∈ × sao cho:
1 1 1
2 2 2
( , ), ( , );
( ( , , ) ( , , )) ( \ {0})
( , );
( ( , , ) ( , , )) ( \ {0}
( ), ( , ).
x S x y y T x y
G y v x H v y x C
v T x y
G y x t H y t x C
t P x y Q x t
∈ ∈
− ∩ = ∅
∀ ∈
− ∩ = ∅
∀ ∈ ∈
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Aubin, J.-P. and Frankowska H. (1990), Set-
valued analysis, Birkhauser.
[2] Aubin, J.-P. and Cellina A. (1994), Differential
Inclusion, Springer Verlag, Heidelberg, Germany.
[3] Blum, E. and Oettli, W. (1993), From
Optimization and Variational Inequalities to
Equilibrium Problems, The Mathematical Student,
Vol. 64, 1-23.
[4] Fan, K. (1961), A generalization of
Tychonoff's fixed point theorem, Mathematics
Annalen,142, 305-310.
[5] F. Ferro,F. (1982), Minimax Type Theorems
for n-Valued Functions, Annali di Matematica
Pura ed Applicata, Vol. 32, pp. 113-130.
[6] Gurraggio, A. and Tan, N. X. (2002), On
General Vector Quasi-Optimization Problems,
Mathematical Methods of Operation Research,
Vol 55,347-358.
[7] N. X. Hai and P. Q. Khanh (2007), The
solution existence of general variational inclusion
problems, J. Math. Anal. Appl, 328, pp. 1268-
1277.
[8] Lin, L.J and Tan, N. X. (2007), On
quasivariational inclusion problems of type I and
related problems, J Glob Optim, 39, 393-407.
[9] Lin, L.J. , Yu, Z. T. and Kassay, G. (2002),
Existence of Equilibria for Monotone multivalued
Mappings and Its Applications to Vectorial
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Nguyễn Xuân Tấn và Đtg Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 106(06): 119 - 124
124
Equilibria, Journal of Optimzation Theory and
Applications, Vol 114, 189-208.
[10] Luc, D. T. (1989), Theory of Vector
Optimization, Lectures Notes in Economics and
Mathematical Systems, Springer Verlag, Berlin,
Germany, Vol 319.
[11] Luc, D. T. and Tan, N. X. (2004), Existence
conditions in variational inclusions with
constraints. Optimization 53, no. 5-6, 505-515.
[12] Minh, N. B. and Tan, N. X. (2000), Some
Sufficient Conditions for the Existence of
Equilibrium Points Concerning multivalued
Mappings, Vietnam Journal of Mathematics, Vol.
28, 295-310.
[13] Minh, N. B. and Tan, N. X. (2005), On the
existence of solutions of quasivariational inclusion
problems of Stampacchia type, Adv. Nonlinear
Var. Inequal. Vol. 8, 1-16.
[14] Park, S. (2000), Fixed Points and Quasi-
Equilibrium Problems. Nonlinear Operator
Theory, Mathematical and Computer Modelling,
Vol. 32, 1297-1304.
[15] Parida, J. and Sen,A. (1987), A Variational-
Like Inequality for Multifunctions with
Applications, Journal of Mathematical Analysis
and Applications, Vol. 124, 73-81.
[16] Tan, N. X. (1985), Quasi-variational
inequalities in topological linear locally convex
Hausdorff space, Math. Nachr., 122, 231-245.
[17] Tan, N. X. (2004), On the existence of of
solutions of quasi-variational inclusion problems,
Journal of Optimization Theory and Applications,
123, 619-638.
[18] Tuan, L. A. and Sach, P. H. (2009),
Generalizations of vector quasivariational
inclusion problems with set-valued maps, J.
Global Optimization, 43, No 1, 23-45.
SUMMARY
ON THE MIXED QUASI – EQUILIBRIUM PROBLEMS
OF THE BLUM – OETTLI TYPE
Nguyen Xuan Tan1, Nguyen Quynh Hoa2*
1Vietnam Institute of Math
2College of Economics & business Administration - TNU
The purpose of this paper is to present several weaker sufficient conditions putting on these
mappings to guarantee the existence of solutions of mixed Pareto quasi – equilibrium problems of
the Blum – Oettli type.
Key words: Quasi – equilibrium problem, quasi – convex – like, multivalued mapping, semi –
continuous, that the domain.
Ngày nhận bài: 24/5/2013; Ngày phản biện: 20/7/2013; Ngày duyệt đăng: 26/7/2013
*
Tel: 0977615828; Email: hoakhcb@gmail.com
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- brief_39420_42958_210201316114119_9876_2051901.pdf