Nhận dạng cây thuốc nam
Đinh lăng TK: Cây gỏi cá BPSD: Rễ, thân, lá
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nhận dạng cây thuốc nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHẬN DẠNG CÂY THUỐC NAMNHÓM THUỐC – GIẢI CẢMTK: Bạc hà namBPSD: Toàn cây trên mặt đấtTK: Toàn kinh giớiBPSD: Toàn câyTK: Tử tôBPSD: Toàn cây trên mặt đấtTK: é rừng, é tíaBPSD: Toàn câyTK: Từ bi lá nhỏ, cây lứcBPSD: Cành, láTK: KhươngBPSD: Thân rễTK: Sắn dâyBPSD: Rễ củNHÓM THUỐC – ĐAU NHỨC XƯƠNG KHỚPTK: Lá lốp, tất bátBPSD: Toàn câyTK: Nam ngưu tấtBPSD: Toàn câyTK: Cây mắc cỡ, cây xấu hổBPSD: Cành lá, rễTK: Sơn thụcBPSD: Thân rễTK: Khoan cân đằng, dây thần thôngBPSD: ThânTK: Thiền liền, tam nạiBPSD: Thân rễNHÓM THUỐC – MỤN NHỌT, MẪN NGỨATK: Thương nhĩ tửBPSD: QuảTK: Dã cam thảo, cam thảo đấtBPSD: Toàn câyTK: Nhẫn đôngBPSD: Toàn câyTK: Cúc nháp, ngổ núi, hung trámBPSD: Toàn câyTK: Cây công cộngBPSD: Toàn câyTK: Lưỡi rắn, lưỡi đồngBPSD: Toàn câyTK: Hoàng lồ, vàng lồ, xuyên phá thạchBPSD: LáTK: Tích tuyết thảoBPSD: Toàn câyTK:#BPSD: Toàn câyTK: #BPSD: Toàn câyNHÓM THUỐC – HO, LONG ĐÀMTK: Xạ canBPSD: Thân rễTK: Tần dài lá, rau thơm lôngBPSD: Lá và ngọn nonTK: Cây bọ mắmBPSD: Toàn câyTK: Chua me hoa vàng, toan tương thảoBPSD: Toàn câyNHÓM THUỐC – LỢI TIỂUTK: Bạch mao cănBPSD: Thân rễTK: Cây bông bạcBPSD: Toàn câyTK: Xa tiền, nhả énBPSD: Phần cây trên mặt đất, hạtTK: Cỏ vườn trầu, cỏ dángBPSD: Toàn câyNHÓM THUỐC – NHUẬN TRƯỜNGTK: Muồng lácBPSD: Lá, cành, hạt, rễTK: Nha đam, lưỡi hổ, hổ thiệt, long tuBPSD: Thịt láTK: Vừng, chi ma, hồ maBPSD: HạtNHÓM THUỐC – CẦM TIÊU CHẢYTK: #BPSD: Phần trên mặt đấtTK: #BPSD: Rễ, láTK: Phan thạch lựuBPSD: Búp ổiNHÓM THUỐC – CHỮA LỴTK: #BPSD: Toàn câyTK: Mơ tam thểBPSD: LáTK: Mã sĩ hiệnBPSD: Phần cây trên mặt đấtTK: Nụ áo hoa tím, bạc đầu nâuBPSD: Toàn câyNHÓM THUỐC – KÍCH THÍCH TIÊU HOÁTK: Mao hươngBPSD: Toàn câyTK: Cườm gạoBPSD: HạtNHÓM THUỐC – KINH NGUYỆT KHÔNG ĐỀUTK: Cây mò đỏBPSD: Hoa, rễ, láTK: Cây chói đenBPSD: Toàn câyTK: Thuốc cứuBPSD: Phần cây trên mặt đấtTK: Hương phụBPSD: Thân rễTK: Phát dụ long huyếtBPSD: Hoa, lá và rễNHÓM THUỐC – SỐT XUẤT HUYẾTTK: Nhọ nồi, hạn liên thảoBPSD: Toàn câyTK: Trắc báchBPSD: Cành nonNHÓM THUỐC – VIÊM GAN SIÊU VITK: Chó đẻ thân xanh, chó đẻ rang cưaBPSD: Toàn câyTK: Khương hoàngBPSD: Thân rễNHÓM THUỐC – AN THẦNTK: Lạc tiênBPSD: Toàn câyTK: Cây lá vôngBPSD: Vỏ, láNHÓM THUỐC – HẠ HUYẾT ÁPTK: Nhàu núi, nhàu rừngBPSD: RễTK: Bông dừa, trường xuân, hoa hải đăng, dương giácBPSD: Toàn câyNHÓM THUỐC – CẦM MÁU, LÀNH VẾT THƯƠNGTK: Thuốc bỏng, lạc địa sinh cănBPSD: Toàn câyTK: Cỏ lá xoài, nọc xoài, cốc đồngBPSD: Toàn câyNHÓM THUỐC – BỔTK: Cây gỏi cáBPSD: Rễ, thân, láTK: Tang thầmBPSD: QuảTHE END
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhan_dang_cay_thuoc_nam_6822.ppt