Ví dụ, một sự gia tăng giá phim ảnh từ $8
đến $12: gia tăng 50% giá cả .
Nếu như số lượng phim ảnh được mua giảm
xuống từ 6 đến 4, tức là giảm 33% số lượng
nhu cầu.
Độ co giãn của cầu là -0.67.
Độ co giãn cầu có đặc điểm:
Số âm.
ằ ố ố
4/4/2010 Không là h ng s Hiệu quả và công b c ằng - công c định
102 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nguyên lý phân tích tài chính công, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN LÝ PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH CÔNG
TÀI CHÍNH CÔNG
PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 14/4/2010
Nội dung
Lý thuyết tối đa hóa thỏa dụng (Utility
maximization)
Lý thuyết hiệu quả xã hội (Social
Efficiency)
Hàm phúc lợi xã hội (Social welfare
functions)
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 24/4/2010
Dẫn nhập
Các công cụ nghiên cứu của tài chính công
ếCác công cụ lý thuy t (Theoretical tools):
dựa vào khung lý thuyết, sử dụng đồ thị và
mô hình toán học để lựa chọn đưa ra các
quyết định kinh tế.
Các công cụ thực nghiệm (Empirical tools):
ố ể ếkhảo sát, th ng kê => ki m tra lý thuy t
bằng số liệu .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 34/4/2010
Tối ưu hóa thỏa dụng
ầ
trong điều kiện có giới hạn
Tài chính công đương đ u các khó khăn:
Giới hạn nguồn lực nhu cầu vô hạn =>
đánh đổi.
Cần dựa vào các công cụ lý thuyết làm nền
tảng ra quyết định chính sách.
ố T i đa hóa thỏa dụng
Đường bàng quan (sở thích)
Đường giới hạn ngân sách.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 44/4/2010
Tối ưu hóa thỏa dụng
trong điều kiện có giới hạn
ố ềT i đa hóa thỏa dụng trong đi u kiện có
giới hạn (Constrained utility
maximization):
Tất cả các quyết định đưa ra để tối đa hóa
nhu cầu/sở thích tùy thuộc vào nguồn lực
sẵn có .
Tối đa hóa thỏa dụng (Utility maximization)
liên quan đến sở thích và giới hạn ngân sách
Một trong giả thiết cơ bản về sở thích là sự
không thỏa mãn (non-satiation)
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 5
.
4/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
Sở thích và đường bàng quan
Chẳng hạn, xét hai lựa chọn có tính cạnh
tranh với nhau (tiêu dùng Movies và
CDs/dự án đầu tư)
Hình 1 minh họa về những sở thích về
(movies) (on the x-axis) and CDs (on the y-
axis).
Thỏ d ủ hó C > hó A à B >a ụng c a n m n m v =
nhóm A, B không thỏa mãn đầy đủ (non-
i i
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 6
sat at on.
4/4/2010
QCD
(quantity of
CDs)
2
A C
1 B
Tậ hợ á hó hà hó khá h
QM (quantity
of movies)
0 1 2
Hình 1 p p c c n m ng a c n au
4/4/2010 7Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Tối đa hóa thỏa dụng:
ể
Sở thích và đường bàng quan
Hàm thỏa dụng (utility function) được bi u thị
theo công toán học U = f(X1, X2, X3, )
Trong đó X1, X2, X3 là tập hợp hàng hóa tiêu
dùng của cá nhân
Và f(•) là hàm số của U.
Giá trị của U bị ràng buộc bởi các biến X
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 84/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
ề
Sở thích và đường bàng quan
Giả sử, hàm thỏa dụng của các cá nhân v
hai sản phẩm (phim ảnh và CDs) là
U(QM,QC) = QMQC, trong đó QM= số lượng
của phim ảnh và QC= số lượng đĩa CDs.
Kết hợp {1, 2} (bundle A) và {2,1} (bundle
B) ó đ ờ bà ICta c ư ng ng quan 1
Kết hợp {2, 2} (bundle C) ta có đường bàng
quan IC2
Hình 2 minh chứng điều này
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 9
.
4/4/2010
QCD
( tit fquan y o
CDs)
2
A C
1
B IC2
IC1
Thỏ d từ hữ hó hà hó khá h
QM (quantity
of movies)
0 1 2
Hình 2 a ụng n ng n m ng a c n au
4/4/2010 10Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Tối đa hóa thỏa dụng:
ế
Sở thích và đường bàng quan
Đường bàng quan được hình thành như th
nào?
Tập hợp các sở thích/mức thỏa dụng về các
loại hàng hóa Q QM, C .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 114/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
Thỏa dụng biên
Thỏa dụng biên (Marginal utility) là sự
tăng thêm mức thỏa dụng từ việc tiêu dùng
thêm một đơn vị hàng hóa .
Thỏa dụng giảm dần (Diminishing
marginal utility) nghĩa là mỗi đơn vị tăng
ốthêm nhưng không làm cho cá nhân t t hơn
so với đơn vị trước đó .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 124/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
Thỏa dụng biên
Với hàm thỏa dụng cho trước, U = QMQC, thì
thỏa dụng biên là :
MU U
Q
QQ CM = =
∂
∂
Lấy đạo hàm từng phần từ hàm thỏa dụng
M
của QM để xác lập mức thỏa dụng biên của
sản phẩm phim ảnh .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 134/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
Thỏa dụng biên
Giả sử giá trị của hàm thỏa dụng U có dạng
(QMQC)1/2, QC = 2 cho phép chúng ta vẽ đồ
thị phản ảnh mối quan hệ giữa thỏa dụng
biên và số lượng phim ảnh tiêu dùng.
Hình 3 minh chứng điều đó.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 144/4/2010
Marginal
tilit fu y o
movies
1.41
0.59
MU (QCD=2)0.45
Sự iả đi ứ thỏ d biê hà hó M i
QM (quantity
of movies)
0 1 2 3
Hình 3 g m m c a ụng n ng a ov es
4/4/2010 15Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Tối đa hóa thỏa dụng:
ầ ể ế
Thỏa dụng biên
Mức thỏa dụng biên giảm d n hi u như th
nào?
=> Hầu hết mọi người sắp xếp mức tiêu
dùng hàng hóa với mức thỏa dụng tốt nhất ở
vị trí đầu tiên.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 164/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
ấ ế
Tỷ lệ thay thế biên
Tỷ su t biên thay th (Marginal rate of
substitution) là độ dốc của đường bàng
quan (MRS): phản ảnh tỷ lệ mà ở tại đó
người tiêu dùng sẵn lòng đánh đổi giữa 2 hàng
hóa.
T ở l i í d (CD hi ả h )r ạ v ụ s, p m n .
Hình 4 minh chứng điều này.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 174/4/2010
QCD
( tit fquan y o
CDs)
2
A C
1
B IC2
IC1
Tỷ lệ th thế biê
QM (quantity
of movies)
0 1 2
Hình 4 ay n
4/4/2010 18Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Tối đa hóa thỏa dụng:
ầ ể
Tỷ lệ thay thế biên
MRS giảm d n khi chúng ta di chuy n song
song với đường bàng quan.
Hình 5 minh chứng điều này .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 194/4/2010
QCD
( tit fquan y o
CDs)
2
A
1
B
D
IC1
Tỷ lệ th thế biê iả dầ
QM (quantity
of movies)
0 1 2 3
Hình 5 ay n g m n
4/4/2010 20Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Tối đa hóa thỏa dụng:
ố ế
Tỷ lệ thay thế biên
M i quan hệ trực ti p giữa MRS và thỏa
dụng biên.
MRS MU
MU
M= −
MRS cho thấy thỏa dụng biên biến đổi như
C
thế nào qua đường bàng quan.
Hã ét di h ể hó A đếy xem x sự c uy n n m n
nhóm B. Hình 6 minh chứng điều này.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 214/4/2010
QCD
( i fquant ty o
CDs)
A’
2
A
1
B
IC1
Mối hệ iữ thỏ d biê à MRS
QM (quantity
of movies)
0 1 2 3
Hình 6 quan g a a ụng n v
4/4/2010 22Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Tối đa hóa thỏa dụng:
Giới h â á h (Th b d t
Giới hạn ngân sách
ạn ng n s c e u ge
constraint):
Hà ố hả ả h ối hệ l hà m s p n n m quan ượng ng
hóa mà người tiêu dùng có đủ nguồn lực
để mua với mức thu nhập nhất định .
Giả thiết không có tiết kiệm và vay nợ.
G iọ :
Y = Mức thu nhập
PM= Giá cả 1 bộ phim
PC = Giá cả 1 CD
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 234/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
ổ ố ề
Giới hạn ngân sách
T ng s ti n chi tiêu là :
P Q P QM M C C+
Bằng với thu nhập bởi vì không có tiết ,
kiệm và vay nợ:
Y P Q P QM M C C= +
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 244/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
Giới hạn ngân sách
Đường giới hạn ngân sách được
minh chứng ở Hình 7 .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 254/4/2010
QCD
(quantity of
CDs)
3
2
1
Giới h N â á h
QM (quantity
of movies)
0 1 2 3
Hình 7 ạn g n s c
4/4/2010 26Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
4/4/2010 27Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Tối đa hóa thỏa dụng:
ố
Giới hạn ngân sách
Độ d c của đường giới hạn ngân sách
là:
− PM
PC
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 284/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
Lựa chọn có giới hạn
Với sự giới hạn ngân sách, đường bàng
quan cao nhất mà một cá nhân có thể đạt
được là gì? .
Cần lưu ý rằng những sở thích nói lên cái,
gì mà tiêu dùng muốn và giới hạn ngân sách
ếnói lên cái gì mà người tiêu dùng thực t
mua được.
Điều này dẫn đến tối đa hóa thỏa dụng.
Hãy xem Hình 8
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 29
.
4/4/2010
QCD
(quantity of
CDs)
3
2
1
Tối đ hó thỏ d
QM (quantity
of movies)
0 1 2 3
Hình 8 a a a ụng
4/4/2010 30Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
4/4/2010 31Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
4/4/2010 32Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Tối đa hóa thỏa dụng:
ố
Lựa chọn có giới hạn
Trong hình vẽ này, sự lựa chọn t i đa hóa
thỏa dụng xảy ra ở đó đường bàng quan là
tiếp tuyến (tangent) đường giới hạn ngân
sách .
Điều này hàm ý: độ dốc của đường bàng
ằ ốquan b ng với độ d c của đường giới hạn
ngân sách .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 334/4/2010
Tối đa hóa thỏa dụng:
h ấ h hế bi bằ ới l
Lựa chọn có giới hạn
N ư vậy, tỷ su t t ay t ên ng v tỷ ệ
giá cả:
MRS MU
MU
P
P
M
C
M
C
= − = −
Điều kiện tỷ lệ tối ưu: tỷ lệ thỏa dụng biên
bằ ới tỷ lệ iá ả hư đó khô hảing v g c ; n ng ng p
là điều kiện duy nhất để tối đa hóa thỏa
dụng.
Hình 9 minh chứng điều này
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 344/4/2010
QCD
(quantity of
CDs)
3
2
1
MRS bằ ới tỷ iá ả là khô đầ đủ
QM (quantity
of movies)
0 1 2 3
Hình 9 ng v g c ng y
4/4/2010 35Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Tối đa hóa thỏa dụng:
ề ấ ố
Lựa chọn có giới hạn
Đi u kiện thứ hai: t t s thu nhập của người
tiêu dùng được chi tiêu hết
Y P Q P QM M C C= +
Hai điều kiện trên được sử dụng để ràng
buộc tối đa hóa thỏa dụng
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 364/4/2010
Ảnh hưởng của thay đổi giá cả :
Ảnh hưởng thay thế và thu nhập
ổHãy xem xét trường hợp thay đ i giá cả.
Sự gia tăng giá cả phim ảnh PM.
Điều này làm cho đường giới hạn ngân sách
h ớ à bê h h à hxoay ư ng v o n trong t eo trục o n .
Hình 10 minh chứng điều này.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 374/4/2010
QCD
(quantity of
CDs)
3
2
1
Sự i tă iá ả M i
QM (quantity
of movies)
0 1 2 3
Hình 10 g a ng g c ov es
4/4/2010 38Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Ảnh hưởng của thay đổi giá cả :
ổ
Ảnh hưởng thay thế và thu nhập
Một sự thay đ i giá cả gây ra 2 ảnh hưởng :
Ảnh hưởng thay thế (Substitution effect) –
thay đổi tiêu dùng do bởi thay đổi giả cả có
liên quan duy trì mức thỏa dụng không đổi,
(holding utility constant).
Ả h h ở h hậ (I ff ) n ư ng t u n p ncome e ect –
thay đổi tiêu dùng do bởi cảm thấy nghèo
hơn sau khi giá cả tăng.
Hình 11 minh chứng điều này.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 394/4/2010
QCD
(quantity of
CDs)
3
2
1
ì Mi h hứ ả h hưở th thế à th hậ
QM (quantity
of movies)
0 1 2 3
H nh 11 n c ng n ng ay v u n p
4/4/2010 40Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
TANF và cung lao động trong số
bà mẹ đơn thân
TANF (Temporary Assistance for Needy
Families): chương trình hỗ trợ tạm thời cho
những gia đình nghèo). Có thể hỗ trợ bằng
tiền.
Giả sử có 2 hàng hóa: lao động (thu nhập,)
ỗ ấ ề ốvà thời gian nhàn r i. Xem xét v n đ t i ưu
hóa tiêu dùng 2 loại hàng hóa này.
Bất cứ khi nào không có tiêu dùng thời gian
nhàn rỗi thì dành cho đi làm và kiếm tiền
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 41
.
4/4/2010
Xác định đường giới hạn ngân sách
Vậy, đường giới hạn ngân sách xác định
như thế nào?
Giả sử cá nhân làm việc đến 2000 giờ/năm,
mức tiền lương 10 đôla/ giờ; trong điều kiện
chưa xem xét TANF
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 424/4/2010
Xác định đường giới hạn ngân sách
ỗ ề
Giá cả một giờ nhàn r i là mức ti n lương
tính theo giờ .
Giả sử có sự đánh đổi trực tiếp giữa nhàn rỗi
và lương thực: mỗi một giờ làm việc đem lại
cho cá nhân đó 10 đôla .
ềHình 12 minh chứng đi u này.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 434/4/2010
Labours/income
20,000
15,000
10,000
5,000
Giờ hà ỗi à l độ
Leisure
(hours)
0 1000 1500 2000500
Hình 12 n n r v ao ng
4/4/2010 44Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Ảnh hưởng của TANF đến giới hạn
ngân sách
Bây giờ, chúng ta hãy đưa chính sách TANF
vào trong khuôn khổ phân tích, có 2 đặc điểm
cần chú ý :
Mức đảm bảo thu nhập (Benefit guarantee) G
– số lượng mà người nhận trợ cấp khi không có
th hậu n p.
Tỷ lệ giảm trừ thu nhập (Benefit reduction
rate), J – tỷ lệ mà ở đó mức đảm bảo thu nhập
giảm xuống khi thu nhập kiếm được gia tăng.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 454/4/2010
Ảnh hưởng của TANF đến giới hạn
ngân sách
Giả sử mức đảm bảo thu nhập, G, là $5,000
1 năm .
Giả sử tỷ lệ giảm trừ thu nhập, J, là 50%.
ềHình 13 minh chứng đi u đó.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 464/4/2010
Labours/income
20,000
15,000
10,000
5,000
Chươ t ì h hỗ t ợ ủ TANF
Leisure
(hours)
0 1,000 1,500 2,000500
Hình 13 ng r n r c a
4/4/2010 47Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Ảnh hưởng của những thay đổi về chính
sách đảm bảo lợi ích
ấGiả sử giảm th p hơn nữa mức giảm trừ thu
nhập G.
Điều gì xảy ra khi G giảm từ $5,000 đến
$3 000 trong khi các điều kiện khác không, ,
đổi?
Hình 14 minh chứng điều này.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 484/4/2010
Income
20,000
15,000
10,000
6,000
5,000
3,000
H thấ đả bả lợi í h
Leisure
(hours)
0 1,000 1,500 2,000500 1,400
Hình 14 ạ p m o c
4/4/2010 49Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Cung lao động phản ứng với mức
độ nào ?
l đ kỳ h ứ ớiCung ao ộng vọng p ản ng v sự
thay đổi chính sách đó như thế nào?
Tùy thuộc vào đường giới hạn ngân sách
ban đầu của cá nhân/gia đình (đối tượng
ấnhận trợ c p).
Giả sử ban đầu cá nhân đi làm để kiếm thu
nhập, thì sự thay đổi chính sách có thể ảnh
hưởng đến thu nhập, mà không gây ảnh
hưởng thay thế.
Hình 15 minh chứng điều đó
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 50
.
4/4/2010
income
20,000
15,000
10,000
6,000
5,000
3,000
Th đổi hí h á h hỉ là ả h hưở đế th hậ
Leisure
(hours)
0 1,000 2,000500 1,400
Hình 15 ay c n s c c m n ng n u n p
4/4/2010 51Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Cung lao động phản ứng với mức
ế ế
độ nào ?
N u như cá nhân ki m được thu nhập ở giữa
$6,000 và $10,000/năm, thì sự thay đổi
chính sách liên quan đến cả hai sự ảnh
hưởng thu nhập và sự ảnh hưởng thay thế.
Sự ảnh hưởng thu nhập và sự ảnh hưởng
ế ể ềthay th dịch chuy n cùng chi u.
Hình 16 minh chứng điều này.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 524/4/2010
income
20,000
15,000
10,000
6,000
5,000
3,000
ì h Thay đổi chính sách ảnh hưởng đến thu nhập và thay thế
Leisure
(hours)
0 1,000 2,000500 1,400
H n 16
4/4/2010 53Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Cung lao động phản ứng với mức độ
ế ế ấ
nào ?
Lý thuy t kinh t học cho th y một sự giảm
đi thu nhập như thế sẽ làm gia tăng cung lao
động, nhưng không nói lên mức độ phản
ứng .
Hình 17 minh chứng điều này .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 544/4/2010
Income
20,000
15,000
10,000
6,000
5,000
3,000
Th đổi hí h khô là ả h hưở đế l độ
Leisure
(hours)
0 1,000 2,000500 1,400
Hình 17 ay c n ng m n ng n cung ao ng
4/4/2010 55Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Cung lao động phản ứng với mức độ
ế
nào ?
Mức độ phản ứng thực t của cung lao động
tùy thuộc vào sở thích của người nhận trợ
cấp .
Vì thế một mình lý thuyết không thể nói,
lên: Liệu thay đổi chính sách có làm gia
tăng cung lao động hay không hoặc có là
bao nhiêu? .
Cần phải có điều tra thực nghiệm .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 564/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ếKinh t học phúc lợi (Welfare economics)
nghiên cứu những yếu tố quyết định đến
phúc lợi xã hội.
Nó tùy thuộc :
Những yếu tố quyết định về hiệu quả
xã hội hoặc quy mô chiếc bánh kinh tế
(size of the economic “pie ”).
Tái phân phối thu nhập.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 574/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ầ ố
Đường cầu
Đường c u miêu tả m i quan hệ giữa giá
cả hàng hóa và số lượng cầu hàng hóa .
Đường cầu liên quan đến vấn đề tối đa hóa
thỏa dụng như được miêu tả trong hình ,
Hình 18.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 584/4/2010
QCD
(quantity of
CDs)
I i th P i f M i
QM (quantity
of movies)
QM,1QM,2QM,3
Figure 18 ncrease n e r ce o ov es
4/4/2010 59Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ố
Đường cầu
Xét tập hợp (PM,QM): giá cả và s lượng
phim ảnh, ta có đường cầu như miêu tả
trong Hình 19.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 604/4/2010
PM
PM,3
PM,2
Demand
curve for
movies
PM,1
Đườ ầ M i
QMQM,3 QM,2 QM,1
Hình 19 ng c u ov es
4/4/2010 61Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ể ầ
Co giãn đường cầu
Một đặc đi m quan của phân tích đường c u
là độ co giảm của cầu (the elasticity of
demand). Nó được định nghĩa như sau:
QΔ
εD
D
DQ
P= Δ
Đó là % th đổi ề l hi h % th
P
ay v ượng c a c o ay
đổi về giá.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 624/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
Co giãn đường cầu
Ví dụ, một sự gia tăng giá phim ảnh từ $8
đến $12: gia tăng 50% giá cả .
Nếu như số lượng phim ảnh được mua giảm
xuống từ 6 đến 4 tức là giảm 33% số lượng,
nhu cầu.
Độ co giãn của cầu là -0.67.
Độ co giãn cầu có đặc điểm:
Số âm.
ằ ố ố
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 63Không là h ng s c định .4/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ầ ẳ
Co giãn đường cầu
Khi đường c u th ng đứng (vertical demand curve)
Độ co giãn bằng zero— số lượng không thay đổi khi
thăng hay giảm.
Không co giãn hoàn toàn (Perfectly inelastic)
Khi đường cầu nằm ngang
Độ co giãn cầu là âm vô cực (negative infinity) —số
lượng tiến đến vô cực cho dù một sự thay đổi nhỏ của
giá cả .
Co giãn hoàn toàn (Perfectly elastic)
Hình 20 minh chứng
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 64
.
4/4/2010
PM
Inelastic demand
curve for movies
PM,3
PM,2
Elastic demand
curve for moviesPM,1
Hình 20 Cầu co giãn hoàn toàn và không co giãn hoàn toàn
QMQM,3 QM,2 QM,1
4/4/2010 65Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ổ
Co giãn đường cầu
Nói chung, độ co giãn = thay đ i % trong
biến số phụ thuộc chia cho thay đổi % biến
số độc lập:
ΔY
ε = Δ YX
X
Ví dụ, Y thường là số lượng cầu hay cung,
trong khi X có thể giá cả hay thu nhập
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 664/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ể ố
Đường cung
Đường cung bi u thị m i quan hệ giữa giá
cả và số lượng hàng hóa cung cấp .
Đường cung liên quan đến tối đa hóa lợi
nhuận.
Hàm sản xuất (production function) đo
ế ố ầlường sự ảnh hưởng của các y u t đ u
vào đến mức độ đầu ra của doanh nghiệp .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 674/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
Giả ử ó 2 ế tố đầ à l độ (L) à
Đường cung
s c y u u v o, ao ng v
vốn (K). Nói chung hàm sảm xuất của
phim ảnh là:
( )
ố ấ ế
Q f L KM M M= ,
Đó là s lượng phim ảnh được sản xu t li n
quan đến số lượng lao động và vốn dùng
cho sản xuất.
Tương tự có hàm sản xuất CDs
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 68
, .
4/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ấ
Đường cung
Một dạng đặc biệt của hàm sản xu t là:
Q L KM M M=
Từ hàm sản xuất trên chúng ta có thể suy,
luận hiệu suất biên của một yếu tố đầu vào
bằ á h lấ đ hàng c c y ạo m.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 694/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ấ
Đường cung
Ví dụ, hiệu su t biên của lao động là:
∂
∂
Q
L
K
L
M M= >1
2
0
M M
Đó là đạo hàm từng phần của Q đối với
L Sản phẩm biên là dương. .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 704/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ấ ầ
Đường cung
L y đạo hàm l n 2 :
∂ 2 1Q K
∂ 2 34 0L L
M
M
M
M
= − <
Đạo hàm lần 2 là âm nghĩa là hàm sản xuất,
có đặc điểm: hiệu suất biên giảm dần
(di i i hi i l d ti it )m n s ng marg na pro uc v y.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 714/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ấ ầ
Đường cung
Hiệu su t biên giảm d n: nghĩa là giữ
nguyên tất cả các yếu tố khác cố định, gia
tăng mức độ một yếu tố đầu vào (như lao
động) nhưng mức độ gia tăng đầu ra càng
ít .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 724/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ổ ấ
Đường cung
T ng chi phí sản xu t :
TC rK wL= +
Trong trường hợp này, r và w lần lượt
là giá cả vốn và lao động.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 734/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ố ố ắ
Đường cung
Giả sử v n c định trong ng n hạn , thì hàm
chi phí trở thành:
Nh ậ hỉ ó l độ h đổi
TC rK wL= +
ư v y, c c ao ng t ay trong
ngắn hạn. Chi phí biên là chi phí tăng thêm
để sản xuất tăng thêm một đơn vị sản phẩm
Q, hoặc kết quả tỷ lệ tiền lương và số lượng
lao động được sử dụng để sản xuất sản
phẩm đó
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 74
.
4/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ấ ầ
Đường cung
Hiệu su t biên giảm d n hàm ý sự gia tăng
chi phí biên.
Khi tăng thêm 1 đơn vị sản phẩm, Q cần gia
tăng nhiều lao động kéo theo chi phí sản
xuất gia tăng.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 754/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ố
Đường cung
T i đa hóa lợi nhuận (Profit
maximization) nghĩa tối đa chênh lệch
giữa tổng thu nhập và tổng chi phí.
Điều này xảy ra ở mức sản lượng: chi
phí biên bằng thu nhập biên .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 764/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
Đường cung
Trong một thị trường cạnh tranh hoàn
hảo thu nhập biên là giá cả thị trường, .
Vì thế công ty sản xuất cho đến khi :
P = MC.
Vì thế đường cong MC là đường cung .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 774/4/2010
Cân bằng và phúc lợi xã hội
ể ằ
Đường cung
Tại đi m cân b ng, chúng ta chúng ta xác
định tổng cầu và tổng cung .
Cân bằng cạnh tranh nói lên điểm tại đó cả
người tiêu dùng và người cung ứng đều thỏa
mãn mức giá và sản lượng.
Hình 21 minh chứng điều đó.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 784/4/2010
PM Supply
curve of
movies
PM,3
PM,2
Demand
curve for
movies
PM,1
Câ bằ ầ ã hội
QMQM,3 QM,2 QM,1
Hình 21 n ng cung c u x
4/4/2010 79Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
Hiệu quả xã hội
Đo lường hiệu quả xã hội (social efficiency
) là tính toán quy mô tiềm năng của chiếc
bánh kinh tế.
=> Phản ảnh mức lợi thuần phát sinh từ việc
thương mại giữa người tiêu dùng và người
ấsản xu t.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 804/4/2010
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
Hiệu quả xã hội
Thặng dư tiêu dùng (Consumer surplus) là
lợi ích mà người tiêu dùng nhận được từ
việc tiêu dùng hàng hóa, vượt quá số tiền
mà họ thanh toán.
Mỗi một điểm trên đường cầu thể hiện tính
ẵ ểs n lòng chi trả của người tiêu dùng đ có
được một lượng hàng hóa nhất định.
Hình 22 minh chứng điều đó.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 814/4/2010
PM Supply
curve of
movies
P*
Demand
curve for
movies
Thặ dư ười tiê dù
QM0 Q*1 2
Hình 22 ng ng u ng
4/4/2010 82Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
ế
Hiệu quả xã hội
Thặng dư tiêu dùng được quy t định
bởi giá thị trường và độ do giãn cầu :
Nếu cầu không co giãn, đường cầu
ẳth ng đứng thì thặng dư cao hơn .
Nếu cầu co giãn thặng dư thấp hơn, .
Hình 23 minh chứng điều đó.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 834/4/2010
PM Supply
curve of
movies
P*
Demand
curve for
movies
Thặ dư tiê dù à ầ khô iã
QM0 Q*1 2
Hình 23 ng u ng v c u ng co g n
4/4/2010 84Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
ấ
Hiệu quả xã hội
Thặng dư người sản xu t (Producer
surplus) là lợi nhuận thu được từ việc bán
sản phẩm vượt quá so với chi phí .
Mỗi một điểm trên đường cung phản ảnh
chi phí biên sản xuất sản phẩm .
Hình 24 minh chứng điều đó.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 854/4/2010
PM Supply
curve of
movies
P*
Demand
curve for
movies
Thặ dư ười ả ất
QM0 Q*1 2
Hình 24 ng ng s n xu
4/4/2010 86Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
Hiệu quả xã hội
Tương tự như thặng dư tiêu dùng, thặng dư
sản xuất được quyết định bởi giá thị trường
và co giãn cung .
Cung không co giãn đường cung càng,
thẳng đứng thì thặng dư người sản xuất càng
cao .
Cung co giãn, thì thặng dư người sản xuất
thấp .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 874/4/2010
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
ổ
Hiệu quả xã hội
T ng thặng dư xã hội hay gọi là hiệu
quả xã hội là tổng thặng dư người sản
xuất và người tiêu dùng .
Hình 25 minh chứng điều đó.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 884/4/2010
PM Supply
curve of
movies
P*
Demand
curve for
movies
Thặ dư ã hội
QM0 Q*1
Hình 25 ng x
4/4/2010 89Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
Đị h lý bả hứ hấ ủ ki h ế h
Cạnh tranh làm tối đa hóa phúc lợi xã hội
n cơ n t n t c a n t ọc
phúc lợi cho rằng trong điều kiện cân bằng
cạnh tranh, ở đó cung cầu bằng nhau thì tối
đa hóa hiệu quả xã hội .
Bất kỳ số lượng nào khác Q* đều làm giảm
hiệu quả xã hội hoặc quy mô chiếc bánh
kinh tế .
Hã ét iới h iá ả hà hóy xem x sự g ạn g c ng a
P´<P*.
ềHiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 90Hình 26 minh chứn đi u đó.4/4/2010
PM Supply
curve of
movies
P*
P´
Demand
curve for
movies
Tổ thất từ kiể át iá à
QMQ*Q´
Hình 26 n m so g s n
4/4/2010 91Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
ấ ể
Cạnh tranh làm tối đa hóa phúc lợi xã hội
B t kỳ một chính sách ki m soát giá
đều tạo ra sự mất trắng/tổn thất làm,
giảm hiệu quả xã hội do số lượng thấp
h ứ â bằ h hơn m c c n ng cạn tran .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 924/4/2010
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
Xã hội h ờ khô hỉ â hặ d ó
Vai trò công bằng
t ư ng ng c quan t m: t ng ư c
bao nhiêu mà còn quan tâm sự phân phối như
thế à t ô hún o rong c ng c ng .
Phúc lợi xã hội được quyết định bởi 2 chỉ tiêu .
ể ể Định lý cơ bản thứ hai phát bi u: xã hội có th
đạt được bất kỳ kết quả hiệu quả nào bằng việc
ái hâ hối h lý ồ l à d ht p n p ợp ngu n ực v tự o t ương
mại
h ế h i h h i đ đầ i i T ực t , xã ộ t ường p ả ương u vớ v ệc
đánh đổi giữa hiệu quả và công bằng .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 934/4/2010
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
ổ ằ ể
Vai trò công bằng
Sự đánh đ i công b ng và hiệu quả được th
hiện qua mô hình hàm phúc lợi xã hội
(Social Welfare Function).
Trong đó phản ảnh tất cả thỏa dụng cá nhân
vào trong tổng thể hàm thỏa dụng xã hội .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 944/4/2010
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
à hú l i h i h h ế ị l i ( h
Vai trò công bằng
H m p c ợ xã ộ t eo t uy t v ợ T e
utilitarian social welfare function) là:
SWF Ui= ∑
Thỏa dụng của các cá nhân là những trọng
ố hư h
i
s n n au .
Hàm ý là: chính phủ nên chuyển giao từ
ế ề ầngười 1 đ n người thứ 2 với đi u kiện ph n
thỏa dụng thu được của người thứ 2 lớn hơn
ầ ấ ấ
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 95ph n m t đi của người thứ nh t .4/4/2010
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
ế
Vai trò công bằng
Hàm phúc lợi xã hội theo thuy t vị
lợi (SWF) nhấn mạnh đến mức thỏa dụng ,
chứ không phải là dollars.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 964/4/2010
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
ế
Vai trò công bằng
Hàm phúc lợi xã hội theo thuy t vị lợi
(SWF) tối đa hóa khi thỏa dụng biên của các cá
nhân bằng nhau :
Vì hế ã hội ê ái hâ hối ái hâ hối ừ
MU MU MUi1 2= = =...
t , x n n t p n p t p n p t
người giàu đến người nghèo nếu như thỏa dụng
biê ủ đồ $ kế tiế ủ ời hè hn c a ng p c a ngư ng o cao ơn
người giàu .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 974/4/2010
CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI
ế
Vai trò công bằng
Hàm phúc lợi xã hội theo thuy t Raw
(Rawlsian social welfare function) là:
Phú l i ã hội đ ối đ hó bằ iệ
( )SWF U U UN= min , ,...,1 2
c ợ x ược t a a ng v c
tối đa hóa phúc lợi của người có mức sống
thấp nhất trong xã hội .
Điều này gợi lên: tính tái phân phối hơn là
hàm phúc lợi xã hội theo thuyết vị lợi .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 984/4/2010
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 994/4/2010
TANF (tt)
ằXem xét tính hiệu quả và công b ng trong
chương trình TANF.
Trong khuôn khổ cung lao động/cầu lao
động những thay đổi trợ cấp làm dịch,
chuyển đường cung lao động đối với các cá
ấnhân nhận trợ c p.
Hình 27 minh chứng điều đó.
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 1004/4/2010
Wage Labor Labor
supply
Labor
supply
w3
supply
w2
Labor
demand
w1
Câ bằ thị t ườ l độ
Hours
worked
H3 H2 H1
Hình 27 n ng r ng ao ng
4/4/2010 101Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích
TANF (tt)
ếNhững chính sách khác nhau liên quan đ n
diện tích tam giác mất trắng khác nhau và
khác nhau mức độ tái phân phối thu nhập
cho người nghèo .
SWF giúp cho chính phủ ra quyết định
chính sách đúng hơn .
Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 1024/4/2010
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_1_6633.pdf