Nguyên lí kế toán - Tính giá và kế toán các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu

Nội dung: „ Lương chính, phụ và các khoản trích trên tiền lương „ Chi phí vật liệu „ Chi phí khấu hao TSCĐ „ Chi phí sửa chữa TSCĐ „ Dịch vụ mua ngoài và chi phí khác „ Đặc điểm: „ Liên quan đến nhiều loại sản phẩm „ Gồm nhiều loại chi phí cấu thành

pdf18 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 759 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nguyên lí kế toán - Tính giá và kế toán các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 1 119 1. Tính giá và kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 2. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tài sản cố định hữu hình 3. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiền lương 4. Tính giá thành và kế toán nghiệp vụ tập hợp chi phí sản xuất 5. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả 6. Tính giá và kế toán nghiệp vụ thuế C5. TÍNH GIÁ VÀ KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHỦ YẾU 120 ¾Nguyên tắc (VAS 02 “Hàng tồn kho”) z Trong kỳ: giá gốc z Cuối niên độ: giá-trị-thuần-có-thể-thực-hiện Giá gốc Nghiệp vụ Nhập Nghiệp vụ Xuất Theo nguyên nhân nhập Theo phương pháp tính giá tồn kho I. Tính giá và kế toán NV hàng tồn kho 1.1. Tính giá: Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 2 121 I. Nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá: Giá gốc = Giá trị vốn góp được chấp nhận ™ Giá gốc nghiệp vụ nhập: ¾ Do mua: Giá gốc = Giá mua + Thuế không hoàn lại + Chi phí mua ¾ Do nhận góp vốn 122 I. Nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá Giá gốc nghiệp vụ Xuất Phương pháp Bình quân gia quyền Phương pháp Nhập trước – Xuất trước Phương pháp Nhập sau – Xuất trước Phương pháp Đích danh Bình quân cố định Bình quân Liên hoàn 123 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá z Phương pháp bình quân gia quyền: z Bình quân cố định ĐGBQ = Ggốc HTK ĐK + Ggốc HTK nhập trong kỳ Số lượng HTK ĐK + Số lg HTK nhập trong kỳ ● Bình quân liên hoàn ĐGBQ = Ggốc HTK trước khi nhập lần i + Ggốc HTK nhập lần i lần i Số lg HTK trước khi nhập lần i +Số lg HTK nhập lần i Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 3 124 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.1. Tính giá: ™ Phương pháp nhập trước – xuất trước z Đơn giá nhập là đơn giá xuất z Đơn giá nhập trước sẽ xuất trước z Không vượt quá số lượng thụôc đơn giá đó ™ Phương pháp nhập sau xuất trước z Đơn giá nhập là đơn giá xuất z Đơn giá nhập sau sẽ xuất trước z Không vượt quá số lượng thụôc đơn giá đó ™ Phương pháp đích danh 125 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.2. Các hệ thống KT hàng tồn kho ‰ Kê khai thường xuyên ¾ Ghi Nhập – Xuất vào TK “Hàng tồn kho” ¾ Xác định được giá trị tồn kho tại mọi thời điểm ‰ Kiểm kê định kỳ ¾ Không ghi nhập – xuất vào TK “Hàng tồn kho” ¾ Cuối kỳ, chỉ ghi một lần giá trị hàng tồn kho tại thời điểm cuối kỳ. 126 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ 111,112,141, 331,111,112,311 152, 153 133 ™ Kế toán nhập vật liệu, công cụ: ¾ Mua trong nước: ¾ Mua ngoài nước: ¾ Nhận góp vốn: 33312 3333,3332 331 152, 153 133 411 152,153 (b) (a) (2) (1) Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 4 127 ™ Kế toán xuất vật liệu, công cụ: ¾ Tính giá gốc xuất kho ¾ Xác định mục đích sử dụng 621 411 627,641,642 152, 153 632 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ 12 8 z Đặc điểm: – 1561: phản ánh: z Giá nhập kho: gồm Giá mua và thuế không hoàn lại z Giá xuất kho: theo các phương pháp tính giá tồn kho I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa: – 1562: phản ánh: z Chi phí mua hàng của các loại hàng hóa nhập kho z Phân bổ cho hàng hóa tiêu thụ và tồn kho cuối kỳ 12 9 z Công thức phân bổ: CPMH CPMH CPMH Số lượng fân bổ = đầu kỳ + phát sinh X hàng hóa cho hàng Số lượng Số lượng đã tiêu thụ tiêu thụ hàng tồn + hàng nhập trong kỳ trong kỳ đầu kỳ trong kỳ I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa: Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 5 13 0 z Số dư ngày 31/8 của TK 156 là: 503.500ngđ, gồm: – Hàng A: 20.000m * 18ngđ = 360.000ngđ – Hàng B: 10.000m * 12ngđ = 120.000ngđ – Chi phí mua hàng: 23.500ngđ z Trong tháng 9 có tình hình: – Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển về kho phải trả 46.500ngđ, chi phí bốc vác 2.000ngđ – Xuất bán chịu 36.000m hàng A, đơn giá chưa thuế 25ngđ, và 42.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 15ngđ. VAT 10% z YÊU CẦU: Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra trong tháng I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa: 131 I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho 1.4. Kế toán hàng hóa: ● Kế toán nghiệp vụ nhập xuất hàng hóa: 133 1562 1561 3333, 3332 33312 331 632 111,112,141, (2b) (2a) (3) (1) (5) (4) 132 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.1. Đặc điểm: ‰ VAS 03 † 4 tiêu chuẩn được ghi nhận là TSCĐ hữu hình „ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai „ Nguyên giá tài sản được xác định đáng tin cậy „ Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm „ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (10triệu đồng) Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 6 133 z Đặc điểm { Tham gia nhiều chu kỳ sản xuất- kinh doanh { Giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu { Hao mòn dần z Nội dung kế toán: { Kế toán các trường hợp tăng, giảm tài sản { Kế toán nghiệp vụ khấu hao tài sản { Kế toán nghiệp vụ sửa chữa tài sản II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.1. Đặc điểm: 134 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá z Nguyên giá: { Do mua: Giá mua + Thuế không hoàn lại + CP trước khi sử dụng { Do nhận góp vốn: Giá trị vốn góp được chấp nhận + CP trước khi sử dụng 13 5 z Giá trị còn lại: Giá trị còn lại = Nguyên giá – Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 7 136 z Khấu hao lũy kế: { Số cộng dồn giá trị hao mòn của TSCĐ tính vào chi phí z Các phương pháp khấu hao: { Khấu hao đường thẳng: Mức khấu hao lũy kế = Mức khấu hao X Số năm đã đến năm (i) mỗi năm t sử dụng Mức khấu hao = Nguyên giá tài sản mỗi năm t Số năm sử dụng Mức khấu hao = Nguyên giá x Tỷ lệ KH mỗi năm t tài sản đường thẳng II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá 137 ‰ Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần Mức trích khấu hao = Giá trị còn lại x Tỷ lệ KH nhanh năm thứ (i) cuối năm (i – 1) „ Trong đó: Tỷ lệ khấu hao = Tỷ lệ khấu hao TS x Hệ số điều chỉnh nhanh theo PP đường thẳng „ Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian sử dụng của tài sản: Thời gian sử dụng (t) ≤ 4 năm: hệ số là 1,5 lần 4 năm < t ≤ 6 năm: hệ số là 2 lần t > 6 năm: hệ số là 2,5 lần II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá 138 ‹Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm: Mức trích khấu hao = Nguyên giá tài sản cố định bình quân tính cho Sản lượng theo công suất 1 đơn vị sản phẩm thiết kế Mức trích khấu hao Mức KHBQ Số lượng SP trong tháng = cho 1 đơn vị X sản xuất sản phẩm trong tháng II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.2. Tính giá Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 8 139 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.3. Kế toán tăng, giảm tài sản ‰ Tăng tài sản: 211 133 3333,3332 331,341,112 33312 35323533 111,112,141 414,415,441411 (4) (3) (2b) (2a) (1) (a) (b) 140 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.3. Kế toán tăng, giảm tài sản 214 411 811 211 711 133 111,112,141 111,112,131 33311 152PL (1a) (1b) (1c) (1b’) (2) ‰ Giảm tài sản: 141 II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.4. Kế toán khấu hao tài sản „ Nguyên tắc: „ Mọi tài sản cố định trong doanh nghiệp đều phải trích khấu hao „ Tài sản cố định chưa khấu hao đủ đã hư hỏng, phải quy trách nhiệm đền bù, và tính vào chi phí khác. „ Tài sản cố định không tham gia vào hoạt động kinh doanh thì không phải trích khấu hao „ Việc trích hoặc thôi trích khấu hao được thực hiện bắt đầu từ ngày (theo số ngày của tháng) mà tài sản cố định tăng, giảm, hoặc ngừng tham gia vào hoạt động kinh doanh. Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 9 142 ™ Công thức tính khấu hao: Mức trích Mức khấu hao Mức khấu hao Mức khấu hao khấu hao = tài sản hiện có + tài sản tăng – tài sản giảm trong tháng đầu tháng trong tháng trong tháng II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.4. Kế toán khấu hao tài sản ™ Phương pháp kế toán: TK 214, TK 6* 214 627, 641, 642 143 z Ví dụ: z Số dư ngày 1/9 của TK 211 là 2.400.000, gồm: z Tài sản của PXSX là 1.560.000, tỷ lệ KHBQ 12% z Tài sản của phòng ban là 840.000, tỷ lệ KHBQ là 8%. z Ngày 8/9: mua 1 thiết bị sản xuất nguyên giá 720.000, đăng ký sử dụng từ 15/9, khấu hao đường thẳng, thời gian 10 năm. z Ngày 16/9: Bán 1 tài sản không cần dùng của Phòng HC, nguyên giá 48.000, đã khấu hao 10.000. z Ngày 18/9: mua 1 thiết bị quản lý, nguyên giá 36.288, đăng ký sử dụng từ 21/9, thời gian 12 năm, khấu hao đường thẳng z YÊU CẦU: Tính mức trich khấu hao tháng 9. II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.4. Kế toán khấu hao tài sản 144 III. Kế toán tiền lương và khoản theo lương z Đặc điểm: z Vừa là quan hệ Nợ phải trả, vừa là Chi phí phát sinh trong kỳ. z Các khoản theo lương: z Bảo hiểm xã hội: 20% tiền lương (thuộc Chi phí 15%, trừ Nợ người lao động 5%) z Bảo hiểm y tế: 3% tiền lương (thuộc Chi phí 2%, trừ Nợ người lao động 1%) z Bảo hiểm thất nghiệp: 2% tiền lương (thuộc Chi phí 1%, trừ Nợ người lao động 1%) z Kinh phí công đoàn: 2% tiền lương (thuộc Chi phí) Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 10 145 ƒ Phương pháp kế toán: 141,1388 3335 338 334 622,627,641,642111,112 (2a) (1) (3) (2b) (4b) (4a) (7) (6) (5) III. Kế toán tiền lương và khoản theo lương 146 IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 41. Khái niệm: † Chi phí sản xuất: là toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa biểu hiện bằng tiền bỏ ra trong quá trình sản xuất † Đặc điểm: „ Vận động „ Khách quan „ Phong phú, đa dạng 147 † Giá thành sản phẩm: là chi phí sản xuất gắn với kết quả sản xuất nhất định † Đặc điểm: „ Giới hạn „ Vừa khách quan, vừa chủ quan „ Xác định IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 41. Khái niệm: Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 11 148 † Mối quan hệ: „ Cùng bản chất kinh tế: hao phí lao động „ Về mặt lượng: Tổng giá thành = CPSX + CPSX – CPSX SP hoàn thành dở dang p/sinh dở dang trong kỳ này đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 41. Khái niệm: 149 † Kế toán chi phí sản xuất: „ Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp „ Kế toán chi phí nhân công trực tiếp „ Kế toán chi phí sản xuất chung „ Tổng hợp chi phí sản xuất chính † Kiểm kê, tính giá sản phẩm dở dang cuối kỳ † Tính giá thành sản phẩm hoàn thành IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 42. Trình tự thực hiện: 150 431.Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ƒ TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” 152621(A,B,) 152 (b)(a) IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 43. Kế toán chi phí sản xuất: Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 12 151 432.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: ƒ Bao gồm: Tiền lương, các khoản theo lương, ƒ TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp” 338 334 622 (A,B, V. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 43. Kế toán chi phí sản xuất: (b) (a) 152 „ Nội dung: „ Lương chính, phụ và các khoản trích trên tiền lương „ Chi phí vật liệu „ Chi phí khấu hao TSCĐ „ Chi phí sửa chữa TSCĐ „ Dịch vụ mua ngoài và chi phí khác „ Đặc điểm: „ Liên quan đến nhiều loại sản phẩm „ Gồm nhiều loại chi phí cấu thành 43. Kế toán chi phí sản xuất: 433. Kế toán chi phí sản xuất chung 153 „ Nguyên tắc kế toán: „ Tập hợp và phân bổ „ CPSXC CPSXC phát sinh Tiêu chuẩn fân bổ trong kỳ fân bổ của cho mỗi = X từng đối tượng Tiêu chuẩn fân bổ đối tượng 152,153,334,338, 214,331,111,112 154(A,B,)627 ______________________ 43. Kế toán chi phí sản xuất: 433. Kế toán chi phí sản xuất chung (b)(a) Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 13 154 „ TK 154 “Chi phí sản xuất dở dang” „ Ghi sổ kép: 43. Kế toán chi phí sản xuất: 434. Tổng hợp chi phí sản xuất: 621 627 622 154 152,111,112 (b) (c) (a2) (a1) 155 ™Phương pháp trực tiếp: Tổng giá thành CPSX CPSX CPSX – Khoản giảm sản phẩm = dở dang + phát sinh – dở dang SP hoàn thành đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ giá thành 157 154 155 632 IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm: 44. Tính giá thành sản phẩm: 156 V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: „ Vấn đề chung ™ Ghi nhận doanh thu: „ Là giá bán chưa thuế GTGT (DN nộp VAT khấu trừ) „ Là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế giá trị gia tăng (mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) „ Là giá bán đã có thuế giá trị gia tăng (DN nộp VAT trực tiếp) Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 14 157 ™Phản ánh giá xuất kho: „Xác định theo phương pháp tính giá tồn kho ™Ghi nhận chi phí hoạt động: „Chi phí bán hàng „Chi phí quản lý doanh nghiệp V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: 15 8 z Chi phí bán hàng: chi phí liên quan đến tiêu thụ – Tiền lương và các khoản theo lương của nhân viên bán hàng và nhân viên phục vụ tiêu thụ khác. – Chi phí vật liệu, công cụ xuất dùng cho quá trình tiêu thụ – Trích khấu hao các tài sản phục vụ cho quá trình tiêu thụ. – Chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ – Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng – Chi phí khác bằng tiền phục vụ cho quá trình bán hàng V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: 15 9 z Chi phí quản lý doanh nghiệp: liên quan đến sự phát triển và tồn tại doanh nghiệp – Tiền lương và các khoản theo lương của cán bộ nhân viên quản lý chung – Vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất dùng cho hoạt động quản lý chung – Trích khấu hao tài sản dùng vào hoạt động quản lý chung – Các khoản thuế, phí, và lệ phí – Dự phòng nợ phải thu khó đòi – Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ quản lý chung – Chi phí khác bằng tiền phục vụ quản lý chung V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 15 160 ¾ Tài khoản: 511, 632, 641, 642, 155, 156, 131, 33311 ¾ Ghi sổ kép: 1561,155 641 1562 632 3332 3333 642 511 131 33311 111,112,311 152,153,334,338,214,111 (1c)(2) (1a) (1b) (1d) (3b) (3a) (4) V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ: 161 V. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả: 52. Kế toán xác định kết quả: Kết quả = Doanh thu – Giá vốn – Chi phí – Chi phí KD thuần hàng bán bán hàng QLDN z Phương pháp kế toán: 9 Tài khoản: 911, 421 9 Ghi sổ kép: 641,642 511632 911 421 (a) (d1) (c) (b) (d2) 162 VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 61. Các loại thuế Thuế giá trị gia tăng Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất nhập khẩu Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế tài nguyên Thuế nhà đất, tiền sử dụng đất Thuế khác (môn bài, chuyển quyền SH) Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 16 163 VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ † Thuế giá trị gia tăng phát sinh được ghi chép thành: ¾ VAT đầu vào Thuế GTGT = Giá trị chưa thuế X Thuế suất đầu vào mua vào trong kỳ VAT Thuế GTGT Giá trị đã có thuế Thuế suất đầu vào = mua vào trong kỳ X VAT 1 + Thuế suất VAT 164 ¾ VAT đầu ra: Thuế GTGT = Giá trị chưa thuế X Thuế suất đầu ra bán ra trong kỳ VAT Thuế GTGT Giá trị đã có thuế Thuế suất đầu ra = bán ra trong kỳ X VAT 1 + Thuế suất VAT VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ 16 5 z Cuối tháng xác định thuế GTGT khấu trừ: – VAT được khấu trừ = Giá trị nhỏ hơn giữa VAT đầu ra và VAT đầu vào z Tính thuế phải nộp hoặc được hoàn lại: – VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào – VAT kỳ sau khấu trừ = VAT đầu vào – VAT đầu ra VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 17 16 6 133 33311 331 111,112 152,153,156, 211,627,641 511,711 131 (Mua) (Bán) (Thực nộp)(Nhận hoàn lại) (Khấu trừ VAT) z Phương pháp kế toán: – Tài khoản: 133, 33311 – Ghi sổ kép: VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ 167 VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 63. KT thuế thu nhập doanh nghiệp z Phương pháp tính thuế: Thuế TNDN = Thu nhập X Thuế suất phải nộp chịu thuế thuế TNDN z Phương pháp kế toán: 9Tài khoản: 3334, 8211 9Ghi sổ kép: 111,112 3334 8211 (b) (a) 168 35> 80> 9607 3052 < TN ≤ 80624 < TN ≤ 9606 2532 < TN ≤ 52384 < TN ≤ 6245 2018 < TN ≤ 32216 < TN ≤ 3844 1510 < TN ≤ 18120 < TN ≤ 2163 105 < TN ≤ 1060 < TN ≤ 1202 5Đến 5Đến 601 Thuế suất (%) Thu nhập tính thuế / tháng (triệu đồng) Thu nhập tính thuế / năm (Triệu đồng) Bậc thuế VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 64. KT thuế thu nhập cá nhân Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ KD chủ yếu 18 169 • Phương pháp kế toán: – TK 3335 “Thuế thu nhập cá nhân” – TK 334, TK 6* – Ghi sổ kép: VI. Kế toán nghiệp vụ thuế 64. KT thuế thu nhập cá nhân 111,112 334 627,641,642 3335 711 (2b) (2a) (1b) (1a)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnguyen_ly_ke_toan_c5_0573.pdf