Nguyên lí kế toán - Tính giá và kế toán các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu
Nội dung:
Lương chính, phụ và các khoản trích trên tiền lương
Chi phí vật liệu
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí sửa chữa TSCĐ
Dịch vụ mua ngoài và chi phí khác
Đặc điểm:
Liên quan đến nhiều loại sản phẩm
Gồm nhiều loại chi phí cấu thành
18 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 759 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nguyên lí kế toán - Tính giá và kế toán các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 1
119
1. Tính giá và kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
2. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tài sản cố
định hữu hình
3. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiền lương
4. Tính giá thành và kế toán nghiệp vụ tập hợp
chi phí sản xuất
5. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiêu thụ và
xác định kết quả
6. Tính giá và kế toán nghiệp vụ thuế
C5. TÍNH GIÁ VÀ KẾ TOÁN CÁC
NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHỦ YẾU
120
¾Nguyên tắc (VAS 02 “Hàng tồn kho”)
z Trong kỳ: giá gốc
z Cuối niên độ: giá-trị-thuần-có-thể-thực-hiện
Giá gốc
Nghiệp vụ Nhập Nghiệp vụ Xuất
Theo nguyên nhân nhập Theo phương pháp tính giá tồn kho
I. Tính giá và kế toán NV hàng tồn kho
1.1. Tính giá:
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 2
121
I. Nghiệp vụ hàng tồn kho
1.1. Tính giá:
Giá gốc = Giá trị vốn góp được chấp nhận
Giá gốc nghiệp vụ nhập:
¾ Do mua:
Giá gốc = Giá mua + Thuế không hoàn lại + Chi phí mua
¾ Do nhận góp vốn
122
I. Nghiệp vụ hàng tồn kho
1.1. Tính giá
Giá gốc
nghiệp vụ
Xuất
Phương pháp
Bình quân
gia quyền
Phương pháp
Nhập trước –
Xuất trước
Phương pháp
Nhập sau –
Xuất trước
Phương pháp
Đích danh
Bình quân
cố định
Bình quân
Liên hoàn
123
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.1. Tính giá
z Phương pháp bình quân gia quyền:
z Bình quân cố định
ĐGBQ = Ggốc HTK ĐK + Ggốc HTK nhập trong kỳ
Số lượng HTK ĐK + Số lg HTK nhập trong kỳ
● Bình quân liên hoàn
ĐGBQ = Ggốc HTK trước khi nhập lần i + Ggốc HTK nhập lần i
lần i Số lg HTK trước khi nhập lần i +Số lg HTK nhập lần i
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 3
124
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.1. Tính giá:
Phương pháp nhập
trước – xuất trước
z Đơn giá nhập là
đơn giá xuất
z Đơn giá nhập
trước sẽ xuất
trước
z Không vượt quá
số lượng thụôc
đơn giá đó
Phương pháp nhập
sau xuất trước
z Đơn giá nhập là đơn
giá xuất
z Đơn giá nhập sau sẽ
xuất trước
z Không vượt quá số
lượng thụôc đơn giá đó
Phương pháp đích
danh
125
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.2. Các hệ thống KT hàng tồn kho
Kê khai thường
xuyên
¾ Ghi Nhập – Xuất vào
TK “Hàng tồn kho”
¾ Xác định được giá trị
tồn kho tại mọi thời
điểm
Kiểm kê định kỳ
¾ Không ghi nhập –
xuất vào TK “Hàng tồn
kho”
¾ Cuối kỳ, chỉ ghi một
lần giá trị hàng tồn kho
tại thời điểm cuối kỳ.
126
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ
111,112,141,
331,111,112,311 152, 153
133
Kế toán nhập vật liệu, công cụ:
¾ Mua trong nước:
¾ Mua ngoài nước:
¾ Nhận góp vốn:
33312
3333,3332
331 152, 153
133
411 152,153
(b)
(a)
(2)
(1)
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 4
127
Kế toán xuất vật liệu, công cụ:
¾ Tính giá gốc xuất kho
¾ Xác định mục đích sử dụng
621
411
627,641,642
152, 153
632
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ
12
8
z Đặc điểm:
– 1561: phản ánh:
z Giá nhập kho: gồm
Giá mua và thuế
không hoàn lại
z Giá xuất kho: theo
các phương pháp
tính giá tồn kho
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.4. Kế toán hàng hóa:
– 1562: phản ánh:
z Chi phí mua hàng
của các loại hàng
hóa nhập kho
z Phân bổ cho hàng
hóa tiêu thụ và tồn
kho cuối kỳ
12
9
z Công thức phân bổ:
CPMH CPMH CPMH Số lượng
fân bổ = đầu kỳ + phát sinh X hàng hóa
cho hàng Số lượng Số lượng đã tiêu thụ
tiêu thụ hàng tồn + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.4. Kế toán hàng hóa:
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 5
13
0
z Số dư ngày 31/8 của TK 156 là: 503.500ngđ, gồm:
– Hàng A: 20.000m * 18ngđ = 360.000ngđ
– Hàng B: 10.000m * 12ngđ = 120.000ngđ
– Chi phí mua hàng: 23.500ngđ
z Trong tháng 9 có tình hình:
– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m
hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%.
– Chi phí vận chuyển về kho phải trả 46.500ngđ, chi phí bốc vác 2.000ngđ
– Xuất bán chịu 36.000m hàng A, đơn giá chưa thuế 25ngđ, và 42.000m
hàng B, đơn giá chưa thuế 15ngđ. VAT 10%
z YÊU CẦU: Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra trong tháng
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.4. Kế toán hàng hóa:
131
I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho
1.4. Kế toán hàng hóa:
● Kế toán nghiệp vụ nhập xuất hàng hóa:
133
1562
1561
3333, 3332
33312
331 632
111,112,141,
(2b)
(2a)
(3)
(1)
(5)
(4)
132
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.1. Đặc điểm:
VAS 03
4 tiêu chuẩn được ghi nhận là TSCĐ hữu
hình
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
Nguyên giá tài sản được xác định đáng tin cậy
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành
(10triệu đồng)
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 6
133
z Đặc điểm
{ Tham gia nhiều
chu kỳ sản xuất-
kinh doanh
{ Giữ nguyên hình
thái vật chất ban
đầu
{ Hao mòn dần
z Nội dung kế toán:
{ Kế toán các
trường hợp tăng,
giảm tài sản
{ Kế toán nghiệp vụ
khấu hao tài sản
{ Kế toán nghiệp vụ
sửa chữa tài sản
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.1. Đặc điểm:
134
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.2. Tính giá
z Nguyên giá:
{ Do mua:
Giá mua + Thuế không hoàn lại + CP trước khi sử dụng
{ Do nhận góp vốn:
Giá trị vốn góp được chấp nhận + CP trước khi sử dụng
13
5
z Giá trị còn lại:
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.2. Tính giá
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 7
136
z Khấu hao lũy kế:
{ Số cộng dồn giá trị hao mòn của TSCĐ tính vào chi phí
z Các phương pháp khấu hao:
{ Khấu hao đường thẳng:
Mức khấu hao lũy kế = Mức khấu hao X Số năm đã
đến năm (i) mỗi năm t sử dụng
Mức khấu hao = Nguyên giá tài sản
mỗi năm t Số năm sử dụng
Mức khấu hao = Nguyên giá x Tỷ lệ KH
mỗi năm t tài sản đường thẳng
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.2. Tính giá
137
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
Mức trích khấu hao = Giá trị còn lại x Tỷ lệ KH nhanh
năm thứ (i) cuối năm (i – 1)
Trong đó:
Tỷ lệ khấu hao = Tỷ lệ khấu hao TS x Hệ số điều chỉnh
nhanh theo PP đường thẳng
Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian sử dụng của tài
sản:
Thời gian sử dụng (t) ≤ 4 năm: hệ số là 1,5 lần
4 năm < t ≤ 6 năm: hệ số là 2 lần
t > 6 năm: hệ số là 2,5 lần
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.2. Tính giá
138
Phương pháp khấu hao theo số lượng sản
phẩm:
Mức trích khấu hao = Nguyên giá tài sản cố định
bình quân tính cho Sản lượng theo công suất
1 đơn vị sản phẩm thiết kế
Mức trích khấu hao Mức KHBQ Số lượng SP
trong tháng = cho 1 đơn vị X sản xuất
sản phẩm trong tháng
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.2. Tính giá
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 8
139
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.3. Kế toán tăng, giảm tài sản
Tăng tài sản:
211
133
3333,3332
331,341,112
33312
35323533
111,112,141
414,415,441411
(4)
(3)
(2b)
(2a)
(1)
(a)
(b)
140
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.3. Kế toán tăng, giảm tài sản
214
411
811
211
711
133
111,112,141
111,112,131
33311
152PL
(1a)
(1b)
(1c)
(1b’)
(2)
Giảm tài sản:
141
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.4. Kế toán khấu hao tài sản
Nguyên tắc:
Mọi tài sản cố định trong doanh nghiệp đều phải trích khấu
hao
Tài sản cố định chưa khấu hao đủ đã hư hỏng, phải quy
trách nhiệm đền bù, và tính vào chi phí khác.
Tài sản cố định không tham gia vào hoạt động kinh doanh
thì không phải trích khấu hao
Việc trích hoặc thôi trích khấu hao được thực hiện bắt đầu
từ ngày (theo số ngày của tháng) mà tài sản cố định tăng,
giảm, hoặc ngừng tham gia vào hoạt động kinh doanh.
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 9
142
Công thức tính khấu hao:
Mức trích Mức khấu hao Mức khấu hao Mức khấu hao
khấu hao = tài sản hiện có + tài sản tăng – tài sản giảm
trong tháng đầu tháng trong tháng trong tháng
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.4. Kế toán khấu hao tài sản
Phương pháp kế toán: TK 214, TK 6*
214 627, 641, 642
143
z Ví dụ:
z Số dư ngày 1/9 của TK 211 là 2.400.000, gồm:
z Tài sản của PXSX là 1.560.000, tỷ lệ KHBQ 12%
z Tài sản của phòng ban là 840.000, tỷ lệ KHBQ là 8%.
z Ngày 8/9: mua 1 thiết bị sản xuất nguyên giá 720.000, đăng
ký sử dụng từ 15/9, khấu hao đường thẳng, thời gian 10 năm.
z Ngày 16/9: Bán 1 tài sản không cần dùng của Phòng HC,
nguyên giá 48.000, đã khấu hao 10.000.
z Ngày 18/9: mua 1 thiết bị quản lý, nguyên giá 36.288, đăng
ký sử dụng từ 21/9, thời gian 12 năm, khấu hao đường thẳng
z YÊU CẦU: Tính mức trich khấu hao tháng 9.
II. Kế toán tài sản cố định hữu hình
2.4. Kế toán khấu hao tài sản
144
III. Kế toán tiền lương và khoản theo
lương
z Đặc điểm:
z Vừa là quan hệ Nợ phải trả, vừa là Chi phí
phát sinh trong kỳ.
z Các khoản theo lương:
z Bảo hiểm xã hội: 20% tiền lương (thuộc Chi phí
15%, trừ Nợ người lao động 5%)
z Bảo hiểm y tế: 3% tiền lương (thuộc Chi phí 2%,
trừ Nợ người lao động 1%)
z Bảo hiểm thất nghiệp: 2% tiền lương (thuộc Chi
phí 1%, trừ Nợ người lao động 1%)
z Kinh phí công đoàn: 2% tiền lương (thuộc Chi phí)
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 10
145
Phương pháp kế toán:
141,1388
3335
338
334 622,627,641,642111,112
(2a)
(1)
(3)
(2b)
(4b)
(4a)
(7)
(6)
(5)
III. Kế toán tiền lương và khoản theo
lương
146
IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá
thành sản phẩm:
41. Khái niệm:
Chi phí sản xuất: là toàn bộ hao phí
về lao động sống và lao động vật hóa
biểu hiện bằng tiền bỏ ra trong quá
trình sản xuất
Đặc điểm:
Vận động
Khách quan
Phong phú, đa dạng
147
Giá thành sản phẩm: là chi phí sản
xuất gắn với kết quả sản xuất nhất
định
Đặc điểm:
Giới hạn
Vừa khách quan, vừa chủ quan
Xác định
IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá
thành sản phẩm:
41. Khái niệm:
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 11
148
Mối quan hệ:
Cùng bản chất kinh tế: hao phí lao động
Về mặt lượng:
Tổng giá thành = CPSX + CPSX – CPSX
SP hoàn thành dở dang p/sinh dở dang
trong kỳ này đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ
IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá
thành sản phẩm:
41. Khái niệm:
149
Kế toán chi phí sản xuất:
Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Kế toán chi phí sản xuất chung
Tổng hợp chi phí sản xuất chính
Kiểm kê, tính giá sản phẩm dở dang
cuối kỳ
Tính giá thành sản phẩm hoàn thành
IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá
thành sản phẩm:
42. Trình tự thực hiện:
150
431.Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp
TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”
152621(A,B,)
152
(b)(a)
IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá
thành sản phẩm:
43. Kế toán chi phí sản xuất:
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 12
151
432.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
Bao gồm: Tiền lương, các khoản theo lương,
TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”
338
334 622 (A,B,
V. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản
phẩm:
43. Kế toán chi phí sản xuất:
(b)
(a)
152
Nội dung:
Lương chính, phụ và các khoản trích trên tiền lương
Chi phí vật liệu
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí sửa chữa TSCĐ
Dịch vụ mua ngoài và chi phí khác
Đặc điểm:
Liên quan đến nhiều loại sản phẩm
Gồm nhiều loại chi phí cấu thành
43. Kế toán chi phí sản xuất:
433. Kế toán chi phí sản xuất chung
153
Nguyên tắc kế toán:
Tập hợp và phân bổ
CPSXC CPSXC phát sinh Tiêu chuẩn
fân bổ trong kỳ fân bổ của
cho mỗi = X từng
đối tượng Tiêu chuẩn fân bổ đối tượng
152,153,334,338,
214,331,111,112
154(A,B,)627
______________________
43. Kế toán chi phí sản xuất:
433. Kế toán chi phí sản xuất chung
(b)(a)
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 13
154
TK 154 “Chi phí sản xuất dở dang”
Ghi sổ kép:
43. Kế toán chi phí sản xuất:
434. Tổng hợp chi phí sản xuất:
621
627
622
154 152,111,112
(b)
(c)
(a2)
(a1)
155
Phương pháp trực tiếp:
Tổng giá thành CPSX CPSX CPSX – Khoản giảm
sản phẩm = dở dang + phát sinh – dở dang
SP hoàn thành đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ giá thành
157
154 155
632
IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành
sản phẩm:
44. Tính giá thành sản phẩm:
156
V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:
51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:
Vấn đề chung
Ghi nhận doanh thu:
Là giá bán chưa thuế GTGT (DN nộp VAT khấu
trừ)
Là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa
có thuế giá trị gia tăng (mặt hàng chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt)
Là giá bán đã có thuế giá trị gia tăng (DN nộp VAT
trực tiếp)
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 14
157
Phản ánh giá xuất kho:
Xác định theo phương pháp tính giá tồn
kho
Ghi nhận chi phí hoạt động:
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:
51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:
15
8
z Chi phí bán hàng: chi phí liên quan đến tiêu thụ
– Tiền lương và các khoản theo lương của nhân viên bán hàng
và nhân viên phục vụ tiêu thụ khác.
– Chi phí vật liệu, công cụ xuất dùng cho quá trình tiêu thụ
– Trích khấu hao các tài sản phục vụ cho quá trình tiêu thụ.
– Chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ
– Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng
– Chi phí khác bằng tiền phục vụ cho quá trình bán hàng
V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:
51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:
15
9
z Chi phí quản lý doanh nghiệp: liên quan đến sự phát triển
và tồn tại doanh nghiệp
– Tiền lương và các khoản theo lương của cán bộ nhân viên quản lý
chung
– Vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất dùng cho hoạt động quản lý chung
– Trích khấu hao tài sản dùng vào hoạt động quản lý chung
– Các khoản thuế, phí, và lệ phí
– Dự phòng nợ phải thu khó đòi
– Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ quản lý chung
– Chi phí khác bằng tiền phục vụ quản lý chung
V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:
51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 15
160
¾ Tài khoản: 511, 632, 641, 642, 155, 156, 131, 33311
¾ Ghi sổ kép:
1561,155
641
1562
632
3332
3333
642
511 131
33311
111,112,311
152,153,334,338,214,111
(1c)(2)
(1a)
(1b)
(1d)
(3b)
(3a)
(4)
V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:
51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:
161
V. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:
52. Kế toán xác định kết quả:
Kết quả = Doanh thu – Giá vốn – Chi phí – Chi phí
KD thuần hàng bán bán hàng QLDN
z Phương pháp kế toán:
9 Tài khoản: 911, 421
9 Ghi sổ kép:
641,642
511632 911
421
(a)
(d1)
(c)
(b)
(d2)
162
VI. Kế toán nghiệp vụ thuế
61. Các loại thuế
Thuế giá trị gia tăng
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền sử dụng đất
Thuế khác (môn bài, chuyển quyền SH)
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 16
163
VI. Kế toán nghiệp vụ thuế
62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ
Thuế giá trị gia tăng phát sinh được ghi chép thành:
¾ VAT đầu vào
Thuế GTGT = Giá trị chưa thuế X Thuế suất
đầu vào mua vào trong kỳ VAT
Thuế GTGT Giá trị đã có thuế Thuế suất
đầu vào = mua vào trong kỳ X VAT
1 + Thuế suất VAT
164
¾ VAT đầu ra:
Thuế GTGT = Giá trị chưa thuế X Thuế suất
đầu ra bán ra trong kỳ VAT
Thuế GTGT Giá trị đã có thuế Thuế suất
đầu ra = bán ra trong kỳ X VAT
1 + Thuế suất VAT
VI. Kế toán nghiệp vụ thuế
62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ
16
5
z Cuối tháng xác định thuế GTGT khấu trừ:
– VAT được khấu trừ = Giá trị nhỏ hơn giữa
VAT đầu ra và VAT đầu vào
z Tính thuế phải nộp hoặc được hoàn lại:
– VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào
– VAT kỳ sau khấu trừ = VAT đầu vào – VAT
đầu ra
VI. Kế toán nghiệp vụ thuế
62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 17
16
6
133 33311
331
111,112
152,153,156,
211,627,641
511,711
131
(Mua)
(Bán)
(Thực nộp)(Nhận hoàn lại)
(Khấu trừ VAT)
z Phương pháp kế toán:
– Tài khoản: 133, 33311 – Ghi sổ kép:
VI. Kế toán nghiệp vụ thuế
62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ
167
VI. Kế toán nghiệp vụ thuế
63. KT thuế thu nhập doanh nghiệp
z Phương pháp tính thuế:
Thuế TNDN = Thu nhập X Thuế suất
phải nộp chịu thuế thuế TNDN
z Phương pháp kế toán:
9Tài khoản: 3334, 8211
9Ghi sổ kép:
111,112 3334 8211
(b) (a)
168
35> 80> 9607
3052 < TN ≤ 80624 < TN ≤ 9606
2532 < TN ≤ 52384 < TN ≤ 6245
2018 < TN ≤ 32216 < TN ≤ 3844
1510 < TN ≤ 18120 < TN ≤ 2163
105 < TN ≤ 1060 < TN ≤ 1202
5Đến 5Đến 601
Thuế suất
(%)
Thu nhập tính thuế / tháng
(triệu đồng)
Thu nhập tính thuế / năm
(Triệu đồng)
Bậc thuế
VI. Kế toán nghiệp vụ thuế
64. KT thuế thu nhập cá nhân
Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụ
KD chủ yếu 18
169
• Phương pháp kế toán:
– TK 3335 “Thuế thu nhập cá nhân”
– TK 334, TK 6*
– Ghi sổ kép:
VI. Kế toán nghiệp vụ thuế
64. KT thuế thu nhập cá nhân
111,112 334
627,641,642
3335
711
(2b)
(2a)
(1b)
(1a)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_ly_ke_toan_c5_0573.pdf