Nguyên lí kế toán - Chương 7: Sổ kế toán và hình thức kế toán
Ưu điểm:
Mẫu sổ dơn giản, dễ ghi chép, đối chiếu, kiểm tra,
thuận tiện cho phân công công việc phòng KT
Nhược điểm:
Ghi chép trùng lặp, khối lượng công việc nhiều,
việc kiểm tra dồn vào cuối tháng nên t/tin châm
Điều kiện áp dụng:
Áp dụng cho các công ty có quy mô vừa và lớn, sử
dụng nhiều tài khoản
8 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nguyên lí kế toán - Chương 7: Sổ kế toán và hình thức kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
06/05/2012
1
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.1 SỔ KẾ TOÁN
7.1.1 Khái niệm
* Sổ kế toán:
Ví dụ: Chi tiền mặt nhập kho hh 20 triệu
Có phát sinh chứng từ kế toán hay ko?
Phiếu chi
Phiếu NK
Ghi sổLập
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
• Sổ kế toán:
7.1.1 Khái niệm
Sổ kế toán dùng để ghi chép,
hệ thống và lưu giữ toàn bộ các
nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh.
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.1 SỔ KẾ TOÁN
7.1.2 Ý nghĩa của sổ kế toán
Tổng hợp số liệu lập các báo cáo kế toán
và phân tích tình hình hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp.
7.1.3 Các loại sổ kế toán
Sổ KT tổng hợp Sổ KT chi tiết
ND
ghi chép
Sổ tờ rơi Sổ đóng thành quyểnH/T tổchức sổ
Sổ quỹ
TM
ND
Kinh tế
Sổ ghi theo
tt thời gian
Sổ ghi theo
Hệ thống
PP ghi
chép sổ
Sổ TGNH Sổ chi tiếtMua hàng
Sổ
kết hợp
Kết cấu
Sổ
Sổ kết cấu
Kiểu 2 bên
Sổ kết cấu
Kiểu 1 bên
Sổ kết cấu
nhiều cột &
Kiểu bàn cờ
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Sổ kế toán tổng hợp: ghi chép các nghiệp vụ
KT PS theo các TK như sổ cái TK 111, 112, 131...
Sổ kế toán chi tiết: ghi chép các nghiệp vụ KT
phát sinh theo tài khoản cấp 3,4 hoặc sổ chi tiết
như sổ chi tiết vật liệu (152 X, 152 Y), sổ chi tiết
thanh toán với người bán, (331A, 331B)
* ND ghi chép
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Căn cứ vào PP ghi chép sổ
Sổ ghi theo
tt thời gian:
căn cứ vào
t/gian PS CT
để p/a vào sổ
như: Sổ NKC,
sổ NKCT ghi
sổ
Sổ ghi theo
Hệ thống:
ghi chép các
NV kinh tế
theo TK như:
* Sổ cái
* Sổ chi tiết
Tk 111,112
Sổ kết hợp:
Là sổ kết hợp
Giữa ghi theo
Thời gian và
ghi theo hệ
thống như:
Sổ nhật ký
sổ cái
06/05/2012
2
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Đầu kỳ: mở sổ
Trong kỳ: ghi sổ kế tóan
- Ghi bằng bút mực,
- không ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới,
- Ko ghi chồng lên nhau; không ghi cách dòng.
-TH ghi ko hết trang sổ phải gạch chéo phần
ko ghi; khi ghi hết trang phải cộng số liệu tổng
cộng của trang và chuyển số liệu tổng cộng
sang trang kế tiếp
Cuối kỳ: khóa sổ
7.1.4 Cách ghi sổ kế tóan
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.1.5 Sửa chữa sổ kế toán
Có 3 cách
PP cải chính PP ghi số âm PP bổ sung
- Sai do diễn giải
- Sai sót không
Anh hưởng tới
số tổng cộng
- Sai do ĐK
- Số tiền ghi
sai>Số tiền
ghi đúng
- số tiền ghi
sổ <Số tiền
ghi trên CT
Trường hợp Áp dụng
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.1.5 Sửa chữa sổ kế toán
Có 3 cách
PP cải chính PP ghi số âm PP bổ sung
- ghạch bỏ chỗ
ghi sai, ghi chữ
đúng bằng bút
mực thường ở
Phía trên
- Ghi lại bằng
mực đỏ
- Ghi thêm bút
toán đúng
- Lập C/ từ
ghi bổ sung
bằng mực
thường
Sửa sổ
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ
TOÁN
7.1.5 Sửa chữa sổ kế toán (tt)
(1) Phương pháp cải chính (tt)
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi
sổ cái
Số hiệu
tài khoản
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Thang 1/2008
2/1/08 PC 01 2/1 Chi TM mua hàng
hóa
X
X
156
111
3.500
2.000
3.500
2.000
2/1/08 PC 01 2/1
Hàng hóa
Chi TM mua CCDC
X
X
156
111
3.500
3500
Cộng
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ
TOÁN
7.1.5 Sửa chữa sổ kế toán (tt)
(2) Phương pháp ghi số âm:
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi sổ
cái
Số hiệu
tài khoản
Số phát sinh
So Ngay Nợ Có
Thang 1/2008
2/1/08 PC01 2/1 Chi TM mua hàng
hóa
X
X
111
156
3.500
3.500
12/1/08 PC01 2/1 Chi TM mua hàng
hóa
X
X
111
156
3.500
3.500
12/1/08 PC01 2/1 Chi TM mua hàng
hóa
X
X
156
111
3.500
3.500
Cộng 3.500 3.500
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.1.6 Sửa chữa trong TH ghi sổ kế toán
bằng máy vi tính: “Phương pháp ghi số
âm” hoặc “Phương pháp ghi bổ sung”
-Sai sót phát hiện trước khi BCTC năm nộp cho
CQNN: sửa trực tiếp vào sổ kế toán của năm đó
-Phát hiện sai sót sau khi BCTC năm đã nộp
cho CQNN: sửa vào sổ kế toán của năm đã phát
hiện sai sót và ghi chú vào dòng cuối của sổ kế
toán năm có sai sót;
06/05/2012
3
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2 HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Là hệ thống các sổ kế toán, số lượng
sổ, kết cấu các loại sổ, mối quan hệ
giữa các loại sổ dùng để ghi chép, tổng
hợp, hệ thống hóa số liệu kế toán từ CT
gốc, từ đó lập các BCKT theo trình tự
Và phương pháp nhất định.
7.2.1 Khái niệm
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2 HÌNH THỨC KẾ TOÁN (tt)
7.2.1 Khái niệm (tt)
Nhật ký chung
Nhật ký sổ cái
Chứng từ ghi sổ
Nhật ký chứng từ
Hình thức kế toán trên máy vi tính
DN tổ chức
1 trong 5
hình thức
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.2 Hình thức nhật ký chung
Đặc trưng: Ghi theo trình tự thời gian
Sổ KT sử dụng:
- Sổ NKC,
- Sổ cái
- Sổ NK đặc biệt
- Các sổ kế toán chi tiết
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.2 Hình thức nhật ký chung
Sổ nhật ký chung: là sổ tổng hợp dùng
để ghi chép các NV KT PS theo thời
gian và theo quan hệ đối ứng TK
Sổ cái: là sổ tổng hợp dùng để tập hợp
và hệ thống hóa các TK tổng hợp
Sổ NK đặc biệt (chuyên dùng): S/dụng
để ghi chép riêng cho từng loại NV chủ yếu
định kỳ tổng hợp ghi một lần vào sổ cái
Tr.183
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.2 Hình thức nhật ký chung (tt)
Chứng từ kế toán
Sổ NK đặc biệt Sổ nhât ký chung Sổ thẻ KT chi tiết
Sổ Cái Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng Cân đối số PS
Báo cáo tài chính
TRÌNH TỰ GHI SỔ • Ưu,nhược điểm:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.2 Hình thức nhật ký chung (tt)
•Ưu điểm: Mẫu sổ đơn giản, dễ ghi chép,
thuận tiện cho phân công lao động
•Nhược điểm: Khối lượng công việc ghi
chép nhiều, trùng lặp
•Đ/k áp dụng: phù hợp với đơn vị có quy
mô vừa, có nhiều công nhân viên
06/05/2012
4
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.2 Hình thức nhật ký chung (tt)
Ví dụ
Tại một công ty TNHH A trong tháng 3/2005 có
các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tiền mặt
như sau (đơn vị tính: 1000 đồng)
1) ngày 2/3: phiếu chi số 432, mua CCDC dùng
ngay cho sản xuất ở phân xưởng bằng tiền
mặt 5.500, trong thuế GTGT là 500.
2) ngày 10/3: phiếu thu số 301, công ty Y trả nợ
bằng tiền mặt 45.000 đồng
Yêu cầu: lên sổ NKC và sổ cái TK 111, 131
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Ví dụ 1: Căn cứ vào các CT kế toán ĐK
như sau:
1, Nợ TK 627 5000
Nợ TK 133 500
Có TK 111(1111) 5.500
2, Nợ TK 111(1111) 45.000
Có TK 131 45.000
7.2.2 Hình thức nhật ký chung (tt)
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng Từ
Diễn giải
Đã
ghi
số
cái
Số
hiệu
tài
khoản
số phát sinh
Số
hiệu
Ngày
tháng Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1/2005
2/3
PC
432 2/3
Mua CCDC
SDTT tại
PX
627
133
111
5.000
500
5.500
10/3
PT
301
10/3
Coâng ty y
trả nợ bằng
TMû
111
131
45.000
45.000
Cộng
SỔ NHẬT KÝ CHUNG NĂM 2005
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
NT
GS
Chứng Từ
Diễn giải
ST
NKC
TK
ĐƯ
số phát sinh
SH NT Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
T 1/2005 SDĐK xxx
2/3
PC
432
2/3 Mua CCDC SD TT PX
01
01
627
133
5.000
500
10/3
PT
301
10/3 Công ty Y trả 01 131 45000
CỘNG ? ?
SDCK xxx
Sổ Cái Năm 2005
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
NT
GS
CT
Diễn giải
ST
NKC
TK
ĐƯ
số phát sinh
SH NT Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
T1/2005 SDĐK xxx
10/3
PT
301
10/3 Công ty Y trả tiền 01 111 45.000
CỘNG ? ?
SDCK xxx
Sổ Cái Năm 2005
Tên tài khoản: Khoản phải thu
Số hiệu: 131
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Đặc trưng: Ghi chép theo trình tự thời gian
và theo nội dung kinh tế (theo TK kế toán)
trên sổ Nhật ký - Sổ Cái.
7.2.3 Hình thức Nhật ký- Sổ Cái
Căn cứ để ghi vào sổ: là các chứng từ kế toán
hoặc Bảng tổng hợp CT kế toán cùng loại
Sổ kế toán sử dụng
- Nhật ký, Sổ Cái
- Các sổ và thẻ kế toán tiết
06/05/2012
5
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.3 Hình thức Nhật ký- Sổ Cái
* Nhật ký – sổ cái: là sổ kế toán tổng hợp duy nhất
vừa dùng làm sổ nhật ký để ghi chép các nghiệp
vụ KT phát sinh theo trinh tự thời gian; vừa làm
sổ cái để tập hợp và hệ thống hóa các TK kế toán.
(mẫu sổ trang 188 gt)
* Sổ và thẻ kế toán chi tiết: là sổ dùng để phản ánh
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng đối
tượng KT mà sổ tổng hợp chưa p/ánh được, như
thẻ hoặc sổ kế toán chi tiết VL, CCDC, TSCĐ,
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.3 Hình thức Nhật ký- Sổ Cái (tt)
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại
Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
Bảng tổng
hợp chi tiết
Nhật ký sổ cái
Báo cáo tài chính
TRÌNH TỰ GHI SỔ
Ưu điểm:
Mẫu sổ dơn giản, dễ ghi chép, đối chiếu, kiểm tra
Nhược điểm:
Khó phân công lao động kế toán
Điều kiện áp dụng:
Áp dụng cho các công ty nhỏ, có số lượng TK ít
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.3 Hình thức Nhật ký- Sổ Cái
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2 HÌNH THỨC KẾ TOÁN (tt)
7.2.4 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
* Đặc trưng: “Chứng từ ghi sổ” là căn cứ trực
tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp.
* Sổ kế toán sử dụng.
- Sổ Cái
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết
Tr.193
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2 HÌNH THỨC KẾ TOÁN (tt)
7.2.4 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: là sổ tổng hợp dùng để
* ghi chép các NV kinh tế PS theo trình tự thời gian,
* Quản lý các CT ghi sổ, kiểm tra đối chiếu với sổ cái.
- Bảng cân đối số phát sinh: Dùng để tổng hợp số
PS nợ, PS có của các TK trên sổ cái, đồng thời là căn
cứ để đối chiếu giữa sổ cái với sổ đăng ký CT ghi sổ.
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2 HÌNH THỨC KẾ TOÁN (tt)
7.2.4 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
* Sổ thẻ, kế toán chi tiết:
• Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết TSCĐ, NVL, CCDC,
• Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết các loại vốn bằng tiền và
tiền vay, các nghiệp vụ thanh toán,
- Nội dung và kết cấu của sổ và thẻ kế toán chi tiết
phụ thuộc vào yêu cầu quản lý và tính chất của đối
tượng hoạch toán
06/05/2012
6
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.4 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp
CT KT cùng loại
Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
Chứng từ ghi sổSổ đăng ký chứng
từ ghi sổ
Sổ cái Bảng tổng
hợp chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Ưu điểm:
Mẫu sổ dơn giản, dễ ghi chép, đối chiếu, kiểm tra,
thuận tiện cho phân công công việc phòng KT
Nhược điểm:
Ghi chép trùng lặp, khối lượng công việc nhiều,
việc kiểm tra dồn vào cuối tháng nên t/tin châm
Điều kiện áp dụng:
Áp dụng cho các công ty có quy mô vừa và lớn, sử
dụng nhiều tài khoản
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.4 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
1, Nợ TK 627 5000
Nợ TK 133 500
Có TK 111(1111) 5.500
2, Nợ TK 111(1111) 45.000
Có TK 131 45.000
3, Nợ Tk 111 10 000
Có Tk 112 10 000
Ví dụ 2: sử dụng số liệu cho ở VD1 lập các CT ghi
sổ, sổ đăng ký CT ghi sổ, và ghi vào sổ cái Tk 111,
biết SDĐK TK 111 là 10 500 đồng và PS NV3
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ: 001/2005
Ngày 2 tháng 3 năm 2005
Diễn giải Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ có
Chi tiền mặt mua CCDC
sử dụng cho PXSX
627
133
111
111
5 000
500
PC 432
Cộng 5 500
Kèm theo 1 chứng từ gốc
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.4 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ: 002/2005
Ngày 10 tháng 3 năm 2005
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ có
C/ty Y trả nợ = TM 111 131 45 000 PT 301
Rút TGNH về nhập quỹ TM 111 112 10 000
Cộng 55 000
Kèm theo 2 chứng từ gốc
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.4 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2005
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số tiền
Số hiệu Ngày tháng
001
002
2/3/2005
10/3/2005
5 500
55 000
Cộng 60 500
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.4 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
06/05/2012
7
NT
GS
CTGS Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền Ghi
chú
Số ngày Nợ Có
2/3
10/3
20/3
001
002
002
2/3
10/3
20/3
Tháng 1/2005
Chi TM mua
ccdc cho px
KH Y trả nợ
Rút TG nhập quỹ
SDĐK
627
133
131
112
10500
45000
10000
5000
500
Cộng số PS
SD cuối tháng
Cộng lũy kế từ
đầu năm
55000
60000
60000
5500
SỔ CÁI NĂM 2005
TÊN TÀI KHOẢN: TIỀN MẶT
SỐ HIỆU: 111
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.5 Hinh thức nhật ký chứng từ
* Đặc trưng:
7.2 HÌNH THỨC KẾ TOÁN (tt)
- Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc
hệ thống hoá các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế
(theo tài khoản).
- Tập hợp và hệ thống hóa các NV kinh tế phát sinh
theo bên có của các TK kết hợp với việc phân tích
các nghiệp vụ kinh tế theo các TK đối ứng nợ
- Sử dụng các mẫu sổ in sẵn các quan hệ đối ứng
tài khoản, chỉ tiêu quản lý kinh tế, tài chính và
lập báo cáo tài chính.
- Kết hợp rộng rãi việc hạch toán tổng hợp với
hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và
trong cùng một quá trình ghi chép.
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.5 Hinh thức nhật ký chứng từ
* Đặc trưng:
7.2 HÌNH THỨC KẾ TOÁN (tt)
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.5 Hình thức nhật ký chứng từ (tt)
* Sổ kế toán
- Nhật ký chứng từ (10 nhật ký);
- Bảng kê (10 Bảng kê);
- Sổ Cái (mẫu theo hình thức Nhật ký chứng từ);
- Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết.
Tr.198
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.5 Hình thức nhật ký chứng từ (tt)
BẢNG KÊ
Chứng từ kế toán và
các Bảng phân bổ
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
SỔ CÁI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng tổng
hợp chi tiết
TRÌNH TỰ GHI SỔ Ưu điểm:
Giảm bớt khối lượng công việc ghi chép của KT
công việc đều trong tháng, thông tin kịp thời
Nhược điểm:
Mẫu sổ phức tạp, đòi hỏi cán bộ kế toán phải có
trình độ chuyên môn cao.
Điều kiện áp dụng:
Áp dụng cho các công ty có quy mô vừa và lớn, có
đội ngũ cán bôk chuyên môn cao.
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.5 Hình thức nhật ký chứng từ (tt)
06/05/2012
8
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2 HÌNH THỨC KẾ TOÁN (tt)
7.2.6 HÌnh thức kế toán trên máy vi
tính
* Đặc trưng
công việc kế toán được thực hiện theo một
chương trình phần mềm kế toán trên máy vi tính
* Sổ kế toán:
Phần mềm kế toán được thiết kế theo hình thức
kế toán nào thì sử dụng sổ của hình thức đó
Chương 7:
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
7.2.6 Hình thức KT trên máy vi tính (tt)
Bảng tổng hợp
Chứng từ kế toán
Cùng loại
HÌNH THỨC GHI SỔ
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
MÁY VI TÍNH
Chứng từ kế toán
-Báo cáo TC
-Báo cáo QT
Sổ kế toán
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
Bai 5L
Định khoản các nghiệp vụ KT phát sinh:
1)a.Nợ TK 152 2 684 000
152(VLC) 1 320 000 (600 x 2200)
152(VLP) 1 120 000 (800 x 1400)
Nợ TK 133 244 000
Có TK 331 2 684 000
b. Nợ TK 152 300 000
152(VLC) 100 000
152(VLP) 200 000
Có TK 111 300 000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nlkt_c7_compatibility_mode_8189.pdf