Nguyên lí kế toán - Chương 3: Kế toán vật liệu, dụng cu
Bán ngay một lô sản phẩm vừa sản
xuất xong(không nhập kho), giá vốn 50tr,
số lượng bán 1000 sản phẩm, giá bán
60.000đ/sp, VAT 10%, người bán đã
thanh toán bằng TGNH
YC: định khoản biết rằng VAT theo PP
khấu trư
9 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nguyên lí kế toán - Chương 3: Kế toán vật liệu, dụng cu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/16/2011
1
1
Chương 3
KẾ TOÁN VẬT LIỆU, DỤNG CỤ
3.1. PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ VLDC
3.2. KẾ TOÁN NHẬP XUẤT KHO VLDC
3.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN SẢN PHẨM,
HÀNG HOÁ
3.4. KẾ TOÁN GIÁ TRỊ VLDC TỒN KHO ĐẾN
31/12
2
3.1. PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ VLDC
3.1.1. Phân loại VLDC
3.1.2. Đánh giá VLDC
a. Giá thực tế VLDC mua ngoài nhập kho
b. Giá thực tế VLDC xuất kho
3
a. Giá thực tế VLDC mua ngoài nhập kho
a1. Giá thực tế nhập kho
* Đối với VLDC dùng cho hoạt động thường
xuyên, dự án, đề tài, thực hiện đơn hàng NN
(hoạt động HCSN) & hoạt động SXKD không
thuộc đối tượng chịu VAT
* Đối với VLDC dùng cho hoạt động SXKD
thuộc đối tượng chịu VAT
- VAT khấu trừ
- VAT trực tiếp
a2. Chi phí thu mua liên quan hạch toán thẳng
vào chi phí cho đối tượng sử dụng
* VLDC tự chế
11/16/2011
2
4
b. Giá thực tế VLDC xuất kho
* Bình quân gia quyền một lần cuối kỳ
* Bình quân gia quyền liên hoàn
* FIFO
* LIFO
* Thực tế đích danh
5
3.2. KẾ TOÁN NHẬP XUẤT
KHO VLDC
3.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng
• Phiếu nhập kho
• Phiếu xuất kho
• Biên bản kiểm kê vật tư sản phẩm hàng
hoá
• Phiếu kê mua hàng
• Phiếu báo hỏng mất công cụ dụng cụ
6
3.2.2. Tài khoản kế toán sử dụng
152,153
- Mua VLDC nhập kho
- Nhận kinh phí được cấp
- Nhập kho VLDC do vay mượn
- Nhập khẩu VLDC
- Được biếu tặng, viện trợ
- Kiểm kê phát hiện thừa VLDC
- Xuất kho VLDC sử dụng
- Cấp kinh phí cho cấp dưới
- Xuất kho VLDC cho vay mượn
- Kiểm kê VLDC phát hiện thiếu
11/16/2011
3
7
3.2.3. Sơ đồ hạch toán
152, 153111, 112, 3311
461, 462, 465
461, 462, 465
Đồng Cĩ 008, 009
312
3113
3318
661, 662, 631
241
341
3118
(1a)
(1b)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
,
8
Ví dụ: Tình hình nhập xuất tồn kho vật liệu tại đơn vị
HCSN X trong tháng 7/N như sau: (đvt: 1000đ)
I. Số dư đầu tháng
+ TK 152 gồm:
VLA: 200kg_200; VLB: 200kg_210
+ TK 153 gồm:
Dcụ C: 20 cái_600; Dcụ D: 30 cái_750
II. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như
sau:
1. Rút dự toán chi dự án mua VLDC nhập kho, phiếu
NK số 128 ngày 5/7
VLA: 400kg_300 Dcụ C: 100 cái_620
VLB: 500kg_200 Dcụ D: 80 cái_720
Chi phí vận chuyển bốc dỡ trả bằng tiền mặt: 500, phiếu
chi số 179 ngày 5/7
9
2. Xuất kho sử dụng cho hoạt động thường
xuyên, phiếu XK số 195 ngày 12/7
VLA: 250kg Dcụ C: 50 cái
VLB: 300kg Dcụ D: 30 cái
3. Nhận kinh phí hoạt động do cấp trên cấp,
phiếu NK số 129 ngày 19/7
VLA: 420kg_280 Dcụ C: 60 cái_600
VLB: 300kg_230 Dcụ D: 50 cái_710
4. Xuất kho VLDC cấp cho cấp dưới, phiếu XK
số 196 ngày 22/7
VLA: 450kg Dcụ C: 80 cái
VLB: 370kg Dcụ D: 70 cái
11/16/2011
4
10
5. Xuất kho VLDC sử dụng chọ HĐTX, phiếu
XK số 197 ngày 25/7
VLA: 300kg Dcụ C: 28 cái
VLB: 280kg Dcụ D: 36 cái
6. Vật liệu xuất kho cho HĐTX sử dụng không
hết nhập lại kho, phiếu NK số 130 ngày 28/7
VLA: 30kg
VLB: 60kg
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên
Biết rằng đơn vị tính giá VLDC xuất kho theo
phương pháp Lifo
11
NHẬP KHẨU
* Giá thực tế nhập khẩu của VLDC
Nhập khẩu VLDC sử dụng cho hoạt động
HCSN, hoạt động SXKD không thuộc đối
tượng chịu VAT
Nhập khẩu VLDC sử dụng cho hoạt động
SXKD thuộc đối tượng chịu VAT
+ VAT trực tiếp
+ VAT khấu trừ
* Hạch toán
12
* Nhập khẩu VLDC sử dụng cho hoạt động
HCSN , SXKD không chịu VAT, SXKD (VAT
trực tiếp) 111, 112, 3311 152, 153
3337
3331
(1a)
(1b)
(1c)
11/16/2011
5
13
* Nhập khẩu VLDC sử dụng cho hoạt động
SXKD (VAT khấu trừ)
111, 112, 3311 152, 153
3337
(1a)
(1b)
31133331
(2)
14
Ví dụ: Định khoản các nghiệp vụ sau:
1. Nhập khẩu nguyên liệu số lượng
1000kg, đơn giá 20.000đ/kg, đã thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng, thuế
nhập khẩu 10%, VAT 10%. Đơn vị đã
vận chuyển nguyên liệu về nhập kho
với chi phí vận chuyển bằng tiền mặt
500.000đ, VAT 10%. Biết rằng
nguyên liệu này được nhập khẩu để
sử dụng cho dự án của đơn vị
15
2. Nhập khẩu dụng cụ để sử dụng cho hoạt
động SXKD, số lượng 500 cái, đơn giá
60.000đ/cái, thuế nhập khẩu 10%, VAT
10%. Đơn vị đã vận chuyển về kho với
chi phí 700.000đ bằng tiền mặt, VAT
10% (VAT theo pp khấu trừ)
11/16/2011
6
16
3. Nhập khẩu nguyên liệu về sử dụng cho
hoạt động thường xuyên của đơn vị, số
lượng 2000kg, đơn giá 30.000đ/kg, đơn vị
đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng dự
toán chi hoạt động, thuế nhập khẩu 10%,
VAT 10%. Đơn vị đã vận chuyển về kho
với chi phí 600.000đ, VAT 10%
17
3.3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG
HOÁ
3.3.1. Chứng từ kế toán sử dụng:
- Hoá đơn mua hàng
- Phiếu kê mua hàng
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Biên bản kiểm kê sản phẩm, vật tư, hàng hoá
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
18
3.3.2. Tài khoản sử dụng
155
- Nhập kho SPHH từ SX
- Nhận kinh phí được cấp
- Nhập khẩu HH
- Mua HH
- Xuất kho SPHH để bán
- Cấp kinh phí cho cấp dưới
- Xuất kho SPHH sử dụng cho
hoạt động HCSN
11/16/2011
7
19
a. Sơ đồ kế toán sản phẩm
1551631 531
635, 661, 662
3118
241, 661, 662, 635
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
20
b. Sơ đồ kế toán hàng hoá
b1. Giá thực tế nhập kho hàng hoá
b2. Giá thực tế xuất kho hàng hoá
1552 531111, 112, 3311..
31183318
3113
(1a)
(1b)
(2)
(3) (4)
21
Ví dụ:
1. Rút tiền gửi ngân hàng mua hàng hóa nhập
kho, trị giá mua chưa thuế 100tr, VAT 10%.
Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt
400.000, VAT 10%
2. Xuất kho bán chịu một lô sản phẩm, trị giá
xuất kho là 120tr, số lượng bán 1200 sản phẩm,
giá bán 120.000đ/sp, VAT 10%
11/16/2011
8
22
3. Bán ngay một lô sản phẩm vừa sản
xuất xong(không nhập kho), giá vốn 50tr,
số lượng bán 1000 sản phẩm, giá bán
60.000đ/sp, VAT 10%, người bán đã
thanh toán bằng TGNH
YC: định khoản biết rằng VAT theo PP
khấu trừ
23
3.4. KẾ TOÁN GIÁ TRỊ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU,
CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TỒN KHO ĐẾN 31/12
337(1)
- Xuất VLDC tồn thuộc
kinh phí hoạt động năm trước
ra sử dụng
- Thanh lý, nhượng bán VLDC
tồn thuộc kinh phí
hoạt động năm trước
- Ghi nhận giá trị VLDC
tồn đến 31/12
24
337(1) 661152, 153
511(8) 111, 112, 311
(1)(2)
(3)
11/16/2011
9
25
Ví dụ: Xuất kho nguyên liệu sử dụng cho
hoạt động thường xuyên trị giá 20tr, trong
đó số nguyên liệu thuộc nguồn kinh phí
hoạt động năm trước là 5tr
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c3_ktnn_5578.pdf