Nguyên lí kế toán - Báo cáo tài chính

Về hình thức: – Kiểu một bên – Phản ánh theo thứ tự 3 thành phần của tình hình kinh doanh (doanh thu, chi phí, kết quả)

pdf9 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nguyên lí kế toán - Báo cáo tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Báo cáo tài chánh 1 47 C2. Báo cáo tài chánh – Nội dung: I. Những vấn đề chung 1. Khái niệm 2. Tác dụng 3. Nội dung 4. Yêu cầu lập 5. Nguyên tắc lập II. Bảng cân đối kế toán: 1. Nguyên tắc kết cấu 2. Tính chất sự thay đổi các khoản mục trên Bảng cân đối kế toán 3. Tác dụng III. Báo cáo kết quả kinh doanh: 1. Kết cấu 2. Phương pháp lập 3. Tác dụng 48 1. Khái niệm: „ Báo cáo tài chánh là phương pháp kế toán trình bày tổng quát và toàn diện tình hình tài chánh và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. I. Những vấn đề chung về báo cáo tài chánh Chương 2: Báo cáo tài chánh 2 49 I. Những vấn đề chung về báo cáo tài chánh: „Đặc điểm: ™Được lập sau mỗi kỳ hoạt động ™Phản ánh tình hình tài chánh và tình hình kinh doanh của 1 doanh nghiệp ™Được trình bày theo nguyên tắc nhất định 50 I. Những vấn đề chung về BCTC 2. Tác dụng: ™ Đối với bản thân doanh nghiệp: đánh giá được tình hình tài chánh và hiệu quả hoạt động trong từng thời kỳ ™ Đối với Cơ quan quản lý: có thông tin tổng hợp theo từng ngành, khu vực, và toàn nền kinh tế để có biện pháp kinh tế vĩ mô ™ Đối với các đối tượng khác: để có quyết định đầu tư đúng hướng. 51 I. Những vấn đề chung về báo cáo tài chánh 3. Các loại báo cáo tài chánh: „ Bảng cân đối kế toán Mẫu số B01 – DN „ Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02 – DN „ Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03 – DN „ Bản thuyết minh báo cáo tài chánh Mẫu số B09 – DN 4. Yêu cầu lập báo cáo tài chánh: „ Đầy đủ „ Công khai Kịp thời „ Đáng tin cậy Chương 2: Báo cáo tài chánh 3 52 I. Những vấn đề chung về báo cáo tài chánh: 5. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chánh: „ Nguyên tắc hoạt động liên tục „ Nguyên tắc cơ sở dồn tích „ Nguyên tắc nhất quán „ Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp „ Nguyên tắc bù trừ „ Nguyên tắc có thể so sánh 53 211. Khái niệm: { Là một báo cáo cung cấp thông tin tổng quát về tình hình tài chánh của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định (tháng, quý, năm). II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2.1. Nguyên tắc kết cấu: 54 II. Bảng cân đối kế toán 21. Nguyên tắc kết cấu {Đặc điểm: zTổng quát zTrạng thái tĩnh. z3 thành phần: tài sản, nợ và vốn chủ sở hữu Chương 2: Báo cáo tài chánh 4 55 212. Kết cấu: { Về hình thức: z Gồm 2 phần chính z Phần TÀI SẢN: các nguồn lực kinh tế; z Phần NGUỒN VỐN: các khoản Nợ và Vốn chủ sở hữu. z Kiểu hai bên hoặc kiểu một bên. z Kết thúc mỗi phần là dòng CỘNG. z Mỗi phần có cột “số tiền” thể hiện giá trị của mỗi loại tài sản, hoặc nguồn vốn. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2.1. Nguyên tắc kết cấu: 56 II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 21. Nguyên tắc kết cấu: Kiểu 2 bên CộngCộng 1. 2. 3. 1. . 2. . 3. . Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ngày Cộng Nguồn vốn Cộng 1. 2. 3. 1. 2. 3. Tài sản BCĐKT (Kiểu 1 bên) 57 212. Kết cấu: { Về nội dung: z Nguyên tắc trình bày phần tài sản: { Thứ tự Tính Lưu Hoạt (Thanh Khoản) giảm dần. { Tính lưu hoạt của tài sản là tính chất chuyển đổi thành tiền của tài sản để có thể sử dụng trong thanh toán. II. Bảng cân đối kế toán 2.1. Nguyên tắc kết cấu Chương 2: Báo cáo tài chánh 5 58 { Ví dụ: Tổng giá trị tài sản ngày 31/3 của Công ty thương mại P là 3.600 triệu, gồm: – Nhà VP: 800T _ Đất: 500T _ Giao tạm ứng: 10T – Xe vận tải: 900T _ Xe con: 300T – Hàng để bán: 400T _ Dụng cụ VP: 70T – Tiền mặt: 40T _ TGNH: 106T – Quyền đòi nợ: + Khách hàng A: 175T (90ngày) + Khách hàng B: 135T (60ngày) + Khách hàng X (do bồi thường): 20T – Hợp đồng thuê Kho (đã trả 1năm): 144T Yêu cầu: Trình bày vào phần Tài sản của BCĐKT (kiểu 2 bên) của Công ty P. II. Bảng cân đối kế toán 2.1. Nguyên tắc kết cấu 59 { Nguyên tắc trình bày phần nguồn vốn: z Thứ tự Độ Thúc Nợ giảm dần z Độ thúc nợ của nguồn vốn là tính cấp thiết phải hoàn trả lại nguồn vốn đó khi sử dụng. II. Bảng cân đối kế toán 21. Nguyên tắc kết cấu 60 { Tổng tài sản 3.600T của Công ty P do các nguồn hình thành, gồm: – Vốn góp thành viên: 2.000T – Quỹ Dự trữ TC: 35T _ Lợi nhuận: 80T – Phải trả do mua chịu: + Người bán M: 220T + Người bán N: 264T – Hợp đồng vay nợ: + Thời hạn 12 tháng: 500T + Thời hạn 24 tháng: 400T – Phải trả lương: 36T – Phải nộp thuế: 65T Yêu cầu: Trình bày vào phần Nguồn vốn của BCĐKT ngày 31/3 của Công ty P. II. Bảng cân đối kế toán 21. Nguyên tắc kết cấu Chương 2: Báo cáo tài chánh 6 61 II. Bảng cân đối kế toán 2.2. Tính chất thay đổi của các khoản mục Bốn kiểu thay đổi Tài sản tăng và Tài sản giảm Tài sản tăng và Nguồn vốn tăng Tài sản giảm và Nguồn vốn giảm Nguồn vốn tăng và Nguồn vốn giảm 62 z Kiểu thay đổi Tài sản tăng và Tài sản giảm z Kiểu thay đổi Nguồn vốn tăng và Nguồn vốn giảm zKết quả: •Tỷ trọng từng khoản mục thay đổi •Giá trị dòng cộng không thay đổi II. Bảng cân đối kế toán 2.2. Tính chất thay đổi của các khoản mục 63 z Kiểu thay đổi Tài sản và Nguồn vốn cùng tăng z Kiểu thay đổi Tài sản và Nguồn vốn cùng giảm zKết quả: •Tỷ trọng từng khoản mục thay đổi •Giá trị dòng cộng thay đổi II. Bảng cân đối kế toán 2.2. Tính chất thay đổi của các khoản mục Chương 2: Báo cáo tài chánh 7 64 II. Bảng cân đối kế toán: 22. Tính chất thay đổi: • Kết luận: –Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ít nhất 2 đối tượng kế toán –Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh không làm mất tính cân bằng của Bảng cân đối kế toán 65 III. Báo cáo kết quả kinh doanh 3.1. Khái niệm: zLà báo cáo tài chánh tổng hợp, phản ánh tóm lược tình hình doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. 66 zĐặc điểm: – Tổng quát – Luỹ kế từng thời kỳ nhất định – 3 thành phần: doanh thu, chi phí, và kết quả III. Báo cáo kết quả kinh doanh 3.1. Khái niệm: Chương 2: Báo cáo tài chánh 8 67 zVề hình thức: – Kiểu một bên – Phản ánh theo thứ tự 3 thành phần của tình hình kinh doanh (doanh thu, chi phí, kết quả) III. Báo cáo kết quả kinh doanh 3.2. Kết cấu: 68 zVề nội dung: – Nguyên tắc bù trừ – Nguyên tắc phù hợp – Nguyên tắc kỳ kế toán III. Báo cáo kết quả kinh doanh 3.2. Kết cấu: 69 Đơn vị:.. Báo cáo Kết quả kinh doanh ĐVT: Tháng (quý, năm) Doanh thu: Giá vốn hàng bán: Lãi gộp: Chi phí bán hàng: Chi phí QLDN: Lợi nhuận (lỗ) kinh doanh: III. Báo cáo kết quả kinh doanh 3.2. Kết cấu: Chương 2: Báo cáo tài chánh 9 70 BÀI TẬP „ Tổng giá trị tài sản đến 31/8 của Doanh nghiệp N là 4.635.700 (đơn vị tính 1.000đ), gồm Nợ là 2.518.500, và Vốn chủ sở hữu là 2.117.200. Trình bày bài giải thành 4 cột: Nghiệp vụ Tổng tài sản Nợ Vốn chủ SH Và ghi giá trị còn lại của mỗi loại vào cột tương ứng sau mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh dưới đây theo trật tự thời gian: 1) Nhận góp vốn bằng quyền sử dụng 500m2 đất trị giá 1.500.000 2) Mua 1 xe con (dùng đi công tác) trị giá 360.000, đã trả bằng tiền vay 300.000, bằng tiền gửi ngân hàng 60.000. 3) Nhận thông báo thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 25.000, thuế thu nhập cá nhân phải nộp là 12.000. 71 BÀI TẬP 4) Tính lương phải trả nhân viên bán hàng 23.000, nhân viên phòng, ban 28.000. 5) Khách hàng trả nợ 400.000, đã trả ngay nợ vay 250.000, lãi tiền vay 5.300, còn lại gửi ở Ngân hàng. 6) Chi tiền mặt 45.900, đã tạm ứng lương kỳ I là 36.000; mua bảo hiểm (1 năm) tài sản doanh nghiệp 6.000, chi phí hành chánh văn phòng 3.900. 7) Nhận hóa đơn tính tiền điện phải trả trong tháng là 12.600.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnguyen_ly_ke_toan_c2_0498.pdf