NGHIỆP VỤ CHO THUÊ TÀI CHÍNH
LỜI MỞ ĐẦU
Khi nền kinh tế nước ta chuyển sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của
Nhà nước thì các doanh nghiệp phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt. Cộng với sự
biến động, ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính – tiền tệ khu vực các doanh
nghiệp ngày càng gặp nhiều khó khăn, vướng mắc mới. Các doanh nghiệp làm ăn thua
lỗ, phá sản hàng loạt, bên cạnh đó những doanh nghiệp ngấp nghé đứng bên bờ vực
phá sản cũng không ít. Thực tế cho thấy việc đổi mới công nghệ, máy móc thiết bịở
các doanh nghiệp sản xuất là một đòi hỏi bức thiết trong bối cảnh hội nhập để nâng
cao chất lượng sản phẩm cũng như năng suất lao động, giảm chi phí, tăng sức cạnh
tranh trên thị trường. Phần lớn các trang thiết bị của nhiều doanh nghiệp đã lạc hậu từ
2-3 thế hệ so với các nước tiên tiến. Song muôn thuở nan giải vẫn là câu hỏi: lấy vốn
ở đâu? Hiện nay lượng vốn dài hạn đầu tư cho các dự án này ở các doanh nghiệp Việt
nam là hết sức khiêm tốn. Kênh tài trợ quen thuộc vẫn là đi vay ở các ngân hàng
thương mại. Tuy nhiên đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, các doanh nghiệp mới ra
đời không có đủ tài sản đảm bảo cũng như uy tín thì việc tiếp cận nguồn vốn vay
ngân hàng quả là khó khăn. Trong những trường hợp như vậy, đi thuê tài chính có thể
là một giải pháp tối ưu.Bài tiểu luận gồm:3 phần
Phần I : Cơ sở lý luận nghiệp vụ CTTC
PHẦN II : THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CTTC TẠI CÁC NGÂN HÀNG
Phần III: Giải pháp và hạn chế CTTC
32 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1998 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiệp vụ cho thuê tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố ớ ả
Bên thuê s d ng tài s n thuê và thanh toán ti n thuê trong su t th i h n thuêử ụ ả ề ố ờ ạ
đã đ c hai bên th a thu n ượ ỏ ậ
3. Đ c đi m:ặ ể
* Th i h n cho thuê: th i h n c a m t h p đ ng trung và dài h n.ờ ạ ờ ạ ủ ộ ợ ồ ạ
* Quy n h y b h p đ ng: bên cho thuê và bên đi thuê không đ c phép h y b h pề ủ ỏ ợ ồ ượ ủ ỏ ợ
đ ng.ồ
* Trách nhi m b o trì, đóng b o hi m và thu tài s n: bên đi thuê đóng.ệ ả ả ể ế ả
* M c thu h i v n c a m t h p đ ng thuê: t ng s ti n thuê g n b ng ho c l n h nứ ồ ố ủ ộ ợ ồ ổ ố ề ầ ằ ặ ớ ơ
giá tr tài s n.ị ả
* Chuy n quy n s h u ho c bán tài s n: trong h p đ ng thuê th ng có đi u kho nể ề ở ữ ặ ả ợ ồ ườ ề ả
th a thu n chuy n qu n s h u ho c bán ho c cho thuê ti p.ỏ ậ ể ề ở ữ ặ ặ ế
* Trách nhi m v r i ro liên quan đ n tài s n: bên đi thuê ch u ph n l n các r i ro, kệ ề ủ ế ả ị ầ ớ ủ ể
c r i ro không ph i do mình gây ra.ả ủ ả
4. Đi u ki n giao d chề ệ ị
Khi k t thúc th i h n cho thuê theo h p đ ng, bên thuê đ c chuy n quy n sế ờ ạ ợ ồ ượ ể ề ở
h u tài s n thuê ho c đ c ti p t c thuê theo s th a thu n c a hai bên;ữ ả ặ ượ ế ụ ự ỏ ậ ủ
Khi k t thúc th i h n cho thuê theo h p đ ng, bên thuê đ c quy n u tiênế ờ ạ ợ ồ ượ ề ư
mua tài s n thuê theo giá tr danh nghĩa th p h n giá tr th c c a tài s n thuê t i th iả ị ấ ơ ị ự ủ ả ạ ờ
đi m mua l iể ạ
Th i h n thuê m t lo i tài s n ít nh t b ng 60% th i h n c n thi t đ kh uờ ạ ộ ạ ả ấ ằ ờ ạ ầ ế ể ấ
hao tài s n thuê.ả
T ng s ti n thuê m t lo i tài s n quy đ nh t i h p đ ng cho thuê tài chính, ítổ ố ề ộ ạ ả ị ạ ợ ồ
nh t ph i t ng đ ng v i giá tr c a tài s n đó t i th i đi m kí h p đ ng.ấ ả ươ ươ ớ ị ủ ả ạ ờ ể ợ ồ
5. L i ích c a cho thuê tài chính:ợ ủ
a) V i bên đi thuêớ :
- Giúp ng i thuê có đ c c s v t ch t kĩ thu t và thi t b c n đ s d ngườ ượ ơ ở ậ ấ ậ ế ị ầ ể ử ụ
trong tr ng h p DN h n h p v ngân qu , c th :ườ ợ ạ ẹ ề ỹ ụ ể
+ Khi DN không đ v n t có đ mua tài s n ho c thi u v n đ i ng trongủ ố ự ể ả ặ ế ố ố ứ
các h p đ ng vay đ mua tài s n.ợ ồ ể ả
+ H p đ ng cho thuê s t o kh năng d tr các ngu n tín d ng cho t ngợ ồ ẽ ạ ả ự ữ ồ ụ ươ
lai.
+ Khi DN thi u tín nhi m trong quan h vay v n.ế ệ ệ ố
+ Đ m b o s phù h p và có l i nh t v c c u gi a mua tài s n và thuê.ả ả ự ợ ợ ấ ề ơ ấ ữ ả
- Giúp gi m ngân qu và chi phí cho tài s n hàng năm vì th i h n thuê thi t b th ngả ỹ ả ờ ạ ế ị ườ
dài h n so v i th i h n vay đ mua theo thông l .ơ ớ ờ ạ ể ệ
- Giúp tránh đ c r i ro v tính l c h u và l i th i c a tài s n, đ c bi t v i nh ngượ ủ ề ạ ậ ỗ ờ ủ ả ặ ệ ớ ữ
thi t b có t c đ phát tri n nhanh.ế ị ố ộ ể
- Th t c đ n gi n, giao d ch cho thuê đ c th c hi n nhanh chóng và linh ho t.ủ ụ ơ ả ị ượ ự ệ ạ
b) V i bên cho thuê :ớ
- Đa d ng hóa danh m c s n ph m, giúp m rông quan h khách hàngạ ụ ả ẩ ở ệ
- Nâng cao năng l c c nh tranhự ạ
- M c đ đ m b o cao vì :ứ ộ ả ả
+ Bên cho thuê là ch s h u c a TS cho thuê nên đc quy n qu n lý cà ki m soátủ ở ư ủ ề ả ể
TS theo các đi u kho n cu h p đ ng cho thuêề ả ả ợ ồ
+ M c đích s d ng v n đc đ m b o nên t o ti n đ đ hoàn tr ti n thuê đúngụ ử ụ ố ả ả ạ ề ề ể ả ề
h nạ
c) V i n n kinh t ớ ề ế :
T o đi u ki n cho n n kinh t phát tri nạ ề ệ ề ế ể
II/ PHÂN LO I CTTC:Ạ
Các lo i cho thuê tài chínhạ
1) Cho thuê tài chính c b n:ơ ả
a) Cho thuê tài chính hai bên:
Là nghi p v cho thuê tài chính có hai bên tham gia: Ng i cho thuê và ng iệ ụ ườ ườ
đi thuê
Ng i cho thuê th ng là các nhà s n xu t –h s d ng thi t b s n có vàườ ườ ả ấ ọ ử ụ ế ị ẵ
tr c ti p tài tr cho ng i cho thuê nh m đ y m nh vi c tiêu th s n ph m đ ng th iự ế ợ ườ ằ ẩ ạ ệ ụ ả ẩ ồ ờ
tăng kh năng thu h i l i nhu n và gi m b t hao mòn vô hình cu máy móc, thi t b .ả ồ ợ ậ ả ớ ả ế ị
(hình th c này hi n nay r t ít ph bi n)ứ ệ ấ ổ ế
Quy trình CTTC
Các lo iạ
cho
thuê
tài
chính
Cho thuê
tài chính
c b nơ ả
Cho thuê
tài chính
đ c bi tặ ệ
Cho thuê
tài chính
hai bên
Cho thuê
tài chính
ba bên
Mua
và cho
thuê l iạ
Cho thuê
tài chính
liên k tế
Cho thuê
tài chính
h p tácợ
Cho thuê
tài chính
giáp l ngư
b) Cho thuê tài chính ba bên
Có ba bên: Ng i đi thuêườ , Nhà cung c pấ và Ng i cho thuêườ .
Bên cho thuê mua tài s n ả theo yêu c uầ c a bên đi thuê và đ c hai bên th aủ ượ ỏ
thu n theo h p đ ng thuê.ậ ợ ồ
Đây là ph ng th c cho thuê áp d ng ph bi n nh t hi n nay.ươ ứ ụ ổ ế ấ ệ
Trên th gi i 80% h p đ ng cho thuê áp d ng theo ph ng th c nàyế ớ ợ ồ ụ ươ ứ
Quy trình CTTC
Ký h p đ ng thuê tài chínhợ ồ
Chuy n quy n s d ngể ề ử ụ
Các d ch v b o trì và ị ụ ả
ph tùngụ
Tr ti n thuê d ch vả ề ị ụ
và ph tùngụ
Bán l i tài s n l c h uạ ả ạ ậ
Ng i cho ườ
thuê (Cty
s n xu t)ả ấ
Ng i ườ
thuê (KH)
2) Cho thuê tài chính đ c bi t:ặ ệ
a) Mua và cho thuê l i:ạ
Doanh nghi p bán tài s n cho Công ty cho thuê sau đó thuê l i tài s n đó ệ ả ạ ả
Ng i đi thuê tăng đ c v n l u đ ng ; có tài s n s d ngườ ượ ố ư ộ ả ử ụ
Tình hu ng: các công ty trong tình tr ng tài chính khó khăn không th vay v n ngânố ở ạ ể ố
hàng.
Quy trình CTTC
Ng i cho thuê (Cty cho thuê)ườ
Thanh
toán
ti n ề
mua tài
s nả
H p ợ
đ ng ồ
mua
tài s nả
Quy n ề
s h uở ữ
H p ợ
đ ng ồ
thuê
tài
chính
Tr ả
ti n ề
thuê
tài s nả
Quy n ề
s d ng ử ụ
tài s nả
Nhà s n xu t ho c ả ấ ặ
nhà cung c pấ
Ng i thuê (KH)ườ
Ch n tài s nọ ả
Giao tài s nả
B o trì và ph ả ụ
tùng thay thế
Thanh toán ti n ề
b o d ng và ph ả ưỡ ụ
tùng thay th ế
b) Cho thuê tài chính liên k t:ế
Là lo i hình đ ng tài tr ạ ồ ợ (nhi u bên tài tr cho m t ng i thuê).ề ợ ộ ườ
Tình hu ng: Tài s n cho thuê có giá tr >> kh năng tài tr c a m t công ty cho thuê tàiố ả ị ả ợ ủ ộ
chính ho cặ đ phân tán r i ro.ể ủ
Nhi u nhà ch t o h p tác đ tài tr cho bên thuê => liên k t theo chi u ngangề ế ạ ợ ể ợ ế ề
Các đ nh ch tài chính hay các nhà ch t o giao tài s n cho các chi nhánh c a h th cị ế ế ạ ả ủ ọ ự
hi n giao d ch tài tr cho khách hàng thì hình thành liên k t theo chi u d c. ệ ị ợ ế ề ọ
c) Cho thuê tài chính h p tácợ
Công ty
cho thuê
tài chính
Ng i ườ
mua
Ng iườ
cho thuª
Ch s ủ ở
h u ban ữ
đ uầ
Ng i ườ
bán
Ng i ườ
thuê
Tho thu n mua bán tài s nả ậ ả
Quy n s h u pháp lýề ở ữ
Thanh toán ti n mua tài s nề ả
Quy n s d ng tài s nề ử ụ ả
Tr ti n thuêả ề
H p đ ng thuê muaợ ồ
Các đ nh ch tài ị ế
chính và các nhà
ch t oế ạ
Các nhà ch t o và ế ạ
các chi nhánh c a ủ
nhà ch t oế ạ
Liên
k tế
Ng i ườ
thuê
Ký h p đ ng thuê muaợ ồ
Chuy n quy n s d ngể ề ử ụ
Thanh toán ti n thuêề
Các m i quan h t ng t ố ệ ươ ự
nh CTTC c b nư ơ ả
Có 4 bên: Ng i đi thuêườ , Ng i cho thuêườ , Ng i cho vayườ và Nhà cung c p thi t b ấ ế ị
Cho thuê TC h p v n là ho t đ ng cho thuê TC c a m t nhóm cty cho thuê TC đ i v iợ ố ạ ộ ủ ộ ố ớ
bên thuê, do m t cty cho thuê TC làm đ u m i.ộ ầ ố
ĐK cho thuê TC h p v n:ợ ố
*Nhu c u thuê TC c a bên thuê v t quá gi i h n cho thuê TC c a 1ctycho thuê TCầ ủ ượ ớ ạ ủ
(30%VTC c a cty cho thuê tài chính đ i v i m t KH và 80%VTC đ i v i m t nhóm KHủ ố ớ ộ ố ớ ộ
có liên quan).
*Kh năng TC, NV và TS c a m t cty cho thuê TC không đáp ng đ c nhu c uả ủ ộ ứ ượ ầ
cho thuê TC; nhu c u phân tán r i ro c a 1 cty cho thuê TC.ầ ủ ủ
*Bên thuê có nhu c u thuê TC t nhi u cty cho thuê TC.ầ ừ ề
Quy trình CTTC
d) Cho thuê tài chính giáp l ngư
Là lo i hình mà trong đó đ c s đ ng ý c a ng i cho thuê, ng i đi thuê thạ ượ ự ồ ủ ườ ườ ứ
nh t cho ng i thuê th hai thuê l i tài s n mà ng i thuê th nh t đã thuêấ ườ ứ ạ ả ườ ứ ấ
V i ph ng th c này, m c dù doanh nghi p không đ đi u ki n đ tr c ti pớ ươ ứ ặ ệ ủ ề ệ ể ự ế
thuê v i bên cho thuê, v n thuê đ c tài s n đ s d ng cho s n xu t kinh doanh.ớ ẫ ượ ả ể ử ụ ả ấ
Quy trình CTTC
Nhà
sản xuất,
cung ứng
HĐ
mua
tài
s nả
Bên
đi thuê
Người
cho vay
(NHTM)
L a ự
ch nọ
Tr ti n ả ề
vay
Tr ả
ti n ề
mua
Chuy n ể
quy n ề
s h u ở ữ
tài s nả
H p ợ
đ ng ồ
vay
HĐ
thuê
mua
Tr ả
ti n ề
thuê
Phát
ti n ề
vay
Chuy n ể
quy n ề
s d ng ử ụ
tài s nả
Người cho thuê
III/ PHÂN LO I CTTCẠ
Quy trình cho thuê giáp l ngư
BÊN CHO THUÊ
BÊN ĐI THUÊ TH 2ỨBÊN ĐI THUÊ TH 1Ứ
(1a)
(2)
(3a)
(1b)
(3b)
III / QUY TRÌNH CTTC:
1/ L p h s đ ngh tài tr :ậ ồ ơ ề ị ợ
Bên c nh nh ng gi y t c n thi t cho h s t ng t nh cho vay trung dài h n, c nạ ữ ấ ờ ầ ế ồ ơ ươ ự ư ạ ầ
l u ý trong h s bên đi thuê ph i mô t chi ti t: ư ồ ơ ả ả ế
+ Các thông s kĩ thu t liên quan đ n TSố ậ ế
+ Giá TS
+ Nhà cung c pấ
+ Cách th c chuy n giao TS c a các bên liên quanứ ể ủ
2/ Phân tích tín d ng:ụ
Bên cho thuê c n phân tích nh ng n i dung sau:ầ ữ ộ
_ Phân tích kh năng thanh tài chính, kh năng thanh toánả ả
_ Th m đ nh kĩ nh ng y u t đc nêu trong h s (thông s kĩ thu t liên quan đ n TS,ẩ ị ữ ế ố ồ ơ ố ậ ế
Giá TS, Nhà cung c p….)ấ
* Đ c bi t ặ ệ : + Trình đ máy móc thi t b : l c h u hay tiên ti n => nh h ng khộ ế ị ạ ậ ế ả ưở ả
năng thanh toán c a bên đi thuê và vi c thu h i v n c a bên cho thuê ủ ệ ồ ố ủ
+ Giá c TS: cao hay th p h n giá th tr ng => nh h ng l i nhu n bênả ấ ơ ị ườ ả ưở ợ ậ
đi thuê và kh năng thanh toán ti n thuêả ề
+ Năng l c nhà cung c p: bên cho thuê n u xét th y nhà cung c p ko đự ấ ế ấ ấ ủ
kh năng cung c p hàng theo đúng h p đ ng thì có th yêu c u bên đi thuê thay đ iả ấ ợ ồ ể ầ ổ
nh m cung c p v i đk t t h nằ ấ ớ ố ơ
_ Đ i v i nh ng TS thi t b ho c dây chuy n công ngh ph c t p c n th m đ nh kĩ:ố ớ ữ ế ị ặ ề ệ ứ ạ ầ ẩ ị
+ Trách nhi m v l p đ tệ ề ắ ặ
+ Trách nhi m v bàn giao TSệ ề
+ Đào t o công nhân và chuy n giao công nghạ ể ệ
+ B o hành, b o d ngả ả ưỡ
B o đ m trong giao d ch cho thuê:ả ả ị
* B o đ m trong giao d ch cho thuê: V nguyên t c, trong giao d ch cho thuê ko c nả ả ị ề ắ ị ầ
các bi n pháp b o đ m nh th ch p, c m c ho c b o lãnh c a bên th 3, vì bên choệ ả ả ư ế ấ ầ ố ặ ả ủ ứ
thuê có đc quy n thu h i TS n u bên đi thuê m t kh năng thanh toán. Tuy nhiên trongề ồ ế ấ ả
m t s tr ng h p đ c bi t bên cho thuê cũng có th yêu c u bên đi thuê ph i có cácộ ố ườ ợ ặ ệ ể ầ ả
bi n pháp b o đ m thích h p.ệ ả ả ợ
3/ Quy t đ nh tài trế ị ợ
Sau khi phân tích tín d ng bên tài tr s quy t đ nh có tài tr hay ko. N u quy t đinhụ ợ ẽ ế ị ợ ế ế
tài tr :ợ
_ L p h p đ ng cho thuê gi a bên cho thuê và bên đi thuêậ ợ ồ ữ
_ Bên cho thuê ký h p đ ng mua tài s n thuê v i nhà cung c p.ợ ồ ả ớ ấ
4/ Cho thuê ( gi i ngân)ả
_ Nhà cung c p giao tài s n thuê và l p đ t cho bên đi thuêấ ả ắ ặ
_ Bên cho thuê thanh toán ti n mua tài s n thuê v i nhà cung c pề ả ớ ấ
5/ Giám sát vi c s d ng và qu n lý TSệ ử ụ ả
_ Quy đ nh trong h p đ ng : bên đi thuê ph i s d ng và qu n lý TS đúng quy trình kĩị ợ ồ ả ử ụ ả
thu t.ậ
_ Ph ng pháp giám sát : + Giám sát theo đ nh kìươ ị
+ Ki m tra đ t su tể ộ ấ
=> k t h p c 2 ph ng phápế ợ ả ươ
_ N i dung giám sát: ộ
+ Ki m tra quy trình b o d ng TS c a bên đi thuê và vi c đóng b o hi m c a TSể ả ưỡ ủ ệ ả ể ủ
thuê.
+ Ki m tra môi tr ng v n hành TS và tình tr ng ho t đ ng c a TS => xem xét m cể ườ ậ ạ ạ ộ ủ ứ
đ h h ng có n m trong gi i h n cho phép koộ ư ỏ ằ ớ ạ
+ Ki m tra c ng đ s d ng TS => xem xét có s d ng quá h n m c t i đa quy đ nhể ườ ộ ử ụ ử ụ ạ ứ ố ị
tron h p đ ng ko, n u quá bên đi thuê s b ph t.ợ ồ ế ẽ ị ạ
+ Giám sát vi c thanh toán ti n thuê và hi u qu tài chính c a vi c s d ng v n.ệ ề ệ ả ủ ệ ử ụ ố
KL: trên c s giám sát thì bên cho thuê có th h n ch đc r i ro v TS và tín d ng khiơ ở ể ạ ế ủ ề ụ
bên đi thuê vi ph m h p đ ngạ ợ ồ
6/ X lý TS khi ch m d t h p đ ng cho thuêử ấ ứ ợ ồ
_ Cách th c x lý TS khi ch m d t h p đ ng cho thuê : ứ ử ấ ứ ợ ồ
+ Đc th a thu n tr c trong h p đ ng.ỏ ậ ướ ợ ồ
+ N u ko đc th a thu n trc trong h p đ ng => k t thúc h p đ ng thuê, bên đi thuê trế ỏ ậ ợ ồ ế ợ ồ ả
l i TSạ
_Các cách x lý:ử
Bên đi thuê đc chuy n giao quy n s h u TS: ể ề ở ữ
Áp d ng đ i v i nh ng h p đ ng cho thuê thanh toán toàn b , khi đóụ ố ớ ữ ợ ồ ộ
k t thúc h p đ ng cho thuê bên cho thuê đã thu h i đc toàn b v n tài tr và chi phí tàiế ợ ồ ồ ộ ố ợ
chính.
Bên đi thuê mua TS thuê:
Áp d ng n u h p đ ng quy đ nh bên đi thuê đc quy n mua TS khi k tụ ế ợ ồ ị ề ế
thúc h p đ ng.ợ ồ
Đây là cam k t đ n ph ng nên bên đi thuê đc quy n l a ch n muaế ơ ươ ề ự ọ
ho c ko.ặ
M t s tr ng h p ngo i l bên cho thuê có th t ch i bán.ộ ố ườ ợ ạ ệ ể ừ ố
Giá bán đc tính trên c s hi n giá.( bên cho thuê bán theo v n g c kònơ ở ệ ố ố
l i ph i thu h i)ạ ả ồ
Cho thuê ti p:ế
Đc th a thu n trc trong h p đ ngỏ ậ ợ ồ
ND th a thu n: + Đi u kho n v giá thuêỏ ậ ề ả ề
+ C s tính ti n thuê. Thông th ng ti n thuê trong th i h n gia h n th pơ ở ề ườ ề ờ ạ ạ ấ
h n so v i ti n thuê trc.ơ ớ ề
Tr l i TS:ả ạ
Áp d ng trong 2 tr ng h p : + H p đ ng ko có đi u ki n th a thu nụ ườ ợ ợ ồ ề ệ ỏ ậ
cách th c x lý TS.ứ ử
+ H p đ ng quy đinh quy n ch n muaợ ồ ệ ọ
ho c thuê ti p nh ng bên đi thuê t ch i.ặ ế ư ừ ố
Bên cho thuê đc quy n đ nh đo t TS theo các cách:ề ị ạ
+ Bên cho thuê thu h i TS đ t x lý.ồ ể ự ử
+ y quy n cho bên đi thuê bán TS : th a thu n trong h p đ ng ho c b ng 1 gi y yỦ ề ỏ ậ ợ ồ ặ ằ ấ ủ
quy n riêng.ề
+ Kí g i TS bên đi thuê đ tìm ng i mua, ng i.ử ể ườ ườ
PH N II : TH C TR NG HO T Đ NG CTTC T I CÁC NGÂN HÀNGẦ Ự Ạ Ạ Ộ Ạ :
Ho t đ ng cho thuê Tài chính t i Vi t nam đã đ c hình thành trên c s tín d ng thuêạ ộ ạ ệ ượ ơ ở ụ
mua, và chính th c đi vào ho t đ ng t 1995 theo Ngh đ nh 64/CP c a Chính ph . Nayứ ạ ộ ừ ị ị ủ ủ
là Ngh đ nh 16/CP và các văn b n khác.ị ị ả
Trên th tr ng Vi t Nam hi n có 12 công ty cho thuê tài chính đang ho t đ ng, g m 6ị ườ ệ ệ ạ ộ ồ
công ty tr c thu c các ngân hàng th ng m i Nhà n c, 4 công ty có v n đ u t n cự ộ ươ ạ ướ ố ầ ư ướ
ngoài và 2 công ty thu c ngân hàng th ng m i c ph n :ộ ươ ạ ổ ầ
ST
T
Tên công ty Tên vi tế
t tắ
Hình th c sứ ở
h uữ
S và ngày c pố ấ
gi y phépấ
V nố
đi uề
lệ
1. Công ty CTTC
Qu c T Vi tố ế ệ
Nam
VILC Liên doanh gi aữ
Incombank và 4
đ i tác n cố ướ
ngoài
01/GP-TCTTC
1996
5 tri uệ
USD
2. Công ty CTTC
Kexim Vi tệ
Nam
KVLC
(Kexim
Vietnam
Leasing
Company )
100% v n Hànố
Qu cố
02/GP-CTCTTC
20/11/1996
13
tri uệ
USD
3. Công ty CTTC ICBLC tr c thu cự ộ 04/GP-CTCTTC 105 tỷ
ngân hàng Công
Th ng Vi tươ ệ
Nam
(Industria&
Commercial
Bank of VN
Leasing
company )
Incombank 20/03/1998 VND
4. Công ty CTTC
ngân hàng
Ngo i Th ngạ ươ
Vi t Nam .ệ
VCBLC
(VCB
Financial
leasing
Company )
tr c thu cự ộ
Vietcombank
05/GP-CTCTTC
25/05/1998
100 tỷ
VND
5. Công Ty CTTC
I Ngân Hàng
Nông Nghi pệ
Và Phát Tri nể
Nông Thôn
Vi t Nam ệ
ALC I
(Agribank
No.1
Leasing
Company )
tr c thu cự ộ
Agribank
06/GP-CTCTTC
27/08/1998
150 tỷ
VND
6. Công Ty CTTC
II Ngân Hàng
Nông Nghi pệ
Và Phát Tri nể
Nông Thôn
Vi t Nam ệ
ALC II
(Agribank
No.2
Leasing
Company)
tr c thu cự ộ
Agribank
07/GP-CTCTTC
27/08/1998
150 tỷ
VND
7. Công ty CTTC I
ngân hàng Đ uầ
T Và Phátư
Tri n Vi tể ệ
Nam
BIDVLC
(BIDV
Leasing
Company I
tr c thu c ngânự ộ
hàng Đ u T Vàầ ư
Phát Tri n Vi tể ệ
Nam
08/GP-CTCTTC
27/10/1998
102 tỷ
VND
8. Công ty CTTC
ANZ V-TRAC
Leasing
Company
100% v n n cố ướ
ngoài (ngân hàng
ANZ và t p đoànậ
V-Trac Hoa Kỳ)
14/GP-CTCTTC
19/11/1999
5 tri uệ
USD
9. Công ty CTTC
II ngân hàng
BIDVLC II
( BIDV
Tr c thu c Ngânự ộ
hàng Đ u T vàầ ư
11/GP-NHNN
17/12/2004
150tỷ
VNĐ
Đ u t và Phátầ ư
tri n Vi t Namể ệ
Leasing
Company
II )
Phát Tri n Vi tể ệ
Nam
10. Công ty CTTC
ngân hàng Sài
Gòn Th ngươ
Tín
SBL
(Sacombank
Leasing)
tr c thu cự ộ
Sacombank
04/GP-NHNN
12/04/2006
150 tỷ
VND
11. Công ty CTTC
Qu c tố ế
Chailease
CILCL
(Chailease
Internationa
l Leasing
Company
limited )
100% v n Đàiố
Loan
09/GP-NHNN
09/10/2006
10
tri uệ
USD
12. Công ty TNHH
1 thành viên
Công nghi pệ
tàu th yủ
Vinashin
VFLCL
(Vinashin
Finance
Leasing
Company
Limited )
79/GP_NHNN
19/03/2008
100 tỷ
VND
13. Công ty TNHH
1 thành viên
CTTC Ngân
hàng Á Châu
ACBLC
(ACB
Leasing
Company )
06/GP _NHNN
22/5/2007
100 tỷ
VND
1) Th c tr ng ự ạ ho t đ ng CTTC Vi t Nam hi n nayạ ộ ở ệ ệ
- Tuy ra đ i ch a lâu nh ng ho t đ ng CTTC c a chúng ta đã có nh ng b c phátờ ư ư ạ ộ ủ ữ ướ
tri n đáng k : ể ể
+ M r ng quy mô đ i t ng cho thuê và thành ph n khách hàng tham gia, doanhở ộ ố ượ ầ
s cho thuê ngày m t tăng cao, t l n quá h n m c cho phép, l i nhu n năm sauố ộ ỷ ệ ợ ạ ở ứ ợ ậ
tăng h n năm tr c...ơ ướ
+ Các công ty CTTC th ng không có s phân bi t đ i x v i các thành ph n kinhườ ự ệ ố ử ớ ầ
t khác nhau.ế
2) R i ro ủ ho t đ ng CTTC Vi t Nam hi n nayạ ộ ở ệ ệ
Tuy nhiên bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ c ho t đ ng CTTC Vi t Nam hi nạ ữ ế ả ạ ượ ạ ộ ở ệ ệ
nay còn t n t i m t s v n đ sau:ồ ạ ộ ố ấ ề
a) Là vi c quy đ nh ngu n v n huy đ ng còn có nh ng b t c p. Pháp lu t Vi t Namệ ị ồ ố ộ ữ ấ ậ ậ ệ
quy đ nh s v n đ u t cho các DN đi vay không đ c v t quá 30% v n đi u l c aị ố ố ầ ư ượ ượ ố ề ệ ủ
công ty → Gây c n tr cho ho t đ ng kinh doanh c a các công ty CTTC.ả ở ạ ộ ủ
b) Ho t đ ng CTTC hi n nay còn phát tri n khá manh mún ch a có đ nh h ng chi nạ ộ ệ ể ư ị ướ ế
l c phát tri n trong t ng lai. Không nh ng th ho t đ ng thuê mua Vi t Namượ ể ươ ữ ế ạ ộ ở ệ
cho đ n nay còn khá đ n đi u, lãi su t ch a th c s h p d n và ph n l n các công tyế ơ ệ ấ ư ự ự ấ ẫ ầ ớ
CTTC đ u ch a thành l p đ c h th ng các chi nhánhề ư ậ ượ ệ ố
c) Các công ty CTTC ch a thi t l p đ c m t m i quan h sâu r ng đ n các c sư ế ậ ượ ộ ố ệ ộ ế ơ ở
cung ng máy móc, thi t b ...Và đ i ngũ cán b c a công ty còn thi u nh ng chuyênứ ế ị ộ ộ ủ ế ữ
gia gi i n m v ng nh ng khoa h c công ngh m i tiên ti n → công ty m t đi tính chỏ ắ ữ ữ ọ ệ ớ ế ấ ủ
đ ng khi tham gia th tr ng.ộ ị ườ
d) Vi c phân bi t gi a giao d ch CTTC và các giao d ch cho thuê v n hành ch a th tệ ệ ữ ị ị ậ ư ậ
s rõ ràng.ự
e) V n đ quy n đ c thu h i tài s n khi bên thuê vi ph m h p đ ng cũng là m tấ ề ề ượ ồ ả ạ ợ ồ ộ
trong nh ng v n đ gây nhi u bàn cãi.ữ ấ ề ề
M t v n đ n a th ng đ c nh c đ n hi n nay chính là v n đ quáng cáo, tuyênộ ấ ề ữ ườ ượ ắ ế ệ ấ ề
truy n cho các công ty CTTCề
Đ c bi t pháp lu t Vi t Nam hi n nay ch quy đ nh đ i t ng CTTC là các máyặ ệ ậ ệ ệ ỉ ị ố ượ
móc...và các đ ng s n khác ch ch a quy đ nh đ i t ng cho thuê là các b t đ ng s n.ộ ả ứ ư ị ố ượ ấ ộ ả
Đi u này trái v i thông l qu c t và nhu c u c a th tr ng, vì th chúng ta c nề ớ ệ ố ế ầ ủ ị ườ ế ầ
nhanh chóng nghiên c u và đi u ch nh nh ng quy đ nh này.ứ ề ỉ ữ ị
3) Thành t u CTTC VN:ự ở
T¹o ra nh÷ng v¨n b¶n ph¸p quy hoµn chØnhnh 64/cp n¨m 2005,19/5/2005…..
D ư nî t¨ng lªn t¹o . Thªm Kªnh huy ®éng vèn míi cho nÒn kinh tÕ.
C«ng ty æn ®Þnh, thÞ fÇn më réng, t¨ng hiÖu qu¶ cho nÒn kinh tÕ.
Năm1998 d n cho thuê tài chính đ t 300t thì tháng 3/2008 lên 14357t . Tăng 4685ư ợ ạ ỷ ỷ
l n. Ch ng tầ ứ ỏ
Cho thuê tài chính xâm nh p ngày càng m nh vào ho t đ ng tài tr v n trong DN.ậ ạ ạ ộ ợ ố
Làm phong phu các d ch v tài chính ngân hàng.ị ụ
Lîi nhuËn Uíc tÝnh cuèi 2008 lµ 156764 tû ®ång.
T tr ng D n cho thuê TC so v i th tr ng tín d ngỷ ọ ư ợ ớ ị ườ ụ
C¸c níc ®ang ph¸t triÓn kho¶ng 15-20%
4) Th c tr ng ho t đ ng cho thuê tài chính t i các ngân hàng :ự ạ ạ ộ ạ
ACB leasting : Tr s chính L u 2, 45 Võ Th Sáu, P. Đa Kao, Q.1ụ ở ầ ị
1) N i dungộ CTTC
Khái ni mệ :Cho thuê tài chính là ho t đ ng tín d ng trung và dài h n thông qua vi cạ ộ ụ ạ ệ
cho thuê máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác trên c sế ị ươ ệ ậ ể ộ ả ơ ở
h p đ ng cho thuê gi a ACBL v i Bên thuê. ACBL cam k t mua máy móc, thi t b ,ợ ồ ữ ớ ế ế ị
ph ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác theo yêu c u c a Bên thuê và n m giươ ệ ậ ể ộ ả ầ ủ ắ ữ
quy n s h u đ i v i các tài s n cho thuê. Bên thuê s d ng tài s n thuê và thanh toánề ở ữ ố ớ ả ử ụ ả
ti n thuê trong su t th i h n thuê đã đ c hai bên tho thu n. ề ố ờ ạ ượ ả ậ
Khi k t thúc th i h n thuê, Bên thuê đ c quy n l a ch n mua l i tài s n thuê ho cế ờ ạ ượ ề ự ọ ạ ả ặ
ti p t c thuê theo các đi u ki n đã tho thu n trong h p đ ng cho thuê tài chính. T ngế ụ ề ệ ả ậ ợ ồ ổ
s ti n thuê m t lo i tài s n quy đ nh t i h p đ ng cho thuê tài chính, ít nh t ph iố ề ộ ạ ả ị ạ ợ ồ ấ ả
t ng đ ng v i giá tr c a tài s n đó t i th i đi m ký h p đ ng. ươ ươ ớ ị ủ ả ạ ờ ể ợ ồ
(Trích Ngh đ nh 16/2001/NĐ-CP Ngày 02/05/2001 V t ch c và ho t đ ng c a Côngị ị ề ổ ứ ạ ộ ủ
ty Cho thuê tài chính)
2. L i ích CTTCợ
a) Ng i thuê có th gia tăng năng l c s n xu t trong đi u ki n h n chườ ể ự ả ấ ề ệ ạ ế
v ngu n v n đ u tề ồ ố ầ ư
Khó khăn v ngu n v n đ u t luôn là m t v n đ đ i v i các doanh nghi p, đ c bi tề ồ ố ầ ư ộ ấ ề ố ớ ệ ặ ệ
là các doanh nghi p v a và nh . N u đi vay theo các th th c tín d ng thông th ngệ ừ ỏ ế ể ứ ụ ườ
đ mua s m tài s n thì s đ c yêu c u v tài s n th ch p và c m t ph n v n đ iể ắ ả ẽ ượ ầ ề ả ế ấ ả ộ ầ ố ố
ng vì lu t tín d ng không cho phép các ngân hàng tài tr 100% nhu c u v n. Trongứ ậ ụ ợ ầ ố
khi thông qua vi c đi thuê tài chính, doanh nghi p có th đ c tài tr toàn b ho cệ ệ ể ượ ợ ộ ặ
ph n l n giá tr tài s n mà không ph i yêu c u có tài s n th ch p-m t u đi m n iầ ớ ị ả ả ầ ả ế ấ ộ ư ể ổ
b t c a CTTC.ậ ủ
b) Ng i thuê không b ràng bu c v h n m c tín d ng vay ngân hàngườ ị ộ ề ạ ứ ụ
H u h t các qu c gia đ u không h n ch các doanh nghi p thuê tài chính khi h đãầ ế ố ề ạ ế ệ ọ
vay ngân hàng. Đi u này m r ng c h i huy đ ng v n vào ho t đ ng s n xu t kinhề ở ộ ơ ộ ộ ố ạ ộ ả ấ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
c) Không đòi h i uy tín l nỏ ớ
Yêu c u vay t i các TCTD th ng khá cao. Ví d các doanh nghi p ph i trình báo cáoầ ạ ườ ụ ệ ả
tài chính th hi n 3 năm kinh doanh liên t c có lãi, không có n quá h n. H n n a, cácể ệ ụ ợ ạ ơ ữ
doanh nghi p v a và nh hay nh ng doanh nghi p m i thành l p ch a có uy tín v iệ ừ ỏ ữ ệ ớ ậ ư ớ
ngân hàng l i càng khó đáp ng các đi u ki n kh t khe trong các đi u ki n xét duy tạ ứ ề ệ ắ ề ệ ệ
tín d ng mà ngân hàng đ t ra. Riêng đ i v i các công ty CTTC, nh ng khách hàng m iụ ặ ố ớ ữ ớ
hay nh ng khách hàng mà v th tài chính còn h n ch cũng v n có th nh n đ c cácữ ị ế ạ ế ẫ ể ậ ượ
kho n tài tr trung và dài h n.ả ợ ạ
d) Ng i thuê có th ti p c n v i công ngh hi n đ i đ hi n đ i hóa s nườ ể ế ậ ớ ệ ệ ạ ể ệ ạ ả
xu t m t cách nhanh chóngấ ộ
Công ty CTTC chuyên môn hóa trong lĩnh v c c a h nên r t am hi u v th tr ngự ủ ọ ấ ể ề ị ườ
máy móc, thi t b công ngh và đ c phép nh p kh u tr c ti p. Thông qua công tyế ị ệ ượ ậ ẩ ự ế
CTTC, doanh nghi p có th nh n đ c s t v n trong vi c áp d ng trình đ côngệ ể ậ ượ ự ư ấ ệ ụ ộ
ngh nào phù h p nh t. ệ ợ ấ
Ngoài ra, so v i các ph ng th c tài tr v n khác, th t c CTTC đ n gi n h n. Nhớ ươ ứ ợ ố ủ ụ ơ ả ơ ờ
đó ng i thuê có th nhanh chóng ti p c n đ i m i công ngh , đáp ng các c h iườ ể ế ậ ổ ớ ệ ứ ơ ộ
kinh doanh.
e) Cho thuê tài chính giúp ng i thuê không b đ ng v n trong tài s n cườ ị ọ ố ả ố
đ nhị
Thông qua nghi p v bán và tái thuê (lease-back), doanh nghi p có th chuy n ngu nệ ụ ệ ể ể ồ
tài s n c đ nh thành tài s n l u đ ng hay d ch chuy n v n vào các d án khác có hi uả ố ị ả ư ộ ị ể ố ự ệ
qu h n trong khi v n khai thác đ c tài s n đ duy trì ho t đ ng đ u t hi n hành.ả ơ ẫ ượ ả ể ạ ộ ầ ư ệ
f) Cho thuê tài chính cho phép ng i thuê hoãn thuườ ế :
Khi đi thuê tài chính, doanh nghi p đ c phép th c hi n kh u hao nhanh đ i v i máyệ ượ ự ệ ấ ố ớ
móc, thi t b thuê. Do đó, chi phí trong kỳ s tăng lên và làm gi m l i nhu n tr cế ị ẽ ả ợ ậ ướ
thu và thu thu nh p doanh nghi p ph i đóng trong kỳ. Vô hình trung, cho thuê tàiế ế ậ ệ ả
chính tr thành lá ch n thu hi u qu cho doanh nghi p.ở ắ ế ệ ả ệ
3. Quy trình cttc
(1) Bên thuê đ c ch đ ng l a ch n máy móc thi t b , th a thu n v i nhà cung c pượ ủ ộ ự ọ ế ị ỏ ậ ớ ấ
b ng h p đ ng ho c B n ghi nh .ằ ợ ồ ặ ả ớ
(2) Bên thuê – ACB Leasing ký k t h p đ ng cho thuê Tài chính trên c s h s phápế ợ ồ ơ ở ồ ơ
lý/ ph ng án s n xu t kinh doanh/ h p đ ng mua máy móc thi t b / k t qu th mươ ả ấ ợ ồ ế ị ế ả ẩ
đ nh c a ACB Leasing đ ng ý cho thuê.ị ủ ồ
(3) ACB Leasing - Nhà cung c p ký k t h p đ ng mua bán máy móc thi t b là tài s nấ ế ợ ồ ế ị ả
thuê theo tho thu n gi a Bên thuê và Nhà cung c p.ả ậ ữ ấ
(4) Nhà cung c p giao hàng cho Bên thuê, l p đ t, ch y th , nghi m thu tài s n giaoấ ắ ặ ạ ử ệ ả
nh n.ậ
(5) ACB Leasing thanh toán ti n mua tài s n thuê cho Nhà cung c p.ề ả ấ
(6) Bên thuê thanh toán ti n thuê tài chính theo h p đ ng cho thuê tài chính và ph l cề ợ ồ ụ ụ
kèm theo.
4. Th t c CTTCủ ụ
a. H s pháp lýồ ơ
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh và các gi y phép khác (n u có).ấ ứ ậ ấ ế
Đi u l Doanh nghi p (n u là Công ty TNHH,CP).ề ệ ệ ế
H kh u và CMND (đ i v i tr ng h p cá nhân, doanh nghi p t nhân, c s s nộ ẩ ố ớ ườ ợ ệ ư ơ ở ả
xu t và h kinh doanh cá th ).ấ ộ ể
Gi y ch ng nh n đăng ký mã s thu .ấ ứ ậ ố ế
Quy t đ nh b nhi m T ng Giám Đ c (Giám Đ c), K toán tr ng.ế ị ổ ệ ổ ố ố ế ưở
Biên b n h p, Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên v vi c thuê tàiả ọ ế ị ủ ộ ồ ả ị ộ ồ ề ệ
chính.
b. H s tài chínhồ ơ
Báo cáo tài chính 02 năm g n nh t, Quý g n nh t (Bao g m B ng cân đ i k toán,ầ ấ ầ ấ ồ ả ố ế
K t qu ho t đ ng kinh doanh, B ng l u chuy n ti n t , B ng thuy t minh báo cáoế ả ạ ộ ả ư ể ể ệ ả ế
tài chính...)
Báo cáo công n c a khách hàng trong năm g n nh t.ợ ủ ầ ấ
Danh m c tài s n c đ nh c a doanh nghi p.ụ ả ố ị ủ ệ
H p đ ng kinh t ch ng minh đ u ra/đ u vào c a doanh nghi p.ợ ồ ế ứ ầ ầ ủ ệ
Các tài li u ch ng minh năng l c tài chính khác.ệ ứ ự
c. H s thuê tài chínhồ ơ
Gi y đ ngh và ph ng án thuê tài chính.ấ ề ị ươ
B n xác nh n v vi c l a ch n nhà cung c p và tài s n thuêả ậ ề ệ ự ọ ấ ả
Tài li u v tài s n thuê (tên, model, chi ti t k thu t...)ệ ề ả ế ỹ ậ
5. Đi u kho n cttcề ả
Tài s n cho thuêả
Ph ng ti n v n t i đ ng b :ươ ệ ậ ả ườ ộ
- Xe du l ch.ị
- Xe v n t i hành khách: xe khách ch t l ng cao, xe taxi, xe buýt công c ng, xe l a...ậ ả ấ ượ ộ ử
- Xe v n t i hàng hóa: xe t i, xe container...ậ ả ả
- Xe chuyên d ng: xe c u th ng, xe c u h a, xe b n ch xăng, ch hóa ch t, xe r aụ ứ ươ ứ ỏ ồ ở ở ấ ử
đ ng, xe i đ t, xe tr n bêtông, xe ch ti n...ườ ủ ấ ộ ở ề
- Xe đ u kéo.ầ
- Xe máy thi công: các lo i xe ph c v cho vi c thi công công tr ng nh xe tr n bêạ ụ ụ ệ ườ ư ộ
tông, xe c u, xe xúc, xe đào.ẩ
Dây chuy n, máy móc, thi t b ph c v s n xu t trong nh ng ngành Th y s n, Nh a,ề ế ị ụ ụ ả ấ ữ ủ ả ự
D t may, G , Bao bì,ệ ỗ
In n, Th c ph m, Y t , C khí, Đi n, Xây d ng...ấ ự ẩ ế ơ ệ ự
Các lo i đ ng s n khác.ạ ộ ả
Bên thuê
Cá nhân, h kinh doanh cá th , c s s n xu t kinh doanh, doanh nghi p t nhân., côngộ ể ơ ở ả ấ ệ ư
ty TNHH, công ty c ph n, doanh nghi p nhà n c, doanh nghi p có v n đ u t n cổ ầ ệ ướ ệ ố ầ ư ướ
ngoài.
Đ a bàn cho thuêị
Các khách hàng trong c n cả ướ
Th i h n thuêờ ạ : 2 đ n 7 năm.ế
Lãi su tấ : Thay đ i theo lãi su t huy đ ng v n 13 tháng c a ACB c ng phí thuê tàiổ ấ ộ ố ủ ộ
chính c đ nh.ố ị
V n t có tham giaố ự : Thông th ng t 5% đ n 35 %ườ ừ ế
Ký c cượ : 3-5%
Giá tr mua l iị ạ : T i đa 0.5%/t ng tr giá tài s n thuêố ổ ị ả
VIETINBANK LEASING : Tr s chính: 16 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà N iụ ở ộ
1) Gi i Thi u Chungớ ệ
V i ớ Công ty Cho thuê Tài chính TNHH m t thành viênộ Ngân hàng Công Th ngươ
Vi t Nam (VietinBank Leasing)ệ đ c thành l p theo Quy t đ nh s 53/1998/QĐ-ượ ậ ế ị ố
NHNN5 ngày 26/1/1998 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n Vi t Nam - đ c Ngânủ ố ố ướ ệ ượ
hàng TMCP Công Th ng Vi t Nam c p v n Đi u l và có quy n t ch v tàiươ ệ ấ ố ề ệ ề ự ủ ề
chính.
Voi m c v n Đi u l hi n t i là 500 t đ ng, VietinBank Leasing th c hi n các ho tứ ố ề ệ ệ ạ ỷ ồ ự ệ ạ
đ ng trong lĩnh v c cho thuê tài chính và các ho t đ ng kinh doanh khác phù h p v iộ ự ạ ộ ợ ớ
quy đ nh c a pháp lu t. Là m t công ty đ c l p thu c Ngân hàngị ủ ậ ộ ộ ậ ộ TMCP Công Th ngươ
Vi t Nam nên có nhi u l i th mang l i t th ng hi u ngân hàng m VietinBank nhệ ề ợ ế ạ ừ ươ ệ ẹ ư
ti m l c tài chính m nh, m ng l i các chi nhánh tr i r ng trong toàn qu c có th hề ự ạ ạ ướ ả ộ ố ể ỗ
tr Công ty trong vi c phát tri n khách hàng.ợ ệ ể
VietinBank Leasing v i ph ng th c h tr tài chính trung và dài h n (là ch y u),ớ ươ ứ ỗ ợ ạ ủ ế
giúp các doanh nghi p trong ho t đ ng đ u t vào máy móc, ph ng ti n s n xu t,ệ ạ ộ ầ ư ươ ệ ả ấ
máy xây d ng, thi t b văn phòng, ôtô, tàu th y… đ kh i đ u và m r ng ho t đ ngự ế ị ủ ể ở ầ ở ộ ạ ộ
s n xu t kinh doanh, cũng là đ đóng góp vào s phát tri n c a n n kinh t Vi t Nam.ả ấ ể ự ể ủ ề ế ệ
Là m t trong nh ng Công ty cho thuê tài chính thành l p đ u tiên Vi t Nam,ộ ữ ậ ầ ở ệ
VietinBank Leasing đ c th tr ng th a nh n là m t công ty có v th trên th tr ngượ ị ườ ừ ậ ộ ị ế ị ườ
v i đ i ngũ nhân s giàu kinh nghi m đ c đào t o t i các tr ng Đ i h c trong vàớ ộ ự ệ ượ ạ ạ ườ ạ ọ
ngoài n c. ướ
2) Đi u kho n ề ả CTTC
a) Đ i t ng cho thuê: ố ượ
T t c các t ch c ho t đ ng, cá nhân sinh s ng và làm vi c t i Vi t Nam, tr c ti pấ ả ổ ứ ạ ộ ố ệ ạ ệ ự ế
s d ng tài s n thuê cho m c đích ho t đ ng c a mình, g m:ử ụ ả ụ ạ ộ ủ ồ
+ Cá nhân, h gia đìnhộ
+ Doanh nghi pệ
+ Các t ch c khác thu c đ i t ng vay c a các t ch c tín d ng.ổ ứ ộ ố ượ ủ ổ ứ ụ
b) Tài s n cho thuê:ả
• Ph ng ti n v n chuy nươ ệ ậ ể
• Máy móc, thi t b thi côngế ị
• Dây chuy n s n xu tề ả ấ
• Thi t b g n li n v i b t đ ng s nế ị ắ ề ớ ấ ộ ả
• Các đ ng s n khác không b pháp lu t c m.ộ ả ị ậ ấ
c) Giá tr tài s n cho thuêị ả :bao g m giá mua và các chi phí có liên quan đ hìnhồ ể
thành tài sn cho thuê.
d) Th i h n cho thuê:ờ ạ t i đa không quá 10 năm. V i tài s n đã qua s d ng, th iố ớ ả ử ụ ờ
gian cho thuê không quá 5 năm.
e) Lãi su t cho thuê:ấ
• Lãi su t cho thuê b ng Đ ng Vi t Nam áp d ng theo ph ng th c th n i.ấ ằ ồ ệ ụ ươ ứ ả ổ
• Lãi su t cho thuê b ng ngo i t th c hi n trên c s lãi su t th tr ng trong n cấ ằ ạ ệ ự ệ ơ ở ấ ị ườ ướ
và qu c t .ố ế
f) H s thuê tài chínhồ ơ
- B h s cho khách hàng ộ ồ ơ Doanh nghi pệ .
- B h s cho khách hàng ộ ồ ơ Cá nhân.
3) Đi u ki n đ đ c thuê tài chính:ề ệ ể ượ
+ Có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s theo quy đ nh c a pháp lu tự ậ ự ự ự ị ủ ậ
+ Có d án đ u t s n xu t, kinh doanh, d ch v ph v đ i s ng kh thi vàự ầ ư ả ấ ị ụ ụ ụ ờ ố ả hi u qu .ệ ả
+ Có kh năng tài chính đ m b o thánh toán đ y đ ti n thuê trong th i h n đã camả ả ả ầ ủ ề ờ ạ
k t.ế
+ Th c hi n các quy đ nh v b o đ m ti n thuê tài chính.ự ệ ị ề ả ả ề
+ T i th i đi m thuê tài chính, bên thuê không còn n x u n i b ng t i b t c t ch cạ ờ ể ợ ấ ộ ả ạ ấ ứ ổ ứ
tín d ng nào, không còn n đã đ c x lý r i ro b ng ngu n v n d phòng c a b t kỳụ ợ ượ ử ủ ằ ồ ố ự ủ ấ
t ch c tín d ng nào đang h ch toán ngo i b ng.ổ ứ ụ ạ ạ ả
+ Đáp ng đi u ki n đ t c c t i thi u b ng 20% t ng giá mua tài s n thuê.ứ ề ệ ặ ọ ố ể ằ ổ ả
+ Bên thuê ph i g i Báo cáo tài chính và các thông tin c n thi t theo yêu c u c aả ử ầ ế ầ ủ
VietinbankLC.
+ N u bên thuê là đ n v h ch toán kinh t ph thu c thì ph i có Văn b n y quy nế ơ ị ạ ế ụ ộ ả ả ủ ề
c a Ng i có th m quy n t i đ n v chính.ủ ườ ẩ ề ạ ơ ị
4) Quy trình CTTC :
Trong đó:
1- Th a thu n v tài s n thuê: máy móc, thi t b , ph ng tiên…ỏ ậ ề ả ế ị ươ
2- H p đ ng cho thuê tài chínhợ ồ
3- Đ t mua tài s nặ ả
4- Giao hàng, l p đ t, ch y thắ ặ ạ ử
5- Thanh toán ti n mua hàngề
6- Thanh toán ti n thuê tài chính.ề
ALC II LEASING Tr s chính:ụ ở 422 Tr n H ng Đ o, Qu n 5, Tp. HCMầ ư ạ ậ
1) Gi i Thi u Chungớ ệ
Công ty cho thuê tài chính II - Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nôngệ ể
thôn Vi t Nam (vi t t t là ALC II),ệ ế ắ là doanh nghi p Nhà n c đ n v thành viênệ ướ ơ ị
h ch toán đ c l p c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t nam, ngânạ ộ ậ ủ ệ ể ệ
hàng l n nh t Vi t Nam v v n và m ng l i chi nhánh trong toàn qu c. Do v y Côngớ ấ ệ ề ố ạ ướ ố ậ
ty cho thuê tài chính II luôn có ngu n l c tài chính v ng ch c và kh năng ti p c n, tìmồ ự ữ ắ ả ế ậ
hi u nhu c u c a khách hàng m t cách nhanh chóng.ể ầ ủ ộ
V i ch c năng ch y u là cho thuê tài chính, ALC II đã và đang h tr v n cho cácớ ứ ủ ế ỗ ợ ố
doanh nghi p thu c m i ngành và thành ph n kinh t đ u t trang b , đ i m i máyệ ộ ọ ầ ế ầ ư ị ổ ớ
móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác.ế ị ươ ệ ậ ể ộ ả
B ng vi c nh p kh u tr c ti p, v i đ i ngũ nhân viên am hi u xu t, nh p kh u vàằ ệ ậ ẩ ự ế ớ ộ ể ấ ậ ẩ
thanh toán qu c t qua ngân hàng, ch c ch n ALC II s đáp ng đ c yêu c u c aố ế ắ ắ ẽ ứ ượ ầ ủ
nh ng d án đ u t thi t b nh p kh u ph c t p c a Quý khách, giúp cho Quý kháchữ ự ầ ư ế ị ậ ẩ ứ ạ ủ
ti t ki m đ c th i gian, ti n b c.ế ệ ượ ờ ề ạ
V i m i quan h và ngu n thông tin phong phú đã đ c thi t l p v i g n 200 nhàớ ố ệ ồ ượ ế ậ ớ ầ
cung ng hàng hóa có uy tín trên th gi i, ALC II s n sàng t v n mi n phí v i Quýứ ế ớ ẵ ư ấ ễ ớ
khách v các lo i máy móc thi t b , nh ng nhà cung c p có uy tín trong và ngoài n c.ề ạ ế ị ữ ấ ướ
ALC II đang đáp ng nhu c u hi n đ i hóa máy móc, thi t b c a trên 650 doanhứ ầ ệ ạ ế ị ủ
nghi p trong và ngoài n c v i trên 1200 d án thuê tr giá trên 1200 t đ ng.ệ ướ ớ ự ị ỷ ồ
2) N i dung c b n v thuê tài chính t i ALC IIộ ơ ả ề ạ
Là hình th c tín d ng trung dài h n mà qua đó Quý khách s nh n đ c máy móc,ứ ụ ạ ẽ ậ ượ
thi t b , dây chuy n s n xu t theo đúng yêu c u và k ho ch đ u t c a Quý khách,ế ị ề ả ấ ầ ế ạ ầ ư ủ
ti n mua máy móc thi t b s do ALC II tr .ề ế ị ẽ ả
Th i h n thuê:ờ ạ
Là th i gian Quý khách s d ng tài s n thuê và thanh toán ti n thuê; th i h n c th doờ ử ụ ả ề ờ ạ ụ ể
Quý khách cùng ALCII th a thu n t i thi u 1 năm, t i đa 10 năm. K t thúc th i h nỏ ậ ố ể ố ế ờ ạ
thuê Quý khách đ c toàn quy n s h u tài s n v i giá mua l i t ng tr ng là 1 tri uượ ề ở ữ ả ớ ạ ượ ư ệ
đ ng.ồ
Lãi su t cho thuê:ấ
Do chúng ta cùng th a thu n trên c s b o đ m quy n l i c a c hai bên.ỏ ậ ơ ở ả ả ề ợ ủ ả
Thanh toán ti n thuê:ề
Ti n thuê đ c thanh toán theo đ nh kỳ do Quý khách và ALC II cùng th a thu n phùề ượ ị ỏ ậ
h p chu kỳ ho t đ ng s n xu t kinh doanh và kh năng thu nh p c a Quý khách.ợ ạ ộ ả ấ ả ậ ủ
B o hi m:ả ể
Tài s n cho thuê luôn đ c b o hi m trong su t th i h n thuê. M t H p đ ng b oả ượ ả ể ố ờ ạ ộ ợ ồ ả
hi m s đ c ký b i 3 bên (Bên thuê, Bên cho thuê, công ty b o hi m) đ th c hi nể ẽ ượ ở ả ể ể ự ệ
vi c b o hi m tài s n. M i th t c do ALC II th c hi n. Phí b o hi m do Bên thuêệ ả ể ả ọ ủ ụ ự ệ ả ể
thanh toán. Ti n b i th ng b o hi m khách hàng s đ c nh n nhanh nh t.ề ồ ườ ả ể ẽ ượ ậ ấ
B o trì, b o d ng:ả ả ưỡ
Ð b o đ m máy móc thi t b luôn trong tình tr ng ho t đ ng t t, ALC II s h trể ả ả ế ị ạ ạ ộ ố ẽ ỗ ợ
Quý khách th c hi n các h p đ ng b o trì, b o d ng tài s n theo đúng h p đ ng v iự ệ ợ ồ ả ả ưỡ ả ợ ồ ớ
nhà cung ng.Tr ng h p tài s n thuê c n nh p kh u ho c có s n trong n c nh ngứ ườ ợ ả ầ ậ ẩ ặ ẵ ướ ư
nh p kh u có l i h n (v giá, ch t l ng chính hãng ...) ALCII s ký H p đ ng nh pậ ẩ ợ ơ ề ấ ượ ẽ ợ ồ ậ
kh u trên c s th a thu n c a bên thuê và nhà cung ng, vi c m L/C và thanh toánẩ ơ ở ỏ ậ ủ ứ ệ ở
ngo i t s do ALCII th c hi n, s ti n thuê v n tính b ng VNĐ theo t giá t i th iạ ệ ẽ ự ệ ố ề ẫ ằ ỷ ạ ờ
đi m nh n hàng ho c thanh toán m i u đãi v thu nh bên thuê nh p. Ngoài ra, v iể ậ ặ ọ ư ề ế ư ậ ớ
l i th c a mình, ALCII s n sàng t v n mi n phí cho khách hàng v nh ng v n đợ ế ủ ẵ ư ấ ễ ề ữ ấ ề
có liên quan đ n nhà cung c p, ch ng lo i, ch t l ng c a thi t b , thu , th t c nh pế ấ ủ ạ ấ ượ ủ ế ị ế ủ ụ ậ
kh u, h s mi n thuẩ ồ ơ ễ ế
3) L i ích c a CTTC t i ALC IIợ ủ ạ
Ðáp ng nhu c u đa d ng c a Quý khách v đ i m i, hi n đ i hóa máy móc, thi t b ,ứ ầ ạ ủ ề ổ ớ ệ ạ ế ị
áp d ng công ngh tiên ti n. M i th a thu n v l a ch n máy móc thi t b (giá c ,ụ ệ ế ọ ỏ ậ ề ự ọ ế ị ả
ch ng lo i, tính năng, tác d ng, l p đ t, ch y th , b o hành, b o trì...) do Quý kháchủ ạ ụ ắ ặ ạ ử ả ả
quy t đ nh.ế ị
Ch c ch n không ph i th ch p, ti t ki mắ ắ ả ế ấ ế ệ đ c th i gian và chi phí th c hi n thượ ờ ự ệ ủ
t c th ch p.ụ ế ấ
Ph n l n th t c nh mua tài s n, đăng ký quy n s h u, mua b o hi mầ ớ ủ ụ ư ả ề ở ữ ả ể - do ALC II
th c hi n.ự ệ
Ti n thuê (g m c lãi) đ c thanh toán linh ho t phù h p v i kh năng tài chính c aề ồ ả ượ ạ ợ ớ ả ủ
Quý khách.
Có đ c ngu n thông tin phong phú và nh ng tham v n h u ích v tài s n.ượ ồ ữ ấ ữ ề ả
Là công c h u hi u đ Quý khách s d ng linh ho t các ngu n v n. Tr ng h pụ ữ ệ ể ử ụ ạ ồ ố ườ ợ
Quý khách đã mua tài s n nh ng thi u v n l u đ ng, Quý khách có th bán tài s n đóả ư ế ố ư ộ ể ả
cho ALC II và thuê l i. Nh v y Quý khách v a có tài s n đ s d ng v a có v n l uạ ư ậ ừ ả ể ử ụ ừ ố ư
đ ng đ kinh doanh.ộ ể
Ð c h ng các u đãi c a nhà n c v thu , đ u t ...nh m i tr ng h p u đãiượ ưở ư ủ ướ ề ế ầ ư ư ọ ườ ợ ư
khác theo quy đ nh c a nhà n c.ị ủ ướ
T ch đi u ch nh l i nhu n trên c s kh u hao nhanh tài s n thuê.ự ủ ề ỉ ợ ậ ơ ở ấ ả
4) Quy trình CTTC t i ALC IIạ
1. Th a thu n l a ch n tài s n thuê ỏ ậ ự ọ ả
2. Ký h p đ ng cho thuê ợ ồ
3. Ký h p đ ng mua tài s n thuê ợ ồ ả
4. Giao tài s n thuê và l p đ t ả ắ ặ
5. Thanh toán ti n mua tài s n thuê ề ả
6. Thanh toán ti n thuê theo đ nh kỳề ị
5) Th t c ủ ụ
Khi quý khách có nhu c u thuê tài chính ho c mu n tìm hi u v thuê tài chínhầ ặ ố ể ề
tr c khi quy t đ nh gi i pháp đáp ng t t nh t nhu c u đ u t máy móc thi t b ,ướ ế ị ả ứ ố ấ ầ ầ ư ế ị
ph ng ti n v n chuy n ... ph c v cho vi c m r ng quy mô ho t đ ng c a mình,ươ ệ ậ ể ụ ụ ệ ở ộ ạ ộ ủ
xin vui lòng liên h v i chúng tôi t i H i s chính, Chi nhánh C n Th , Chi nhánh Đàệ ớ ạ ộ ở ầ ơ
N ng theo đ a ch và s đi n tho i đ c ghi chi ti t t i trang liên h ho c thông quaẵ ị ỉ ố ệ ạ ượ ế ạ ệ ặ
các chi nhánh NHNo & PTNT nh n y thác cho thuê tài chính c a ALCII.ậ ủ ủ
Cán b c a ALCII (ho c NHNo&PTNT) s tr c ti p ti p xúc v i Quý khách độ ủ ặ ẽ ự ế ế ớ ể
trao đ i, đàm phán và h ng d n Quý khách làm m t s th t c c n thi t nh l p dổ ướ ẫ ộ ố ủ ụ ầ ế ư ậ ự
án (ho c ph ng án) thuê tài chính (n u Quý khách ch a có); B n tho thu n v lo iặ ươ ế ư ả ả ậ ề ạ
tài s n, giá c tài s n thuê ... v i Nhà cung c p đ hoàn t t các th t c theo quy đ nhả ả ả ớ ấ ể ấ ủ ụ ị
bao g m: ồ
1. D án đ u tự ầ ư ho c ph ng án thuê tài chính.ặ ươ
2. B n th a thu n ho c thông tin v th a thu n v i nhà cung ng v tài s n thuêả ỏ ậ ặ ề ỏ ậ ớ ứ ề ả
(n u có).ế
3. Báo cáo v tình hình tài chính 2 năm li n k và quý ho c tháng g n nh t. Cácề ề ề ặ ầ ấ
l n sau ch c n g i các báo cáo tháng ho c quý g n nh t (các doanh nghi p m i thànhầ ỉ ầ ở ặ ầ ấ ệ ớ
l p không c n các báo cáo này).ậ ầ
4. Gi y đ ngh thuê tài chính (theo m u c a ALC II-xem ph n m u bi u).ấ ề ị ẫ ủ ầ ẫ ể
Ngay sau khi nh n đ c các tài li u trên, ALC II s ti n hành các công vi c còn l i đậ ượ ệ ẽ ế ệ ạ ể
n u có th , trong th i gian nhanh nh t, t i đaế ể ờ ấ ố 07 ngày, s ký k t h p đ ng cho thuê tàiẽ ế ợ ồ
chính v i Quý khách.ớ
ALC II b o đ m gi bí m t tuy t đ i các thông tin do Quý khách cung c p.ả ả ữ ậ ệ ố ấ
Tr ng h p Quý khách không có đ cùng m t lúc các h s nói trên, đ ng ng n ng iườ ợ ủ ộ ồ ơ ừ ầ ạ
liên h v i chúng tôi, tuỳ t ng tình hu ng cán b c a chúng tôi s cho Quý khách hàngệ ớ ừ ố ộ ủ ẽ
bi t nh ng lo i tài li u, th t c nào có th b sung sau đ k p th i c kinh doanh c aế ữ ạ ệ ủ ụ ể ổ ể ị ờ ơ ủ
Quý khách
SACOMBANK LEASING : Tr s chính: 87A Hàm Nghi, Qu n 1, Tp. H Chí Minhụ ở ậ ồ
1) Gi i thi u chung:ớ ệ
Nh m đóng góp cho s phát tri n c a lo i hình d ch v m i này, ngày 10.07.2006,ằ ự ể ủ ạ ị ụ ớ
Công ty Cho thuê Tài chính Ngân hàng Sài Gòn Th ng Tín (Sacombank-SBL) đã chínhươ
th c đi vào ho t đ ng. Đây là công ty Cho thuê Tài chính đ u tiên trong h th ng Ngânứ ạ ộ ầ ệ ố
Hàng Th ng M i C Ph n Vi t Nam v i v n đi u l ban đ u là 150 t đ ng và đ nươ ạ ổ ầ ệ ớ ố ề ệ ầ ỷ ồ ế
17 tháng 12 năm 2009 đã tăng lên 300 t đ ng. Trong su t quá trình ho t đ ng,ỷ ồ ố ạ ộ
Sacombank-SBL luôn kh ng đ nh đ nh h ng và cam k t phát tri n, nâng cao ch tẳ ị ị ướ ế ể ấ
l ng d ch v c a mình theoượ ị ụ ủ chu n m c qu c t , cũng nh kh năng đáp ng t i đaẩ ự ố ế ư ả ứ ố
nhu c u tài chính cho các doanh nghi p. Đi u này đ c th hi n qua các m c s ki nầ ệ ề ượ ể ệ ố ự ệ
chính c a Sacombank-SBL qua các năm nh sau:ủ ư
Năm 2007, Sacombank-SBL nh n đ c s ậ ượ ự h tr v đào t o t Ngân hàng Phátỗ ợ ề ạ ừ
tri n Châu Á (ADB) v nghi p v cho thuê tài chính theo thông l qu c t . V i kinhể ề ệ ụ ệ ố ế ớ
nghi m hàng đ u th gi i v qu n tr tài chính và ngân hàng, ch ng trình đào t o nàyệ ầ ế ớ ề ả ị ươ ạ
c a ADB đã hủ ỗ tr các nhân viên c a Sacombank-SBL trong vi cợ ủ ệ trang b cácị ki nế
th cứ về ti p th ,ế ị qu ng bá, và gi quan h v i khách hàng, cách th c qu n lý hả ữ ệ ớ ứ ả ồ
sơ cho thuê tài chính và cách th cứ chào giá cho m t h p đ ng cho thuê tài chính theoộ ợ ồ
tiêu chu n qu c t .ẩ ố ế
Năm 2008, Sacombank-SBL ký k t h p đ ng tín d ng v i Công ty Phát tri n Tàiế ợ ồ ụ ớ ể
chính Hà Lan (FMO) đ đ c h tr m t kho n tín d ng tr giá 8 tri u USD v i th iể ượ ỗ ợ ộ ả ụ ị ệ ớ ờ
h n t i đa là 5 năm. Sacombank-SBL s d ng kho n tài tr này đ m r ng quy môạ ố ử ụ ả ợ ể ở ộ
cho kênh c p v n trung và dài h n, h tr các doanh nghi p trong vi c đ u t trangấ ố ạ ỗ ợ ệ ệ ầ ư
thi t b , máy móc ph c v s n xu t kinh doanh đ duy trì và phát tri n v th c nhế ị ụ ụ ả ấ ể ể ị ế ạ
tranh trên th ị tr ng trong n c và qu c t .ườ ướ ố ế
Năm 2009, Sacombank-SBL ti p t c ký k t h p đ ng tín d ng tr giá 5 tri u USDế ụ ế ợ ồ ụ ị ệ
v i Ngân hàng Phát tri n châu Á (ADB) nh m h tr v n ho t đ ng cho các doanhớ ể ằ ỗ ợ ố ạ ộ
nghi p v a và nh t i Vi t Nam. Đây là kho n cho vay h tr lĩnh v c cho thuê tàiệ ừ ỏ ạ ệ ả ỗ ợ ự
chính đ u tiên c a ADB t i th tr ng Vi t Nam và là ti n đ đ các công ty cho thuêầ ủ ạ ị ườ ệ ề ề ể
tài chính Vi t Nam thu hút ngu n v n vay giá r t ng t t các t ch c tài chínhệ ồ ố ẻ ươ ự ừ ổ ứ
qu c t khác. ố ế
V i ph ng châm không ng ng c i ti n d ch v Cho thuê Tài chính, đ i ngũ cán bớ ươ ừ ả ế ị ụ ộ ộ
tr , năng đ ng, chuyên nghi p, chúng tôi tin t ng s là b n đ ng hành tin c y giúpẻ ộ ệ ưở ẽ ạ ồ ậ
doanh nghi p có th tháo g các khó khăn v v n đ u t , t v n các gi i pháp l aệ ể ỡ ề ố ầ ư ư ấ ả ự
ch n thi t b công ngh và ph ng pháp qu n tr doanh nghi p tăng kh năng c nhọ ế ị ệ ươ ả ị ệ ả ạ
tranh.
Ho t đ ng nh m t đ i tác tài chính uy tín, Sacombank-SBL t tin đáp ng m i nhuạ ộ ư ộ ố ự ứ ọ
c u v ngu n v n đ u t . Là nhà t v n chuyên nghi p, Sacombank-SBL t hào camầ ề ồ ố ầ ư ư ấ ệ ự
k t luôn đ ng hành vì s phát tri n c a doanh nghi p.ế ồ ự ể ủ ệ
2) N i dung c b nộ ơ ả
Cho thuê tài chính là ho t đ ng tín d ng trung và dài h n thông qua vi c cho thuê máyạ ộ ụ ạ ệ
móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác trên c s h p đ ng choế ị ươ ệ ậ ể ộ ả ơ ở ợ ồ
thuê gi a bên cho thuê v i bên thuê. Bên cho thuê cam k t mua máy móc, thi t b ,ữ ớ ế ế ị
ph ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác theo yêu c u c a bên thuê và n m giươ ệ ậ ể ộ ả ầ ủ ắ ữ
quy n s h u đ i v i các tài s n cho thuê. Bên thuê s d ng tài s n thuê và thanh toánề ở ữ ố ớ ả ử ụ ả
ti n thuê trong su t th i h n thuê đã đ c hai bên tho thu n. Khi k t thúc th i h nề ố ờ ạ ượ ả ậ ế ờ ạ
thuê, bên thuê đ c quy n l a ch n mua l i tài s n thuê ho c ti p t c thuê theo cácượ ề ự ọ ạ ả ặ ế ụ
đi u ki n đã tho thu n trong h p đ ng cho thuê tài chính.ề ệ ả ậ ợ ồ
3) Th t c CTTCủ ụ
H S PHÁP LÝ DOANH NGHI PỒ Ơ Ệ
Gi y phép đ u t , h p đ ng h p tác liên doanh (n u là doanh nghi p có v n đ uấ ầ ư ợ ồ ợ ế ệ ố ầ
t n c ngoài)ư ướ
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh và các gi y phép khác (n u có)ấ ứ ậ ấ ế
Đi u l ho t đ ng.ề ệ ạ ộ
H kh u và CMND( đ i v i tr ng h p cá nhân, doanh nghi p t nhân, c s s nộ ẩ ố ớ ườ ợ ệ ư ơ ở ả
xu t và h kinh doanh cá th ).ấ ộ ể
Gi y ch ng nh n đăng ký mã s thu .ấ ứ ậ ố ế
Quy t đ nh b nhi m T ng Giám Đ c (Giám Đ c), K toán tr ng.ế ị ổ ệ ổ ố ố ế ưở
Biên b n h p, Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên v vi c thuê tàiả ọ ế ị ủ ộ ồ ả ị ộ ồ ề ệ
chính.
TÀI LI U LIÊN QUAN Đ N HO T Đ NG DOANH NGHI PỆ Ế Ạ Ộ Ệ
Báo cáo tài chính 02 năm và tháng, quý g n nh t.ầ ấ
Các tài li u ch ng minh năng l c tài chính khác.ệ ứ ự
H S THUÊ TÀI CHÍNHỒ Ơ
Gi y đ ngh thuê tài chính.ấ ề ị
B n tho thu n v i nhà cung c p tài s n.ả ả ậ ớ ấ ả
4) ĐI U KHO N CHO THUÊỀ Ả
Đ i t ng cho thuêố ượ
Máy móc thi t b , dây chuy n công ngh .ế ị ề ệ
Ph ng ti n v n chuy n.ươ ệ ậ ể
Các đ ng s n khác.ộ ả
Bên thuê
Cá nhân, h kinh doanh cá th , c s s n xu t kinh doanh.ộ ể ơ ở ả ấ
Doanh nghi p t nhân.ệ ư
Công ty c ph nổ ầ
Công ty TNHH
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoàiệ ố ầ ư ướ
Doanh nghi p nhà n c.ệ ướ
Đ a bàn cho thuêị : Các khách hàng trong c n cả ướ
Th i h n thuêờ ạ : 1 đ n 7 năm.ế
Lãi su tấ : th n i theo lãi su t huy đ ng v n 13 tháng tr lãi sau c a Sacombank c ngả ổ ấ ộ ố ả ủ ộ
phí c đ nh.ố ị
V n t có tham gia, Ký c c, Giá tr mua l iố ự ượ ị ạ : Theo tho thu n, tuỳ thu c vào t ngả ậ ộ ừ
lo i tài s n và d án đ u tạ ả ự ầ ư
Ph n III: Gi i pháp và h n ch CTTCầ ả ạ ế
1) H n ch cho thuê tài chínhạ ế
a) Doanh nghi p hi u bi t v kênh c p v n qua d ch v cho thuê tài chính còn h nệ ể ế ề ấ ố ị ụ ạ
ch ; ho t đ ng qu ng bá, gi i thi u d ch v này đ n doanh nghi p còn y u. ế ạ ộ ả ớ ệ ị ụ ế ệ ế
Theo m t cu c kh o sát ng u nhiên m i đây đ i v i 1.000 doanh nghi p thu c cácộ ộ ả ẫ ớ ố ớ ệ ộ
thành ph n khác nhau thì h n 70% s doanh nghi p đ c h i tr l i r ng h bi t r t ítầ ơ ố ệ ượ ỏ ả ờ ằ ọ ế ấ
và ch a bao gi tìm hi u, s d ng d ch v cho thuê tài chính; g n 20% hoàn toànư ờ ể ử ụ ị ụ ầ
không bi t v d ch v này, th m chí có doanh nghi p hi u cho thuê tài chính nh ho tế ề ị ụ ậ ệ ể ư ạ
đ ng mua tr góp, nhi u doanh nghi p ch a hi u rõ b n ch t c p tín d ng c a d chộ ả ề ệ ư ể ả ấ ấ ụ ủ ị
v cho thuê tài chính, ch a th y rõ đ c hi u qu , l i ích t d ch v cho thuê tài chínhụ ư ấ ượ ệ ả ợ ừ ị ụ
mang l i... ạ
b) Giá cho thuê (g m ti n trích kh u hao tài s n thuê, phí, b o hi m...) hi n nay cònồ ề ấ ả ả ể ệ
cao. N u b qua các y u t an toàn, chi phí b ra ban đ u th p... thì cho đ n h t th iế ỏ ế ố ỏ ầ ấ ế ế ờ
h n thanh lý h p đ ng cho thuê tài chính, bên thuê s ph i thanh toán t ng s ti n đ iạ ợ ồ ẽ ả ổ ố ề ố
v i tài s n thuê cao h n so v i đi vay t các ngu n khác nh ngân hàng.ớ ả ơ ớ ừ ồ ư
Nh v y, n u tính ra lãi su t thì lãi su t thuê tài chính cao h n lãi su t vay ngân hàng,ư ậ ế ấ ấ ơ ấ
b i vì lãi su t thuê tài chính còn ph i c ng thêm các chi phí v l p đ t, v n hành, b oở ấ ả ộ ề ắ ặ ậ ả
hi m... c a bên cho thuê ph i b ra. ể ủ ả ỏ
c) Hành lang pháp lý v cho thuê tài chính ch a hoàn thi n đ ng b , nhi u quy đ nhề ư ệ ồ ộ ề ị
c n ph i đ c lu t hóa. Các quy đ nh v s h u, v t ch c, ho t đ ng, v n đi uầ ả ượ ậ ị ề ở ữ ề ổ ứ ạ ộ ố ề
l ... trong các văn b n còn nhi u v n đ ph i bàn. ệ ả ề ấ ề ả
2) Gi i pháp thúc đ y cho thuê tài chínhả ẩ
a) L a ch n doanh nghi p nh và v a là m c tiêu chính, vì theo đánh giá c a cácự ọ ệ ỏ ừ ụ ủ
chuyên gia, các doanh nghi p này đ c coi là y u, th hi n sáu ch M trong ti ngệ ượ ế ể ệ ở ữ ế
Anh là Man Power (ngu n nhân l c); Management (qu n tr ); Machinery (máy móc,ồ ự ả ị
công ngh ); Materials (v t t ); Marketing (ti p th ), và cu i cùng là Money (v n). Bênệ ậ ư ế ị ố ố
c nh đó còn có m t th c t là có đ n 50% doanh nghi p ph i gi i th ho c ph i táiạ ộ ự ế ế ệ ả ả ể ặ ả
c c u sau sáu năm ho t đ ng.ơ ấ ạ ộ
Hi n nay, Vi t Nam s doanh nghi p nh và v a chi m trên 95% t ng s doanhệ ở ệ ố ệ ỏ ừ ế ổ ố
nghi p. H n n a, xét v b n ch t, đây là m t “kho n vay tài chính” và ph i tr lãiệ ơ ữ ề ả ấ ộ ả ả ả
(trên c s tính phí thuê tài chính đ c tr cho đ n khi h t h n h p đ ng), và đ ngơ ở ượ ả ế ế ạ ợ ồ ươ
nhiên đã là m t “kho n vay” thì r i ro liên quan đ n vay v n luôn luôn hi n h u và cóộ ả ủ ế ố ệ ữ
th d n đ n ph i áp d ng các bi n pháp, th m chí là bi n pháp phá s n b t c khi nàoể ẫ ế ả ụ ệ ậ ệ ả ấ ứ
n u doanh nghi p kinh doanh không có hi u qu .ế ệ ệ ả
Do đó, đ thúc đ y th tr ng cho thuê tài chính ho t đ ng có hi u qu đòi h i s phátể ẩ ị ườ ạ ộ ệ ả ỏ ự
tri n c a chính c ng đ ng doanh nghi p, nh t là doanh nghi p nh và v a, b i chínhể ủ ộ ồ ệ ấ ệ ỏ ừ ở
các doanh nghi p là khách hàng và là m c tiêu h ng t i c a các công ty cho thuê tàiệ ụ ướ ớ ủ
chính.
b) T ng b c s a đ i, b sung các quy đ nh v ho t đ ng liên quan đ n d ch v choừ ướ ử ổ ổ ị ề ạ ộ ế ị ụ
thuê tài chính trong Lu t các t ch c tín d ng và các văn b n h ng d n thi hành. Theoậ ổ ứ ụ ả ướ ẫ
quy đ nh t i Ngh đ nh s 16/2001/NĐ-CP đ i t ng tài s n đ cho thuê tài chính ch làị ạ ị ị ố ố ượ ả ể ỉ
các đ ng s n, đây là m t trong nh ng b t c p c n đ c s a đ i.Ngoài ra, các quy đ nhộ ả ộ ữ ấ ậ ầ ượ ử ổ ị
v ph ng th c x lý, qu n lý, s d ng, trích kh u hao tài s n thuê tài chính cũng nênề ươ ứ ử ả ử ụ ấ ả
ch nh s a cho phù h p v i thông l qu c t ...ỉ ử ợ ớ ệ ố ế
c) Nhà n c, các hi p h i và chính các công ty cho thuê tài chính c n ph i qu ng báướ ệ ộ ầ ả ả
r ng rãi h n n a d ch v c a mình đ n c ng đ ng doanh nghi p.ộ ơ ữ ị ụ ủ ế ộ ồ ệ
d) Các công ty cho thuê tài chính c g ng gi m các lo i chi phí đ u vào nh m h giáố ắ ả ạ ầ ằ ạ
d ch v đ thu hút khách hàng.ị ụ ể
Tài li u tham kh oệ ả
K T LU NẾ Ậ
Qua nh ng nôi dung trình bày trên chúng ta th y đ c vai trò h t s c quan tr ng cuữ ở ấ ượ ế ứ ọ ả
vi c thuê tài chính, đ c bi t là thuê tài chính đ i v i các doanh nghi p.Nó càng có ýệ ặ ệ ố ớ ệ
nghĩa h n v i n c ta khi mà h u h t các doanh nghi p đ u thi u v n ho t đ ng vàơ ớ ướ ầ ế ệ ề ế ố ạ ộ
tình tr ng l c h u v công ngh s n xu t.Thuê tài chính giúp cho các doanh nghi pạ ạ ậ ề ệ ả ấ ệ
Vi t Nam có đ c nh ng công ngh hiên đ i đ đ ng v ng trên th tr ng trong đi uệ ượ ữ ệ ạ ể ứ ữ ị ườ ề
ki n c nh tranh gay g t hi n nay khi mà xu th h i nh p phát tri n khoa h c k thu tệ ạ ắ ệ ế ộ ậ ể ọ ỹ ậ
tr thành đ ng l c s n xu t tr c ti p.M c dù ho t đ ng thuê tài chính còn khá m iở ộ ư ả ấ ự ế ặ ạ ộ ớ
m Vi t Nam nh ng trong t ng lai không xa lo i hình này s phát tri n nhanhẻ ở ệ ư ươ ạ ẽ ể
chóng đ h i nh p v i s phát tri n chung c a kinh t th gi i.ể ộ ậ ớ ự ể ủ ế ế ớ
M c dù, đã c g ng h t s c,nh ng do ki n th c,trình đ chuyên môn cũng nh kinhặ ố ắ ế ứ ư ế ứ ộ ư
nghi m th c t còn nhi u h n ch nên đ tài c a nhóm 5 trình bày còn nhi u thi uệ ư ế ề ạ ế ề ủ ề ế
sót.Vì v y, nhóm 5 r t mong nh n đ c s h ng d n ch b o c a giáo viên.ậ ấ ậ ươ ự ướ ẫ ỉ ả ủ
Nhóm 5 xin chân thành cám n cô!ơ
M c l cụ ụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiệp vụ cho thuê tài chính.pdf