Nghiệp vụ bao thanh toán chính là hình thức tài trợ cho những khoản thanh toán chưa đến hạn từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, cung ứng hàng hóa dịch vụ, đó chính là hoạt động mua bán nợ.
Đơn vị bao thanh toán – Factor: là người thực hiện việc mua bán các khoản nợ và các dịch vụ khác liên quan đến mua bán nợ, bao gồm: các ngân hàng; công ty tài chính.
Người bán - Client, Seller, Exporter: là các đơn vị sản xuất hàng hóa, kinh doanh dịch vụ, là người sở hữu hợp pháp những khoản nợ chưa đến hạn thanh toán.
16 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2117 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghiệp vụ bao thanh toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/4/2011
1
TRệễỉNG ẹAẽI HOẽC KINH TEÁ TP.HCM
KHOA NGAÂN HAỉNG
CHƯƠNG 1
GV: CAO NGOẽC THUÛY
www.ub.com.vn
2
1. Khỏi niệm:
Nghiệp vụ bao thanh toỏn chớnh là hỡnh thức
tài trợ cho những khoản thanh toỏn chưa đến
hạn từ cỏc hoạt động sản xuất kinh doanh,
cung ứng hàng húa dịch vụ, đú chớnh là hoạt
độngmua bỏn nợ.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
2
3
Seller Buyer
Factor
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN
CÁC BấN THAM GIA TRONG NGHIỆP VỤ BTT:
4
2. Cỏc chủ thể tham gia trong hoạt động BTT:
Đơn vị bao thanh toỏn – Factor: là người
thực hiện việc mua bỏn cỏc khoản nợ và cỏc
dịch vụ khỏc liờn quan đến mua bỏn nợ, bao
gồm: cỏc ngõn hàng; cụng ty tài chớnh.
Người bỏn - Client, Seller, Exporter: là cỏc
đơn vị sản xuất hàng húa, kinh doanh dịch
vụ, là người sở hữu hợp phỏp những khoản
nợ chưa đến hạn thanh toỏn.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
3
5
2. Cỏc chủ thể tham gia trong hoạt động bao thanh
toỏn:
Người mua - Debtor, Buyer, Importer: là cỏc
đơn vị sản xuất kinh doanh, đú chớnh là người
mua hàng húa hay nhận cỏc dịch vụ cung
ứng, là người phải trả cho cỏc khoản nợ.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN
6
3. Cỏc loại hỡnh bao thanh toỏn:
Phõn loại theo ý nghĩa bảo hiểm rủi ro:
- Bao thanh toỏn cú quyền truy đũi: là loại
hỡnh bao thanh toỏn, theo đú đơn vị BTT cú
quyền đũi lại số tiền đó ứng trước cho bờn
bỏn hàng khi bờn mua hàng khụng cú khả
năng hoàn thành nghĩa vụ thanh toỏn khoản
phải thu.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
4
7
3. Cỏc loại hỡnh bao thanh toỏn:
Phõn loại theo ý nghĩa bảo hiểm rủi ro:
- Bao thanh toỏn khụng cú quyền truy đũi:
là loại hỡnh BTT, theo đú đơn vị BTT chịu
toàn bộ rủi ro khi bờn mua hàng khụng cú
khả năng hoàn thành nghĩa vụ thanh toỏn
cỏc khoản phải thu.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN
8
3. Cỏc loại hỡnh bao thanh toỏn:
Phõn loại theo phạm vi thực hiện:
- Bao thanh toỏn trong nước: Bao thanh toỏn trong
nước là loại hỡnh BTT dựa trờn hợp đồng mua bỏn
hàng húa, trong đú bờn bỏn hàng và bờn mua hàng
là những đơn vị cư trỳ trong nước.
- Bao thanh toỏn xuất nhập khẩu: Bao thanh toỏn
xuất nhập khẩu là loại hỡnh BTT dựa trờn hợp đồng
xuất nhập khẩu hàng húa, trong đú bờn bỏn hàng và
bờn mua hàng là những đơn vị cư trỳ ở hai quốc gia
khỏc nhau.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
5
9
1. Quy trỡnh bao thanh toỏn trong nước:
Bờn bỏn
(Khỏch hàng)
Bờn mua
(Con nợ)
Đơn vị bao thanh toỏn
1. HĐ mua bỏn hàng húa
6. Thụng bỏo BTT
1
1
. T
h
an
h
to
ỏn
1
0
. T
h
u
n
ợ
k
h
i đ
ến
h
ạn
3
. T
h
ẩm
đ
ịn
h
1
2
. T
T
ứ
n
g
trư
ớ
ic
9
. Ứ
n
g
trư
ớ
ic
8
. C
h
u
y
ển
n
h
ư
ợ
n
g
H
Đ
5
. K
ý
k
ết H
Đ
B
T
T
4
. T
h
ẩm
đ
ịn
h
2
. Y
ờu
cầu
B
T
T
7. Giao hàng húa
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
10
1. Quy trỡnh bao thanh toỏn trong nước:
(1): Bờn bỏn và bờn mua ký kết hợp đồng mua bỏn
hàng húa.
(2): Bờn bỏn đề nghị đơn vị BTT thực hiện BTT cỏc
khoản phải thu.
(3): Đơn vị BTT tiến hành thẩm định (phõn tớch cỏc
khoản phải thu, tỡnh hỡnh hoạt động, khả năng tài
chớnh) và cấp hạn mức BTT cho bờn mua (nếu bờn
mua hàng chưa nằm trong danh sỏch khỏch hàng
đó được đơn vị BTT cấp hạn mức)
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
6
11
1. Quy trỡnh bao thanh toỏn trong nước:
(4): Đơn vị BTT tiến hành thẩm định, trả lời tớn dụng
và cấp hạn mức BTT cho bờn bỏn.
(5): Đơn vị BTT và bờn bỏn tiến hành ký kết HĐ
BTT.
(6): Bờn bỏn ký gửi văn bản thụng bỏo BTT cho bờn
mua, trong đú nờu rừ việc bờn bỏn chuyển giao quyền
đũi nợ cho đơn vị BTT, hướng dẫn bờn mua thanh
toỏn vào tài khoản của đơn vị BTT
(7): Bờn bỏn chuyển giao HH cho bờn mua
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
12
1. Quy trỡnh bao thanh toỏn trong nước:
(8): Bờn bỏn hàng chuyển nhượng bản gốc của HĐ
mua bỏn, húa đơn và cỏc chứng từ khỏc liờn quan
đến khoản phải thu cho đơn vị BTT.
(9): Đơn vị bao thanh toỏn ứng trước tiền cho bờn
bỏn theo cỏc điều kiện thỏa thuận trong hợp đồng
BTT.
(10): Đơn vị BTT theo dừi và thu nợ từ bờn mua
khi đến hạn thanh toỏn.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
7
13
1. Quy trỡnh bao thanh toỏn trong nước:
(11): Bờn mua hàng thanh toỏn tiền cho đơn
vị BTT theo hướng dẫn của bờn bỏn.
(12): Đơn vị bao thanh toỏn tất toỏn khoản
ứng trước với bờn bỏn theo quy định trong
hợp đồng bao thanh toỏn.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
14
2. Quy trỡnh bao thanh toỏn xuất nhập khẩu:
Exporter Importer
Export Factor
1. HĐ mua bỏn hàng húa
7. Giao hàng húa
1
2
. T
h
an
h
to
ỏn
1
1
. T
h
u
n
ợ
k
h
i đ
ến
h
ạn
4
. Đ
ỏn
h
g
iỏ tớn
d
ụ
n
g
1
4
. T
T
ứ
n
g
trư
ớ
ic
1
0
. Ứ
n
g
trư
ớ
ic
8
. C
h
u
y
ển
n
h
ư
ợ
n
g
H
Đ
6
. K
ý
k
ết H
Đ
B
T
T
5
.T
rả lờ
i tớn
d
ụ
n
g
2
. Y
ờu
cầu
B
T
T
Import Factor
3. Yờu cầu tớn dụng
5. Trả lời tớn dụng
9. Chuyển nhượng
13. Thanh toỏn
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
8
15
2. Quy trỡnh BTT xuất nhập khẩu:
(1): Đơn vị xuất khẩu và nhập khẩu ký hợp đồng
mua bỏn hàng húa.
(2): Đơn vị xuất khẩu yờu cầu BTT đối với đơn vị
BTT xuất khẩu.
(3): Đơn vị BTT xuất khẩu chuyển thụng tin cho
đơn vị BTT nhập khẩu, yờu cầu cấp hạn mức BTT
sơ bộ cho nhà nhập khẩu.
(4): Đơn vị BTT nhập khẩu tiến hành kiểm tra và
thẩm định đối với nhà nhập khẩu.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
16
2. Quy trỡnh BTT xuất nhập khẩu:
(5): Đơn vị BTT nhập khẩu trả lời tớn dụng
cho đơn vị BTT xuất khẩu.
Dựa trờn trả lời tớn dụng của đơn vị BTT nhập
khẩu, đơn vị BTT xuất khẩu tiến hành ký hợp
đồng BTT với nhà xuất khẩu.
(7): Đơn vị xuất khẩu chuyển giao hàng húa
cho đơn vị nhập khẩu theo điều kiện đó thỏa
thuận trong hợp đồng.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
9
17
2. Quy trỡnh BTT xuất nhập khẩu:
(8): Đơn vị xuất khẩu chuyển nhượng chứng từ
thanh toỏn (húa đơn, cỏc chừng từ khỏc liờn quan
đến khoản phải thu) và kốm theo giấy đề nghị
ứng trước cho đơn vị BTT xuất khẩu.
(9): Đơn vị BTT xuất khẩu chuyển nhượng chứng
từ thanh toỏn cho đơn vị BTT nhập khẩu.
(10): Đơn vị BTT xuất khẩu ứng trước khoản
phải thu cho nhà xuất khẩu.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
18
2. Quy trỡnh BTT xuất nhập khẩu:
(11): Đơn vị BTT nhập khẩu theo dừi và thu nợ
nhà nhập khẩu khi đến hạn thanh toỏn.
(12): Đơn vị nhập khẩu thanh toỏn tiền cho đơn
vị BTT nhập khẩu.
(13): Đơn vị BTT khẩu thanh toỏn cho đơn vị
BTT xuất khẩu sau khi đó trừ đi phần phớ và cỏc
khoản thu khỏc (nếu cú).
(14): Đơn vị BTT xuất khẩu tất toỏn khoản tiền
ứng trước với bờn xuất khẩu.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
10
19
3. Đối tượng khỏch hàng:
a. Đối với bờn bỏn: là cỏc đơn vị sản xuất kinh
doanh hàng húa, dịch vụ thỏa món cỏc điều kiện:
- Hội đủ cỏc điều kiện cấp tớn dụng theo quy
định của phỏp luật.
- Khụng thuộc đối tượng hạn chế cho vay hoặc
khụng cho vay theo quy định phỏp luật.
- Là chủ sở hữu hợp phỏp và cú toàn quyền
hưởng lợi đối với cỏc khoản phải thu.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
20
3. Đối tượng khỏch hàng:
b. Đối với bờn mua: là cỏc đơn vị sản xuất
kinh doanh hội đủ cỏc điều kiện:
- Cú tỡnh hỡnh tài chớnh lành mạnh, đảm
bảo khả năng thanh toỏn đỳng hạn đối với
cỏc khoản phải phải thu được yờu cầu BTT.
- Cú lịch sử thanh toỏn tương đối tốt với tất
cả cỏc đối tỏc trong hoạt động kinh doanh.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
11
21
4. Quy định về khoản phải thu được BTT:
Khụng nằm trong danh mục cỏc khoản phải thu
khụng được phộp thực hiện bao thanh toỏn, chẳn
hạn:
- Phỏt sinh từ hợp đồng mua bỏn hàng húa cú quy
định cấm chuyển nhượng cỏc khoản phải thu.
- Phỏt sinh từ hợp đồng mua bỏn hàng húa bị
phỏp luật cấm trao đổi,mua bỏn, chuyển nhượng.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
22
4. Quy định về khoản phải thu được BTT:
- Phỏt sinh từ cỏc giao dịch thỏa thuận bất
hợp phỏp; cỏc giao dịch thỏa thuận đang cú
tranh chấp.
- Cỏc khoản phải thu đó được gỏn nợ, cầm
cố, thế chấp để vay vốn từ cỏc tổ chức
khỏc.
- Cỏc khoản phải thu đó được gia hạn hoặc
quỏ hạn thanh toỏn theo hợp đồng mua bỏn.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
12
23
5. Số tiền ứng trước cỏc khoản phải thu:
Tỷ lệ ứng trước phụ được xỏc định dựa trờn cỏc yếu
tố sau:
- Mặt hàng mua bỏn, điều kiện thanh toỏn, phương
thức thanh toỏn.
- Cỏc thỏa thuận khỏc : giảm giỏ, chiết khấu, cỏc
khoản giảm trừ…
Số tiền ứng trước :
ST ứng trước = Tỷ lệ ứng trước * Giỏ trị phải thu
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
24
6. Tiền lói, phớ trong hoạt động BTT:
a. Lói ứng trước:
Tiền lói trong hạn:
Tiền lói quỏ hạn:
Tiền lói
ứng
trước
=
Số tiền ứng trước * Số ngày ứng trước * Lói suất
ứng trước
Tiền lói
quỏ hạn
=
Số tiền ứng trước * Số ngày quỏ hạn * Lói suất
quỏ hạn
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
13
25
6. Tiền lói, phớ trong hoạt động BTT:
LƯU í:
- Thời hạn ứng trước hay số ngày ứng trước bao gồm
thời hạn thanh toỏn cũn lại và số ngày dự phũng (nếu
cú).
+ Thời hạn thanh toỏn cũn lại : là số ngày tớnh từ
ngày ứng trước cho đến ngày đến hạn thanh toỏn của
cỏc khoản phải thu.
+ Số ngày dự phũng : được tớnh toỏn dựa trờn thời
gian thanh toỏn chậm trễ theo tập quỏn thanh toỏn, thời
gian chuyển khoản, thời gian chờ xử lý chứng từ.
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
26
6. Tiền lói, phớ trong hoạt động BTT:
b. Phớ bao thanh toỏn:
BTT trong nước:
Phớ BTT = Giỏ trị phải thu * Mức phớ
BTT.
BTT xuất nhập khẩu:
Phớ
BTT
XNK
=
Mức
phớ
của EF
+
Mức
phớ
của IF
*
Giỏ trị cỏc khoản phải
thu
được BTT
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
14
27
8. Tất toỏn số tiền ứng trước:
Khi nhận được thanh toỏn, đơn vị BTT phải
thanh toỏn phần giỏ trị cũn lại cho khỏch hàng.
GT cũn lại = GT khoản phải thu được BTT
– ( ST ứng trước + Tiền lói BTT + Phớ BTT )
II. QUY TRèNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN:
28
1. Lợi ớch của hoạt động bao thanh toỏn:
Đối với đơn vị bao thanh toỏn:
- Đa dạng húa sản phẩm kinh doanh, duy trỡ,
mở rộng thị phần của ngõn hàng.
- Nõng cao uy tớn của ngõn hàng trờn thương
trường quốc tế.
- Thu được phớ và lói.
III. LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIỆP VỤ BTT
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
15
29
1. Lợi ớch của hoạt động bao thanh toỏn:
Đối với bờn bỏn hàng:
- Gúp phần nõng cao năng lực cạnh tranh trong
sản xuất và trao đổi hàng húa.
- Được tài trợ vốn lưu động trờn cơ sở doanh thu
bỏn hàng, gúp phần làm cho vũng quay vốn
tăng nhanh, phỏt triển kinh doanh.
- Tiết kiệm thời gian và chi phớ trong việc theo
dừi để thu hồi cỏc khoản phải thu phỏt sinh.
III. LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIỆP VỤ BTT
30
1. Lợi ớch của hoạt động bao thanh toỏn:
Đối với bờn bỏn hàng:
- Khắc phục được những khú khăn trong đàm
phỏn giao dịch do bất đồng ngụn ngữ.
- Cập nhật được nhiều thụng tin chớnh xỏc,
đầy đủ về người mua.
- Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh xuất phỏt
từ sự khỏc nhau về phỏp luật và tập quỏn
thanh toỏn giữa cỏc khu vực, quốc gia.
III. LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIỆP VỤ BTT
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
2/4/2011
16
31
1. Lợi ớch của hoạt động bao thanh toỏn:
Đối với bờn mua hàng:
- Cú nhiều cơ hội được mua hàng trả chậm từ
phớa cỏc đối tỏc.
- Tiết kiệm được chi phớ, thời gian cho khõu
nhập khẩu hàng húa.
- Giảm ỏp lực trả nợ cho nhà cung cấp.
- Hạn chế khú khăn do bất đồng ngụn ngữ
trong giao dịch đàm phỏn.
III. LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIỆP VỤ BTT
32
2.Hạn chế của hoạt động bao thanh toỏn:
- Người mua phải chấp nhận một mức gia mua
hàng húa cao hơn so với cỏc phương thức khỏc.
- Người mua phải thanh toỏn cho đơn vị BTT khi
hai bờn khụng cú quan hệ hợp đồng ràng buộc.
- BTT là hỡnh thức tài trợ dựa trờn húa đơn và
hợp đồng mua bỏn hàng húa nờn dễ dẫn tới
trường hợp giả mạo.
III. LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIỆP VỤ BTT
Shared by [ Click ]hared by http:// lubtaichinh.net [ lick ]
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiệp vụ bao thanh toán.pdf