Nghiên cứu về tình hình sử dụng dịch vụ 3g ở Việt Nam 2010
NỘI DUNG 1. Đánh giá quá trình 1 năm 3G có mặt ở Việt Nam 2. Thúc đẩy sử dụng dịch vụ 3G ở Việt Nam
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu về tình hình sử dụng dịch vụ 3g ở Việt Nam 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Thúc đẩy
việc sử dụng 3G
ở Việt Nam
Tháng 11 năm 2010
2Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Nội dung
Đánh giá quá trình 1 năm 3G có mặt ở Việt Nam
Thúc đẩy việc sử dụng 3G tại Việt Nam
• Phát triển điện thoại di động 3G cả về mặt phân phối và giá cả hợp lý
• Internet trên điện thoại di động, video và các ứng dụng
• Cách tính phí truyền tải dữ liệu mới hợp lý
• Tiếp thị 3G qua lối sống
3Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Công nghệ 3G tại Việt Nam
1 năm nhìn lại
4Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Biết
48%Không biết
52%
93
92
88
MobiFone
Viettel
Vinaphone
Mức độ nhận biết về 3G
Base: khách hàng hiện tại (n=3,000)
6 tháng sau khi ra mắt, công nghệ 3G được khoảng một nửa khách hàng sử
dụng ĐTDĐ biết đến. Trong số đó, chỉ có 3% đã đăng ký sử dụng dịch vụ
này.
Nguồn: Dự án Mobile Insights 2010
Base: Those who are aware of 3G (n=1,591)
Mức độ sử
dụng 3G – cả
nước
Các mạng ĐTDĐ có
cung cấp dịch vụ 3G
5Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
75
74
63
43
27
28
15
12
10
7
73
72
57
46
35
28
17
19
16
12
KH MobiFone
(n=466)
i
( )
KH Vinaphone
(n=271)
i
( )
KH Viettel
(n=822)
i tt l
( )
Q74. Xin cho biết anh/chị biết các loại dịch vụ 3G nào?
77
76
68
35
24
20
13
15
16
8
Xem TV trên điện thoại di động (Mobile TV)
Dịch vụ cuộc gọi thấy hình (Video call)
Truy nhập Internet qua điện thoại di động
(Mobile internet)
Lướt web trên điện thoại di động
Nghe nhạc và tải nhạc trực tuyến trên điện
thoại di động
Tải và chơi game online trên điện thoại di
động
Gửi và nhận email qua điện thoại di động
Tải các chương trình ứng dụng cho điện
thoại di động
Chia sẻ hình ảnh và đoạn phim từ điện thoại
di động lên các trang web/SMS/email
Truy nhập Internet băng thông rộng di động
động (Mobile broadband)
Base: Khách hàng có nhận biết về 3G
Các loại dịch vụ 3G được biết đến
Các dịch vụ 3G được khách hàng nhận biết phổ biến nhất là Xem TV trên
ĐTDĐ (mobile TV), cuộc gọi thấy hình (video call), truy cập Internet qua ĐTDĐ
(mobile internet) & lướt web.
Mobile Insights 2010
6Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Mức độ thâm nhập của 3G
Nguồn: Q3’2010 Wireless Intelligence
99%
114%
84%
126%
72%
22%
14% 11%
U S
A
M
a l
a y
s i a
I n
d o
n e
s i a
V i
e t
n a
m
Mức độ thâm nhập ĐTDĐ
Mức độ thâm nhập 3G
Sau một năm 3G được tung ra thị trường, cứ 10 người Việt Nam thì có 1
người sử dụng dịch vụ 3G. Tỷ lệ này cũng đặc thù như các thị trường
khác.
Ra mắt 2006
Ra mắt 2009
Ra mắt 2005
Ra mắt 2002
7Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Các ứng dụng sử dụng trên ĐTDĐ trong 30 ngày qua
27%
16%
11%
8%
7%
37%
19%
16%
14%
12%
9%
25%
18%
15%
14%
10%
8%
6%
3%
5%
5%
4%
4%
3%
2%
2%
2%
1%
1%
1%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
Mobile internet
Tải nhạc chuông
Tải màn hình nền/màn hình chờ
Nghe trực tuyến
Tải bài nhạc hoàn chỉnh
Tin nhắn có hình/tin nhắn đa phương tiện
Tin nhắn cập nhật
Chat
Tải nội dung lên
Tải game
Xem video trên ĐTDĐ
Email
Tải phần mềm
Tải hình
Location-based services
Tin nhắn có clip
Thương mại trên ĐTDĐ
Game trực tuyến
VoIP
USA
Vietnam
Khách hàng hiện tại (n=70128, 3000)
Dịch vụ truyền dữ liệu chủ yếu được sử dụng gồm truy cập Internet qua
ĐTDĐ, tải dữ liệu và tải nhạc.
8Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
27%
5%
36%
11%
U S
A
V i
e t
n a
m
Nhóm chi tiêu vừa
Nhóm chi tiêu
nhiều
(US$=$61+,
Vietnam=$10+)
17%
2%
10%
1%
30%
9%
34%
6%
U S
A
V i
e t
n a
m
15-24 tuổi
25-34 tuổi
35-44 tuổi
45-54 tuổi
28%
6%
25%
4%
U S
A
V i
e t
n a
m
Nam Nữ
14%
28%
5%
19%
U S
A
V i
e t
n a
m
Trả sau Trả trước
Khách hàng sử dụng Mobile Internet tại Việt nam, cũng như các dịch vụ khác
khá có khuynh hướng nghiên về nhóm khách hàng dưới 35 tuổi, thuê bao trả
sau và mức độ chi phí cao. Vẫn còn thuộc nhóm “trào lưu”.
Khách hàng sử dụng Mobile Internet
9Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Phát triển điện thoại di động 3G cả về mặt
phân phối và giá cả hợp lý
10
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
1 trong 4 máy ĐTDĐ tại Mỹ là smartphone, tăng từ 18% lên 25% trong
vòng 1 năm.
Source: Nielsen Mobile Insights, Q2 ‘09 – Q2‘10
Dữ liệu
tại Mỹ
11
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
95.994.895.895.795.093.895.494.794.694.495.194.793.993.291.690.390.589.687.785.983.080.080.181.176.7
3.5 4.2 3.2 3.3 4.0 4.6 3.5 3.7 3.6 3.8 2.9 2.3 2.8 2.7 3.4 3.1 2.6 3.9 4.3 5.0
5.9 7.2 7.7 6.6 10.1
0.6 1.0 1.0 0.9 1.0 1.5 1.1 1.6 1.8 1.8 2.1 3.0 3.3 4.0 4.9 6.6 6.9 6.5 8.0 9.1 11.112.912.212.313.2
APR
'08
MAY
'08
JUN
'08
JUL
'08
AUG
'08
SEP
'08
OCT
'08
NOV
'08
DEC
'08
JAN
'09
FEB
'09
MAR
'09
APR
'09
MAY
'09
JUN
'09
JUL
'09
AUG
'09
SEP
'09
OCT
'09
NOV
'09
DEC
'09
JAN
'10
FEB
'10
MAR
'10
APR
'10
Feature Phone Smartphone T2
159 152 141
106
145 143
124 110 112 113 117 115 126
129 134 122 122 125 128 125 126 125 117 125
143
312
255
211
163
197 191
214 202 190
157 153
212
325
342
304
155
179
250
268
251
276 276
233 243
300
339 332
226
155
206
186 198 197
211 222 220
235
254
238 229
207 214 202 205 209 201
184
168 179
192
Thị phần (giá trị)– thuê bao mới
Giá trung bình – México (USD)
Media phone cũng là một hiện tượng tăng trưởng mạnh mẽ (tăng
nhanh hơn Smartphone ở Mêhicô)
Dữ liệu tại
Mexico
12
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Marketers đang nhận ra rằng kiểu dáng và
tính năng của ĐTDĐ hướng người ta đến
việc sử dụng dịch vụ truyền tải dữ liệu hơn
là các nhân tố khiến khách hàng mua ĐTDĐ
13
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Ứng dụng truyền dữ liệu trong vòng 30 ngày gần đây
Acquired Device in the Past 6 Months (n=12,650)
Questions used: Q407 Source: Nielsen Mobile Insights, US,
Q2 2010
88%
80%
80%
69%
58%
54%
42%
40%
40%
39%
39%
37%
36%
31%
30%
30%
21%
20%
20%
14%
6%
3%
69%
17%
22%
11%
40%
8%
10%
18%
16%
14%
7%
4%
11%
19%
12%
5%
5%
5%
9%
3%
1%
24%
Tin nhắn
Email
Internet trên ĐTDĐ
Tải các ứng dụng
Tin nhắn có hình/tin nhắn đa phương tiện
Location-based Services
Tải lên các nội dung
Game cài đặt sãn trong máy
Tin nhắn cập nhật
Tải hình
Tải game
Nghe đài
Chat
Tải nhạc chuông
Tải màn hình nền/màn hình chờ
Xem video bằng ĐTDĐ
Thương mại qua ĐTDĐ
Tải bài nhạc hoàn chỉnh
Tin nhắn có kèm clip
Game trực tuyến
VoIP/Gọi điện bằng internet
Không thực hiện hoạt động nào trên ĐTDĐ cả
Smartphone/Phone thông minh
Feature phone/Phone phổ thông
Khách hàng sở hữu smartphone sử dụng rộng rãi các ứng dụng truyền tải dữ
liệu hơn hẳn khách hàng sở hữu điện thoại phổ thông. 80% sử dụng để truy cập
Internet và email.
Dữ liệu
tại Mỹ
14
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Chiến lược về Smartphone ở khu vực Đông Nam Á
• Singapore
– Báo cáo của Singtel và Starhub cho thấy tình hình lưu lượng dữ liệu năm
2009 & 2010 có sự tăng tưởng rõ rệt.
– Thời gian quý 1/2010, tất cả các chương trình khuyến mại của Singtel đều
dành cho Smartphone
– 80% các dòng máy ĐTDĐ StarHub và M1 trữ cho khách hàng mua qua
mạng đều là Smartphone. Hầu hết các dòng máy này (kể cả iPhone) đều
có các gói dữ liệu miễn phí.
• Indonesia
– Telkomsel báo cáo dữ liệu sử dụng năm 2009 tăng gấp 3 lần so với 2008.
XL Axiata nói rằng tăng 2 lần.
– ĐTDĐ Blackberry tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt đối với sinh viên & nhóm
trẻ. Dẫn đầu bởi các mạng xã hội, Blackberry Messenger và chi phí hợp lý
(bắt đầu từ $11/tháng)
– Các nhà mạng cũng đang cân nhắc đến việc đẩy mạnh 3G với các nhãn
hiệu điện thọai có xuất xứ từ Trung Quốc (tăng 20% thị phần), đặc biệt với
công nghệ Android, chiếc điện thọai thông minh với giá $200 là điều có
thể thực hiện được
15
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Việc chú trọng vào Smartphone và điện thoại giải trí, thậm chí cũng
phát triển trên thị trường mà thuê bao trả trước chiếm chủ yếu.
62
87
34
56
41
58
84
30
55
62
Anh Ý Pháp Đức Tây Ban Nha
Trả trước % - Q1 2008 Trả trước % - Q1 2010
Thị phần thuê bao trả trước (2008 – 2010)
Dữ liệu châu
Âu
16
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
23%
17%
10% 9%
5%
84%
62%
55%
58%
30%
Ý Tây Ban Nha Đức Anh Pháp
Tỷ lệ thuê bao trả
trước trong tổng thuê
bao sử dụng
smartphone
Tỷ lệ trả trước trong
tổng thuê bao ĐTDĐ
INDEX: 0.27 0.27 0.18 0.16 0.17
Thuê bao trả trước trong tổng các thuê bao có sử dụng smartphone
Số mẫu sử dụng smartphone: Ý (n=1,536, Tây Ban Nha (n=2,530), Đức (n=713), UK (n=1,608), Pháp (n=1,865)
Source: Wireless Intelligence & Nielsen Mobile Insights Q1 2010
Khuynh hướng phổ biến ở Ý & Tây Ban Nha là thuê bao trả trước dùng
Smartphone
Dữ liệu Châu Âu
17
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Thuê bao trả trước tại Tây Ban Nha & Ý thể hiện tỷ lệ tiêu dùng khá tích cực
Nguồn: Dự án Nielsen Mobile Insights, Q1 2010
Truy cập Internet trong 30 ngày qua, Q1 2010
% có truy cập
Internet bằng
ĐTDĐ trong 30
ngày qua
Thuê bao
trả trước
Thuê bao
trả sau
Chỉ số Trả
trước:trả
sau
Ý 13% 20% 0.65
Tây Ban Nha 9% 17% 0.53
Anh 13% 36% 0.36
Pháp 4% 26% 0.15
Đức 7% 18% 0.39
Mạng ĐTDĐ ARPU trả sau/
ARPU trả trước
2008
ARPU trả sau/
ARPU trả trước
2010
Vodafone Ý 3.6 2.8
Telefonica TBN 2.8 2.8
Vodafone Anh 4.8 5.5
Orange Pháp 3.1 3.3
T-Mobile
Germany
7.8 7.8
Lợi nhuận trên mỗi thuê bao (ARPU)
Dữ liệu Châu Âu
18
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Smart Phones và Media Phones phải là yếu tố
chính cho chiến lược 3G
Smartphone có nhãn hiệu là phương án an tòan,
tuy nhiên với công nghệ Android vẫn có thể
“khiến” những chiếc điện thọai thông thường trở
nên thông minh
19
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Truy cập Internet bằng ĐTDĐ,
Video và các ứng dụng
20
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Lĩnh vực ứng dụng & Internet trên ĐTDĐ đang trong xu hướng phát
triển trong khi các trò chơi có thu phí của nhà mạng cung cấp đang
xuống dốc.
262218
29
35 39
41 44
47
$430
$169
$230
$281
$335
$383
$460
$501 $508
0
12
24
36
48
60
72
Q1
2008
Q2
2008
Q3
2008
Q4
2008
Q1
2009
Q2
2009
Q3
2009
Q4
2009
Q1
2010
N
u
m
b
e
r
o
f
A
p
p
l
i
c
a
t
i
o
n
D
o
w
n
l
o
a
d
e
r
s
(
M
)
$0
$90
$180
$270
$360
$450
$540
T
o
t
a
l
R
e
v
e
n
u
e
(
M
)
Số lần tải ứng dụng Tổng doanh thu từ ứng dụng
Thị trường ứng dụng trên ĐTDĐ
Q1 2008–Q1 2010
3133 34 32 30 30 28 29 27
$209
$268 $270
$237 $226
$214
$172 $165
$143
0
9
18
27
36
45
54
63
72
Q1
2008
Q2
2008
Q3
2008
Q4
2008
Q1
2009
Q2
2009
Q3
2009
Q4
2009
Q1
2010
N
u
m
b
e
r
o
f
A
u
d
i
o
D
o
w
n
l
o
a
d
e
r
s
(
M
)
$0
$60
$120
$180
$240
$300
$360
T
o
t
a
l
R
e
v
e
n
u
e
(
M
)
Số người mua audio Tổng doanh thu từ audio
Thị trường mobile audio
Q1 2008–Q1 2010
13
15
17
19
14 13 13 14 13
$103
$152
$180 $185
$164 $158 $156
$131
$119
10
14
18
22
26
30
Q1
2008
Q2
2008
Q3
2008
Q4
2008
Q1
2009
Q2
2009
Q3
2009
Q4
2009
Q1
2010
N
u
m
b
e
r
o
f
G
a
m
e
D
o
w
n
l
o
a
d
e
r
s
(
M
)
$0
$50
$100
$150
$200
$250
T
o
t
a
l
R
e
v
e
n
u
e
(
M
)
Số lần tải game Tổng doanh thu từ game
Thị trường game trên ĐTDĐ
Q1 2008–Q1 2010
13713613713012410810295
116
$4,516$4,505
$3,754
$2,930
$2,415
$2,262
$1,806$1,692
$3,283
0
50
100
150
200
250
300
Q1
2008
Q2
2008
Q3
2008
Q4
2008
Q1
2009
Q2
2009
Q3
2009
Q4
2009
Q1
2010
N
u
m
b
e
r
o
f
M
o
b
i
l
e
I
n
t
e
r
n
e
t
U
n
i
q
u
e
S
u
b
s
c
r
i
b
e
r
s
(
M
)
$0
$500
$1,000
$1,500
$2,000
$2,500
$3,000
$3,500
$4,000
$4,500
$5,000
T
o
t
a
l
R
e
v
e
n
u
e
(
M
)
Số thuê bao đăng ký Internet trên ĐTDĐ Tổng doanh thu từ mobile internet
Internet trên ĐTDĐ
Q1 2008–Q1 2010
Note: Subscriber: an individual who
paid for the service in the given period.
Source: Mobile Media Measurement bill
panel and survey analysis. Extrapolation
from CTIA and Nielsen Mobile universe
estimates
Note: Includes prepaid, postpaid, and
all carriers. Does not include off-bill.
Dữ liệu tại Mỹ
21
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Lượng người xem video trên ĐTDĐ ở Mỹ
Tất cả thuê bao (Q1 2010 284,529,844; Q1 2010 Mobile Insights n=63,982)
Source: Q3 2008-Q1 2010 Mobile
Insights & Nielsen Mobile analysis.
(Đơn vị: triệu người
10.3
20.2
17.6
15.3
15.7
13.4
11.2
4.9%
5.8%
6.5%
8.8%
7.3%
6.6%
4.6%
0
5
10
15
20
Q3 2008 Q4 2008 Q1 2009 Q2 2009 Q3 2009 Q4 2009 Q1 2010
0.0%
2.0%
4.0%
6.0%
8.0%
10.0%
Số người xem video trên ĐTDĐ
Tỷ lệ người xem video trên
ĐTDĐ (trên tổng thuê bao)
Tỷ lệ thâm nhập thị trường của video mobile đang tăng trưởng đều.
Dữ liệu tại Mỹ
22
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Người sử dụng xem video trên ĐTDĐ như thế nào
Mobile Video Viewers (n=4,819)
Xem video trên ĐTDĐ thông qua các ứng dụng đang bùng nổ, trong khi
việc sử dụng các dòng máy phải đăng ký đang suy giảm.
36%
68%
48%
59%
40%
47%
39%
65%
Đăng ký thuê bao Truy cập internet qua ĐTDĐ Tải clip Ứng dụng
Q1 2010
Q1 2009
“Tôi tđóng phí thuê bao
để xem TV hoặc video
clip trên ĐTDĐ”
“Tôi truy cập & xem TV
hoặc video clip trực tiếp
từ internet trên ĐTDĐ”
“Tôi tải & chứa các
video clip từ máy
tính hoặc các nguồn
khác lên máy
ĐTDĐ”
“Tôi dùng các ứng
dụng để xem video
clip (vd MyWaves,
VSnax)”*
Source: Nielsen Mobile Video Survey,
US, Q1 2010 & Q1 2009
Question used: M3811*Response specifies you watched
without paying a Mobile TV or Video
subscription fee.
Dữ liệu tại Mỹ
23
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
•www.sina.com.cn
•www.baidu.com
•www.google.cn
•www.ko.cn
•news.sohu.com
•www.xiaonei.com
•www.3g.cn
•www.paojiao.com
•www.188bet.com
•www.feiku.com
•www.google.de
•www.studivz.net
•www.wer-kennt-wen.de
•www.jappy.de
•www.schuelervz.net
•m.web.de
•mobil.spiegel.de
•m.gmx.de
•www.lokalisten.de
•wap.sport1.de
Các trang web phổ biến nhất ở Đức
• Các nội dung trong nước là chìa khóa cho việc phát triển lưu lượng dữ liệu
Các trang web phổ biến đối với cả internet cố định lẫn internet trên
ĐTDĐ
Các trang web phổ biến nhất ở Trung Quốc
24
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
17%
13%
20%
60%
5%
1%
19%
10%
3%
1%
2%
2%
24%
46%
51%
1%
1%
8%
13%
12%
14%
1%
3%
2%
1%1%
4%
18% 47%
AT&T
Sprint
T-Mobile
Verizon
Blackberry App World Store Apple App Store Palm Application Store
Android Market Store Windows Marketplace Store AT&Ts Application Store
Sprints Application Store T-Mobiles Application Store Verizons Application Store
My cell phone provider’s Application Store Handango website Other
Cydia Apps Market Verizon V Cast Apps
Các lọai dữ liệu sử dụng nhiều nhất – Theo nhà sản xuất và nhà mạng
Ngay cả trên đất nước tuân thủ luật tốt như Mỹ thì các địa điểm trưng bày
giới thiệu và bán hàng của nhà mạng đống vai trò quan trọng trọng các hoạt
động marketing. Tại Vietnam điều này còn có vẻ quan trọng hơn..
Base: AT&T (n=1,709), Sprint (n=529), T-Mobile (n=422), Verizon (n=1,238)
Dữ liệu tại Mỹ
Verizon App Store
T-Mobile App Store
Sprint App Store
Apple App Store
25
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Tạo một thị trường mở & năng động cho các ứng dụng
• Một số bài học từ các dịch vụ ứng dụng/cổng thông tin
– Giá
– Cho phép sử dụng các ứng dụng miễn phí & phân phối chúng miễn phí
– Cho phép chuyên viên thiết kế thu một khoản phí nhỏ cho một ứng dụng
– Games/trò chơi
– Hầu như các ứng dụng được mua nhiều nhất & các ứng dụng miễn phí ở cửa hàng
bán các phần mềm ứng dụng của Apple đều là game
– Giới thiệu việc phát triển phần mềm ứng dụng như “một cơ hội để tạo ra
tiền”
– Trong giai đoạn ban đầu, điều này có nghĩa là đầu tư tiền bạc
– Tạo ra các phản hồi & cộng đồng tích cực
– Mô hình kinh doanh mở, quy trình hiệu quả
– Tạo ra trải nghiệm mua hàng tốt nhất
– Cho phép đánh dấu lại trang web đã xem
– Khuyến nghị/cho điểm các loại ứng dụng
– Đánh dấu các ứng dụng đã được người sử dụng mua
26
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Chiến lược giá hợp lý & sáng tạo
27
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Cho phép “data snacking – tận dụng từng phút để truyền tải một lượng
nhỏ dữ liệu”, nhất là đối với thuê bao trả trước, và cho dùng thử miễn
phí.
RM5 (US$1.3)/ day
RM15 (US$4.5)/ week
28
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
T-Mobile UK (cho thuê bao trả trước)
• T-Mobile là mạng ĐTDĐ thành công nhất ở nước Anh trong việc sử dụng dữ
liệu cho thuê bao trả trước
• Nhà mạng này cho phép thuê bao mới dùng 30 ngày Internet miễn phí.
• Họ cũng cung cấp các gói đặc biệt kích thích truy cập internet
Booster Chi phí
5 ngày sử dụng internet trên ĐTDĐ £2.50
1 tháng sử dụng internet trên ĐTDĐ £5.00
6 tháng sử dụng internet trên ĐTDĐ £20.00
Cho phép “data snacking” – tận dụng từng phút để truyền tải một lượng
nhỏ dữ liệu”, nhất là đối với thuê bao trả trước, và cho dùng thử miễn
phí.
29
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Tránh cách tính giá trọn gói (trả một lần sử dụng không giới hạn). Ở Mỹ,
chỉ có một số ít khách hàng đang sử dụng các dạng dữ liệu trọn gói của
các nhà cung cấp: từ 2009 sang 2010 mức độ sử dụng của họ tăng gấp
đôi.
Source: Nielsen Customer Value Metrics Q1‘09 – Q1‘10
Chính sách giá dữ liệu năng động
Giảm giá đa dạng tùy thuộc vào vị trí & lưu lượng data. Thông báo
các chương trình giảm giá đến ĐTDĐ của người sử dụng.
31
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Chọn lựa tốt các ứng dụng được cung cấp miễn phí để hướng mọi người
đến việc sử dụng ứng dụng & tạo văn hóa riêng cho ứng dụng.
*Caution: Small base size
Các loại tải miễn phí so với loại có thu phí theo các hệ điều hành
Người có tải ứng dụng trong 30 ngày qua
Questions used: CQ3 How many
downloads, free or paid for, have you done in
the past 30 days?
Wave 2 Base: Feature Phone (n=1,965), Smartphone (n=2,300), BlackBerry (n=623), Microsoft Windows Mobile (n=292),
Apple iPhone OS (n=959), Android OS (n=338)
Source: August 2010 Nielsen App
Playbook
7% 8%
13% 8%
3%
62%
69%
74%
50%
67% 80%
21% 23%
17%
37%
25%
17%
17%
Phone phổ thông Phone thông minh BlackBerry MS Windows Mobile Apple iPhone OS Android OS
Có tải 1 ứng dụng có thu phí trong 30 ngày qua Chỉ tải 1 ứng dụng miễn phí trong 30 ngày qua
Có tải 1 ứng dụng thu phí & 1 ứng dụng miễn phí trong 30 ngày qua
Dữ liệu
tại Mỹ
32
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Tiếp thị phong cách
sống 3G
33
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Các dịch vụ phục vụ cho nhóm khách
hàng trẻ - O2 UK (& Germany)
• 149 tiết mục biểu diễn tại nhà hát O2 Arena
bởi hơn 60 nghệ sĩ với nhiều nghệ sĩ nổi
tiếng thế giới
• Chương trình hòa nhạc 2010 – Với hơn 30
buổi hòa nhạc được lên kế hoạch trước cho
cả 01 năm với các buổi biểu diễn của Bon
Jovi, Lady Gaga, Michael Buble, Alicia Keys,
Rod Stewart ect.
– Khách hàng của O2 sẽ được ưu tiên mua hoặc
nhận vé miễn phí
• O2 tài trợ cho các sự kiện như “NME Rock ‘n’
Roll Riot Tour”, The O2 Wireless Festivals,
Party tại các công viên và các chương trình
opera trên tòan nước Anh & Đức
• O2 Bubble – Chương trình âm nhạc Anh -
Các chương trình âm nhạc tương tác nhằm
khám phá những giây phút âm nhạc thú vị
trong suốt lịch sử âm nhạc nước Anh
– Tự ghi âm ca khúc của chính bạn, hòa âm,
chơi nhạc cụ như guitar, keyboard hoặc trống
– Các chương trình dạy âm nhạc dành cho nhóm
trẻ từ 14-19 tuổi
34
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Các dịch vụ phục vụ cho nhóm khách hàng trẻ – Celcom Xpax
• Celcom Xpax, là loại dịch vụ 3G trả trước được ra
mắt vào năm 2005 nhằm thúc đẩy việc sử dụng dịch
vụ 3G, đặc biệt dành cho nhóm khách hàng thuê bao
trả trước chiếm đến 80% thị phần của Celcom
• Các cuộc thi tài, vé xem hòa nhác miễn phí, thẻ VIP
cho các lễ hội & sự kiện, liên hoan âm nhạc quốc
tế,…
• Tặng thưởng hàng tháng & dịp sinh nhật
• Tải miễn phí các game, nhạc và hình ảnh mới nhất &
thú vị nhất từ Channel X! Với số lượng lên đến hơn
10,000 lượt tải về miễn phí
• Thuê bao trả trước Blackberry: không giới hạn BBM
chỉ với 50 xu tiền thuê bao mỗi ngày
• Tận hưởng dịch vụ Windows Live trên điện thoại
di động
• Không giới hạn số lượng SMS trên Facebook cho RM
1 hàng tuần
35
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Ví dụ Phân khúc khách hàng dựa trên việc sử dụng dịch vụ truyền tải
dữ liệu (Mỹ)
Nhóm trẻ, thực tế
Nhóm trẻ tuổi, thu nhập gia đình thuộc loại trung bình, sử
dụng tin nhắn nhiều & lướt web trung bình
Nhóm trung lưu, lý trí
Tương đối lớn tuổi hơn, thu nhập gia đình trung bình, chủ
yếu sử dụng dịch vụ thoại & tin nhắn
Hưu trí, chỉ sử dụng
dịch vụ thoại
Nghỉ hưu, thu nhập gia đình trung bình hoặc thấp, chủ yếu
chỉ sử dụng dịch vụ thoại
Nhóm teen
Teen thuộc gia đình có thu nhập trung bình, nhắn tin rất
nhiều, lướt web & truyền tải tương đối
Nhóm trẻ ‘nghiện’
Smartphone
Nhóm trẻ có việc làm, thu nhập gia đình trung bình, tải &
lướt web nhiều
Nhóm sử dụng các
dịch vụ cơ bản
Người lớn tuổi, không làm việc thường xuyên, có mức thu
nhập hộ gia đình thấp hơn. Chủ yếu sử dụng dịch vụ thoại
và tin nhắn
Nhóm hay thay đổi
Người trẻ mới đi làm hoặc còn đi học, có mức thu nhập hộ
gia đình thấp hơn. Sử dụng nhiều dịch vụ tin nhắn & sử
dụng tương đối dịch vụ lướt web
Nhóm bắt đầu sử
dụng Smartphone
Người lớn tuổi, thuộc nhóm có thu nhập cao. Sử dụng nhiều
các chương trình lướt web & có sử dụng một số nội dung tải
về
28.0%
19.1%
15.8%
14.7%
6.9%
6.3%
6.1%
3.2%
-
-
7.1%
20.1%
100%
-
21.9%
100%
36
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Ví dụ minh họa cho việc Phân khúc thị trường khách hàng mục tiêu
dựa trên các gói dữ liệu khách hàng sử dụng (Hoa Kỳ)…
DỊCH VỤ THOẠI
DỊCH VỤ TIN NHẮN
LƯỚT WEB
TẢI
Nhóm đam mê
Smartphone
Nhóm sử dụng
Smartphone
Nhóm tuổi teen
Khách
Nhóm trẻ hiện đại
Khách hàng trung lưu
Khách hàng sử dụng dịch
vụ đơn giản
Khách hàng về hưu
37
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Tìm hiểu từng phân khúc khách hàng…
Các dịch vụ
ĐTDĐ đang
sử dụng
Các giai
đoạn & thứ
tự ưu tiên
trong cuộc
sống
Mức độ sẵn
sàng trả giá
& các cân
nhắc đánh
đổi
Nhu cầu về
máy ĐTDĐ
& dữ liệu
trên ĐTDĐ
… để đưa ra gói dịch vụ 3G hòan hảo là điều dễ dàng
Lối sống kỹ
thuật số
Xin cám ơn!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu về tình hình sử dụng dịch vụ 3g ở việt nam 2010.pdf