Nghiên cứu thực trạng chương trình đưa khám chữa bệnh BHYT về trạm y tế tuyến xã trong 4 năm từ 1998 -2001

Nghiên cứu thực trạng chương trình đưa khám chữa bệnh BHYT về trạm y tế tuyến xã trong 4 năm từ 1998 -2001 ĐẶT VẤN ĐỀ Trong định hướng chiến lược chăm sóc sức khỏe nhân dân của Bộ Y tế, việc mở rộng hoạt động và nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân ngay tại tuyến y tế cơ sở được xác định là một trong những mục tiêu quan trọng hàng đầu. Để thực hiện mục tiêu đó, Bộ Y tế đã có nhiều chương trình hành động hướng tới y tế cơ sở. Hệ thống y tế cơ sở luôn được quan tâm xây dựng, kiện toàn và củng cố. Theo thống kê của Bộ Y tế, hiện nay đã đã có 97,4% số xã, phường trong toàn quốc đã có trạm y tế, 74% số thôn, bản, ấp có nhân viên y tế hoạt động [38]. Nguồn ngân sách dành cho y tế cơ sở đã và đang được các cấp chính quyền ưu tiên đầu tư thỏa đáng. Trang thiết bị y tế thiết yếu cũng đang từng bước được bổ sung và tăng cường trang bị cho trạm y tế xã, phường từ nhiều nguồn tài chính khác nhau: ngân sách, viện trợ quốc tế Để từng bước nâng cao chất lượng công tác chuyên môn cho y tế cơ sở, bên cạnh việc đẩy mạnh công tác đào tạo đội ngũ bác sỹ cho y tế xã, phường, Bộ Y tế đã chủ trương khuyến khích việc đưa bác sỹ về công tác tại trạm y tế xã với mục tiêu phấn đấu trong năm 2000 có trên 40% số trạm y tế xã trong toàn quốc có bác sĩ và 100% số xã, phường có cán bộ y tế cộng đồng. Đến nay cả nước đã có trên 52% số trạm y tế xã có bác sỹ[37]. Các dịch vụ y tế cũng được đưa về gần dân hơn đã góp phần nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu cho cán bộ, nhân dân ngay tại trạm y tế xã, phường. Bảo hiểm y tế là một chính sách xã hội nhằm huy động các nguồn lực tài chính từ sự đóng góp của cộng đồng (tổ chức, cá nhân) tham gia BHYT để chi trả chi phí khám chữa bệnh cho người có thẻ không may bịố m đau bệnh t t, chia sậẻ nguy cơ và tránh được những tổn thất tài chính lớn ngoài sức chịu đựng của mỗi cá nhân. Kết quả hoạt động sau gần 10 năm thực hiện chính sách BHYT đã cho thấy chủ trương hoàn toàn đúng đắn này của Đảng và Nhà nước và quỹ BHYT đã ngày càng có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo nguồn tài chính cho hoạt động y tế. Người tham gia BHYT đã được đảm bảo ngày càng tốt hơn quyền lợi khám chữa bệnh, được quỹ BHYT chi trả chi phí chăm sóc sức khỏe ban đầu, khám chữa bệnh ngoại trú và điều trị nội trú. Thực hiện định hướng chiến lược chăm sóc sức khỏe nhân dân của Bộ Y tế, BHYT Việt Nam đã hướng dẫn BHYT các địa phương, ngành phối hợp với ngành y tế triển khai hoạt động khám chữa bệnh cho người có thẻ BHYT tại trạm y tế xã, phường. Theo đó, một phần kinh phí từ quỹ khám chữa bệnh ngoại trú đã được chuyển về các trạm y tế xã thông qua Trung tâm y tế huyện, t p trung chậủ yếu vào các xã khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa có đông các đối tượng tham gia BHYT thuộc diện ưu đãi xã hội, người về hưu, nghỉ mất sức lao động, giáo viên để thực hiện khám chữa bệnh cho người có thẻ BHYT. Mô hình khám chữa bệnh BHYT tại trạm y tế xã đã đáp ứng được nguyện vọng của người có thẻ BHYT, góp phần nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe người bệnh có thẻ BHYT, giảm thiểu đáng kể tình trạng quá tải ở các bệnh viện tuyến trên, giúp cho người dân ngày càng hiểu thêm về tính nhân đạo và cộng đồng của chính sách BHYT, tạo thêm điều kiện thu n lậợi cho công tác phát triển và mở rộng các loại hình BHYT, tiến tới BHYT toàn dân vào năm 2010. Năm 2001, BHYT Việt Nam đã hoàn thành mục tiêu đưa hoạt động khám chữa bệnh BHYT về trạm y tế xã phường tại 100% các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung 1

pdf51 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2431 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu thực trạng chương trình đưa khám chữa bệnh BHYT về trạm y tế tuyến xã trong 4 năm từ 1998 -2001, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ề ị ắ ế 191 0 100 61 Đi u tr viêm h ng c p thông th ngề ị ọ ấ ườ 191 0 100 62 Đi u tr viêm Amidan c p thông th ngề ị ấ ườ 191 0 100 63 Đi u tr viêm mũi-h ng c pề ị ọ ấ 191 0 100 64 Đi u tr nh t ng tai ngoài, chàm vành taiề ị ọ ố 92 99 48 65 L y d v t h ng mi ngấ ị ậ ọ ệ 87 104 45,6 66 S c u ch n th ng hàm m tơ ứ ấ ươ ặ 191 0 100 67 Nh răng sâuổ 56 135 29,3 68 L y cao răngấ 56 135 29,3 69 Xét nghi m máu ch y máu đôngệ ả 98 93 51,3 70 Xét nghi m công th c máuệ ứ 77 114 40,3 71 Xét nghi m n c ti uệ ướ ể 191 0 100 72 Xét nghi m phânệ 191 0 100 73 Đi n châmệ 156 35 81,7 74 Th y châmủ 156 35 81,7 75 Trích nh tọ 191 0 100 76 Xét nghi m tìm KST s t rétệ ố 178 13 93,2 77 Chích r ch áp xeạ 191 0 100 78 Khâu v t th ngế ươ 167 24 87,4 79 Kéo n n ch nh kh pắ ỉ ớ 146 45 76,4 80 Xét nghi m ch n đoán thai s mệ ẩ ớ 158 33 82,7 B ng 9: Th ng kê tình hình đ u t trang thi t b y t t i tr m y t xãả ố ầ ư ế ị ế ạ ạ ế TT Tên trang thi t bế ị Đ nơ vị Tình hình trang bị S TYTố đ c trangượ bị S TYTố ch aư đ cượ trang bị 1 T s y ti t trùngủ ấ ệ cái 185 6 2 N i h pồ ấ cái 191 0 3 N i lu cồ ộ cái 191 0 4 Bàn đẻ cái 191 0 5 Bàn khám ph khoaụ cái 191 0 6 Máy hút đ m dãiờ cái 176 15 7 M t n th oxyặ ạ ở cái 165 26 8 Máy khí dung cái 59 59 22 9 Đèn gù cái 147 44 10 Huy t áp k ế ế cái 191 0 11 ng nghe tim ph iố ổ cái 191 0 12 ng nghe tim thaiố cái 191 0 13 Cân s sinhơ cái 191 0 14 Cân s c kh eứ ỏ cái 191 0 15 T đ ng thu củ ự ố cái 191 0 16 T thu c đ u gi ngủ ố ầ ườ cái 95 96 17 Gi ng b nh l u (>5cái)ừ ệ ư cái 191 0 18 B d ng c ti u ph u ộ ụ ụ ể ẫ cái 143 48 19 B d ng c đ độ ụ ụ ỡ ẻ cái 191 0 20 B cát khâu t ng sinh mônộ ầ cái 126 65 21 B khám ngũ quanộ cái 153 38 22 B đ t d ng c t cungộ ặ ụ ụ ử cái 169 22 Nh n xét:ậ 2.1 Trong t ng s 191 tr m y t xã trong ch ng trình nghiên c u có: ổ ố ạ ế ươ ứ - 130 tr m y t xã có bác s chi m t l 68%ạ ế ỹ ế ỷ ệ - 48 tr m y t có cán b y t là y s trung h c, đ t 25%ạ ế ộ ế ỹ ọ ạ - 7% s tr m y t xã còn l i là cán b s c p ph trách. ố ạ ế ạ ộ ơ ấ ụ So v i t l chung c a toàn qu c tính đ n năm 2001 là 43% s tr m y t xã có bácớ ỷ ệ ủ ố ế ố ạ ế s thì trình đ chuyên môn c a cán b y t t i các tr m y t xã đ c kh o sát là t ngỹ ộ ủ ộ ế ạ ạ ế ượ ả ươ đ i cao, đáp ng đ c nhu c u khám ch a b nh cho ng i b nh nói chung, ng iố ứ ượ ầ ữ ệ ườ ệ ườ tham gia BHYT nói riêng (xem b ng 7);ả 2.2 Nghiên c u kh năng th c hi n các d ch v k thu t y t t i tr m y t xã cho th yứ ả ự ệ ị ụ ỹ ậ ế ạ ạ ế ấ h u h t các c s y t tuy n xã đã th c hi n đ c các xét nghi m thông th ngầ ế ơ ở ế ế ự ệ ượ ệ ườ và các th thu t theo phân c p th c hành qu n lý k thu t y t do B Y t quyủ ậ ấ ự ả ỹ ậ ế ộ ế đ nh. Vi c th c hi n các d ch v k thu t ph thu c r t nhi u vào trình đ chuyênị ệ ự ệ ị ụ ỹ ậ ụ ộ ấ ề ộ môn c a đ i ngũ các b y t xã và trang thi t b c a tr m y t . M t s tr m y t xãủ ộ ộ ế ế ị ủ ạ ế ộ ố ạ ế có bác s và đ c trang b t t h n có th th c hi n đ c các d ch v k thu tỹ ượ ị ố ơ ể ự ệ ượ ị ụ ỹ ậ ph c t p h n nh nh răng, l y cao răng. (xem b ng 8);ứ ạ ơ ư ổ ấ ả 2.3 S li u th ng kê t i b ng 9 cho th y trang thi t b y t t i các tr m y t xã đ cố ệ ố ạ ả ấ ế ị ế ạ ạ ế ượ kh o sát v c b n đáp ng đ c cho ho t đ ng khám ch a b nh thông th ng.ả ề ơ ả ứ ượ ạ ộ ữ ệ ườ III. NGHIÊN C U XÁC Đ NH M T S Y U T QUY T Đ NH Đ N HI UỨ Ị Ộ Ố Ế Ố Ế Ị Ế Ệ QU HO T Đ NG KHÁM CH A B NH BHYT T I TR M Y TẢ Ạ Ộ Ữ Ệ Ạ Ạ Ế XÃ Đ xác đ nh các y u t quy t đ nh hi u qu ho t đ ng khám ch a b nh BHYTể ị ế ố ế ị ệ ả ạ ộ ữ ệ t i tr m y t xã, ph ng, nhóm nghiên c u đã ti n hành ph ng v n 311 cán b qu nạ ạ ế ườ ứ ế ỏ ấ ộ ả lý, nhân viên y t thu c các Trung tâm y t (73) và Tr m y t xã (238) tham gia đ tàiế ộ ế ạ ế ề nghiên c u. K t qu thăm dò đ c trình bày theo b ng 10 d i đây:ứ ế ả ượ ả ướ 23 B ng 10: K t qu thăm dò cán b lãnh đ o TTYT huy n và TYT xãả ế ả ộ ạ ệ T T Y u t ế ố Xác đ nh theo th t u tiên 1-10ị ứ ự ư 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 S quan tâm ch đ oự ỉ ạ c a các c p chínhủ ấ quy n đ a ph ngề ị ươ 27 35 67 48 46 35 24 12 9 8 2 Ch đ o c a B Y tỉ ạ ủ ộ ế 35 29 18 75 46 24 27 25 18 14 3 Ch đ o c a ngành y tỉ ạ ủ ế đ a ph ngị ươ 84 46 37 31 42 28 20 16 7 0 4 M i quan h ch t chố ệ ặ ẽ gi a SYT & BHYTữ c p t nhấ ỉ 37 52 47 38 58 29 24 12 8 6 5 C s v t ch t &ơ ở ậ ấ TTBYT c a TYT xãủ 24 46 35 28 12 18 9 74 37 28 6 Nhân l c c a TYT xãự ủ 18 26 30 41 29 32 27 25 63 20 7 Chính sách cán b t iộ ạ TYT xã 38 62 41 37 35 24 31 21 17 5 8 Quy đ nh c a chínhị ủ sách BHYT 12 21 37 43 36 74 25 29 19 15 9 S hi u bi t, đ ng tìnhự ể ế ồ ng h c a ng iủ ộ ủ ườ tham gia BHYT 15 11 18 56 49 23 32 24 14 69 10 Vai trò c a TTYT c pủ ấ huy nệ 21 17 28 34 46 57 76 15 11 6 T k t qu t i b ng 10 cho th y các y u t nh h ng quy t đ nh đ n hi u quừ ế ả ạ ả ấ ế ố ả ưở ế ị ế ệ ả ho t đ ng khám ch a b nh BHYT t i tuy n y t xã:ạ ộ ữ ệ ạ ế ế 1. S quan tâm ch đ o sát xao c a ngành y t đ a ph ng (84 = 27%); ự ỉ ạ ủ ế ị ươ 2. C n có chính sách đãi ng th a đáng v i đ i ngũ cán b y t công tác t i tr m y tầ ộ ỏ ớ ộ ộ ế ạ ạ ế xã (62 = 20%); 3. S quan tâm ch đ o c a các c p chính quy n đ a ph ng(67 = 21,5%);ự ỉ ạ ủ ấ ề ị ươ 4. S ch đ o c a B Y t đ i v i y t c s nói chung, tr m y t tuy n xã nói riêngự ỉ ạ ủ ộ ế ố ớ ế ơ ở ạ ế ế (75 = 24%); 5. M i quan h , ph i h p ch t ch gi a S Y t đ a ph ng và c quan BHYT c pố ệ ố ợ ặ ẽ ữ ở ế ị ươ ơ ấ t nh (58 = 18,6%);ỉ 6. Quy đ nh v chính sách BHYT c a Đ ng và Nhà n c (74 = 23,8%);ị ề ủ ả ướ 7. Nâng cao vai trò, trách nhi m c a TTYT c p huy n(76 = 24,4%);ệ ủ ấ ệ 8. Tăng c ng c s v t ch t, trang thi t b y t cho tr m y t xã đ m b o đ năngườ ơ ở ậ ấ ế ị ế ạ ế ả ả ủ l c cung c p các d ch v khám ch a b nh thông th ng(74 = 23,8%);ự ấ ị ụ ữ ệ ườ 24 9. Đ m b o đ nhân l c cho tr m y t xã(63 = 20,3%);ả ả ủ ự ạ ế 10. Tăng c ng công tác thông tin tuyên truy n cho ng i tham gia BHYT(69 =ườ ề ườ 22,2%). Nh n xét:ậ Th c t quá trình ph ng v n đ i ngũ cán b lãnh đ o TTYT c p huy n và cánự ế ỏ ấ ộ ộ ạ ấ ệ b tr m y t xã cho th y không có m t y u t nào trong 10 tiêu chí đ c nêu trongộ ạ ế ấ ộ ế ố ượ phi u ph ng v n đ c coi nh , vi c x p s p theo th t ch là v n đ u tiên. Các ýế ỏ ấ ượ ẹ ệ ế ắ ứ ự ỉ ấ ề ư ki n phát bi u đ u th ng nh t cho r ng đ làm t t công tác này thì c n ph i đ m b oế ể ề ố ấ ằ ể ố ầ ả ả ả đ 10 y u t k trên.ủ ế ố ể IV. ĐÁNH GIÁ K T QU CH NG TRÌNH Đ A KHÁM CH A B NH CHOẾ Ả ƯƠ Ư Ữ Ệ NG I CÓ TH BHYT V TR M Y T XÃ T 1998-2001ƯỜ Ẻ Ề Ạ Ế Ừ Đ đánh giá hi u qu công tác khám ch a b nh BHYT t i tr m y t xã, nhómể ệ ả ữ ệ ạ ạ ế nghiên c u đã ti n hành th ng kê và phân tích tình hình khám ch a b nh BHYT theoứ ế ố ữ ệ m t s ch tiêu t i 191 tr m y t xã, ph ng thu c các t nh, thành ph trong ch ngộ ố ỉ ạ ạ ế ườ ộ ỉ ố ươ trình nghiên c u. Đ ng th i l p phi u đi u tra, ph ng v n nhóm các đ i t ng có vàứ ồ ờ ậ ế ề ỏ ấ ố ượ không có BHYT đang đ c chăm sóc s c kh e, khám ch a b nh t i tr m y t xã. ượ ứ ỏ ữ ệ ạ ạ ế 1. K t qu khám ch a b nh BHYT t i tr m y t xã trong 4 năm t 1998-2001ế ả ữ ệ ạ ạ ế ừ 1.1 K t qu khám, ch a b nh t i tr m y t xãế ả ữ ệ ạ ạ ế B ng 11: S l t khám b nh, c p thu c t i tr m y t xã c a t t c các đ iả ố ượ ệ ấ ố ạ ạ ế ủ ấ ả ố t ng t 1998-2001ượ ừ Ch tiêuỉ Toàn bộ B/n BHYT % T ng s l t khámổ ố ượ 5.017080 (a) 1.755.978 (b) 35(a/b) S khám b nh, c p thu c1 l nố ệ ấ ố ầ NA 1.106.266 (c) 63 (c/b) S đ c chuy n lên tuy n trênố ượ ể ế NA 210.717 (d) 12 (d/b) S ngày c p thu c BQ t i TYT xãố ấ ố ạ NA 3,5 T n su t khám b nh, c p thu c/th ầ ấ ệ ấ ố ẻ 1,6 T l % so v i TTYTỷ ệ ớ NA 26 Nh n xét:ậ - S li u th ng kê t i b ng 11 cho th y có t i 35% s l t khám ch a b nh t i tr m yố ệ ố ạ ả ấ ớ ố ượ ữ ệ ạ ạ t xã là đ i t ng có th BHYT. Đây là m t t l đáng k , ch ng t vi c đ a ch ngế ố ượ ẻ ộ ỷ ệ ể ứ ỏ ệ ư ươ trình khám ch a b nh BHYT v tuy n xã đã góp m t ph n không nh đ thúc đ y vàữ ệ ề ế ộ ầ ỏ ể ẩ nâng cao ho t đ ng chuyên môn c a các tr m y t xã n u chúng ta l u ý r ng t lạ ộ ủ ạ ế ế ư ằ ỷ ệ ng i có th BHYT t i tuy n xã là r t th p.;ườ ẻ ạ ế ấ ấ - Có s không đ ng đ u các đ a ph ng v s ngày c p thu c bình quân t i tr m yự ồ ề ở ị ươ ề ố ấ ố ạ ạ t xã. m t s tr m y t xã ch th c hi n c p thu c cho b nh nhân trong m t ngày theoế ộ ố ạ ế ỉ ự ệ ấ ố ệ ộ đ n đ c kê khi n ng i b nh ph i đi l i nhi u l n m i lĩnh đ thu c theo ch đ nh.ơ ượ ế ườ ệ ả ạ ề ầ ớ ủ ố ỉ ị Đây cũng chính là nguyên nhân d n đ n t n su t khám ch a b nh cao m t vài đ aẫ ế ầ ấ ữ ệ ở ộ ị ph ng. Ng c l i m t s tr m y t xã l i c p thu c đ n 7 ngày theo ch đ nh, cá bi tươ ượ ạ ộ ố ạ ế ạ ấ ố ế ỉ ị ệ có n i s ngày c p thu c bình quân lên t i 9 ngày nh Phòng khám Th ng S n, Đôơ ố ấ ố ớ ư ở ượ ơ 25 L ng, Nghê An. Tuy nhiên s ngày c p thu c bình quân chung m c 3,5 ngày làươ ố ấ ố ở ứ t ng đ i phù h p v i nhu c u và kh năng đi u tr c a tr m y t xã hi n nay;ươ ố ợ ớ ầ ả ề ị ủ ạ ế ệ - T l ng i có th BHYT đ n khám, ch a b nh 1 l n (63%), s đ c chuy n lênỷ ệ ườ ẻ ế ữ ệ ầ ố ượ ể tuy n huy n (12%) là phù h p v i nhu c u và kh năng đáp ng DVYT t i các tr m yế ệ ợ ớ ầ ả ứ ạ ạ t xã hi n nay;ế ệ - T l % so v i s l n khám ch a b nh ngo i trú t i TTYT huy n (26%) cho th yỷ ệ ớ ố ầ ữ ệ ạ ạ ệ ấ ch ng trình đ a khám ch a b nh BHYT v tr m y t xã đã góp ph n đáng k gi mươ ư ữ ệ ề ạ ế ầ ể ả t i s l ng b nh nhân lên th ng tuy n trên và tăng c ng ho t đ ng c a tuy n y tả ố ượ ệ ẳ ế ườ ạ ộ ủ ế ế c s .ơ ở B ng 12: Th ng kê tình hình khám, ch a b nh theo nhóm đ i t ng ả ố ữ ệ ố ượ Ch tiêuỉ B1 B6 B7 B8 B9 A7 T3 T ng s l t khámổ ố ượ 264934 467169 368977 47107 42659 381779 182278 26 S khám b nh, c pố ệ ấ thu c 1 l nố ầ 206.648 (78%) 219.569 (47%) 199.247 (54%) 28.735 (61%) 29.008 (68%) 271.769 (71%) 151.290 (83%) S đ c chuy n lênố ượ ể tuy n trênế 42.163 (16%) 52.217 (11%) 28.806 (8%) 11.021 (23%) 8979 (21%) 36.542 (9,5%) 30.988 (17%) S ngày c p thu c BQố ấ ố t i TYT xãạ 3 5 4 4 3,5 3 2 T n su t khám b nh,ầ ấ ệ c p thu c/th ấ ố ẻ 2,4 2,8 1,8 3,6 6,5 1,4 0,6 Nh n xét:ậ - Đ i t ng tham gia BHYT thu c di n HTMS (B6), ng i có công v i n c (B7) vàố ượ ộ ệ ườ ớ ướ ng i nghèo (A7) là các nhóm đ i t ng có s l t khám ch a b nh t i tr m y t xãườ ố ượ ố ượ ữ ệ ạ ạ ế cao nh t, ti p đ n là giáo viên, h c sinh. Đi u này ph n ánh đúng th c ch t nhu c uấ ế ế ọ ề ả ự ấ ầ đ c chăm sóc s c kh e t i y t c c a các nhóm đ i t ng này;ượ ứ ỏ ạ ế ở ủ ố ượ 27 182278 381779 42659 47107 368977467169 264934 So luot KCB tai TYT xa theo doi tuong B1 B6 B7 B8 B9 A7 T3 - T l b nh nhân đ n khám, ch a b nh và c p thu c m t c a đ i t ng B6, B7 làỷ ệ ệ ế ữ ệ ấ ố ộ ủ ố ượ th p nh t (47% & 54%). Nhóm đ i t ng này th ng m c các b nh mãn tính và cóấ ấ ố ượ ườ ắ ệ t n su t khám ch a b nh cao (2,8 & 1,8), trong khi đó ng i nghèo có th BHYT có tầ ấ ữ ệ ườ ẻ ỷ l đ n khám b nh, c p thu c 1 l n r t cao (71%) v i t n su t khám ch a b nh là 1,4.ệ ế ệ ấ ố ầ ấ ớ ầ ấ ữ ệ Nh v y, vi c đ a công tác khám ch a b nh v y t c s đã đáp ng đ c nhu c uư ậ ệ ư ữ ệ ề ế ơ ở ứ ượ ầ ch a b nh và mang l i l i ích cho ng i nghèo;ữ ệ ạ ợ ườ 3. T n su t khám ch a b nh c a nhóm đ i t ng B8, B9 r t cao (3,8 & 6,5) trong khiầ ấ ữ ệ ủ ố ượ ấ đó s l ng th BHYT phát hành cho nhóm đ i t ng này còn h n ch ph n ánhố ượ ẻ ố ượ ạ ế ả tình tr ng l m d ng BHYT nhóm đ i t ng này.ạ ạ ụ ở ố ượ B ng 13: Th ng kê s l t khám ch a b nh, c p thu c t i TYT xã c a t t cả ố ố ượ ữ ệ ấ ố ạ ủ ấ ả các đ i t ng theo t ng năm t 1998-2001ố ượ ừ ừ Ch tiêuỉ 1998 1999 2000 2001 T ng s l t khámổ ố ượ 122.177 219483 544.294 870.024 S khám b nh, c p thu c 1 l nố ệ ấ ố ầ 85.971 (70%) 142.665 (65%) 315.692 (58%) 558.938 (64%) S đ c chuy n lên tuy n trênố ượ ể ế 13.439 (11%) 21.852 (10%) 81.647 (15%) 93.779 (11%) S ngày c p thu c BQ t i TYT xãố ấ ố ạ 1,5 2,5 3,5 3,5 0,8 1,3 1,7 1,8 28 Tan suat K CB/th e/nam 2.4 2.8 1.8 3.6 6.5 1.4 0.6 0 1 2 3 4 5 6 7 B1 B6 B7 B8 B9 A7 T3 122177 219483 544294 870024 1998 1999 2000 2001 So luot KCB theo nam Nh n xét:ậ - S l t ng i có th BHYT khám ch a b nh t i tr m y t xã tăng nhanh t nămố ượ ườ ẻ ữ ệ ạ ạ ế ừ 1998 đ n năm 2001 t ng ng v i vi c m r ng tri n khai ho t đ ng khám ch aế ươ ứ ớ ệ ở ộ ể ạ ộ ữ b nh BHYT v tuy n xã (so v i năm 1998 s ng i có th BHYT khám b nh t i tr mệ ề ế ớ ố ườ ẻ ệ ạ ạ y t xã năm 1999 tăng 1,8 l n, năm 2000 tăng 4,5 l n và năm 2001 tăng 7,2 l n);ế ầ ầ ầ - T n su t khám ch a b nh c a đ i t ng tham gia BHYT t i tr m y t xã cũng tăngầ ấ ữ ệ ủ ố ượ ạ ạ ế d n t 0,8/th /năm đ n 1,8/th /năm, t ng đ ng v i t n su t khám ch a b nhầ ừ ẻ ế ẻ ươ ươ ớ ầ ấ ữ ệ ngo i trú t i tuy n huy n cho th y nh n th c v giá tr c a vi c tham gia BHYT c aạ ạ ế ệ ấ ậ ứ ề ị ủ ệ ủ các đ i t ng này đã đ c nâng cao. M t khác, đây cũng là v n đ đ t ra đ i v iố ượ ượ ặ ấ ề ặ ố ớ ng i làm công tác BHYT nh m cân đ i và đ m b o ngu n l c tài chính ph c vườ ằ ố ả ả ồ ự ụ ụ công tác khám ch a b nh BHYT nói chung, khám ch a b nh t i y t c s nói riêng;ữ ệ ữ ệ ạ ế ơ ở - S ngày c p thu c bình quân t i tr m y t xã năm 1998 r t th p (1,5 ngày) ph n ánhố ấ ố ạ ạ ế ấ ấ ả th c tr ng khám ch a b nh t i ty n xã th i gian đó. Ch s này tăng lên 3,5 ngày vàoự ạ ữ ệ ạ ế ờ ỉ ố năm 2000, 2001 sau khi có h ng d n n i dung tri n khai công tác CSSK, khám ch aướ ẫ ộ ể ữ b nh t i xã c a BHYT Vi t Nam nh m nâng cao m t b c ch t l ng khám ch aệ ạ ủ ệ ằ ộ ướ ấ ượ ữ b nh t i tr m y t xã cho ng i tham gia BHYT;ệ ạ ạ ế ườ - T l % l t kh i b nh sau m t l n khám b nh c p thu c t i tr m y t xã không nỷ ệ ượ ỏ ệ ộ ầ ệ ấ ố ạ ạ ế ổ đ nh qua các năm. Nguyên nhân có th là do năm 1998 nh n th c c a ng i tham giaị ể ậ ứ ủ ườ BHYT ch a đ y đ , ch a th t s an tâm v vi c khám b nh t i xã nên s l ng khámư ầ ủ ư ậ ự ề ệ ệ ạ ố ượ còn ít và v i nh ng b nh đ n gi n. Cùng v i vi c tăng t n su t khám b nh và s l nớ ữ ệ ơ ả ớ ệ ầ ấ ệ ố ầ chuy n tuy n gi m xu ng m c 58-65% cho th y ch t l ng cũng nh tâm lý ng iể ế ả ố ứ ấ ấ ượ ư ườ b nh đã có chuy n bi n theo xu h ng tích c c. ệ ể ế ướ ự 1.2 Chi phí khám b nh, c p thu c t i tr m y t xãệ ấ ố ạ ạ ế B ng 14: Th ng kê tình hình chi phí khám ch a b nh BHYT t i tr m y t xã c aả ố ữ ệ ạ ạ ế ủ t t c các đ i t ng t 1998-2001ấ ả ố ượ ừ đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ Ch tiêuỉ Toàn bộ B/n BHYT % 29 Tan suat KCB 98'­01' 0.8 1.3 1.8 1.7 T ng chi phí ổ NA 13,2 (a) Chi cho khám b nh ệ NA 3,2 (b) 24,2 Chi phí thu c ch a b nhố ữ ệ NA 8,4 63,7 Chi phí xét nghi m, th thu tệ ủ ậ NA 1,6 12,1 Chi phí BQ m t l n khám b nh c p thu cộ ầ ệ ấ ố (đ/lu t)ợ 7518 T l % so v i qu KCB ngo i trú c a TTYTỷ ệ ớ ỹ ạ ủ 32 Nh n xét:ậ - C c u chi phí dành cho khám ch a b nh t i tr m y t xã theo t l 24,2-63,7-12,1 làơ ấ ữ ệ ạ ạ ế ỷ ệ phù h p v i kh năng cung c p d ch v y t t i ty n xã. Th c t quá trình kh o sátợ ớ ả ấ ị ụ ế ạ ế ự ế ả cho th y do ch a có khung giá vi n phí th ng nh t cho tuy n xã nên m c thu ti nấ ư ệ ố ấ ế ứ ề khám (công khám) là r t khác nhau các đ a ph ng. M t s n i áp d ng m c thu t iấ ở ị ươ ộ ố ơ ụ ứ ạ TTYT huy n (3000đ/l t khám), m t s n i thu 1000đ/l t khám. Bình quân chungệ ượ ộ ố ơ ượ cho các đ n v kh o sát là 2033 đ/l t khám;ơ ị ả ượ 30 Co cau chi KCB tai TYT xa Chi thuoc 64% Chi XN,TT 12% Chi KB 24% - Chi phí bình quân cho m t l n khám b nh c p thu c t i tr m y t xã th ng kê trong 4ộ ầ ệ ấ ố ạ ạ ế ố năm là 7518 đ/l t, th p h n m c bình quân toàn qu c năm 2000 (8312 đ/l t) và caoượ ấ ơ ứ ố ượ h n chi phí bình quân c n c năm 2001 (7315 đ/l t). M c chi phí bình quân cũng r tơ ả ướ ượ ứ ấ khác nhau các đ a ph ng kh o sát, cao nh t là Bình D ng (12.510 đ/l t), th pở ị ươ ả ấ ươ ượ ấ nh t là Ngh An (5.150đ/l t);ấ ệ ượ - Ph n kinh phí chguy n v tr m y t xã t ngu n qu KCB t i TTYT c p huyênầ ể ề ạ ế ừ ồ ỹ ạ ấ kho ng 32 % là m c phù h p v i kh năng cung c p d ch v y t c a xã cung nhả ứ ợ ớ ả ấ ị ụ ế ủ ư đ m b o s cân đ i trong KCB ngo i trú gi a tuy n huy n và TYT xã. ả ả ự ố ạ ữ ế ệ S li u b ng 15 cho bi t chi phí khám ch a b nh t i tr m y t xã theo t ngố ệ ở ả ế ữ ệ ạ ạ ế ừ năm kh o sát.ả B ng 15: Th ng kê chi phí khám ch a b nh, c p thu c t i TYT xã c a t t cả ố ữ ệ ấ ố ạ ủ ấ ả các đ i t ng theo t ng năm t 1998-2001ố ượ ừ ừ đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ Ch tiêuỉ 1998 1999 2000 2001 T ng chi phí (t đ ng)ổ ỷ ồ 1,1 1,6 3,7 6,8 Chi cho khám b nhệ 0,13 (11%) 0,35 (22%) 0,93 (25%) 1,79 (26%) Chi phí thu c ch a b nhố ữ ệ 0,88 (80%) 1,07 (66,8%) 2,32 (62,7) 4,13 (60,7%) Chi phí xét nghi m, th thu tệ ủ ậ 0,09 (8%) 0,18 (11%) 0,45 (11,8%) 0,88 (12,9%) Chi phí BQ m t l n khám b nhộ ầ ệ c p thu c (đ/l t)ấ ố ượ 8656 7257 6798 7815 T l % so v i qu KCB ngo iỷ ệ ớ ỹ ạ trú c a TTYTủ 17 26 30 35 Nh n xétậ - Năm 1998 vi c tri n khai ho t đ ng khám ch a b nh BHYT t i tr y t xã v n cònệ ể ạ ộ ữ ệ ạ ạ ế ẫ trong giai đo n thí đi m, nhi u xã trong s 191 xã đ c kh o sát ch a th c hi nạ ể ề ố ượ ả ư ự ệ ch ng trình này. Do đó s l t khám ch a b nh còn h n ch (122177 l t). Chiươ ố ượ ữ ệ ạ ế ượ phíkhám ch a b nh cho đói t ng tham gia BHYT còn ít (1,1 t ) và t p trung ch y uữ ệ ượ ỷ ậ ủ ế cho chi phí thu c ch a b nh (80%). M c chi phí bình quân m t l n khám b nh c pố ữ ệ ứ ộ ầ ệ ấ thu c là t ng đ i cao (8656 đ/l t). M c chi phí bình quân này đã gi m d n khi số ươ ố ượ ứ ả ầ ố l t ng i khám tăng lên, đ c bi t vào năm 2000 gi m xu ng còn 6798 đ/l t và tăngượ ườ ặ ệ ả ố ượ bình n tr l i năm 2001 v i m c 7815 đ/l t;ổ ở ạ ớ ứ ượ - T năm 1999 tr đi và đ c bi t là vào các năm 2000-2001, c c u chi phí khám ch aừ ở ặ ệ ơ ấ ữ b nh t i xã đã d n h p lý và m c chi cho DVKT (xét nghi m, th thu t) đã nâng d nệ ạ ầ ợ ứ ệ ủ ậ ầ lên do đ c s quan tâm c a TTYT và chính quy n đ a ph ng nh m nâng cao ch tượ ự ủ ề ị ươ ằ ấ l ng khám ch a b nh cho các tr m y t xã;ượ ữ ệ ạ ế - T l qu khám ch a b nh dành cho tuy n xã năm 2998 còn h n ch (17%) và đãỷ ệ ỹ ữ ệ ế ạ ế đ c tăng d n đ n 35% vào năm 2001. Th o chúng tôi t l này n u gi đ c n đ nhượ ầ ế ẻ ỷ ệ ế ữ ượ ổ ị s là m t t l h p lý.ẽ ộ ỷ ệ ợ 31 Nhóm nghiên c u cũng đã tiên hành kh o sát chi ti t chi phí khám ch a b nhứ ả ế ữ ệ t i tr m y t xã theo nhóm đ i t ng nh m tìm hi u, phân tích nh ng đ c thù theoạ ạ ế ố ượ ằ ể ữ ặ nhóm đ i t ng tham gia BHYT. K t qu đ c trình bày theo b ng 16.ố ượ ế ả ượ ả B ng 16: Th ng kê tình hình chi phí khám ch a b nh BHYT t i tr m y t xãả ố ữ ệ ạ ạ ế theo nhóm đ i t ng ố ượ Ch tiêuỉ B1 B6 B7 B8 B9 A7 T3 T ng chi phíổ 2,9 3,2 2,6 0,58 0,51 2,36 1,05 Chi cho khám b nhệ 0,54 0,95 0,75 0,095 0,087 0,78 0 Chi phí thu c ch a b nhố ữ ệ 2,01 1,86 1,54 0,42 0,36 1.29 0,79 Chi phí xét nghi m, thệ ủ thu tậ 0,35 0,39 0,31 0,07 0,06 0,29 0,26 Chi phí BQ m t l n khámộ ầ b nh c p thu cệ ấ ố 10.835 6.868 7.124 12.367 12.063 6.182 5.813 Nh n xét: ậ S li u ghi nh n b ng 16 cho th y m c chi phí bình quân m t l n khámố ệ ậ ở ả ấ ứ ộ ầ b nh c p thu c c a các nhóm đ i t ng là r t khác nhau:ệ ấ ố ủ ố ượ ấ - Nhóm cán b xã, ph ng và h i đ ng nhân dân có m c chi cao nh t (trên 12000ộ ườ ộ ồ ứ ấ đ/l t), nhóm này cũng là nhóm có t n su t khám ch a b nh cao nh t (3,6 & 6,5). Đâyượ ầ ấ ữ ệ ấ là m t b ng ch ng n a ch ng t có hi n t ng l m d ng qu BHYT t nhóm đ iộ ằ ứ ữ ứ ỏ ệ ượ ạ ụ ỹ ừ ố t ng này;ượ - Nhóm đ i t ng là giáo viên ti u h c (B1) cũng là nhóm có m c chi bình quân caoố ượ ể ọ ứ (10.835 đ/l t). Các đ i t ng thu c nhóm B6, B7, A7 có m c chi bình quân th p h nượ ố ượ ộ ứ ấ ơ m c chi bình quân chung theo th ng kê b ng 15;ứ ố ở ả - Nhóm đ i t ng là h c sinh có m c chi bình quân th p nh t (5813 đ/l t). Đi u nàyố ượ ọ ứ ấ ấ ượ ề cũng phù h p v i th c t vì c c u b nh t t c a nhóm h c sinh khi khám ch a b nhợ ớ ự ế ơ ấ ệ ậ ủ ọ ữ ệ t i tuy n này cũng r t h n ch , ch bao g m m t s nhóm b nh c m cúm, nh c đ u,ạ ế ấ ạ ế ỉ ồ ộ ố ệ ả ứ ầ các th thu t đ n gi n.ủ ậ ơ ả 32 10835 6868 7124 12367 12063 6182 5813 M uc ch i ph i BQ  th eo  do i tuo ng B1 B6 B7 B8 B9 A7 T3 2. K t qu ph ng v n 1141 ng i b nh đi khám b nh t i tr m y t xãế ả ỏ ấ ườ ệ ệ ạ ạ ế Nhóm nghiên c u đã ti n hành l p phi u đi u tra và ti n hành ph ng v n 1141ứ ế ậ ế ề ế ỏ ấ ng i b nh đ n khám ch a b nh t i 191 tr m y t xã nói trên theo 6 n i dung đ cườ ệ ế ữ ệ ạ ạ ế ộ ượ ghi d i d ng câu h i tr c nghi m đ đánh giá nh n th c, hi u qu ch ng trình đ aướ ạ ỏ ắ ệ ể ậ ứ ệ ả ươ ư khám ch a b nh BHYT v tuy n xã.ữ ệ ề ế K t qu ph ng v n đ c t ng h p theo b ng 17:ế ả ỏ ấ ượ ổ ợ ả B ng 17: K t qu ph ng v n ng i b nh v ho t đ ng khám ch a b nh t iả ế ả ỏ ấ ườ ệ ề ạ ộ ữ ệ ạ tr m y t xãạ ế V n đấ ề K t qu ph ng v nế ả ỏ ấ NB có BHYT NB không có BHYT T ng c ngổ ộ Có Kh KTL Có Kh KTL Có Kh KTL 1. Ng i b nh đ c cánườ ệ ượ b y t ch d n ph ngộ ế ỉ ẫ ươ pháp CSSK trong quá trình đi u trề ị 46 7 65 % 19 5 27 % 56 8% 262 62% 89 21 % 72 17% 72 9 64 % 284 25% 128 11% 2. Vi c đ a khám ch aệ ư ữ b nh BHYT v tuy n xãệ ề ế có t o thêm thu n l i choạ ậ ợ ng i b nh không ?ườ ệ 53 8 75 % 0 0 180 25% 237 56% 0 0 186 44% 77 5 68 % 0 0 365 32% 3. Ch t l ng khám ch aấ ượ ữ b nh t i tr m y t xã cóệ ạ ạ ế đ c đ m b o không?ượ ả ả 50 9 71 % 43 6% 166 23% 325 77% 20 5% 78 18% 83 4 73 % 63 6% 244 21% 4. BN có đ c tuyênượ truy n v chính sáchề ề BHYT không? 37 3 52 % 18 5 25, 7% 160 23% 98 23% 17 6 42 % 149 35% 47 1 41 % 361 32% 309 27% Tố t Ch. t tố KTL T tố Ch. t tố KTL Tố t Ch. t tố KTL 33 5. Tinh th n, thái đầ ộ ph c v c a cán b y tụ ụ ủ ộ ế xã 48 1 67 % 23 3% 214 30% 304 72% 43 10 % 76 18% 78 5 69 % 66 6% 290 25% 6. Thu c c p t i tr m yố ấ ạ ạ t xãế Đủ Ch. đủ KTL Đủ Ch. đủ KTL Đủ Ch. đủ KTL 44 5 62 % 15 8 22 % 115 16% 283 67% 68 16 % 72 17% 72 8 64 % 226 20% 187 16% Nh n xét:ậ - 65% s b nh nhân có BHYT và 62% b nh nhân không có BHYT tr l i có đ c cánố ệ ệ ả ờ ượ b y t xã h ng d n ph ng pháp CSSK trong quá trình đi u tr , t l chung cho cộ ế ướ ẫ ươ ề ị ỷ ệ ả hai đ i t ng này là 64%. Trong khi đó v n còn 25% s ng i đ c h i tr l i làố ượ ẫ ố ườ ượ ỏ ả ờ không đ c h ng d n (27% ng i có th BHYT & 21% ng i b nh không cóượ ướ ẫ ườ ẻ ườ ệ BHYT). 11% s đó không tr l i, s ng i không tr l i câu h i này thu c đ i t ngố ả ờ ố ườ ả ờ ỏ ộ ố ượ tham gia BHYT r t ít (8%), b ng 1/2 s b nh nhân không có BHYT không tr l iấ ằ ố ệ ả ờ (17%). Nh v t m i ch có trên 60% s b nh nhân đ c cán b y t xã h ng d nư ậ ớ ỉ ố ệ ượ ộ ế ướ ẫ CSSK trong đi u tr đòi h i ngành y t các đ a ph ng c n tăng c ng công tác chề ị ỏ ế ị ươ ầ ườ ỉ đ o chuyên môn đ ph n đ u m i ng i dân đ n khám ch a b nh t i tr m y t xãạ ể ấ ấ ọ ườ ế ữ ệ ạ ạ ế đ c t v n, h ng d n CSSK trong quá trình đi u tr ;ượ ư ấ ướ ẫ ề ị - 68% ng i b nh ng h và tin t ng vi c đ a ch ng trình khám ch a b nh BHYTườ ệ ủ ộ ưở ệ ư ươ ữ ệ v tuy n xã là phù h p và t o đi u ki n t t h n, thu n l i h n cho ng i tham giaề ế ợ ạ ề ệ ố ơ ậ ợ ơ ườ BHYT. Trong đó 75% s ng i b nh có th BHYT tr l i có, không có tr ng h p trố ườ ệ ẻ ả ờ ườ ợ ả l i không nh ng v n còn 25% s đ i t ng này ch a có câu tr l i. Bên c nh đó,ờ ư ẫ ố ố ượ ư ả ờ ạ nhóm ng i không có BHYT tr l i đánh giá t t v ch ng trình này là 56%, s cònườ ả ờ ố ề ươ ố l i ch a có câu tr l i. S li u này cho th y m c dù đa s ng i dân đ u đánh giá caoạ ư ả ờ ố ệ ấ ặ ố ườ ề ch ng trình đ a khám ch a b nh BHYT v xã nh ng h cũng đòi h i đ c đ m b oươ ư ữ ệ ề ư ọ ỏ ượ ả ả t t h n v quy n l i c v ch t l ng chuyên môn và khía c nh kinh t ;ố ơ ề ề ợ ả ề ấ ượ ạ ế - 73% s ng i đ c h i tr l i t t v ch t l ng khám ch a b nh t i tr m y t xã,ố ườ ượ ỏ ả ờ ố ề ấ ượ ữ ệ ạ ạ ế ch có 6% phàn nàn v ch t l ng khám ch a b nh t i đây. Ch ng t ng i dân nóiỉ ề ấ ượ ữ ệ ạ ứ ỏ ườ chung, ng i có th BHYT nói riêng đã yên tâm h n v DVYT đ c cung c p b iườ ẻ ơ ề ượ ấ ở tr m y t xã. Tuy nhiên, v n còn 21% "im l ng' (23% ng i có th BHYT, 18% ng iạ ế ẫ ặ ườ ẻ ườ b nh không có BHYT) đòi h i không ng ng c i thi n và nâng cao ch t l ng công tácệ ỏ ừ ả ệ ấ ượ y t tuy n xã đ t o ni m tin cho ng i dân;ế ếế ể ạ ề ườ - Ch có 41% s ng i đ c h i cho bi t đ c thông tin tuyên truy n v chính sáchỉ ố ườ ượ ỏ ế ượ ề ề BHYT, trong đó s ng i có th BHYT đ c TTTT v BHYT m i có 52%, s còn l iố ườ ẻ ượ ề ớ ố ạ m t n a không tr l i, m t n a cho bi t là không đ c TTTT. T l này nhóm đ iộ ử ả ờ ộ ử ế ượ ỷ ệ ở ố t ng không có BHYT còn " h n ch "h n nhi u v i 42% s ng i tr l i không hi uượ ạ ế ơ ề ớ ố ườ ả ờ ể gì v chính sách BHYT, 35% s ng i im l ng không tr l i và ch có 23 % đ c bi tề ố ườ ặ ả ờ ỉ ượ ế 34 v BHYT do ti p xúc "ề ế t nhiênự " v i ng i b nh BHYT khi đi khám ch a b nh t iớ ườ ệ ữ ệ ạ tr m y t xã;ạ ế - V tinh th n thái đ c a cán b y t t i xã, có 67% ng i b nh BHYT tr l i t tề ầ ộ ủ ộ ế ạ ườ ệ ả ờ ố nh ng có t i 30% không tr l i và ch có 3% phàn nàn v thái đ ch a t t c a cán b yư ớ ả ờ ỉ ề ộ ư ố ủ ộ t xã. nhóm đ i t ng không có BHYT, t l này là 72-18-10. M t trong nh ngế ở ố ượ ỷ ệ ộ ữ nguyên nhân c b n d n đ n s khác bi t trong t l tr l i câu h i v v n đ này cóơ ả ẫ ế ự ệ ỷ ệ ả ờ ỏ ề ấ ề l là do v n đ đ m b o quy n l i trong khám ch a b nh cũng nh m t s th t cẽ ấ ề ả ả ề ợ ữ ệ ư ộ ố ủ ụ hành chính còn r m ra đ i v i nhóm b nh nhân BHYT;ườ ố ớ ệ - Vi c đ m b o cung c p thu c t i tr m y t xã cũng đ c 64% s ng i đ c h iệ ả ả ấ ố ạ ạ ế ượ ố ườ ượ ỏ đánh giá t t và đ y đ , 20% cho là ch a t t và 16% không tr l i. T l này haiố ầ ủ ư ố ả ờ ỷ ệ ở nhóm t ng đ i đ ng nh t trong đó nhóm đ i t ng không có BHYT tr l i đ m b oươ ố ồ ấ ố ượ ả ờ ả ả đ thu c cao h n (67/62%). S dĩ có hi n t ng này cũng do xu t phát t s m t cânủ ố ơ ở ệ ượ ấ ừ ự ấ đ i gi a nhu c u đ c cung c p t t c các lo i thu c v i vi c chi tr chi phí thu cố ữ ầ ượ ấ ấ ả ạ ố ớ ệ ả ố theo danh m c hi n hành.ụ ệ PH N 4. K T LU N VÀ KI N NGHẦ Ế Ậ Ế Ị I. K T LU NẾ Ậ T k t qu nghiên c u, kháo sát công tác khám ch a b nh BHYT t i tr m y từ ế ả ứ ữ ệ ạ ạ ế xã m t s đ a ph ng, nhóm nghiên c u rút ra m t s k t lu n nh sau:ở ộ ố ị ươ ứ ộ ố ế ậ ư 1. C c u đ i t ng tham gia BHYT đăng ký khám ch a b nh t i tr m y t xãơ ấ ố ượ ữ ệ ạ ạ ế t p trung ch y u vào các đ i t ng B1, B6, B7, A7 và T3 ph n ánh đúng nhuậ ủ ế ố ượ ả c u khám ch a b nh th c t c a ng i tham gia BHYT t i tuy n y t c s . ầ ữ ệ ự ế ủ ườ ạ ế ế ơ ở 2. S ng i tham gia BHYT đăng ký đ c qu n lý, chăm sóc s c kh e ban đ u vàố ườ ượ ả ứ ỏ ầ khám ch a b nh t i tr m y t xã ngày càng tăng. Năm 2000 tăng g p 2 l n,ữ ệ ạ ạ ế ấ ầ năm 2001 tăng 3 l n so v i năm 1998. Đi u đó góp ph n kh ng đ nh vi c đ aầ ớ ề ầ ẳ ị ệ ư ho t đ ng khám ch a b nh BHYT v tuy n xã là m t ch ch ng đúng đ n,ạ ộ ữ ệ ề ế ộ ủ ươ ắ phù h p v i nguy n v ng c a ng i tham gia BHYT và đ nh h ng chăm sócợ ớ ệ ọ ủ ườ ị ướ s c kh e ban đ u ngay t i y t c s c a ngành y t ;ứ ỏ ầ ạ ế ơ ở ủ ế 3. V i m c đóng bình quân nh hi n nay c a các đ i t ng tham gia BHYT đ cớ ứ ư ệ ủ ố ượ ượ qu n lý chăm sóc s c kh e và khám ch a b nh t i tr m y t xã (cao nh t: B1 =ả ứ ỏ ữ ệ ạ ạ ế ấ 153243 đ/ng/năm; th p nh t : A7 = 30.000đ; T3 = 19.770đ ) thì vi c cân đ iấ ấ ệ ố ngu n qu đ m b o cho ho t đ ng khám ch a b nh BHYT t i tr m y t xã sồ ỹ ả ả ạ ộ ữ ệ ạ ạ ế ẽ g p nhi u khó khăn đòi h i c quan BHYT ph i xác đ nh đ c m t ph ngặ ề ỏ ơ ả ị ượ ộ ươ th c phân b qu cho phù h p.ứ ổ ỹ ợ 4. Nhu c u khám ch a b nh c a ng i b nh có th BHYT t i tuy n y t c s làầ ữ ệ ủ ườ ệ ẻ ạ ế ế ơ ở r t cao, đa d ng v i 13 nhóm b nh, 45 lo i b nh trong đó có 20 b nh th ngấ ạ ớ ệ ạ ệ ệ ườ g p t i tr m y t xã. Đi u này cho th y vi c đ a công tác khám ch a b nhặ ạ ạ ế ề ấ ệ ư ữ ệ BHYT v xã đã t o đi u ki n thu n l i và nhanh chóng h n nhi u cho ng iề ạ ề ệ ậ ợ ơ ề ườ b nh khi có nhu c u ti p c n v i các DVYT thông th ng; Nh ng nghiên c uệ ầ ế ậ ớ ườ ữ ứ v trình đ chuyên môn c a đ i ngũ cán b y t xã, kh năng th c hi n cácề ộ ủ ộ ộ ế ả ự ệ DVKT y t và tình hình đ u t trang thi t b cho tr m y t xã cho th y tr m yế ầ ư ế ị ạ ế ấ ạ t xã hoàn toàn có đ kh năng th c hi n công tác CSSKBĐ và khám, ch aế ủ ả ự ệ ữ b nh thông th ng theo phân c p c a B Y t ;ệ ườ ấ ủ ộ ế 35 5. Đ đ m b o ch t l ng cũng nh m r ng ch ng trình đ a khám ch a b nhể ả ả ấ ượ ư ở ộ ươ ư ữ ệ v tuy n xã c n quan tâm đ ng b t i 10 y u t có nh h ng quy t đ nh t iề ế ầ ồ ộ ớ ế ố ả ưở ế ị ớ hi u qu công tác này, bao g m:ệ ả ồ 5.1 S quan tâm ch đ o sát xao c a ngành y t đ a ph ng;ự ỉ ạ ủ ế ị ươ 5.2 C i ti n và nâng cao chính sách đãi ng đ i ngũ cán b y t xã;ả ế ộ ộ ộ ế 5.3 S quan tâm, ph i h p ch đ o ch t ch c a các c p chính quy n đ a ph ng;ự ố ợ ỉ ạ ặ ẽ ủ ấ ề ị ươ 5.4 S quan tâm ch đ o th ng xuyên v m t chính sách c a B Y t đ i v i cácự ỉ ạ ườ ề ặ ủ ộ ế ố ớ c s y t nói chung, tr m y t xã nói riêng;ơ ở ế ạ ế 5.5 C ng c và tăng c ng m i quan h ch t ch gi a ngành y t đ a ph ng vàủ ố ườ ố ệ ặ ẽ ữ ế ị ươ c quan BHYT c p t nh;ơ ấ ỉ 5.6 Không ng ng nghiên c u đ i m i chính sách BHYT đ tăng c ng quy n l iừ ứ ổ ớ ể ườ ề ợ và tính h p d n đ i v i ng i tham gia BHYT;ấ ẫ ố ớ ườ 5.7 Nâng cao vai trò và trách nhi m c a TTYT c p huy n đ i v i vi c th c hi nệ ủ ấ ệ ố ớ ệ ự ệ đ nh h ng chi n l c tăng c ng năng l c ho t đ ng chuyên môn c a tuy nị ướ ế ượ ườ ự ạ ộ ủ ế y t c s nói chung, đ a khám ch a b nh BHYT v tuy n xã nói riêng;ế ơ ở ư ữ ệ ề ế 5.8 Tăng c ng c s v t ch t, trang thi t b y t cho tr m y t xã đ năng l cườ ơ ở ậ ấ ế ị ế ạ ế ủ ự cung c p các DVYT cho ng i b nh;ấ ườ ệ 5.9 Đ m b o nhân l c biên ch cho tr m y t xã; ả ả ự ế ạ ế 5.10 Tăng c ng công tác TTTT cho m i đ i t ng tham gia BHYT.ườ ọ ố ượ 6. Ch ng trình đ a công tác khám ch a b nh BHYT v tuy n xã đã góp ph nươ ư ữ ệ ề ế ầ đáng k c ng c nâng cao năng l c ho t đ ng c a tr m y t xã v nhi u m t.ể ủ ố ự ạ ộ ủ ạ ế ề ề ặ S l t khám ch a b nh c a ng i tham gia BHYT đang d n chi m m t tố ượ ữ ệ ủ ườ ầ ế ộ ỷ tr ng đáng k trong t ng s l t khám ch a b nh t i xã (35%), ngu n kinh phíọ ể ổ ố ượ ữ ệ ạ ồ dành cho công tác chuyên môn, trang thi t b c a tr m y t xã cũng r t quanế ị ủ ạ ế ấ tr ng (bình quân 17 tri u đ ng /TYT/năm, đ n v cao nh t 38 tri u/TYT/nămọ ệ ồ ơ ị ấ ệ (HN)); II. KI N NGH - Đ XU TẾ Ị Ề Ấ 1. M i t nh, thành ph c n t ch c kh o sát k nhu c u cũng nh kh năng cung c pỗ ỉ ố ầ ổ ứ ả ỹ ầ ư ả ấ DVYT t i tr m y t xã đ áp d ng mô hình khám ch a b nh cho phù h p:ạ ạ ế ể ụ ữ ệ ợ - V i nh ng xã có s th BHYT đăng ký chăm sóc s c kh e và khám ch a b nh t i xãớ ữ ố ẻ ứ ỏ ữ ệ ạ quá ít (< 200 th ) ch nên th c hi n công tác CSSK ban đ u đ đ m b o cân đ i ngu nẻ ỉ ự ệ ầ ể ả ả ố ồ kinh phí chung và ch t l ng công tác chuyên môn;ấ ượ - V i nh ng xã có s th đăng ký qu n lý, khám ch a b nh t i tr m y t xã t 200-ớ ữ ố ẻ ả ữ ệ ạ ạ ế ừ 500 th c n t p trung khám ch a b nh cho ng i tham gia BHYT t i Phòng khám đaẻ ầ ậ ữ ệ ườ ạ khoa khu v c;ự - Nghiên c u thí đi m khoán đ nh xu t theo hình th c "Bác s gia đình" đ i v i m t sứ ể ị ấ ứ ỹ ố ớ ộ ố xã có đ đi u ki n.ủ ề ệ 2. Nghiên c u xem xét b sung thêm đ i ngũ cán b y t (bao g m c y-d c) choứ ổ ộ ộ ế ồ ả ượ tr m y t xã đ năng l c chuyên môn đáp ng nhu c u khám ch a b nh và t oạ ế ủ ự ứ ầ ữ ệ ạ ni m tin cho ng i b nh khi đ n đi u tr t i tr m y t xã. Đ ng th i có chính sáchề ườ ệ ế ề ị ạ ạ ế ồ ờ đãi ng tho đáng đ khuy n khích cán b yên tâm làm vi c t i y t tuy n xã;ộ ả ể ế ộ ệ ạ ế ế 3. B Y t và các B ngành có liên quan c n kh n ch ng xây d ng và ban hànhộ ế ộ ầ ẩ ươ ự khung giá vi n phí, danh m c các d ch v k thu t t i tr m y t xã áp d ng th ngệ ụ ị ụ ỹ ậ ạ ạ ế ụ ố 36 nh t trong toàn qu c; trong th i gian ch đ i các B ban hành văn b n h ng d n,ấ ố ờ ờ ợ ộ ả ướ ẫ tr c m t áp d ng khung giá vi n phí t i tuy n huy n đ i v i các tr m y t xã cóướ ắ ụ ệ ạ ế ệ ố ớ ạ ế th c hi n vi c khám, ch a b nh ngo i trú cho ng i có th BHYT, không k cácự ệ ệ ữ ệ ạ ườ ẻ ể tr m y t xã ch th c hi n công tác chăm sóc s c kh e ban đ u.ạ ế ỉ ự ệ ứ ỏ ầ 4. M r ng danh m c thu c, danh m c DVKT s d ng t i tuy n huy n đ i v i m tở ộ ụ ố ụ ử ụ ạ ế ệ ố ớ ộ s tr m y t có đ đi u ki n v chuyên môn, trang b ;ố ạ ế ủ ề ệ ề ị 5. B Tài chính, B Y t trang b b sung m t s trang thi t b y t c n thi t choộ ộ ế ị ổ ộ ố ế ị ế ầ ế tr m y t xã t ngu n qu k t d hàng năm c a qu BHYT;ạ ế ừ ồ ỹ ế ư ủ ỹ 6. Tăng c ng h n n a công tác giáo d c, truy n thông v s c kh e và chính sáchườ ơ ữ ụ ề ề ứ ỏ BHYT c a Đ ng và Nhà n c ta d i nhi u hình th c và ph ng ti n khác nhau:ủ ả ướ ướ ề ứ ươ ệ kh u hi u, áp phích, t r i, tranh c đ ng, các b n tin theo đài truy n thanh phẩ ệ ờ ơ ổ ộ ả ề ố xóm, các bu i nói chuy n chuyên đ đ m i t ng l p nhân dân, cán b y t xã,ổ ệ ề ể ọ ầ ớ ộ ế thôn b n hi u bi t h n v chính sách BHYT; đ c bi t gi i thích v trách nhi m vàả ể ế ơ ề ặ ệ ả ề ệ quy n l i đ c h ng khi tham gia BHYT;ề ợ ượ ưở 7. B sung k ho ch b i d ng chuyên môn nghi p v v công tác khám ch a b nhổ ế ạ ồ ưỡ ệ ụ ề ữ ệ BHYT cho cán b y t t thôn b n tr lên. Đ a môn h c BHYT tr thành môn h cộ ế ừ ả ở ư ọ ở ọ chính khóa trong các tr ng đ i h c Y và Kinh t qu c dân.ườ ạ ọ ế ố TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Đ ng Xuân L ng, Tr n Kh c L ng, Tr nh Đ c Tâm, BHYT n c ngoài, Ban dặ ạ ầ ắ ộ ị ứ ướ ự th o pháp l nh BHYT - B Y t , 1991.ả ệ ộ ế 2. Tr n Văn Ti n, BHYT-nh ng đ i m i phát tri n trên th gi i trong 3 năm qua ,ầ ế ữ ổ ớ ể ế ớ Thông tin BHYT Vi t Nam s 1, tháng 10/1993.ệ ố 3. Nguy n Kim Trân, BHYT Indonexia, Thông tin BHYT Vi t Nam s 1, thángễ ở ệ ố 10/1993. 4. Di p Anh, Đôi nét v BHYT Tây Đ c, Thông tin BHYT Vi t Nam, s 4, nămệ ề ở ứ ệ ố 1994. 5. Tr n Kim Thu, MBF-M t Công ty b o hi m Astralia, Thông tin BHYT Vi tầ ộ ả ể ở ệ Nam, s 2 năm 1994.ố 6. Tr n Kim Thu, BHYT C ng hòa Tri u Tiên, Thông tin BHYT Vi t Nam, s 3ầ ở ộ ề ệ ố năm 1994. 7. Tr n Kim Thu, Philipine s d ng công ngh x lý hình đ tăng hi u qu qu n lýầ ử ụ ệ ử ể ệ ả ả BHYT, Thông tin BHYT Vi t Nam, sô 5 năm 1994.ệ 37 8. Tr n Thu H ng, Báo cáo c a C ng hòa liên bang Đ c v c i cách BHYT t i h iầ ươ ủ ộ ứ ề ả ạ ộ th o qu c t Seoul tháng 4/1995, Thông tin BHYT Vi t Nam, s 10, tháng 9 nămả ố ế ệ ố 1995. 9. Đ Văn Chiêu, Chính sách BHYT Hàn Qu c, Thông tin BHYT Vi t Nam, s 8,ỗ ở ố ệ ố năm 1995. 10. Minh Đ c, Vài nét v BHYT t i M , Thông tin BHYT Vi t Nam, s 31, tháng 8ứ ề ạ ỹ ệ ố năm 1999. 11. Minh Dũng, C i cách BHYT t i Pháp, Thông tin BHYT Vi t Nam, s 20, tháng 5ả ạ ệ ố năm 1997. 12. Nguy n Vũ Hoàng, Vài nét v chăm sóc s c kh e ban đ u t i Thái Lan, T p chí Yễ ề ứ ỏ ầ ạ ạ h c th c hành - Chăm sóc s c kh e ban đ u, s 1/1996.ọ ự ứ ỏ ầ ố 13. TA, Tình hình tài chính và xu h ng c i cách BHYT c a m t s n c trên thướ ả ủ ộ ố ướ ế gi i, Thông tin BHYT Vi t Nam s 32, 10/1999.ớ ệ ố 14. Tr n Văn Ti n, Lê Anh Tu n, Nguy n Th Thanh H ng, Nguy n Minh Th o, Vũầ ế ấ ế ị ươ ễ ả Kh c L ng và CS, Khám ch a b nh ngo i trú BHYT và thí đi m khám ch aắ ươ ữ ệ ạ ể ữ b nh BHYT t i tr m y t xã Hà n i, 1999-2002.ệ ạ ạ ế ở ộ 15. Nguy n Qu c Tri u, Ph m Lê Tu n, D ng Chân Ph ng và CS, Kinh nghi mế ố ệ ạ ấ ươ ươ ệ th c hi n ch ng trình BHYT c ng đ ng hai xã B c H ng và Thanh Li t, Hàự ệ ươ ộ ồ ở ắ ồ ệ N i tháng 5/1999.ộ 16. Ch Th Bích Th y, K t qu b c đ u khám ch a b nh BHYT t i tuy n y t cế ị ủ ế ả ướ ầ ữ ệ ạ ế ế ơ s Th a Thiên - Hu , T p chí BHYT Vi t Nam s 3, 2001.ở ừ ế ạ ệ ố 17. Tr n Thu Th y, Tình hình khám ch a b nh cho ng i nghèo và nh ng gi i phápầ ủ ữ ệ ườ ữ ả khám ch a b nh cho ng i nghèo, Nhà xu t b n y h c 1996.ữ ệ ườ ấ ả ọ 18. Nguy n Huy Ngh , Tình hình t ch c khám ch a b nh BHYT t i xã, ph ng ễ ị ổ ứ ữ ệ ạ ườ ở m t s đ a ph ng khu v c đ ng b ng sông C u Long, BHYT Vi t Nam, 1997.ộ ố ị ươ ự ồ ằ ử ệ 19. Đào Th Ng , Đánh giá s b k t qu thí đi m khám ch a b nh BHYT t i tr m yị ọ ơ ộ ế ả ể ữ ệ ạ ạ t xã Thái Bình, T p chí BHYT Vi t Nam, s 9/2001.ế ở ạ ệ ố 20. BHYT Vi t Nam, BHYT nông dân t i m t s n c trên th gi i, tài li u thamệ ạ ộ ố ướ ế ớ ệ kh o t i h i ngh BHYT t nguy n cho nông dân và lao đ ng t do, H i phòng,ả ạ ộ ị ự ệ ộ ự ả 16/3/2000. 21. BHYT Bình D ng, Đ án khám ch a b nh BHYT t i tr m y t xã, ph ng,ươ ề ữ ệ ạ ạ ế ườ tháng 6/2000. 22. BHYT Th a Thiên _ Hu , Đ án đ a m t ph n qu khám ch a b nh ngo i trúừ ế ề ư ộ ầ ỹ ữ ệ ạ BHYT v tuy n xã, ph ng, 03/2000.ề ế ườ 23. BHYT Vĩnh Phúc, Quy trình ho t đ ng khám ch a b nh cho ng i có th BHYTạ ộ ữ ệ ườ ẻ t i y t c s xã, ph ng, 5/2000.ạ ế ơ ở ườ 24. BHYT thành ph H Chí Minh, T trình s 175/HĐBT đ ngh phê duy t tri nố ồ ờ ố ề ị ệ ể khai ch ng trình BHYT t nguy n dành cho c m dân c vùng ven và huy n ngo iươ ự ệ ụ ư ệ ạ thành,12/1998. 38 25. BHYT Hà N i, Báo cáo t ng k t thí đi m ch ng trình BHYT nông dân huy nộ ổ ế ể ươ ệ Gia Lâm Hà N i t 1/10/1998-30/9/1999.ộ ừ 26. BHYT Thái Bình, Đ án khám ch a b nh BHYT t i tuy n xã, 9/2001.ề ữ ệ ạ ế 27. BHYT Hòa Bình, Đ án t ch c khám ch a b nh ngo i trú BHYT t i các tr m yề ổ ứ ữ ệ ạ ạ ạ t xã, 4/2001.ế 28. BHYT Vi t Nam, T ng h p tình hình t ch c khám ch a b nh t i tr m y t xã,ệ ổ ợ ổ ứ ữ ệ ạ ạ ế 8/2000. 29. BHYT Vi t Nam. Đ án ch đ o thí đi m công tác khám ch a b nh BHYT t iệ ề ỉ ạ ể ữ ệ ạ tr m y t xã, ph ng, 1/2001.ạ ế ườ 30. BHYT Vi t Nam, Tình hình công tác khám ch a b nh BHYT t i tr m y t xã,ệ ữ ệ ạ ạ ế ph ng năm 2000 và đ nh h ng mô hình khám ch a b nh BHYT t i tr m y t xã,ườ ị ướ ữ ệ ạ ạ ế ph ng năm 2001, 3/2001.ườ 31. BHYT Vi t Nam, T ng h p tình hình khám ch a b nh BHYT t i tr m y t xã,ệ ổ ợ ữ ệ ạ ạ ế 4/2000. 32. BHYT Vi t Nam, Niên giám th ng kê BHYT BHYT 1993-1997, Nhà xu t b nệ ố ấ ả th ng kê, 9/1997.ố 33. BHYT Vi t Nam, Niên giám th ng kê BHYT BHYT 1998, Nhà xu t b n th ng kê,ệ ố ấ ả ố 9/1999. 34. B Y t -Ban TCCB Chính ph ,TTLT s 82/TTLT ngày 27/6/1998 h ng d n th cộ ế ủ ố ướ ẫ ự hi n Ngh đ nh s 01/1998/NĐ-CP ngày 3/1/1998 c a Chính Ph quy đ nh v hệ ị ị ố ủ ủ ị ề ệ th ng y t đ a ph ng.ố ế ị ươ 35. B Tài chính-Y t -Lao đ ng TBXH-Ban TCCB Chính ph , TTLB s 08/TTLBộ ế ộ ủ ố ngày 20/4/1995 h ng d n m t s v n đ v t ch c y t , ch đ chinh sách đ iướ ẫ ộ ố ấ ề ề ổ ứ ế ế ộ ố v i y t c s .ớ ế ơ ở 36. B Y t -V Đi u tr , Xây d ng mô hình phân c p qu n lý và th c hành k thu t yộ ế ụ ề ị ự ấ ả ự ỹ ậ t trong khám ch a b nh, mã s KH11-01-03, 1/1999.ế ữ ệ ố 37. B Y t , Các chính sách và gi i pháp th c hi n chăm sóc s c kh e ban đ u, Hàộ ế ả ự ệ ứ ỏ ầ N i, 2002.ộ 38. B Y t -B Giáo d c và Đào t o, TTLT s 03/TTLT-BYT-BGD&ĐT ngàyộ ế ộ ụ ạ ố 1/3/2000 h ng d n th c hi n công tác y t tr ng h c.ướ ẫ ự ệ ế ườ ọ 39. B Y t , Niên giám th ng kê y t 1999.ộ ế ố ế 40. B Lao đ ng TB&XH, Quy t đ nh s 1751/LĐTBXH ngày 20/5/1997, Chu n hộ ộ ế ị ố ẩ ộ nghèo áp d ng giai đo n 1997-2000.ụ ạ 41. B Lao đ ng TB&XH, Quy t đ nh s 1143/QĐ/LĐTBXH ngày 1/11/2000, Chu nộ ộ ế ị ố ẩ h nghèo giai đo n 2001-2005.ộ ạ 42. B Y t , H ng d n s d ng bi u m u báo cáo th ng kê b nh vi n, b ng phânộ ế ướ ẫ ử ụ ể ẫ ố ệ ệ ả lo i qu c t b nh t t l n th X ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2360/1997/QĐ-ạ ố ế ệ ậ ầ ứ ế ị ố BYT ngày 14/11/1997 c a B tr ngh B Y t .ủ ộ ưở ộ ế 39 43. B Y t , Thông t s 17/1998/TT-BYT ngày 19/12/1998 h ng d n th c hi nộ ế ư ố ướ ẫ ự ệ vi c khám ch a b nh, s d ng qu khám ch a b nh và thanh toán chi phí khámệ ữ ệ ử ụ ỹ ữ ệ ch a b nh BHYT.ữ ệ 44. Chính ph , Ngh quy t v đ nh h ng chi n l c công tác chăm sóc và b o vủ ị ế ề ị ướ ế ượ ả ệ s c kh e nhân dân trong th i gian 1996-2000 và chính sách qu c gia v thu c c aứ ỏ ờ ố ề ố ủ Vi t Nam.ệ 45. Chính ph , Quy t đ nh s 35/2001/QĐ-TTg ngày 19/3/2001 c a Th t ng Chínhủ ế ị ố ủ ủ ướ ph phê duy t chi n l c chăm sóc s c kh e nhân dân giai đo n 2001-2010.ủ ệ ế ượ ứ ỏ ạ 46. Chính ph , Quy t đ nh s 58/TTg ngày 3/2/1994 c a Th t ng Chính ph Quyủ ế ị ố ủ ủ ướ ủ đ nh m t s v n đ v t ch c và ch đ chính sách v i y t c s .ị ộ ố ấ ề ề ổ ứ ế ộ ớ ế ơ ở Ph l c 1: Tình hình tri n khai ho t đ ng khám ch a b nh BHYT t i tr m y tụ ụ ể ạ ộ ữ ệ ạ ạ ế xã theo đ a bàn c p t nh năm 2001ị ấ ỉ T T Đ n vơ ị T ng sổ ố TYT S TYTố đã tri nể khai T lỷ ệ % Ghi chú 1 BHYT An Giang 140 126 90 2 BHYT Bà R a-Vũng Tàuị 64 64 100 3 BHYT B c Liêuạ 53 20 66,7 4 BHYT Bìng D ngươ 79 79 100 5 BHYT Bình Ph cướ 80 70 87,5 6 BHYT B n Treế 160 41 25,6 7 BHYT Bình Đ nhị 152 36 23,7 8 BHYT Bình Thu nậ 111 80 72 9 BHYT B c Ninhắ 123 59 48 10 BHYT B c Giangắ 227 65 28,6 11 BHYT B c K nắ ạ 120 23 19,2 12 BHYT C n Thầ ơ 107 86 80,4 13 BHYT Cao B ngằ 189 70 37 14 BHYT Cà Mau 72 20 27,8 15 BHYT ĐăkLăk 204 109 53,4 16 BHYT Đ ng Naiồ 163 126 77,3 17 BHYT Đ ng Thápồ 139 73 52,5 18 BHYT Đà N ngẵ 47 12 25,5 19 BHYT Gia Lai 168 20 11,9 20 BHYT Hà Tây 325 25 7,7 21 BHYT Hà Nam 116 76 65,5 22 BHYT Hà Tĩnh 262 71 27,1 23 BHYT Hà Giang 172 172 100 24 BHYT H i D ngả ươ 263 100 38 25 BHYT H i Phòngả 197 47 23,9 26 BHYT H ng Yênư 160 35 21,87 40 27 BHYT Hà N iộ 125 49 39,2 28 BHYT Hòa Bình 214 80 37,4 29 BHYT Khánh Hòa 132 45 34 30 BHYT Kiên Giang 112 25 22,3 31 BHYT Kon Tum 78 59 75,6 32 BHYT Lai Châu 156 40 25,6 33 BHYT Lao Cai 180 14 7,8 34 BHYT Lâm Đ ngồ 138 104 75,4 35 BHYT L ng S nạ ơ 227 157 69,2 36 BHYT Long An 178 150 84,3 37 BHYT Nam Đ nhị 226 226 100 38 BHYT Ngh Anệ 465 300 64,5 39 BHYT Ninh Bình 144 65 45,1 40 BHYT Ninh Thu nậ 56 56 100 41 BHYT Phú Yên 101 77 76 42 BHYT Phú Thọ 270 170 63 43 BHYT Qu ng Bìnhả 152 30 19,7 44 BHYT Qu ng Namả 217 139 64 45 BHYT Qu ng Ngãiả 177 70 39,5 46 BHYT Qu ng Ninhả 187 19 10,2 47 BHYT Qu ng Trả ị 136 7 5,1 48 BHYT Sóc Trăng 98 78 79,6 49 BHYT S n Laơ 193 14 7,3 50 BHYT Thái Nguyên 180 160 88,9 51 BHYT Tây Ninh 90 80 88,9 52 BHYT Thái Bình 285 272 95,4 53 BHYT Thanh Hóa 630 360 57,1 54 BHYT Th a Thiên - Huừ ế 151 87 57,6 55 BHYT Ti n Giangề 142 23 16,2 56 BHYT Tp. H Chí Minhồ 303 16 5,3 57 BHYT Trà Vinh 94 10 10,3 58 BHYT Tuyên Quang 145 133 91,7 59 BHYT BHYT Vĩnh Long 107 72 67,3 60 BHYT Vĩnh Phúc 150 117 78 61 BHYT Yên Bái 180 58 32 T ng c ngổ ộ 10312 5067 291 Ngu n: Báo cáo c a BHYT các đ a ph ng, ngànhồ ủ ị ươ 41 Ph l c 2:ụ ụ C c u đ i t ng tham gia BHYT đ c qu n lý, chăm sóc s c kh eơ ấ ố ượ ượ ả ứ ỏ t i 8 tr m y t xã thu c Trung tâm y t các huy n, th : M Cày, Bình Đ i,ạ ạ ế ộ ế ệ ị ỏ ạ Gi ng Trôm, Thanh Phú, Ba Tri, TTYT Th xã, Ch Lách, Châu Thành thu cồ ị ợ ộ t nh B n Treỉ ế C c uơ ấ thẻ theo ĐT Di n bi n qua các nămễ ế 1998 1999 2000 2001 T ngổ s thố ẻ toàn t nhỉ 117255 125433 187729 110824 s thố ẻ đ cượ QL & CSSK t i xãạ S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % B1 0 0 0 0 357 1,73 408 1,98 B2 0 0 0 0 0 0 13 0,18 B3 0 0 0 0 0 0 0 0 B4 0 0 0 0 0 0 0 0 B5 0 0 0 0 0 0 0 0 B6 0 0 0 0 13 0,27 13 0,27 B7 0 0 0 0 6352 20,2 6467 20,5 B8 0 0 0 0 235 8,7 247 9,15 B9 0 0 0 0 103 7,7 103 7,7 A7 0 0 0 0 2154 16,4 3567 27,2 T1 0 0 0 0 0 0 0 0 T2 0 0 0 0 0 0 0 0 T3 0 0 0 0 0 0 0 0 C7 0 0 0 0 0 0 44 14 Ngu n: Báo cáo c a BHYT B n Treồ ủ ế 42 Ph l c 3:ụ ụ C c u đ i t ng tham gia BHYT đ c qu n lý, chăm sóc s c kh eơ ấ ố ượ ượ ả ứ ỏ t i 10 tr m y t xã thu c Trung tâm y t các huy n: B n Cát, Dĩ An, Tân Uyên,ạ ạ ế ộ ế ệ ế D u Ti ng và th xã Th D u M t thu c t nh Bình D ngầ ế ị ủ ầ ộ ộ ỉ ươ C c uơ ấ thẻ theo ĐT Di n bi n qua các nămễ ế 1998 1999 2000 2001 T ngổ s thố ẻ toàn t nhỉ 116747 137472 137732 205107 s thố ẻ đ cượ QL & CSSK t i xãạ S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % B1 1601 1,37 2540 1,85 3207 2,33 4357 2,12 B2 740 0,63 1004 0,73 1399 1,02 2489 1,21 B3 719 0,62 1662 1,21 2833 2,06 4824 2,35 B4 + B5 79 0,07 182 0,13 576 0,42 998 0,49 B6 1487 1,27 1358 0,99 180 0,13 321 0,16 B7 4069 3,49 2678 1,95 2686 1,95 7892 3,85 B8 0 0 366 0,27 527 0,38 773 0,38 B9 0 0 32 0,02 56 0,04 89 0,04 A7 545 0,47 9674 7,04 10169 7,38 32471 15,83 T1 0 0 0 0 0 0 0 0 T2 0 0 0 0 0 0 0 0 T3 8470 7,26 10219 7,43 10650 7,73 17325 8,45 C7 0 0 0 0 0 0 0 0 Ngu n: Báo cáo c a BHYT Bình D ngồ ủ ươ 43 Ph l c 4:ụ ụ C c u đ i t ng tham gia BHYT đ c qu n lý, chăm sóc s c kh eơ ấ ố ượ ượ ả ứ ỏ t i10 tr m y t xã thu c Trung tâm y t các huy n: Ô môn, Th t N t, Châuạ ạ ế ộ ế ệ ố ố Thành, Ph c Hi p, Long M và V Thanh xã thu c t nh C n Thụ ệ ỹ ị ộ ỉ ầ ơ C c uơ ấ thẻ theo ĐT Di n bi n qua các nămễ ế 1998 1999 2000 2001 T ngổ s thố ẻ toàn t nhỉ 96263 114361 150068 161603 s thố ẻ đ cượ QL & CSSK t i xãạ S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % B1 13013 54,34 13224 50,66 13341 48,13 13074 48,27 B2 0 0 0 0 0 0 0 0 B3 0 0 0 0 0 0 0 0 B4 0 0 0 0 0 0 0 0 B5 0 0 0 0 0 0 0 0 B6 6497 100 6631 100 6757 100 6879 100 B7 21342 100 22064 100 22420 100 22348 100 B8 0 0 812 70,98 738 71,44 838 66,51 B9 0 0 156 56,73 200 57,47 288 65,75. A7 66 100 0 0 33684 100 39655 100 T1 0 0 0 0 0 0 1 100 T2 195 100 208 100 0 0 344 100 T3 7626 30,24 12000 33,83 12068 32,89 12248 31,46 C7 0 0 0 0 0 0 33 100 Ngu n: Báo cáo c a BHYT C n Thồ ủ ầ ơ 44 Ph l c 5:ụ ụ C c u đ i t ng tham gia BHYT đ c qu n lý, chăm sóc s c kh eơ ấ ố ượ ượ ả ứ ỏ t i 10 tr m y t xã thu c Trung tâm y t 8 huy n: Tam Nông, Bình Thành,ạ ạ ế ộ ế ệ Thanh Bình, Châu Thành, Cao Lãnh, Lai Vung, H ng Ng , L p Vò thu c t nhồ ự ấ ộ ỉ Đ ng Thápồ C c uơ ấ thẻ theo ĐT Di n bi n qua các nămễ ế 1998 1999 2000 2001 T ngổ s thố ẻ toàn t nhỉ 143046 156536 148174 152891 s thố ẻ đ cượ QL & CSSK t i xãạ S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % B1 1924 9,17 2683 12,62 2619 11,80 3337 14,05 B2 39 0,74 43 0,78 39 0,7 30 0,45 B3 0 0 3 0,61 0 0 0 0 B4 0 0 0 0 0 0 0 0 B5 0 0 0 0 0 0 0 0 B6 491 18,17 423 15,53 400 14,32 626 21,61 B7 3800 23,45 3200 20,32 3833 25,44 8441 57,64 B8 0 0 184 20,2 655 38,53 752 33,36 B9 0 0 95 67,38 430 43,35 446 33,58 A7 2201 81,79 2201 81,04 0 0 0 0 45 T1 22 2,54 0 0 0 0 0 0 T2 0 0 112 16,79 95 54,91 39 29,1 T3 0 0 0 0 0 0 0 0 C7 0 0 0 0 0 0 77 42,78 Ngu n: Báo cáo c a BHYT Đ ng Thápồ ủ ồ Ph l c 6ụ ụ : C c u đ i t ng tham gia BHYT đ c qu n lý, chăm sóc s c kh eơ ấ ố ượ ượ ả ứ ỏ t i10 tr m y t xã thu c Trung tâm y t thu c huy n Sóc S n Hà N iạ ạ ế ộ ế ộ ệ ơ ộ C c uơ ấ thẻ theo ĐT Di n bi n qua các nămễ ế 1998 1999 2000 2001 T ngổ s thố ẻ toàn t nhỉ NA NA 860255 941741 s thố ẻ đ cượ QL & CSSK t i xãạ S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % B1 NA NA NA NA 2913 0,34 2193 0,23 B2 NA NA NA NA 0 0 0 0 B3 NA NA NA NA 0 0 0 0 B4 NA NA NA NA 0 0 0 0 B5 NA NA NA NA 0 0 0 0 B6 NA NA NA NA 5185 0,6 5060 0,54 B7 NA NA NA NA 4050 0,47 3895 0,41 46 B8 NA NA NA NA 296 0,03 403 0,04 B9 NA NA NA NA 184 0,02 257 0,03 A7 NA NA NA NA 18785 2,18 43933 4,67 T1 NA NA NA NA 0 0 0 0 T2 NA NA NA NA 0 0 0 0 T3 NA NA NA NA 11578 1,35 15593 1,66 C7 NA NA NA NA 0 0 0 0 Ngu n: Báo cáo c a BHYT Hà N iồ ủ ộ Ph l c 7ụ ụ : C c u đ i t ng tham gia BHYT đ c qu n lý, chăm sóc s c kh eơ ấ ố ượ ượ ả ứ ỏ t i 16 tr m y t xã thu c Trung tâm y t huy n C Chi (6 tr m y t xã) vàạ ạ ế ộ ế ệ ủ ạ ế TTYT Qu n 1 (10 tr m y t ph ng), thành ph H Chí Minhậ ạ ế ườ ố ồ C c uơ ấ thẻ theo ĐT Di n bi n qua các nămễ ế 1998 1999 2000 2001 T ngổ s thố ẻ toàn t nhỉ s thố ẻ đ cượ QL & CSSK t i xãạ S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % B1 B2 B3 B4 B5 B6 47 B7 B8 B9 A7 T1 T2 T3 C7 Ngu n: Báo cáo c a BHYT thành ph H Chí Minhồ ủ ố ồ Ph l c 8ụ ụ : C c u đ i t ng tham gia BHYT đ c qu n lý, chăm sóc s c kh eơ ấ ố ượ ượ ả ứ ỏ t i 92 tr m y t xã thu c 12 Trung tâm y t các huy n: Kỳ S n (4), Nam Đànạ ạ ế ộ ế ệ ơ (3), Anh S n (10), T ng D ng (3), Quỳ Châu (4), Tân Kỳ (2), Quỳnh H p (2),ơ ươ ươ ợ Đô L ng (7), H ng Nguyên (15), Di n Châu (8), Nghĩa Đàn (7), Thanh Ch ngươ ư ễ ươ (7), Con Cuông (5), Nghi L c (15)thu c t nh Ngh Anộ ộ ỉ ệ C c uơ ấ thẻ theo ĐT Di n bi n qua các nămễ ế 1998 1999 2000 2001 T ngổ s thố ẻ toàn t nhỉ 357787 384967 514157 s thố ẻ đ cượ QL & CSSK t i xãạ S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % B1 0 0 0 0 1158 2 15260 28 B2 0 0 0 0 0 0 9020 27 B3 0 0 0 0 0 0 0 0 B4 0 0 0 0 0 0 0 0 B5 0 0 0 0 0 0 0 0 48 B6 0 0 0 0 3002 3 30100 31 B7 0 0 0 0 1840 3 17200 3 B8 0 0 0 0 0 0 1100 27 B9 0 0 0 0 0 0 850 34 A7 0 0 0 0 1500 4 49200 38 T1 0 0 0 0 0 0 0 0 T2 0 0 0 0 0 0 0 0 T3 0 0 0 0 0 0 0 0 C7 0 0 0 0 0 0 0 0 Ngu n: Báo cáo c a BHYT Ngh Anồ ủ ệ Ph l c 9ụ ụ : C c u đ i t ng tham gia BHYT đ c qu n lý, chăm sóc s c kh eơ ấ ố ượ ượ ả ứ ỏ t i 10 tr m y t xã thu c Trung tâm y t các huy n: Sông Công, Phú Bình, Phúạ ạ ế ộ ế ệ L ng, Đ ng H , Đ i T , và TTYT thành ph thu c t nh Thái Nguyênươ ồ ỷ ạ ừ ố ộ ỉ C c uơ ấ thẻ theo ĐT Di n bi n qua các nămễ ế 1998 1999 2000 2001 T ngổ s thố ẻ toàn t nhỉ 208902 221080 248968 263577 s thố ẻ đ cượ QL & CSSK t i xãạ S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % B1 0 0 1339 5,2 7537 28 B2 0 0 0 0 0 0 0 0 B3 0 0 0 0 0 0 0 0 B4 0 0 0 0 0 0 0 0 B5 0 0 0 0 0 0 0 0 49 B6 26223 65 15636 39 23383 58 24391 59 B7 10338 82 2329 18 9369 78 9137 76 B8 0 0 397 34 341700 74 2023 92 B9 0 0 297 28 1379 74 26350 88 A7 0 0 10321 84 25420 88 0 0 T1 0 0 0 0 0 0 0 0 T2 0 0 0 0 0 0 546 54 T3 0 0 0 0 0 0 0 0 C7 0 0 0 0 0 0 0 0 Ngu n: Báo cáo c a BHYT Thái Nguyênồ ủ Ph l c 10ụ ụ : C c u đ i t ng tham gia BHYT đ c qu n lý, chăm sóc s c kh eơ ấ ố ượ ượ ả ứ ỏ t i 10 tr m y t xã thu c Trung tâm y t 8 huy n: Phú Vang, H ng Th y,ạ ạ ế ộ ế ệ ươ ủ Nam Đông, Phú L c, H ng Trà thu c t nh Th a Thiên - Huộ ươ ộ ỉ ừ ế C c uơ ấ thẻ theo ĐT Di n bi n qua các nămễ ế 1998 1999 2000 2001 T ngổ s thố ẻ toàn t nhỉ 213273 217976 229967 249178 s thố ẻ đ cượ QL & CSSK t i xãạ S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % S thố ẻ T lỷ ệ % B1 0 0 0 0 2501 10,6 875 3,6 B2 0 0 0 0 0 0 164 0,9 B3 0 0 0 0 0 0 0 0 B4 0 0 0 0 0 0 134 10,1 B5 0 0 0 0 0 0 0 0 B6 0 0 0 0 1063 8,3 1369 10,5 50 B7 0 0 0 0 3495 21,4 4214 26 B8 0 0 0 0 442 19,1 454 18,8 B9 0 0 0 0 201 19,9 206 18,5 A7 0 0 0 0 315 18 424 20,9 T1 0 0 0 0 0 0 0 0 T2 0 0 0 0 19 9,2 18 5,7 T3 43984 30 44865 31,1 53734 34,76 50947 30,26 C7 0 0 0 0 0 0 0 0 Ngu n: Báo cáo c a BHYT Th a Thiên Huồ ủ ừ ế 51

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNghiên cứu thực trạng chương trình đưa khám chữa bệnh BHYT về trạm y tế tuyến xã trong 4 năm từ 199_.pdf
Tài liệu liên quan