Một số công thức tính nhanh môn Hóa học

56, Đốtm gam Cu trongO2 thu được a gamhỗnhợp chấtrắn Xgồm Cu, Cu2O và CuO. Hoà tan hoàn toàn X trong dd HNO3 dư thu được V lít khí NO hoặc NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd Y. Tínhm và khối lượngmuối có trong dd Y.

pdf7 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1891 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số công thức tính nhanh môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A> Lý thuyết: MỘT SỐ CÔNG THỨC THÍNH NHANH Cho phản ứng : A + B ® C + D. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA + mB = mC + mD 1, Nếu phản ứng A(r) + Bdd ® Cdd + D ­¯ (D­¯ là khí hoặc kết tủa) Ta có : u = + -dd sau p A ddB Dm m m m 2, Nếu phản ứng ddA + ddB ® ddC + D ­¯ (D­¯ là khí hoặc kết tủa) Ta có : u = + -dd sau p ddA ddB Dm m m m 3, Oxi hoá Ancol bằng CuO 0 0 1 21 1 11 1 2 21 1 11 1 , , t mol mol molmol mol t mol mol molmol mol a Ancolb CuO Andehit Cu H O b Ancolb CuO Xeton Cu H O ü+ ¾¾® + + ï ï + ¾¾® + + ý ï ï þ Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 ox/ ox, Oxit O itpuch ran ancol O ith hoi Andehit H O andehit H O O m m m m m n n n ¯ ì = ïï = -í ï = =ïî 4, Nếu cho một hoặc hỗn hợp các kim loại (đứng trước H) tác dụng hết với dd HCl : M + 2HCl ® M Cl2 + H2 .ta có: 2 2 2 MCl M Cl HCl HCl m m m n n n - - = +ìï í = =ïî 5, Nếu cho một hoặc hỗn hợp các kim loại (đứng trước H) tác dụng hết với dd H2SO4 loãng : M + H2SO4 ® M (SO4)n + H2 .ta có: ( ) 22 4 4 2 2 4 24 n MM SO SO H SO HSO m m m n n n - - = +ìï í = =ïî 6, Nếu cho một hoặc hỗn hợp các oxit kim loại tác dụng hết với dd HCl: M2On + 2nHCl ® 2MCln + nH2O. Ta có: ( )2 2 ox (ox )2 2 n nMCl M O O itCl HCl H O O itCl m m m m n n n n - - = + -ìï í = = =ïî 7, Nếu cho một hoặc hỗn hợp các oxit kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 loãng: M2On + H2SO4 ® M2(SO4)n + H2O. Ta có: ( ) ( )222 4 4 2 2 4 24 ox (ox ) nn M OM SO O itSO H SO H O O itSO m m m m n n n n - - = + -ìï í = = =ïî 8, Nếu hoà tan hoàn toàn một kim loại hoặc hỗn hợp các kim loại vào dd HNO3 sau phản ứng thu được muối nitrat (không có NH4NO3) và sản phẩm khử chứa N: ( ) 2 2 3 3 2 2 n N N O M HNO M NO H O NO NO é ê ê+ ® + + ê ê ë . Ta có ( ) ( ) ( ) 3 3 3 62. n M MM NO NO e nhuong HNO pu N spkhue nhuong m m m m n n n n - - - = + = +ìï í = +ïî 9, Nếu hoà tan hoàn toàn một kim loại hoặc hỗn hợp các kim loại vào dd H2SO4 đặc, nóng sau phản ứng thu được muối sunfat và sản phẩm khử chứa S: ( )02 4 2 4 2 2 2 t c n S M H SO d M SO SO H O H S ì ï+ ¾¾® + +í ï î .Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 4 4 2 4 96. 2 2 n e nhuong M MM SO SO e nhuong H SO pu S spkhu n m m m m n n n - - - ì = + = +ïï í ï = +ïî 10, Nếu điện phân dd M2(SO4)n hoặc dd M(NO3)n hoặc dd MCln mà thấy khối lượng dd sau điện phân giảm thì: dd KLm m m¯ = + ­ VD: M2(SO4)n + H2O dpdd¾¾¾® 2M + 2 n O2 + H2SO4 Thì 2dd M O m m m¯ = + 11, Nếu khử một oxit hoặc hỗn hợp các oxit X bằng chất khử CO hoặc H2 : 0 2 3 3 4 2 2 32 2 2 3 , , , , , , , , , , , t C Fe O FeO Fe O COFe Cu Zn PbCO X CuO ZnO PbO Y MgO Al O CaOH H MgO Al O CaO ì ìììï + ¾¾® +í í í í î î îï î .Ta có sơ đồ: CO + O(oxit) ®CO2 hoặc H2 + O(oxit) ®H2O. khi đó: ( ) 2 (ox ) (ox ) X Y o it O it CO copu m m m n n n = +ìï í = =ïî hoặc ( )2 2 (ox ) (ox ) X Y o it O it H H Opu m m m n n n = +ìï í = =ïî + Nếu cho hỗn hợp khí và hơi thu được qua dd Ca(OH)2 dư thu được kết tủa CaCO3 thì 2 3(ox )O it CO CaCO n n n= = + Nếu cho hỗn hợp khí và hơi qua dd Ca(OH)2 thu được ag kết tủa và khối lượng dd tăng hoặc giảm bg thì: 2 3 3 2 2 3 (ox ) dd dd O it CO CaCO CaCO CO H O CaCO n n n m m m m m m ­ ¯ = =ì ïï +éí + = êï -êï ëî 12, Nếu đun m gam hỗn hợp n ancol đơn chức với H2SO4 đặc, 1400C (H=100%) được m’ gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau thì: 2ROH 0 2 4 ,140H SO C¾¾¾¾¾® R-O-R + H2O + Số ete thu được = ( )1 2 n n + và 2 2 ete ete H O ancol H O m m m n n = -ìï í =ïîå å 13, a, Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit (chất béo) X bằng dd NaOH hoặc KOH thu được m’ gam chất rắn. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH ® 3RCOONa + C3H5(OH)3 . Ta có: ( ) ( ) 3 5 3 3 5 3 ' 1 3 X NaOH C H OH NaOHC H OH m m m m n n ì + = + ï í =ï î b, Thuỷ phân hoàn toàn m gam lipit (chất béo) X trong môi trường axit thu được m’ gam Glixeron thì: (RCOO)3C3H5 + 3H2O ® 3RCOOH + C3H5(OH)3 . Ta có: ( ) ( ) 2 3 5 3 53 3 ' OO OO X H O RC H C H OH RC C H m m m m n n ì + = +ï í =ïî 14, Nếu đốt cháy hoàn toàn một hoặc nhiều hiđrocacbon thu được CO2 và H2O: CxHy + O2 0t c¾¾® CO2 + H2O. Ta có 2 2 2 2 2 , 2 1 2 x yC H C H C CO H H O O CO H O m m m n n n n n n n ì ï = + ïï = =í ï ï = + ïî 15, Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 thu được x mol kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với y mol Brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được z mol khí CO2 (đktc) và t mol nước. Giá trị của V là: 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 C H H C H H V V V n x y z n t y z ì = +ï ï ï = + +í ï ï = + -ïî Trong đó 2 2 2 AgC CAg Br CO H O x n y n z n t n º=ì ï =ï í =ï ï =î 16, Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 hoặc nhiều Ankan và 1 hoặc nhiều Anken thì: 2 2Ankan H O CO n n n= - 17, Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 1 hoặc nhiều Anken và 1 hoặc nhiều Ankin thì: 2 2Anken CO H O n n n= - 18, Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 1 hoặc nhiều Ankan và 1 hoặc nhiều Ankin mà thu được 2 2CO H O n n= thì : Ankan Ankinn n= 19, Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các muối cácbonat A2CO3, BCO3, N2(CO3)3,.... vào dd HCl thu được V lít khí (đktc) và mg muối thì: ( )2 3 2 22 2 nnM CO nHCl MCl nCO nH O+ ® + + . Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 11 n H O CO HCl H O CO COMCl n n n n n m a n ì = ïï = =í ï = +ïî 20, Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các muối cácbonat A2CO3, BCO3, N2(CO3)3,.... vào dd H2SO4 loãng thu được V lít khí (đktc) và mg muối thì: ( ) ( )2 3 2 4 2 4 2 2n nM CO nH SO M SO nCO nH O+ ® + + . Ta có: ( ) 2 4 2 2 2 24 36 n H SO H O CO COM SO n n n m a n = =ìï í = +ïî 21, Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp các Oxit kim loại M2On vào dd chứa x mol HCl thu được dd chứa m gam muối thì: 2 22 2n nM O nHCl MCl nH O+ ® + . Ta có: 27,5n HClMClm a n= + 22, Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp các Oxit kim loại M2On vào dd chứa x mol H2SO4 loãng thu được dd chứa m gam muối thì: ( )2 2 4 2 4 2n nM O nH SO M SO nH O+ ® + . Ta có: ( ) 2 42 4 80n H SOM SOm a n= + 23, Cho mg hỗn hợp Ancol đơn chức, bậc 1 tác dụng hết với Na thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng mg hỗn hợp trên tách nước ở 1400C, H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các ete thì: 0 2 4 2 140 , 2 1 2 1 1 2 2 C H SO R OH Na R ONa H R OH R O R H O é - + ® - + ­ê ê ê - ¾¾¾¾¾® - - + êë . Ta có: 2 2 2ete H H O Ancol H O n n m m m =ìï í = +ïî 24, Nếu cho oxit MO của kim loại hoá trị II không đổi tác dụng với dd H2SO4 C1% thu được dd muối có nồng độ C2% thì: 1 2 2 1 1 1 2 16 9800 9600 100 C C C CM C C C + - = - 25, Hoà tan hoàn toàn một muối cacbonat của kim loại M hoá trị n bằng dd H2SO4 loãng C1%. Sau phản ứng thu được dd muối sunfat nồng độ C2%.Xác định kim loại M? ( ) ( )2 3 2 4 2 4 2 2n nM CO nH SO M SO nCO nH O+ ® + + . Ta có: 1 2 2 1 1 1 2 16 9800 9600 . 100 2 C C C C nM C C C + - = - 26, Khi hoà tan Hiđroxit kim loại M (OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 C1% thu được dd muối trung hoà có nồng độ C2%. Xác định kim loại M? 1 2 2 1 1 1 2 34 9800 9600 100 C C C CM C C C + - = - 27, Nếu cho m gam hỗn hợp A gồm Ba và Al vào H2O dư thu được n1 mol H2. Cũng mg hỗn hợp A cho vào dd NaOH thu được n2 mol H2 (với n1 < n2) thì: 1 2 1 2 , 4 1,5 29,75 18 Ba Al A x n y n n x n x y m n n = =ì ï =ï í = +ï ï = +î 28, Nếu cho m gam hỗn hợp A gồm Na và Al vào H2O dư thu được n1 mol H2. Cũng mg hỗn hợp A cho vào dd NaOH thu được n2 mol H2 (với n1 < n2) thì: 1 27 18Am n n= + 29, Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dd X. Nếu cho dd chứa x mol KOH hoặc NaOH vào X thì thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho dd chứa y mol KOH hoặc NaOH vào X thì thu được b gam kết tủa. Giá trị của m là: ( ) 161 4 a b x y ya xbm a b ì ï >ïï <í ï -ï = -ïî 30, Thuỷ phân hoàn toàn x mol Saccarozo trong môi trường axit thu được dd X. Cho X tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được tối đa m gam Ag. Tính m? thì: 432.Agm x= 31, Thổi V lít CO2 (đktc) vào x mol Ca(OH)2 thu được y mol kết tủa (với 0 < y < x). Tính V? thì: ( ) 2 2 ax 22,4 22, 4 2 , 2 CO Min CO M OH V y HoacV x y n x- =ìï í = - =ïî 32, Dẫn x mol CO2 vào dd chứa y mol Ca(OH)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa thì: ( )100 2 2 OH m y x n y- ¯= - = với y < x < 2y 33, Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dd Ca(OH)2 thu được x mol kết tủa và dd X. Đun nóng dd X lại thu được y mol kết tủa nữa. Tính V? thì: CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3 ¯ + H2O. 2CO2 + Ca(OH)2 ® Ca(HCO3)2 Sau đó: Ca(HCO3) ot c¾¾®CaCO3 ¯ + CO2 + H2O. Ta có: ( )22, 4 2V x y= + Kết tủa là CaCO3. 34, Hấp thụ hoàn toàn x mol CO2 vào a mol Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thu được y mol kết tủa (với x y¹ ). Tính a? Thì: 2 x ya += 35, Cho V lít dd NaOH CM vào dd có chứa x mol AlCl3 cho đến khi thu được y mol kết tủa Al(OH)3 thì dừng lại. Tính V? AlCl3 + 3NaOH ® Al(OH)3 + 3NaCl. Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O. Ta có: a, Nếu x = y thì 33NaOH M xn x V C = Þ = b, Nếu 0 < y < x thì ( ) 33NaOH Min M yn y V C = Þ = Hoặc ( )ax 44NaOH M M x yn x y V C - = - Þ = 36, Một dd chứa x mol ion Al3+ tác dụng với dd chứa y mol NaOH. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là: 4y x< 37, Cho dd chứa x mol AlCl3 vào dd có chứa y mol NaOH. Điều kiện để thu được kết tủa lớn nhất và bé nhất là: 3 4 y x y x =ì í ³î 38, Cho dd chứa x mol Al2(SO4)3 vào dd có chứa y mol NaOH. Điều kiện để thu được kết tủa lớn nhất và bé nhất là: 6 8 y x y x =ì í ³î 39, Một dd chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dd chứa y mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là: 4y x< NaAlO2 + HCl + H2O ® Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + 3HCl ® AlCl3 + 3H2O. 40, Cho từ từ V lít dd HCl CM vào x mol NaAlO2 thu được y mol kết tủa. Tính V? NaAlO2 + HCl + H2O ® Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + 3HCl ® AlCl3 + 3H2O. Ta có: a, Nếu x = y thì HCl H M xn n x y V C+ = = = Þ = b, Nếu 0 < y < x thì MinHCl M yn y V C = Þ = Hoặc ax 4 34 3 MHCl M x yn x y V C - = - Þ = 41, Cho Hiđrocacbon A mạch hở qua bình dd AgNO3/NH3 dư có kết tủa tạo thành thì: 2CxHy + tAg2O 0 3 ,NH t¾¾¾®2CxHy-tAgt ¯ + H2O. Ta có: 107. . Abinh A m m m m t a ­ =ìï í ¯= +ïî (a là số mol của A, t là số nguyên tử H liên kết với C º C) 42, Nung mg Fe ngoài không khí, sau một thời gian ta thu được a gam hỗn hợp chất rắn Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hoà tan hết a gam hỗn hợp X vào dd HNO3 dư thu được V lít khí NO( hoặc NO2, N2O, N2)(sản phẩm khử duy nhất) và dd muối sau khi làm khan thu được b gam. Ta có: ( )3 3 0,7 5,6 242 Fe e nhancua N FeFe NO m a n b m n -= +ìï í = =ïî 43, Nung mg Fe ngoài không khí, sau một thời gian ta thu được a gam hỗn hợp chất rắn Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hoà tan hết a gam hỗn hợp X vào dd H2SO4 đặc nóng, dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd muối sau khi làm khan thu được b gam. Ta có: ( )2 4 3 0,7 5,6 200 Fe e nhan cua S FeFe SO m a n b m n -= +ìï í = =ïî 44, Nếu cho hỗn hợp Hiđrocacbon chưa no và H2 qua Ni, t0(hay Pt, t0). Thì: 2 2H puh giamV V= 45, Nếu cho hỗn hợp có chứa Hiđrocacbon qua dd Brom hoặc dd KMnO4 thì: ( ) ( ) ( ) 2 dd tan Hidrocacbon chuanoh giam g Hidrocacbon chuano V V m m = = 46, Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy qua bình (1) đựng H2SO4 đặc hoặc P2O5 hoặc CaCl2 khan. Sau đó qua bình (2) đựng dd Ca(OH)2 hoặc dd Ba(OH)2 hoặc NaOH hoặc dd KOH. Thấy bình (1) tăng m1 gam, bình (2) tăng m2 gam. Thì: 2 2 1 2 H O CO m m m m =ìï í =ïî 47, Một dd X gồm NH4+ x M và NH3 y M. Biết hằng số phân li của NH4+ bằng ka. Tính pH dd X. Ta có : ( )2 . 0 lg aH y ka H x k pH H + + + ìé ù é ù+ + - =ïë û ë û í é ù= -ï ë ûî 48, Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc dd Ba(OH)2 hoặc NaOH hoặc dd KOH. Thấy bình tăng m gam. Thì: 2 2CO H Obinh m m m­ = + 49, Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc dd Ba(OH)2. Thấy tạo m1 gam kết tủa và khối lượng dd tăng(hoặc giảm) m2 gam . Thì: 2 2 2 1 2 / CO H O CO k tua m m m m n n + = ±ìï í =ïî (“ + “đối với dd tăng; “ – “đối với dd giảm) 50, Cho dd X chứa x mol Aa+, y mol Bb+, z mol Cc- , t mol Dd-. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan thì: . . . . . . . .A B C D x a y b z c t d m x M y M z M t M + = +ì í = + + +î 51, Clo hoá PVC thu được một Polime chứa x% Clo về khối lượng. Trung bình 1 phân tử Clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: 56,8 0,552 56,8 xk x - = - 52, Cho tõ tõ dung dÞch chøa a mol HCl vµo dung dÞch chøa b mol Na2CO3 cho ®Õn khi thu ®­îc V lÝt khÝ (®ktc) th× ngõng l¹i thu ®­îc dung dÞch X. Cho Ca(OH)2 d­ vµo dung dÞch X thÊy cã kÕt tña. BiÓu thøc liªn hÖ gi÷a a, b vµ V lµ: ( )V 22, 4 a - b = 53, Độ điện li a và hằng số cân bằng kcb Xét cân bằng : CH3COOH ƒ CH3COO- + H+ Ban đầu : C0 0 0 Phân li : C C C Cân bằng :(C0 – C) C C Ta có : 0 0 0 . lg cb cb H C C C k k C pH H a a + + ìé ù = = =ë ûï ïï =í ï ï é ù= -ï ë ûî Với điều kiện 12 0 0 0,1 . 10 100 cb cb hoacC K C K a -ì ï í >ï î 54, Mối quan hệ giữa số mol rượu nguyên chất (n), thể tích dd rượu (V ml), độ rượu ( D0 ) và khối lượng riêng của rượu (D g/ml ) 0. . 4 6 0 0 D D Vn = 55, Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S vào dd HNO3 vừa đủ thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat ) và V lít khí NO duy nhất. Giá trị của V là : 2 15 10 3 NO x y x y n =ì í + =î 56, Đốt m gam Cu trong O2 thu được a gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, Cu2O và CuO. Hoà tan hoàn toàn X trong dd HNO3 dư thu được V lít khí NO hoặc NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd Y. Tính m và khối lượng muối có trong dd Y. ( )3 2 0,8 6, 4 188 Cu e nhan ung voi N CuCu NO m a n m n = +ìï í =ïî

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfct_hoa_nhanh_nhat_cho_moi_nguoi_2339.pdf