Môi trường kinh doanh ở Đông Á và Thái Bình Dương

Philippin áp dụng cơchếmộtcửaởcấp tỉnh, bỏyêu cầu thanh kiểmtra củavăn phòng thịtrưởng, giảm thờigianđăng ký thành lập công ty 15 ngày. Philippin cải cách hệthống hải quanđiệntử, bổsung chứcnăng thanh toánđiệntửvà nộptừkhai trựctuyến

pdf22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Môi trường kinh doanh ở Đông Á và Thái Bình Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạo sự khác biệt cho các doanh nghiệp Môi trường kinh doanh ở ÁĐông và Thái Bình Dương Neil Gregory Quyền Giám đốc, Hệ thống Chỉ số và Phân tích Toàn cầu Karim Belayachi Đồng tác giả, Dự ánMôi trường Kinh doanh WASHINGTON, DC Financial & Private Sector Development1 Báo cáo Môi trường Kinh doanh đo lường những gì? Các chỉ số của Báo cáo Môi trường Kinh doanh:  Tập trung vào các quy định liên quan đến vòng đời của một doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nước.  Sử dụng tình huống điển hình được chuNn hóa.  Được tính toán cho thành phố đông dân nhất của từng nước.  Tập trung vào khu vực chính thức. KHÔNG đo lường tất cả mọi khía cạnh của môi trường kinh doanh như mức độ ổn định kinh tế vĩ mô, tham nhũng, trình độ người lao động, mức độ tiếp cận thị trường, và những quy định đối với đầu tư nước ngoài và thị trường tài chính Financial & Private Sector Development . 2 Các chỉ số của Báo cáo Môi trường Kinh doanh – 11 lĩnh vực của quy định về kinh doanh (trong đó 9 lĩnh vực được dùng để xếp hạng về mức độ thuận lợi của môi trường kinh doanh) Thành lập Mở rộng Vận hành Giải thể  Thành lập doanh nghiệp Vốn tối thiểu thủ tục  Đăng ký tài sản Thủ tục, thời gian, chi phí ố  Cấp giấy phép xây dựng Thủ tục, thời gian, chi phí ể  Giải thể doanh nghiệp Thời gian chi , , thời gian, chi phí  Vay v n tín dụng Hệ thống thông tin tín dụng Luật thế chấp động sản  Bảo vệ nhà đầu tư  Tuy n dụng lao động Độ linh hoạt trong tuyển dụng, lịch làm việc, thủ tục giải quyết lao động dôi dư , phí, tỷ lệ thu hồi vốn Công khai thông tin, trách nhiệm trong các giao dịch với bên liên quan  Thực thi hợp đồng  N ộp thuế Số lần đóng thuế, thời gian, tỷ lệ số thuế nộp trên số lợi nhuận Thủ tục, thời gian, chi phí để giải quyết tranh chấp thương mại  Thương mại quốc tế Hồ sơ giấy tờ, thời gian, chi phí  Đăng ký sử dụng điện (thí điểm) Thủ tục, thời gian, chi phí Quyền tài sảnGia nhập Gánh nặng hành chính Tỉ lệ thu hồi vốn Financial & Private Sector Development3 Bảo vệ nhà đầu tư Tiếp cận tín dụng Linh hoạt trong tuyển dụng Tái phân bổ tài sản 3 30 nền kinh tế dẫn đầu vềmức độ thuận lợi của môi trường kinh doanh năm 2009/10 1. Singapo 16. Hàn Quốc 2. ĐKKT Hồng Kông 17. Estônia 3. New Zealand 18. Nhật 4. Anh 19. Thái Lan 5. Mỹ 20. Mauritius 6. Đan Mạch 21. Malaysia 7. Canađa 22. Đức 8. Nauy 23. Lithuania 9. Ailen 24. Latvia 10. Ôtxtrâylia 25. Bỉ 11. Ả rập Xêut 26. Pháp 12. Gioocgia 27. Thụy Sỹ 13. Phần Lan 28. Bahrain 14. Thụy Điển 29. Israel Financial & Private Sector Development 15. Iceland 30. Hà Lan 4 Xếp hạng của khu vực Đông Á – Thái Bình Dương vềmức độ thuận lợi của môi trường kinh doanh năm 2009/10 1 2 19 21 33 Singapore Hong Kong, China Thailand Malaysia T i Chi 60 61 62 71 a wan,  na Vanuatu Samoa Fiji Tonga 73 78 79 87 93 Mongolia Vietnam China EAP average Kiribati 96 103 108 112 120 Solomon Islands Papua New Guinea Marshall Islands Brunei Darussalam Palau 121 141 147 148 171 Indonesia Micronesia, Fed. Sts. Cambodia Philippines L PDR Financial & Private Sector Development5 174 ao  Timor‐Leste Kinh doanh thuận lợi hơn Kinh doanh khó khăn hơn Đông Á – Thái Bình Dương là khu vực đứng thứ 3 trong năm 2009/10 OECD thu nhập cao N ền kinh tế Đô  T Áng u – rung Đông Á – Thái Bình Dương Mỹ Latinh – CaribêTrung Đông – N am Phi N am Á Hạ Xahara châu Phi Tỉ lệ số nền kinh tế có ít nhất 1 cải cách Môi trường Kinh doanh khiến môi trườngXếp hạng trung bình về mức độ thuận Đông Á - TBD Financial & Private Sector Development66 kinh doanh trở nên thuận lợi hơnlợi của môi trường kinh doanh (1-183) Trên toàn cầu, tốc độ cải cách môi trường kinh doanh tiếp tục cao: 216 cải cách ở 117 nền kinh tế Những nền kinh tế ở Đông Á – Thái Bình Dương là những nền kinh tế năng động nhất trong mở cửa môi trường kinh doanh cho doanh nghiệp trong năm 2009/10 OECD thu nhập cao Đông Âu và Trung Á 84% 61% 63% 67% 75% 59% 47% Trung Đông vàBắc Phi Mỹ Latinh và Caribê Nam Á Đông Á – Thái Bình Dương Hạ Xahara châu Phi Financial & Private Sector Development Tỉ lệ số nước có ít nhất một cải cách tích cực trong năm 2009/10 7 10 nền kinh tế có nhiều cải thiện nhất vềmức độ thuận lợi của môi trường kinh doanh năm 2009/10 Nền kinh tế Thành lậpDN Cấp giấy phép xây dựng Đăng ký tài sản Vay vốn tín dụng Bảo vệ nhà đầu tư Nộp thuế Thương mại quốc tế Thực thi hợp đồng Giải thể doanh nghiệp Kazakhstan     Ruanda    Pêru     Việt Nam    Cape Verde    Tajikistan    Dămbia    Hungary     Grênađa    Financial & Private Sector Development Brunei Darussalam    8 18 trên 24 nền kinh tế Đông Á – Thái Bình Dương có cải cách quy định về kinh doanh trong năm nay Trong số 28 cải cách thuộc 7 lĩnh vực về quy định kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ thuế và thành lập ổ ế ấ8 6 doanh nghiệp là những cải cách ph bi n nh t 5 4 2 2 1 N ộp thuế Thành lập DN TM quốc tế Vay vốn tín dụng Đăng ký tài sản Thực thi hợp đồng Cấp giấy phép xây dựng 9 Financial & Private Sector Development9 87% số nền kinh tế ở khu vực Đông Á – Thái Bình Dương thực hiện cải cách quy định về kinh doanh Môi trường kinh doanh thuận lợi hơn (điểm Môi trường Tính toán tổng mức thay đổi trong 5 năm ở Đông Á-TBD Kinh doanh thay đổi) * Phân bố tổng mức thay đổi theo các chỉ số và thời gian từ DB06 đến DB11 Môi trường ki hn doanh khó khăn hơn hoặc Financial & Private Sector Development10 tốn kém hơn Trung Quốc đứng đầu về tốc độ cải cách ở khu vực Đông Á – Thái Bình Dương 5-year measure of cumulative changeMôi trường kinh doanh Tổng mức thay đổi trong 5 nămTrung Quốc thuận lợi hơn (điểm DB thay đổi) Phức tạp hơn Kể từ DB06, Trung Quốc đã dẫn đầu về cải cách ở Đông Á – TBD với những thành quả lớn nhất Trong DB08 và DB11, Việt N am đã có nhiều tiến bộ (10) Từ DB07 đến DB10, Inđônêxia đã có những bước tiến đều đặn (10) Kể từ DB09, Đông Timo đã thực hiện cải cách về thuế và hợp đồng (10) Financial & Private Sector Development11 Tổng số cải cách về môi trường kinh doanh từ DB06: 12 10 10 10 Trong DB 2011, bình quân mức cải cách đạt cao nhất ở khu vực Đông Á – Thái Bình Dương Mức cải thiện bình quân trên tất cả các chỉ số KD theo tính toán thay đổi cộng dồn 5 năm Thay đổi bình quân theo năm và theo khu vực N ew metric 2 Financial & Private Sector Development12 Kết quả ở Đông Á – Thái Bình Dương: Xếp hạng về mức độ thuận lợi của môi trường kinh doanh Chỉ số Xếp hạng cao nhất thế giới năm 2009/10 Xếp hạng cao nhất khu vực Đông Á - TBD 2009/10 Thành lập doanh nghiệp N ew Zealand Singapo (4) ĐKKT Hồ Kô TQ (6)ng ng, Cấp giấy phép xây dựng ĐKKT Hồng Kông, TQ ĐKKT Hồng Kông, TQ (1)Singapo (2) Đăng ký tài sản Ả rập Xêut Singapo (15) Thái Lan (19) Vay vốn tín dụng Malaysia Malaysia (1) ĐKKT Hồng Kông, TQ (2) Bảo vệ nhà đầu tư N ew Zealand Singapo (2) ĐKKT Hồng Kông, TQ (3) N ộp thuế Maldives ĐKKT Hồng Kông, TQ (3)Singapo (4) h i ố ế i Singapo (1)T ương mạ qu c t S ngapo ĐKKT Hồng Kông, TQ (2) Thực thi hợp đồng Luxămbourg ĐKKT Hồng Kông, TQ (2)Singapo (13) Singapo (2) Financial & Private Sector Development13 Giải thể doanh nghiệp N hật Đài Loan (10) Đông Á – Thái Bình Dương nổi bật với những tiến bộ trong các quy định về thế chấp Bình quân khu vực về chỉ số Vay vốn tín dụng Điểm chỉ số quyền theo luật định (0-10) OECD thu nhập cao Đông Âu & Trung Á Đông Á – TBD Mỹ Latinh – Caribê N am Á Hạ Xahara Châu Phi Trung Đông – Bắc Phi Điểm chỉ số thông tin tín dụng (0-6) OECD thu nhập cao Trung Đông – Bắc Phi Bình quân toàn cầu Đông Âu & Trung Á N am Á Đông Á – TBD Mỹ Latinh – Caribê Financial & Private Sector Development14 Hạ Xahara Châu Phi Đông Á – Thái Bình Dương giảm đáng kể thời gian thực hiện nghĩa vụ thuế Bình quân khu vực về chỉ số N ộp thuế ời i ( iờ ê ) Bình quân toàn cầu Th g an g tr n năm OECD thu nhập cao Trung Đông – Bắc Phi  ÁĐông u & Trung N am Á Đông Á – TBD Mỹ Latinh – Caribê Hạ Xahara Châu Phi Financial & Private Sector Development15 Trong DB 2011, Trung Quốc tiếp tục cải cách quy định về thuế N hững nước cải thiện nhiều nhất về N ộp thuêTrong năm 2009/10, Trung Quốc đã giảm được gánh nặng hành chính cho doanh nghiệp bằng việc thống nhất tiêu chí khấu trừ thuế thu nhập doanh nghiệp và 398 giờ chuyển đổi cơ chế tính giá trị gia tăng từ dựa trên sản xuất sang dựa trên tiêu dùng. DB 2011 504 giờ DB 2010 Kết quả là thời gian thực hiện nghĩa vụ thuế của Trung Quốc giảm được 106 giờ, từ 504 giờ trong báo cáo Môi trường Kinh doanh 2010 xuống còn 398 giờ Financial & Private Sector Development16 trong báo cáo Môi trường Kinh doanh 2011. Inđônêxia có những cải cách vững chắc về quy định thành lập doanh nghiệp trong 2 năm qua 2010 2011 Inđônêxia đơn giản hóa thủ tục thành lập doanh nghiệp bằng cách giảm chi phí xóa và ố Inđônêxia đơn giản hóa quy giữ tên doanh nghiệp từ 385.000 xu ng 200.000 Rupi.trình thành lập doanh nghiệp và hậu thành lập doanh nghiệp bằng cách áp dụng Chi phí (% thu nhập trên đầu người) dịch vụ trực tuyến, bãi bỏ một số loại giấy phép, tăng hiệu quả hoạt động của cơ quan Chính thức hoạt động Số lượng thủ tục Vốn góp tối thiểu đăng ký kinh doanh, giảm phí hợp pháp hóa chứng thư thành lập công ty, phí công bố hí đă ký à hí ấ Doanh nhân Thời gian Financial & Private Sector Development17 , p ng v p c p giấy phép kinh doanh. ChuNn bịthành lập Đăng ký thành lập Sau khi thành lập (ngày) Việt Nam cải thiện môi trường kinh doanh trong 3 lĩnh vực Thành lập doanh nghiệp Cấp giấy phép xây dựng Vay vốn tín dụng – Đăng • Việt N am áp dụng cơ chế một cửa, kết hợp thủ tục chứng nhận ĐKKD và mã số thuế • Lệ phí trước bạ nhà giảm 50%. Ch ể hứ hậ ký công cộng • Việt N am cải cách hệ thống thông tin tín dụng bằng cách cho . • Bỏ quy định xin giấy phép khắc dấu. • uy n c ng n n quyền sở hữu nhà cho Sở Tài nguyên và Môi trường. phép người đi vay được kiểm tra báo cáo tín dụng về họ và chỉnh sửa nếu có sai sót. Việt N am tăng 8 bậc về Cấp giấy phép xây dựng, từ thứ 70 trong Báo cáo Môi trường Kinh doanh 2010 lên thứ 62 trong Báo cáo Financial & Private Sector Development18 Môi trường Kinh doanh 2011 . Thái Lan tiếp tục quá trình cải cách lâu dài trong quy định về thuế DB 2011 DB 2010 DB 2009 • Nộp thuế: Thái Lan • Thành lập doanh • Đăng ký tài sản tạm thời giảm bớt gánh nặng thuế cho doanh nghiệp bằng nghiệp: Thái Lan nới lỏng quy định về thành lập doanh nghiệp bằng ế • Nộp thuế • Bảo vệ nhà đầu tư việc giảm thuế kinh doanh đặc biệt trong thời gian 12 tháng việc k t hợp đăng ký điều lệ và đăng ký thành lập doanh hiệ • Thương mại quốc tế . ng p. Financial & Private Sector Development19 Philippin nới lỏng quy định thành lập doanh nghiệp trong năm 2009/10 Philippin áp dụng cơ chế một cửa ở cấp tỉnh, bỏ yêu cầu thanh kiểm tra của văn phòng thị trưởng, giảm thời gian đăng ký thành lập công ty 15 ngày. 50 60 Giảm thời gian ố 30 40 g i a n ( n g à y ) từ 53 xu ng còn 38 ngày 10 20 T h ờ i g Giảm 1 thủ tục 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Thủ tục Financial & Private Sector Development Philippin nới lỏng quy định về thương mại quốc tế trong năm 2009/10 500 600 700 800 Chi phí xuất khNu Philippin cải cách hệ thống hải quan điện tử, bổ sung chức năng thanh toán điện tử và nộp từ khai 100 200 300 400 trực tuyến 800 Chi phí nhập khNu 0 Assembling and preparing documents costs L/C Costs Customs clearance Ports and Terminal handling Inland transportation and handling costs Chi phí tập hợp và chuNn bị tài liệu Chi phí L/C Làm thủ tục hải quan Chi phí tại cảng Chi phí vận tải, bốc dỡ nội địa 300 400 500 600 700 N hờ đó, chi phí xuất khNu giảm từ 816 $ xuống 675 $ mỗi công-ten-nơ N $ 0 100 200 Assembling L/C Cost Customs Ports and Inland và chi phí nhập kh u giảm từ 819 xuống 730 $ mỗi công-ten-nơ Chi phí tập Chi phí Làm thủ Chi phí tại Chi phí vận Financial & Private Sector Development and preparing documents cost clearance Terminal handling transportation and handling costs hợp và chuN bị tài liệu L/C tục hải quan cảng tải, bốc dỡ nội đị Trân trọng cảm ơn! Truy cập www.doingbusiness.org để biết thêm thông tin. Financial & Private Sector Development22

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmoi_truong_kinhdoanh_da_tbd1_6919.pdf