Marketing bán hàng - Chương IV: Phân khúc thị trường, lựa chọn thị trường, định vị sản phẩm
Phân đoạn thị trường
(Market Segmentation)
1. Các mức độ phân đoạn
2. Các hình mẫu phân đoạn thị trường
3. Quá trình phân đoạn thị trường
4. Những cơ sở phân đoạn thị trường người tiêu
dùng
5. Những cơ sở/biến số phân đoạn thị trường khách
hàng công nghiệp
42 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1524 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Marketing bán hàng - Chương IV: Phân khúc thị trường, lựa chọn thị trường, định vị sản phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
“The marketer’s watchwords are quality, services and value”
Philips Kotler
© 2008 Phạm Thị Thanh Hương
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Khoa Kinh Tế & Quản Lý
Bộ môn Quản trị kinh doanh
I. Giới thiệu chung
1. Tính cần thiết phải phân đoạn thị trường
2. Các bước đi của marketing mục tiêu
3/1/2016 12:38:47 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 2
là hành động chia khách hàng của một tổ chức
thành một nhóm mà mỗi nhóm có một đặc điểm
riêng, hoặc những hỗn hợp marketing riêng.
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
1. Xác định tiêu
chuẩn phân
đoạn thị trường
2. Xác định đặc
điểm của thị
trường đã được
xác định
3. Đánh giá mức
độ hấp dẫn của
các đoạn thị trường
4. Lựa chọn đoạn
thị trường mục tiêu
5. Định vị hàng hoá
trong đoạn thị
trường mục tiêu
6. Xây dựng hệ
thống Marketing-
Mix cho đoạn thị
trường mục tiêu
Phân đoạn thị trường Lựa chọn thị trường
mục tiêu
Định vị sản phẩm trên
thị trường
Những bước cơ bản trong của tiến trình phân đoạn thị trường và lựa chọn TT mục tiêu
1. Tính cần thiết phải phân đoạn thị trường
(Rationale of Segmentation)
Khách hàng rất đa dạng về nhu cầu cụ thể và khả
năng thanh toán
Trong đa số các lĩnh vực kinh doanh, đối thủ cạnh
tranh ngày càng nhiều
Nguồn lực của doanh nghiệp hạn chế
Để thoả mãn khách hàng tốt hơn đối thủ, doanh
nghiệp cần phải hiểu rất rõ những nhu cầu riêng
của các nhóm khách hàng khác nhau
3/1/2016 12:38:47 PM Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục tiêu, Định vị 4
2. Marketing mục tiêu (Target Marketing)
Là một cách tiếp cận marketing trong đó người bán
chia khách hàng thành các nhóm có sự khác biệt
(đoạn thị trường), lựa chọn một (số) đoạn, rồi phát
triển sản phẩm và các chương trình marketing riêng
cho (các) đoạn đã chọn
Quan điểm này trái ngược với việc dàn trải các nỗ lực
marketing cho tất cả khách hàng
3/1/2016 12:38:47 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 5
Các bước đi của marketing mục tiêu
1. Lựa chọn biến phân đoạn và tiến hành phân đoạn
thị trường
2. Xây dựng đặc điểm của các đoạn
3. Đánh giá mức độ hấp dẫn của các đoạn
4. Lựa chọn một (số) đoạn phù hợp
5. Nhận dạng những quan điểm định vị có thể đối với
mỗi đoạn
6. Lựa chọn, phát triển và quảng bá cho quan điểm
định vị đã chọn
3/1/2016 12:38:47 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 6
II. Phân đoạn thị trường
(Market Segmentation)
1. Các mức độ phân đoạn
2. Các hình mẫu phân đoạn thị trường
3. Quá trình phân đoạn thị trường
4. Những cơ sở phân đoạn thị trường người tiêu
dùng
5. Những cơ sở/biến số phân đoạn thị trường khách
hàng công nghiệp
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 7
Marketing đại chúng (Mass Marketing)
Người bán sản xuất, phân phối và xúc tiến bán một
sản phẩm tới tất cả khách hàng
Người bán không phân đoạn thị trường, mà phục vụ
theo sở thích trung bình của toàn thị trường
Cách tiếp cận này đã từng phổ biến ở Châu Á và Việt
Nam
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 8
1. Các mức độ phân đoạn
(Levels of Segmentation)
Marketing đại chúng (Mass Marketing)
- Trong MM, những người bán hàng muốn tiến hành
từ sản xuất đại trà, phân phối cho đến các sách lược
thị tru xúc tiến bán hàng đồng loạt.
(+) Có thể tạo ra thị trường tiềm năng về chi phí thấp, và
có thể dẫn tới lợi nhuận cao hơn.
(-) Rất khó để áp dụng mass marketing
VD: Hãng CoCa đã áp dụng Marketing đại chúng trong 1 thời
gian dài khi đưa ra chỉ duy nhất 1 loại lon có dung tích
330ml.
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 9
MARKETING CÓ PHÂN
ĐOạN
(SEGMENT MARKETING)
Người bán có phân đoạn thị trường
Đoạn thị trường
Một nhóm người mua có những đặc điểm riêng về nhu
cầu cụ thể (want) và khả năng mua
Có những đáp ứng riêng đối với một chương trình
marketing
VD: Có một nhóm khách hàng trẻ, có thu nhập trung bình
đều có nhu cầu mua xe, nhưng trong số đó có nhóm
người thích mua xe đắt hoặc xe với giá phải chăng.
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 10
Marketing ngách (Niche Marketing) và
Marketing bản địa (Local Marketing)
Người bán phân đoạn thị trường kỹ hơn,
Marketing ngách: Người bán nhắm vào
những đoạn thị trường nhỏ mà chưa
được phục vụ tốt (market niches)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 11
Marketing bản địa
:
Khi phục vụ khách hàng nước ngoài, ban đầu người bán áp dụng
nguyên những chương trình marketing đối với thị trường trong
nước
Sau đó, người bán sẽ xây dựng những chương trình marketing
riêng cho các nhóm khách hàng ở các nước mà họ bán sản phẩm
(bản địa hoá marketing – marketing localization)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 12
Marketing theo từng cá nhân (Individual
Marketing)
Mỗi đoạn thị trường chỉ gồm một người
Còn được gọi là Marketing cá thể hoá (Customized
Marketing / One-to-one Marketing / Tailored
Marketing)
Tự marketing (Self-marketing)
Một dạng của marketing phân đoạn theo từng cá nhân,
trong đó cá nhân tiêu dùng chịu trách nhiệm nhiều hơn
đối với việc quyết định mua sản phẩm nào và nhãn hiệu
nào.
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 13
2. Các hình mẫu phân đoạn thị trường
Khi lựa chọn biến số phân đoạn về sở thích
(preferences) và tiến hành phân đoạn thị trường,
kết quả thu được có thể là:
Thị trường đồng nhất về sở thích (Homogeneous
preferences): không có sự phân đoạn tự nhiên
Thị trường phân tán về sở thích (diffused preferences):
có sự phân đoạn tự nhiên
Thị trường phân cụm về sở thích (clustered
preferences): có sự phân đoạn tự nhiên
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 14
Các hình mẫu phân đoạn thị
trường
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 15
Độ ngọt Độ ngọt Độ ngọt
Đ
ộ
g
a
Đ
ộ
g
a
Đ
ộ
g
a
x
xxxxx
xxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxx
xxxxxx
xxx
x
x xx
x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x
xxxx
xxxxxx
xxxx x
xxxx
xx
xxxx
xxxxxxxxx
xxxxxxx
xxxx
xx
Thị trường đồng nhất Thị trường phân tán Thị trường phân cụm
3. Quá trình phân đoạn
(Market Segmentation Stages)
Giai đoạn khảo sát (Survey Stage)
Giai đoạn phân tích (Analysis Stage)
Giai đoạn xây dựng đặc điểm (Profiling Stage)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 16
Giai đoạn khảo sát
(Survey Stage)
Nghiên cứu thăm dò
Thiết kế bản câu hỏi để thu thập dữ liệu về
Các thuộc tính sản phẩm và tầm quan trọng của chúng
Mức độ biết đến nhãn hiệu và sự đánh giá nhãn hiệu
Hình mẫu sử dụng sản phẩm
Thái độ đối với loại sản phẩm
Các biến số nhân khẩu, tâm lý và truyền thông của
người được hỏi
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 17
Giai đoạn phân tích (Analysis Stage)
Sau khi thu thập dữ liệu, nhà nghiên cứu sẽ sử dụng
các phần mềm và công cụ thống kê chuyên dùng để
phân nhóm những người được hỏi thành những
nhóm có sự khác biệt lớn nhất
Phần mềm chuyên dùng: SPSS
Công cụ thống kê: Phân tích cụm (Cluster Analysis)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 18
Giai đoạn xây dựng đặc điểm các cụm
(Profiling Stage)
Mỗi cụm (cluster) có rất nhiều đặc điểm về thái độ,
hành vi mua, nhân khẩu, tâm lý, truyền thông
Người phân tích phải kết hợp những đặc điểm trên
trong việc mô tả các nhóm
Sau đó, đặt tên cho các cụm đã tìm được.
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 19
4. Những cơ sở/biến số phân đoạn thị trường
người tiêu dùng (Bases/Variables for Segmeting
Consumer Markets)
Phân đoạn theo đặc điểm địa lý
Phân đoạn theo đặc điểm nhân khẩu
Phân đoạn theo đặc điểm tâm lý
Phân đoạn theo đặc điểm hành vi
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 20
Phân đoạn theo đặc điểm địa lý
(Geographic Segmetation)
Khu vực (region): Đông Bắc Á, Đông Nam Á, Tây Á,
Âu, Bắc Mỹ
Địa hình: đồng bằng, trung du, miền núi, duyên hải
Khí hậu: nhiệt đới, ôn đới
Dân cư: nội thành, ngoại thành, nông thôn
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 21
Phân đoạn theo đặc điểm nhân khẩu
(Demographic Segmentation)
Tuổi tác (Age)
Giới/Giới tính (Gender/Sex)
Giai đoạn trong vòng đời gia đình
(Stages in Family-Life Cycle)
Thế hệ (Generation)
Quy mô gia đình (Family Size)
Thu nhập (Income)
Nghề nghiệp (Occupation)
Học vấn (Education)
Dân tộc (Race)
Tôn giáo (Religion)
Tầng lớp xã hội (Social Class)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 22
Phân đoạn theo đặc điểm tâm lý
(Pyschographic Segmentation)
Phong cách sống (Lifestyle)
Cá tính (Personality): dùng hàng cao cấp để thể hiện cá
tính
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 23
Có nhiêu sự
thay đổi trong
cuộc sống ngày
nay do hạn chế
về thời gian và
tài chính
Phân đoạn theo đặc điểm hành vi mua
(Behavioral Segmentation)
Dịp mua (Occasions)
Lợi ích tìm kiếm (Benefits)
Trạng thái sử dụng (User status)
Mức độ sử dụng (Usage rate)
Trạng thái trung thành (Loyalty status)
Mức độ sẵn sàng mua (Buyer-Readiness Stage)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 24
II. Lựa chọn thị trường mục tiêu
1. Đánh giá các đoạn thị trường
2. Lựa chọn chiến lược chiếm lĩnh thị trường mục
tiêu
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 25
1. Đánh giá các đoạn thị trường
Mức độ hấp dẫn của các đoạn thị trường
(Attractiveness of Segments)
Quy mô hiện tại: số thành viên, sức mua, chi tiêu hiện
tại cho loại sản phẩm
Sự tăng trưởng tương lai
Khả năng sinh lời: mức độ cạnh tranh
Sự phù hợp với mục tiêu và nguồn lực của doanh
nghiệp (Appropriateness with Company’s Objectives
and Resources)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 26
2. Lựa chọn chiến lược chiếm lĩnh thị trường
mục tiêu (Selecting Target-Market Strategies)
Chiến lược marketing không phân biệt
(Undifferentiated Marketing Strategy)
Chiến lược tập trung vào một đoạn thị trường
(Single-Segment Strategy)
Chiến lược marketing phân biệt (Differentiated
Marketing Strategy)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 27
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 28
Marketing-mix 1
Marketing-mix 2
Marketing-mix 3
Đoạn thị trường 1
Đoạn thị trường 2
Đoạn thị trường 3
Marketing-mix 1
Marketing-mix 2
Marketing-mix 3
Đoạn thị trường 1
Đoạn thị trường 2
Đoạn thị trường 3
Marketing-mix
Thị trường
A. Chiến lược marketing không
phân biệt
B. Chiến lược marketing tập
trung vào một đoạn thị trường
C. Chiến lược marketing phân
biệt (phục vụ nhiều đoạn thị
trường)
LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Lựa chọn thị trường mục tiêu
M1 M2 M3 M1 M2 M3
P1
P2
P3
M1 M2 M3
P1
P2
P3
M1 M2 M3
P1
P2
P3
M1 M2 M3
P1
P2
P3
P1
P2
P3
1. Tập trung 1 TT 2. Chuyên môn hoá tuyển chọn 3. Chuyên môn hoá theo TT
4. Chuyên hoá theo SP 5. Bao phủ toàn bộ TT
III. Định vị
1. Các công cụ tạo sự khác biệt
2. Xây dựng chiến lược định vị
3. Quảng bá cho sự định vị đã chọn
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 30
Sản phẩm (hữu hình)
Dịch vụ (đi kèm)
Con người
Kênh phân phối
Hình ảnh
1. Các công cụ tạo sự khác biệt
Khác biệt về sản phẩm
(Product Differentiation)
Đặc điểm chức năng
(Features)
Chất lượng (Quality)
Chất lượng tính năng
(Performance Quality)
Chất lượng phù hợp (Conformance
Quality)
Độ bền (Durability)
Độ tin cậy (Reliability)
Tính dễ sửa chữa
(Repairability)
Kiểu dáng (Style)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 31
Khác biệt về dịch vụ
(Service Differentiation)
Tính dễ đặt hàng (Ordering Ease)
Giao hàng (Delivery) vd: 1-hour photos
Lắp đặt (Installation)
Đào tạo khách hàng (Customer Training)
Tư vấn khách hàng (Customer Consulting)
Bảo trì và sửa chữa (Maintenance and Repair)
Dịch vụ khác
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 32
Khác biệt về con người
(Personnel Differentiation)
Năng lực chuyên môn (Competence – Knowledge and
Skills)
Tính thanh lịch (Courtesy)
Độ tín nhiệm (Credibility)
Độ tin cậy (Reliability)
Tính đáp ứng nhanh (Responsiveness)
Khả năng giao tiếp (Communication ability)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 33
Khác biệt về kênh phân phối
(Channel Differentiation)
Mức độ bao phủ (Coverage)
Kiến thức và kỹ năng chuyên môn (Expertise)
Kết quả hoạt động (Performance)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 34
Khác biệt về hình ảnh
(Image Differentiation)
Biểu tượng (Symbols): màu sắc, chữ viết,
biểu trưng (logo), khẩu hiệu (slogan), âm
thanh, hình ảnh đặc trưng.
Phương tiện truyền thông (Media): văn
phòng phẩm, danh thiếp, ấn phẩm, băng đĩa
về sản phẩm/doanh nghiệp
Bầu không khí (Atmosphere)
Sự kiện (Events)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 35
2. Xây dựng chiến lược định vị
(Developing a Positioning Strategy)
Khái niệm định vị
Lựa chọn số điểm khác biệt sẽ định vị
Lựa chọn phương án định vị
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 36
Khái niệm định vị
Là hành động thiết kế đề nghị thị trường của doanh
nghiệp (sản phẩm, dịch vụ, giá) và hình ảnh sao cho nó
chiếm được một vị trí có ý nghĩa và riêng trong tâm trí
của khách hàng mục tiêu
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 37
Điểm khác biệt được chọn để định vị cần phải:
Quan trọng (important)
Riêng/đặc trưng (distinctive)
Ưu việt (superior): so với đối thủ
Có thể quảng bá được (communicable)
Khó bắt chước (preemptive)
Hợp túi tiền (affordable)
Có khả năng sinh lời (profitable)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 38
Lựa chọn số điểm khác biệt để định vị
Định vị theo một lợi ích (single-benefit
positioning): không sâu răng
Định vị theo hai lợi ích (double-benefit
positioning): không sâu răng và hơi thở thơm tho
Định vị theo ba lợi ích (tripple-benefit
positioning): không sâu răng, hơi thở thơm tho và
làm trắng răng
Càng nhiều lợi ích, luận cứ định vị càng khó rõ
ràng và khó tin đối với khách hàng
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 39
Lựa chọn vị trí thị trường để
định vị
Định vị theo thuộc tính (attribute positioning)
Định vị theo lợi ích (benefit positioning)
Định vị theo ứng dụng (use/application
positioning)
Định vị theo người sử dụng (user positioning)
Định vị theo đối thủ (competitor positioning)
Định vị theo chất lượng/giá (quality/price
positioning)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 40
Quảng bá cho sự định vị đã chọn (Communicating
the Selected Positioning)
Sau thiết kế điểm khác biệt phải quảng bá hiệu quả
cho những điểm khác biệt đã chọn
Sẽ tìm hiểu chi tiết ở phần Xúc tiến bán (Truyền thông
marketing)
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 41
“Công ty Cổ phần Cao su Sài Gòn - Kymdan - xin trân trọng thông báo
đến quý khách hàng như sau:
Đối với nệm lò xo, ngoài việc lực phân bố để nâng đỡ cơ thể người nằm
không đều khắp bề mặt, do tính chất không ưu việt của nguyên liệu sản
xuất nên chất lượng nệm sẽ giảm dần theo thời gian.
Nếu độ đàn hồi của lò xo thấp (tính dẻo cao), nệm sẽ bị xẹp sau thời gian
sử dụng.
Nếu độ đàn hồi của lò xo cao, lò xo có thể dễ bị gãy, gây nguy hiểm cho
người sử dụng.
Đối với nệm nhựa tổng hợp poly-urethane (nệm mút xốp nhẹ) tính dẻo ưu
việt nên không có độ đàn hồi, mau bị xẹp.
Chính vì những lý do đó mà Kymdan hoàn toàn không sản xuất nệm lò
xo cũng như nệm nhựa poly-urethane.
Tất cả các sản phẩm của Kymdan đều được làm từ 100% cao su thiên
nhiên, có độ bền cao và không xẹp lún theo thời gian”.
3/1/2016 12:38:48 PM
Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục
tiêu, Định vị 42
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- markertinh_co_banchuong_v_4595.pdf