Marketing bán hàng - Chương 4: Hành vi khách hàng
THỊ TRƯỜNG NTD VÀ HÀNH VI MUA CỦA NTD
• Người tiêu dùng là những người mua sắm và tiêu dùng
những sản phẩm và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu và
ước muốn cá nhân.
• Thị trường người tiêu dùng bao gồm tất cả các cá nhân,
các hộ tiêu dùng và các nhóm người hiện có và tiềm ẩn
mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm mục đích thỏa mãn
nhu cầu cá nhân.
42 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1910 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Marketing bán hàng - Chương 4: Hành vi khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
HÀNH VI KHÁCH HÀNG
CONSUMER BEHAVIOUR
“MUỐN TRỞ THÀNH ĐẤU SĨ CỦA MÔN ĐẤU BÒ, TRƯỚC TIÊN
PHẢI HỌC LÀM BÒ.”
VÔ DANH,
TỤC NGỮ TÂY BAN NHA.
1
NỘI DUNG
4.1 Thị trường NTD và hành vi mua của NTD
4.2 Thị trường các DN và hành vi mua của các DN
2
PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG
Nghiên cứu hành vi khách hàng có thể trả lời các câu
hỏi:
Ai là khách hàng?
Khách hàng mua gì?
Tại sao khách hàng mua sản phẩm đó?
Khi nào họ mua? Mua ở đâu?
Họ mua như thế nào?...
PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG
4
Người tiêu dùng cuối cùng:
Cá nhân và hộ gia đình
Tổ chức: Nhà sản xuất, trung
gian thương mại, cơ quan nhà
nước, tổ chức phi chính phủ
4.1 THỊ TRƯỜNG NTD VÀ HÀNH VI MUA CỦA NTD
• Người tiêu dùng là những người mua sắm và tiêu dùng
những sản phẩm và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu và
ước muốn cá nhân.
• Thị trường người tiêu dùng bao gồm tất cả các cá nhân,
các hộ tiêu dùng và các nhóm người hiện có và tiềm ẩn
mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm mục đích thỏa mãn
nhu cầu cá nhân.
• Đặc điểm của thị trường người tiêu dùng
- Quy mô lớn và thường xuyên gia tăng
- Khách hàng đa dạng về đặc tính
- Mua sắm để tiêu dùng
Dân số : > 90 triệu người
Mật độ 267 người/km²
Tỉ lệ tăng: 1,06% / năm
Khái quát về thị trường người tiêu dùng
HÀNH VI MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Hành vi người tiêu dùng là toàn bộ hành động mà NTD bộc lộ
ra trong quá trình trao đổi sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu cá nhân.
• Mô hi ̀nh ha ̀nh vi mua của NTD
" Hộp đen"
ý thức của
người mua
Những yếu tố
kích thích
Những phản ứng
đáp lại
HÀNH VI MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
" Hộp đen"
ý thức của
người mua
Những yếu tố
kích thích
Những phản ứng
đáp lại
Các yếu tố
tác động của
marketing
- Sản phẩm
- Giá cả
- Phân phối
- Xúc tiến
Các tác nhân
khác
- MT kinh tế
- KHKT
- Chính trị
- Văn hóa
Đặc tính
NTD
- Văn hóa
- Xã hội
- Cá nhân
- Tâm lý
Quá trình
QĐ mua
- Ý thức
nhu cầu
- Tìm kiếm
thông tin
- Lựa chọn
phương
án
- QĐ mua
- Đánh giá
sau mua
Phản ứng của
NTD
- Lựa chọn sản
phẩm
- Lựa chọn
nhãn hiệu
- Lựa chọn nhà
KD
- Lựa chọn khối
lượng mua
Người tiêu dùng
Xã hội
Tâm lý Cá nhân
Văn hóa
CÁC NHÂN TÔ ́ A ̉NH HƯỞNG TỚI HA ̀NH VI NTD
NGƯỜI TIÊU DÙNG
XÃ HỘI
TÂM LÝ CÁ NHÂN
Văn hóa
-Nền văn hóa
-Nhánh văn hóa
-Sự giao lưu và biến đổi văn hóa
CÁC NHÂN TÔ ́ ẢNH HƯỞNG TỚI HÀNH VI NTD
1. CÁC YẾU TÔ ́ VĂN HÓA
- Nê ̀n Văn hoá
Văn hóa là tổng thể những giá trị,
đức tin, truyê ̀n thống và các chuẩn
mực hành vi được các cá nhân
trong một XH chia sẻ và chúng có
tác động trực tiê ́p đê ́n việc điê ̀u
chỉnh hành vi của người tiêu dùng.
Các giá
trị
văn hóa
Quan niệm
sống
Giá trị sống
(1)
Các nhân tố
vật chất
hữu hình
(4)
Các
nhân tố
vô hình
(5)
Cách
thức sống,
sinh họat
(2)
Hệ thống
luật pháp,
chính trị,
tôn giáo
(3)
Sự tiếp thu
các trào lưu
văn hóa khác
(6)
-Văn hoá đặc thù ( nhánh văn hóa): gồm nhóm
tôn giáo, nhóm chủng tộc, vùng địa lý
Văn hóa Việt Nam có 3 điểm chính:
Sự khác biệt văn hóa Bắc - Nam
Lối sống của người Việt Nam
Vai trò của gia đình Việt Nam
? Thảo luận : phân tích sự khác biệt văn hóa 3 miền ảnh
hưởng đến hành vi tiêu dùng.
1. Các yếu tố văn hóa
Người
tiêu dùng
Xã hội
-Giai tầng xã hội
-Nhóm
-Gia đình
- Địa vị xã hội
Tâm lý Cá nhân
Văn hóa
CA ́C YÊ ́U TỐ A ̉NH HƯỞNG TỚI HA ̀NH VI NTD
-Giai tầng xã hội: là các lớp người khác nhau do kết quả của sự
phân chia tương đối đồng nhất và ổn định trong xã hội, được sắp
xếp theo thứ bậc, những thành viên trong từng thứ bậc cùng chia sẻ
những giá trị lợi ích và cách cư xử giống nhau.
- Bảy tầng lớp xã hội chủ yếu ở Mỹ
-Tầng lớp thượng lưu lớp trên ( dưới 1%)
-Tầng lớp thượng lưu lớp dưới (khoảng 2%)
-Tầng lớp trung lưu lớp trên (12%)
-Tầng lớp trung lưu (32%)
- Tầng lớp công nhân (38%)
-Tầng lớp hạ lưu lớp trên (9%)
-Tầng lớp hạ lưu lớp dưới (7%)
2. Các yếu tố xã hội
2. CÁC YẾU TỐ XÃ HỘI
• Nhóm tham khảo
• Nho ́m thân thuô ̣c
• Nho ́m ngưỡng mô ̣
• Nho ́m bất ưng (nho ́m tẩy chay)
• Gia đi ̀nh
• Gia đình hôn phô ́i
• Gia đình định hướng
Gia đình:
Người khởi xướng,
Người tạo ra thu nhập,
Người ảnh hưởng,
Người có kinh nghiệm mua sắm,
Xu hướng chi tiêu, tiết kiệm,
17
AÛnh höôûng cuûa Choàng/ Vôï leân quyeát ñònh mua SP
GÔÏI YÙ THU THAÄP
THOÂNG TIN
AÛNH HÖÔÛNG
ÑEÁN QUYEÁT
ÑÒNH MUA
C V C V C V
Voû xe 88 12 87 13 80 20
Baûo hieåm 75 25 73 27 64 36
Maùy saáy toùc 67 33 45 55 47 53
Tivi 62 38 59 41 54 46
Ñi nghæ maùt 56 44 53 47 53 47
Maùy chuïp aûnh 46 54 53 47 50 50
Beáp gaz 27 73 36 64 36 64
Thaûm traûi saøn 18 82 28 72 40 60
Nguoàn: Purchase Influence: Measures of Husband/ Wife Influence
on Buying Decisions, 1975.
2. CÁC YẾU TỐ XÃ HỘI
• Vai trò và địa vi ̣ xã hô ̣i
Địa vi ̣, vai trò trong xã hô ̣i kha ́c nhau sẽ luôn có
những hành vi, mong muốn và đòi ho ̉i ở sản phẩm kha ́c
nhau.
Người
tiêu dùng
Xã hội
Tâm lý Cá nhân
* Tuổi tác
* Nghề nghiệp
* Tình trạng kinh tế
* Phong cách sống ( lối sống)
* Nhân cách và ý niệm về bản thân (cá tính)
Văn hóa
CA ́C YÊ ́U TỐ A ̉NH HƯỞNG TỚI HA ̀NH VI NTD
Người
tiêu dùng
Xã hội
Tâm lý
- Động cơ
- Nhận thức
- Sự hiểu biết
- Niềm tin và quan điểm
Cá nhân
Văn hóa
CA ́C YÊ ́U TỐ A ̉NH HƯỞNG TỚI HA ̀NH VI NTD
Tác động marketing đến nhận thức: giá cả,
thuộc tính quan trọng, uy tín thương hiệu,
chất lượng,
Một số niềm tin của NTD:
Giá cao đồng nghĩa với chất lượng cao,
tâm lý sính hàng ngoại,
TIẾN TRI ̀NH QUYẾT ĐI ̣NH MUA CU ̉A NTD
Nhận
thức
nhu cầu
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
phương án
Mua hàng
Phản ứng
sau khi mua
Hành vi khách hàng
trước khi mua
Hành vi khách hàng
sau khi mua
Mua hàng
TIÊ ́N TRI ̀NH QUYÊ ́T ĐỊNH MUA CỦA NTD
Mô hình này chỉ được xem xét khi:
o Khách hàng mua sản phẩm mới
o Khách hàng mua sản phẩm đắt tiền, có giá trị lớn
o Khách hàng mua sản phẩm phức tạp, lâu bền
Đối với những sản phẩm mà khách hàng mua thường xuyên hoặc
sản phẩm có giá trị thấp thì mô hình này không phù hợp. Vì sao?
Liên hệ thực tế?
Nhận
thức
nhu cầu
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
phương án
Quyết
định mua
Phản ứng
sau khi mua
TIÊ ́N TRI ̀NH QUYÊ ́T ĐỊNH MUA CỦA NTD
Nhận biết nhu cầu diễn ra khi khách hàng cảm thấy có sự
khác biệt giữa tình trạng thực tế và tình trạng mong muốn.
Mức
chênh lệch
Thực tê ́ Mong muốn
Không có
nhu cầu
có
nhu cầu
(1) Nhận thức nhu cầu
+ Những kích thích bên trong
Do bản năng con người đủ mạnh
Do kinh nghiệm, hiểu biê ́t
Do tình huống sử dụng đòi hỏi
Do đặc tính tiêu dùng trong từng thời kỳ nhất định
+ Những kích thích bên ngoài
Văn hóa, gia đình, XH, cộng đồng
Các kích thích Marketing (quảng cáo, khuyến mại...)
Ý nghĩa nghiên cứu?
(1) Nhận thức nhu cầu
Nhận
thức
nhu cầu
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
phương án
Mua hàng
Phản ứng
sau khi mua
TIÊ ́N TRI ̀NH QUYÊ ́T ĐỊNH MUA CỦA NTD
(2) Tìm kiếm thông tin
Hiểu biết
Không tự tin,
dựa vào thông tin
bên ngoài
Tự tin,thu thập thông tin
nhiê ̀u hơn và cố gắng xử lý
hữu hiệu các thông tin có được
Hạn
chế
cao
(2) Tìm kiếm thông tin
75% các quyết định
mua sắm xe máy, ôtô, đồ điện
tử thường được dựa vào
nguồn tin này.
Ý nghĩa
nghiên
cứu?
Nhận
thức
nhu cầu
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
phương án
Mua hàng
Phản ứng
sau khi mua
TIÊ ́N TRI ̀NH QUYÊ ́T ĐỊNH MUA CỦA NTD
(3) Đánh giá và lựa chọn phương án
Thuộc tính của sản phẩm
Chất lượng, giá cả, các đặc tính kỹ thuật,
Mức độ quan trọng
Thuộc tính nào quan trọng nhất?
Uy tín nhãn hiệu
Mức độ tin tưởng vào nhãn hiệu
Mức độ thỏa mãn tổng hợp
Dựa trên những mong muốn đang tìm kiếm
Những căn cứ
mà người
tiêu dùng
thường sử dụng
để đánh giá
các phương án
Nhận
thức
nhu cầu
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
phương án
Mua hàng
Phản ứng
sau khi mua
TIÊ ́N TRI ̀NH QUYÊ ́T ĐỊNH MUA CỦA NTD
Ý định
mua
hàng
Thái độ của người khác (gia
đình, bạn bè, dư luận...)
Những yếu tố hoàn cảnh, tình
huống bất ngờ
Quyết
định
mua
Đẩy nhanh hoặc cản trở quá trình ra quyết định của người mua
Sơ đồ: NHỮNG YẾU TỐ KÌM HÃM QUYẾT ĐỊNH MUA
(4) Mua hàng
Specialty store
Cửa hàng chuyên doanh.
Department Store
Cửa hàng bách hóa tổng hợp..
Chain store
Chuỗi cửa hàng.
Discount Store
Cửa hàng giảm giá
Supermarket
Siêu thị
Hypermarket
Siêu siêu thị.
Các hình thức cửa hàng bán lẻ.
(4) Mua hàng
Mua tại nhà
Cùng với sự phát triển của kinh tế và thay đổi về văn
hóa, lối sống và thói quen sinh hoạt hằng ngày, ngày càng
có nhiều khách hàng tham gia thực hiện mua sắm tại nhà.
Marketing trực tiê ́p
- Bán hàng trực tiê ́p tại nhà
- Bán hàng qua mạng
- Bán hàng qua bưu điện
- Bán hàng qua điện thoại
(4) Mua hàng
Tại sao hình thức mua tại nhà ngày càng được ưa chuộng:
- Lối sống của người tiêu dùng thay đổi.
- Khách hàng gặp phải một số trở ngại khi đi mua sắm
- Khuynh hướng tập trung cuộc sống vào “ ngôi nhà riêng”
- Sự phát triển của kinh tế, các hình thức thanh toán
Nhận
thức
nhu cầu
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
phương án
Mua hàng
Phản ứng
sau khi mua
TIÊ ́N TRI ̀NH QUYÊ ́T ĐỊNH MUA CỦA NTD
(5) Thái độ sau khi mua
- Hài lòng Làm gì?
- Không hài lòng làm gì?
"một khách hàng hài lòng là
quảng cáo tốt nhất”
KHÁCH
HÀNG
THỊ TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ HÀNH VI MUA CỦA TỔ
CHỨC
Thị trường tổ chức bao gồm:
Thị trường doanh nghiệp sản xuất: mua các yếu tố đầu
vào (TLSX)
Thị trường tổ chức thương mại: mua đi bán lại
Thị trường tổ chức nhà nước: chi tiêu của chính phủ
41
TIẾN TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA TỔ CHỨC
Mua TLSX
1. Nhận thức
nhu cầu
2. Mô tả khái quát
nhu cầu
3. Đánh giá đặc tính các
TLSX
4. Tìm kiếm
người cung ứng
5. Yêu cầu chào
hàng
6. Lựa chọn nhà
cung ứng
7. Làm các
thủ tục đặt
hàng
8. Đánh giá
việc thực hiện
Đặc điểm khách hàng tổ chức
- Ít người mua hơn
- Mua số lượng lớn hơn
- Mối qh giữa người cung cấp và
khách hàng gần gũi hơn
- Quá trình mua mang tính
chuyên nghiệp
- Nhu cầu có định hướng
- Thường mua trực tiếp
Đặc điểm khách hàng tiêu dùng
- Nhiều người mua hơn
- Mua số lượng nhỏ
- Nhu cầu hay thay đổi
- Quá trình mua không mang tính
chuyên nghiệp
- Nhiều nhân tố ảnh hưởng đến
hành vi mua
- Mua thông qua các kênh gián tiếp
THỊ TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ HÀNH VI MUA CỦA TỔ
CHỨC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_4_new_8997.pdf