I. Cầu
1.Một số kn
2.Các công cụ XĐ cầu
3.Luật cầu
4.Các nhân tố ảnh đến cầu
5.Phân biệt sự vận động và sự dịch chuyển của đường cầu
1. Một số kn
1.Cầu
2.Lượng cầu
3.Nhu cầu
4.Cầu cá nhân và cầu thị trường
CẦU –LƯỢNG CẦU
ãCầu về 1 loại H2là số lượng H2mà ng mua sẵn sàng và có khả năng muaở các mức giá khác nhau trong một khoảng t nhất định. (Ceteris Paribus)
ãLượng cầu về 1 loại H2là số lượng H2mà ngmua sẵn sàng và có khả năng muaở một mức P nhất định trong 1 khoảng t nào đó, (Ceteris Paribus).
96 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2883 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết cung -Cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2
Lí THUYẾT CUNG -
CẦU
CUNG - Cầu
Thị tr•ờng
Cầu
(Hành vi của
ng•ời mua)
Cung
(Hành vi của
ng•ời bán)
(Luật cung - cầu)
- Cõn bằng và sự thay đổi trạng thỏi cõn bằng
- Ảnh hưởng của cỏc chớnh sỏch của chớnh phủ
I. Cầu
1. Một số kn
2. Cỏc cụng cụ XĐ cầu
3. Luật cầu
4. Cỏc nhõn tố ảnh đến cầu
5. Phõn biệt sự vận động và sự dịch
chuyển của đường cầu
1. Một số kn
1.Cầu
2.Lượng cầu
3.Nhu cầu
4.Cầu cỏ nhõn và cầu thị
trường
CẦU – LƯỢNG CẦU
• Cầu về 1 loại H2 là số lượng H2 mà ng
mua sẵn sàng và cú khả năng mua ở
cỏc mức giỏ khỏc nhau trong một
khoảng t nhất định. (Ceteris Paribus)
• Lượng cầu về 1 loại H2 là số lượng H2
mà ngmua sẵn sàng và cú khả năng
mua ở một mức P nhất định trong 1
khoảng t nào đú, (Ceteris Paribus).
BIỂU CẦU
Cầu là tập hợp
của tất cả cỏc
lượng cầu ở
mọi mức giỏ
Giỏ($/tấn) Lượng(tấn)
3 22
4 18
5 14
6 10
7 8
So sỏnh cầu – lượng cầu
• Cầu là một hàm của giỏ QD = f(P) cũn
Lượng cầu chỉ là một giỏ trị của hàm cầu đú
Vớ dụ:
cú cầu một thị trường gạo: QD = 15 - 3P
thỡ lượng cầu ở mức giỏ P = 3,
=> QD = 15 – 3.3 = 6
• Cầu là 1 đường cũn lượng cầu chỉ là 1 điểm
Cầu – nhu cầu
5.Tự thể hiện
4. Được kớnh trọng
3.Quan hệ giao tiếp
2. An toàn
1. ăn, mặc, ở, đi lại, học hành,…
Nhu cầu là những mong
muốn ước muốn núi
chung của con người.
=>Nhu cầu là 1phạm trự
k cú giới hạn và k cú
khả năng thanh toỏn
=>Cầu thể hiện những nhu
cầu cú khả năng thanh toỏn
Thỏp Abraham Mashlow
Cầu cỏ nhõn và cầu thị trường
• Cầu thị trường: QD là cầu của 1thị tr
được tổng hợp từ cỏc cầu cỏ nhõn
QD = qi (với i = 1,n)
• Cầu cỏ nhõn: qDi là cầu của 1 TV kt
nào đú
(cỏ nhõn, hộ gia đỡnh, DN,...)
2. Cỏc cụng cụ xỏc định cầu
•Bảng(biểu) cầu
•Hàm cầu
•Đồ thị cầu
BIỂU CẦU
Cầu là tập hợp
của tất cả cỏc
lượng cầu ở
mọi mức giỏ
Giỏ($/Kg) Lượng(tấn)
3 22
4 18
5 14
6 10
7 8
Hàm cầu
Hàm cầu: QD = f(P)
Nếu là hàm tuyến tớnh: Q = aP + b ;
(a<0)
22 = a.3 + b
18 = a.4 + b
4 = - a,=> b = 22 – 3a = 22 – 3.(-4)
= 34
QD = 34 – 4P
Đường cầu
ĐỒ THỊ CẦU
10 12 22
P
Q0
3
6
5 D
Đường cầu dốc xuống
cho biết người mua
sẵn sàng và cú khả
năng mua nhiều hơn
với mức giỏ thấp hơn
3. LUẬT CẦU
nd: Lượng cầu về 1 loại
hàng húa sẽ tăng lờn
khi giỏ của hàng húa
đú giảm đi và ngược lại
(CeterisParibus)
vắn tắt:
P ↑ ( ↓ ) => Q ↓ ( ↑ )
P
Q
P1
P2
Q1 Q2
I
II
Cơ sở của luật cầu
• tồn tại QL khan hiếm
• người TD biết tối đa hoỏ lợi ớch và
H2 cú tớnh thay thế
nếu P đắt họ khụng mua mà mua
hàng húa khỏc thay thế cho nú
vớ dụ: khi Pthịt đắt nhiều người
chuyển sang ăn cỏ, trứng,... QD thịt
4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNGCẦU
• Giỏ cỏc hàng húa liờn quan (Py)
• Thu nhập (I):
• Số lượng người mua tham gia thị
trường(N)
• Thị hiếu (T)
• Kỳ vọng (E)
• Cỏc yếu tố khỏc
SỰ THAY ĐỔI CỦA CẦU
• Cầu tăng
đường cầu dịch
sang phải ( D
đến D1)
• Cầu giảm
đường cầu dịch
sang trỏi
( D đến D2)
P
D
D1
D2
Q
S
E
Qe Q1Q2
I
II
Giỏ cả hàng húa cú liờn quan (Py)
Qx
D = (Py; nhõn tố khỏc const)
• H2 cú liờn quan là loại H2 cú quan
hệ với nhau trong việc thoả món 1 nhu
cầu nào đú của con người
• Bao gồm
–Hàng húa thay thế
–Hàng húa bổ sung
Hàng húa thay thế
• là H2 cú thể SD thay thế nhau trong việc
thoả món 1 ncầu nào đú của con người
• Quan hệ giữa Py và Q
D
xcú qhệ thuận chiều
vd: khi PCÀ PHấ=> Q
D
CP=>DCHẩ ↑
=> đường DCHẩdịch sang phải
QDx = b + a PY , (a > 0)
QDx = 5 + 2 PY
Hàng húa bổ sung
• là H2 được SD đồng thời với H2 khỏc
• Quan hệ giữa Py và QDx cú qhệ nghịch
chiều
vd: khi PCÀ PHấ=> Q
D
CP=>Dđường ↓
=> đường Dđường dịch sang trỏi
QDx = b + a PY , (a < 0)
QDx = 4 - 3 PY
Thu nhập (I)
Quy luật Engel: Khi I thay đổi => DH cũng thay đổi
• Hàng húa bỡnh thường: cú quan hệ tỷ lệ thuận
– H2 thiết yếu: tốc độ thay đổi thu nhập > tđộ tđổi
cầu
– H2 thụng thường: tốc độ thay đổi thu nhập ~ tđộ
tđổi cầu
– H2 xa xỉ: tốc độ thay đổi thu nhập < tđộ tđổi cầu
• H2 thứ cấp: thu nhập và cầu cú quan hệ tỉ lệ nghịch
Quy mụ thị trường TD (N)
•Biểu thị số lượng người
TD tham gia vào t2
•Quy mụ thị trường TD và
cầu cú quan hệ thuận chiều
Thị hiếu (T)
• là sở thớch, ý thớch của người TD đối
với 1 loại SP, DV
• Hỡnh thành bởi thúi quen TD, phong
tục tập quỏn, tớnh tiện dụng của SP
• Sở thớch của người TD và cầu cú
quan hệ thuận chiều
Kỳ vọng (E)
• Kỳ vọng đề cập đến sự mong đợi
hay dự kiến của người TD về sự
thay đổi trong tương lai cỏc nhõn
tố tỏc động tới cầu hiện tại
• Tuỳ từng thay đổi mà nú cú qhệ
với cầu hiện tại cựng hay khỏc
chiều
5. PHÂN BIỆT SỰ VẬN ĐỘNG VÀ
DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU
• Sự vận động dọc theo đường cầu(biến
nội sinh): P thay đổi, cố định cỏc nhõn
tố khỏc
Khi bản thõn giỏ cả của hàng húa thay
đổi => thay đổi về lượng cầu dọc theo
đường cầu => vận động
• Sự dịch chuyển của đường cầu(biến
ngoại sinh)
Khi cỏc ntố (PY, I, N, T, E) thay đổi =>
đường cầu dịch chuyển
II. Cung
1. Một số kn
2. Cỏc cụng cụ XĐ cung
3. Luật cung
4. Cỏc nhõn tố ảnh đến cung
5. Phõn biệt sự vận động và sự dịch
chuyển của đường cung
1.Một số kn
1. Cung
2.Lượng cung
3.Cung cỏ nhõn và cung thị
trường
CUNG – LƯỢNG CUNG
• Cung là số lượng H2 mà người bỏn
sẵn sàng và cú khả năng bỏn ở cỏc
mức giỏ khỏc nhau trong 1 khoảng
thời gian nhất định. (Ceteris Paribus)
• Lượng cung là số lượng H2 được
cung tại một mức giỏ nào đú
(CeterisParibus)
BIỂU CUNG
Giỏ
(nghỡn đồng/ tấn)
Lượng cung
(tấn)
3 13
4 18
5 23
6 28
7 33
8 38
Cung là
tập hợp của
tất cả cỏc
lượng cung ở
mọi mức giỏ
So sỏnh cung – lượng cung
• Cung là một hàm của giỏ QS = f(P) cũn
Lượng cung chỉ là một giỏ trị của hàm cung đú
Vớ dụ:
cú cung một thị trường gạo: QS = 5P - 2
thỡ lượng cung ở mức giỏ P = 4,
=> QS = 5.4 – 2 = 18
• Cung là 1 đường cũn lượng cung chỉ là 1 điểm
Cung cỏ nhõn và cung thị
trường
• Cung thị trường: QS là cung của 1
thị trường
được tổng hợp từ cỏc cung cỏ nhõn
QS = qJ (với j = 1,n)
• Cung cỏ nhõn: qDi là cung của 1 TV
kt nào đú
(cỏ nhõn, hộ gia đỡnh, DN,...)
Cỏc ntố khỏc của cầu
• Lói suất: i
i ↑ => ↑ Tiền gửi tiết kiệm => D H2 ↓
• Tớn dụng: C
nhiều hỡnh thức tớn dụng => ↑ D H2 TD
• Quảng cỏo: A
,
2. Cỏc cụng cụ xỏc định cầu
•Bảng(biểu) cầu
•Hàm cầu
•Đồ thị cầu
BIỂU CUNG
Giỏ
(nghỡn đồng/ Kg)
Lượng cung
(tấn)
3 13
4 18
5 23
6 28
7 33
8 38
Cung là
tập hợp của
tất cả cỏc
lượng cung ở
mọi mức giỏ
Hàm cung
Hàm cung: QS = f(P)
Nếu là hàm tuyến tớnh: Q = cP + d; (a>0)
13 = c.3 + d
18 = c.4 + d
-5 = - c,=> d = 13 – 3c = 13 – 3.5 = -2
QS = 5P-2
ĐỒ THỊ CUNG
Q
P
0
35
40
45
600 700 830
SĐường cung
dốc lờn thể
hiện người
bỏn muốn
bỏn nhiều
hơn khi giỏ
càng cao
3. LUẬT CUNG
• Luật cung: Lượng cung của hầu hết
cỏc loại hàng húa cú xu hướng tăng
khi giỏ của hàng húa đú tăng và
ngược lại trong một khoảng thời gian
nhất định (cố định cỏc ntố khỏc)
• Hàm cung: QS = f(P)
Nếu là hàm tuyến tớnh: Q = cP + d
(c >0)
4. CÁC NTỐ ẢNH HƯỞNG CUNG
QS = f( Pi , Cn , N, T , E)
• Giỏ của cỏc yếu tố đầu vào
• Cụng nghệ SX
• Chớnh sỏch của Chphủ (thuế, trợ cấp)
• Số lượng người bỏn tham gia thịtrường
• Kỳ vọng (E)
• Cỏc yếu tố khỏc…
Giỏ của cỏc yếu tố đầu vào (Pi)
Π = TR – TC ; TR = P.Q ; TC = ATC.Q
=> Π = Q( P – ATC)
=> Pi ↑ => AC ↑ => Π ↓ => S ↓
=> đường cung dịch chuyển sang trỏi
Piliờn quan
Sự dịch chuyển CỦA ĐƯỜNG CUNG
P
S’
D
S
E’
E
Q
P
QE’ QE
PE’
PE
D’
Q
S
D
D’
E’EPE= PE’
QE QE’
S’
5.SỰ VẬN ĐỘNG VÀ DỊCH CHUYỂN
• Vận động dọc đường cầu ( đường cung)
–Thay đổi trong l•ợng cầu (l•ợng cung)
–Do thay đổi trong giá của hàng hóa/dịch vụ
(các yếu tố khác không đổi)
• Dịch chuyển của đường cầu (đường cung)
–Thay đổi của cầu (cung)
–Do thay đổi của một trong những nhân tố ảnh
h•ởng đến cầu (cung)
III. CÂN BẰNG CUNG CẦU
1. Trạng thỏi cõn bằng, dư thừa và thiếu hụt
1.1. Trạng thỏi cõn bằng
• Đn: Trạng thỏi cõn bằng là trạng thỏi tại đú
cung đỏp ứng đủ cầu khụng cú dư thừa và
thiếu hụt
• Đặc trưng:
– QD = QS = QCB
– PD = PS = PCB
• Cỏch XĐ: Bảng, đồ thị: (E) = (S) X (D), giải
phtr
QD = QS => PCB , QCB
P = P => Q , P
TRẠNG THÁI DƯ THỪA
• giỏ thị trường cao hơn giỏ cõn
bằng:
Pt > Pe P ↑=> QS ↑( luật S);
=> QD ↓(luật D)
QS > QD dư thừa (dư cung)
ΔQ = QS - QD
• vớ dụ: QD = 34 – 4P, QS = 5P – 2
nếu P = 6 => dư cung
Q = (5.6 – 2) – (34 – 4.6) = 18
Cân bằng- d• thừa- thiếu hụt
P
Q
0
10 13 18 22 28
0,4
4
6 S
D
Dư thừa
• Điểm CB (E)
Pe = 4,Qe = 18
• Dư thừa: ΔQD
=22-13 = 9
• Thiếu hụt: ΔQS
=28– 13=15
Thiếu hụt
E
3
TRẠNG THÁI THIẾU HỤT
• giỏ thị trường thấp hơn giỏ cõn
bằng:
Pt QS ↓( luật S);
=> QD ↑(luật D)
QS < QD thiếu hụt (dư cầu)
ΔQ = QD - QS
• vớ dụ: QD = 34 – 4P, QS = 5P – 2
nếu P = 3 => dư cầu
Q = (34 – 4.3) – (5.3 – 2) = 9
2. Thay đổi trạng thái cân bằng
S
D
S’E
E’
Q
P
QE QE’
PE
PE’
P
Q
S
D
D’
E
E’PE’
PE
QE QE’
Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự
dịch chuyển
P
Q
S
D’
D
E’
EPE
PE’
QE’ QE
S’
D
SE’
E
Q
P
QE’ QE
PE’
PE
Thay đổi trạng thái cân bằng
Khi S↑ + D↑ => QCB↑ , P khụng XĐ: ↑, ↓ , const
S
S’
D
D’
Pe
Qe
Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự
dịch chuyển
S’
D’
S
E’
E
Q
P
QE’ QE
PE
D
PE’
P
Q
S
D’
DE’
E
PE
QE = QE’
S’
PE’
Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự
dịch chuyển
P
S’
D
S
E’
E
Q
P
QE’ QE
PE’
PE
D’
Q
S
D
D’
E’EPE= PE’
QE QE’
S’
2. Kiểm soỏt giỏ
• Đn: là những qui định của Chớnh phủ về giỏ
cả H2 buộc mọi thành viờn kt phải tuõn thủ
• Mục đớch
– ổn định giỏ cả thị trường
– bảo vệ quyền lợi người tiờu dựng
– bảo vệ quyền lợi người SX
• Cỏc hỡnh thức
–giỏ cố định
–Giỏ trần
–Giỏ sàn
giỏ cố định
• là giỏ N2 quy định ,cố định trong
từng thời kỳ
• vớ dụ giỏ trong cơ chế KHH tập
trung
• vỡ PCĐ trong khi PCB thay đổi
cú thể
– PCĐ PCB dư thừa
– PCĐ PCB thiếu hụt
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ:
Giỏ trần và giỏ sàn
Q Q
PP
S
D
E
Thiếu hụt
pE
P1
QA QB
D
S
EPE
P1
D• thừa
QM QN
Giỏ trần: - cao nhất trờn thị trường
- hậu quả: thiếu hụt
- bảo vệ người tiờu dựng
Giỏ sàn: - thấp nhất trờn thị trường
- hậu quả: dư thừa
- mức tiền lương tối thiểu
GIÁ TRẦN
• Là P bảo vệ quyền lợi người mua
Pc PCB P ↓=> thiếu hụt
• là P qui định cao nhất trao đổi trờn
thị trường khụng được phộp cao hơn
• Làm cho ớch lợi XH (NSB)↓= DWL
• vớ dụ: mức giỏ tiền thuờ nhà tối đa ở
nhiều nước
ĐỒ THỊ GIÁ TRẦN
S
PS
D
cs DWL
Pc
CS
PS
GIÁ SÀN
• Là P bảo vệ quyền lợi người sx, bỏn
hàng
Pf > PCB P ↑=> dư thừa
• là P qui định thấp nhất trao đổi trờn
thị trường khụng được phộp thấp
hơn
• Làm cho ớch lợi XH (NSB)↓= DWL
• vớ dụ: mức tiền lương trả cho người
ĐỒ THỊ GIÁ SÀN
S
PS
Dcs DWL
Pf
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ:
Thuế/1đvsp
Ng•ời tiêu
dùng chịu
∆P = PE’ - PE
Ng•ời sản
xuất chịu
t - ∆P
Giá cân bằng trên thị tr•ờng thay đổi nh• thế nào ?
P
Q
D
S
S’
E
E’PE’
PE t
THUẾ ĐÁNH VÀO TỪNG ĐVSP
t = tTD + tSX; P
s
tax = P
S + t
• tTD = Ptax – Pe => TRTAXTD=
tTD.QTAX
• tSX = t– tTD => TRTAXSX= tSX.QTAX
• TRTAX= t.QTAX = TRTAXTD + TRTAXSX
= QTAX .(tTD + tSX)
= QTAX . t
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
Trợ cấp/1đvsp
Người tiờu dựng
được lợi
∆P = PE’ - PE
Người sản xuất
được lợi:
a - ∆P
E
E’
PE
PE’
a
P S
S’
Q
CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP/1đvsp
S’
D TEtrSX
Pe
Ptr
s
TEtrTD
TRỢ CẤP VÀO TỪNG ĐVSP
tr = trTD + trSX; P
s
tr = P
S - tr
• trTD = Pe – Ptr => TEtrTD= trTD.Qtr
• trSX = tr – trTD => TEtrSX= trSX.Qtr
• TEtr = tr.Qtr = TEtrTD + TEtr SX
= Qtr .(trTD + trSX)
= Qtr . tr
Hạn ngạch nhập khẩu
• Đn: Là số lượng một loại hàng húa nào đú
được phộp nhập khẩu
• Mđ: bảo vệ cỏc hóng sx trong nước
• Cý: khi cấm nhập khẩu hoặc đúng cửa T2
H2 => hạn ngạch = 0
vd: hàng dệt may của Cộng đồng chõu Âu
thộp của Mỹ
gạo đối với Nhật và Hàn quốc
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ:
Hạn ngạch nhập khẩu
P2
Sd
P2
S
St
P1P1
Qd1 Qd2 Q f1 Q f2
Qd1+ Q f1 Qd2+ Qf2
P2
P1
Sf
Chính sách cấm nhập làm giảm tổng cung
TỔNG KẾT BT C2
1. XD pt S-D: QD= aP +b, QS = cP +d
2. Tỡm giỏ và SL CB: QD = QS => Pe,Qe
3. Tớnh thặng dư TD:CS,thặng dư sx PS tại điểm
CB
4. Khi ấn định Giỏ trần, giỏ sàn thỡ điều gỡ xảy
ra? Tớnh lượng dư thừa, thiếu hụt đú.
5. Chớnh phủ đỏnh thuế t/1đvsp=> tớnh P TAX
,QTAX?TRTAX,TRTAXTD,TRTAXSX
PS
CẦU VÀ CO DÃN
ĐỘ CO DÃN
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU
-Độ co gión của cầu
theo giỏ: EDP
-Độ co gión của cầu
theo thu nhập: EDI
-Độ co gión chộo: EXY
ĐỘ co dãn của cầuTHEO GIÁ
• Kn: là đại lượng đo bằng tỷ số
giữa % thay đổi của l•ợng cầu với
% thay đổi của giỏ(cỏc ntố khác giữ
nguyên)
• cụng thức:
E xp
Q
P
Q Q
P P
Q
P
P
Q
d d d
%
%
/
/
CÁCH TÍNH ĐỘ CO DÃN
THEO 2 TRƯỜNG HỢP
– CO DÃN ĐIỂM
– CO DÃN KHOẢNG
(ĐOẠN)
Co dãn điểm
là co dón tại 1 điểm nào đú của
đường cầu
E xp
A dQ
dP
P
Q
d
d
E Q xp
A
p
P
Qd
'( )
= 1/độ dốc .P/Q
Co dãn khoảng
E xp
AB Q Q
P P
P P
Q Q
2 1
2 1
1 2
1 2
•Là co dón tại 1 khoảng hữu hạn
nào đú của đường cầu
•Thực chất: là co dón giữa 2 mức
giỏ khỏc nhau
Phân loại hệ số co dãn của cầu theo
giá
|EP |>1: cầu co dãn
(%∆Q> % ∆P)
|EP |<1: cầu không co dãn
(%∆Q< % ∆P)
|EP |=1: cầu co dãn đơn vịá
(%∆Q = % ∆P)
|EP |=∞: cầu hoàn toàn co
giãn á( %∆ P = 0 )
|EP |=0: cầu hoàn toàn
không co giãn á( %∆Q = 0 )
Q
P
Q
D
P
D
D
D
Q
P
P*
D
Q
P
Q*
Các nhân tố ảnh h•ởng đến edp
•Sự sẵn có của hàng hóa thay thế: có nhiều
hàng hóa thay thế thì hệ số co dãn càng lớn
•Tỷ lệ ngân sách dành cho hàng hóa: tỷ lệ
càng lớn thì hệ số co giãn càng lớn
•Thời gian: thông th•ờng trong dài hạn cầu co
giãn nhiều hơn trong ngắn hạn
•Bản chất của nhu cầu mà hàng hóa thỏa
mãn: nhìn chung hàng hóa xa xỉ có hệ số co
giãn cao, các hàng hóa thiết yếu ít co giãn hơn
2. Hệ số co dãn của cầu
theo thu nhập (edi)
• Khái niệm: Là phần trăm thay đổi của l•ợng cầu
chia cho phần trăm thay đổi của thu nhập
• Phân loại:
* EI > 0 hàng hóa thông th•ờng
EI > 1 hàng hóa xa xỉ
E = 1 H2 bỡnh thường
0<EI<1 hàng hóa thiết yếu
* EI < 0: hàng hóa thứ cấp
EI
Q
I
%
%
= ΔQ/ΔI .I/Q
3. co dãn chéo của cầu (e py)
(CO DÃN CỦA D THEO P CẢ H2KHÁC
• Khái niệm: Là phần trăm thay đổi trong
l•ợng cầu của một hàng hóa chia cho phần
trăm thay đổi trong giá của hàng hóa kia.
• ct
• Phân loại:
Exy>0 : X và Y là hai hàng hóa thay thế
Exy <0: X và Y là hai hàng hóa bổ sung
Exy = 0: X và Y là hai hàng hóa độc lập
Exy
Q
P
x
y
%
%
= ΔQX/ΔPY .PY/QX
ý nghĩa của hệ số co dãn
•Mối quan hệ giữa hệ số co dãn,
giá cả và tổng doanh thu
• liờn quan đến chsỏch đa dạng húa sp
• Chính sách tỷ giá hối đoái
• Chính sách đầu tư và th•ơng
mại
Mối quan hệ giữa edp p, tr
Q
E=1
E=0
E= α
E <1
E >1
P
TRmax
Q
P
P tăng P giảm
E > 1 TR giảm TR tăng
E < 1 TR tăng TR giảm
E = 1 TR=const
TRMAX
MR = 0
TR = const
TRMAX
MR = 0
TRmax
khi hàm cầu là tuyến tớnh:
PD = aQ + b
• TRmax khi TR’(Q) = 0
TR = PD.Q = (aQ + b).Q
= aQ2 +bQ
TR’(Q) = 2aQ + b
• t•ơng ứng E = 1
E =1/P’.P/Q
=1/a .b/2 /(-b/2a) = -1
PD = aQ + bb
b/2
-b/a-b/2a
0 Q
P
E=1
1 số vđề cần qtõm
• Chiến lược chạy theo doanh thu:
ng bỏn ăn hoa hồng
• K chạy theo doanh thu:
ng bỏn là ng sx: qtõm đến thuế
–Nhà nước: nếu T là nguồn thu=>tăng thuế
nếu là cụng cụ qlý => tăng, giảm T
–Xu hướng: đẩy tỷ lệ thuế cao => trốn T
giảm T => thu được ớt
liờn quan đến chsỏch đa
dạng húa sp
• Các hãng phải chú ý cân nhắc chính
sách giá cả đối với những hàng hóa có
nhiều sản phẩm thay thế.
• Các hãng nên đồng bộ hóa quá trình sản
xuất và đa dạng hóa trong kinh doanh
đối với những hàng hóa bổ sung (trong
cả sản xuất và tiêu dùng)
MQH CỦA E VỚI CHS HỐI ĐOÁI
Chs hối đoỏi là thuộc chs vĩ mụ
• Quy định giỏ trị đồng nội tệ thấp so với
đồng ngoại tệ => kh khớch xuất khẩu
hạn chế nhập khẩu
• Và ngược lại
Xkh tăng ớt, nhkh giảm ớt => k cải thiện cỏn
cõn thương mại
Sẽ cải thiện khi EDPX + EDPI > 1
tỷ giá hối đoái
• Được XĐ trờn cơ sở cõn bằng tiền tệ,CB này
khụng chỉ của 1 nước mà thụng qua cỏn cõn
thương mại qtế
– Nếu muốn kớch thớch xuất khẩu: tỷ giỏ cao
quy định gtrị đồng nội tệ thấp so với đ ngoại tệ
– Nếu muốn bảo hộ sx trong nước: tỷ giỏ thấp
quy định giỏ trị đ nội tệ cao so với đ ngoại tệ
• Cý: khi tỷ giỏ hối đoỏi do thị trường XĐ thỡ sẽ
phụ thuộc vào S-D của đồng tiền=> k nước nào
thả nổi hoàn toàn mà phải cú điều tiết, gọi là tỷ
giỏ bẩn(dirty)
VD: tỷ giá hối đoái
tỷ giá hối đoái giữa 2 nước là giỏ cả mà 2 nước
dựa vào đú 2 nước trao đổi buụn bỏn với nhau
• tỷ giá hối đoái danh nghĩa: là giỏ tương đối giữa
2 đồng tiền của 2 nước
EN a $= 16
VND/$
• Tỷ giỏ hối đoỏi thực tế( tỷ lệ trao đổi): là giỏ
tương đối của hàng húa và dịch vụ trao đổi giữa
2 nước
– Nếu tỷ giỏ hối đoỏi giữa hàng nội và hàng
ngoại thấp => người TD thớch dựng đồ nội
– Nếu cao(giỏ đắt) thỡ ngược lại
• Nhằm mđ
• Muốn tăng xuất khẩu, giảm nhập khẩu
=> phỏ giỏ đồng tiền
+ khi hàng trong nước trở nờn quỏ rẻ: xuất khẩu
+ khi hàng nước ngoài trở nờn quỏ đắt: giảm nhập
– Được: cỏn cõn thương mại được cải thiện
– Mất: giỏ cả trong nước cao tỏc đụng đến đời
sống nhõn dõn
=>để việc phỏ giỏ cú Hq cũn phụ thuộc vào S-D,
E, cơ cấu mặt hàng nhập và xuất
CÁN CÂN THANH TOÁN
• Được cải thiện khi ĐK Marsh lerner
EDPX + EDPI > 1
EDPX : E của hàng xkh theo P
EDPI : E của hàng nkh theo P
• Xuất phỏt điểm từ nền KT kộm pt
=>Đồng nội tệ mất giỏ
=>KT tiếp tục đi xuống
=>xuất khẩu =>S tăng
=> KT phỏt triển đi lờn
N,X
t
CB
Chính sách th•ơng mại
Đối với những hàng trong n•ớc
không sản xuất đựơc cầu th•ờng
là không co dãn. Nếu đánh thuế
cao không có ý nghĩa bảo hộ mà
chỉ làm tăng giá và có thể dẫn tới
lạm phát.
MQH GiỮA Edi VỚI CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ
• Các chính sách kinh tế phải tính đến cả việc
điều chỉnh cơ cấu sản xuất giữa các vùng
theo thu nhập
• Khi thu nhập thay đổi phải chú ý đến điều
chỉnh cơ cấu đầu t•
• Đa dạng hóa mặt hàng xuất khẩu ở các nứơc
thứ ba vì cầu với hàng xuất khẩu ở các nứơc
này rất không co dãn.
• Trong chiến lược cạnh tranh: chỳ ý chất
lượng sp
II. Lí THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI
TD
1. Lí THUYẾT BÀNG QUAN
NGÂN SÁCH
2. PHÂN TÍCH TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG CỦA NGƯỜI TD BẰNG
ĐẠI SỐ
3. Lí THUYẾT VỀ SỞ THÍCH
BỘC LỘ
II. HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CUNG
THEO GIÁ (ESP)
• Là phần trăm thay đổi của l•ợng cung
chia cho phần trăm thay đổi trong giá
của hàng hóa (các nhân tố khác không
đổi).
• EP
S=
• Phân loại:
- Cung co dãn t•ơng đối
- Cung không co dãn t•ơng đối
- Cung co dãn đơn vị
- Cung co dãn hoàn toàn
- Cung hoàn toàn không co dãn
%
%
Q
P
s
= ΔQ/ΔP.P/Q
Các yếu tố ảnh h•ởng
ESP
• Sự thay thế của các yếu tố sản xuất
– nếu hàng hóa đ•ợc sản xuất bởi một
yếu tố sản xuất duy nhất thì ESP = 0
–Nếu người sx chấp nhận bỏn 1 mức
giỏ cho mọi mức sản lượng thỡ ESP= α
• Thời gian: cung ngắn hạn th•ờng ít
co giãn hơn cung dài hạn
ESP ngắn hạn
• Khi P tăng
cỏc hóng tăng thuờ LĐ
hoặc tăng giờ làm
• Và ngược lại
=> ESP < 1
ớt co dón
ESP dài hạn
•Co dón nhiều hơn
•Vd: gieo trồng trờn diện
tớch đất nụng nghiệp,
phải cần t dài => thu
hoạch
SO SÁNH ESP trong ngắn hạn và dài
hạn
• Vd: gieo trồng lạc
Sdài hạn
Sngắn hạn
P
Q
ý nghĩa
• Đa dạng hóa mặt hàng xuất
khẩu
•Công nghiệp hóa để giảm sự
tổn th•ơng của các ngành sản
xuất có ảnh h•ởng nhiều bởi
môi tr•ờng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lý thuyết cung -cầu.pdf