Lý thuyết cung -Cầu

I. Cầu 1.Một số kn 2.Các công cụ XĐ cầu 3.Luật cầu 4.Các nhân tố ảnh đến cầu 5.Phân biệt sự vận động và sự dịch chuyển của đường cầu 1. Một số kn 1.Cầu 2.Lượng cầu 3.Nhu cầu 4.Cầu cá nhân và cầu thị trường CẦU –LƯỢNG CẦU ãCầu về 1 loại H2là số lượng H2mà ng mua sẵn sàng và có khả năng muaở các mức giá khác nhau trong một khoảng t nhất định. (Ceteris Paribus) ãLượng cầu về 1 loại H2là số lượng H2mà ngmua sẵn sàng và có khả năng muaở một mức P nhất định trong 1 khoảng t nào đó, (Ceteris Paribus).

pdf96 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2883 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết cung -Cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 Lí THUYẾT CUNG - CẦU CUNG - Cầu Thị tr•ờng Cầu (Hành vi của ng•ời mua) Cung (Hành vi của ng•ời bán) (Luật cung - cầu) - Cõn bằng và sự thay đổi trạng thỏi cõn bằng - Ảnh hưởng của cỏc chớnh sỏch của chớnh phủ I. Cầu 1. Một số kn 2. Cỏc cụng cụ XĐ cầu 3. Luật cầu 4. Cỏc nhõn tố ảnh đến cầu 5. Phõn biệt sự vận động và sự dịch chuyển của đường cầu 1. Một số kn 1.Cầu 2.Lượng cầu 3.Nhu cầu 4.Cầu cỏ nhõn và cầu thị trường CẦU – LƯỢNG CẦU • Cầu về 1 loại H2 là số lượng H2 mà ng mua sẵn sàng và cú khả năng mua ở cỏc mức giỏ khỏc nhau trong một khoảng t nhất định. (Ceteris Paribus) • Lượng cầu về 1 loại H2 là số lượng H2 mà ngmua sẵn sàng và cú khả năng mua ở một mức P nhất định trong 1 khoảng t nào đú, (Ceteris Paribus). BIỂU CẦU Cầu là tập hợp của tất cả cỏc lượng cầu ở mọi mức giỏ Giỏ($/tấn) Lượng(tấn) 3 22 4 18 5 14 6 10 7 8 So sỏnh cầu – lượng cầu • Cầu là một hàm của giỏ QD = f(P) cũn Lượng cầu chỉ là một giỏ trị của hàm cầu đú Vớ dụ: cú cầu một thị trường gạo: QD = 15 - 3P thỡ lượng cầu ở mức giỏ P = 3, => QD = 15 – 3.3 = 6 • Cầu là 1 đường cũn lượng cầu chỉ là 1 điểm Cầu – nhu cầu 5.Tự thể hiện 4. Được kớnh trọng 3.Quan hệ giao tiếp 2. An toàn 1. ăn, mặc, ở, đi lại, học hành,… Nhu cầu là những mong muốn ước muốn núi chung của con người. =>Nhu cầu là 1phạm trự k cú giới hạn và k cú khả năng thanh toỏn =>Cầu thể hiện những nhu cầu cú khả năng thanh toỏn Thỏp Abraham Mashlow Cầu cỏ nhõn và cầu thị trường • Cầu thị trường: QD là cầu của 1thị tr được tổng hợp từ cỏc cầu cỏ nhõn QD = qi (với i = 1,n) • Cầu cỏ nhõn: qDi là cầu của 1 TV kt nào đú (cỏ nhõn, hộ gia đỡnh, DN,...) 2. Cỏc cụng cụ xỏc định cầu •Bảng(biểu) cầu •Hàm cầu •Đồ thị cầu BIỂU CẦU Cầu là tập hợp của tất cả cỏc lượng cầu ở mọi mức giỏ Giỏ($/Kg) Lượng(tấn) 3 22 4 18 5 14 6 10 7 8 Hàm cầu Hàm cầu: QD = f(P) Nếu là hàm tuyến tớnh: Q = aP + b ; (a<0) 22 = a.3 + b 18 = a.4 + b 4 = - a,=> b = 22 – 3a = 22 – 3.(-4) = 34 QD = 34 – 4P Đường cầu ĐỒ THỊ CẦU 10 12 22 P Q0 3 6 5 D Đường cầu dốc xuống cho biết người mua sẵn sàng và cú khả năng mua nhiều hơn với mức giỏ thấp hơn 3. LUẬT CẦU nd: Lượng cầu về 1 loại hàng húa sẽ tăng lờn khi giỏ của hàng húa đú giảm đi và ngược lại (CeterisParibus) vắn tắt: P ↑ ( ↓ ) => Q ↓ ( ↑ ) P Q P1 P2 Q1 Q2 I II Cơ sở của luật cầu • tồn tại QL khan hiếm • người TD biết tối đa hoỏ lợi ớch và H2 cú tớnh thay thế  nếu P đắt họ khụng mua mà mua hàng húa khỏc thay thế cho nú vớ dụ: khi Pthịt đắt  nhiều người chuyển sang ăn cỏ, trứng,... QD thịt  4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNGCẦU • Giỏ cỏc hàng húa liờn quan (Py) • Thu nhập (I): • Số lượng người mua tham gia thị trường(N) • Thị hiếu (T) • Kỳ vọng (E) • Cỏc yếu tố khỏc SỰ THAY ĐỔI CỦA CẦU • Cầu tăng đường cầu dịch sang phải ( D đến D1) • Cầu giảm đường cầu dịch sang trỏi ( D đến D2) P D D1 D2 Q S E Qe Q1Q2 I II Giỏ cả hàng húa cú liờn quan (Py) Qx D = (Py; nhõn tố khỏc const) • H2 cú liờn quan là loại H2 cú quan hệ với nhau trong việc thoả món 1 nhu cầu nào đú của con người • Bao gồm –Hàng húa thay thế –Hàng húa bổ sung Hàng húa thay thế • là H2 cú thể SD thay thế nhau trong việc thoả món 1 ncầu nào đú của con người • Quan hệ giữa Py và Q D xcú qhệ thuận chiều vd: khi PCÀ PHấ=> Q D CP=>DCHẩ ↑ => đường DCHẩdịch sang phải QDx = b + a PY , (a > 0) QDx = 5 + 2 PY Hàng húa bổ sung • là H2 được SD đồng thời với H2 khỏc • Quan hệ giữa Py và QDx cú qhệ nghịch chiều vd: khi PCÀ PHấ=> Q D CP=>Dđường ↓ => đường Dđường dịch sang trỏi QDx = b + a PY , (a < 0) QDx = 4 - 3 PY Thu nhập (I) Quy luật Engel: Khi I thay đổi => DH cũng thay đổi • Hàng húa bỡnh thường: cú quan hệ tỷ lệ thuận – H2 thiết yếu: tốc độ thay đổi thu nhập > tđộ tđổi cầu – H2 thụng thường: tốc độ thay đổi thu nhập ~ tđộ tđổi cầu – H2 xa xỉ: tốc độ thay đổi thu nhập < tđộ tđổi cầu • H2 thứ cấp: thu nhập và cầu cú quan hệ tỉ lệ nghịch Quy mụ thị trường TD (N) •Biểu thị số lượng người TD tham gia vào t2 •Quy mụ thị trường TD và cầu cú quan hệ thuận chiều Thị hiếu (T) • là sở thớch, ý thớch của người TD đối với 1 loại SP, DV • Hỡnh thành bởi thúi quen TD, phong tục tập quỏn, tớnh tiện dụng của SP • Sở thớch của người TD và cầu cú quan hệ thuận chiều Kỳ vọng (E) • Kỳ vọng đề cập đến sự mong đợi hay dự kiến của người TD về sự thay đổi trong tương lai cỏc nhõn tố tỏc động tới cầu hiện tại • Tuỳ từng thay đổi mà nú cú qhệ với cầu hiện tại cựng hay khỏc chiều 5. PHÂN BIỆT SỰ VẬN ĐỘNG VÀ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU • Sự vận động dọc theo đường cầu(biến nội sinh): P thay đổi, cố định cỏc nhõn tố khỏc Khi bản thõn giỏ cả của hàng húa thay đổi => thay đổi về lượng cầu dọc theo đường cầu => vận động • Sự dịch chuyển của đường cầu(biến ngoại sinh) Khi cỏc ntố (PY, I, N, T, E) thay đổi => đường cầu dịch chuyển II. Cung 1. Một số kn 2. Cỏc cụng cụ XĐ cung 3. Luật cung 4. Cỏc nhõn tố ảnh đến cung 5. Phõn biệt sự vận động và sự dịch chuyển của đường cung 1.Một số kn 1. Cung 2.Lượng cung 3.Cung cỏ nhõn và cung thị trường CUNG – LƯỢNG CUNG • Cung là số lượng H2 mà người bỏn sẵn sàng và cú khả năng bỏn ở cỏc mức giỏ khỏc nhau trong 1 khoảng thời gian nhất định. (Ceteris Paribus) • Lượng cung là số lượng H2 được cung tại một mức giỏ nào đú (CeterisParibus) BIỂU CUNG Giỏ (nghỡn đồng/ tấn) Lượng cung (tấn) 3 13 4 18 5 23 6 28 7 33 8 38 Cung là tập hợp của tất cả cỏc lượng cung ở mọi mức giỏ So sỏnh cung – lượng cung • Cung là một hàm của giỏ QS = f(P) cũn Lượng cung chỉ là một giỏ trị của hàm cung đú Vớ dụ: cú cung một thị trường gạo: QS = 5P - 2 thỡ lượng cung ở mức giỏ P = 4, => QS = 5.4 – 2 = 18 • Cung là 1 đường cũn lượng cung chỉ là 1 điểm Cung cỏ nhõn và cung thị trường • Cung thị trường: QS là cung của 1 thị trường được tổng hợp từ cỏc cung cỏ nhõn QS = qJ (với j = 1,n) • Cung cỏ nhõn: qDi là cung của 1 TV kt nào đú (cỏ nhõn, hộ gia đỡnh, DN,...) Cỏc ntố khỏc của cầu • Lói suất: i i ↑ => ↑ Tiền gửi tiết kiệm => D H2 ↓ • Tớn dụng: C nhiều hỡnh thức tớn dụng => ↑ D H2 TD • Quảng cỏo: A , 2. Cỏc cụng cụ xỏc định cầu •Bảng(biểu) cầu •Hàm cầu •Đồ thị cầu BIỂU CUNG Giỏ (nghỡn đồng/ Kg) Lượng cung (tấn) 3 13 4 18 5 23 6 28 7 33 8 38 Cung là tập hợp của tất cả cỏc lượng cung ở mọi mức giỏ Hàm cung Hàm cung: QS = f(P) Nếu là hàm tuyến tớnh: Q = cP + d; (a>0) 13 = c.3 + d 18 = c.4 + d -5 = - c,=> d = 13 – 3c = 13 – 3.5 = -2 QS = 5P-2 ĐỒ THỊ CUNG Q P 0 35 40 45 600 700 830 SĐường cung dốc lờn thể hiện người bỏn muốn bỏn nhiều hơn khi giỏ càng cao 3. LUẬT CUNG • Luật cung: Lượng cung của hầu hết cỏc loại hàng húa cú xu hướng tăng khi giỏ của hàng húa đú tăng và ngược lại trong một khoảng thời gian nhất định (cố định cỏc ntố khỏc) • Hàm cung: QS = f(P) Nếu là hàm tuyến tớnh: Q = cP + d (c >0) 4. CÁC NTỐ ẢNH HƯỞNG CUNG QS = f( Pi , Cn , N, T , E) • Giỏ của cỏc yếu tố đầu vào • Cụng nghệ SX • Chớnh sỏch của Chphủ (thuế, trợ cấp) • Số lượng người bỏn tham gia thịtrường • Kỳ vọng (E) • Cỏc yếu tố khỏc… Giỏ của cỏc yếu tố đầu vào (Pi) Π = TR – TC ; TR = P.Q ; TC = ATC.Q => Π = Q( P – ATC) => Pi ↑ => AC ↑ => Π ↓ => S ↓ => đường cung dịch chuyển sang trỏi Piliờn quan Sự dịch chuyển CỦA ĐƯỜNG CUNG P S’ D S E’ E Q P QE’ QE PE’ PE D’ Q S D D’ E’EPE= PE’ QE QE’ S’ 5.SỰ VẬN ĐỘNG VÀ DỊCH CHUYỂN • Vận động dọc đường cầu ( đường cung) –Thay đổi trong l•ợng cầu (l•ợng cung) –Do thay đổi trong giá của hàng hóa/dịch vụ (các yếu tố khác không đổi) • Dịch chuyển của đường cầu (đường cung) –Thay đổi của cầu (cung) –Do thay đổi của một trong những nhân tố ảnh h•ởng đến cầu (cung) III. CÂN BẰNG CUNG CẦU 1. Trạng thỏi cõn bằng, dư thừa và thiếu hụt 1.1. Trạng thỏi cõn bằng • Đn: Trạng thỏi cõn bằng là trạng thỏi tại đú cung đỏp ứng đủ cầu khụng cú dư thừa và thiếu hụt • Đặc trưng: – QD = QS = QCB – PD = PS = PCB • Cỏch XĐ: Bảng, đồ thị: (E) = (S) X (D), giải phtr QD = QS => PCB , QCB P = P => Q , P TRẠNG THÁI DƯ THỪA • giỏ thị trường cao hơn giỏ cõn bằng: Pt > Pe  P ↑=> QS ↑( luật S); => QD ↓(luật D) QS > QD  dư thừa (dư cung) ΔQ = QS - QD • vớ dụ: QD = 34 – 4P, QS = 5P – 2 nếu P = 6 => dư cung Q = (5.6 – 2) – (34 – 4.6) = 18 Cân bằng- d• thừa- thiếu hụt P Q 0 10 13 18 22 28 0,4 4 6 S D Dư thừa • Điểm CB (E) Pe = 4,Qe = 18 • Dư thừa: ΔQD =22-13 = 9 • Thiếu hụt: ΔQS =28– 13=15 Thiếu hụt E 3 TRẠNG THÁI THIẾU HỤT • giỏ thị trường thấp hơn giỏ cõn bằng: Pt QS ↓( luật S); => QD ↑(luật D) QS < QD  thiếu hụt (dư cầu) ΔQ = QD - QS • vớ dụ: QD = 34 – 4P, QS = 5P – 2 nếu P = 3 => dư cầu Q = (34 – 4.3) – (5.3 – 2) = 9 2. Thay đổi trạng thái cân bằng S D S’E E’ Q P QE QE’ PE PE’ P Q S D D’ E E’PE’ PE QE QE’ Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự dịch chuyển P Q S D’ D E’ EPE PE’ QE’ QE S’ D SE’ E Q P QE’ QE PE’ PE Thay đổi trạng thái cân bằng Khi S↑ + D↑ => QCB↑ , P khụng XĐ: ↑, ↓ , const S S’ D D’ Pe Qe Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự dịch chuyển S’ D’ S E’ E Q P QE’ QE PE D PE’ P Q S D’ DE’ E PE QE = QE’ S’ PE’ Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự dịch chuyển P S’ D S E’ E Q P QE’ QE PE’ PE D’ Q S D D’ E’EPE= PE’ QE QE’ S’ 2. Kiểm soỏt giỏ • Đn: là những qui định của Chớnh phủ về giỏ cả H2 buộc mọi thành viờn kt phải tuõn thủ • Mục đớch – ổn định giỏ cả thị trường – bảo vệ quyền lợi người tiờu dựng – bảo vệ quyền lợi người SX • Cỏc hỡnh thức –giỏ cố định –Giỏ trần –Giỏ sàn giỏ cố định • là giỏ N2 quy định ,cố định trong từng thời kỳ • vớ dụ giỏ trong cơ chế KHH tập trung • vỡ PCĐ trong khi PCB thay đổi  cú thể – PCĐ  PCB  dư thừa – PCĐ  PCB  thiếu hụt CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ: Giỏ trần và giỏ sàn Q Q PP S D E Thiếu hụt pE P1 QA QB D S EPE P1 D• thừa QM QN Giỏ trần: - cao nhất trờn thị trường - hậu quả: thiếu hụt - bảo vệ người tiờu dựng Giỏ sàn: - thấp nhất trờn thị trường - hậu quả: dư thừa - mức tiền lương tối thiểu GIÁ TRẦN • Là P bảo vệ quyền lợi người mua  Pc  PCB  P ↓=> thiếu hụt • là P qui định cao nhất trao đổi trờn thị trường khụng được phộp cao hơn • Làm cho ớch lợi XH (NSB)↓= DWL • vớ dụ: mức giỏ tiền thuờ nhà tối đa ở nhiều nước ĐỒ THỊ GIÁ TRẦN S PS D cs DWL Pc CS PS GIÁ SÀN • Là P bảo vệ quyền lợi người sx, bỏn hàng  Pf > PCB  P ↑=> dư thừa • là P qui định thấp nhất trao đổi trờn thị trường khụng được phộp thấp hơn • Làm cho ớch lợi XH (NSB)↓= DWL • vớ dụ: mức tiền lương trả cho người ĐỒ THỊ GIÁ SÀN S PS Dcs DWL Pf CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ: Thuế/1đvsp Ng•ời tiêu dùng chịu ∆P = PE’ - PE Ng•ời sản xuất chịu t - ∆P Giá cân bằng trên thị tr•ờng thay đổi nh• thế nào ? P Q D S S’ E E’PE’ PE t THUẾ ĐÁNH VÀO TỪNG ĐVSP t = tTD + tSX; P s tax = P S + t • tTD = Ptax – Pe => TRTAXTD= tTD.QTAX • tSX = t– tTD => TRTAXSX= tSX.QTAX • TRTAX= t.QTAX = TRTAXTD + TRTAXSX = QTAX .(tTD + tSX) = QTAX . t CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ Trợ cấp/1đvsp Người tiờu dựng được lợi ∆P = PE’ - PE Người sản xuất được lợi: a - ∆P E E’ PE PE’ a P S S’ Q CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP/1đvsp S’ D TEtrSX Pe Ptr s TEtrTD TRỢ CẤP VÀO TỪNG ĐVSP tr = trTD + trSX; P s tr = P S - tr • trTD = Pe – Ptr => TEtrTD= trTD.Qtr • trSX = tr – trTD => TEtrSX= trSX.Qtr • TEtr = tr.Qtr = TEtrTD + TEtr SX = Qtr .(trTD + trSX) = Qtr . tr Hạn ngạch nhập khẩu • Đn: Là số lượng một loại hàng húa nào đú được phộp nhập khẩu • Mđ: bảo vệ cỏc hóng sx trong nước • Cý: khi cấm nhập khẩu hoặc đúng cửa T2 H2 => hạn ngạch = 0 vd: hàng dệt may của Cộng đồng chõu Âu thộp của Mỹ gạo đối với Nhật và Hàn quốc CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ: Hạn ngạch nhập khẩu P2 Sd P2 S St P1P1 Qd1 Qd2 Q f1 Q f2 Qd1+ Q f1 Qd2+ Qf2 P2 P1 Sf Chính sách cấm nhập làm giảm tổng cung TỔNG KẾT BT C2 1. XD pt S-D: QD= aP +b, QS = cP +d 2. Tỡm giỏ và SL CB: QD = QS => Pe,Qe 3. Tớnh thặng dư TD:CS,thặng dư sx PS tại điểm CB 4. Khi ấn định Giỏ trần, giỏ sàn thỡ điều gỡ xảy ra? Tớnh lượng dư thừa, thiếu hụt đú. 5. Chớnh phủ đỏnh thuế t/1đvsp=> tớnh P TAX ,QTAX?TRTAX,TRTAXTD,TRTAXSX PS CẦU VÀ CO DÃN ĐỘ CO DÃN ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU -Độ co gión của cầu theo giỏ: EDP -Độ co gión của cầu theo thu nhập: EDI -Độ co gión chộo: EXY ĐỘ co dãn của cầuTHEO GIÁ • Kn: là đại lượng đo bằng tỷ số giữa % thay đổi của l•ợng cầu với % thay đổi của giỏ(cỏc ntố khác giữ nguyên) • cụng thức: E xp Q P Q Q P P Q P P Q d d d   % % / /       CÁCH TÍNH ĐỘ CO DÃN THEO 2 TRƯỜNG HỢP – CO DÃN ĐIỂM – CO DÃN KHOẢNG (ĐOẠN) Co dãn điểm là co dón tại 1 điểm nào đú của đường cầu E xp A dQ dP P Q d d  E Q xp A p P Qd  '( ) = 1/độ dốc .P/Q Co dãn khoảng E xp AB Q Q P P P P Q Q      2 1 2 1 1 2 1 2 •Là co dón tại 1 khoảng hữu hạn nào đú của đường cầu •Thực chất: là co dón giữa 2 mức giỏ khỏc nhau Phân loại hệ số co dãn của cầu theo giá |EP |>1: cầu co dãn (%∆Q> % ∆P) |EP |<1: cầu không co dãn (%∆Q< % ∆P) |EP |=1: cầu co dãn đơn vịá (%∆Q = % ∆P) |EP |=∞: cầu hoàn toàn co giãn á( %∆ P = 0 ) |EP |=0: cầu hoàn toàn không co giãn á( %∆Q = 0 ) Q P Q D P D D D Q P P* D Q P Q* Các nhân tố ảnh h•ởng đến edp •Sự sẵn có của hàng hóa thay thế: có nhiều hàng hóa thay thế thì hệ số co dãn càng lớn •Tỷ lệ ngân sách dành cho hàng hóa: tỷ lệ càng lớn thì hệ số co giãn càng lớn •Thời gian: thông th•ờng trong dài hạn cầu co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn •Bản chất của nhu cầu mà hàng hóa thỏa mãn: nhìn chung hàng hóa xa xỉ có hệ số co giãn cao, các hàng hóa thiết yếu ít co giãn hơn 2. Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập (edi) • Khái niệm: Là phần trăm thay đổi của l•ợng cầu chia cho phần trăm thay đổi của thu nhập • Phân loại: * EI > 0 hàng hóa thông th•ờng EI > 1 hàng hóa xa xỉ E = 1 H2 bỡnh thường 0<EI<1 hàng hóa thiết yếu * EI < 0: hàng hóa thứ cấp EI Q I  % %   = ΔQ/ΔI .I/Q 3. co dãn chéo của cầu (e py) (CO DÃN CỦA D THEO P CẢ H2KHÁC • Khái niệm: Là phần trăm thay đổi trong l•ợng cầu của một hàng hóa chia cho phần trăm thay đổi trong giá của hàng hóa kia. • ct • Phân loại: Exy>0 : X và Y là hai hàng hóa thay thế Exy <0: X và Y là hai hàng hóa bổ sung Exy = 0: X và Y là hai hàng hóa độc lập Exy Q P x y  % %   = ΔQX/ΔPY .PY/QX ý nghĩa của hệ số co dãn •Mối quan hệ giữa hệ số co dãn, giá cả và tổng doanh thu • liờn quan đến chsỏch đa dạng húa sp • Chính sách tỷ giá hối đoái • Chính sách đầu tư và th•ơng mại Mối quan hệ giữa edp p, tr Q E=1 E=0 E= α E <1 E >1 P TRmax Q P P tăng P giảm E > 1 TR giảm TR tăng E < 1 TR tăng TR giảm E = 1 TR=const TRMAX MR = 0 TR = const TRMAX MR = 0 TRmax khi hàm cầu là tuyến tớnh: PD = aQ + b • TRmax khi TR’(Q) = 0 TR = PD.Q = (aQ + b).Q = aQ2 +bQ TR’(Q) = 2aQ + b • t•ơng ứng E = 1 E =1/P’.P/Q =1/a .b/2 /(-b/2a) = -1 PD = aQ + bb b/2 -b/a-b/2a 0 Q P E=1 1 số vđề cần qtõm • Chiến lược chạy theo doanh thu: ng bỏn ăn hoa hồng • K chạy theo doanh thu: ng bỏn là ng sx: qtõm đến thuế –Nhà nước: nếu T là nguồn thu=>tăng thuế nếu là cụng cụ qlý => tăng, giảm T –Xu hướng: đẩy tỷ lệ thuế cao => trốn T giảm T => thu được ớt liờn quan đến chsỏch đa dạng húa sp • Các hãng phải chú ý cân nhắc chính sách giá cả đối với những hàng hóa có nhiều sản phẩm thay thế. • Các hãng nên đồng bộ hóa quá trình sản xuất và đa dạng hóa trong kinh doanh đối với những hàng hóa bổ sung (trong cả sản xuất và tiêu dùng) MQH CỦA E VỚI CHS HỐI ĐOÁI Chs hối đoỏi là thuộc chs vĩ mụ • Quy định giỏ trị đồng nội tệ thấp so với đồng ngoại tệ => kh khớch xuất khẩu hạn chế nhập khẩu • Và ngược lại Xkh tăng ớt, nhkh giảm ớt => k cải thiện cỏn cõn thương mại Sẽ cải thiện khi EDPX + EDPI > 1 tỷ giá hối đoái • Được XĐ trờn cơ sở cõn bằng tiền tệ,CB này khụng chỉ của 1 nước mà thụng qua cỏn cõn thương mại qtế – Nếu muốn kớch thớch xuất khẩu: tỷ giỏ cao quy định gtrị đồng nội tệ thấp so với đ ngoại tệ – Nếu muốn bảo hộ sx trong nước: tỷ giỏ thấp quy định giỏ trị đ nội tệ cao so với đ ngoại tệ • Cý: khi tỷ giỏ hối đoỏi do thị trường XĐ thỡ sẽ phụ thuộc vào S-D của đồng tiền=> k nước nào thả nổi hoàn toàn mà phải cú điều tiết, gọi là tỷ giỏ bẩn(dirty) VD: tỷ giá hối đoái tỷ giá hối đoái giữa 2 nước là giỏ cả mà 2 nước dựa vào đú 2 nước trao đổi buụn bỏn với nhau • tỷ giá hối đoái danh nghĩa: là giỏ tương đối giữa 2 đồng tiền của 2 nước EN a $= 16 VND/$ • Tỷ giỏ hối đoỏi thực tế( tỷ lệ trao đổi): là giỏ tương đối của hàng húa và dịch vụ trao đổi giữa 2 nước – Nếu tỷ giỏ hối đoỏi giữa hàng nội và hàng ngoại thấp => người TD thớch dựng đồ nội – Nếu cao(giỏ đắt) thỡ ngược lại • Nhằm mđ • Muốn tăng xuất khẩu, giảm nhập khẩu => phỏ giỏ đồng tiền + khi hàng trong nước trở nờn quỏ rẻ: xuất khẩu + khi hàng nước ngoài trở nờn quỏ đắt: giảm nhập – Được: cỏn cõn thương mại được cải thiện – Mất: giỏ cả trong nước cao tỏc đụng đến đời sống nhõn dõn =>để việc phỏ giỏ cú Hq cũn phụ thuộc vào S-D, E, cơ cấu mặt hàng nhập và xuất CÁN CÂN THANH TOÁN • Được cải thiện khi ĐK Marsh lerner EDPX + EDPI > 1 EDPX : E của hàng xkh theo P EDPI : E của hàng nkh theo P • Xuất phỏt điểm từ nền KT kộm pt =>Đồng nội tệ mất giỏ =>KT tiếp tục đi xuống =>xuất khẩu =>S tăng => KT phỏt triển đi lờn N,X t CB Chính sách th•ơng mại Đối với những hàng trong n•ớc không sản xuất đựơc cầu th•ờng là không co dãn. Nếu đánh thuế cao không có ý nghĩa bảo hộ mà chỉ làm tăng giá và có thể dẫn tới lạm phát. MQH GiỮA Edi VỚI CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ • Các chính sách kinh tế phải tính đến cả việc điều chỉnh cơ cấu sản xuất giữa các vùng theo thu nhập • Khi thu nhập thay đổi phải chú ý đến điều chỉnh cơ cấu đầu t• • Đa dạng hóa mặt hàng xuất khẩu ở các nứơc thứ ba vì cầu với hàng xuất khẩu ở các nứơc này rất không co dãn. • Trong chiến lược cạnh tranh: chỳ ý chất lượng sp II. Lí THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TD 1. Lí THUYẾT BÀNG QUAN NGÂN SÁCH 2. PHÂN TÍCH TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA NGƯỜI TD BẰNG ĐẠI SỐ 3. Lí THUYẾT VỀ SỞ THÍCH BỘC LỘ II. HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ (ESP) • Là phần trăm thay đổi của l•ợng cung chia cho phần trăm thay đổi trong giá của hàng hóa (các nhân tố khác không đổi). • EP S= • Phân loại: - Cung co dãn t•ơng đối - Cung không co dãn t•ơng đối - Cung co dãn đơn vị - Cung co dãn hoàn toàn - Cung hoàn toàn không co dãn % %   Q P s = ΔQ/ΔP.P/Q Các yếu tố ảnh h•ởng ESP • Sự thay thế của các yếu tố sản xuất – nếu hàng hóa đ•ợc sản xuất bởi một yếu tố sản xuất duy nhất thì ESP = 0 –Nếu người sx chấp nhận bỏn 1 mức giỏ cho mọi mức sản lượng thỡ ESP= α • Thời gian: cung ngắn hạn th•ờng ít co giãn hơn cung dài hạn ESP ngắn hạn • Khi P tăng cỏc hóng tăng thuờ LĐ hoặc tăng giờ làm • Và ngược lại => ESP < 1 ớt co dón ESP dài hạn •Co dón nhiều hơn •Vd: gieo trồng trờn diện tớch đất nụng nghiệp, phải cần t dài => thu hoạch SO SÁNH ESP trong ngắn hạn và dài hạn • Vd: gieo trồng lạc Sdài hạn Sngắn hạn P Q ý nghĩa • Đa dạng hóa mặt hàng xuất khẩu •Công nghiệp hóa để giảm sự tổn th•ơng của các ngành sản xuất có ảnh h•ởng nhiều bởi môi tr•ờng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLý thuyết cung -cầu.pdf
Tài liệu liên quan