Lý luận chung về phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh

a. Xác định tỷlệchia cổtức năm 2008 của công ty. b. Các tỷsốtrung bình của ngành là: Doanh lợi vốn tựcó 20%, vòng quay tài sản 1,8 lần, doanh lợi tiêu thụ5,5%. Tính tỷsốnợcủa ngành. c. Đánh giá tình hình tài chính của công ty.

pdf16 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý luận chung về phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Bài 1: Cĩ số liệu về tiền lương phải trả cho cơng nhân của một doanh nghiệp như sau: Tiền lương phải trả cho cơng nhân sản xuất theo kế hoạch là 100.000.000 đồng, thực tế doanh nghiệp đã trả 118.000.000 đồng. Biết rằng sản lượng kế hoạch 10.000 sản phẩm, trong thực tế doanh nghiệp đạt sản lượng 12.000 sản phẩm. Yêu cầu: Phân tích tình hình trả lương tại doanh nghiệp bằng các phương pháp so sánh Bài 2: Tình hình nguyên vật liệu tại một doanh nghiệp như sau: - Tồn kho nguyên vật liệu cuối năm 2006 là 500.000 mét - Trong năm 2007 + Nhập kho nguyên vật liệu theo hợp đồng mua bán với nhà cung cấp là 1.200.000 mét.Nhập kho do mua từ các nguồn khác 400.000 mét. + Xuất kho nguyên vật liệu dùng dùng sản xuất 1.400.000 mét. + Hao hụt ngồi định mức: 150.000 mét - Trong năm 2008: + Nhập kho trong kỳ 1400.000 mét theo hợp đồng và theo các nguồn khác là 250.000 mét + Xuất kho dùng sản xuất 1.450.000 mét, hao hụt ngồi định mức 100.000 mét Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp liên hệ cân đối để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn nguyên vật liệu. Bài 3: Tại doanh nghiệp cĩ tài liệu về chi phí vật liệu để sản xuất sản phẩm như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện Số lượng sản phẩm sản xuất (cái) 1000 1.100 Mức tiêu hao vật liệu bình quân (kg/sp) 10 9,5 Đơn giá vật liệu (đ/kg) 500 600 Yêu cầu: Áp dụng phương pháp thay thế liên hồn để phân tich mức ảnh hưởng của số lượng sản phẩm, mức tiêu hao vật liệu và giá vật liệu đến giá trị sản lượng sản xuất. 2 Bài 4: Cĩ tài liệu ở một trường học như sau: Năm Quyết tốn chi Số học sinh 2007 420 Triệu đồng 700 HS 2008 640 Triệu đồng 800 HS Yêu cầu: Dùng pp thay thế liên hồn để phân tích tổng chi ngân sách năm 2008 so với năm 2007 và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố. Bài 5: Cĩ tài liệu về kết quả kinh doanh của một doanh nghiệp như sau: Đơn vị tính: 1000.00 0đồng Chỉ tiêu Năm trước Năm nay Tổng doanh thu bán hang 3.000 3.200 Các khoản giảm trừ doanh thu 200 240 Giá vốn hàng bán 2.200 2.100 Lợi nhuận gộp 600 860 Yêu cầu:Hãy sử dụng phương pháp cân đối để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận gộp của doanh nghiệp Bài 6: Cĩ tài liệu tại một doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 1. Khối lượng sản phẩm sản xuất (chiếc) 1.000 1.100 2. Mức giờ cơng cho 1 sản phẩm (giờ/sản phẩm) 10 9,8 3. Đơn giá giờ cơng (đồng/giờ) 6.000 6.500 Yêu cầu: Dùng phương pháp thay thế lien hồn hãy phân tích mức độ ảnh hưởng các nhân tố đến chi phí tiền lương. 3 Bài 7: Một doanh nghiệp cĩ tài liệu thống kê số giờ máy hoạt động và chi phí năng lượng trong 6 tháng như sau: ĐVT: Triệu đồng Tháng Số giờ máy hoạt động Chi phí năng lượng 1 5.000 520 2 5.800 620 3 5.200 540 4 7.000 680 5 6.100 645 6 6.000 630 Yêu cầu: 1. Hãy phân tích cơ cấu chi phí năng lương thành biến phí và định phí. 2. Nếu như tháng 7 doanh nghiệp chạy 5.500 giờ máy thì chi phí năng lượng là bao nhiêu? Bài 8: Cơng ty X cĩ tài liệu sau: ĐVT: 1.000 đồng Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế Giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ 1.000.000 1.200.000 Giá trị thành phẩm nhập trong kỳ 5.000.000 5.200.000 Giá trị thành phẩm xuát bán trong kỳ 4.000.000 3.400.000 Giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ 2.000.000 3.000.000 Yêu cầu: Bằng phương pháp cân đối, hãy xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến chỉ tiêu bán hàng trong kỳ. 4 Chương 2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT Bài 1: Cĩ tài liệu một cơng ty trong năm như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế 1. Giá trị sl sản xuất hàng hĩa 1.000 1.025 2.Giá trị sản xuất hàng hĩa 900 880 3.Giá trị sản xuất hàng hĩa tiêu thụ 900 800 4.Chi phí đầu tư sản xuất 750 780 Yêu cầu: 1- Hãy Đánh giá khái quát các chỉ tiêu phản ảnh quy mô sản xuất. 2- Phân tích mối liên hệ giữa ca ́c chỉ tiêu sản xuất. 3- Phân tích kết quả sản xuất trong mối liên hệ với chi phí đầu tư. - Bài 2: Trong kì phân tích, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh ba loại mặt hàng như sau: Khối lượng sản phẩm Sản phẩm Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện A Kg 700 750 B Tấn 600 600 C Mét 1.000 950 Yêu cầu : Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng với thước đo hiện vật. Bài 3: Cĩ tài liệu tại một doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng như sau: Sản lượng Mặt hàng sản xuất Kế hoạch Thực tế Đơn giá kế hoạch A 10.000 9.600 20 B 30.000 32.000 16 C 15.000 15.000 12 Yêu cầu: 5 1. Đánh giá tình hình hồn thành kế hoạch mặt hàng chung của doanh nghiệp 2. Đánh giá tình hình hồn thành kế hoạch mặt hàng chủ yếu. Bài 4: Cĩ tài liệu tại một doanh nghiệp sản xuất nhiều mặt hàng như sau: Sản lượng sản xuất (cái) Tên SP KH TT Đơn giá cố định (đ) Giờ cơng đm/SP (h) 1 2 3 4 A 1.150 800 12.000 50 B 8.000 8.200 5.000 10 C 500 600 10.000 60 D - 400 6.000 20 Yêu cầu: Hãy phân tích ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng đến giá trị sản lượng sản xuất. Bài 5: Có tài liệu sản phẩm K được phân làm 2 thứ hạng như sau: - Đơn giá loại 1 : 5.000 đ - Đơn giá loại 2 : 4.000 đ Năm trước sản xuất 10.000 SP trong đó loại 1 chiếm 70%.Năm nay tổng số SP SX 11.500 SP trong đó loại 1 là 8.625 SP Yêu cầu: Sử dụng ca ́c phương pháp phân tích bảo đảm chất lượng SP K ở doanh nghiệp . Bài 6: Cĩ tài liệu về tình hình chi phí sản xuất và chi phí sản phẩm hỏng tại một doanh nghiệp như sau: Đơn vị tính: 1000đ KÌ TRƯỚC KÌ NÀY Tên sản phẩm Tổng chi phí sản xuất Chi phí về SP hỏng Tổng chi phí sản xuất Chi phí về SP hỏng A 50.000 2.500 45.000 2.340 B 30.000 1.200 40.000 1.400 Yêu cầu: Phân tích tình hình chất lượng sản xuất. Bài 7: Cĩ số liệu về tình hình sản xuất các mặt hàng chủ yếu của một doanh nghiệp như sau: Sản Khối lượng sản phẩm sản xuất (kg) Giá cố định Định mức giờ 6 phẩm Kế hoạch Thực tế (1000 đ) cơng / SP (giờ) A 2.000 1.800 250 20 B 3.000 3.200 500 45 C 5.000 4.500 300 30 D 2.500 2.800 400 25 Giả định doanh nghiệp trên sản xuất các mặt hàng ổn định theo các hợp đồng đã kí với khách hàng. Yêu cầu: a. Đánh giá tình hình sản xuất của từng loại sản phẩm và tồn bộ doanh nghiệp. b. Phân tích tình hình sản xuất về mặt hàng. c. Phân tích ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng đến giá trị sản xuất. Bài 8: Cĩ tài liệu của một doanh nghiệp như sau: Đơn vị tính: 1.000 đ Giá thành sản xuất CP SP hỏng khơng thể sửa chữa được CP SC SP hỏng cĩ thể sửa chữa được Sản phẩm Kì trước Kì này Kì trước Kì này Kì trước Kì này A 50.000 50.500 100 100 150 100 B 100.000 80.000 150 50 200 220 C 20.000 20.000 0 5 10 0 D 30.000 32.000 12 8 9 16 Yêu cầu : Hãy phân tích tình hình chất lượng sản phẩm trong sản xuất 7 Chương 3 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT KINH DOANH Bài 1: Sử dụng tài liệu từ một doanh nghiệp, cĩ bảng phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định như sau: Đơn vị: triệu đồng Chênh lệch Chỉ tiêu Ký hiệu Năm trước Năm nay Mức Tỷ lệ Giá trị sản xuất sản lượng Q 79.500,00 92.460,58 12.960,58 16,30% Nguyên giá bình quân TSCĐ V 9.400,00 9.560,00 160,00 1,70% Hiệu suất sử dụng TSCĐ H 8,46 9,67 1,21 14,36% Hãy phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố định sản xuất Bài 2: Cĩ số liệu về tình hình cung cấp và dự trữ vật liệu cho sản xuất tại một doanh nghiệp trong một kỳ như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện 1. Khối lượng sản phẩm sản xuất Cái 12.000 12.500 2. Mức tiêu hao NVL 1 sản phẩm Kg 20 19 3. Tổng mức tiêu hao Kg 240.000 237.500 4. Vật liệu tồn kho đầu kỳ Kg 12.500 12.500 5. Vật liệu thu mua trong kỳ Kg 240.500 239.00 6. Vật liệu tồn kho cuối kỳ Kg 13.000 14.000 Hãy phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới khối lượng sản phẩm sản xuất. Bài 3: Từ số liệu của một doanh nghiệp sản xuất, ta lập được bảng phân tích như sau: Đơn vị: triệu đồng Chênh lệch Chỉ tiêu Ký hiệu Năm trước Năm nay Mức Tỷ lệ Giá trị sản xuất sản lượng Q 465.000 485.440 +20.440 +4,40% Tổng chi phí vật liệu C 215.000 218250 +3.250 +1,51% Hiệu suất sử dụng H 2,16 2,22 +0,06 +2,84% 8 Bài 4: Hãy phân tích tình hình hồn thành kế hoạch sử dụng số lượng lao động của doanh nghiệp X qua bảng số liệu sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện Giá trị sản lượng sản phẩm Triệu đồng 5.000 5.250 Số lượng lao động bq theo danh sách Người 2.000 2.015 Trong đĩ: + Cơng nhân sản xuất Người 1.600 1.650 + Nhân viên Người 400 365 Bài 5: Tại 1 doanh nghiệp cĩ các số liệu sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Kỳ trước Kỳ này Số cơng nhân bình quân Người 600 580 Tổng số ngày làm việc trong năm Ngày 149.760 153.816 Tổng số giờ làm việc trong năm Giờ 1.123.200 1.138.238 Năng suất lao động bình quân giờ 1.000đ/giờ 200 225 Yêu cầu: Hãy phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tác động tới sự tăng giảm giá trị sản xuất sản lượng kỳ này so với kỳ trước. Bài 6: Hãy phân tích tình hình biến động về lao động và năng suất lao động của một doanh nghiệp qua số liệu sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Kỳ trước Kỳ này 1. Giá trị sản lượng 1.000đ 100.500.000 102.605.760 2. Số CNSX bình quân năm Người 750 820 3. Số nhân viên gián tiếp bq năm Người 210 205 4. Số ngày làm việc bq năm 1 CN Ngày 265 260 5. Số giờ làm việc bq ngày 1 CN Giờ 7,6 7,8 Bài 7: Tại 1 doanh nghiệp cĩ các số liệu sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính 2005 2006 1. Số CNSX bình quân năm Người 450 470 2. Tổng số ngày làm việc trong năm Ngày 126.500 126.000 3. Tổng số giờ làm việc trong năm Giờ 961.400 995.400 4. Năng suất lao động bình quân giờ 1.000đ/giờ 100 105 9 Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp phân tích nhân tố để tính mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về yếu tố lao động tác động đến sự tăng giảm của giá trị sản lượng năm 2006 so với năm 2005. Bài 8: Trong một hợp đồng gia cơng xuất khẩu, cơng ty đã thoả thuận với bên dặt hàng gia cơng là xuất khẩu 500.000 sản phẩm Y. Theo quy cách sản phẩm đã được thoả thuận, định mức tiêu hao nguyên vật liệu A cho sản phẩm Y là 5kg/sp. Tình hình tồn kho nguyên vật liệu A đầu kỳ của cơng ty là 50.000 kg, cần dự trữ gối đầu cho hợp đồng tiếp theo là 100.000 kg. Thực tế cơng ty đã nhập về 2.525.000 kg, tồn cuối kỳ là 75.000 kg. Hãy xác định và phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố về cung ứng nguyên vật liệu để thực hiện hợp đồng gia cơng xuất khẩu tại cơng ty. Bài 9: Tại 1 doanh nghiệp xuất nhập khẩu cĩ các số liệu về tình hình cung ứng nguyên vật liệu cho hợp đồng gia cơng xuất khẩu như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện 1. Số lượng nguyên liệu tồn đầu kỳ Mét 10.000 5.800 2. Số lượng nguyên liệu nhập trong kỳ Mét 300.200 33.816 3. Số lượng nguyên liệu tồn cuối kỳ Mét 10.200 7.116 4. Tiêu hao nguyên liệu bình quân /sp Mét/sp 30 32,5 Yêu cầu: Hãy phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố về cung ứng vật liệu để sản xuất sản phẩm theo hợp đồng gia cơng xuất khẩu. Bài 10: Cĩ tài liệu về tình hình sử dụng máy mĩc thiết bị tại 1 doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Đơn vị Định mức Thực tế 1. Số lượng máy mĩc sử dụng bq trong năm Cái 120 118 2. Số ngày làm việc bình quân trong năm Ngày 260 280 3. Số giờ làm việc bình quân một ngày Giờ 18 18,5 4. Sản lượng bình quân mỗi giờ máy Kg 20 19 Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp phân tích nhân tố để phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố trên đến khối lượng sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp trong năm. 10 Bài 11: Cĩ các số liệu về tình hình sử dụng nguyên vật liệu tại 1 đơn vị như sau: Chỉ tiêu Đơn vị Định mức Thực tế 1. Số lượng nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ Kg 20.000 11.080 2. Số lượng nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ Kg 26.000 28.000 3. Số lượng nguyên vật liệu mua trong kỳ Kg 506.000 562.520 4. Tiêu hao nguyên vật liệu bình quân 1 sp Kg/cái 20 22 Yêu cầu: Hãy phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về nguyên vật liệu tác động tới sự tăng giảm khối lượng sản phẩm sản xuất giừa thực tế và định mức. Bài 12: Cĩ tài liệu về mối quan hệ giữa thiết bị sản xuất và tài sản cố định của một doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Ký hiệu Năm trước Năm sau 1. Tổng giá trị sản xuất sản lượng 1.000đ Q 48.000.000 53.760.000 2. Giá trị bình quân TSCĐ dùng vào sx 1.000đ Φs 1.200.000 1.280.000 3. Giá trị thiết bị sx bq dùng vào sx 1.000đ Φtb 600.000 625.500 4. Hiệu suất sử dụng TSCĐ Hs 40 42 5. Hiệu suất sử dụng thiết bị sx Htb 80 85,95 6. Tỷ phần TBSX trong TSCĐ % dtb 50 48,87 Yêu cầu: Phân tích những nguyên nhân ảnh hưởng tới sự biến động hiệu suất sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp. 11 Chương 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Bài 1:Cĩ tài liệu tại một doanh nghiệp như sau: Đơn vị tính: triệu đồng CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THỰC HIỆN Doanh thu 5.000 6.000 Giá vốn hàng bán 4.000 4.800 Tỷ suất giá vốn hàng bán 80,00% 80,00% Chi phí hoạt động 500 550 Tỷ suất chi phí 10,00% 9,17% Lợi nhuận 500 650 Tỷ suất lợi nhuận 10,00% 10,83% Yêu cầu : Phân tich tình hình thực hiện chi phí của doanh nghiệp Bài2: Cĩ tài liệu về tình hình sản xuất hai loại sản phẩm A và B của một doanh nghiệp như sau: Khối lượng sản phẩm (kg) Sản phẩm Kế hoạch Thực hiện Giá thành 1kg (1.000 đ) Giá bán 1 kg (1.000 đ) Sản phẩm X Loại 1 70 75 20 40 Loại 2 30 25 20 30 Sản phẩm Y Loại 1 125 135 40 70 Loại 2 25 15 40 55 Yêu cầu: Phân tích mối quan hệ giữa giá thành và chất lượng sản phẩm. Biết rằng: Giá thành và giá bán sản phẩm thực hiện khơng đổi so với kế hoạch Bài 3: Cĩ tài liệu về tình hình sản xuất hai loại sản phẩm M và N của một doanh nghiệp như sau: Khối lượng SP (chiếc) Giá thành (ngđ/ chiếc) Giá bán bq (ngđ/chiếc) Sản phẩm KH TH KH TH KH TH M 100 150 20 25 30 40 N 150 180 40 42 60 70 12 Yêu cầu: Phân tích mối quan hệ giữa giá thành và chất lượng sản phẩm. Bài 4: Cĩ tài liệu về chi phí sản xuất chung của một doanh nghiệp trong 6 tháng đầu năm như sau: Nội dung chi tiết Kế hoạch (đồng) Thực hiện (đồng) 1.Các yếu tố chi phí biến đổi -Vật liệu phụ -Nhiên liệu -Điện , nước 10.000.000 4.000.000 3.000.000 3.000.000 10.500.000 3.500.000 3.400.000 3.600.000 2.Các chi phí cố định. -Chi phí khấu hao TSCĐ -Tiền lương nhân viên -Tiền thuê nhà xưởng 40.000.000 28.000.000 2.000.000 10.000.000 41.500.000 31.000.000 1.500.000 9.000.000 3.Tổng cộng chi phí sản xuất chung 50.000.000 52.000.000 Yêu cầu: Hãy phân tích chi phí ản xuất chung của doanh nghiệp trong 6 tháng đầu năm. Biết rằng kế hoạch doanh nghiệp cĩ điều chỉnh theo tỉ lệ hồn thành kế hoạch 110%. 13 Chương 5 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN Bài 1: Cĩ số liệu về tình hình kinh doanh tại một doanh nghiệp như sau: Đơn vị tính: triệu đồng Số lượng sản phẩm tiêu thụ Đơn giá bán Đơn giá vốn CP tiêu thụ đơn vị sản phẩm Thuế suất thuế x.khẩu Sản phẩm KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH A 150 160 10 9,8 6,5 6,4 0,4 0,3 5% 4% B 200 190 25 25 15,5 16 1,5 1,8 2% 2% C 45 50 19 22 15 15 1,5 1,3 5% 10% Yêu cầu: Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp 14 Chương 6 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Bài 1: Các báo cáo tài chính của một cơng ty trong những năm gần đây cung cấp một số thơng tin chủ yếu như sau: Đơn vị tính: triệu đồng Năm thứ Chỉ tiêu 1 2 3 4 Tổng tài sản 1.200 1.250 1.255 1.486 Nợ 0 0 0 0 Doanh thu thuần 1.800 1.900 1.950 2.200 Lợi tức sau thuế 200 180 - 50 220 1.Tính các chỉ tiêu doanh lợi tài sản, doanh lợi tiêu thụ, doanh lợi vốn tự cĩ, và vịng quay tài sản. Từ đĩ hãy đưa ra nhận xét về mức thay đổi qua các năm. 2. Giả sử cơng ty sử dụng 25% nợ vay, và sự thay đổi phương thức tài trợ khơng làm thay đổi về doanh thu và lợi nhuận. Kết quả của câu 1 sẽ thay đổi ra sao. Bạn cĩ nhận xét gì về sự thay đổi đĩ. Bài 2: Vì một sơ suất nào đĩ, trên các bảng báo cáo tài chính của một cơng ty bị thiếu một số thơng tin. Hãy dùng số liệu bổ sung sau để hồn thành các báo cáo tài chính cịn thiếu sĩt đĩ. Tỷ số thanh tốn hiện thời: 3 lần Vịng quay tồn kho: 3 vịng Tỷ số nợ: 50% Kỳ thu tiền bình quân: 45 ngày Doanh lợi tiêu thụ: 7% Lãi gộp trên tổng tài sản: 40% Bảng cân đối kế tốn: ĐVT: triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tiền 500 Khoản phải trả 400 Các khoản phải thu ? Thương phiếu ? Tồn kho ? Nợ tích luỹ 200 TSCĐ thuần ? Nợ dài hạn ? Vốn tự cĩ 3.750 Tổng cộng ? Tổng cộng ? 15 Bảng kết quả kinh doanh ĐVT: triệu đồng Chỉ tiêu Số tiền Doanh thu thuần 8.000 Giá vốn hàng bán ? Lợi tức gộp ? Chi phí kinh doanh ? Chi phí lãi vay 400 Lợi tức trước thuế ? Thuế thu nhập (28%) ? Lợi tức sau thuế ? Bài 3: Hãy hồn thành bảng cân đối kế tốn của một cơng ty dưới đây: Bảng cân đối kế tốn ĐVT: triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tiền ? Khoản phải trả ? Các khoản phải thu ? Nợ dài hạn 70.000 Tồn kho ? Vốn cổ phần ? TSCĐ thuần ? Lợi nhuận để lại 8.000 Tổng cộng 400.000 Tổng cộng 400.000 Tỷ số nợ: 70% Vịng quay tài sản: 1,6 vịng Kỳ thu tiền bình quân:35 ngày Tỷ số thanh tốn nhanh: 0,8 lần Vịng quay tồn kho: 4 vịng Tỷ lệ lãi gộp: 26% Bài tập 4: Cĩ số liệu trên các báo cáo tài chính của một cơng ty như sau: Bảng cân đối kế tốn Đơn vị tính: 1.000.000.000 đồng Tài sản 2008 2007 Nguồn vốn 2008 2007 Tiền mặt 45 95 Các khoản phải trả 100 95 Đầu tư ngắn hạn 0 61 Nợ tích luỹ 90 40 Các khoản phải thu 177 130 Vay ngắn hạn 25 95 Tồn kho 455 320 Nợ dài hạn 155 40 Tài sản cố định thuần 660 295 Cổ phần thường 385 225 Nguyên giá 890 450 Lợi nhuận để lại 570 405 Khấu hao 245 160 Tổng cộng 1.325 905 Tổng cộng 1.325 905 16 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2008 Đơn vị tính: 1.000.000.000 đồng Chỉ tiêu Số tiền Doanh thu thuần 2.750 Giá vốn hàng bán 1.780 Chi phí kinh doanh 610 Lợi tức trước thuế và lãi 360 Chi phí lãi vay 206 Lợi tức trước thuế 154 Thuế thu nhập 94 Lợi tức sau thuế 60 a. Xác định tỷ lệ chia cổ tức năm 2008 của cơng ty. b. Các tỷ số trung bình của ngành là: Doanh lợi vốn tự cĩ 20%, vịng quay tài sản 1,8 lần, doanh lợi tiêu thụ 5,5%. Tính tỷ số nợ của ngành. c. Đánh giá tình hình tài chính của cơng ty.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_tap_ve_phan_tich_hoat_dong_san_xuat_kinh_doanh_9093.pdf