Luận văn Ảnh hưởng của sự bổ sung bã đậu nành và các nguồn thức ăn năng lượng trong khẩu phần trên tăng trọng, tiêu hóa dưỡng chất và hiệu quả kinh tế của thỏ lai

Chương 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ KẾT LUẬN Từ những kết quả đã đạt được, chúng tôi rút ra kết luận Tăng trọng của thỏ tăng theo sự gia tăng BĐN trong khẩu phần, đạt cao nhất ở khẩu phần BĐN240. Các chỉ tiêu về trọng lượng thân thịt, trọng lượng thịt tuộc đạt cao nhất ở NT BĐN240. Tỷ lệ tiêu hóa các dưỡng chất, Nitơ tích lũy tăng dần khi tăng mức độ bổ sung BĐN trong khẩu phần và đạt cao nhất ở BĐN240. Hiệu quả kinh tế đạt cao nhất ở NT BĐN240. Tăng trọng của thỏ tương đương nhau giữa các NT bổ sung tấm, lúa, bắp, mật đường, khoai mì. ĐỀ NGHỊ Có thể nuôi thỏ tăng trưởng với khẩu phần gồm bã đậu nành 62%, rau lang 21% và bổ sung khoai mì 17%. Nguồn thức ăn năng lượng tấm, lúa, bắp, mật đường, khoai mì có thể sử dụng để bổ sung trong khẩu phần làm thức ăn cho thỏ. Tỷ lệ bổ sung của tấm là 34%, lúa 36%, bắp 30%, mật đường là 32%, khoai mì lát khô là 29%. Nghiên cứu những nguồn phụ phẩm khác làm thức ăn đạm và năng lượng trong khẩu phần nuôi thỏ.

pdf95 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 25/03/2022 | Lượt xem: 206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ảnh hưởng của sự bổ sung bã đậu nành và các nguồn thức ăn năng lượng trong khẩu phần trên tăng trọng, tiêu hóa dưỡng chất và hiệu quả kinh tế của thỏ lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiêu hóa ADF trong thí nghiệm này cũng tương tự kết luận của Nguyễn Thị Xuân Linh (2005) là 44,2-49,1% với các khẩu phần rau lang thay thế cỏ lông tây. Kết quả này cũng tương đương với báo cáo của Nguyen Thi Kim Dong et al. (2006) với tỷ lệ tiêu hóa ADF từ 33-51,1%. Kết quả này cao hơn báo cáo của Nguyen Kien Cuong & Duong Nguyen Khang (2008) có tỷ lệ tiêu hóa ADF có tỷ lệ tiêu hóa là 21,7-66,9%. Lượng Nitơ ăn vào và Nitơ tích lũy tăng một các tương ứng (P<0,001) với sự gia tăng mức độ bổ sung BĐN trong khẩu phần. Giá trị Nitơ tích lũy đạt cao nhất ở NT BĐN320 (1,38 g/kgW0,75) và thấp nhất ở NT BĐN0 (0,44g/kgW0,75). 67 Biểu đồ 7 Tỉ lệ tiêu hóa dưỡng chất CP và DM 81.9 79.9 77.6 86.6 88.4 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 BĐN0 BĐN80 BĐN160 BĐN240 BĐN320 Tỉ lệ tiêu hóa (%) Nghiệm thức DMD CPD Biểu đồ 8 Lượng Nitơ ăn vào và Nitơ tích lũy 1,95 1,76 1,48 1,25 1,14 0,44 0,61 0,84 1,18 1,38 0 0.5 1 1.5 2 2.5 BĐN0 BĐN80 BĐN160 BĐN240 BĐN320 Nghiệm thức Nitơ ăn vào Nitơ tích lũy a ab abc bc c a a a a b b c c c d g Nitơ/W0,75 68 Biểu đồ 9 Tỉ lệ tiêu hóa dưỡng chất NDF, ADF 77,775,5 66,165,7 62,5 51,0 46,948,0 68,166,6 20 30 40 50 60 70 80 90 BĐN0 BĐN80 BĐN160 BĐN240 BĐN320 Tỉ lệ tiêu hóa (%) Nghiệm thức NDF ADF a a ab ab ab ab ab ab b b 69 4.3 Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của sự bổ sung các nguồn thức ăn năng lượng vào khẩu phần rau lang nuôi vỗ béo thỏ lai 4.3.1 Thành phần hóa học thực liệu thức ăn trong thí nghiệm Bảng 27: Thành phần hóa học của thức ăn trong thí nghiệm vỗ béo (%DM) Thực liệu DM OM CP NDF ADF EE Ash ME* (MJ/KgDM) Rau lang 9,88 88,7 19,9 40,2 20,5 8,52 11,3 11,0 Bã đậu nành 13,4 95,2 22,0 31,6 23,2 10,2 4,91 11,8 Tấm 85,2 99,2 9,11 4,02 0,74 1,73 0,78 12,5 Lúa 79,3 94,9 6,12 27,9 17,2 3,23 7,02 10,8 Bắp 84,2 97,7 8,88 11,1 2,81 3,84 2,32 13,5 Mật đường 68,5 88,6 1,75 - - - 11,4 11,4 Khoai mì khô 80,2 98,7 2,50 12,5 4,56 0,63 1,28 13,3 Ghi chú: DM: vật chất khô, OM: vật chất hữu cơ, CP: đạm thô, EE: béo thô, NFE: chiết chất không đạm, NDF: xơ trung tính, ADF: xơ acid, Ash: khoáng tổng số.(*) năng lượng trao đổi (Maertens et al. (2002), xem trang 46. Thành phần dưỡng chất các loại thức ăn sử dụng trong thí nghiệm vỗ béo được trình bày trong bảng 26. BĐN có hàm lượng DM và CP lần lượt là 13,4% và 22,0%. Kết quả này cho thấy DM và CP của BĐN tương đối cao hơn kết quả báo cáo của Dương Hồng Duyên (2008) DM là 10,3% và CP là 20,5%. RL có hàm lượng CP (19,9%), thấp hơn so với kết quả trong báo cáo của Nguyen Kien Cuong & Duong Nguyen Khang (2008) có hàm lượng CP của RL là 23,6%. Tấm và bắp có hàm lượng CP tương đương nhau, lần lượt là 9,11 và 8,88%, hàm lượng CP của lúa thấp hơn tấm và bắp đạt 6,12%. Trong khi đó hàm lượng CP của mật đường và khoai mì là thấp nhất trong các loại thực liệu. CP của mật đường là 1,75% và của khoai mì là 2,5%. Hàm lượng CP của tấm trong thí nghiệm này cao hơn trong báo cáo của Samkol et al. (2005) có hàm lượng CP là 6,37%. Bắp có năng lượng trao đổi cao nhất là 13,5 MJ/KgDM. Khoai mì cũng có mức năng lượng tương đương đạt 13,3 MJ/KgDM. Mức năng lượng của RL, BĐN và mật đường tương đương nhau lần lượt là RL 11,0 , BĐN là 11,8 và mật đường là 11,4 MJ/KgDM. Trong khi đó tấm có mức năng lượng cao hơn đạt giá trị là 12,5 MJ/KgDM. 70 4.3.2 Kết quả lượng thức ăn và dưỡng chất ăn vào của thỏ trong thí nghiệm vỗ béo Bảng 28: Lượng thức ăn và dưỡng chất ăn vào của thỏ thí nghiệm vỗ béo Nghiệm thức Chỉ tiêu T29 L35 B26 MĐ35 KM27 ±SE/P Lượng ăn vào (g/con/ngày) DM Bã đậu nành 25,4 25,1 27,5 27,8 28,2 0,831/0,071 DM Rau lang 23,1 23,8 23,8 22,4 23,0 0,419/0,174 DM Tấm 24,8 - - - - 0,409/0,001 DM Lúa - 27,6 - - - 0,172/0,001 DM Bắp - - 22,1 - - 0,287/0,001 DM Mật đường - - - 23,8 - 0,409/0,001 DM Khoai mì khô - - - - 21,2 0,108/0,001 DM 73,4 76,5 73,4 74,0 72,5 1,377/0,375 OM 69,4 71,2 68,8 67,4 68,3 1,312/0,391 CP 12,4a 11,9ac 12,7a 11,0c 11,3c 0,212/0,001 NDF 18,3a 25,2b 20,7c 17,8a 20,8c 0,283/0,001 ADF 10,8a 15,4b 11,9cd 11,0ac 12,2d 0,186/0,001 EE 4,99a 5,48b 5,68b 4,75a 4,98a 0,088/0,001 Ash 4,06a 5,86b 4,56c 6.61d 4,26ac 0,079/0,001 ME (MJ/con/ngày) 0,87 0,86 0,88 0,84 0,87 0,016/0,550 Ghi chú:T29: bổ sung 29g tấm, L35: bổ sung 35g lúa, B26: bổ sung 26g bắp, MĐ35: bổ sung 35g mật đường, KM27: bổ sung 27g khoai mì khô. Các giá trị trung bình mang các chữa,b,c,d khác nhau trên cùng một hàng là khác biệt có ý nghĩa thống kê (P<0,05). Qua bảng 27 cho thấy tổng lượng DM, OM ăn vào giữa các NT khá gần nhau (P>0,05), DM có giá trị từ 73,37-76,45 g/con/ngày, OM có giá trị từ 68,08-71,16 g/con/ngày. Kết quả này tương đương với báo cáo của Nguyen Van Hiep & Ngo Van Man (2008) với lượng DM ăn vào từ 61,3-75,4 g/con/ngày. Thấp hơn báo cáo của 71 Phùng Thị Thúy Liễu (2008) là 76,9-92,5 g/con/ngày. Tuy nhiên kết quả này cao hơn báo cáo của Hue & Preston (2006) có mức DM ăn vào từ 49,7-74,6 g/con/ngày. Lượng CP ăn vào của thỏ ở NT T29, L35, B26 cao hơn (P<0,05) so với MĐ35 và KM27. Sự khác biệt này được giải thích là do hàm lượng CP của mật đường và khoai mì thấp, đạt giá trị lần lượt là 1,75% và 2,5%. Kết quả CP ăn vào trong thí nghiệm này cao hơn các báo cáo của Phimmasan et al. (2004) là từ 8,8-11,3 g/con/ngày. Tuy nhiên kết quả này thấp hơn báo cáo của Le Thi Lan Phuong có kết quả CP ăn vào đạt từ 12,2-14,1 g/con/ngày. Thấp hơn báo cáo của Nguyen Kien Cuong & Duong Nguyen Khang (2008) trong thí nghiệm nuôi dưỡng với khẩu phần rau lang và bã đậu nành được thay thế bằng lá khoai mì cho mức CP ăn vào từ 27,7-31,4 g/con/ngày. Năng lượng trao đổi giữa các NT tương đương nhau (P>0,05), kết quả này phù hợp với mục đích của bố trí thí nghiệm, giá trị dao động trong khoảng từ 0,84-0,88 MJ/con/ngày. Kết quả này phù hợp với báo cáo của Nguyen Thi Kim Dong et al. (2008) là 0,79-0,99 MJ/con/ngày, thấp hơn báo cáo Phùng Thị Thúy Liễu (2008) là 0,88-1,15 MJ/con/ngày và Nguyễn Thị Xuân Linh (2008) là 0,7-1,06 MJ/con/ngày. Biểu đồ 10 Lượng DM, CP ăn vào trong thí nghiệm vỗ béo 72,574,073,4 76,573,4 11,9 12,7 11,0 11,312,4 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 T29 L35 B26 MĐ35 KM27Nghiệm thức Lượng ăn vào g/con/ngày DM CP c c a ac a 72 4.3.3 Kết quả tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn, hiệu quả kinh tế của thỏ thí nghiệm Bảng 29: Ảnh hưởng của các loại thực liệu cung cấp năng lượng bổ sung vào khẩu phần trên tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn (FCR) và hiệu quả kinh tế Ghi chú: NT: nghiệm thức,BĐN: bã đậu nành, RL: rau lang, T29: bổ sung 29g tấm, L35: bổ sung 35g lúa, B26: bổ sung 26g bắp, MĐ35: bổ sung 35g mật đường, KM27: bổ sung 27g khoai mì khô. Qua bảng 29 cho thấy trọng lượng thỏ lúc kết thúc thí nghiệm khá gần nhau, cao hơn ở NT T29 (2198 g), L35 (2189 g) và thấp ở NT MĐ35 (2122 g). Tăng trọng hàng ngày của thỏ giữa các NT khác nhau không có ý nghĩa thống kê (P>0,05). Tăng trọng đạt mức cao ở NT T29 và L35 lần lượt là 20,5 và 20,4 g/ngày. Mức tăng trọng thấp nhất là ở NT BĐN0 (18,8 g/ngày). Kết quả tăng trọng này tương đương với báo cáo của Olivera et al. (2008) từ 20,7 - 23,3 g/ngày; báo cáo của Le Thu Ha et al. (1996) thì tăng trọng của thỏ New Zealand thuần cho ăn cỏ, thức ăn hỗn hợp và lá cây họ đậu thay đổi từ 15,5 - 20,6 g/ngày. Tương đương với báo cáo của Nguyen Van Hiep & Ngo Van Man (2008) với mức tăng trọng 11,2 - 21,6 g/ngày. Nhưng cao hơn so với báo cáo của Chiv & Kaensombath (2006) với tăng trọng đạt từ 16,2-21,4 g/ngày. Nghiệm thức Chỉ tiêu T29 L35 B26 MĐ35 KM27 ± SE/P TL đầu (g) 1338 1336 1341 1336 1345 6,135/0,807 TL cuối (g) 2198 2189 2151 2122 2149 27,56/0,338 Tăng trọng (g/ngày) 20,5 20,4 19,4 18,8 19,2 0,687/0,353 FCR 3,60 3,75 3,79 4,01 3,86 0,115/0,215 Chi phí TA/thỏ (đồng) 19.530 18.732 18.690 17.262 18.900 - Tổng chi/thỏ (đồng) 71.530 70.732 70.690 69.262 70.900 - Tổng thu/thỏ (đồng) 92.305 91.938 90.354 89.107 90.273 - Chênh lệch/thỏ (đồng) 20.775 21.206 19.664 19.845 19.373 - 73 Trọng lượng thỏ cuối TN cao hơn ở NT T29 và L35, kế tiếp là NT B26 và thấp nhất ở NT MĐ35. Nhưng sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê (P>0,05). FCR giữa các NT tương đương nhau (P>0,05). FCR thấp nhất là NT T29 (3,6) và cao nhất là NT MĐ35 (4,0). Kết quả này cũng tương đương báo cáo của Nguyễn Thị Xuân Linh (2006) có giá trị biến động từ 3,78 - 4,65. Kết quả thấp hơn so với báo cáo của Nguyen Kien Cuong & Duong Nguyen Khang (2008) có FCR từ 4,03 - 5,29. Tương tự FCR trong thí nghiệm này cũng thấp hơn kết quả của Ranchurn et al. (2000) có giá trị biến động từ 6,1 - 10,9. Khi phân tích hiệu quả kinh tế thu nhập từ bán thỏ khá tương đương nhau, cao hơn ở NT L35 là 21.206 đồng/con, và thấp hơn ở KM27 là 19.373 đồng/con. Có sự chênh lệch này là tổng thu từ bán thỏ NT KM27 (90.273 đồng) thấp hơn của L35 (91.938 đồng). Biểu đồ 11 Tăng trọng và trọng lượng cuối thí nghiệm vỗ béo 20,5 20,4 19,4 18,8 19,2 2000 2050 2100 2150 2200 2250 T29 L35 B26 MĐ35 KM27 Nghiệm thức Trọng lượng (g) 18.5 19 19.5 20 20.5 21 Tăng trọng (g/ngày) TL cuối (g) Tăng trọng 74 Chương 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ KẾT LUẬN Từ những kết quả đã đạt được, chúng tôi rút ra kết luận Tăng trọng của thỏ tăng theo sự gia tăng BĐN trong khẩu phần, đạt cao nhất ở khẩu phần BĐN240. Các chỉ tiêu về trọng lượng thân thịt, trọng lượng thịt tuộc đạt cao nhất ở NT BĐN240. Tỷ lệ tiêu hóa các dưỡng chất, Nitơ tích lũy tăng dần khi tăng mức độ bổ sung BĐN trong khẩu phần và đạt cao nhất ở BĐN240. Hiệu quả kinh tế đạt cao nhất ở NT BĐN240. Tăng trọng của thỏ tương đương nhau giữa các NT bổ sung tấm, lúa, bắp, mật đường, khoai mì. ĐỀ NGHỊ Có thể nuôi thỏ tăng trưởng với khẩu phần gồm bã đậu nành 62%, rau lang 21% và bổ sung khoai mì 17%. Nguồn thức ăn năng lượng tấm, lúa, bắp, mật đường, khoai mì có thể sử dụng để bổ sung trong khẩu phần làm thức ăn cho thỏ. Tỷ lệ bổ sung của tấm là 34%, lúa 36%, bắp 30%, mật đường là 32%, khoai mì lát khô là 29%. Nghiên cứu những nguồn phụ phẩm khác làm thức ăn đạm và năng lượng trong khẩu phần nuôi thỏ. 75 MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM Hình 7 Thỏ ăn rau lang Hình 8 Thỏ ăn rau lang Hình 1 Bã đậu nành Hình 2 Rau lang Hình 4 Khoai mì lát Hình 6 Bắp Hình 5 Lúa Hình 3 Tấm 76 Hình 10 Thỏ ăn rau lang Hình 9 Thỏ ăn khoai mì lát Hình 15 Chăm sóc thỏ thí nghiệm Hình 13 Ăn bã đậu nành Hình 11 Máng đựng rau Hình 12 Máng đựng rau Hình 14 Lấy nước tiểu TN tiêu hóa Hình 13 Thỏ ăn bã đậu nành 77 Hình 21 Thỏ ăn khoai mì lát Hình 18 Thỏ ăn lúa Hình 19 Thỏ ăn bắp Hình 17 Thỏ ăn bã đậu nành Hình 16 Thỏ ăn rau lang Hình 20 Thỏ ăn mật đường Hình 23 Chuồng trại thí nghiệm Hình 22 Thỏ ăn tấm 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt Dương Hồng Duyên (2008), Ảnh hưởng của các mức độ bã đậu nành lên tăng trọng, tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất và hiệu quả kinh tế của thỏ lai. Luận văn tốt nghiệp kỹ sư chăn nuôi thú y, Thư viện khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng, Đại Học Cần Thơ. Đặng Hùng Cường (2008), Ảnh hưởng của cỏ đậu thay thế cỏ lông tây lên khả năng sử dụng thức ăn, tăng trọng và tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất của thỏ lai, Luận văn tốt nghiệp kĩ sư Chăn nuôi Thú y, Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại học Cần Thơ. Đinh Văn Bình và Nguyễn Quang Sức (1999), Nuôi thỏ và chế biến sản phẩm ở gia đình, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội. Hoàng Thị Xuân Mai (2005), Thỏ- kỹ thuật chăm sóc, Nhà xuất bản Nông Nghiệp, TP. Hồ Chí Minh. Lê Nguyễn Huyền Trang (2006), Ảnh hưởng của việc sử dụng nguồn đạm từ rau lang, rau muống trên khả năng sản xuất thịt và tiêu hóa của thỏ lai, Luận văn tốt nghiệp ngành Công Nghệ Sinh Học, Trường Đại Học Cần Thơ. Lê Quốc Cường (2006), Ảnh hưởng của hàm lượng xơ thô trung tính trong khẩu phần Phùng Thị Thúy Liễu (2008), Ảnh hưởng các mức độ đạm thô lên sự tăng trưởng, tiêu hóa dưỡng chất và năng suất sinh sản của thỏ lai, Luận văn cao học ngành Chăn Nuôi, Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại học Cần Thơ. Lưu Hữu Mãnh (2002), Giáo trình thức ăn gia súc, Tủ sách Đại học Cần Thơ. Lê Viết Ly (2006), Bảo tồn gen vật nuôi Việt Nam, tập 1, Phần Gia súc, d.php?mod=publisher&op=viewarticle&artid=496. Lý Thị Thu Lan (2000), Điều tra tình hình sản xuất và sử dụng sản phẩm của cây khoai mì ở huyện Tri Tôn, An Giang và tiến tiến hành ủ chua bã khoai mì để dự trữ trong mùa mưa. Luận văn tốt nghiệp kỹ sư chăn nuôi thú y, trường ĐH Cần Thơ. Nguyễn Chu Chương (2003), Hỏi đáp về nuôi thỏ, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội. Nguyễn Ngọc Nam (2002), Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi thỏ, Nhà xuất bản Lao Động Xã Hội. Nguyễn Thị Vĩnh Châu (2008), Nghiên cứu việc sử dụng cúc dại trong khẩu phần làm nguồn thức ăn cho thỏ ở giai đoạn tăng trưởng và sinh sản, Luận văn cao học ngành Chăn Nuôi, Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại học Cần Thơ. Nguyễn Thị Xuân Linh (2008), Ảnh hưởng của rau muống (Ipomoea aquatica) trong khẩu phần cơ bản cỏ lông tây (Brachiaria mutica) trên năng suất thịt và sinh sản của thỏ lai tại Đồng Bằng Sông Cửu Long, Luận văn cao học ngành Chăn Nuôi, Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại học Cần Thơ. 79 Nguyễn Thị Xuân Linh (2005), “Ảnh hưởng của rau lang thay thế cỏ lông tây trên tỷ lệ tiêu hóa và tích luỹ đạm của thỏ tăng trưởng”, luận văn tốt nghiệp kỹ sư Chăn nuôi Thú y khoa Nông Nghiệp & SHƯD, Trường Đại học Cần Thơ. Nguyễn Quang Sức và Đinh Văn Bình (2000), Cẩm nang chăn nuôi thỏ, Thông tin trang wed-Viện Chăn Nuôi Việt Nam, Nguyễn Quang Sức và Đinh Văn Bình (2000), Nuôi thỏ ở gia đình, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội. Nguyễn Trường Giang (2008), Ảnh hưởng các mức độ xơ trung tính trên khả năng sử dụng thức ăn, tăng trọng và tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất của thỏ thịt lai, Luận văn tốt nghiệp kĩ sư Chăn nuôi Thú y, Khoa Nông Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường Đại học Cần Thơ. Nguyễn Xuân Trạch, (2003), Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại, nhà xuất bản Nông Nghiệp, Hà Nội. Nguyễn Văn Thu (2004), Giáo trình chăn nuôi thỏ, Tủ sách Đại học Cần Thơ. trên tăng trưởng và tỷ lệ tiêu hóa ở thỏ thịt, Luận văn tốt nghiệp ngành Công Nghệ Sinh Học, Trường Đại Học Cần Thơ. Nguyễn Thụy Lan Anh (2008), Tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất và khảo sát phân mềm của thỏ lai và thỏ Newzeland thuần được nuôi với ba mức độ đạm, ba mức độ xơ trung tính khác nhau, Luận văn tốt nghiệp kỹ sư chăn nuôi thú y, Thư viện khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng, Đại Học Cần Thơ. Trần Thế Tục và Nguyễn Ngọc Kính (2002), Kỹ thuật trồng một số cây rau quả giàu vitamin, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội. Trương Thanh Trung (2006), Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng hàm lượng đạm thô lên năng suất thỏ lai sinh sản, Luận văn tốt nghiệp kỹ sư chăn nuôi thú y, Thư viện khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng, Đại Học Cần Thơ. Viện Chăn Nuôi (1995), Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc gia cầm Việt Nam, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội. 80 Tiếng Anh AOAC (1990), Official methods of analysis (15th edition), Washington, DC. Volume 1, pp. 69-90. Abdel Baki S.M., Nowar M.S., Bassuny S.M., Hassona E.M., Soliman E.S. (1993), Cassava as new animal feed in Egypt. 3. Pelleted complete cassava feed for growing rabbits. World Rabbit Sci., 1, pp. 139-145. Agustín Blasco, Pilar Hernández (2004), Rabbit meat quality, Departamento de Cencia Animal, Universidad Politécnia de Valencia, Valencia, Espanã. Atkins L. & S. Smith (1997), Rabbit Nutrition, Department of Nutritional Sciences University of Wisconsin, Madison. Akinfala E. O., O. Matanmi and A. O. Aderbigbe (2003), Preliminary studies on the response of weaner rabbits to whole cassava plant meal basal diets in the humid tropics, Livestock Research for Rurak Development, from American Beveren Rabbit Club, c/o Meg Whitehouse, 480 Colts Neck Road, Farmingdale, NJ 07727, or visit www.beverens.8m.com. American Rabbit Breeders Association, Inc., PO Box 426, Bloomington, IL 61702, (309) 664-7500, Fax (309) 664-0941, email ARBAPOST@aol.com, or visit www.arba.net. Borriello Peter S. and robert J. Carman (1983), Association of Iota-Like Toxin and Clostridium spiroforme with Both Spontaneous and Antibiotic-Associated Diarrhea and Colitis in Rabbits, Journal of clinical microbiology, pp. 414-418. Göhl B.(1975), Tropical feeds, Feed Information Summaries and Nutritive Value, FAO Feeds Information Centre Animal Production and Health Division, pp. 341-342. Göhl, B. (1981), Tropical feeds, FAO Animal Production and Health Series No.12, pp. 254. Blas E. (1986), Doctoral Thesis, Faculty of Veterinary, Zaragoza. Carabano, R., Fraga, M. J., Santoma, G and De Blas, J.C. (1988), Effect of Diet on Composition of Cecal Contents and on Excretion and Composition of Soft and Hard Feces of Rabbits, Journal of Animal Science, 66, pp. 901-910. Carabaño R., Villamide MJ., García J., Nicodemus N., Llorente A., Chamorro S.,Menoyo D., García-Rebollar P., García-Ruiz A.I., de Blas J.C. (2008), New concepts and objectives for protein-amino acid nutrition in rabbits, 9th World Rabbit Congress – June 10-13, 2008 – Verona – Italy, pp. 477-490. Chen P., Li F.C. (2008), Effect of diet fat additon on growth performance, nutrient digestion and caecum fermentaion in 2-3 months old meat rabbits, Nutrition and Digestive Physiology, 9 World Rabbit Congress – June 10-13, 2008 – Verona – Italy, pp. 589- 593. 81 Chiv Phiny, Lampheuy Kaensombath (2006), Effect on feed intake and growth of depriving rabbits access to caecotropes, Workshop-seminar, 21-24 August 2006, MEKARN- CelAgrid. Cheeke P. R, N. M Patton (1980), Journal of Applied Rabbit Research, (3), pp. 20-23. Cheeke P. R. (1994), Nutriton and nutritional Diseases, In: P. J. Manning, D. H. Ringler & C. E. Newcomer (ed.), The biology of the Laboratory Rabbit, Academic Press, New York,(2), pp. 321. De Blas J.C., J. Méndez, G. Santoma, R. Carabano & M.J. Fraga (1986), The Effects of Diet and Remating Interval after Parturition on the Reproductive Performance of the Commercial Doe Rabbit, Journal of animal science, (62), pp.1624 – 1634. De Blas J. C., María J. Fraga and J. M. Rodríguez (1985), Units for Feed Evaluation and Requirements for Commercially Grown Rabbits, Journal of Animal Science, (60), pp. 1021 – 1028. Doan Thi Gang, Khuc Thi Hue, Dinh Van Binh & Nguyen Thi Mui (2006), Effect of Guinea grass on feed intake, digestibility and growth performance of rabbits fed a molasses block and either water spinach (Ipomoea aquatica) or sweet potato (Ipomoea batatus L) vines, Goat and Rabbit Research Center, Son Tay, Ha Tay provine, from Ensminger, M.E and C.G. Olentine (1980), Feed and nutrition complet, The Esminger Publishing Company, pp. 973-997. Eshiett, N. O., A. A. Ademosun, T.A. Omole (1980), Effect of feeding cassava root meal on reproduction and growth of rabbit, Department of animal science, University of Ife, Ile-Ife, Nigeria, The Journal of nutrition, pp. 697-702. Farrell, D. J., B. E. Warren (1982), The energy concentration of the rice by-products for sheep, pigs and poultry, Anim. Prod. 16 pp. 676. Farrell, D. J., K. Hutton, (1988), Rice and rice milling by-products, pp. 344-345. Forsythe S.J., D.S. Parker (1985), Ammonia-nitrogen turnover in the rabbit caecum and exchange with plasma urea-N, British Journal of Nutrition, 54, pp. 285-292. Griffiths M & Davies D. (1963), Journal of Nutrition,(80), pp. 171-180. Green S (1987), In Digestibilities of amino acids in foodstuffs for poultry and pig, AEC Rhone Poulenc Ntr., Las, Commentry, France. Gohl B (1975), Tropical feeds, FAO Animal Production and Health,(12), pp. 254. Hoover W. H & R. N. Heitmann (1972), Journal of nutrition, (102), pp. 375-380. Haresign W & D. J. A. Cole (1989), Recent advances in animal nutrition, pp. 109-138. 82 Hongthong Phimmansan, Siton Kongvongxay, Chhay Ty and Preston, T.R. (2004), Water spinach (Ipomoea aquatica) and Stylo 184 (Stylosanthes guianensis CIAT 184) as basal diets for growing rabbits, Livestock Research for Rural Development, Vol.16. Hongthong Phimmansan, Inger Ledin, Effect of supplementing a diet based on maize, rice bran and cassava chip with three different improved forages on feed intake, digestibility and growth in rabbits (2005), Swedish university of agrycultural sciences, MekarnHoover, W. H and Heitmann.R. N. (1972), Journal of nutrition, 102, pp 375- 380. Harris D. J, P. R. Cheeke and N. M. Patton (1983), Journal of Applied Rabbit Research, (6), pp. 15-17. Henschell M. J (1973), British Journal of Nutrition, (30), pp. 351-359. Just A. (1983), International Symposium of Protein Metabolism and nutrition, (4), 289-309. Just A, Jorgensen H & J. A. Fernandenz (1985), Livestock production Science, (12), pp.145- 159. Khuc Thi Hue & T. R. Preston (2006), Effect of different sources of supplementary fibre on growth of rabbits fed a basal diet of fresh water spinach (Impomoea aqutica), Livestock Research for Rural Development, 18(4), pp. 39-43. King J. O. L. (1971), British Veterinary Journal, (127), pp. 523-528. Kathy Spalding, Chris McLelland (1990), Angora Handbook, Second edition, Northern California Angora Guild. Le Thu Ha, Nguyen Quang Suc, N.Q., Binh, D.V., Bien, L. T & Preston, T. R. (1996), Replacing concentrates with molasses blocks and protein rich tree leaves for production and growth of rabbits, Livestock Research for Rural Development, Vol. 8, pp. 39-43. Le Thi Men, T R Preston, Truong Van Hieu, Duong T Ngan and Huynh Thu Loan (2005), Evaluation of Tra catfish (Pangasius hypophthalmus) residue meal to replace fish meal in diets for fattening pigs in the Mekong Delta of Vietnam, Making Better Use of Local Feed Resources, Workshop-seminar, 23-25 May, 2005, MEKARN-CTU. Lee P. C, S. P. Brooks, O. Kim, L. A. Heitlinger & E. Lebenthal (1985), Comparison of biodigester effluent and urea as fertilizer for water spinach vegetable, Journal of nutrition, (115), Kean Sophea & T. R. Preston (2001), , Livestock Research for Rural Development, 13(6), Retrieved , pp. 93-103. Maertent L. & G. Degroote (1984), Procesding of the III World rabbit Science Association Congress, Budapest, (3), 42-52. Maertent L, R. Moermans & G. Degroote (1988), Journal of Applied Rabbit Research , (11), pp. 60-67. 83 McDonald P., R. A. Edwards, J. F. D. Greehalgh, C. A Morgan (2002), Digestibility evaluation of foods, In Animal Nutrition, 6th Edition, Longman Scientific and Technical, New York, pp 245-255. Makkar H. P. S., & B. Singh (1987), Journal of Applied Rabbit Research, (10), pp.172-174. Marty J & M. Vernay (1984), Bristish Journal of Nutrition, (51), pp.265-277. Nguyen Thi Kim Dong (2008), Improvement of performance and economic return of rabbit production based on forages at Can Tho University, International workshop, Organic rabbit farming based on forages, from Mekarn Workshop 2008, Cantho University, Vietnam. Nguyen Thi Kim Dong, Nguyen Van Thu (2005), Effect of different proportions of para grass (Branchiaria mutica) and sweet patato vines on feed utilization, growth rate and carcass quality of crossred rabbit in the Mekong Delta, Viet Nam. Workshop-seminar, Meka-CelAgrid. Mateos G. G., J. L. Sell (1981), Poultry Science, (60), pp.1925-1930. Maertents L., G. Degroote (1984), Procesding of the III World rabbit Science Association Congress, Budapest, (3), pp. 42-52. Maertent L, R. Moermans & G. Degroote (1988), Journal of Applied Rabbit Research, (11), pp.60-67. National academy of sciences (1977), Nutrient Requirements of Rabbits, Second revised edition , Washington, D.C. Nguyen Kien Cuong, Duong Nguyen Khang (2008), Digestibility and growth in growing rabbits fed a basal diet of sweet potato vines replaced with cassava hay, Nong Lam University, Ho Chi Minh City, Viet Nam, international workshop, Organic rabbit farming based on forages, from Mekarn Workshop 2008. Nguyen Van Thu, Nguyen Thi Kim Dong (2008), Effect of psophocarpus scandens replacing para grass in the diets on feed utilization, growth rate and economic return of growing crossbred rabbits in the mekong delta in vietnam , Department of Animal Sciences, Faculty of Agriculture and Applied Biology, Can Tho University, Vietnam, Nutrition and Digestive Physiology, 9 World Rabbit Congress – June 10-13, 2008 – Verona – Italy, pp. 759-762. Nguyen Huu Tam, Vo Thanh Tuan, Vo Lam, Bui Phan Thu Hang and T R Preston (2008), Effect of supplementing a basal diet of water spinach ( ipomoea aquatica) with vegetable wastes on rabbit performance, Faculty of Agricultutre and Natural Resources, An Giang University, Viet Nam, International workshop, Organic rabbit farming based on forages, from Mekarn Workshop 2008. Nguyen Thi Hoa Ly and Le Duc Ngoan (2005), Evaluation of the economical efficiency of using cassava leaves (variety KM 94) in diets for pigs in Central Vietnam, Making 84 Better Use of Local Feed Resources, Workshop-seminar, 23-25 May, 2005, MEKARN-CTU. Nguyen Thi Hong Nhan, Nguyen Trong Ngu, Vo Van Son , T R Preston and R A Leng (2005), Effect of an oil drench on the growth rate of cattle fattened on grass, supplemented with molasses, rice bran or rice straw, Workshop-seminar, 23-25 May 2005, MEKARN-CTU, Cantho University, Cantho, Vietnam. Nguyen Van Hiep, Ngo Van Man (2008), Utilization of tropical kudzu leaves (Pueraria phaseoloides) as a protein source for growing rabbits, Faculty of Animal Science and Veterinary Medicine, Nong Lam University, Vietnam, Mekarn workshop 2008, Organic rabbit production from forages. Nguyen Van Thu, Lam Phuoc Thanh (2008), Effect of Mucana pruriens as replacement for para grass on growth rate and economic benefits of growing crossbred rabbits , Mekarn workshop 2008, Organic rabbit production from forages. Northern California Angora Guild Angora Handbook (1990), Second Edition. Omoikhoje S.O. , A.M. Bamgbose , M.B. Aruna and R.A. Animashahun (2006), Response of Weaner Rabbits to Concentrate Supplemented with Varying Levels of Syndrella nodiflora Forage, Pakistan Journal of Nutrition 5 (6), pp. 577-579. Oliveira A.F.G., C.Scapinello, B.G. Maria, C.C.Jobim, A.C.Monteiro, L.Furuta, W.M. Ferreira, Use of simplify diet with cassava by products for rabbits (2008), Nutrition and Digestive Physiology,World Rabbit Congress – June 10-13, 2008 – Verona – Italy, pp. 775-780. Pok Samkol (2005), Water spinach (Ipomoea Aquatica) as a feed resource for growing rabbit. Pok Samkol, T. R. Preston & J. Ly (2006), Effect of increasing offer level of water spinach (Ipomoea aqutica) on intake, growth and digestibility coefficients of rabbits, Livestock Research for Rural Development, Volume 18, Article 22. Retrieved, from, 18022.htm. Proto V. (1980), Alimentazione del coniglio da carne. Coniglicoltura, 17(7), pp.17-32. Phuong, Le Thi Lan (2008), Evaluation of local forages for rabbits in the Central of Vietnam, Faculty of animal sciences, Hue University of Agriculture and Forestry, 102 Phung Hung street, Hue City, Vietnam, Mekarn workshop 2008, Organic rabbit production from forages. Phimmasan H., S. Kongvongxay, Chhay Ty & T.R. Preston (2004), Water spinach (Ipomoea aquatica) and Stylo 184 (Stylosanrhes guianensis) as basal diets for growing rabbits, Live. Re. Rural Develop 16. Ramchurn R., Z. B. Dullull, A. Ruggoo & J. Roggoo (2000), Effects of feeding star grass (Cynodon plectostachyus) on growth and digestibility of nutrients in the domestic rabbits, University of Mauritius, Reduit, Mauritius. 85 Rolfe R. D (1984), Infective Immunity, (45), pp.185-191. Robert Mc Croskey (2001),. Integration of rabbit production into populated areas, especially in hot climates. Volume 6 (1), 18-20, from bobmc@uniserve.com (previously published in Pan-American Rabbit Science Newsletter). Retore M., L.P. da Silva, G.S.P. de Toledo, I.G. Araújo, Jr J.S. Aramburú, C.C.B. Araújo (2008), Fiber quality to growing rabbits, Nutrition and digestive physiology. Satter L.D. & L. L. Slyter (1974), Slyter Effect ofammonia concentration on rumen microbial protein production in vitro, Nutrition institution. Agricultural Research Service, US Department of Agriculture. Beltsville, MDI, 32, pp.199-208 Stephen A. G. (1977), Procesdings of the Nutrition Society, (36), 4A. Spreadbury D. (1978), Bristish Journal of Nutrition, (39), 601-613. Spreadbury D & J. Davidson (1978), Journal of the Scence of Food and Agriculture, (29), pp. 640-648. Santoma G, J. C. De Blas, R. Carabano and M. J. Fraga (1987), Animal Production, (45), pp. 291-300. Supharoek Nakkitset (2007), Evaluation of head lettuce (Lactuca sativa) residues and Mimosa pigra as feed resources for growing rabbits, SLU, Swedish university of agricultural sciences. Silva Benedito Borges da, Raimundo Gerônimo da Silva JÚnior , Umbelina Soares Borges, Marcos Antônio Guedes da Silveira Filho, Igor Clausius Carvalho Pimentel, Luiz Henrique Gebrim, Manuel de Jesus Simões, Edmund Chada Baracat (2000)., Quantification of angiogenesis induced in rabbit cornea by breast carcinoma of women treated with tamoxifen, Journal of Surgical Oncology, Volume 90, Issue 2, pp. 77-80. Tran Quoc Viet, Dao Duc Kien (2005), Effects of supplementation of cassava hay as a high protein feed source to the rice straw ration and Vong nem (Erythrina senegalensis), leaves as herbal medicine against helminths on growth rate and feed utilization efficiency of local beef cattle under household conditions, Mekarn Workshop serminar 2005. Tran Hoang Chat, Ngo Tien Dung, Dinh Van Binh and T. R. Preston (2005), Water spinach (Ipomoea aquatica) as replacement for guinea grass for growing and lactating rabbits, Livestock Research for Rural Development, Volume 17, Article #109. Retrieved November 23, 2005. Toofanian F & D. W. Hammen (1986), American Journal of Veterinary Research, (47), pp. 2423-2425. Vo Thi Tuyet Nga (2004), Water spinach as the basal diet of growing rabbits, Retrieved September 17, 105, from MEKARN Research Reports, 86 Van Soest P. J., J. B. Robertson & B. A. Lewis (1991), Symposium: Carbohydrate methodology, metabolism and nutritional implications in dairy cattle: methods for dietary fiber, and nonstarch polysaccharides in relation to animal nutrition, J. Dairy Sci. 74, pp.3585-3597. Wolter R, F. Nouwkpo, A. Durix (1980), Reproduction, Nutrition Development, (20), pp.1723-1730. 87 PHỤ LỤC General Linear Model: DM RL versus Nt, LL Analysis of Variance for DM RL, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1841.17 1841.17 460.29 637.99 0.000 LL 2 5.87 5.87 2.94 4.07 0.060 Error 8 5.77 5.77 0.72 Total 14 1852.81 General Linear Model: DM BĐN versus NT, ll Analysis of Variance for DM BĐN, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 4668.17 4668.17 1167.04 3171.61 0.000 LL 2 1.16 1.16 0.58 1.58 0.264 Error 8 2.94 2.94 0.37 Total 14 4672.28 General Linear Model: DM Kmi versus NT, LL Analysis of Variance for DM Kmi, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 5.843 5.843 1.461 1.44 0.305 LL 2 3.419 3.419 1.709 1.69 0.245 Error 8 8.110 8.110 1.014 Total 14 17.371 General Linear Model: gDM ăn vào/con/ngày thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for DM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 550.525 550.525 137.631 142.94 0.000 LL 2 2.897 2.897 1.448 1.50 0.279 Error 8 7.703 7.703 0.963 Total 14 561.125 General Linear Model: gOM ăn vào/con/ngày thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for OM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 655.38 655.38 163.85 190.48 0.000 LL 2 2.70 2.70 1.35 1.57 0.266 Error 8 6.88 6.88 0.86 Total 14 664.96 General Linear Model: gCP ăn vào/con/ngày thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for CP, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 31.8221 31.8221 7.9555 220.06 0.000 LL 2 0.0972 0.0972 0.0486 1.34 0.314 Error 8 0.2892 0.2892 0.0362 Total 14 32.2085 General Linear Model: gNDF ăn vào/con/ngày thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for NDF, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 53.9953 53.9953 13.4988 98.95 0.000 LL 2 0.4061 0.4061 0.2031 1.49 0.282 Error 8 1.0914 1.0914 0.1364 Total 14 55.4928 88 General Linear Model: gADF ăn vào/con/ngày thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for ADF, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 59.5928 59.5928 14.8982 231.26 0.000 LL 2 0.1716 0.1716 0.0858 1.33 0.317 Error 8 0.5154 0.5154 0.0644 Total 14 60.2797 General Linear Model: gEE ăn vào/con/ngày thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for EE, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 10.4231 10.4231 2.6058 378.13 0.000 LL 2 0.0156 0.0156 0.0078 1.13 0.369 Error 8 0.0551 0.0551 0.0069 Total 14 10.4939 General Linear Model: gAsh ăn vào/con/ngày thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for Ash, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 4.82590 4.82590 1.20647 164.48 0.000 LL 2 0.04075 0.04075 0.02038 2.78 0.121 Error 8 0.05868 0.05868 0.00734 Total 14 4.92533 General Linear Model: ME (MJ/con/ngày) thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for ME (MJ/con/ngay), using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 0.0592706 0.0592706 0.0148177 126.56 0.000 LL 2 0.0003649 0.0003649 0.0001824 1.56 0.268 Error 8 0.0009367 0.0009367 0.0001171 Total 14 0.0605721 General Linear Model: tăng trọng g/con/ngày thí nghiệm nuôi dưỡng versus K, NT Analysis of Variance for WG10, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P k 2 4.9784 4.9784 2.4892 3.05 0.104 NT 4 18.3538 18.3538 4.5885 5.62 0.019 Error 8 6.5369 6.5369 0.8171 Total 14 29.8691 General Linear Model: trọng lượng đấu thí nghiệm nuôi dưỡng versus K, NT Analysis of Variance for Pdau, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P k 2 145488 145488 72744 1129.09 0.000 NT 4 123 123 31 0.48 0.751 Error 8 515 515 64 Total 14 146126 Least Squares Means General Linear Model: trọng lượng cuối thí nghiệm nuôi dưỡng versus K, NT Analysis of Variance for Pcuoi, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P k 2 56432 56432 28216 8.27 0.011 NT 4 94366 94366 23591 6.91 0.010 Error 8 27294 27294 3412 Total 14 178092 General Linear Model: FCR thí nghiệm nuôi dưỡng versus K, NT Analysis of Variance for FCR, using Adjusted SS for Tests 89 Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P k 2 0.23348 0.23348 0.11674 3.93 0.065 NT 4 0.25716 0.25716 0.06429 2.17 0.164 Error 8 0.23750 0.23750 0.02969 Total 14 0.72814 General Linear Model: Trọng lượng sống thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for TL sống, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 147617 147617 36904 3.81 0.051 LL 2 112523 112523 56262 5.80 0.028 Error 8 77543 77543 9693 Total 14 337683 General Linear Model: Trọng lượng thân thịt thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for TLthân thịt, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 73496 73496 18374 9.87 0.003 LL 2 26268 26268 13134 7.06 0.017 Error 8 14887 14887 1861 Total 14 114650 General Linear Model: Trọng lượng thịt tuộc thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for TLthịt tuộc, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 49395 49395 12349 9.02 0.005 LL 2 18547 18547 9274 6.77 0.019 Error 8 10953 10953 1369 Total 14 78895 General Linear Model: Trọng lượng 2 đùi sau thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for TL2đùi sau, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 6535.7 6535.7 1633.9 6.83 0.011 LL 2 2548.0 2548.0 1274.0 5.33 0.034 Error 8 1912.5 1912.5 239.1 Total 14 10996.2 General Linear Model: % thân thịt thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for than thit %, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 31.586 31.586 7.896 2.99 0.088 LL 2 1.215 1.215 0.608 0.23 0.800 Error 8 21.127 21.127 2.641 Total 14 53.928 General Linear Model: thịt tuộc % thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for thit tuoc %, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 39.184 39.184 9.796 1.92 0.200 LL 2 6.309 6.309 3.154 0.62 0.563 Error 8 40.784 40.784 5.098 Total 14 86.277 General Linear Model: tỷ lệ thịt tuộc/xương thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for ty le tuoc/xuong, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 0.6784 0.6784 0.1696 0.94 0.490 90 LL 2 0.9033 0.9033 0.4517 2.49 0.144 Error 8 1.4497 1.4497 0.1812 Total 14 3.0315 General Linear Model: trọng lượng đùi sau/ thân thịt thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for trong luong dui sau/than thit%, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 4.157 4.157 1.039 0.95 0.485 LL 2 2.317 2.317 1.158 1.06 0.392 Error 8 8.775 8.775 1.097 Total 14 15.249 General Linear Model: trọng lượng ống tiêu hóa/trọng lượng sống versus NT, LL Analysis of Variance for tl ogn tieu hoa/tl song, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 46.401 46.401 11.600 3.31 0.070 LL 2 31.442 31.442 15.721 4.49 0.049 Error 8 28.003 28.003 3.500 Total 14 105.846 General Linear Model: trọng lượng dạ dày/ trọng lượng sống versus NT, LL Analysis of Variance for tl da day/tl song, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 2.3126 2.3126 0.5781 1.17 0.394 LL 2 21.1844 21.1844 10.5922 21.36 0.001 Error 8 3.9670 3.9670 0.4959 Total 14 27.4640 General Linear Model: Dài manh tràng thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for Dài m-tràng, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 400.02 400.02 100.00 1.06 0.435 LL 2 14.06 14.06 7.03 0.07 0.929 Error 8 754.98 754.98 94.37 Total 14 1169.06 General Linear Model: %DM thịt thỏ thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for DM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 0.3698 0.3698 0.0924 0.51 0.732 LL 2 0.6537 0.6537 0.3269 1.80 0.227 Error 8 1.4560 1.4560 0.1820 Total 14 2.4795 General Linear Model: %OM thịt thỏ thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for OM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 0.02079 0.02079 0.00520 0.22 0.919 LL 2 0.03425 0.03425 0.01712 0.73 0.511 Error 8 0.18736 0.18736 0.02342 Total 14 0.24240 General Linear Model: %CP thịt thỏ thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for CP, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 0.6788 0.6788 0.1697 0.57 0.693 LL 2 0.2985 0.2985 0.1493 0.50 0.624 91 Error 8 2.3850 2.3850 0.2981 Total 14 3.3623 General Linear Model: %EE thịt thỏ thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for EE, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 0.05830 0.05830 0.01458 1.42 0.311 LL 2 0.04073 0.04073 0.02036 1.99 0.199 Error 8 0.08206 0.08206 0.01026 Total 14 0.18109 General Linear Model: %Ash thịt thỏ thí nghiệm nuôi dưỡng versus NT, LL Analysis of Variance for Ash, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 0.02079 0.02079 0.00520 0.22 0.919 LL 2 0.03425 0.03425 0.01712 0.73 0.511 Error 8 0.18736 0.18736 0.02342 Total 14 0.24240 General Linear Model: gDM ăn vào/con/ngày thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for DM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 3724.98 3724.98 931.24 57.88 0.000 LL 2 70.22 70.22 35.11 2.18 0.175 Error 8 128.71 128.71 16.09 Total 14 3923.91 General Linear Model: gOM ăn vào/con/ngày thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for OM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 3784.11 3784.11 946.03 62.65 0.000 LL 2 69.06 69.06 34.53 2.29 0.164 Error 8 120.80 120.80 15.10 Total 14 3973.96 General Linear Model: gCP ăn vào/con/ngày thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for CP, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 173.238 173.238 43.310 1493.75 0.000 LL 2 0.113 0.113 0.057 1.96 0.203 Error 8 0.232 0.232 0.029 Total 14 173.583 General Linear Model: gNDFăn vào/con/ngày thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for NDF, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 452.808 452.808 113.202 80.43 0.000 LL 2 6.362 6.362 3.181 2.26 0.167 Error 8 11.259 11.259 1.407 Total 14 470.429 General Linear Model: gADFăn vào/con/ngày thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for ADF, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 226.901 226.901 56.725 520.13 0.000 LL 2 0.543 0.543 0.271 2.49 0.145 Error 8 0.872 0.872 0.109 Total 14 228.316 General Linear Model: gEE ăn vào/con/ngày thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for EE, using Adjusted SS for Tests 92 Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 34.3469 34.3469 8.5867 2370.52 0.000 LL 2 0.0919 0.0919 0.0459 12.68 0.003 Error 8 0.0290 0.0290 0.0036 Total 14 34.4678 General Linear Model: gAsh ăn vào/con/ngày thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for Ash, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 2.08189 2.08189 0.52047 17.05 0.001 LL 2 0.01002 0.01002 0.00501 0.16 0.851 Error 8 0.24425 0.24425 0.03053 Total 14 2.33616 General Linear Model: ME (MJ/con/ngày) thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for ME (MJ/con/ngay), using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P nt 4 0.354926 0.354926 0.088731 46.19 0.000 ll 2 0.008672 0.008672 0.004336 2.26 0.167 Error 8 0.015369 0.015369 0.001921 Total 14 0.378966 General Linear Model: tỷ lệ tiêu hóa DM thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for DMD, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 234.18 234.18 58.54 5.53 0.020 LL 2 1.69 1.69 0.85 0.08 0.924 Error 8 84.74 84.74 10.59 Total 14 320.61 General Linear Model: tỷ lệ tiêu hóa OM thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for OMD, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 198.59 198.59 49.65 4.74 0.029 LL 2 0.35 0.35 0.17 0.02 0.984 Error 8 83.72 83.72 10.46 Total 14 282.65 General Linear Model: tỷ lệ tiêu hóa CP thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for CPD, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 260.807 260.807 65.202 9.03 0.005 LL 2 40.123 40.123 20.061 2.78 0.121 Error 8 57.779 57.779 7.222 Total 14 358.709 General Linear Model: tỷ lệ tiêu hóa NDF thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for NDFD, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 536.30 536.30 134.08 4.74 0.029 LL 2 1.58 1.58 0.79 0.03 0.973 Error 8 226.07 226.07 28.26 Total 14 763.95 General Linear Model: tỷ lệ tiêu hóa ADF thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for ADFD using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1285.58 1285.58 321.39 4.60 0.032 LL 2 26.47 26.47 13.24 0.19 0.831 Error 8 558.79 558.79 69.85 Total 14 1870.84 93 General Linear Model: cân bằng Nitơ ăn vào g/kgW0.75 thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for N an vao g/kgW0.75, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1.38847 1.38847 0.34712 72.91 0.000 LL 2 0.01941 0.01941 0.00971 2.04 0.193 Error 8 0.03809 0.03809 0.00476 Total 14 1.44597 General Linear Model: cân bằng Nitơ tích lũy g/kgW0.75 thí nghiệm tiêu hóa versus NT, LL Analysis of Variance for N tich luy g/kgW0.75, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1.80923 1.80923 0.45231 52.64 0.000 LL 2 0.05450 0.05450 0.02725 3.17 0.097 Error 8 0.06874 0.06874 0.00859 Total 14 1.93246 General Linear Model: DMBDN thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for DMBDN, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 25.014 25.014 6.253 3.02 0.071 Error 10 20.700 20.700 2.070 Total 14 45.713 General Linear Model: DMRL thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for DMRL, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 4.1651 4.1651 1.0413 1.98 0.174 Error 10 5.2678 5.2678 0.5268 Total 14 9.4329 General Linear Model: DM Tấm thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for DMTam, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1479.49 1479.49 369.87 734.40 0.000 Error 10 5.04 5.04 0.50 Total 14 1484.53 General Linear Model: DM Lúa thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for DMLua, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1827.85 1827.85 456.96 5172.93 0.000 Error 10 0.88 0.88 0.09 Total 14 1828.74 General Linear Model: DM Bắp thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for DMBap, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1166.66 1166.66 291.67 1182.33 0.000 Error 10 2.47 2.47 0.25 Total 14 1169.13 General Linear Model: DM Mật đường thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for DMMat, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1355.01 1355.01 338.75 675.25 0.000 Error 10 5.02 5.02 0.50 94 Total 14 1360.03 General Linear Model: DM Khoai mì thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for DM Kmi, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1082.45 1082.45 270.61 7672.35 0.000 Error 10 0.35 0.35 0.04 Total 14 1082.80 General Linear Model: tổng DM ăn vào thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for DM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 26.949 26.949 6.737 1.18 0.375 Error 10 56.863 56.863 5.686 Total 14 83.812 General Linear Model: tổng OM ăn vào thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for OM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 23.630 23.630 5.907 2.54 0.122 LL 2 33.058 33.058 16.529 7.11 0.017 Error 8 18.592 18.592 2.324 Total 14 75.279 Least Squares Means for OM General Linear Model: tổng CP ăn vào thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for CP, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 6.5457 6.5457 1.6364 19.05 0.000 LL 2 0.6656 0.6656 0.3328 3.87 0.067 Error 8 0.6871 0.6871 0.0859 Total 14 7.8984 General Linear Model: tổng NDF ăn vào thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for NDF, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 102.580 102.580 25.645 217.41 0.000 LL 2 1.468 1.468 0.734 6.22 0.023 Error 8 0.944 0.944 0.118 Total 14 104.992 General Linear Model: tổng ADF ăn vào thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for ADF, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 41.3042 41.3042 10.3260 175.98 0.000 LL 2 0.5725 0.5725 0.2863 4.88 0.041 Error 8 0.4694 0.4694 0.0587 Total 14 42.3461 General Linear Model: tổng EE ăn vào thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for EE, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 1.80359 1.80359 0.45090 30.93 0.000 LL 2 0.11652 0.11652 0.05826 4.00 0.063 Error 8 0.11663 0.11663 0.01458 Total 14 2.03674 General Linear Model: tổng Ash ăn vào thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for Ash, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 14.7520 14.7520 3.6880 427.24 0.000 LL 2 0.1219 0.1219 0.0610 7.06 0.017 95 Error 8 0.0691 0.0691 0.0086 Total 14 14.9430 General Linear Model: ME MJ/KgDM thí nghiệm vỗ béo versus NT, LL Analysis of Variance for ME MJ/KgDM, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 0.0026321 0.0026321 0.0006580 1.81 0.220 LL 2 0.0052770 0.0052770 0.0026385 7.25 0.016 Error 8 0.0029098 0.0029098 0.0003637 Total 14 0.0108189 General Linear Model: trọng lượng đầu thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for Pdau, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 179.2 179.2 44.8 0.40 0.807 Error 10 1129.2 1129.2 112.9 Total 14 1308.3 General Linear Model: trọng lượng cuối thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for P6, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 11740 11740 2935 1.29 0.338 Error 10 22779 22779 2278 Total 14 34519 General Linear Model: tăng trọng thí nghiệm vổ béo versus NT Analysis of Variance for DG6, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 7.055 7.055 1.764 1.25 0.353 Error 10 14.165 14.165 1.416 Total 14 21.220 General Linear Model: FCR thí nghiệm vỗ béo versus NT Analysis of Variance for FCRvobeo, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P NT 4 0.27651 0.27651 0.06913 1.75 0.215 Error 10 0.39446 0.39446 0.03945 Total 14 0.67097

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_anh_huong_cua_su_bo_sung_ba_dau_nanh_va_cac_nguon_t.pdf
Tài liệu liên quan