Lí thuyết người tiêu dùng

TIÊU DÙNG Là hành động nhằm thỏa mãn những nguyện vọng,trí tưởng tượng, và các nhu cầu về tình cảm,vật chất thông qua việc mua sắm và SD(chủ yếu nhằm thỏa mãn td cá nhân) HỘ GIA ĐÌNH Tham gia vào thị trường hàng hoá tiêu dùng + Sử dụng các hàng hóa và dịch vụ do thị trường cung cấp + Quyết định tiêu dùng loại hàng hóa nào? Tham gia vào thị trường các yếu tố + Chủ thể sử dụng các nguồn lực sx-xã hội + Quyết định sử dụng các nguồn lực nào?

pdf43 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lí thuyết người tiêu dùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Lý thuyết về lợi ớch 1. Một số vấn đề cơ bản 2. Lý thuyết về lợi ớch 3. Lựa chọn sp và TD tối ưu Một số vấn đề cơ bản TIấU DÙNG HỘ GIA ĐèNH MỤC TIấU CỦA NGƯỜI TD HẠN CHẾ NGÂN SÁCH CỦA NGƯỜI TD Lí THUYẾT TD TIấU DÙNG Là hành động nhằm thỏa món những nguyện vọng,trớ tưởng tượng, và cỏc nhu cầu về tỡnh cảm,vật chất thụng qua việc mua sắm và SD(chủ yếu nhằm thỏa món td cỏ nhõn) HỘ GIA ĐèNH Tham gia vào thị trường hàng hoỏ tiờu dựng + Sử dụng cỏc hàng húa và dịch vụ do thị trường cung cấp + Quyết định tiờu dựng loại hàng húa nào? Tham gia vào thị trường cỏc yếu tố + Chủ thể sử dụng cỏc nguồn lực sx-xó hội + Quyết định sử dụng cỏc nguồn lực nào? MỤC TIấU CỦA NGƯỜI TD Người TD đều muốn tối đa húa lợi ớch với I = const Gỉa định lợi ớch là cú thể lượng húa được đơn vị đo được biểu thị bằng 1 đơn vị tưởng tượng là Utils HẠN CHẾ NGÂN SÁCH CỦA NGƯỜI TD Đó trỡnh bày ở chương 1 Lí THUYẾT TD Thụng qua việc mua sắm thực tế, người TD đó bộc lộ sở thớch ưa thớch nhất của họ Với 1 QĐ hợp lý, trờn cơ sở lượng I = const => TUMAX Dự đoỏn phản ứng của người TD khi thay đổi  cơ hội  I 1. Một số khỏi niệm cơ bản Lợi ớch (U): Là sự thỏa món, hài lũng do tiờu dựng hàng húa hoặc dịch vụ đem lại. Tổng lợi ớch (TU) Là tổng thể sự thỏa món hoặc hài lũng thu được khi tiờu dựng toàn bộ hàng húa hoặc dịch vụ mang lại. II. Lí THUYẾT LỢI ÍCH Cỏc giả định U, TU, MU QL MU giảm dần Cỏc giả định Tớnh hợp lý Lợi ớch cú thể đo được Tớnh TU Tớnh hợp lý Người TD cú tiền là tối đa húa lợi ớch Lợi ớch cú thể đo được • Người TD gỏn cho mỗi H2 hoặc mỗi kết hợp H2 một con số đo độ lớn về lợi ớch tương ứng • Vd: ăn phở + quẩy • Tớnh TU TÍNH TU TU phụ thuộc vào số lượng H2 mỗi loại mà người TD sử dụng Lợi ớch (U): Là sự thỏa món, hài lũng do tiờu dựng hàng húa hoặc dịch vụ đem lại. Tổng lợi ớch (TU) Là tổng thể sự thỏa món hoặc hài lũng thu được khi tiờu dựng toàn bộ hàng húa hoặc dịch vụ mang lại. Lợi ớch cận biờn (MU) Phản ỏnh mức lợi ớch tăng thờm khi tiờu dựng thờm một đơn vị hàng húa hay dịch vụ MU = TU/ Q TU là hàm liờn tục MU = dTU/dQ = TU’ TU là hàm rời rạc MUi = TUi - TUi-1 Quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần Nd: Nếu cứ tiếp tục tăng dần lượng tiờu dựng một loại h2 nào đú trong 1 khoảng thời gian nhất định, thỡ tổng lợi ớch sẽ tăng nhưng với tốc độ chậm dần, cũn lợi ớch cận biờn luụn cú xu hướng giảm đi Thặng dư tiờu dựng  Vớ dụ: giỏ của một cốc nước là 3000 VND, 1 ng TD như sau Cốc thứ: 1 2 3 4 5 6 MU: 10 6 3 1 0 - 0,5 CS 3000 10000 P, MU số cốc nước O D=MU Vớ dụ Q TU MU 1 10 10 2 16 6 3 19 3 4 21 1 5 22 0 6 22 -0,5 7 21,5 - 0,15 Hành vi hợp lý của người TD MU > 0 , ↑ TU, ↑ Q MU>P, (P: giỏ H2) MU = P,TUMAX,Q* MU = 0, TUMAX, Q* MU < 0, TU ↑ ,↓Q ĐỒ THỊ: MU↓ MU P 10 6 3 1 0 1 2 3 4 5 6 Q Đồ thị đường cầu dốc xuống và TU • o TU MU≡D Q Giải thớch đường cầu dốc xuống MU của hàng húa DV TD càng lớn thỡ ngTD sẵn sàng trả giỏ cao hơn  MUgiảm thỡ sự sẵn sàng chi trả cũng giảm đi. Dựng P đo MU, P ≡ D, MU ↓=> D↓ => đường D nghiờng xuống về phớa phải  tiết chế hvi của ngTD chỉ TD khi MU ≥ 0(H2 miễn phớ), MU ≥ P dừng TD khi MU < 0, MU < P(giỏ của H2) Thặng dư tiờu dựng khỏi niệm: CS là phần lợi của người tiờu dựng được hưởng dụi ra ngoài cỏi giỏ phải trả  CS/ 1đvsp: phản ỏnh sự chờnh lệch giữa lợi ớch của người tiờu dựng một đơn vị hàng húa nào đú(MU) với giỏ bỏn của nú CS/1đvsp = MU – P CS/ toàn bộ sp: phản ỏnh sự chờnh lệch giữa tổng lợi ớch thu được với tổng chi tiờu để đạt tổng lợi ớch đú CS/ toàn bộ sp = TU – TE = dt Δ dưới cầu/P Thặng dư tiờu dựng cs2 3000 10000 P, MU số cốc nước O CS CS sau khi uống 2 cốc nước D=MU 1 2 3 4 5 6 Cốc nước1,MU=10000, giỏ thực tế 3000, người tiờu dựng được hưởng 1 khoản thặng dư là (10000-3000 = 7000). Tương tự đối với cốc nước 2,3,4,5,6 Cốc nước thứ 6: MU = - 500, MU < 0 => ↓ TD => ↑ U cs1 Cs 3 CS5 6000 1000 -500 Thặng dư tiờu dựng của toàn bộ thị trường E CS E Giỏ thị trường Số cốc nước MU,P A B 3000 10000 Thặng dư tiờu dựng của thị trườnglà diện tớch của tam giỏc ABE o II. TỐI ĐA HểA LỢI ÍCH Lý do: quy luật khan hiếm Mđ: (TUMAX)TV Lựa chọn TD tối ưu: giải 2 btoỏn 1. I = const 2. TU = const TUMAX IMIN Nguyờn lý của sự lựa chọn Người lựa chọn cú lý trớ bỡnh thường => Lựa chọn Nguyờn lý của sự lựa chọn vì có TU = MU  nếu cứ có MU/1 đv tiền tệ lớn hơn  TU lớn hơn với I = const nguyên tắc: chọn TD loại SP nào có [MU/P]max vì MU giảm dần  quá trình chọn [MU/P]max  chọn các loại SP  nhau cho đến khi hết I thì [MU/P] của các loại H2 sẽ tiến dần đến bằngnhau  ĐK cân bằng lí thuyết: [MUX/PX] = [MUY/PY] = … = [MUn/Pn] với n là loại SP thứ n 1 số giả thuyết về sở thớch ng TD Sở thớch mang tớnh ưu tiờn tốt > khụng tốt, đẹp > khụng đẹp Sở thớch mang tớnh bắc cầu A > B, B > C => A > C Sở thớch mang tớnh nhất quỏn A > B thỡ khi đó cú A khụng bao giờ thớch B Người TD luụn luụn thớch nhiều H2 hơn ớt CÂN BẰNG CỦA NGƯỜI TIấU DÙNG Cỏch tiếp cận lợi ớch đo được (lý thuyết lợi ớch) Cỏch tiếp cận lợi ớch cú thể so sỏnh (phõn tớch bàng quan- ngõn sỏch) Cỏch tiếp cận lợi ớch đo được Hàng húa X,Y 1 2 3 4 5 6 TUX 18 33 45 54 60 63 TUY 12 21 27 30 31,5 31,5 Vớ dụ: 1 người cú I = 21 ngàn đồng dựng để chi tiờu cho hai loại hàng húa X( mua sỏch) và Y( tập thể thao) trong 1 tuần với giỏ của x là PX = 3 nghỡn/ 1 quyển , giỏ của Y là PY= 1,5 nghỡn/1 lần tập Chọn mua hàng húa nào Chỉ quan tõm đến lợi ớch Mua hàng húa X Quan tõm cả giỏ và lợi ớch Mua X hay Y? Lợi ớch cận biờn trờn 1 đồng chi tiờu X TUX MUX MUX/PX Y TUY MUY MUY/PY 1 18 18 6 1 12 12 8 2 33 15 5 2 21 9 6 3 45 12 4 3 27 6 4 4 54 9 3 4 30 3 2 5 60 6 2 5 31,5 1,5 1 6 63 3 1 6 31,5 0 0 7 Lựa chọn tiờu dựng Áp dụng nguyờn tắc Max (MU/P) 1. Lần thứ 1: tập thể thao vỡ MUX/PX =8 2. Lần thứ 2: mua sỏch, tập t2 vỡ MUX/PX= MUY/PY=6 3. Lần thứ 3: mua sỏch vỡ MUX/PX= MUY/PY=5 4. Lần thứ 4: mua sỏch, tập t2 vỡ MUY/PY=MUX/PX= 4 5. Lần thứ 5: mua sỏch vỡ MUX/PX= 3 6. Lần thứ 6: mua sỏch, tập t2 vỡ MUY/PY=MUX/PX= 2 và vừa tiờu hết số tiền là 21 nghỡn Vậy lựa chọn TD tối ưu thỏa món điều kiện cõn bằng MUY/PY=MUX/PX= 2 và XPX+YPY = I, là X = 5,Y = 4 =>5.3 + 4.4 = 21000 và TUmax= 60+30 = 90(U) Cỏch tiếp cận lợi ớch cú thể so sỏnh  phõn tớch bàng quan  ngõn sỏch Đường ngõn sỏch  Đường ngõn sỏch thể hiện cỏc kết hợp khỏc nhau của hai hàng húa mà người tiờu dựng cú thể mua được với thu nhập hiện cú.  Phương trỡnh đường ngõn sỏch: I=X.PX + Y.PY hay Y= I/PY – PX/Py.X Trong đú: I là thu nhập của người tiờu dựng PX là giỏ của hàng húa X Py là giỏ của hàng húa Y X Y 0 I/PX I/PY Đường ngõn sỏch Độ dốc= -PX/PY Đường bàng quan  Khỏi niệm: đường IC biểu thị cỏc kết hợp khỏc nhau của hai hàng húa mang lại cựng một mức lợi ớch  Đường IC nghiờng xuống về phải  Đường bàng quan là đường cong lồi so với gốc tọa độ MRSX/Y= dX/dY = - MUY/MUX  Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thể hiện mức độ thỏa món thu được càng cao  Cỏc đường bàng quan khụng cắt nhau Hàng húa X Hàng húa Y U3 U2 U1 Họ cỏc đường bàng quan CÁC DẠNG ĐẶC BiỆT ĐƯỜNG IC 1. Hàng húa thay thế 2. hàng húa bổsung 1 2 Đường IC nghiờng xuống về phớa phải CM: gs đường IC nghiờng lờn  theo kn: UB = UC  theo gt về sở thớch ng TD UB > UC Vụ lý KL: đường IC nghiờng xuống Vựng được ưa thớch nhiều hơn vựng ớt được ưa thớch hơn B C IC Y X Đường IC khỏc nhau => U khỏc nhau CM: đường IC càng xa gốc tọa độ => U càng lớn theo gt về sở thớch người TD UB > UA> UC Vựng được ưa thớch nhiều hơn vựng ớt được ưa thớch hơn B C UA Y X Cỏc đường IC khụng cắt nhau CM:gsđường IC cắt nhau  theo kn: UB = UA UC = UA => UB = UC  theo t/c 2: UB ≠ UC Vụ lý KL:đường IC khụng cắt nhau B C A Y X Lựa chọn tiờu dựng tối ưu  Kết hợp đường bàng quan và ngõn sỏch: I = const TU = const TU => max I => min PX/PY = MUX/MUY Hay, MUX/PX=MUY/PY Áp dụng cho trhợp tổng quỏt: MUX/PX=MUY/PY=…MUZ/PZ U2 E U1 U3 X Y 0 Y* X* CÁCH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG CẦU 1 2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLí thuyết người tiêu dùng.pdf
Tài liệu liên quan