Lập trình Web - Chương 1: Giới thiệu dịch vụ www
Web tĩnh (static web):
I là những trang web có nội dung cố định, không thay đữi theo ngữ
cảnh
I có phần mở rộng là .html hoặc .htm
I Web động (dynamic web):
I là những trang web có nội dung thay đữi tùy theo ngữ cảnh (đối
số kèm theo yêu cầu cıa người dùng)
I nội dung được t⁄o ra bởi một ngôn ngữ script, bao gồm 2 lo⁄i:
I client-side: m¢ script được thực thi bởi web browser
I server-side: m¢ script được thực thi bởi web server (hay một
application server)
26 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lập trình Web - Chương 1: Giới thiệu dịch vụ www, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CT428. Lập Trình Web
Chương 1. Giới Thiệu Dịch Vụ WWW
Giảng viên: Trần Công Án (tcan@cit.ctu.edu.vn)
https://sites.google.com/site/tcanvn/
Bộ môn Mạng máy tính và Truyền thông
Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông
Đại học Cần Thơ
2013 – 2014
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Nội Dung
Giới thiệu Internet và dịch vụ WWW
Các thành phần của dịch vụ WWW
Giao thức HTTP
Định vị tài nguyên trên WWW
Các loại siêu văn bản
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 2
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giới thiệu Internet và dịch vụ WWW
Mạng Internet là gì?
Internet Là Gì?
I là một mạng toàn cầu, nối kết các mạng máy tính sử dụng bộ giao
thức (protocol) TCP/IP
I tiền thân là mạng ARPANET của Bộ quốc phòng Mỹ (60s)
I mục tiêu ban đầu là dùng để
trao đổi tập tin (FTP) và thư
điện tử (email)
I được thương mại hoá vào
cuối những năm 80s
I một số dịch vụ cơ bản khác
trên internet: telnet, usenet,
chat, WWW, . . .
Internet
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 3
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giới thiệu Internet và dịch vụ WWW
Mạng Internet là gì?
Các Đặc Điểm Cơ Bản Của Mạng Internet
I [hầu như] không có sự kiểm soát tập trung (không có ai sở hữu
toàn bộ mạng Internet)
⇒ các “mạng con” có thể hoạt động độc lập (tương đối)
I được xây dựng dựa trên các chuẩn “mở”
⇒ tất cả mọi người đều có thể tạo ra các thiết bị hay dịch vụ
cho Internet
I các máy tính hoặc mạng máy tính có thể gia nhập hoặc rời mạng
Internet một cách “tự do”
I các dịch vụ Internet được tổ chức theo mô hình client/server
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 4
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giới thiệu Internet và dịch vụ WWW
Mạng Internet là gì?
Các Thuật Ngữ/Viết Tắt Thường Gặp
I TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): bộ
giao thức Internet.
I DNS (Domain Name System): hệ thống tên miền.
I Các giao thức: HTTP (WWW), SMPT/POP/IMAP (email),
FTP (file transfer), . . .
I URL (Uniform Resource Locator): bộ định vị tài nguyên đồng
dạng.
I Server: chương trình cung cấp dịch vụ Internet (hay máy tính cài
đặt các dịch vụ).
I Client: chương trình sử dụng dịch vụ Internet (hay máy tính sử
dụng để truy cập các dịch vụ Internet).
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 5
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giới thiệu Internet và dịch vụ WWW
Mạng Internet là gì?
Các Tổ Chức Quan Trọng Của Internet
I Internet Engineering Task Force (IETF): quản lý giao thức chuẩn
của Internet.
I Internet Corporation for Assigned Names and Numbers (ICANN):
quản lý hệ thống tên miền cấp cao nhất.
I World Wide Web Consortium (W3C): quản lý chuẩn của dịch vụ
WWW.
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 6
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giới thiệu Internet và dịch vụ WWW
Giới thiệu dịch vụ WWW
World Wide Web (WWW) Là Gì?
I là một dịch vụ trên Internet, dùng để trao đổi hay chia sẻ thông tin
dưới dạng siêu văn bản (hypertext)
I được tạo ra bởi Tim
Berners-Lee (CERN)
vào đầu những năm
90s (1989-1991)
I là hình thức trao
đổi/chia sẻ thông tin
tiện lợi và phổ biến
trên Internet
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 7
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giới thiệu Internet và dịch vụ WWW
Giới thiệu dịch vụ WWW
Siêu Văn Bản, Trang Web, Website
I Siêu văn bản: là các văn bản có chứa các siêu liên kết
(hyperlink), cho phép:
I liên kết đến các siêu văn bản hay các nguồn tài nguyên khác (văn
bản, hình ảnh, âm thanh, . . . ) trên Internet
I truy xuất đến các siêu văn bản khác theo cách không tuần tự
I [thông thường] có phần mở rộng là .html hoặc .htm
I Trang web (web page): là một siêu văn bản.
I Website: là một hệ thống các trang web có liên quan với nhau
(của một tổ chức hay cá nhân). VD: website Trường ĐHCT,
website Khoa CNTT&TT, . . .
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 8
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Các thành phần của dịch vụ WWW
Các Thành Phần Của Dịch Vụ WWW
WWW, cũng như tất cả các dịch vụ khác trên Internet, được tổ chức
theo mô hình client/server (khách hàng/phục vụ)
I Server: là một chương trình cung cấp dịch vụ trên Internet
I “lắng nghe” yêu cầu từ các clients
I xử lý và phản hồi các yêu cầu của các clients
I server trong dịch vụ WWW được gọi là web server
I Client: là một chương trình sử dụng dịch vụ trên Internet
I gửi yêu cầu đến server
I nhận và xử ký kết quả trả về (hiển thị cho người dùng, . . . )
I một client trong dịch vụ WWW được gọi là web browser
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 9
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Các thành phần của dịch vụ WWW
Web server
Web Server
I là một chương trình phục vụ yêu cầu về web (yêu cầu trang web)
I lưu trữ các trang web
I nhận yêu cầu về web từ web client (web browser)
I xử lý và gửi kết quả (trang web) về cho web client
I cổng (port) mặc định của các web server là 80
I một số web server thông dụng: Apache, Microsoft Internet
Information Service (IIS)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 10
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Các thành phần của dịch vụ WWW
Web browser
Web Browser (Trình Duyệt Web)
I là chương trình sử dụng dịch vụ WWW:
I gửi yêu cầu trang web (của người dùng) đến web server
I nhận và hiển thị trang web trả về từ web server
I một số trình duyệt web thông dụng: Internet Explore, Chrome,
Firefox, Safari, Opera, . . .
1. HTTP Request
2. HTTP Response
Internet web server web browser
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 11
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giao thức HTTP
Giao Thức HTTP
I viết tắt của HyperText Transfer Protocol, là giao thức của dịch
vụ WWW.
I qui định cách thức “giao tiếp” giữa web server và web browser
I bao gồm một tập các lệnh và “qui ước” chung giữa web server và
web browser dùng để trao đổi dữ liệu
I dữ liệu trao đổi chủ yếu là các siêu văn bản
I trãi qua nhiều phiên bản: HTTP 0.9, HTTP 1.0, HTTP 1.1
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 12
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giao thức HTTP
Thông điệp yêu cầu (HTTP Request Message)
Cấu Trúc Thông Điệp Yêu Cầu
method
space
URL
space
version
CRLF
header
field
:
value
CRLF
header
field
:
value
CRLF
CRLF
message
body
.
.
.
request line
header fields
I method: phương thức yêu cầu
I URL: đường dẫn đến đối tượng liên quan đến yêu cầu
I version: HTTP version mà client muốn giao tiếp với server (1.0, 1.1)
I header fields: mô tả các thông tin khác liên quan đến yêu cầu của client
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 13
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giao thức HTTP
Thông điệp yêu cầu (HTTP Request Message)
Các Phương Thức Yêu Cầu Cơ Bản
I GET: yêu cầu một trang web từ server (chỉ định bằng URL). Đối
số cung cấp cho web server (nếu có) sẽ được truyền thông qua
URL.
I POST: yêu cầu một trang web từ server (chỉ định bằng URL).
Đối số cung cấp cho web server (nếu có) sẽ được truyền tách
biệt với URL, đặt bên trong thông điệp yêu cầu (message body).
I PUT: upload một trang web lên server, đặt tại vị trí được chỉ
định bởi URL.
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 14
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giao thức HTTP
Thông điệp yêu cầu (HTTP Request Message)
Các Header Fields Thông Dụng
I dùng để chỉ định một số ràng buộc đối với web server trong việc
phục vụ yêu cầu của web browser
I cú pháp của mỗi field: : [,]∗
I một số fields cơ bản (phân biệt chữ hoa, chữ thường):
I Accept: loại media được chấp nhận bởi browser (text/html,
image/jpeg)
I Content-Length: kích thước của message body (bytes)
I Content-Encoding: mã hóa của message body (gzip, . . . )
I Accept-Language: ngôn ngữ chấp nhận bởi browser (vn, en)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 15
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giao thức HTTP
Thông điệp đáp ứng (Response Message)
Cấu Trúc Thông Điệp Đáp Ứng
version
space
status
code
space
status
text
CRLF
header
field
:
value
CRLF
header
field
:
value
CRLF
CRLF
message
body
.
.
.
status line
header fields
I status: bao gồm 3 chữ số, cho biết trạng thái phục vụ yêu cầu
của web browser
I header fields: chứa thông tin về web server và các thông tin liên
quan đến trang web được yêu cầu (tương tự thông điệp yêu cầu)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 16
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giao thức HTTP
Thông điệp đáp ứng (Response Message)
Một Số Mã Trạng Thái Cơ Bản
I 1xx: Thông tin – Yêu cầu đã được nhận, đang tiếp tục xử lý
I 2xx: Thành công – Yêu cầu đã được nhận thành công, có thể xử
lý hay đã được chấp nhận
I 3xx: Chuyển hướng – Cần thực hiện thêm một số thao tác để
server có thể hoàn tất phục vụ yêu cầu
I 4xx: Lỗi client – Yêu cầu không hợp lệ hoặc không thể được đáp
ứng
I 5xx: Lỗi server – Server không thể đáp ứng yêu cầu
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 17
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Giao thức HTTP
Minh Họa Thông Điệp Yêu Cầu/Đáp Ứng
web server
(www.abc.com)
web browser
GET /index.html HTTP/1.1
Host: www.abc.com
Connection: Keep-Alive
User-Agent: Chrome/31.0
Accept: image/jpeg,...
---blank line (CRLF)---
CRLF (empty body)
request message
HTTP/1.1 200 OK
Date: Sun, 01 Dec 2013 01:52:57 GMT
Server: Apache/
Content-Length:...
Content-Type: text/html
...
---blank line (CRLF)---
...[nội dung trang web]
response message
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 18
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Định vị tài nguyên trên WWW
Tài nguyên trên WWW
Tài Nguyên Trên WWW
I Tài nguyên trong dịch vụ WWW:
I các trang web
I dữ liệu đa phương tiện (multimedia) như: âm thanh, hình ảnh, . . .
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 19
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Định vị tài nguyên trên WWW
Bộ định vị tài nguyên đồng dạng (URL)
Bộ Định Vị Tài Nguyên Đồng Dạng (URL)
I Bộ định vị tài nguyên đồng dạng (Uniform Resource Locator -
URL) được dùng để định vị các tài nguyên trên WWW (và
Internet).
I Một URL cơ bản của dịch vụ WWW có dạng như sau:
giao thức đường dẫn địa chỉ
server
I Tổng quát:
://[:port]/
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 20
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Định vị tài nguyên trên WWW
Bộ định vị tài nguyên đồng dạng (URL)
Cú Pháp URL Của Một Số Dịch Vụ Cơ Bản
I HTTP: http://[:port]/
I FTP:
ftp://[uname[:pass]@][:port][/path]
I ftp://ctan.tug.org/
I ftp://ctan.tug.org/pub/tex/tds.zip
I Email: mailto:
I mailto:tcan@cit.ctu.edu.vn
I File: file://
I file://192.186.1.106/Users/Shared/readme.txt
I file:///c:/Windows/clock.avi
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 21
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Định vị tài nguyên trên WWW
Bộ định vị tài nguyên đồng dạng (URL)
URL Tương Đối
I là địa chỉ không đầy đủ tới một tài nguyên
I chỉ bao gồm đường dẫn đến tài nguyên cần truy xuất, không có
giao thức và địa chỉ host
I giao thức và địa chỉ host được suy ra từ trang web chứa URL
tương đối
I ví dụ, trong một trang web có URL
“”:
I URL “membership.html” sẽ tương đương với:
“”
I URL “/Help/Webmaster.html” sẽ tương đương với:
“”
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 22
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Các loại siêu văn bản
Các Loại Siêu Văn Bản
I Web tĩnh (static web):
I là những trang web có nội dung cố định, không thay đổi theo ngữ
cảnh
I có phần mở rộng là .html hoặc .htm
I Web động (dynamic web):
I là những trang web có nội dung thay đổi tùy theo ngữ cảnh (đối
số kèm theo yêu cầu của người dùng)
I nội dung được tạo ra bởi một ngôn ngữ script, bao gồm 2 loại:
I client-side: mã script được thực thi bởi web browser
I server-side: mã script được thực thi bởi web server (hay một
application server)
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 23
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Các loại siêu văn bản
Web động
Ngôn Ngữ Script Client-Side
I được “nhúng” vào trong tập tin html
I được thực thi bởi web browser sau khi nhận trang web về từ web
server
I đoạn script này có thể thay đổi nội dung của trang web tùy vào
ngữ cảnh (context)
I một số ngôn ngữ script client-side: JaveScript, ActionScript, . . .
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 24
[CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW
Các loại siêu văn bản
Web động
Ngôn Ngữ Script Server-Side
I là đoạn script dùng để tạo ra một trang web
I được thực thi bởi web server (thường là bởi 1 application server)
I sau khi script được thực thi, trang web tạo ra bởi script sẽ được
web server gửi trả về cho web browser
I một số ngôn ngữ script server-side: ASP(.NET), JSP, PHP, . . .
web server
(www.abc.com)
application server
database server
www.abc.com/login.php
/log
in.p
hp
htm
l file
html file
web browser
(1)
(2)
(2’)
(3)
(4)
Internet
TS. Trần Công Án (Khoa CNTT&TT) [CT428] Chương 1. Giới thiệu WWW 25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tra_n_cong_a_n_ch1_gioi_thieu_www_483.pdf