Lập trình trên windows với microsoft®. net - Overloading Methods

Khi thành phần của lớp là các kiểu tập hợp.  Sử dụng với : new, virtual, sealed, override, abstract, extern.  Indexer giống như Property, đuợc truy cập thông qua get và set  Khai báo sử dụng từ khóa this.  Khi sử dụng Indexer ta sử dụng dấu [] cho get và set .

pdf20 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lập trình trên windows với microsoft®. net - Overloading Methods, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lập trình trên Windows với Microsoft® .NET Giảng viên: ThS. Trần Bá Nhiệm Overloading Methods Áp dụng cho các toán tử : Overloading Methods public class Point { public int m_x; public int m_y; public Point (){ } public Point(int xx,int yy) { m_x = xx ; m_y = yy; } public static Point operator + (Point p1,Point p2) { Point result = new Point(); result.m_x = p1.m_x + p2.m_y; result.m_y = p1.m_x + p2.m_y; return result; } } Overloading Methods static void Main(string[] args) { Point objP1 = new Point(1,1); Point objP2 = new Point(2,2); Point objResult = new Point(); objResult = objP1 + objP2; Console.WriteLine("The result is m_x = {0} and m_y = {1}", objResult.m_x , objResult.m_y); } Kiểu Structs  Kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa.  Có thể định nghĩa các phương thức.  Có thể định nghĩa các Constructors  Structs là kiểu tham trị .  Structs không được kế thừa . Kiểu Structs public struct Point { public int x, y; public Point(int p1, int p2) { x = p1; y = p2; } public int Add() { return x+y; } } Kiểu Structs static void Main(string[] args) { Point p1 = new Point() ; Point p2 = new Point(10,10); Console.Write(" Point 1: "); Console.WriteLine("x = {0}, y = {1}", p1.x, p1.y); Console.Write(" Point 2: "); Console.WriteLine("x = {0}, y = {1}", p2.x, p2.y); Console.WriteLine("Call Add method: {0}",p2.Add()); Console.ReadLine(); } Kiểu Enumerator  Tập hợp các hằng số đã được đặt tên. enum Days { //mac dinh Phan tu dau tien tu 0 Sat, Sun, Mon, Tue, Wed, Thu, Fri }; Kiểu Enumrator public static void Main() { int x = (int) Days.Sun; int y = (int) Days.Fri; Console.WriteLine("Sun = {0} : Value : {1}", x,Days.Sun); Console.WriteLine("Fri = {0} : Value : {1}", y,Days.Fri ); }  Kết quả : Sun = 2 : Value : Sun Fri = 7 : Value : Fri Properties  Sử dụng để truy cập các thành phần Private.  Kiềm tra dữ liệu cho các thành phần trong lớp . public class Square { public double mSide; } public class Test { static void Main() { Square obj = new Square (); obj. mSide = 3; } } Properties public class Square { //Khi báo các thành phần private double mSide; // Khai báo property public double Side { get { }; set { }; } // Khai báo các phương thức } Properties  Property giống như field, nhưng việc truy cập được thực hiện qua thao tác get và set . public int Side { get { return mSide; } set { if (mSide < 0) return ; mSide = value; } } Properties namespace SampleProperty { public class Rectangle { private int m_Length ; private int m_Width ; private int m_Area ; public Rectangle() { m_Length = 3; // Length = 3; m_Width = 2; } Properties public int Length { get { return m_Length; } set { if(m_Length < 0 ) return; m_length = value; } } Properties public int Width { get { return m_Width; } set { // Đọan mã kiểm tra giá trị .. m_Width = value; } } Properties public int Area { get { return m_Area; } } public void CalArea() { m_Area = m_Length*m_Width; } Properties public class Test { public static void Main() { Rectangle objRectangle = new Rectangle(); objRectangle. Length = 3; objRectangle. Width = 4; objRectangle.CalArea(); Console.WriteLine("{0}", objRectangle. Area ); } } Indexer  Khi thành phần của lớp là các kiểu tập hợp.  Sử dụng với : new, virtual, sealed, override, abstract, extern.  Indexer giống như Property, đuợc truy cập thông qua get và set  Khai báo sử dụng từ khóa this.  Khi sử dụng Indexer ta sử dụng dấu [] cho get và set . Indexer class IndexerClass { private int [] myArray = new int[100]; public int this [int index] { get { If (index = 100) return 0; else return myArray[index]; } set { if (!(index = 100)) myArray[index] = value; } } } Indexer public class Test { public static void Main() { IndexerClass b = new IndexerClass(); b[3] = 256; b[5] = 1024; for (int i=0; i<=10; i++) { Console.WriteLine("Element # {0} = {1}", i, b[i]); } } }

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfc_co_ban_4_0618.pdf
Tài liệu liên quan