Lập trình mạng - Môn học Java

1. Phát sinh 5 số ngẫu nhiên không lặp lại từ 0 đến 10 2. Phát sinh một số ngẫu nhiên từ 10 đến 100 3. Phát sinh một ký tự chữ thường ngẫu nhiên 4. Phát sinh một ký tự chữ hoa ngẫu nhiên

pdf43 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lập trình mạng - Môn học Java, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
JAVA Nguyễn Hữu Thể 1 LẬP TRÌNH MẠNG 2─ Java  Class  Property  Method  Static ─ Java OPP  Interface  Abstract  Polymorphism Nội dung 3Class - Property 4Class - Method 5Class - Constructor 6Class – Main method 7this 8Inheritance 9Inheritance – new object 10 Inheritance – new object Interface 11 12 Sử dụng Interface 13 Abstract 14 Abstract (2) 15 Abstract – Main method 16 Polymorphism 17 Polymorphism (2) 18 Đa hình – Ví dụ 19 Đa hình – Ví dụ 20 Đa hình – Ví dụ 21 Đa hình – Ví dụ STRING Khai báo và sử dụng chuỗi  Java hỗ trợ Unicode  mỗi kí tự dài 16 bit  Ví dụ: hằng chuỗi  System.out.println(“Hello world”); Ghép chuỗi:  Dùng các toán tử + và += để ghép chuỗi.  Ví dụ: double distance = 45.5; System.out.println("Distance = "+ distance +" miles."); Distance = 45.5 miles. Chuỗi Khai báo và sử dụng kí tự  char có độ dài 2 bytes và chứa các số nguyên không dấu. Hằng kí tự được biểu diễn trong dấu nháy đơn (’) char c = ‘A'; System.out.println("Char = "+ c); String  Áp dụng cho các chuỗi có độ dài cố định, không đổi trong quá trình chạy.  Đối tượng String không đổi được. String - Constructor 1. public String() ; 2. public String(String original); 3. public String(char value[]); 4. public String(char value[], int offset, int count); 5. public String(int[] codePoints, int offset, int count); 6. public String(byte bytes[], int offset, int length, String charsetName); 7. public String(byte bytes[], int offset, int length, Charset charset); (1.6) 8. public String(byte bytes[], String charsetName); 9. public String(byte bytes[], Charset charset); (1.6) 10. public String(byte bytes[], int offset, int length); 11. public String(byte bytes[]) 12. public String(StringBuffer buffer); 13. public String(StringBuilder builder); 14. public String(byte ascii[], int hibyte, int offset, int count); 15. public String(byte ascii[], int hibyte); String - Method  Phương thức kiểm tra lớp String • length(), • charAt(), • getChars(), • getBytes(), • hashCode()  Phương thức so sánh lớp String • equals(), • equalsIgnoreCase(), • compareTo(), • compareToIgnoreCase (), • regionMatches(), • startsWith(), • endWith() String - Method  Phương thức lập chỉ mục lớp String • indexOf(), • lastIndexOf()  Phương thức chuyển đổi lớp String • substring(), • concat(), • replace(), • toLowerCase(), • toUpperCase(), • trim(), • toCharArray(), • intern() StringBuffer  Áp dụng cho chuỗi có độ dài khả biến, có thể thay đổi trong quá trình chạy.  Đối tượng StringBuffer có thể thay đổi được  Áp dụng cho đa tiến trình StringBuffer – Constructor  public StringBuffer();  public StringBuffer(int capacity);  public StringBuffer(String str);  public StringBuffer(CharSequence seq); Method Demo  Tính dung lượng và chiều dài lớp StringBuffer: • length(), capacity(), ensureCapacity(), setLength()  Phương thức char của StringBuffer • charAt(), getChars(), setCharAt()  Nối thêm lớp StringBuffer • append()  Xóa, thay thế • delete(), replace()  Chuỗi con • substring()  Chèn lớp • insert()  Khác • reverse(), toString(), readObject() StringBuilder  Áp dụng cho các chuỗi khả biến có thể thay đổi trong quá trình chạy.  Đối tượng StringBuilder có thể thay đổi được  Xử lý nhanh, thay thế cho StringBuffer trong trường hợp chỉ có 1 tiến trình.  Các phương thức tương tự như của StringBuffer Character Là lớp bao của char Method Description boolean isLetter(char ch) boolean isDigit(char ch) Determines whether the specified char value is a letter or a digit, respectively. boolean isWhiteSpace(char ch) Determines whether the specified char value is white space according to the Java platform. boolean isUpperCase(char ch) boolean isLowerCase(char ch) Determines whether the specified char value is upper- or lowercase, respectively. char toUpperCase(char ch) char toLowerCase(char ch) Returns the upper- or lowercase form of the specified char value. toString(char ch) Returns a String object representing the specified character value. Ví dụ Các kí số Character  Character rất hữu ích khi: chuyển đổi kí tự thành số nguyên trong 1 cơ số. int digit = 12; char c = Character.forDigit(digit, 16); System.out.println(digit + " = " + c); char c = 'F'; int digit = Character.digit(c, 16); System.out.println(c + " = "+ digit); Bài tập: Viết các phương thức 1. Đếm số ký tự trong chuỗi, trả về kết quả 2. Đếm số ký tự trong chuỗi (không đếm khoảng cách), trả về kết quả 3. Đếm số lần xuất hiện của ký tự hoa trong chuỗi 4. Đếm số lần xuất hiện của ký tự thường trong chuỗi 5. Đếm số lần xuất hiện của ký số trong chuỗi 6. Đếm số lần xuất hiện của ký tự khoảng trắng trong chuỗi 7. Chuyển ký tự A trong chuỗi thành chữ thường 8. Chuyển ký tự a trong chuỗi thành chữ hoa 9. Thay thế ký tự khoảng trắng thành ký tự * Math & Random Math  Thực hiện nhiều thao tác toán học.  Không cần import.  Constructor  private Math(): Không thể tạo ra 1 đối tượng  Các hằng và phương thức đều là static Math - Các phương thức Demo  abs();  min(), max()  rint(), round(), ceil(), floor()  power(), IEEremainder()  sqrt()  sin(), cos(), tan()  random() Random  Tạo ra một số ngẫu nhiên  Constructor  Các phương thức lớp Random Random() Creates a new random number generator. Random(long seed) Creates a new random number generator using a single long seed. Random - Các phương thức Type Method and Description protected int next(int bits) Generates the next pseudorandom number. boolean nextBoolean() Returns the next pseudorandom void nextBytes(byte[] bytes) double nextDouble(), uniformly distributed double value between 0.0 and 1.0. float nextFloat(), uniformly distributed float value between 0.0 and 1.0. double nextGaussian(), Gaussian ("normally") distributed double value with mean 0.0 and standard deviation 1.0. int nextInt(), uniformly distributed int value from this random number generator's sequence. int nextInt(int n), uniformly distributed int value between 0 (inclusive) and the specified value (exclusive). long nextLong() void setSeed(long seed) Sets the seed of this random number generator using a single long seed. Random – Ví dụ import java.util.Random; public class Random1 { public static void main(String[] args){ Random rd = new Random(); int a = rd.nextInt(); System.out.println(a); int b = rd.nextInt(5); System.out.println(b); } } Result: 936451836 2 Random – Bài tập 1. Phát sinh 5 số ngẫu nhiên không lặp lại từ 0 đến 10 2. Phát sinh một số ngẫu nhiên từ 10 đến 100 3. Phát sinh một ký tự chữ thường ngẫu nhiên 4. Phát sinh một ký tự chữ hoa ngẫu nhiên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf2_java_opp_556.pdf
Tài liệu liên quan