Lập trình Lập trình VB.Net 2005 - Menu –ToolBar

MaskedTextBox & RichTextBox: có tất cả các Properties vàEvent nhưm Event nhưmột TextBox vàcó đ đặc đi điểm riên sau: - RichTextBox:tương đương m tương đương một TextBox ởdạng MultiLine=True - MaskedTextBox:cóProperties (thuộc tính) Mask cho phép đ p định dạng cách thức hiển thị vànhập thông tin vào theo một đ t định dạng đã đư ng đã được đ c định sẵn vídụnhưng nhưngày tháng, Giờ, số, chuỗi __/__/___ ; 061-3876543

pdf12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2209 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lập trình Lập trình VB.Net 2005 - Menu –ToolBar, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Windows Form programming with VB.Net 2005. 1 Buổi 4: Menu – ToolBar ™ ToolStrip ™ ToolStripContainer ™ StatusStrip ™MenuStrip ™MenuStripContext ™ NotifyIcon Windows Form programming with VB.Net 2005. 2 ™ToolStrip ™ Từ Visual Studio 2005 gọi ToolBar là ToolStrip Windows Form programming with VB.Net 2005. 3 ™ToolStrip 1. Properties: - Item: Quản lý việc thêm (Add), xóa (remove) các thành phần của ToolStrip - TextDirection: Hiển thị Text của các thành phần của ToolStrip theo chiều ngang (Horizontal), dọc theo chiều kim đồng hồ (Vertical90, Vertical270)… - LayoutStyle: Xác định vị trí ToolStrip theo chiều ngang (Horizontal), dọc (Vertical)… - RenderMode: Xác định loại ToolStrip theo chế độ System, Professional… Windows Form programming with VB.Net 2005. 4 ™ Item của ToolStrip: (tiếp theo) Item ở đây là một đối tượng thuộc ToolStripItem class quản lý việc thiết kế và viết code cho ToolStrip. Các ToolStripItem ở đây thường là: - ToolStripButton (Button) - ToolStripLabel (Label) - ToolStripSeparator - ToolStripTextBox (TextBox) - ToolStripComboBox (Combobox) - ToolStripDropDownButton, ToolStripSplitButton - ToolStripProgressBar (Progressbar) Windows Form programming with VB.Net 2005. 5 ™Item as ToolStripItem 1. Properties: - Text: Nội dung của Item - TextAlign: Căn lề cho Text so với ToolstripItem - TextDirection: Text theo chiều ngang or dọc - TextImageRelation: Quan hệ giữa Text và Image (chồng ghép, trên, dưới, trước, sau) • Overlay • ImageAboveText • TextAboveImage • ImageBeforeText • TextBeforeImage Windows Form programming with VB.Net 2005. 6 Overlay ImageAboveText TextAboveImage ImageBeforeText TextBeforeImage Windows Form programming with VB.Net 2005. 7 ™Item as ToolStripItem (tt) 1. Properties: - Image: image hiển thị - ImageAlign: Căn lề cho image so với Toolstrip - ImageTransparent: làm trong suốt màu of image - DisplayStyle: None, Text, Image, ImageAndText - Alignment: Định vị trái hay phải của 1 Item bên trái hay phải trên Toolstrip Windows Form programming with VB.Net 2005. 8 ™ToolStripContainer Windows Form programming with VB.Net 2005. 9 ™ToolStripContainer 1. Properties: - Dock: định dạng hiển thị cho Toolstripcontainer - LeftToolStripPanelVisible: True or False - RightToolStripPanelVisible: True or False - TopToolStripPanelVisible: True or False - BottomToolStripPanelVisible: True or False Windows Form programming with VB.Net 2005. 10 ™ StatusStrip 1. Properties: - Item: Quản lý việc thêm (Add), xóa (remove) các thành phần của StatusStrip - TextDirection: Hiển thị Text của các thành phần của StatusStrip theo chiều ngang (Horizontal), dọc theo chiều kim đồng hồ (Vertical90, Vertical270)… - LayoutStyle: Xác định vị trí StatusStrip theo chuều ngang (Horizontal), dọc (Vertical)… - RenderMode: Xác định loại StatusStrip theo chế độ System, Professional… Windows Form programming with VB.Net 2005. 11 ™ Item của StatusStrip: (tiếp theo) Item ở đây là một đối tượng thuộc ToolStripItem class quản lý việc thiết kế và viết code cho StatusStrip. Các ToolStripItem ở đây thường là: - ToolStripStatusLabel (Label): - ToolStripDropDownButton, ToolStripSplitButton - ToolStripProgressBar (Progressbar) StatusStrip: Chủ yếu và thường dùng là ToolStripStatusLabel Windows Form programming with VB.Net 2005. 12 ™MenuStrip 1. Properties: - Item: Quản lý việc thêm (Add), xóa (remove) các thành phần của MenuStrip - TextDirection: Hiển thị Text của các thành phần của MenuStrip theo chiều ngang (Horizontal), dọc theo chiều kim đồng hồ (Vertical90, Vertical270)… - LayoutStyle: Xác định vị trí MenuStrip theo chuều ngang (Horizontal), dọc (Vertical)… - RenderMode: Xác định loại MenuStrip theo chế độ System, Professional… Windows Form programming with VB.Net 2005. 13 ™Item as ToolStripItem 1. Properties: - Text: Nội dung của Item - TextAlign: Căn lề cho Text so với Toolstrip - TextDirection: Text theo chiều ngang or dọc - TextImageRelation: Quan hệ giữa Text và Image (trên, dưới, trước, sau, chồng ghép) - Image: image hiển thị - ImageAlign: Căn lề cho image so với Toolstrip - ImageTransparent: làm trong suốt màu of image - DisplayStyle: None, Text, Image, ImageAndText - Alignment: Định vị trái hay phải của 1 Item bên trái hay phải trên Toolstrip Windows Form programming with VB.Net 2005. 14 ™MenuItem as ToolStripMenuItem 1. Properties: - Text: Nội dung của Item - TextAlign: Căn lề cho Text so với ToolstripMenuItem - TextDirection: Text theo chiều ngang or dọc - TextImageRelation: Quan hệ giữa Text và Image (trên, dưới, trước, sau, chồng ghép) - Image: image hiển thị - ImageAlign: Căn lề cho image so với ToolstripMenuItem - ImageTransparent: làm trong suốt màu of image - DisplayStyle: None, Text, Image, ImageAndText - Alignment: Định vị trái hay phải của 1 Item bên trái hay phải trên ToolstripMenuItem Windows Form programming with VB.Net 2005. 15 ™ Item của MenuStrip: (tiếp theo) Item ở đây là một MenuItem là đối tượng thuộc ToolStripMenuItem class quản lý việc thiết kế và viết code cho MenuStrip. ToolStripMenuItem ở đây thường là: - ToolStripComboBox - ToolStripTextBox - ToolStripSeparator - DropDownItems: thuộc tính kế thừa cha con nghĩa là trong một MenuItem có DropDownItems và trong một DropDownItems có thể có MenuItem khác… theo thứ tự phân cấp thư một cây thư mục Windows Form programming with VB.Net 2005. 16 ToolStripItem Container Support Class ToolStrip Menu Strip Status Strip ToolStripButton Yes No No ToolStripComboBox Yes Yes No ToolStripSplitButton Yes No No ToolStripLabel Yes No No ToolStripSeparator Yes Yes No ToolStripDropDownButton Yes No No ToolStripTextBox Yes Yes Yes ToolStripMenuItem No Yes No ToolStripStatusLabel No No Yes ToolStripProgressBar Yes No Yes Windows Form programming with VB.Net 2005. 17 ™ToolStripMenuItem Members 1. Properties - Checked: Kiểm tra trạng thái Checked hay không Checked của ToolStripMenuItem (True or False) - ShortcutKeys: Chỉ ra shortcut key (phím tắt) khi gọi ToolStripMenuItem VD: Ctrl+N … - ShowShortcutKeys: Cho phép ẩn or hiện Shortcut key - ShortcutKeyDisplayString: nếu ShowShortcutKeys bằng True ta có thể cho hiển thị phím tắt đảo vị trí của phím chức năng. Vd: Shift+Ctrl+N thay vì hiển thị Ctrl+Shift+N 2. Event: - CheckedChanged: Handle this event to respond when the item is checked or unchecked. Windows Form programming with VB.Net 2005. 18 ™ ContextMenuStrip - Window Form có hai loại Menu là Main menu và Context menu. Context menu như là “Pop up menu” thường cung cấp cho User thực hiện việc right-click để thực hiện một phần tác vụ trên Windows form. - Hầu hết tất cả các Control thường có thuộc tích ContextMenuStrip khi đối tượng đó được gán (Set) bằng một ContextMenuStrip được tạo và xử lý sự kiện (Event) thực hiện việc right-click thì ContextMenuStrip sẽ được Display or Show Windows Form programming with VB.Net 2005. 19 ™ NotifyIcon - Diễn tả Icon của Window Form về trạng thái System Tray (StaskBar) - NottifyIcon liên quan đến trạng thái của Window Form: theo đối tượng WindowState bao gồm: • FormWindowState.Maximized • FormWindowState. Normal • FormWindowState. Minimized 1. Properties: - Icon: Icon hiển thị ở TaskBar - ContextMenuStrip: Set ContextMenuStrip cho NotifyIcon Windows Form programming with VB.Net 2005. 20 ™ MaskedTextBox & RichTextBox - MaskedTextBox & RichTextBox: có tất cả các Properties và Event như một TextBox và có đặc điểm riên sau: - RichTextBox: tương đương một TextBox ở dạng MultiLine=True - MaskedTextBox: có Properties (thuộc tính) Mask cho phép định dạng cách thức hiển thị và nhập thông tin vào theo một định dạng đã được định sẵn ví dụ như ngày tháng, Giờ, số, chuỗi… __/__/___ ; 061-3876543 Windows Form programming with VB.Net 2005. 21 Windows Form programming with VB.Net 2005. 22 Windows Form programming with VB.Net 2005. 23 ™ MaskedTextBox Format element Description 0 Chỉ đư được nhập vào số, nếu không nhập vào sẽ nhận khoảng trắng 9 nhập số hoặc khoảng trắng # Digit or space, optional. If this position is blank in the mask, it will be rendered as a space in the text property. Plus (+) and minus (-) signs are allowed. L Letter, required. Restricts input to the ASCII letters a-z and A-Z. This mask element is equivalent to [a-zA-Z] in regular expressions. ? Letter, optional. Restricts input to the ASCII letters a-z and A-Z. This mask element is equivalent to [a-zA-Z]? in regular expressions. & Character, required. If the AsciiOnly property is set to true, this element behaves like the "L" element. C Character, optional. Any non-control character. If the AsciiOnly property is set to true, this element behaves like the "?" element. A Alphanumeric, optional. If the AsciiOnly property is set to true, the only characters it will accept are the ASCII letters a-z and A-Z. a Alphanumeric, optional. If the AsciiOnly property is set to true, the only characters it will accept are the ASCII letters a-z and A-Z. Windows Form programming with VB.Net 2005. 24 ™ MaskedTextBox Formatelement Description . Decimal placeholder. The actual display character used will be the decimal placeholder appropriate to the format provider, as determined by the control's FormatProvider property. , Thousands placeholder. The actual display character used will be the thousands placeholder appropriate to the format provider, as determined by the control's FormatProvider property. : Time separator. The actual display character used will be the time placeholder appropriate to the format provider, as determined by the control's FormatProvider property. / Date separator. The actual display character used will be the date placeholder appropriate to the format provider, as determined by the control's FormatProvider property. $ Currency symbol. The actual character displayed will be the currency symbol appropriate to the format provider, as determined by the control's FormatProvider property. < Shift down. Converts all characters that follow to lowercase. > Shift up. Converts all characters that follow to uppercase. | Disable a previous shift up or shift down. \ Escape. Escapes a mask character, turning it into a literal. "\\" is the escape sequence for a backslash.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfvb_net_2005_b4_3209.pdf
Tài liệu liên quan