Lập trình C# - Bài 2: Các vấn đề cơ bản của C#

Chuyển đổi kiểu chuỗi sang các kiểu dữ liệu khác Từ chuỗi sang số thực (dạng float) Single.Parse(chuỗi) Ví dụ string s; s="123.45"; float f = Single.Parse( s); Từ chuỗi sang số thực (dạng double) Ví dụ string s="3.45"; double d = Double.Parse(s);

ppt38 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lập trình C# - Bài 2: Các vấn đề cơ bản của C#, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*BUỔI 2 : CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA C#*Các thành phần của C#*Danh hiệuLà tên do NSD đặt ra để gọi tên các lớp, hàm/phương thức, biến/thuộc tính, hằng,.Có thể tìm hiểu thêm trong các giáo trình, taì liệuTrước mắt có thể sử dụng 1 số qui định tương tự như Pascal để dễ dàng trong việc viết chương trìnhLưu ý : C/C++/C#/Java phân biệt chữ thường/hoa*Từ khóaKhông nhiều từ khóaCác từ khóa đều ở dạng chữ thườngTương tự như Pascal, các từ khóa thường là các phát biểu điều khiển, kiểu dữ liệu,..Ví dụ if else do while int longtry catch checked ...*Khai báo biến !!!Nếu khai báo trong 1 hàm : biếnNếu khai báo ngoài hàm nhưng nằm trong 1 lớp : không phải là biếnCú pháp khai báo ;Thường thì nên kết hợp khai báo với khởi động giá trị ban đầu cho biến =;*Khai báo biến !!!int k ;int j = 1, k;float f = 12.3f;double d =23.777;char c = ‘Y’;bool b = true;string s1, s2=“Hello”,s3=“World”;*Khai báo biến !!!Trong giai đoạn đầu, luôn khai báo các biến trong hàm MainCó thể khai báo biến ở vị trí bất kỳ trong hàmPhạm vi và tầm vực ảnh hưởng của biến : nằm trong khối chứa nóTốt nhất : khai báo các biến ngay phần đầu hàm Main()*Khai báo biến !!!class { static public void Main( ) { } }Khai báo biến trong đây !!Không khai báo biến ở đây !!!!Khai báo biến ở đây sẽ có ý nghĩa khác !!!!*Khai báo biến !!!static public void Main(String[ ] s){ int i= 0; .. // i int k = 2; . // i và k If ( .) .{ int i = 1; // i và k int j = 2; .. // i và k, j } . // i và k} Tham khảo thêm trong C/C++/C#*Khai báo hằng !!!Tương tự như biến : có ý nghĩa khác nhau nếu khai báo ở các vị trí khác nhauclass { static public void Main( ) { } }Khai báo hằng trong đây !!Không khai báo hằng ở đây !!!!Khai báo hằng ở đây sẽ có ý nghĩa khác !!!!*Khai báo hằng !!!Cú phápconst = ; Ví dụ const int THISYEAR = 2006; const float LAISUAT = 0.0085f; const double GIATOC = 9.81; const char YES = ‘Y’; const string Hello = “Hello”;*Các kiểu dữ liệu chuẩn*Các kiểu dữ liệu cần nhớ!!!Kiểu nguyên int (tương tự như integer trong Pascal) và lớp tương đương Int32Kiểu thực float (tương tự như real trong Pascal) và lớp tương đương FloatKiểu ký tự char (tương tự như char trong Pascal) và lớp tương đương CharKiểu logic bool (tương tự như boolean trong Pascal) và lớp tương đương BooleanKiểu chuỗi string (tương tự như string trong Pascal) và lớp tương đương String*Khai báoNên khai báo và khởi tạo giá trị ban đầuint i, j=2, k = 2*j; // i???float f=11.56 ; // lỗi!ngầm hiểu doublefloat g = 23.72f;char yes=‘Y’; //dùng nháy đơnbool male=true;string hello=“Hello!”;//nháy kép*Các phép toán cơ bảnCác phép toán số họcCộng +Trừ -Nhân *Chia /Chia lấy phần dư %Lưu ý : Phép chia (/) 2 số nguyên sẽ “chặt” bỏ phần dư*Các phép toán cơ bảnVí dụint a = 17 , b= 3;int c = a / b ; // c = 5int d = a % b ; // d = 2float e = (float)a / b ; // e = 5.6667float f = a /(float)b ; // f = 5.6667Ép kiểu (Type Casting)float f ; int i ; ; f=i; i= (int)f;*Các phép toán cơ bảnCác phép toán so sánh số học Bằng == Khác nhau != Lớn hơn, lớn hơn hay bằng > >= Nhỏ hơn, nhỏ hơn hay bằng , >=, : Tăng thêm 1, sau đó sử dụng giá trị ++ : Sử dụng giá trị, sau đó tăng thêm 1Ví dụint a=0, b=5; a = b++; // a=5 và b=6int a=0, b=5; a=++b ; // a=6 va b=6Tương tự cho --*Các phép toán cơ bảnCác phép toán rút gọn !!!!Thay vì a = a + b ; thì viết a += b;Thay vì a = a - b ; thì viết a -= b;Thay vì a = a * b ; thì viết a *= b;Thay vì a = a / b ; thì viết a /= b;Thay vì a = a % b ; thì viết a %= b;Nếu không quen thuộc thì hạn chế sử dụng!!!*Các phép toán cơ bảnPhép toán điều kiện: hiệu quả, tiện lợi, tương tự hàm IF(Excel), IIF(Fox)?:;Ví dụa = b=10? b + 1 : c-2 ;String s1= s=="abc"?"zyz":"123";Console.WriteLine(“Kq={0}”,a>b?a:b);z=a>b?(a>c?a:c):(b>c?b:c);Nên sử dụng tối đa !!!!*Một số phương thức thường dùngTrong thời gian đầu, luôn khai báousing System;ở dòng đầu tiên của chương trình (có thể hình dung tương tự như uses crt; trong Pascal !!!)Các phương thức thường dùng và cần sử dụng thành thạo :*Một số phương thức thường dùngIn dữ liệu ra màn hình : dùng Console.Write và Console.WriteLineCó khoảng 18 cách sử dụng khác nhau!!Console.Write( chuỗi );Console.Write(chuỗi định dạng , dstham số);Ví dụint i=5; String s=“abcd”;Console.WriteLine(i);Console.Write( s + s + i );Console.Write( “{0} {1} {2}”,s,s,i); *Một số phương thức thường dùngNhập dữ liệu từ bàn phím: dùng Console.ReadLine()Lưu ý là kết quả nhận được là 1 chuỗi, do vậy cần phải chuyển đổi nếu cần thiếtVí dụString hoten=“”; wnamsinh=“”;hoten = Console.ReadLine();wnamsinh=Console.ReadLine();//sau đó chuyển sang số nguyên !!!*Một số phương thức thường dùngMột số phương thức toán họcMath.Abs(biểu thức số)Math.Sqrt(biểu thức số)Math.Ceiling(biểu thức số)Math.Floor(biểu thức số)Math.Max(biểu thức số)Math.Min(biểu thức số)Math.Round(biểu thức số)hằng số Math.PI và Math.E*Một số phương thức thường dùngVí dụ float R=12.6; float S = R*R*Math.PI; int a,b,c,d; //Nhập 4 số a,b,c và d Console.Write(Math.Max(a,Math.Max(b,Math.Max(c,d))));*Một số phương thức thường dùngChuyển đổi kiểu chuỗi sang các kiểu dữ liệu khácTừ chuỗi sang số thực (dạng float) Single.Parse(chuỗi)Ví dụ string s; s="123.45"; float f = Single.Parse( s);Từ chuỗi sang số thực (dạng double)Ví dụ string s="3.45"; double d = Double.Parse(s); *Một số phương thức thường dùngTừ chuỗi sang số nguyên String s="45"; short i = Int16.Parse(s); int j = Int32.Parse(s); long k = Int64.Parse(s); String wns = “”;Console.Write(“Nhap nam sinh : “);wns=Console.ReadLine();int ns = Int32.Parse(wns);// hay int ns=Int32.Parse(Console.ReadLine());*Một số phương thức thường dùngChuyển đổi kiểu dữ liệu số sang kiểu chuỗi Nguyên tắc .ToString( ) ;Ví dụint i = 231 ;float j = 34.56f ; //ngầm định là double !!!String kq;kq = " i= "+ i.ToString() + " va j = "+ j.ToString(); Console.WriteLine(kq);*Một số phương thức thường dùngint i = 231 ;float j = 34.56f ; //ngầm định là double !!!Console.WriteLine(" i= “ + i + " va j = “ + j);Chuyển đổi tương tự cho các kiểu bool và charbool b= true;char yes=‘Y’;string s1 = b.ToString( ) ; // s1 = “True”string s2 = yes.ToString( ); // s2 = “Y”;Console.Write( b + yes ); //lỗi !!!Console.Write (b + “” + yes);*Một số phương thức thường dùngMột số phương thức của kiểu chuỗi .ToLower( ); .ToUpper( );.Substring(vị trí, số ký tự);.Length ; //không có ( và ) [ vị trí ]Ví dụstring S = “hello woRld”;string u = S.ToUpper();char c = S[1]; // c = ‘e’int l = S.Substring(0,4).Length ;//thay vì ghi (S.Substring(0,4)).Length*Thao khảo và sử dụng thêmLớp System.Int32, System.Single, System.String, System.Character, System.Boolean*Điều khiển màn hìnhLớp System.ConsoleCó 1 số thuộc tính sauConsole.ForegroundColor= ;Console.BackgroundColor=;Console.CursorVisible = ;Console.CursorSize=;Console.CapsLock =;Console.NumberLock =;Console.Title = ;Màu : ConsoleColor.*Điều khiển màn hình*Điều khiển màn hìnhCác phương thứcConsole.Clear ( );Console.Beep ( );Console.Beep (tần số, thời gian-ms) ;Console.SetCursorPosition (cột, hàng);Console.SetWindowSize( rộng, cao );Console.ResetColor ( );Console.ReadKey( ) ;Lưu ý Console.ReadKey( ) trả về 1 giá trị kiểu ConsoleKeyInfoTrừ Console.ReadKey( ), tất cả các phương thức trên có dạng “thủ tục” (void)*Điều khiển màn hìnhConsole.Title = “Xin chao cac ban !”;Console.CursorSize = 80;Console.CapsLock=true;Console.Clear( );Console.SetCursorPosition (15,5);Console.Beep(1000,2000);Console.WriteLine(“An 1 phim di !!”);ConsoleKeyInfo cik = Console.ReadKey( );Chương trình ViDu1_12.cs

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptltcs_bai2_hcktdh_1745.ppt