Kinh tế tài chính - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh
Các phương thức bán hàng
Giao hàng trực tiếp tại DN (xuất bán tại
kho)
Chuyển hàng (qua kho)
Vận chuyển thẳng (không qua kho) có
tham gia thanh toán
Vận chuyển thẳng không tham gia
thanh toán / Nhận bán hàng đại lý
Bán trả góp
Tiêu dùng nội bộ
9 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế tài chính - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/14/2015
1
CHƯƠNG 7. KT HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI VÀ XÁC ĐỊNH
KQKD
TRẦN THỊ PHƯƠNG THANH
Chương 7 KT hoạt động thương
mại và XĐ KQKD
7.1 PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
7.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG
7.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG
7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
7.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
7.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BC KQHĐKD
4/14/2015
2
4
Phương thức giao hàng
Bán hàng qua kho
Trách nhiệm hàng hóa bên nào?
Chi phí trên đường ai chịu?
Lúc nào ghi DT?
Vận chuyển thẳng
KT MUA H ÀNG
Mua hàng nhập kho
Các khoản giảm trừ giá gốc hàng hóa:
◦ Chiết khấu thương mại
◦ Giảm giá hàng mua
◦ Trả lại hàng mua
4/14/2015
3
4/14/2015
4
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
Lưu ý:
- Khái niệm, điều kiện ghi nhận doanh
thu bán hàng (VAS 14)
- Các phương thức bán hàng
- Các khoản giảm trừ doanh thu
“LN
gộp
về
BH&
CCDV
”
TK sử dụng và thông tin trên BCTC
DTBH Thu tiền TK 111,112
TK 131 Bán chịu
TK 511
Các khoản
giảm
DTBH
TK 521
GVHB TK 632
BCĐKT
“DTBH và CCDV”
“Các khoản giảm trừ DT”
“DT
thuần
về BH&
CCDV”
“GVHB ”
BC
KQ
HĐ
KD
Các phương thức bán hàng
Giao hàng trực tiếp tại DN (xuất bán tại
kho)
Chuyển hàng (qua kho)
Vận chuyển thẳng (không qua kho) có
tham gia thanh toán
Vận chuyển thẳng không tham gia
thanh toán / Nhận bán hàng đại lý
Bán trả góp
Tiêu dùng nội bộ
4/14/2015
5
Bán hàng theo phthức giao hàng tại kho
VAT pp khấu trừ
511
33311
Giá
thanh
toán
Giá chưa
thuế
VAT đầu ra
VAT trực tiếp/không nộp VAT
111,112,131,
111,112,131, 511
Giá thanh toán
DTBH GVHB
632 156
Giá vốn
xuất kho
Bán hàng theo phthức chuyển hàng (qua kho)
GVHB
157 156
Giá vốn xuất kho
gửi bán (1)
511
33311
Giá thanh
toán (2a)
Giá chưa
thuế
VAT đầu ra
111,112,131,
DTBH
632
Giá vốn hàng
bán (2b)
Thời điểm ghi nhận DT?
thừa thiếu khi chuyển hàng?
4/14/2015
6
VD:
Ngày 3/3 Xuất kho bán theo phương
thức chuyển hàng gồm 150 A. Sau đó
ngày 5/3 nhận được thông báo chấp
nhận thanh toán 140 A của khách hàng
Z, còn 10 SP khách hàng đang giữ hộ.
Giá bán: 200.000đ/hàngA; VAT: 10%;
giá xuất kho: 150.000đ/hàngA
Bán
hàng
đại lý
(ko
tham
gia
thanh
toán)
Xuất kho, gửi đại lý:
Nợ 157/ Có 156
Nhận hàng ký gửi:
Theo dõi số lượng
Trong kỳ, xuất bán HH:
N 11* / C331 (A)
Nhận bảng kê, ghi
nhận Doanh thu, giá
vốn hàng bán, nhận
hóa đơn phí hoa hồng
641, nhận tiền B trả
Cuối kỳ, lập bảng kê
bán hàng gửi A, xuất
hóa đơn tính phí hoa
hồng, thanh toán tiền
còn lại
Phí hoa hồng: 511
BÊN KÝ GỬI
(A)
BÊN ĐẠI LÝ
(B)
4/14/2015
7
TIÊU DÙNG NỘI BỘ
Lưu ý:
Phân thành các loại tiêu dùng nội bộ:
- Dùng hàng hoá làm thành TSCĐ
- Dùng hàng hoá để khuyến mãi, quảng
cáo
- Dùng hàng hoá để biếu tặng, trả lương
cho người lao động
4/14/2015
8
5212
5213
4/14/2015
9
5212
Cuối kỳ kết chuyển CKTM
5211 511,512
5213
Cuối kỳ, kết chuyển GGHB
Cuối kỳ, kết chuyển DTHBBTL
3331,3332,3333
Các khoản thuế
Cuối kỳ xác định Dthu thuần
911
DThu
ghi nhận
ban đầu
(111,
112,
131)
KT xác định doanh thu thuần
27
Cuối kỳ k/ch GVHB
Cuối kỳ kch CPHĐ
Cuối kỳ kch
CP thuế TNDN
Kết chuyển lãi
Kết chuyển lỗ
632
635
641,642
Cuối kỳ kch CPTC
821
421(4212)
911
Cuối kỳ kch
DT thuần
C/kỳ kch TN thuần hoạt
động khác
511
515
711
Cuối kỳ kch DThu
hoạt động tài chính
Cuối kỳ kch CP khác
811
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2015chuong_7_kt_dn_thuong_mai_7547.pdf