Kinh tế phát triển - Ths Bùi Thanh Huyền

Giai đoạn 3: có việc làm đầy đủ, mục tiêu phát triển các ngành theo chiều sâu Cơ giới hóa, tự động hóa trong sản xuất nông nghiệp. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, đặc biệt chú trọng xuất khẩu hàng hóa để đổi lấy nông sản, giải phóng sức lao động ở nông nghiệp. Không có sự bất bình đẳng trong xã hội, sự phân hóa chỉ xảy ra do quy mô sản xuất khác nhau.

pdf135 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2052 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kinh tế phát triển - Ths Bùi Thanh Huyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Designed by TheTemplateMart.com KINH T PHÁT TRI NẾ Ể Ths. Bùi Thanh Huy nề Khoa K ho ch và Phát tri nế ạ ể Tr ng ĐH Kinh t Qu c dânườ ế ố Gi i thi u môn h cớ ệ ọ T i sao chúng ta l i nghiên c u kinh t phát tri nạ ạ ứ ế ể1 Đ i t ng nghiên c u c a môn h c là gì?ố ượ ứ ủ ọ 2 i t l i i i t t tri nể 2 Ph ng pháp nghiên c uươ ứ3 Các câu h i ỏ th ng ườ g pặ Tại sao  một số nước có  tốc độ tăng  trưởng kinh tế  nhanh trong khi  nước khác có  tốc độ tăng  trưởng chậm Tại sao có sự  giàu có sung túc  lại tồn tại cùng  với đói nghèo  không phải trên  cùng một lục địa  mà trong một  nước và một  địa phương Tại sao một số  Nước Đông Á  là nước nghèo  đói những năm  60 lại có giai  đoạn phát triển  thần kì và bắt kịp  các nước phát  triển Làm thế nào để  phát triển bền  vững trong thế  giới năng động?Làm thế nào  để cải thiện  các dịch vụ  phục vụ con  người? Kinh t h c truy n th ngế ọ ề ố Đ u vào:ầ Các ngu n ồ l c ự (K,L,T,R) Đầu ra nền  kinh tế (Q, Un,  Π , Độ mở nền  kinh tế Cách phân b ngu n l c ổ ồ ự khan hi n đ tăng s n ế ể ả l ng đáp ng nhu c u ượ ứ ầ tiêu dùng N i dung ộ môn h cọ Yo Plo Kinh t chính trế ị Nghiên c u m i quan h gi a kinh t và ứ ố ệ ữ ế chính tr đ c bi t là nh ng nh h ng ị ặ ệ ữ ả ưở c a nhóm ng i n m quy n l c đ n ủ ườ ắ ề ự ế s phân ph i các ngu n l cự ố ồ ự Kinh t phát tri nế ể N i ộ dung nghiên c uứ V n đ ấ ề kinh tế V n đ ấ ề xã h iộ Chuy n t m t n n kinh t ể ừ ộ ề ế tăng tr ng th p sang m t ưở ấ ộ n n kinh t tăng tr ng cao ề ế ưở s d ng hi u qu các ngu n ử ụ ệ ả ồ l cự Chuy n t m t xã h i ể ừ ộ ộ nghèo đói, b t bình đ ng, con ấ ẳ ng i phát tri n trình đ ườ ể ở ộ th p sang xã h i có các tiêu ấ ộ chí phát tri n cao h nể ơ Cách th c đi ứ phù h p nh tợ ấ N c đang phát tri n (LDCs)ướ ể N c phát tri n (DCs)ướ ể Ph ng ươ pháp nghiên c uứ Th c ch ngự ứ Chu n t cẩ ắKi m ểch ng, so ứ sánh K t ế c u ấ môn h cọ Nh ng v n đ lý ữ ấ ể lu n chungậ Các ngu n l c cho ồ ự tăng tr ng kinh tưở ế Các chính sách phát tri n kinh tể ế Bài m đ uở ầ Ch ng 1ươ Ch ng 2ươ Ch ng 3ươ Ch ng 4ươ Ch ng 5ươ Ch ng 7ươ Ch ng 9ươ BÀI M Đ UỞ Ầ CÁC N C ĐANG PHÁT TRI N VÀ ƯỚ Ể S L A CH N CON Đ NG PHÁT Ự Ự Ọ ƯỜ TRI NỂ S phân chia các n c theo trình đ ự ướ ộ phát tri nể • S xu t hi n c a các n c th gi i th 3ự ấ ệ ủ ướ ế ớ ứ • S phân chia các n c theo m c thu ự ướ ứ nh p ậ • S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ tri n con ng iể ườ • S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ tri n kinh tể ế S xu t hi n c a “th gi i th ba”ự ấ ệ ủ ế ớ ứ Th gi i ế ớ th nh tứ ấ Th gi i ế ớ th haiứ Th gi i ế ớ th baứ S phân chia các n c theo m cự ướ ứ thu nh pậ Căn cứ phân  của  WB dựa trên GNI/người theo giá PPP  Thu nhập  Cao > 11.406 USD Thu nhập  trung bình  cao 3.706 – 11.405 USD Thu nhập  trung bình  thấp 936– 3.705 USD Thu nhập   thấp < 935 USD S phân chia các n c theo m cự ướ ứ thu nh pậ Thu nhập  Cao > 10.000 USD Thu nhập  trung bình  cao 3.001 – 10.000 USDThu nhập trung bình  thấp 736– 3.000 USD Căn cứ phân loại của LHQ (UN) theo GDP/người theo giá PPP  Thu nhập   thấp < 735 USD S phân chia các n c theo trình đ ự ướ ộ phát tri n con ng iể ườ UNDP d a vào HDI đ phân lo i:ự ể ạ Nhóm n c có HDI cao: HDI > 0,8ướ Nhóm n c có HDI trung bình: HDI t 0,5 đ n 0,8ướ ừ ế Nhóm n c có HDI th p: HDI < 0,5ướ ấ Màu xanh: HDI >0,8 Màu vàng: 0.5<HDI<0.8 Màu Đ : 0.35<HDI<0.5ỏ Màu đen: HDI<0.35 Phân chia theo trình đ phát tri nộ ể kinh tế Các nước  phát triển (DCs) 34 nước  OECD và G8 Công nghiệp  mới (NICs) 11 nước Nước xuất Khẩu dầu mỏ (OPEC) 13 nước Căn cứ phân  loại của  OECD Các nước  kém phát triển (LDCs) >130 nước S khác nhau c a các n c đang phát ự ủ ướ tri nể Quy mô dân s và kinh tố ế1 L ch s phát tri nị ử ể2 Ngu n nhân l c và v t l cồ ự ậ ự3 Dân t c và tôn giáoộ4 T m quan tr ng c a khu v c KTNN và TNầ ọ ủ ự5 Ph thu c bên ngoàiụ ộ6 77 C c u chính tr , quy n l c và nhóm h ng l iơ ấ ị ề ự ưở ợ M i n c dân s nhi u nh t/ít nh t và GNI bình quân đ u ng i, 2006ườ ướ ố ề ấ ấ ầ ườ Nh ng n c dân ữ ướ s nhi u nh tố ề ấ Dân số (tri u ệ ng i)ườ GNI bình quân (U.S. $) Nh ng n c dân s ít ữ ướ ố nh tấ Dân số (nghìn ng i)ườ GNI bình quân (U.S. $) China 1.322 2.000 Tuvalu 11 1.300 India 1.130 820 Nauru 12 2.500 United States 301 44.710 Palau 20 7.990 Indonesia 234 1.420 San Marino 28 45.130 Brazil 190 4.710 Monaco 32 27.500 Pakistan 169 800 Liechtenstein 33 38,050 Bangladesh 156 450 St. Kitt & Nevis 38 8.460 Russia 141 5.770 Antiqua & Barbuda 68 11.050 Nigeria 144 620 Dominica 69.3 4.160 Japan 128 38.630 Andorra 69.9 24.000 Đ c ặ đi m ể chung c a ủ các n c ướ đang phát tri nể Thu nh p ậ th pấ Năng su t ấ lao đ ng ộ th pấ T l tích ỷ ệ lũy th pấ Trình đ kĩ ộ thu t th pậ ấ T c đ ố ộ phát tri n ể dân s ố cao Vòng lu n qu n đói nghèoẩ ẩ • Thu nh p th pậ ấ Tích lũy th pấ Trình đ kộ ỹ thu t th pậ ấ Năng su t th pấ ấ Tiêu dùng th pấ Chính sách h n h p c a Đông Áỗ ợ ủ Tăng tr ng kinh tưở ế Chính sách tăng trưởng Các v n đ xấ ề ã h i m i phát ộ ớ sinh (b t bình ấ đ ng, t i ph mẳ ộ ạ , ô nhi m..)ễ n đ nh chính trỔ ị ị Được kiềm chế Chính sách bổ trợ Sau vài thập kỷ Ti n t i m t xã h i dân ch và th nh vế ớ ộ ộ ủ ị ng ượ h nơ (Ví d : Hàn Qu c, Đài Loan)ụ ố Vi t Nam v n còn trong giai đo n đ u phát ệ ẫ ạ ầ tri nể S thành công c a Đông Á và S th t b i c a ự ủ ự ấ ạ ủ Đông Nam Á • Đông Á - Hàn Qu c, Đài Loan ố đ u trên 15.000 USDề - Thành công nh :ờ  Giáo d cụ  C s h t ng và ơ ở ạ ầ ĐTH  Doanh nghi p c nh ệ ạ tranh qu c tố ế  H th ng tài chínhệ ố  Hi u năng c a nhà ệ ủ n cướ  Công b ngằ • Sau m t th i gian tăng tr ng ộ ờ ưở nhanh t c đ tăng tr ng c a ố ộ ưở ủ các n c Đông Nam Á đã ch m ướ ậ l i:ạ • Malaysia: 1969 – 1975 đ t trung ạ bình 7%/năm • Indonesia: tăng tr ng trung ưở bình đ t 6,8% năm GĐ 1967 – ạ 1996 • Nay: 4-5% • Trong khi các n c này v n n m ướ ẫ ằ trong nhóm các n c có thu ướ nh p trung bình.ậ • Thái Lan: GDP/ng i 2700 USDườ • Malaysi: d i 5000 USDướ • Indonesia: 1200 USD V n còn đ m nét nông nghi p và nông thônẫ ậ ệ CH NG IƯƠ T NG QUAN V TĂNG TR NGỔ Ề ƯỞ VÀ PHÁT TRI N KINH TỂ Ế Mục đích  của chương Bản chất của tăng trưởng và phát triển kinh tế Các thước đo phát triển kinh tế Nhân tố tác động đến tăng trưởng Và phát triển kinh tế Lựa chọn con đường phát triển Dựa trên quan điểm phát triển Tăng tr ng ưở kinh tế Dịch chuyển ra ngoài đường khả  năng sản xuất PPP Tăng lên về thu nhập bình quân đầu người •Tăng trưởng kinh tế xảy ra nếu sản lượng tăng nhanh hơndân số  (Douglass C. North Paul Thomas) Tăng bền vững snr lượng bình  quân đầu người (Simon Kuznet) Là sự gia tăng thu nhập  của nền kinh tế trong một  khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm) Tăng trưởng Cách tính 100Yg Y ∆ = × ∆ Yt = Yt – Yt-1 GNI năm 2005 (t USD)ỷ GNI/ng i ườ năm 2005 (USD) T c đ ố ộ tăng năm 2006 (%) 1% tăng Vi t ệ Nam 51,7 620 8,17 0,517 Nh t ậ B nả 4.988,2 39.980 2.1 49,882 Tính n đ nhổ ị C a tr ng thái bên trong ủ ạ quá trình tăng tr ngưở Các đ c tính c b n ặ ơ ả c a tăng tr ngủ ưở Trong giai đo n ạ nh tấ đ nhị Ch t l ng ấ ượ tăng tr ngưở Chất lượng  tăng trưởngn đ nh Ổ ị trong dài h nạ Tăng tr ngưở theo chi uề sâu Nâng cao năng l c ự c nh tranhạ Phát tri nể môi tr ngườ b n v ngề ữ C i thi n ả ệ đ c phúc ượ l i xã h iợ ộ H tr cho ỗ ợ th ch dân ể ế ch đ i m iủ ổ ớ • Tăng tr ng kinh t c a các n c Đông Áưở ế ủ ướ 2004 2005 2006 2007 Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3 Các n c đang phát tri n Đông ướ ể Á 9,1 9,0 9,2 8,7 Đông Nam Á Indonesia Malaysia Philippines Tháilan Các n c chuy n đ iướ ể ổ Trung Qu cố Vi t Namệ 6,0 5,1 7,2 6,2 6,2 10,1 7,8 5,1 5,6 5,2 5,0 4,5 10,2 8,4 5,2 5,5 5,5 5,5 4,5 10,4 8,0 5,6 6,2 5,5 5,7 4,6 9,6 7,5 NICs Hàn Qu cố Các n c NIC khácướ 6,0 4,7 7,2 2,3 4,7 4,0 5,4 2,6 5,1 5,1 5,1 2,9 4,5 4,5 4,4 2,4 T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Namố ộ ưở ế ủ ệ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 T c đ tăng tr ngố ộ ưở T c đ tăng tr ng GDP và GDP/ng iố ộ ưở ườ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 T c đ tăng tr ngố ộ ưở T c đ tăng tr ngố ộ ưở GDP bình quân đ uầ ng iườ Đ ng thái tăng tr ng GO và GDPộ ưở 0 2 4 6 8 10 12 14 2001 2002 2003 2004 2005 2006 T c đ tăng GDPố ộ T c đ tăng GOố ộ T c đ ố ộ phát ti n ể thu nh p ậ bình quân đ u ng iầ ườ = T c đ ố ộ phát tri n ể thu nh pậ - T c đ ố ộ phát tri n ể dân số Tại Việt Nam  2008 6,23%­1,19% = 5,04% Lu t 70: g p ậ ấ đôi thu nh p ậ = 70/X Lu t 70ậ G p đôi GDPấ G p đôi ấ GDP/ng iườ G p đôi thu nh p ấ ậ trong vòng 10 năm thì t c đ ố ộ tăng tr ng bình ưở quân hàng năm là 7% -G p đôi thu nh p ấ ậ bình quân đ u ng i ầ ườ trong vòng 10 năm thì t c đ tăng ố ộ tr ng GDP ph i cao ưở ả h n 7%/ năm, c th ơ ụ ể là 8,3% (n u t c đ ế ố ộ tăng tr ng dân s là ưở ố 1,3%/năm) Kho ng cách t t h u c a Vi t Namả ụ ậ ủ ệ • GDP/ng i liên t c là 7.5% thì Vi t ườ ụ ệ Nam t t h u so v i:ụ ậ ớ - Trung Qu c là 10 nămố - Thái Lan 15 năm - Hàn Qu c 25 nămố - Singapore 35 năm - Nh t B n 40 nămậ ả So sánh GNI bình quân đ u ng i gi a Vi t Nam v i các n c Đông Áầ ườ ữ ệ ớ ướ   GNI/ng êi (USD)­   Chªnh lÖch so víi ViÖt Nam (lÇn)    Theo tû gi¸  thÞ tr êng­   Theo ngang  gi¸ søc mua  T h e o  g i¸  th ù c  tÕ    Theo ngang gi¸  søc mua  ViÖt Nam    620  3 010  1,0  1,0  Trung Quèc   1 744  6 600  2,8  2,2  Th¸ i lan  2 750  8 440  4,4  2,8  M alaysia  4 960  10 320  8,0  3,4  Hµn quèc  15 830  21 850  25,5  7,2  Singapore  27 490  29 780  44,3  9,9  NhËt B¶n  38 960  31 410  62,8  10,4  Trung b×nh c¸ c n íc ­ ®ang ph¸ t triÓn   1 746  5 151  2,8  1,7  Vi t Nam so v i các n cệ ớ ướ (GDP vµ GDP/người) 57.1 176.9 125.8 108.3 282.2 2263.8 620 2750 4960 1300 1280 1740 580 1918 5625 0 500 1000 1500 2000 2500 ViÖt N am Th ¸i  La n M ala ysi a Ph ilip pin In do ne sia LI C LM C UM C 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 G NI (Tû USD) G NI/ng êi (USD)­ ViÖt Nam  so víi c c¸ n íc:­ M øc thu nhËp cña c c¸ n íc cã thu nhËp thÊp­ 200 620 373 580635 2640 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 1991 2005 % ViÖt nam Thu thËp trung b×nh 60 n íc­ M øc thu nhËp thÊp Các quan ni n v ệ ề phát tri nể Peter Calkins: Quan điểm phát triển theo 5 trục:  đạo đức tinh thần xã hội, chính trị,  kinh tế và vật chất cùng với mô hình  4E: Evolution, Equity, Efficiency , Equilibrium). Amartya Sen “…Không th xem s ể ự tăng tr ng kinh tưở ế nh m t m c đíchư ộ ụ cu i cùng. C n ph iố ầ ả quan tâm nhi u h nề ơ đ n s phát tri n ế ự ể cùng v i vi c c i ớ ệ ả thi n cu c s ng vàệ ộ ố n n t do mà chúngề ự ta đang h ng”ưở Tăng tr ng ưở kinh tế Chuy n d ch c ể ị ơ c u kinh tấ ế Ti n b xã h iế ộ ộ Phát tri n ể kinh tế Thay đ i v l ngổ ề ượ Thay đ i v ch tổ ề ấ Phát tri n b n v ngể ề ữ KINH TẾ Tăng tr ng kinh t cao và ưở ế n đ nhổ ị XÃ H IỘ MÔI TR NGƯỜ PHÁT TRI N Ể B N V NGỀ Ữ C i thi n ch t l ng, b o v ả ệ ấ ượ ả ệ môi tr ng, tài nguyên TNườ C i thi n xã h i, Công b ng ả ệ ộ ằ xã h iộ Các con đ ng phát tri nườ ể 1 Nh n m nh tăng tr ng nhanhấ ạ ưở 2 Nh n m nh công b ng xã h iấ ạ ằ ộ Mô hình phát tri n toàn di nể ệ3 Nh n m nh tăngấ ạ tr ng nhanhưở Brazil T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở 0.00% 2.00% 4.00% 6.00% 8.00% 10.00% 12.00% 14.00% 16.00% 19 62 19 64 19 66 19 68 19 70 19 72 19 74 19 76 19 78 19 80 T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở -6.00% -4.00% -2.00% 0.00% 2.00% 4.00% 6.00% 8.00% 10.00% 19 81 19 82 19 83 19 84 19 85 19 86 19 87 19 88 19 89 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 Năm 1960 1970 1980 1990 2000 2005 Gini 0,50 0,56 0,59 0,63 0.60 0,57 K t ế lu nậ u đi mƯ ể T o cho n n kinh t ạ ề ế tăng tr ng nhanh.ưở Thu nh p bình quân ậ đ u ng i tăngầ ườ Nh c ượ đi mể B t bình đ ng v kinh t , ấ ẳ ề ế chính tr gia tăng.ị Không quan tâm đ n nâng ế cao ch t l ng cu c s ng.ấ ượ ộ ố Giá tr văn hóa bi mài mòn.ị Môi tr ng b phá h yườ ị ủ Nh n m nh công b ng ấ ạ ằ xã h iộ Liên Xô cũ K t ế lu nậ u đi mƯ ể Nh c ượ đi mể B t bình đ ng trong phân ấ ẳ ph i thu nh p đ c gi i quy t.ố ậ ượ ả ế T c đ tăng tr ng n đ nhố ộ ưở ổ ị Kìm hãm đ ng l c nâng cao ộ ự hi u qu kinh t .ệ ả ế Không khuy n khích huy đ ng ế ộ tri t đ ngùn l c trong dân vào ệ ể ự phát tri n kinh t .ể ế Sau th i gian dài làm cho kinh ờ t tăng tr ng ch m mà b t bình ế ưở ậ ấ d ng gia tăngẳ N cướ T c đ ố ộ tăng GDP (%) T c đ ố ộ tăng năng su t lao ấ đ ng (%)ộ T c đ ố ộ tăng năng su t v n ấ ố (%) T c đ ố ộ tăng TPF (%) 1960 1985 1960 1985 1960 1985 1960 1985 Trung bình c a ủ LX và DA 5,5 3,0 4,8 2,5 1,0 -2,1 3,5 0,9 Liên Xô 5,8 3,6 4,6 2.3 3,6 -3,7 2,4 0,8 Ti p kh cệ ắ 4,8 2,6 4,1 1,6 1,3 -2,1 3,4 0.5 Phân ph i thu nh p năm 1967ố ậ T l thu nh p ỷ ệ ậ c a 20% dân ủ s nghèo nh tố ấ T l thu nh p ỷ ệ ậ c a 20% dân ủ s giàu nh tố ấ Liên Xô 10,4 19,9 Mỹ 5,5 38,6 Canada 6,2 37,8 Pháp 5,8 31,8 Mô hình phát tri nể toàn di nệ Hàn Qu cố GNP/ng i (PPP)ườ 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 1997 1998 2000 2005 2007 GNP/ng i (PPP)ườ H s Giniệ ố 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 1965 1970 1976 1980 1985 1988 1993 1996 2000 2005 H s Giniệ ố K t ế lu nậ Tăng tr ng kinh t nhanhưở ế Bình đ ng và công b ng xã h i đ c ẳ ằ ộ ượ nâng cao. Tăng tr ng không có tác đ ng tiêu c c ưở ộ ự đ n thay đ i phân hóa giàu nghèo.ế ổ Thay đ i trong b t bình đ ng không ổ ấ ẳ đ c gi i thích b ng nguyên nhân tăng ượ ả ằ tr ng.ưở Chính sách c a chính ph có vai trò ủ ủ quy t đ nh trong vi c gi i quy t m i quan ế ị ệ ả ế ố h này.ệ ICOR c a Vi t Namủ ệ 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 GINI 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 80.0 1 9 9 0 1 9 9 1 1 9 9 2 1 9 9 3 1 9 9 4 1 9 9 5 1 9 9 6 1 9 9 7 1 9 9 8 1 9 9 9 2 0 0 0 2 0 0 1 2 0 0 2 2 0 0 3 2 0 0 4 2 0 0 5 Campuchia Trung Qu cố Indonesia Lao Malaysia Philippins Hàn Qu cố Thái Lan Vi t Namệ T l nghèo Vi t Namỷ ệ ở ệ STT Vùng 1998 2002 2004 2005 T l gi mỷ ệ ả 1998 – 2005 (%) 1 2 3 4 5 6 = (2-5)/2 1 Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 29,3 22,4 21,1 5,1 82 2 Đông B cắ 62,0 38,4 31,7 8,0 99 3 Tây B cắ 73,4 68,0 54,4 12,0 80 4 B c Trung Bắ ộ 48,1 43,9 41,4 10,5 78 5 Duyên h i Nam Trung bả ộ 34,5 25,2 21,3 8,0 76% 6 Tây nguyên 52,4 51,8 32,7 11,0 99% 7 Đông Nam bộ 12,2 10,6 6,7 1,7 86% 8 Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 36,9 23,4 19,5 6,8 81% C n cả ướ 37,4 28,9 7,0 80% T l nghèoỷ ệ • Theo chu n nghèo m i:ẩ ớ - Năm 2005: 22,5% - Năm 2006: 18% - Năm 2007: 14% HDI • 1990: 0,618 • 1995: 0,661 • 2000: 0,696 (101/177) • 2003: 0,704 (107/177) • 2004: 0,709 (109/177) Đánh giá phát tri n kinh tể ế Tăng tr ngưở kinh tế Ti n b ế ộ xã h iộ Chuy n d chể ị c c uơ ấ kinh tế Các ch tiêuỉ Đánh giá tăng tr ng kinh tưở ế GO GDP GNI NI NDI GDP/ngườ i GNI/ng iườ GO – Gross output T ng giá tr s n xu tổ ị ả ấ T ng doanh thuổ GO=IC + VA GDP Gross domestic product T ng s n ph m ổ ả ẩ qu c n iố ộ Tính GDP t góc đ s n xu từ ộ ả ấ GDP = VA= GO-IC GDP tính t góc đ chi tiêuừ ộ GDP = C+G+I+NX GDP tính t góc đ thu nh pừ ộ ậ GDP = W+R+In+Pr+Dp+Ti Đ u t raầ ư n c ngoàiướ - GDP + N c ngoàiướ đ u t vàoầ ư- GNI Ki u dânề + GNI= GDP+chênh l ch thu nh p v i nhân t n c ngoài ệ ậ ớ ố ướ GNI Gross national income T ng thu nh p ổ ậ qu c dânố NI National Income Thu nh p qu c dânậ ố s n xu tả ấ NI=NNP-Ti = W + R + In + Pr NNP Thu nh p qu c ậ ố dân ròng NNP= GNP – Dp (NI = GNI- Dp) NDI National disposable income Thu nh p qu c ậ ố dân s d ngử ụ NDI= NNP- Td +Sn NDI= NI + chênh l ch chuy n nh ngệ ể ượ hi n hành v i n c ngoàiệ ớ ướ Giá th c tự ế Giá c ố đ nhị Giá s c ứ mua t ng ươ đ ngươ PPP) GDPn GDPr So sánh GDP theo không gian Đánh giá s chuy n d ch c c u kinh tự ể ị ơ ấ ế 1 Khái ni m v c c u kinh t ệ ề ơ ấ ế 2 Các d ng c c u kinh tạ ơ ấ ế Các d ng c ạ ơ c u kinh tấ ế Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu vùng kinh tế Cơ cấu thành phần kinh tế Cơ cấu khu vực thể chế Cơ cấu tái sản xuất  Cơ cấu thương mại quốc tế C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ Các n c thu ướ nh p caoậ 2 26 72 Thu nh p trung ậ bình 10 37 53 Các n c thu ướ nh p th pậ ấ 22 28 50 Đông Á và Thái Bình D ngươ 13 45 42 Nam Á 19 27 54 Châu M La ỹ Tinh 8 32 60 Châu Phi 17 32 51 C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005 Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41 Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45 Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43 Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38 15 53 32 14 32.5 53.5 16 44 40 9 49 42 9 41 50 3 35 62 0 35 65 20.9 41 38.1 20.7 40.5 38.8 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06 Nong nghiep Cong nghiep Dich vu C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổ tay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ Dân s đô th c a m t s n c Châu Áố ị ủ ộ ố ướ N n kinh tề ế Dân số Dân s đô thố ị T ng (tri u, ổ ệ 2004) T l tăng (%, ỷ ệ 2000-2005) T ng ổ (tri u,2004)ệ T l tăng (%, ỷ ệ 2000-2005) Hàn Qu cố 48 0,6 80 0,9 Nh t B nậ ả 127,8 0,1 65 0,3 Trung Qu cố 1.313,3 0,7 39 3,2 VI t Namệ 82,5 1,3 26 3,2 Thái Lan 63,5 1,0 32 1,9 Ngu n: Liên h p qu c 2003, tính toán c a nhân viên Ngân hàng Th gi i.ồ ợ ố ủ ế ớ Các ch tiêuỉ Đánh giá ti n b xã h iế ộ ộ Đ m b o ả ả nhu c u cầ ơ b n c a conả ủ ng iườ Các ch tiêuỉ đánh giá về nghèo khổ Đánh giá v ề b t bình ấ đ ngẳ Đ m ả b o ả nhu c u ầ c ơ b n ả con ng iườ V t ch tậ ấ GDP/ng iườ M c l ng th c bình quân ứ ươ ự đ u ng iầ ườ Giáo d c ụ dân trí T l ng i l n bi t chỷ ệ ườ ớ ế ữ T l ph c p giáo d cỷ ệ ổ ậ ụ T l tr em đ n tr ng đúng ỷ ệ ẻ ế ườ đ tu i.ộ ổ Chi ngân sách cho giáo d cụ Tu i thổ ọ và s c kh eứ ỏ Tu i th trung bìnhổ ọ T l suy dinh d ngỷ ệ ưỡ T l ph n t vong do sinh s n.ỷ ệ ụ ữ ử ả Lao đ ng, ộ vi c làmệ T l th t nghi p thành thỷ ệ ấ ệ ị T l th i gian s d ng lao đ ng ỷ ệ ờ ử ụ ộ nông thônở T l tăng tr ng dân s t nhiênỷ ệ ưở ố ự HDI- Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườ Human Development Index 3 AE IIIwHDI ++ = N cướ 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2006 Hàn Qu cố 0,398 0,523 0,713 0,747 0,785 0,825 0,816 0,892 0,921 0,928 Nh t ậ B nả 0,686 0,875 0,861 0,886 0,899 0,916 0,929 0,946 0,953 0,956 Nauy 0,865 0,871 0,878 0,889 0,9 0,913 0,938 0,958 0,967 0,968 Vi t ệ Nam - - - - 0,59 0,62 0,627 0,711 0,718 0,733 HDI c a m t s n c giai đo n 1975 – 2006ủ ộ ố ướ ạ Ngu n: Báo cáo phát tri n con ng i 1997 và 2007/2008ồ ể ườ Các ch tiêuỉ đánh giá về nghèo khổ Nghèo v t ậ ch tấ Nghèo kh ổ con ng iườ Không đ m b o nhu c u v t ả ả ầ ậ ch t t i thi uấ ố ể Không có kh năng đ m b o ả ả ả nhu c u t i thi u cho vi c phát ầ ố ể ệ tri n toàn di n c a con ng iể ệ ủ ườ Th c đo: t l h nghêoướ ỷ ệ ộ Kho ng cách nghèo=ả Σ (C – yi) /(s h nghèo * ố ộ chu n nghèo)ẩ HPI đo thông qua các tiêu chí: -H1 % t vong d i 40 tu iử ướ ổ -H2 % ng i mù chườ ữ -H3 % ng i không ti p c n v i d ch v y tườ ế ậ ớ ị ụ ế Đánh giá v ề b t bình ấ đ ngẳ B t bình ấ đ ng v ẳ ề kinh tế B t bình ấ đ ng v ẳ ề Xã h iộ B t bình ấ đ ng v ẳ ề kinh tế Đ ng ườ cong Loren H s GINIệ ố H s giãn ệ ố cách thu nh pậ Tiêu chu n ẩ 40 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Vietnam 35.0 … … 35.0 … … 36.3 … 35.4 35.4 35.9 36.8 37.5 37.5 37.6 37.0 China 36.0 … … 41.2 … … 39.3 … 41.0 42.6 43.9 44.9 45.7 46.7 47.2 47.4 Thailand 43.8 … 46.2 … … … 43.4 … 40.6 40.7 43.2 42.4 42.2 … 42.5 … Indonesia 28.9 … … 31.7 … … 36.5 … … 31.0 32.2 32.1 34.3 34.1 34.7 34.9 Philippines 43.8 43.8 … … 42.9 46.2 46.0 46.7 46.2 46.2 … … 44.5 … … Korea 29.9 29.9 29.9 29.4 29.4 29.1 29.7 29.0 29.4 29.5 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 Cambodia 41.6 … … … … … 41.6 41.6 41.4 42.3 43.9 44.6 46.2 45.4 46.3 46.0 Source: World Bank, East Asia Update’s Appendixes, various years. For each year,  the most recent publication is used. B t bình ấ đ ng v ẳ ề Xã h iộ Chỉ số phát triển giới GDI Thước đo vị thế giới GEM Các nhân tố tác  động đến tăng  trưởng Kinh tế Nhân tố phi kinh tế - Đ c đi m văn hóa xã h iặ ể ộ - Nhân t th ch – chính trố ể ế ị - C c u dân t cơ ấ ộ - C c u tôn giáoơ ấ Nhân tố phi kinh tế - Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ế t ng cung.ổ -Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ế t ng c uổ ầ PL y as AD 0 as1 as2 e0 e2 e1 y2 y0 y1 PL0 PL1 PL2 Y = f (K+, L+, R+, T+) TFP: năng su t nhân t t ng h pấ ố ổ ợ AD = C+ G + I+ NX PL y as 0 AD 1 e0 e2 e1 y2 y1 PL 0 PL 2 PL 1 AD 0 y0 CH NG IIIƯƠ CÁC MÔ HÌNH CHUY N D CH Ể Ị C C U NGÀNH KINH TƠ Ấ Ế Mục đích  của chương Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa  nghiên cứu Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế  Mô hình Rostows Các mô hình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế C c u ơ ấ ngành kinh tế Q uÆ n g Fe SX  gang  SX  thÐp Quan h ng c Quan h xuôiệ ượ ệ S l ngố ượ %(GDP, L, K…) Ch t l ngấ ượ Tr c ti pự ế Gián ti pế Ý nghĩa nghiên c u c ứ ơ c u ngành kinh tấ ế Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t trong ả ặ ấ ủ ề ế quá trình phát tri nể Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di nể ị ơ ấ ễ ra liên t c và là k t qu c a quá trình ụ ế ả ủ CNH - HDH Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phânể ị ơ ấ ể ệ ự b hi u qu c a ngu n l cổ ệ ả ủ ồ ự Chuy n d ch c c u ngành mang tính kháchể ị ơ ấ quan d i tác đ ng c a các y u t phát tri n ướ ộ ủ ế ố ể (LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr ng…ộ ộ ị ườ Xu h ngướ chuy n ể d ch c ị ơ c u ấ ngành kinh tế Tỷ trọng nông nghiệp ngày càng giảmđi tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên Tốc độ tăng của ngành dịch vụ có xu thế tăng nhanh hơn so với tốc độ tăng của  ngành công nghiệp Trong quá trình phát triển, tỷ trọng các ngành  sản xuất sản phẩm có dung lượng vốn cao ngày  càng lớn và tốc độ tăng trưởng cao Xu hướng mở trong cơ cấu ngành  kinh tế M t s ch tiêu ph n ánh vai trò c a công nghi p và d ch v trong ộ ố ỉ ả ủ ệ ị ụ tăng tr ng (năm 2005)ưở Các n n kinh tề ế % CN&DU/ GDP %XK SPCB/XK %XK CNCAO/ XKCB 1. Toàn th gi iế ớ 2. Thu nh p caoậ 3. Thu nh p trung bìnhậ 4 Thu nh p th pậ ấ 5 M t s n c đi n hìnhộ ố ướ ể - Nh t b nậ ả - Mỹ - Hàn Qu cố - Singapore - Malaysia - n ĐẤ ộ - Thái Lan - Vi t Namệ 82 92 90 78 91 91 96 100 90 81 90 78 77 81 64 51 93 82 92 84 76 73 75 53 20 20 20 4 24 32 33 59 55 16 30 6 Ngu n: WB: Báo cáo phát tri n th gi i, 2007ồ ể ế ớ C s ơ ở lý thuy tế chuy n d ch ể ị c c uơ ấ ngành kinh tế Quy lu t ậ tiêu dùng c a E.Engleủ Quy lu t ậ năng su t ấ lao đ ng ộ c a A. ủ Fisher we2 e1 0 i1 Thu nhËpi2 Quy lu t ậ tiêu dùng c a E.Engleủ O → I1: εD/I > 1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhËp) I1 → I2: O < εD/I < 1 I2 →: εD/I < 0 S phát tri n quy lu t Engel:ự ể ậ Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng Thu nh pậ Thu nh pậ Thu nh pậ Hàng hóa thi t y uế ế Hàng hoá nông s nả Hàng hóa lâu b n Hàng hóa cao c pề ấ Hàng hoá công nghi p hàng hoá d ch ệ ị vụ Quy lu t ậ năng su t ấ lao đ ng ộ c a A. ủ Fisher Nhóm ngành d iướ S tác ự đ ngộ c a KH-ủ CN N i dung Xu h ngộ ướ tác d ngộ Nông nghi pệ -D thay th Gi m c u ễ ế ả ầ - C u gi m Lao đ ngầ ả ộ Công nghi pệ Khó thay th c u laoế ầ -c u không gi m đ ng tăngầ ả ộ D ch vị ụ Khó thay th nh t C u LĐế ấ ầ -C u tăng nhanh tăng ầ nhanh nh tấ C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ Các n c thu ướ nh p caoậ 2 26 72 Thu nh p trung ậ bình 10 37 53 Các n c thu ướ nh p th pậ ấ 22 28 50 Đông Á và Thái Bình D ngươ 13 45 42 Nam Á 19 27 54 Châu M La ỹ Tinh 8 32 60 Châu Phi 17 32 51 C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005 Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41 Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45 Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43 Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38 15 53 32 14 32.5 53.5 16 44 40 9 49 42 9 41 50 3 35 62 0 35 65 20.9 41 38.1 20.7 40.5 38.8 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06 Nong nghiep Cong nghiep Dich vu C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổ tay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ Mô hình Rostows Xã h iộ truy nề th ngố Nông nghi pệ (NN) Chu n bẩ ị c t cánhấ NN– Công nghi p(CN)ệ C t cánhấ NN– CN- D ch v (DV)ị ụ Tr ngưở thành CN-DV-NN Tiêu dùng cao DV- CN Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo NN chiếm 80­90%  Năng suất lao động thấp Sản xuất hàng hóa chưa phát triển  Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa  vào mở rộng diện tích đất canh tác Xã h iộ truy nề th ngố Đc đimặể Xã h i công ộ xã nguyên th yủ Khoa học kĩ thuật đã được ứng dụng trong nông nghiệp Phát triển giao thông vận tải và  thông tin liên lạc nhưng năng suất thấp   Ngân hàng ra đời đáp ứng nhu  cầu về vốn sản xuất  Giáo dục bắt đầu phát triển Chu n bẩ ị c t cánhấ Đc đi m ặ ể Cu i phong ki n, ố ế đ u TBCNầ Tích lũy >0 nhưng rất nhỏ Tỷ lệ đầu tư chiếm 5­10% NNP KHKT tác động vào cả CN và NN trong  đó CN giữ vai trò đầu tầu   Hệ thống luật pháp và chính sách thuận lợi cho thúc đẩy tăng trưởng  Các lực cản cho xã hội bị đẩy lùi C t cánhấ Đc đi m ặ ể 20 -30 năm  Thương mại hóa đã tạo ra sự thay đổi  trong nhận thức của người dân • Rostow d tính cho giai đo n c t cánh nh sau:ự ạ ấ ư • Anh: B t đ u giai đo n công nghi p Anh cu i ắ ầ ạ ệ ở ố th k 18 (1788 – 1802).ế ỷ • Đ c: sau cách m ng Đ c 1850 – 1873.ứ ạ ứ • Nh t b n: sau ph c h i Minh tr 1878 – 1900.ậ ả ụ ồ ị • M : 1845 – 1860.ỹ • Trung qu c, n đ : 1952.ố Ấ ộ • Vi t Nam?ệ Tỷ lệ đầu tư chiếm 10%­ 20% NNP KHKT tác động vào cả tất cả các lĩnh  vực của nền kin tế   Các nước biết tận dụng lợi thế so sánh trong sản xuất nhu cầu XNK tăng mạnh Xuất hiện những ngành công nghiệp  Mới (luyện kim, hóa chất, ..) Tr ng thànhưở Đc đi m ặ ể 60 năm Thu nh p bình quân đ u ng i cao ậ ầ ườ kéo theo xu h ng tiêu dùng hàng lâu ướ b n và cao c p tăng nhanhề ấ Thay đổi trong cơ cấu lao động  Chính phủ có những chính sách phân  phối lại thu nhập tạo điều kiện cho người dân  có thu nhập đồng đều   Đa dạng hóa nền kinh tế Xã h i tiêuộ dùng cao Đc đi m ặ ể 100 năm • 2001 – 2005 Đánh d u s thay đ i v ch t ấ ự ổ ề ấ đ tham gia vào AFTA, t m g i là chu n b ể ạ ọ ẩ ị c t cánh. Giai đo n ch p nh s c nh tranh ấ ạ ấ ậ ự ạ t do theo cách g i c a Rostow.ự ọ ủ • 2005 – 2010 Có th m t vài năm sau đó: là ể ộ giai đo n n n t ng cho công nghi p hoá.ạ ề ả ệ • 2006 Tr thành thành viên WTOở • 2010 – 2020 – Giai đo n xây d ng thành m t ạ ự ộ n c công nghi pướ ệ Việt Nam 1. Khó phân bi t t ng giai đo n.ệ ừ ạ 2. Ch nh n m nh tăng tr ng (phát tri n?).ỉ ấ ạ ưở ể 3. Vai trò vi n tr , đ u t n c ngoài đ i v i th gi i ệ ợ ầ ư ướ ố ớ ế ớ th ba.ứ 4. Không chú ý quan h chính tr - kinh t gi a n c ệ ị ế ữ ướ phát tri n ch m (ngăn tr phát tri n).ể ậ ở ể 5. Th ch và quan h qu c t v t kh i ki m soát ể ế ệ ố ế ượ ỏ ể c a n c đang phát tri n.ủ ướ ể H n ch c a mô hình Rostowsạ ế ủ Các mô hình lý thuy t ế v chuy nd ch c c u ề ể ị ơ ấ ngành kinh tế Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủ Mô hình hai khu v c ự c a tr ng phái Tân ủ ườ c đi nổ ể Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủ C s ơ ở nghiên c uứ Có s gi m d n l i nhu n trong nông nghi p (quy ự ả ầ ợ ậ ệ lu t l i t c gi m d n) ậ ợ ứ ả ầ Quan đi m c a David Ricardo: Phát tri n nông ể ủ ể nghi p có gi i h n, c n đ u t phát tri n công ệ ớ ạ ầ ầ ư ể nghi p v i xu h ng không làm nh h ng đ n ệ ớ ướ ả ưở ế khu v c nông nghi pự ệ Có s d th a lao đ ng trong khu v c nông ự ư ừ ộ ự nghi p, tuy nhiên s d th a này khác so v i khu ệ ự ư ừ ớ v c công nghi p. Do đó c n gi i quy t lao đ ng ự ệ ầ ả ế ộ d th a đ thúc đ y tăng tr ng kinh tư ừ ể ẩ ưở ế Chuy n lao đ ng nông nghi p sang lao đ ng khu ể ộ ệ ộ v c công nghi p và không làm gi m s n l ng ự ệ ả ả ượ nông nghi pệ Gi ả thi t ế c a ủ mô hình N n kinh t ch t n t i hai khi v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ề th ng và hi n đ iố ệ ạ Khu v c nông nghi p có hi n t ng d th a ự ệ ệ ượ ư ừ lao đ ngộ Ti n công c a khu v c công nghi p s không ề ủ ự ệ ẽ thay đ i khi trong khu v c nông nghi p còn d ổ ự ệ ư th a lao đ ng: ừ ộ Wcn = Wnn + 30% Wnn S n ph m lao đ ng c n biên c a khu v c NN gi m ả ẩ ộ ậ ủ ự ả và cu i cùng b ng 0 (hàm s n xu t Yố ằ ả ấ A= f(LA) S n ph m c n biên c a ngành CN gi m nh ng ả ẩ ậ ủ ả ư không b ng 0 và hàm s n xu t Yằ ả ấ M= f(KM, LM) Nội dung của mô hình Hạn chế của mô hình Lewis Gi thi t là n n kinh t toàn d ng nhân công, nh ng trên ả ế ề ế ụ ư th c t trong khu v c thành th các n c đang phát tri n ự ế ự ị ướ ể v n có d th a lao đ ngẫ ư ừ ộ Gi thi t d th a lao đ ng khu v c nông thôn s không ả ế ư ừ ộ ự ẽ đúng v i các n c đang phát tri n Châu Á và M La Tinh ớ ướ ể ở ỹ (d th a lao đ ng mùa v )ư ừ ộ ụ Có s c nh tranh trong khu v c CN khi thu hút lao đ ng, ự ạ ự ộ nên l ng không thay đ i khi khu v c NN v n d th a lao ươ ổ ự ẫ ư ừ đ ng là không có th tộ ậ Tăng v n đ u t trong khu v c CN ch a ch c đã t o thêm ố ầ ư ự ư ắ ạ vi c làm m i đ thu hút lao đ ng t khu v c NN n u nh ệ ớ ể ộ ừ ự ế ư khu v c CN s d ng nhi u v nự ử ụ ề ố Mô hình hai khu v c c a tr ng phái Tân c đi nự ủ ườ ổ ể C s ơ ở nghiên c uứ Khoa h c công ngh là y u t quy t đ nh tr c ọ ệ ế ố ế ị ự ti p đ n tăng tr ngế ế ưở D i tác đ ng c a khoa h c công ngh đ t đai ướ ộ ủ ọ ệ ấ không có đi m d ngể ừ B t kì s rút lao đ ng nào t khu v c nông ấ ự ộ ừ ự nghi p cũng làm s n l ng nông nghi p gi mệ ả ượ ệ ả Gi ả thi t ế c a ủ mô hình N n kinh t ch t n t i hai khi v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ề th ng và hi n đ iố ệ ạ Khu v c nông nghi p không có hi n t ng ự ệ ệ ượ d th a lao đ ngư ừ ộ Khu v c nông nghi p tuân theo quy lu t l i t c biên ự ệ ậ ợ ứ gi m d nả ầ Nội dung của mô hình La 0 La Wa 0 Y = f(La ) SL(a) w Dl m2 0 SL(m) Dl m1 LM wm1 wm2 Đ ng cung và c u khu v c công nghi pườ ầ ự ệ Hàm s n xu t trong nông nghi p Đ ng cung lao đ ng trong nông nghi pả ấ ệ ườ ộ ệ Quan điểm đầu tư và hạn chế của mô hình Quan đi m đ u t : Đ u t cho c hai khu v c đ ng th iể ầ ư ầ ư ả ự ồ ờ Đây là mô hình “quá t i” đ i v i các n c đang phát tri n ả ố ớ ướ ể (v n, công ngh , trình đ lao đ ng…). Vì các n c LDCs ố ệ ộ ộ ướ ph i đ u t chi u sâu cho c hai khu v c ngay t đ u, ả ầ ư ề ả ự ừ ầ đ c bi t là xu t kh u công nghi p đ nh p kh u l ng ặ ệ ấ ẩ ệ ể ậ ẩ ươ t cự Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ Quan đi m ể nghiên c u ứ c a ủ Oshima Đ ng ý v i quan đi m c a Lewis là khu v c nông ồ ớ ể ủ ự nghi p có d th a lao đ ng nh ng không có d th a ệ ư ừ ộ ư ư ừ tuy t đ i mà ch có d th a t ng đ iệ ố ỉ ư ừ ươ ố Đ ng ý v i mô hình tân c đi n là đ u t cho c hai ồ ớ ổ ể ầ ư ả khu v c ngay t đ u nh ng s là quá s c v i các n c ự ừ ầ ư ẽ ứ ớ ướ LDCs n u đ u t theo chi u sâu vì h không đ ngu n l c ế ầ ư ề ọ ủ ồ ự (v n, công ngh …)ố ệ Nội dung của mô hình Giai đo n 1ạ Đ u t cho nôngầ ư nghi p đ gi i ệ ể ả quy t d th a lao ế ư ừ đ ng mùa vộ ụ Giai đo 2ạ H ng t i vi c ướ ớ ệ làm đ y đ (phát ầ ủ tri n NN và CN ể theo chi u r ngề ộ Giai đo n 3ạ Có vi c làm đ y đ ệ ầ ủ ,m c tiêu phát tri n ụ ể các ngành theo chi u sâuề •Nhà n c h tr xây d ng c s h t ng, tín d ng….ướ ỗ ợ ự ơ ở ạ ầ ụ Giai đo n 1ạ Đ u t cho nôngầ ư nghi p đ gi i ệ ể ả quy t d th a lao ế ư ừ đ ng mùa vộ ụ Gi pháả • Tăng ch ng lo i s n ph m nông ủ ạ ả ẩ nghi p.ệ • Quy mô s n l ng gia tăngả ượ • Đa d ng hóa s n xu t cây tr ng ạ ả ấ ồ thông qua xen canh tăng vụ • Phát tri n các ngành th ng m i d ch v ph c v nông nghi pể ươ ạ ị ụ ụ ụ ệ K t quế ả Giai đo n 1ạ h ng t i vi c làmướ ớ ệ đ y đ , phát tri n ầ ủ ể các ngành theo chi u r ngề ộ Gi pháả • Tăng ch ng lo i s n ph m ủ ạ ả ẩ nông nghi p.ệ • Năng su t lao đ ng tăngấ ộ • T tr ng ngành ch bi n nông ỷ ọ ế ế s n và ngành cung c p các y u ả ấ ế t đ u vào cho NNố ầ • K t thúc giai đo n này là c u ế ạ ầ lao đ ng > cung lao đ ngộ ộ •Th c hi n s n xu t nông nghi p ự ệ ả ấ ệ theo quy mô l nớ K t quế ả •Phát tri n các ngành công nghi p ể ệ ph c v cho ngành nông nghi p: ụ ụ ệ •Hình thành các t ch c liên k t gi a ổ ứ ế ữ CN-NN-DV d i d ng trang tr i, t ướ ạ ạ ổ h p s n xu t NN-CN-TM. CN-NNợ ả ấ Giai đo n 3ạ Có vi c làm đ y đ ệ ầ ủ ,m c tiêu phát tri n ụ ể các ngành theo chi u sâuề Gi pháả • C gi i hóa, t đ ng hóa trong ơ ớ ự ộ s n xu t nông nghi p ả ấ ệ •Phát tri n công nghi p theo chi u ể ệ ề sâu, đ c bi t chú tr ng xu t kh u ặ ệ ọ ấ ẩ hàng hóa đ đ i l y nông s n, gi i ể ổ ấ ả ả phóng s c lao đ ng nông nghi pứ ộ ở ệ K t quế ả •Không có s b t bình đ ng ự ấ ẳ trong xã h i, s phân hóa ch ộ ự ỉ x y ra do quy mô s n xu t khác ả ả ấ nhau

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfKinh tế phát triển.pdf