Kinh tế học vĩ mô - Chương 6: Mô hình is-Lm. chính sách tài chính, tiền tệ trong mô hình is-lm
Kết hợp chính sách tài chính và tiền tệ: ?G=100 IS2 =5500-100R; Giữ I không đổi M/P=2x5000+1000-200x5=10000 ?MS/P=1000
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế học vĩ mô - Chương 6: Mô hình is-Lm. chính sách tài chính, tiền tệ trong mô hình is-lm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/12/2010
1
Chương 6
Mễ HèNH IS-LM.
CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH,
TiỀN TỆ TRONG Mễ HèNH IS-LM.
• Mụ hỡnh số nhõn cơ bản – phản ỏnh thị trường hàng
húa: Y=ƒ(R)
• Mụ hỡnh thị trường tiền – phản ỏnh thị trường tiền:
R=ƒ(Y)
Bài toỏn ở cuối chương 5: Y ↔ R
• Tổng hợp hai mụ hỡnh trờn Mụ hỡnh IS-LM – phản
ỏnh quan hệ Y và R
• Điều kiện xõy dựng mụ hỡnh: Y<Yn; P khụng đổi
6.1. Khái quát chung về mô hình
12/12/2010
2
Mục tiờu:
Xõy dựng mụ hỡnh IS-LM
- Đường IS: Tổng hợp từ mụ hỡnh số nhõn
- Đường LM: Tổng hợp từ mụ hỡnh cung-cầu về tiền
Sử dụng mụ hỡnh IS-LM để phõn tớch tỏc động của cỏc
chớnh sỏch tài chớnh và tiền tệ
Nội dung:
6.1. Khái quát chung về mô hình
6.2. Cân bằng trên thị tr−ờng hàng hoá: đ−ờng IS
6.3. Cân bằng trên thị tr−ờng tiền tệ: đ−ờng LM
6.4. Phân tích IS-LM
6.5. Chính sách tài chính, tiền tệ trong mô hình IS-LM
6.1. Khái quát chung về mô hình
6.2. Cân bằng trên thị tr−ờng hàng hoá: đ−ờng IS
6.2.1. Hàm đầu tư
Lói suất giảm đầu tư tăng
I = I0 - nR; I=ƒ(R)
Đ−ờng
đầu t−
R
I
Hình 6.1: Lãi suất và chi
tiêu đầu t− có kế hoạch
R1
R2
I1 I2
6.2.2. Đường IS và dựng đường IS
Cho C=100+0,8Y
I= 500- 20R
G=400
Cho R thay đổi Quan sỏt xem sản lượng thay đổi
như thế nào?
12/12/2010
3
Cho R=5 I=400
C=100+0,8Y
G=400
Yad=900+0,8Y
Yad =Y
Y=4500
Cho R=4 I=420
C=100+0,8Y
G=400
Yad=920+0,8Y
Yad =Y
Y=4600
6.2.2. Đường IS và dựng đường IS (tiếp theo)
Đ−ờng IS
R
Y
Hỡnh 6.0: Quan hệ
Y=ƒ(R) và đường IS
5
4
4500 4600
6.2. Cân bằng trên thị tr−ờng hàng hoá: đ−ờng IS
R I Yad Y
5 4 400420 900+0,8Y 920+0,8Y 45004600
6.2. Cân bằng trên thị tr−ờng hàng hoá: đ−ờng IS
6.2.2. Đường IS và dựng đường IS (tiếp theo)
R I Yad Y
Tỏc động của thị
trường tiền tệ lờn thị
trường hàng húa
Cõn bằng trờn thị
trường hàng húa
Y=ƒ(R): IS
12/12/2010
4
Đường IS là tập hợp những điểm chỉ ra vị trớ của nền kinh tế cõn bằng trờn
thị trường hàng húa trong quan hệ với thị trường tiền tệ thụng qua lói suất.
I
Hình 6.2. Dựng đ−ờng IS
(a) I1 I2
R1
R2
Y2
ad(R2)
Y1
ad(R1)
Yad
(c) Y1 Y2
(b)
R1
R2
IS
1
2
∆I
∆I
Dựng IS:
Với R1 cú Y1ad=C+I1+G Y1
Với R2 cú Y2ad =C+I2 +G Y2
Kết hợp R và Y cú IS
6.2.2. Đường IS và dựng đường IS (tiếp theo)
6.2. Cân bằng trên thị tr−ờng hàng hoá: đ−ờng IS
6.2. Cân bằng trên thị tr−ờng hàng hoá: đ−ờng IS
6.2.2. Đường IS và dựng đường IS
(tiếp theo)
Hình 6.3. Điều chỉnh về
cân bằng
Y* YA
R
RA
IS
Y>Yad
• A
Y<Yad
B •Điều chỉnh về cõn bằng
12/12/2010
5
=
−=
++−+=
YY
nRII
GIt)Ympc(1CY
ad
0
0
ad
=
−=
++=
YY
nRII
GICY
ad
0
ad
6.2.3. Hàm số IS
R
t)mpc(11
n
t)mpc(11
GIC
Y:IS 00 ì
−−
−
−−
++
=
Chú ý: A là tổng chi tiêu tự
định; k là số nhân chi tiêu.
6.2. Cân bằng trên thị tr−ờng hàng hoá: đ−ờng IS
IS: Y= C0+mpc(1-t)Y+I0-nR+G
Y= kA - knR
IS: Y=ƒ(R)
Vớ dụ:
Cho C=100+0,8Y
I= 500- 20R
G=400
=
+=
YadY
20R-0,8Y1000adY
IS: 0,2Y=1000-20R
Y=5000-100R
Đ−ờng ISR
Y
Hỡnh 6.0: Đường IS
5
4500 5000
6.2. Cân bằng trên thị tr−ờng hàng hoá: đ−ờng IS
12/12/2010
6
6.2. Cân bằng trên thị tr−ờng hàng hoá: đ−ờng IS
6.2.4. Độ nghiờng của đường IS
A(Y0;R0)
IS
-1/kn
Hình 6.4. Độ nghiêng
của đ−ờng IS
R0
R1
Y0 Y1
∆R
∆Y
Y=kA-knR. knR=kA-Y.
IS:
Y
knn
AR ì−= 1
Hệ số góc của đ−ờng IS là -1/kn
Hình 6.5. Thay đổi độ
nghiêng đ−ờng IS
R
IS
Y
-1/ kn tăng
-1/kn giảm
A(Y0;R0)
6.3.1. Đường LM và dựng đường LM
Cho Md/P=2Y+1000-200R
Ms/P=9000
Với Y1=4500 cú Md/P=10000-200R
Ms/P=9000
R1=5
Với Y2=4600 cú Md/P=10200-200R
Ms/P=9000
R2 =6
Đ−ờng LM
R
Y
Hỡnh 6.0: Quan hệ
R=ƒ(Y) và đường LM
6
5
4500 4600
6.3. CÂN BẰNG TRấN THỊ TRƯỜNG TiỀN TỆ: ĐƯỜNG LM
12/12/2010
7
6.3. CÂN BẰNG TRấN THỊ TRƯỜNG TiỀN TỆ: ĐƯỜNG LM
Y Md/P R
45004600 10000-200R10200-200R 56
Tỏc động của thị
trường hàng húa
lờn thị trường tiền
y m d/P R Ms/P không đổi
Cõn bằng trờn
thị trường tiền
LM: R=ƒ(Y)
6.3.1. Đường LM và dựng đường LM
b) Đ−ờng LM
Hình 6.6. Dựng đ−ờng LM
R3
R2
R1
Y1 Y2 Y3
2
1
3
LM
Ms/P
a) Thị tr−ờng tiền tệ
Md(Y3)
Md(Y2)
Md(Y1)
R3
R2
R1
Đ−ờng LM là tập hợp những điểm chỉ ra vị trí của nền kinh
tế, thoả mGn điều kiện cân bằng trên thị tr−ờng tiền tệ, trong
quan hệ với sản l−ợng.
Với một mức cung tiền không đổi, đ−ờng cho biết, ứng với
một mức sản l−ợng cho tr−ớc thì lGi suất phải bằng bao nhiêu
để cân bằng trên thị tr−ờng tiền tệ
6.3. CÂN BẰNG TRấN THỊ TRƯỜNG TiỀN TỆ: ĐƯỜNG LM
Khỏi niệm đường LM
Dựng
đường LM
12/12/2010
8
6.3. CÂN BẰNG TRấN THỊ TRƯỜNG TiỀN TỆ: ĐƯỜNG LM
Đường LM:
dịch chuyển về
cõn bằng
YC Y
Hình 6.7. Điều chỉnh về cân bằng
Ms>Md
•
Ms<Md
•D
C
LM
Rc
R*
Hàm số LM
Md/P=ƒ(Y;R)
Ms/P cho trước
LM: R=ƒ(Y)
Độ nghiờng của đường LM
6.3. CÂN BẰNG TRấN THỊ TRƯỜNG TiỀN TỆ: ĐƯỜNG LM
Độ nghiờng của đường LM
∆R
β
∆Y
LM
R
Y
Hình 6.8. Độ nghiêng của
đ−ờng LM: β=h/m
Y
m
h
m
)P:M(NR
s
ì+
−
=
R
h
m
h
N)P:M(Y:LM
s
ì+
−
=
Md/P = hY+N-mR
Md/P =MS/P
LM: MS/P =hY+N-mR
LM:
Hoặc:
LM A(Y0;R0)
R
Y
Hình 6.9. Thay đổi độ
nghiêng của đ−ờng LM
m giảm
h/m tăng
m tăng
h/m giảm
12/12/2010
9
6.4.1. Quan hệ IS-LM, lói suất và
sản lượng cõn bằng
điều kiện:
- Y < Yn ( Yn - SảN LƯợNG TIềM NĂNG)
- GIá Cố ĐịNH.
ộNG CủA CS TàI chính Và TIềN Tệ
CÂN BằNG TRÊN THị TRƯờNG HàNG HOá NềN KINH Tế ∈ IS
CÂN BằNG TRÊN THị TRƯờNG TIềN Tệ NềN KINH Tế ∈ LM
TạI E NềN KINH Tế CÂN BằNG ĐồNG THờI TRÊN 2 THị TRƯờNG
MÔ HìNH GIúP GIảI THíCH TáC Đ
ĐồNG THờI TRÊN Cả HAI THị TRƯờNG HàNG HOá Và TIềN Tệ
R
y
is
LM
E
Y0
R0
Mụ hỡnh IS-LM xỏc định đồng thời
lói suất và sản lượng cõn bằng
6.4. PHÂN TÍCH IS-LM
Tớnh lói suất và sản
lượng cõn bằng
IS: Y=ƒ(R)
LM: R=ƒ(Y)
Y;
Vớ dụ:
6.4. PHÂN TÍCH IS-LM
* Đ−ờng IS. Cho thị tr−ờng hàng hoá:
C=100+0,8Y
I=500-20R
G=400
Yad =1000+0,8Y-20R
Yad =Y
IS: Y=5000-100R.
* Đ−ờng LM. Cho:
Md /P=2Y+1000-200R;
MS/P=9000
LM: 9000=2Y+1000-200R
hoặc Y=4000+100R
12/12/2010
10
* Xác định điểm cân bằng:
Cho IS=LM
Y=5000-100R
Y=4000+100R
R=5 và Y=4500
6.4. PHÂN TÍCH IS-LM
R
is
LM
E
4000 4500 5000
5
//
6.4.2. Cỏc nhõn tố làm dịch chuyển đường IS
R0
b)
IS1 IS2
Hình 6.11. Dịch chuyển IS
Y1 Y2
Yad
Y1 Y2
Y2
ad(R0)
Y1
ad(R0)∆Yad
a) ∆Y
∆IS=∆Yad
Nguyờn tắc: IS: Y=ƒ(R)
Cố định R yếu tố nào làm thay đổi Y
Yad thay đổi do lói suất IS
Yad thay đổi khụng do lói suất IS dịch
chuyển
6.4. PHÂN TÍCH IS-LM
Yad=C0+mpc(Y-NT)+G+I0-nR
∆C0 Lạc quan tiờu dựng
∆G Chớnh sỏch tài chớnh
∆NT
∆I0 Lạc quan kinh doanh
12/12/2010
11
6.4.3. Cỏc nhõn tố làm dịch chuyển đường LM
Nguyờn tắc: LM: R=ƒ(Y)
Cố định Y yếu tố nào làm thay đổi R
Hình 6.12. Dịch chuyển đ−ờng
LM do tăng cung tiền tệ.
MS1 Ms2
1
Md(Y1)
M/P
a) Tăng cung tiền
2
R1
R2
b) Dịch chuyển LM
LM1
LM2
R1
R2
1
2
Y1
6.4. PHÂN TÍCH IS-LM
6.4. PHÂN TÍCH IS-LM
Hình 6.13. Dịch chuyển đ−ờng LM do cầu tự
định về tiền giảm
2
M/P
a) Cầu tự định về tiền giảm
MS1
1R1
R2
Md1(Y,N1)
Md2(Y,N2)
b) Dịch chuyển LM
LM1
LM2
R1
R2
1
2
Y
6.4.3. Cỏc nhõn tố làm dịch chuyển đường LM
12/12/2010
12
6.4.4. Dịch chuyển cỏc đường IS,LM và thay đổi vị trớ cõn bằng
R1
R2
Y1 Y2
IS1
Hình 6.15. Đ−ờng LM dịch
chuyển sang phải, lãi suất
giảm, sản l−ợng tăng
LM1 LM21
2R2
R1
Y1 Y2
IS1 IS2
Hình 6.14. Đ−ờng IS dịch
chuyển sang phải, sản
l−ợng và lãi suất tăng
LM
2
1
6.4. PHÂN TÍCH IS-LM
6.5. Chính sách tài chính, tiền tệ trong mô hình IS-LM
R2
R1
Y1 Y2
IS1 IS2
Hình 6.16. Thay đổi tổng sản
phẩm và lãi suất do chính sách
tài chính
LM
2
1
Hình 6.17. Chính sách tài
chính và lấn át đầu t− t− nhân
3
1
1
R2
R*
R0
b)
IS1 IS2
Y1 Y* Y2
Yad
Y1 Y2
∆G
a)
Y2ad(R0)
Y1ad(R0)
∆Y
6.5.1. Tỏc động của
chớnh sỏch tài chớnh
12/12/2010
13
6.5.2. Tỏc động của chớnh sỏch tiền tệ
R1
R2
Y1 Y2
IS1
Hình 6.18. Thay đổi tổng
sản phẩm và lãi suất do
tăng cung tiền
LM1 LM21
2
Hình 6.19. Tác động của việc tăng
cung tiền đến lãi suất sản l−ợng
M/P
Md(Y)
MS1 Ms2
R1
R2
R1
R*
R2
1
3
2
LM1
LM2
IS
Y1 Y* Y2a) b)
6.5. Chính sách tài chính, tiền tệ
trong mô hình IS-LM
6.5.3. Kết hợp chớnh sỏch tài chớnh và tiền tệ
LM1 LM2
IS1 IS2
Hình 6.20. Kết hợp chính
sách tài chính và tiền tệ
R1
Y1 Y2
21
Hình 6.17. Chính sách tài
chính và lấn át đầu t− t− nhân
3
`2
1
R2
R*
R0
b) IS1 IS2
Y1 Y* Y2
Yad
Y1 Y2
∆G
a)
Y2ad(R0)
Y1ad(R0)
∆Y
* ∆G ∆Yad ∆Y ∆Md/P
* ∆Ms/P = ∆Md/P
* R không đổi
* Đầu t− t− nhân không bị lấn át.
* Sản l−ợng tăng bằng mức tăng
trong mô hình số nhân cơ bản.
6.5. Chính sách tài chính, tiền tệ
trong mô hình IS-LM
12/12/2010
14
Vớ dụ về mụ hỡnh IS-LM
Cho thị tr−ờng hàng hoá:
C=100+0,8Y
I=500-20R
G=400
* Đ−ờng LM. Cho:
Md /P=2Y+1000-200R;
MS/P=9000
LM: 9000=2Y+1000-200R
hoặc Y=4000+100R
* Xác định điểm cân bằng:
Cho IS=LM
Y=5000-100R
Y=4000+100R
R=5 và Y=4500
Thị trường tiền:
Md /P=2Y+1000-200R;
MS/P=9000
Đường IS:
Yad =1000+0,8Y-20R
Yad =Y
IS: Y=5000-100R.
* Cho chi tiêu của chính phủ tăng:
∆G=100 IS2 =5500-100R;
Hình 6.21. Mô hình IS-LM và tác
động của chính sách tài chính
//
IS IS2 LMR
7,5
5
E2
E1
4000 4500 5000 Y
* Xác định điểm cân bằng:
Cho IS=LM
Y=5500-100R
Y=4000+100R
R=7,5 và Y=4750
∆R=2,5; ∆Y=250. ∆I= - 50.
Vớ dụ về mụ hỡnh IS-LM (tiếp theo)
12/12/2010
15
* Cho cung tiền tăng:
∆MS/P=400 LM2 =4200+100R;
Hình 6.21. Mô hình IS-LM và tác
động của chính sách tiền tệ
//
IS LM1 LM2R
5
4
E1
E3
4000 4500 5000 Y
* Xác định điểm cân bằng:
Cho IS=LM
Y=5000-100R
Y=4200+100R
R=4 và Y=4600
∆R=1; ∆Y=100. ∆I= 20.
Vớ dụ về mụ hỡnh IS-LM (tiếp theo)
Vớ dụ về mụ hỡnh IS-LM (tiếp theo)
* Kết hợp chính sách tài chính
và tiền tệ:
∆G=100 IS2 =5500-100R;
Giữ I không đổi
M/P=2x5000+1000-200x5=10000
∆MS/P=1000
Hình 6.21. Kết hợp chính sách
tài chính và tiền tệ
//
IS1 IS2 LM1 LM2R
5
E2
E2 E3
4000 4500 5000 Y
12/12/2010
16
Các dạng bài tập
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c6_is_lm_compatibility_mode_1205.pdf