Mỗi đường đồng lượng đặc trưng cho một
mức sản lượng
Đường càng xa gốc tọa độ thể hiện mức sản
lượng càng lớn
Các đường đồng lượng không cắt nhau
Các đường đồng lượng dốc xuống dưới
Đường đồng lượng cong lồi so với gốc tọa
độ
115 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 5043 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kinh tế học vĩ mô - Chương 1: Những vấn đề chung về kinh tế học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hị) giải pháp nào có
lợi cho Chính phủ, người nông dân, cho người tiêu dùng?
d. Bây giờ chính phủ bỏ chính sách khuyến nông, chuyển sang
đánh thuế 100đ/kg. Tìm mức giá cân bằng mới? Ai là người
phải chịu thuế? Giá thực tế mà người nông dân nhận được là
bao nhiêu?
32
ĐỘ CO GIÃN
3 CHƯƠNG
ĐỘ CO GIÃN
1. ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU
Độ co giãn của cầu theo giá
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
Độ co giãn chéo của cầu theo giá hàng hóa liên quan
2. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG
Độ co giãn của cung theo giá
33
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
Khái niệm:
• Độ co giãn của cầu theo giá đo lường sự thay đổi của lượng
cầu khi giá cả hàng hóa thay đổi (Ceteris Paribus)
Độ co giãn của cầu theo giá hàng hóa
Phần trăm thay đổi của lượng cầu
Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa
P
Q
E DP
%
%
D
PE
Q%
P%
Ý nghĩa: EDP cho biết khi giá thay đổi 1% dẫn đến lượng cầu
thay đổi bao nhiêu %.
CÔNG THỨC TÍNH
Co giãn khoảng
EP
D=
%DQD
%DP
ÞEP
D=
DQD
QD
DP
P
=
Q2-Q1
Q2+Q1
2
P2-P1
P2+P1
2
=
Q2-Q1
Q2+Q1
P2-P1
P2+P1
EP
D=
dQ
Q
dP
P
=
dQ
dP
´
P
Q
=
1
dP
dQ
´
P
Q
Co giãn điểm
34
Ví dụ
Qua khảo sát thị trường, một doanh nghiệp xác định
được phương trình đường cầu thịt bò như sau:
QD = -2P + 200
a.Tính độ co giãn của cầu khi giá tăng từ 50 lên 70.
b.Tính độ co giãn của cầu tại mức giá 50.
PHÂN LOẠI ĐỘ CO GIÃN (Khoảng)
|EDP|>1: Cầu co giãn
(%∆Q> % ∆P)
|EDP|<1: Cầu không co giãn
(%∆Q< % ∆P)
|EDP|=1: Cầu co giãn đơn vị
(%∆Q = % ∆P)
|EDP|=: cầu hoàn toàn
co giãn (%∆P = 0)
|EDP|=0: Cầu hoàn toàn
không co giãn (%∆Q = 0)
P
Q
D
Q
P
D
D
Q
P
P*
D
Q
P
Q*
D
P
Q
35
PHÂN LOẠI ĐỘ CO GIÃN (Điểm)
TR
Q Q1
|EDP|>1
|EDP|=∞
|EDP|=1
|EDP|<1
|EDP|=0
P
P1
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
Sự sẵn có của hàng hóa thay thế: Một hàng hóa càng
có nhiều hàng hóa thay thế thì độ co giãn càng lớn
Tỷ lệ chi tiêu so với thu nhập: tỷ lệ này càng lớn thì
độ có giãn càng lớn
Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi: Thông
thường độ co giãn của cầu trong dài hạn lớn hơn
trong ngắn hạn
Thuộc tính của hàng hóa: nhìn chung hàng hóa xa xỉ
có độ co giãn cao, hàng hóa thiết yếu có độ co giãn
thấp hơn
36
Mối quan hệ giữa EDP, P, TR
• TR = P.Q
• Để tăng TR nên tăng giá hay giảm giá?
P tăng P giảm
|EDP|>1 TR giảm TR tăng
|EDP|<1 TR tăng TR giảm
|EDP|=1 (điểm) TR max TR max
|EDP|=1 (khoảng) TR không đổi TR không dổi
Mối quan hệ giữa EDP, P, TR
P
Q
D
If the firm decides to decrease price to
(say) £3, the degree of price elasticity of
the demand curve would determine the
extent of the increase in demand and the
change therefore in total revenue.
£5
100
£3
140
Total Revenue
37
Mối quan hệ giữa EDP, P, TR
P
Q
10
D
5
5
6
% Δ P = -50%
% Δ Q = +20%
E = -0.4 (Inelastic)
Total Revenue would fall
Producer decides to lower price to attract sales
Not a good move!
Mối quan hệ giữa EDP, P, TR
P
Q
D
10
5 20
Producer decides to reduce price to increase sales
7
% Δ P= - 30%
% Δ Q= + 300%
E = - 10 (Elastic)
Total Revenue rises
Good Move!
38
Chứng minh bằng phương pháp đại số
Doanh thu TR = P.Q
0' PTR
0' PTR
0' PTR
)1().1(....).( '''''' DPPPPPPP EQ
Q
P
QQQ
Q
P
QQPQQPQPTR
1DPE
1DPE
1DPE
Ta có Q > 0:
• Nếu thì . Khi đó, TR và P nghịch biến, P tăng
thì TR giảm và ngược lại.
• Nếu thì . . Khi đó, TR không thay đổi khi giá
cả thay đổi hay TRmax
•Nếu thì . Khi đó, TR và P đồng biến, P tăng
thì TR tăng và ngược lại.
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
• Khái niệm: Độ co giãn của cầu theo thu nhập đo lường sự
thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi (Ceteris Paribus)
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
Phần trăm thay đổi của lượng cầu
Phần trăm thay đổi của thu nhập
Ý nghĩa: EDI cho biết khi thu nhập thay đổi 1% thì lượng cầu thay
đổi bao nhiêu %
12
12
12
12
12
12
12
12
2
2
%
%
II
II
QQ
QQ
II
II
QQ
QQ
I
I
Q
Q
E
I
Q
E D
D
D
I
DD
I
D
IE
DQ%
I%
39
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
Phân loại
• Nếu X là hàng hóa thông thường
X là hàng hóa thiết yếu
X là hàng hóa xa xỉ
• Nếu X là hàng hóa thứ cấp
0DIE
10 DIE
1DIE
0DIE
Ý nghĩa EDI
• Các chính sách kinh tế phải tính đến việc điều chỉnh cơ cấu sản
xuất giữa các vùng theo thu nhập.
• Khi thu nhập thay đổi phải chú ý điều chỉnh cơ cấu đầu tư.
ĐỘ CO GIÃN CHÉO CỦA CẦU THEO GIÁ
HÀNG HÓA LIÊN QUAN
• Khái niệm: Độ co giãn chéo của cầu đo lường sự thay đổi
lượng cầu một hàng hóa khi giá hàng hóa khác thay đổi
(Ceteris Paribus)
Độ co giãn chéo của cầu hàng hóa X theo giá hàng hóa Y
Phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hóa X
Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa Y
12
12
12
12
12
12
12
12
2
2
%
%
YY
YY
XX
XX
YY
YY
XX
XX
Y
Y
X
X
D
XY
Y
XD
XY
PP
PP
QQ
QQ
PP
PP
QQ
QQ
P
P
Q
Q
E
P
Q
E
Ý nghĩa: EXY cho biết khi giá một hàng hoá thay đổi 1% thì lượng cầu
hàng hoá khác thay đổi bao nhiêu %
D
XYE
XQ%
YP%
40
ĐỘ CO GIÃN CHÉO CỦA CẦU THEO GIÁ
HÀNG HÓA LIÊN QUAN
Phân loại:
• Nếu hai hàng hóa là thay thế cho nhau
• Nếu hai hàng hóa là bổ sung cho nhau
• Nếu hai hàng hóa là độc lập với nhau
0DXYE
0DXYE
0DXYE
Ý nghĩa
Các hãng phải chú ý cân nhắc chính sách giá cả đối với
những hàng hóa có nhiều sản phẩm thay thế
Các hãng phải đồng bộ hóa quá trình sản xuất và đa dạng
hóa trong kinh doanh đối với những hàng hóa bổ sung
ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
• Khái niệm: Độ co giãn của cung theo giá đo lường sự
thay đổi của lượng cung khi giá cả hàng hóa thay đổi
(Ceteris Paribus)
Phân loại:
- Nếu ESP > 1, cung co giãn.
- Nếu ESP < 1, cung không co giãn.
- Nếu ESP = 1, cung co giãn đơn vị.
- Nếu ESP = 0, cung hoàn toàn không co giãn.
- Nếu ESP = ∞, cung co giãn hoàn toàn.
EP
S =
%DQS
%DP
41
Các yếu tố ảnh hưởng đến ESP
• Sự thay thế của các yếu tố sản xuất
Nếu hàng hóa được sản xuất bởi một yếu tố sản xuất
duy nhất thì cung co giãn thấp.
• Thời gian
Cung ngắn hạn thường ít co giãn hơn cung dài hạn.
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
• Thặng dư tiêu dùng (CS) = giá người người tiêu dùng sẵn
lòng trả - giá thực sự phải trả (khi mua 1 hàng hoá)
S
D
P
Q
PE
QE
TDTD được xác định
bằng diện tích nằm
dưới đường cầu và
trên đường giá
42
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
• Thặng dư sản xuất (PS) = giá người sản xuất nhận được
(khi bán 1 hàng hoá) - giá sẵn lòng bán
S
D
P
Q
PE
QE
TDSX được xác định
bằng diện tích nằm
dưới đường giá và
trên đường cung
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
• Thặng dư xã hội (Phúc lợi XH): TS = CS + PS + G
G: Thặng dư Chính phủ
(G > 0 khi CP thu thuế,
G < 0 khi chi cho trợ cấp)
S
D
P
Q
PE
QE
43
THAY ĐỔI PHÚC LỢI DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA
CÁC CHÍNH SÁCH CHÍNH PHỦ
• Giá trần
S
D
P
Q
P*
Q*
S
D
P
Q
Pc
Qc
CS, PS trước khi có giá trần CS, PS khi có giá trần
THAY ĐỔI PHÚC LỢI DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA
CÁC CHÍNH SÁCH CHÍNH PHỦ
• Giá trần
Thay đổi phúc lợi
khi có giá trần
S
D
P
Q
Pc
Qc
W
V
U
∆CS U - V
∆PS - U - W
∆TS - V - W
DWL = - U - W: tổn
thất PLXH do giá trần
44
THAY ĐỔI PHÚC LỢI DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA
CÁC CHÍNH SÁCH CHÍNH PHỦ
S
D
P
Q
P*
Q*
S
D
P
Q
Pc
Qc
CS, PS khi có giá sàn
• Thuế
S
D
P
Q
S’
PD
PE
PS
0 QE’ QE
V
W X
U
Thay đổi phúc lợi
khi có thuế
∆CS - U - V
∆PS - X - W
∆G U + X
∆TS - V - W
DWL = - U - W: tổn thất
PLXH do thuế gây ra
Bài tập 1
Hàm cầu về sữa tươi của một cửa hàng như sau:
Q = 240 – 60P Q: (lít) lượng sữa tươi bán trong 1 ngày
P: (10.000đ) giá 1 lít sữa
a. Tính độ co giãn điểm tại mức giá P = 2, P = 3
b. Tính độ co giãn khoảng của cầu khi giá thay đổi từ P = 2
đến P = 3.
c. Tại mức giá nào doanh thu lớn nhất.
45
Bài tập 2
• Hàm cầu 1 hh A: Q = 10I + 100
• I triệu đồng
• Q chiếc
• a. tính EDI tại mức thu nhập 10 triệu đồng
• b. EDI =? Khi thu nhập tăng thêm 5 triệu đồng
• c. A là hàng hóa gì?
Bài tập 3
Doanh thu của DN sẽ tăng bao nhiêu phần trăm nếu
DN tăng giá 20%? Biết rằng độ co giãn của cầu theo
giá trong khoảng giá này bằng -2.
46
Bài tập 4
Tại trạng thái cân bằng có P = 40 và Q = 20 độ co
giãn của cung và cầu theo giá lần lượt là ESP = 2 và
EDP = -2/3.
a.Viết phương trình cung cầu (Giả sử hàm cầu, hàm
cung là tuyến tính).
b.Vẽ đồ thị minh họa.
Bài tập 5
a. Viết hàm cung, hàm cầu?
b. Tính giá và lượng cân bằng TT.
Tìm EDP và ESP ở mức giá đó?
c. Nhà nước quy định giá trần là
14000đ thì điều gì sẽ xảy ra?
d. So sánh PS, CS và TS ở mức giá
cân bằng và khi có giá trần
e. Minh họa kết quả trên đồ thị
P(1000đ) QD QS
10 100 40
12 90 50
14 80 60
16 70 70
18 60 80
20 50 90
47
• Hàm cung thị trường về hàng hóa X là QS= -30 + 10P. Tại
mức giá P = 4(đồng) và sản lượng Q = 10(sp) độ co giãn của
cầu theo giá hàng hóa X là EDP = -2.
1. Xác định hàm cầu thị trường hàng hóa X, biết hàm cầu là
tuyến tính. Tính giá và sản lượng cân bằng.
2. Nếu giá được quy định là 3 đồng thì trên thị trường sản
phẩm X sẽ dư thừa hay thiếu hụt bao nhiêu? So sánh CS,
PS và TS tại giá CB và sau khi có quy định giá 3 đồng.
3. Nếu Chính phủ ko can thiệp vào giá mà đánh thuế t = 1
(đồng/sp). Tìm giá và sản lượng cân bằng mới?
4. Minh họa kết quả trên đồ thị.
Bài tập 6
Bài tập 7
• Giá thuốc lá A trên thị trường là P = 5 (nghìn đồng/bao),
sản lượng trao đổi là 20 (nghìn bao). Độ co giãn của cung và
cầu theo giá tại mức giá hiện hành lần lượt là 1,25 và -0,5.
a. Hãy xác định hàm cung và hàm cầu thị trường thuốc lá A
(biết rằng hàm cung và hàm cầu là tuyến tính).
b. Chính phủ đánh một khoản thuế t (nghìn đồng/bao) vào
người sản xuất làm đường cung thay đổi. Xác định giá và
sản lượng cân bằng mới, biết độ co giãn của cầu theo giá tại
đây là -2. Xác định khoản thuế t ở trên.
c. Tính khoản tổn thất của xã hội do thuế gây ra.
48
Bài tập 8
• Giá một hàng hóa trên thị trường là P = 8$/1000 sản phẩm,
sản lượng trao đổi là 20 nghìn sản phẩm. Độ co giãn của cung
và cầu theo giá tại mức giá hiện hành lần lượt là 0,4 và -0,8.
a. Hãy xác định hàm cung và hàm cầu thị trường sản phẩm trên
(biết rằng hàm cung, hàm cầu là tuyến tính).
b. Chính phủ can thiệp vào thị trường bằng việc ấn định mức giá
P0 làm cho hàng hóa trên thị trường dư thừa 3000 sản phẩm.
Xác định mức giá P0.
c. Tính CS,PS và TS tại mức giá P0, và xác định khoản tổn thất
của xã hội do mức giá này gây ra.
Bài tập 9
Hàm cầu về sản phẩm X của một hãng như sau:
Qx = 20 - 3Px + 2I + 4Py Q(1000 sp); P và I (triệu đồng)
Qx là lượng cầu về sp X, X có giá Px, I là thu nhập và Py là giá
của sp Y. Giả sử năm nay: Px = 2, I = 4, Py = 2,5
a. Tính lượng bán của sản phẩm X trong năm nay?
b. Tính hệ số co giãn của cầu theo giá hàng hoá X, theo thu
nhập, theo giá hàng hoá Y?
c. Dự đoán lượng bán sản phẩm X trong năm tới nếu hãng
giảm giá X 15%, thu nhập tăng 10%, giá Y giảm 10%?
d. Giả sử I, Py ko đổi (như câu c), hãng phải thay đổi giá X
năm tới bao nhiêu nếu muốn giữ nguyên sản lượng như
năm nay.
49
Bài tập 10
Một Sp có đường cầu là P= 25 – 9Q và đường cung là P = 4 + 3,5Q
P tính bằng đồng/sản phẩm và Q tính bằng tỷ sản phẩm.
1. Xác định mức giá và sản lượng khi thị trường cân bằng.
2. Xác định thặng dư của người tiêu dùng khi thị trường cân bằng.
3. Để đảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng, chính phủ dự định đưa ra hai
giải pháp như sau:
Giải pháp 1: Ấn định giá bán tối đa trên thị trường là 8 đồng/sản phẩm
và nhập khẩu lượng sản phẩm thiếu hụt trên thị trường với giá 11
đồng/sản phẩm.
Giải pháp 2: Trợ cấp cho người tiêu dùng 2 đồng/sản phẩm và không
can thiệp vào giá thị trường.
Theo bạn thì giải pháp nào có lợi nhất:
a. Theo quan điểm của chính phủ
b. Theo quan điểm của người tiêu dùng.
Bài tập 10
4. Giả sử chính phủ áp dụng chính sách giá tối đa 8 đồng/đvsp
đối với sản phẩm A thì lượng cầu sản phẩm B tăng từ 5 tỷ sản
phẩm lên 7 tỷ sản phẩm. Hãy cho biết mối quan hệ giữa sản phẩm
A và sản phẩm B?
5. Nếu bây giờ chính phủ không áp dụng hai giải pháp trên, mà
chính phủ đánh thuế các nhà sản xuất 2 đồng/sản phẩm.
a. Xác định giá bán và sản lượng cân bằng trên thị trường?
b. Xác định giá bán thực tế mà nhà sản xuất nhận được?
c. Các nhà sản xuất hay người tiêu dùng gánh chịu thuế? Bao
nhiêu?
d. Thặng dư của người sản xuất và người tiêu thay đổi như thế
nào so với khi chưa bị đánh thuế
50
Bài tập 11
Giá thuốc lá Khánh Hội trên thị trường là 5 (nghìn đồng/bao) và
sản lượng tiêu thụ là 20 nghìn bao/năm. Độ co giãn của cung và
cầu theo giá của thuốc là này tại mức giá hiện hành lần lượt là
1,25 và -0,5.
a. Hãy xác định phương trình hàm cung và hàm cầu thị trường
thuốc lá Khánh Hội (biết rằng hàm cung và hàm cầu là tuyến
tính).
b. Xét thấy thuốc là mặt hàng phi khuyến dụng, Chính phủ đánh
một khoản thuế t (nghìn đồng/bao) vào các công ty sản xuất
thuốc lá. Xác định giá và sản lượng cân bằng mới, biết độ co giãn
của cầu theo giá tại điểm cân bằng này là -2. Xác định khoản thuế
suất t ở trên.
c. Tính khoản tổn thất của xã hội do thuế gây ra
LÝ THUYẾT HÀNH VI
NGƯỜI TIÊU DÙNG
4 CHƯƠNG
51
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TIÊU DÙNG
1. Tiêu dùng
2. Mục tiêu của người tiêu dùng
3. Ràng buộc ngân sách
I = 55.000đ, Pthịt = 10.000đ/kg, Pcá = 5.000đ/kg
Giỏ hàng 1 2 3 4 5 6
Thịt 0 1 2 3 4 5
Cá 11 9 7 5 3 1
LÝ THUYẾT LỢI ÍCH
Các giả thiết
• Tính hợp lý
• Lợi ích có thể đo được
• Người tiêu dùng thích nhiều hơn ít
52
Lợi ích, tổng lợi ích, lợi ích cận biên
• Lợi ích (U): Là sự thỏa mãn, hài lòng đạt được khi
tiêu dùng hàng hóa hoặc dịch vụ
• Tổng lợi ích (TU): Là toàn bộ lợi ích thu được khi tiêu
dùng một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất định
• Lợi ích cận biên (MU): Là lợi ích bổ sung thêm khi
tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa hay dịch vụ
• MU = ∆TU/ ∆Q
• TU là hàm liên tục MU = dTU/dQ = TU’(Q)
Tổng lợi ích và lợi ích cận biên
Q TU MU
0 0 -
1 8 8
2 14 6
3 18 4
4 20 2
5 20 0
6 18 -2
53
Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
Lợi ích cận biên của một hàng hóa có xu hướng giảm
xuống ở một điểm nào đó khi hàng hóa đó được tiêu
dùng nhiều hơn trong 1 thời gian nhất định, với điều
kiện giữ nguyên mức tiêu dùng các hàng hóa khác.
Mối quan hệ giữa TU và MU
Q TU MU
0 0 -
1 8 8
2 14 6
3 18 4
4 20 2
5 20 0
6 18 -2
Mối quan hệ
MU > 0,↑Q →↑TU
MU = 0, →TUmax
MU<0, ↑Q →↓TU
54
Mối quan hệ giữa TU và MU
Lợi ích cận biên giảm dần
TU
0
1 2 3 4 5 6 Số ly
nước cam
MU
0
1 2 3 4 5 6
Số ly
nước cam
Lợi ích cận biên và đường cầu
0
MU
Q
MU
1 2 3 4 5 6
8
6
4
2
P(1000đ)
MU của hàng hóa dịch vụ tiêu
dùng càng lớn thì người tiêu
dùng sẵn sàng trả giá cao hơn,
còn lợi ích cận biên giảm thì sự
sẵn sàng chi trả cũng giảm đi.
Do quy luật lợi ích cận biên
giảm dần, đường cầu dốc xuống
D
55
LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU
Ví dụ: 1 người có thu nhập 55 ngàn đồng dùng để chi tiêu cho hai
loại hàng hóa X và Y, với giá của X là PX=10 nghìn/đơn vị, giá
của Y là PY= 5 nghìn/đơn vị
Hàng hóa X,Y 1 2 3 4 5 6 7
TUX 60 110 150 180 200 206 211
TUY 20 38 53 64 70 75 79
Chọn mua
hàng hóa nào?
Chỉ quan tâm đến lợi ích Mua hàng hóa X
Quan tâm lợi ích-chi phí Mua X hay Y?
LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU
X TUX MUX MUX/PX Y TUY MUY MUY/PY
1 60 60 6 1 20 20 4
2 110 50 5 2 38 18 3,6
3 150 40 4 3 53 15 3
4 180 30 3 4 64 11 2,2
5 200 20 2 5 70 6 1,2
6 206 6 0,6 6 75 5 1
7 211 5 0,5 7 79 4 0,8
Nguyên tắc lựa chọn: Chọn hàng hoá có MU/P cao hơn,
cho đến khi hết 55 ngàn đồng
56
LỰA CHỌN TIÊU DÙNG TỐI ƯU
Vậy ta thấy lựa chọn sản phẩm tối ưu thỏa mãn điều
kiện cân bằng:
MUY/PY = MUX/PX
XPX + YPY = I
TUmax = 180 + 53 = 233
Ví dụ: 1 người có thu nhập 35$ dùng để chi tiêu cho 2
loại hàng hóa X và Y, PX=10$/1 đơn vị, PY= 5$/đơn vị
QX,Y 1 2 3 4 5 6 7 8 9
TUX 60 110 150 180 200 206 211 215 218
TUY 20 38 53 64 70 75 79 82 84
a.Xác đinh MU của việc tiêu dùng 2 hàng hóa này.
b.Xác định mức tiêu dùng tối ưu. Khi đó tổng lợi ích
bằng bao nhiêu?
c.Nếu thu nhập tăng lên 55$, kết hợp tiêu dùng thay đổi
như thế nào?
d.Nếu thu nhập là 55$, nhưng giá X giảm xuống còn 5$,
xác định kết hợp tiêu dùng tối ưu. Viết phương trình
hàm cầu hàng hóa X (giả sử hàm cầu này tuyến tính).
57
Phân tích bàng quan – Ngân sách
Các giả thiết
1. Tính hợp lý
2. Lợi ích có thể so sánh được
3. Sở thích mang tính bắc cầu
4. Sở thích mang tính nhất quán
5. Người tiêu dùng thích nhiều hơn ít
Sở thích của người tiêu dùng
Rổ hàng Thực phẩm (X) Quần áo (Y)
A 20 30
B 10 50
D 40 20
E 30 40
G 10 20
H 10 40
58
Sở thích của người tiêu dùng
Thực phẩm
X
10
20
30
40
10 20 30 40
Quần áo
Y
50
G
A
E
D
H
B
Vùng kém
ưa thích
Vùng ưa
thích hơn
Đường bàng quan
U1
Thực phẩm
X
10
20
30
40
10 20 30 40
Quần áo
Y
50
G
D
A
E
H
B
59
Đường bàng quan
• Khái niệm: Đường bàng quan (IC – Indifference
Curve) biểu thị các kết hợp khác nhau của hai
hàng hóa mang lại cùng một mức lợi ích.
• Tính chất:
Đường bàng quan dốc xuống dưới
Đường bàng quan cong lồi so với gốc tọa độ
Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thể hiện mức
độ thỏa mãn càng cao
Các đường bàng quan không cắt nhau
Đường bàng quan dốc xuống dưới
CM: Gs đường IC dốc lên trên
Theo khái niệm: UB = UC
Theo gt về sở thích ng TD
=> UB > UC
=> Vô lý
KL: Đường IC dốc xuống
IC
X
Y
B
C
60
Đường bàng quan cong lồi so với O
X
2 3 4 5 1
2
4
6
8
10
12
14
16
A
B
D
E
G
-6
1
1
1
1
-4
-2
-1
Y
Đường IC càng xa gốc tọa độ thì U càng lớn
Kẻ 1 đường thẳng cắt
UA, UB, UC tại A, B, C
Theo gt về sở thích
người tiêu dùng:
Lợi ích tại C > B > A
=> UC > UB> UA
UB
Y
X
UA
UC
C
A
B
61
Các đường IC không cắt nhau
CM: Giả sử các đường IC cắt
nhau tại A => UB ≠ UC
theo kn: UB = UA
UC = UA
=> UB = UC
B,C phải nằm trên 1 đường IC
Vô lý
KL: đường IC không cắt nhau
B
C
A
Y
X
Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS)
Tỷ lệ thay thế cận biên (Marginal Rate of
Substitution) là số lượng một hàng hoá mà người
tiêu dùng có thể từ bỏ để tiêu dùng thêm một đơn
vị hàng hoá khác để lợi ích không đổi.
MRS được xác định bằng độ dốc (slope) của
đường bàng quan.
MRS tuân theo qui luật giảm dần
62
Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS)
X
2 3 4 5 1
2
4
6
8
10
12
14
16
A
B
D
E
G
-6
1
1
1
1
-4
-2
-1
Y
X
YMRS YX
/
P.trình IC có dạng
U0 = U(X,Y)
đó chính là hàm lợi ích
Quan hệ giữa MU và MRS
• Nếu tiêu dùng dọc theo đường bàng quan, MU tăng
thêm do tăng tiêu dùng hàng hoá này phải bằng với
MU mất đi do giảm tiêu dùng hàng hoá kia.
• Khi tăng tiêu dùng hàng hóa X một lượng ΔX thì lợi
ích của cá nhân này tăng thêm một lượng ΔX.MUX.
Hàng hóa Y giảm một lượng là ΔY, lợi ích của cá nhân
này sẽ giảm đi một lượng ΔY.MUY
• MUXΔX + MUYΔY = 0
hay -ΔY/ΔX = MUX/MUY (mà -ΔY/ΔX = MRSX/Y)
Do vậy: MRSX/Y = MUX/MUY
63
Đường ngân sách
• Đường ngân sách (BL - Budget Line): thể hiện các
kết hợp khác nhau của hai hàng hóa mà người
tiêu dùng có thể mua được với thu nhập hiện có.
• Gọi I (Income) là thu nhập của người tiêu dùng
• Gọi X là số lượng hàng hoá X, X có giá là PX
• Gọi Y là số lượng hàng hoá Y, Y có giá là PY
• Hãy xây dựng đường Ngân sách?
Đường ngân sách
• XPX + YPY = I hay:
• Y = I/PY – (PX/PY).X
• Độ dốc của đường ngân
sách: - PX/PY
Y
X
I/PX
I/PY
64
Lựa chọn tiêu dùng tối ưu
• Người tiêu dùng sẽ tiêu dùng rổ hàng hoá nào đó
sao cho lợi ích thu được là cao nhất tương ứng với
một thu nhập cho trước.
• Điều đó có nghĩa là:
Điểm tiêu dùng nằm trên đường IC cao nhất.
Điểm tiêu dùng phải nằm trên đường BL.
Lựa chọn tiêu dùng tối ưu
IC2
BL
X
Y
0
IC1
IC
3
C
B
D
A
Do vậy, về toán học: đường ngân sách
tiếp xúc với đường bàng quan (độ dốc
của chúng bằng nhau)
Chọn điểm C
65
Lựa chọn tiêu dùng tối ưu
• Độ dốc đường ngân sách = PX/PY
• Độ dốc đường bàng quan là MRSX/Y = MUX/MUY
Điều kiện TD tối ưu :
Độ dốc đường BL = Độ dốc đường IC
PX/PY = MUX/MUY
Nằm trên đường BL
XPX + YPY = I
Sự thay đổi của đường ngân sách
Y
0
(I = $160)
BL2
(I = $80)
BL1
BL3
(I = $40)
Thu nhập thay đổi
X X
Y
BL
3
PX = 2)
(PX = 0,5)
BL2
Giá tương đối thay đổi
66
Bài tập 1
• Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I =
60$ dùng để mua 2 hàng hóa X, Y với giá PX = 3$, PY
= 1$. Biết hàm tổng lới ích TU = X.Y.
a. Viết phương trình đường ngân sách (BL)
b. Xác định hàm MUX, MUY và MRSX/Y.
c. Xác định lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu
dùng mua để tối đa hoá lợi ích?
d. Nếu Px giảm xuống = 2$, điểm tiêu dùng tối ưu là
bao nhiêu? Viết phương trình đường cầu hh X (biết
đường cầu là tuyến tính)
Bài tập 2
• Thịt lợn (l) và thịt gà (g) là hai loại thịt mà gia đình chị
Hoa thường ăn. Hàm lợi ích của nhà chị Hoa có dạng
U(l,g) = l.g, còn ngân sách chi tiêu cho hai loại thực phẩm
này của gia đình chị là 120 đồng; giá thị trường của thịt
lợn và thịt gà lần lượt là pl = 3 đồng và pg = 4 đồng.
• Xác định điểm tiêu dùng tối ưu (l*,g*) của gia đình chị Hoa.
• Hiện tại, các nhà nghiên cứu lai tạo được giống gà thịt
năng suất cao làm giá thịt gà giảm xuống còn 2 đồng. Giả
sử ngân sách tiêu dùng, giá của thịt lợn không đổi. Hãy xác
định điểm tiêu dùng tối ưu mới (l*1, g
*
1) của gia đình chị
Hoa. Vẽ đường cầu cá nhân về thịt gà?
67
Bài tập 3
• Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I =
60$ dùng để mua 2 hàng hóa X, Y với giá PX = 2$, PY
= 1$. Biết hàm tổng lới ích U(X,Y) = 2X + Y.
a. Xác định lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu
dùng mua để tối đa hoá lợi ích?
d. Nếu Py tăng lên bằng 2$, điểm tiêu dùng tối ưu là
bao nhiêu?
Bài tập 4
Hàm hữu dụng của một người tiêu dùng được cho như
sau : U(X,Y) = X.Y
a) Sở thích ban đầu của người tiêu dùng là 6 đơn vị X và
2 đơn vị Y. Với sở thích không đổi hãy vẽ đường đồng
mức thỏa mãn của người tiêu dùng trên.
b) Giá của X là 10.000đ/đơn vị giá của Y là 30.000đ/
đơn vị. Người tiêu dùng có 120.000đ để chi tiêu cho
hàng hóa X và hàng hóa Y, hãy vẽ đường ngân sách
của người tiêu dùng.
c) Sự lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng được thực hiện
như thế nào?
68
Bài tập 5
• Giả sử hàm thỏa dụng của một người tiêu dùng có dạng U(x,y) =
1,5X(2Y+4). Thu nhập trung bình hàng tháng của người tiêu
dùng là 1.020 ngàn đồng. Ban đầu giá của X là PX1 = 5 ngàn
đồng và giá của Y là PY = 10 ngàn đồng. Sau đó, giá của X tăng
lên thành PX2 = 8 ngàn đồng, trong khi giá của Y, thu nhập của
người tiêu dùng và sở thích vẫn không đổi.
• Xác định kết hợp hàng tối ưu của người tiêu dùng trước và sau
khi giá sản phẩm X tăng.
SẢN XUẤT - CHI PHÍ -
LỢI NHUẬN
5 CHƯƠNG
69
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
Ngắn hạn (Short-run): là khoảng thời gian
trong đó có ít nhất một đầu vào cố định
Dài hạn (Long-run): là khoảng thời gian
trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Sản xuất và hàm sản xuất
Quy luật năng suất cận biên giảm dần
Mối quan hệ giữa Q, AP và MP
70
Sản xuất và công nghệ sản xuất
Sơ đồ quá trình sản xuất của doanh nghiệp
Đầu vào
đất, lao động, vốn... Quá trình sản xuất
Đầu ra
Hàng hóa, dịch vụ
HÀM SX
HÀM SẢN XUẤT
Hàm sản xuất là mối quan hệ kỹ thuật biểu hiện
lượng hàng hóa tối đa mà doanh nghiệp có thể sản
xuất được từ những kết hợp khác nhau của các yếu
tố đầu vào với một trình độ công nghệ nhất định.
Hàm sản xuất tổng quát có dạng:
Q = f(x1, x2,..,xn) với x1, x2,..,xn là các đầu vào
VD: Trường hợp DN chỉ sử dụng 2 đầu vào là vốn (K)
và lao động (L) thì hàm sản xuất phổ biến là hàm Cobb-
Douglas
Q = a.K.L với a là hằng số và , là hệ số
71
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
• Tổng sản lượng (TP, Q) là toàn bộ lượng sản phẩm
được sản xuất ra khi cho kết hợp các yếu tố đầu vào
với nhau.
• Năng suất bình quân (AP) average product
Năng suất bình quân của một đầu vào biến đổi là lượng
đầu ra tính trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó APL = Q/L
• Năng suất cận biên (MP) marginal product
Năng suất cận biên của một đầu vào biến đổi là lượng
đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào
biến đổi đó
MPL = ∆TP/∆L = ∆Q/∆L hoặc MPL = TP’L = Q’L
L K Q APL MPL
0 3 0
1 3 10
2 3 30
3 3 60
4 3 80
5 3 95
6 3 108
7 3 112
8 3 112
9 3 108
VÍ DỤ: Một DN sản xuất quần áo chỉ sử
dụng 2 đầu vào là lao động (L) và máy
khâu (K)
1 10 10 10
2 3 30 15 20
3 3 60 20 30
4 3 80 20 20
5 3 95 19 15
6 3 108 18 13
7 3 112 16 4
8 3 112 14 0
9 3 108 12 -4
10 3 100 10 -8
72
QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN
GIẢM DẦN
Năng suất cận biên của bất kỳ một đầu vào biến
đổi nào cũng sẽ bắt đầu giảm xuống tại một thời
điểm nào đó khi mà có ngày càng nhiều các yếu
tố của đầu vào biến đổi đó được sử dụng trong
quá trình sản xuất (đầu vào kia cố định)
Mối quan hệ giữa Q, AP và
MP
Khi MPL tăng, Q tăng
với tốc độ nhanh dần
Khi MPL giảm, Q tăng
với tốc độ chậm dần
Khi MPL< 0 thì Q giảm
MPL= 0, Q → Max
L K Q APL MPL
0 10 0 - -
1 10 10 10 10
2 10 30 15 20
3 10 60 20 30
4 10 80 20 20
5 10 95 19 15
6 10 108 18 13
7 10 112 16 4
8 10 112 14 0
9 10 108 12 -4
10 10 100 10 -8
73
Mối quan hệ giữa Q, AP và MP
• MPL > 0, Q tăng
MPL = 0, Q max
MPL < 0, Q giảm
• MPL > APLAPL
MPL= APL APL max
MPL < APL APL
MPL luôn đi qua điểm
cực đại của APL
L
APL, MPL
30
20
10
2 4 6 8 10
APL MPL
APmax
0
MPmax
L
Q
100
0
20
40
60
80
Q
Chứng minh (bằng đại số)
APL → max khi (AP)’L = (Q/L)’ = 0
→ (Q’.L – Q.L’)/L2 = 0
→ (MPL – APL)/L = 0
• Khi MPL > APL, (AP)’L > 0 thì APL tăng dần.
• Khi MPL < APL, (AP)’L < 0 thì APL giảm dần.
• Khi MPL = APL, (AP)’L = 0 thì APL đạt giá trị
max
74
SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Đường đồng lượng (Isoquant)
Đường đồng phí (Isocost)
Lựa chọn đầu vào tối ưu dựa trên kết hợp
đường đồng lượng và đường đồng phí
ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
Đường đồng lượng: Biểu thị những kết hợp khác
nhau của các yếu tố đầu vào để sản xuất ra cùng 1
lượng đầu ra.
K
L 1 2 3 4 5
1 20 40 55 65 75
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
5 75 90 105 115 120
1 2 3 4 5 L
1
2
3
4
5
K
Q=55
Q=75
Q=90
75
TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
Mỗi đường đồng lượng đặc trưng cho một
mức sản lượng
Đường càng xa gốc tọa độ thể hiện mức sản
lượng càng lớn
Các đường đồng lượng không cắt nhau
Các đường đồng lượng dốc xuống dưới
Đường đồng lượng cong lồi so với gốc tọa
độ
TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) của L
đối với K là lượng đầu vào K mà doanh
nghiệp phải từ bỏ để đổi lấy một đơn vị L
tăng thêm mà không làm thay đổi sản lượng
đầu ra Q
MRTS = -K/L (độ dốc của đường đẳng
lượng)
Để Q không đổi: MPL.L + MPK.K = 0
MRTS = -K/L = MPL/MPK
MRTS sẽ giảm dần dọc theo đường đồng
lượng từ trên xuống
76
ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ
• Đường đồng phí: Là tập hợp các cách kết
hợp đầu vào khác nhau mà doanh nghiệp có
thể mua được với cùng một tổng chi phí.
Gọi C: tổng chi phí
w: giá đầu vào lao động
r: giá đầu vào vốn
Phương trình:
C = wL+rK
hay K = C/r - (w/r) L
K
L
K1
K2
L1 L2
A
B
Độ dốc -w/r
LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU
Bài toán 1: Tối thiểu hóa chi phí đầu vào để
sản xuất ra một mức sản lượng đầu ra nhất
định.
Q*
E Ke
Le L
K
C1 C2
C3
A B
MRTS = w/r
77
LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU
Bài toán 2: Tối đa hóa sản lượng đầu ra với
một mức chi phí đầu vào cho trước.
L
K
C*
Q3
Q2
Q1
E
A
B Ke
Le
MRTS = w/r
LÝ THUYẾT CHI PHÍ
• Các khái niệm chi phí
• Các chi phí ngắn hạn
78
CÁC KHÁI NIỆM CHI PHÍ
• Chí phí tài nguyên và chi phí bằng tiền
• Chi phí hiện và chi phí ẩn (chi phí cơ hội)
• Chi phí kế toán và chi phí kinh tế
Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + Chi phí ẩn
• Chi phí chìm và chi phí ẩn
• Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
CÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN
Chi phí tổng
Chi phí cố định (FC) fixed cost
Là những chi phí không thay đổi
theo sản lượng đầu ra
Chi phí biến đổi (VC) variable cost
Là những chi phí thay đổi cùng
với sự thay đổi của sản lượng đầu ra
VC = 0 khi Q = 0
Tổng chi phí (TC) total cost
TC = VC + FC
TC = FC khi Q = 0
TC
VC
FC
TC,VC,FC
Q 0
79
CÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN
Đặc điểm
FC là đường nằm ngang
VC & TC dốc lên và song
song với nhau
FC
TC
VC
TC,VC,FC
Q 0
Chi phí biến đổi và tổng sản phẩm
Hình dạng của VC bắt
nguồn từ đường TP
Chúng ta thay L bằng chi
phí biến đổi VC
VC
Q (bộ quần áo/ngày)
L (công nhân/ngày)
VC (1000đ/ngày)
V
C
(
1
0
0
0
đ
/n
g
à
y
)
Q
(
b
ộ
q
u
ầ
n
á
o
/n
g
à
y
)
MC
MC
MPL
MPL
80
CÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN
Chi phí đơn vị
• Chi phí cố định bình quân
AFC = FC/Q
• Chi phí biến đổi bình quân
AVC = VC/Q
• Tổng chi phí bình quân
ATC = TC/Q = FC/Q + VC/Q
ATC = AFC + AVC
AFC luôn dốc xuống về phía phải
AVC, ATC có dạng hình chữ U
MC ATC
AVC
Q
P
AFC
CÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN
Chi phí cận biên (MC) là chi phí
tăng thêm khi sản xuất thêm
một đơn vị sản lượng.
MC = ∆TC/∆Q = ∆VC/∆Q
MC = TC’Q = VC’Q
MC có dạng U và luôn đi qua các
điểm cực tiểu của ATC và AVC
MC ATC
AVC
Q
P
AFC
81
Mối quan hệ giữa AVC, ATC và
MC
Khi MC nằm dưới AVC thì AVC giảm
Khi MC nằm trên AVC thì AVC tăng
MC cắt AVC tại điểm thấp nhất của AVC
Tương tự,
Khi MC nằm dưới ATC thì ATC giảm
Khi MC nằm trên ATC thì ATC tăng
MC cắt ATC tại điểm thấp nhất của ATC
MC ATC
AVC
Q
P
AFC
Mối quan hệ giữa AVC, ATC và
MC
•MC đi qua ATCmin và AVCmin
AVC = VC/Q, AVCmin → AVC’Q = 0
→ AVC’Q = (MC.Q – VC.Q’)/Q2 = (MC - AVC)/Q
Nếu MC > AVC, AVC’Q > 0, Q tăng, AVC tăng. MC kéo
AVC lên
Nếu MC < AVC, AVC’Q < 0, Q tăng, AVC giảm. MC kéo
AVC xuống
Nếu MC = AVC, AVC’Q = 0, AVCmin. MC cắt AVC tại
điểm cực tiểu của AVC
•Chứng minh tương tự cho trường hợp ATC
82
Quan hệ giữa MPL và MC, APL và AVC
MP tăng, MC giảm
AP tăng, ATC giảm
MP giảm, MC tăng
AP tăng, ATC giảm
MP giảm, MC tăng
AP giảm, ATC tăng
Q/năm
A
V
C
,
M
C
A
P
L
,
M
P
L
L/năm
AP
MP
MC
AVC
MP cực đại, MC cực tiểu
AP cực đại, AVC cực tiểu
HIỆU SUẤT CỦA QUY MÔ
• Hiệu suất tăng theo quy mô
(economies of scale): tăng các
đầu vào lên 1% làm đầu ra tăng
nhiều hơn 1%
• Hiệu suất giảm theo quy mô
(diseconomies of scale): tăng các
đầu vào lên 1% làm đầu ra tăng
ít hơn 1%
• Hiệu suất không đổi theo quy
mô: tăng các đầu vào lên 1%
làm đầu ra tăng đúng bằng 1%
Chi
phi
Q
Chi
phi
Q
LATC
LATC
Chi
phi
Q
LATC
83
LÝ THUYẾT LỢI NHUẬN
• Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh
thu và tổng chi phí
= TR – TC = P.Q – ATC.Q = Q.(P – ATC)
LÝ THUYẾT LỢI NHUẬN
• Ý nghĩa
Lợi nhuận là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh kết
quả và hiệu quả sản xuất kinh doanh
Mục tiêu kinh tế cơ bản của các doanh nghiệp là tối
đa hóa lợi nhuận
• Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận
Quy mô sản xuất hàng hóa, dịch vụ
Giá cả và chất lượng đầu vào
Giá bán hàng hóa, dịch vụ
Các hoạt động marketing và xúc tiến bán hàng
84
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Bài toán tối đa hóa lợi nhuận
πQ = TR – TC → max khi (π)’Q = (TR – TC)’ =
0 → TR’ – TC’ = 0 → MR – MC = 0
→ MR = MC
Nếu MR > MC thì (π)’Q > 0 tăng Q sẽ tăng
Nếu MR < MC thì (π)’Q < 0 tăng Q sẽ giảm
Nếu MR = MC thì (π)’Q = 0 Q là tối ưu, max
Bài tập 1
Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố đầu vào K và L để
sản xuất sản phẩm X. Người này chỉ sử dụng
khoản tiền C = 15.000 để mua đầu vào với giá
tương ứng r = 600 và w = 300. Hàm sản xuất
được cho bởi Q = 2K(L - 2)
a. Xác định hàm MP của K và L, MRTS giữa K và L.
b. Tìm phương án sản xuất tối ưu và sản lượng tối
đa.
c. Xí nghiệp muốn sản xuất 900 đơn vị, tìm
phương án sản xuất với chi phí tối thiểu.
85
Bài tập 2
• Một hãng biết được hàm cầu về sản phẩm của
mình là P = 100 – 0,01Q. Hàm tổng chi phí của
hãng là TC = 50Q + 30000.
a. Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu,
doanh thu cận biên và chi phí cận biên.
b. Xác định sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
c. Khi nào thì doanh thu của hãng là tối đa?
d. Nếu CP đánh thuế t=10đvtiền/đvsp thì sản
lượng và giá là bao nhiêu để DN tối đa hóa Lợi
nhuận? Tính Lợi nhuận tối đa đó?
Bài tập 3
• Một hãng có chi phí biến đổi bình quân là
AVC = Q + 4. Chi phí cố định của hãng là 50
a. Viết phương trình biểu thị các đường VC,
TC, MC, ATC, AFC?
b. Xác định chi phí bình quân tối thiểu
86
Bài tập 4
Một hãng sản xuất với chi phí bình quân
ATC = 300 + 97500/Q và có đường cầu
P = 1100 – Q, P tính bằng $, Q là số sản phẩm.
a. Quyết định của hãng để tối đa hóa lợi
nhuận? Tính lợi nhuận đó?
b. Hãng đặt mức giá nào để tối đa hóa doanh
thu
c. Hãng đặt mức giá nào để bán được nhiều
sản phẩm nhất mà không bị lỗ
CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
6 CHƯƠNG
87
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
Các tiêu thức phân loại:
• Số lượng người bán và mua
• Chủng loại sản phẩm
• Sức mạnh thị trường
• Các trở ngại xâm nhập thị trường
• Hình thức cạnh tranh phi giá
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
Phân loại thị trường
• Cạnh tranh hoàn hảo
• Cạnh tranh không hoàn hảo
Cạnh tranh độc quyền
Độc quyền tập đoàn
• Độc quyền
88
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
. Loại
thị
trường
S.lượng
người
bán
Chủng loại
sản phẩm
Sức
mạnh
TT
Trở ngại
ra vào
TT
CT
phi giá
Ví dụ
CTHH Vô số Đồng nhất Không Không Không Nông
sản
CTĐQ Nhiều Phân biệt Thấp Thấp Quảng
cáo
Dầu gội
đầu
ĐQTĐ Một số Đồng nhất
Phân biệt
Cao Cao Quảng
cáo
Xăng
dầu
ĐQ Một Duy nhất Rất
cao
Rất cao Không Điện
nước
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
ĐẶC ĐIỂM
Nhiều người mua, người bán
=> người chấp nhận giá (Price Taker)
Sản phẩm đồng nhất
Gia nhập và rút lui tự do
Thông tin hoàn hảo
89
ĐƯỜNG CẦU VÀ DOANH THU CẬN BIÊN
q
P
MR = d
P
Doanh nghiệp
0 Q
Toàn ngành (thị trường)
D
P
S
Q 0
DN CTHH: Đường cầu d nằm ngang tại mức giá
cân bằng của thị trường - “người chấp nhận giá”
ĐƯỜNG CẦU VÀ DOANH THU CẬN BIÊN
MR = P (vì P không đổi)
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận: MR = MC
=> DN CTHH đạt Lợi nhuận tối đa tại: P = MC
90
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Doanh nghiệp so sánh
giữa MR (P) và MC tại
mỗi mức sản lượng
q1 q
* q2
TC TR
Q
P
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
P > MC q sẽ
P < MC q sẽ
P = MC Tại q*: max
Nguyên tắc: DN CTHH chấp
nhận giá thị trường và chọn sản
lượng q* tại MC=P để max
P
Q
P* D=MR
MC
q1 q
* q2
E
91
LỢI NHUẬN CỰC ĐẠI CỦA HÃNG CTHH
Ngắn hạn: hãng lựa chọn
sản lượng q* theo nguyên
tắc P = MC
max = TR – TC
= q*.P – q*.ATC*
= q*.(P - ATC*)
P=MR
ATC
MC Lợi nhuận
q*
P*
ATC*
ĐIỂM HÒA VỐN VÀ ĐIỂM ĐÓNG CỬA
P = P1 > ATCmin : q1 (MC=P1)
max , tiếp tục SX
P = P2 = ATCmin: q2
(MC=P2=ATCmin) =0, hòa vốn
Đóng cửa: mất toàn bộ FC
tiếp tục SX: bù đắp FC và VC
tiếp tục SX
ATCmin điểm hòa vốn
P = P3 , AVCmin<P3< ATCmin
q3 (MC=P3)
Đóng cửa: mất toàn bộ FC
MC ATC
AVC
Q
P
P2
P1
P3
q3 q2 q1
MR1
MR2
MR3
92
ĐIỂM HÒA VỐN VÀ ĐIỂM ĐÓNG CỬA
FC = PIIHPH
tiếp tục SX: bù đắp toàn bộ VC
và một phần FC (P3KHPH)
Hãng lỗ IKP3PI < FC
Nên tiếp tục SX
Tại P4 = AVCmin: Chỉ bù đắp
được VC mất toàn bộ FC giống
như trường hợp không SX.
Nên đóng cửa
AVCmin điểm đóng cửa
MC ATC
AVC
Q
P
I PI
P3
P4
q4 q3
H
MR3
MR4
K
PH
ĐIỂM HÒA VỐN VÀ ĐIỂM ĐÓNG CỬA
P1: q1 (MC=P1)
P2 : q2 (MC=P2)
P3: q3 (MC=P3)
MC (P, q)
MC là đường cung
MC ATC
AVC
Q
P
P2
P1
P3
q3 q2 q1
MR1
MR2
MR3
Đường cung ngắn hạn của
DNCTHH là đường MC phần
nằm trên AVCmin
93
ĐỘC QUYỀN BÁN
ĐẶC ĐIỂM
Một người bán, nhiều người mua
Sản phẩm độc nhất và không có hàng hóa thay thế
gần gũi
Hãng có sức mạnh thị trường lớn
Là người ấn định giá (Price Taker)
Rào cản gia nhập hoặc rút lui
NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN ĐỘC QUYỀN
Bằng phát minh, sáng chế (bản quyền)
Kiểm soát được các đầu vào
Điều kiện tự nhiên ưu đãi
Quy định của Chính phủ
Tính kinh tế của quy mô (độc quyền tự nhiên)
94
ĐƯỜNG CẦU VÀ DOANH THU CẬN BIÊN
TRONG ĐỘC QUYỀN
Đường cầu của nhà độc
quyền chính là đường cầu
của thị trường, dốc xuống
dưới về bên phải
Doanh thu cận biên MR
luôn nằm dưới đường cầu
trừ điểm đầu tiên (MR<P)
Q
0
P
D (AR)
MR
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TRONG
ĐỘC QUYỀN
Nếu Q = Q1 < Q*
MC < MR
thì ↑Q thì ↑
Nếu Q = Q2 > Q*
MC > MR
thì ↑Q thì ↓
Khi Q = Q*
MC = MR, max
Q*: MR=MC
P*: Q* và D
max = (P - ATC
*).Q
Lợi nhuận
mất đi
P1
Q1
Lợi nhuận
mất đi
Q
P
D = AR
MR
P*
Q*
P2
Q2
ATC*
P4
B
A
95
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TRONG
ĐỘC QUYỀN
TT CTHH sản xuất tại (C)
mức sản lượng Qe và mức giá Pe
Nhà ĐQ sản xuất tại (A) mức
sản lượng Qm Pe
(giá bán lớn hơn MC)
Phần mất không cho xã hội
(DWL-deadweight loss) dtABC
Chỉ số Lerner: đo lường sức
mạnh nhà độc quyền
D
MC
MR
Qm
Pm
Pe
Qe
A
B
C
MC
P
MCP
L
10 L
I
K
Tổn thất phúc lợi xã hội do độc quyền
= 18
P
D
Q
MR
MC
P c = 16
B = 12
D =60
C = 2
E = 4 MR = MC = 12
A = 18
P m
24
Q m = 6 Q c = 8 12 0
e m
e c
TT CTHH sản xuất tại ec
Nhà độc quyền sản xuất tại em
Phần mất không của xã hội do ĐQ
(DWL - deadweight loss) = – C – E
Chỉ số Lerner: đo lường sức mạnh nhà ĐQ
L =
P-MC
P
10 L
96
KHÔNG CÓ ĐƯỜNG CUNG TRONG
ĐỘC QUYỀN BÁN
P1
P2
P
Q1= Q2
MR1
D1
MR2
D2
MC
Q
MR1 D1
D2
MR2
MC
P1=P2
P
Q
Q1 Q2
Sự dịch chuyển của cầu chỉ dẫn đến sự thay đổi của giá
hoặc lượng chứ không phải cả hai (không có mối quan
hệ 1:1 giữa giá và lượng)
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
ĐẶC ĐIỂM
Nhiều người bán
Sản phẩm khác biệt, nhưng thay thế ở mức độ cao
Cạnh tranh phi giá cả, sử dụng quảng cáo và khác
biệt hóa sản phẩm
Gia nhập và rút lui khỏi thị trường rất dễ dàng
97
ĐƯỜNG CẦU CỦA HÃNG CTĐQ
Đường cầu của hãng dốc
xuống nhưng co dãn nhiều
hơn so với độc quyền.
Độ co dãn phụ thuộc vào
số lượng các đối thủ và khả
năng thay thế gần gũi của
sản phẩm.
Q
P
dCTHH
dCTĐQ
DĐQ
QUYẾT ĐỊNH SẢN XUẤT NGẮN HẠN
CỦA CTĐQ
Chọn Q* theo nguyên
tắc MR = MC
P* Q* và đường cầu
(và P* > MC)
max = (P* - ATC*).Q*
Q* < Q ’ tại ATCmin
Hãng hoạt động không
thật hiệu quả vì năng
lực sản xuất thừa.
D
ATC
MC
Lợi nhuận
MR
Q*
P*
ATC*
Q’
98
LỢI NHUẬN TRONG DÀI HẠN CỦA
HÃNG CTĐQ
Tại sao doanh nghiệp
cạnh tranh độc quyền
có lợi nhuận kinh tế
trong dài hạn là bằng
không?
D
ATC
MC
MR
Q’
P*
P’
D’
A
B
ĐỘC QUYỀN TẬP ĐOÀN
(ĐỘC QUYỀN NHÓM)
Một số hãng lớn chia nhau tỷ phần thị trường
Sản phẩm có thể đồng nhất hoặc phân biệt
Các rào cản đối với việc gia nhập và rút khỏi thị
trường tương đối lớn
Các hãng phụ thuộc chặt chẽ lẫn nhau
99
ĐƯỜNG CẦU GÃY KHÚC VÀ GIÁ CẢ
KÉM LINH HOẠT
P
Q
PA
QA
A
D
QC
PC
PB B
C
QB
D’
QC’
Chú ý: Các đối thủ sẽ không phản ứng việc tăng giá, nhưng sẽ
phản ứng việc giảm giá
MR1
G
P
Q
d2
A PA
QA
MC
MC’
“Giá cứng nhắc”
F
MR2
d1
BÀI TẬP 1
• Hàm tổng chi phí của một hãng CTHH là
TC = q2 + q + 100, q (sản phẩm) chi phí ($)
a. Nếu giá thị trường là 27$ thì hãng tối đa hóa
lợi nhuận tại mức sản lượng nào? Tính lợi
nhuận tối đa đó?
b. Xác định giá và sản lượng hòa vốn. Khi giá thị
trường là 9$ thì hãng nên đóng cửa hay tiếp tục
sản xuất? Vì sao?
c. Xác định đường cung của hãng (phương trình
và đồ thị)
100
BÀI TẬP 2
• Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí
biến đổi bình quân là:
AVC = 2q + 6 ($)
• a. Viết phương trình biểu diễn hàm MC và tìm
mức giá mà hãng đóng cửa sản xuất, viết pt
đường cung.
• b. Khi giá bán một sản phẩm là 20$ thì hãng bị lỗ
100$. Tìm mức giá và sản lượng hoà vốn của hãng
• c. Hãng sản xuất bao nhiêu sản phẩm nếu giá bán
trên thị trường là 80$? Tính lợi nhuận cực đại đó
• d. Minh họa các kết quả trên đồ thị.
Bài tập 3
Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 50 hãng
sản xuất và 60 người tiêu dùng. Mỗi người tiêu
dùng đều có hàm cầu giống nhau: P = 140 – 10q.
Mỗi hãng sản xuất cũng có hàm tổng chi phí giống
nhau: TC = 4q(q + 6).
a.Xác định hàm cung và hàm cầu của thị trường
b.Viết phương trình hàm cầu của mỗi hãng
c.Tính lợi nhuận của mỗi hãng.
d.Minh hoạ lên đồ thị
101
Bài tập 4
• Một nhà độc quyền có đường cầu P = 31 - Q và
hàm tổng chi phí TC = 2Q2 + Q + 1.
a. Tính sản lượng và giá bán để có lợi nhuận tối
đa. Sử dụng chỉ số Lerner để xác định sức
mạnh nhà độc quyền?
b. Mức giá và sản lượng tối ưu cho xã hội là bao
nhiêu? Tính khoản mất không do nhà độc
quyền này gây ra (DWL)?
c. Vẽ đồ thị minh hoạ
Bài tập 5
Giả sử một nhà độc quyền có thể sản xuất với chi phí biên
cố định là 6$. Giả sử Chi phí cố định bằng 0. Đường cầu
của thị trường độc quyền là: Q = 53 - P
a. Hãy xác định số lượng sản phẩm để lợi nhuận của nhà
độc quyền là tối đa? Khi đó, lợi nhuận tối đa là bao nhiêu?
b. Hỏi số lượng sản phẩm sẽ là bao nhiêu nếu thị trường
nói trên là cạnh tranh hoàn hảo?
c. Hãy tính toán thặng dư người tiêu dùng trong trường
hợp câu b? Chứng tỏ là thặng dư người tiêu dùng trong
trường hợp này lớn hơn lợi nhuận của nhà độc quyền cộng
với thặng dư người tiêu dùng trong trường hợp độc quyền?
102
Giả sử một ngành cạnh tranh có thể sản xuất với tổng
chi phí TC = 100 - 5Q + Q2 . Giả sử hàm cầu thị trường
là: P = 55 - 2Q (P tính bằng $, Q tính bằng sp)
a. Tính lợi nhuận tối đa của ngành cạnh tranh.
b. Nếu thị trường trên là độc quyền thì lợi nhuận tối
đa của hãng độc quyền là bao nhiêu?
c. Tính khoản tổn thất do độc quyền gây ra cho xã hội.
Sức mạnh của nhà độc quyền như thế nào?
d. Quyết định sản xuất của nhà độc quyền như thế nào
khi CP đánh thuế t = 2$/đvsp.
e. Quyết định sản xuất của nhà độc quyền như thế nào
khi CP đánh thuế 20% tổng doanh thu? Tính lợi
nhuận lúc này.
Vẽ đồ thị minh họa cho từng trường hợp
• Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cầu và
hàm cung như sau:
QD = 250 - 10P và QS = -50 + 20P
Một hãng hoạt động trong thị trường này có hàm chi
phí TC = 200 - 20Q + Q2
Giá, chi phí tính bằng đồng, Q tính bằng sản phẩm
1. Xác định đường cầu và doanh thu biên của hãng.
2. Xác định sản lượng để hãng tối đa hóa lợi nhuận và
tính lợi nhuận đó.
3. Xác định điểm hòa vốn của hãng.
4. Quyết định sản xuất của hãng như thế nào khi CP
đánh thuế 20% tổng doanh thu? Tính lợi nhuận lúc
này.
Vẽ đồ thị minh họa các trường hợp.
103
• Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cầu và
hàm cung như sau:
QD = 250 - 10P và QS = -50 + 20P
Một hãng hoạt động trong thị trường này có hàm chi
phí TC = 200 - 20Q + Q2
Giá, chi phí tính bằng đồng, Q tính bằng sản phẩm
1. Xác định đường cầu và doanh thu biên của hãng.
2. Xác định sản lượng để hãng tối đa hóa lợi nhuận và
tính lợi nhuận đó.
3. Quyết định sản xuất của hãng khi chính phủ đánh
thuế t = 2 (đồng/sản phẩm).
4. Trong TH ko đánh thuế theo sp thì quyết định sản
xuất của hãng như thế nào khi CP đánh thuế 20%
tổng doanh thu? Tính lợi nhuận lúc này.
Vẽ đồ thị minh họa các trường hợp.
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
7 CHƯƠNG
104
CẦU LAO ĐỘNG
Cầu lao động là số lượng lao động mà doanh
nghiệp muốn thuê và có khả năng thuê tại các
mức tiền lương khác nhau trong một khoảng thời
gian nhất định (các yếu tố khác không đổi).
CẦU LAO ĐỘNG
Phụ thuộc vào mức
lương (w)
Đường cầu lao động
của hãng dốc xuống
L1 L2 Lượng lao động
W
w1
w2
A
B
DL
Cầu thứ phát
105
NGUYÊN TẮC THUÊ LAO ĐỘNG
• Sản phẩm doanh thu cận biên (MRPL) là phần doanh
thu tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động
(MPPL: sản phẩm hiện vật cận biên = MPL: Năng suất cận biên)
MRPL =
DTR
DL
=
DTR
DQ
DQ
DL
=MR.MPPL
Nếu thị trường sản phẩm là cạnh tranh hoàn hảo P=MR
LL MPPPMRP .
NGUYÊN TẮC THUÊ LAO ĐỘNG
L Q MPPL P TR MRPL
0 0 0 - - -
1 5 5 2 10 10
2 10 5 2 20 10
3 14 4 2 28 8
4 17 3 2 34 6
5 19 2 2 38 4
6 20 1 2 40 2
7 20 0 2 40 0
8 18 -2 2 36 -4
106
NGUYÊN TẮC THUÊ LAO ĐỘNG
Nguyên tắc thuê lao động để lợi nhuận tối đa
Nếu MRPL> w: thuê thêm lao động
Nếu MRPL< w: thuê ít lao động hơn
Nếu MRPL= w: số lượng lao động đạt tối đa hóa LN
NGUYÊN TẮC THUÊ LAO ĐỘNG
L Q MPPL P MRPL w ΔΠ Π
0 0 0 - - - - -
1 5 5 2 10 6 4 Π↑
2 10 5 2 10 6 4 Π ↑
3 14 4 2 8 6 2 Π ↑
4 17 3 2 6 6 0 Πmax
5 19 2 2 4 6 -2 Π↓
6 20 1 2 2 6 -4 Π↓
7 20 0 2 0 6 -6 Π↓
8 18 -2 2 - 4 6 -10 Π↓
107
ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG CỦA HÃNG
- Thị trường lao động là
cạnh tranh
- Đường cầu lao động
của hãng chính là đường
sản phẩm doanh thu cận
biên của lao động
- Hình dáng của đường
cầu lao động phụ thuộc
vào cả w và MRPL
w
0 1 2 3 4 5 6
10
8
6
4
2
MRPL = dL
w*
Số lđ
Sự vận động dọc theo đường cầu LĐ
Do mức lương (w) thay đổi
L1 L2 Lượng lao động
w
w1
w2
A
B
108
Các yếu tố ảnh hưởng cầu lao động
(Sự dịch chuyển đường cầu)
Sự thay đổi công nghệ
Giá các yếu tố sx khác
Cầu tăng thì đường cầu
dịch chuyển sang phải (DL
đến DL1)
Cầu giảm thì đường cầu
dịch chuyển sang trái (DL
đến DL2)
DL2 DL DL1
Lượng lao động
w
Sự thay đổi giá hàng hóa, dịch vụ
MRPL khi giá hàng hóa tăng từ 2$ → 3$
L Q MPPL MRPL= MPPL* 2$ MRP
’
L= MPPL* 3$
0 0 0 - -
1 5 5 10 15
2 10 5 10 15
3 14 4 8 12
4 17 3 6 9
5 19 2 4 6
6 20 1 2 3
7 20 0 0 0
8 18 -2 - 4 -6
109
MRPL khi công nghệ thay đổi
L Q P MPPL MPP
’
L MRPL MRP
’
L
0 0 - 0 0 - -
1 5 2 5 10 10 20
2 10 2 5 10 10 20
3 14 2 4 8 8 16
4 17 2 3 6 6 12
5 19 2 2 4 4 8
6 20 2 1 2 2 4
7 20 2 0 0 0 0
ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG NGÀNH
W
$/giờ
MRPL1
Lđộng 0
5
10
15
50 100 150 120
MRPL2
Hãng
Lđộng
W
($/giờ)
0
5
10
15
L0 L1
DL1
Cộng theo chiều ngangnếu
giá sản phẩm không đổi
L2
Đường cầu
của ngành
DL2
Ngành
110
CUNG LAO ĐỘNG
Cung lao động là lượng thời gian mà người lao
động có khả năng và sẵn sàng làm việc tại các mức
tiền công khác nhau trong một khoảng thời gian
nhất định, các yếu tố khác không đổi.
CUNG LAO ĐỘNG
• Đường cung lao động cá nhân có xu
hướng vòng về phía sau.
• Ảnh hưởng thay thế (SE): w tăng, giá
nghỉ ngơi tăng, thay thế làm việc cho nghỉ
ngơi, thời gian làm việc tăng
• Ảnh hưởng thu nhập (IE): w tăng, thu
nhập tăng, mua nhiều hàng hóa hơn, thời
gian nghỉ ngơi tăng, thời gian làm việc giảm
Nếu SE>IE, đường cung lao động dốc lên
Nếu SE<IE, đg cung lao động vòng về phía sau
• Đường cung lao động thị trường
thường là dốc lên (cộng chiều ngang các
đường cung lao động của các cá nhân)
w Đường cung
lao động
Số giờ làm việc
111
Các yếu tố ảnh hưởng cung lao động
(Sự dịch chuyển đường cung)
• Quan điểm sống của xã hội đối với
làm việc và nghỉ ngơi
• Sự thay đổi trong mức sống người
lao động
• Mức lương và môi trường làm việc
của thị trường lao động khác
• Sự thay đổi trong quy mô dân số
Cung lao động tăng, đường cung dịch
chuyển sang phải (SL → SL1)
Cung lao động giảm, đường cung dịch
chuyển sang trái (SL → SL2)
SL2
SL
SL1
w
Số giờ làm việc
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Trường hợp thị trường lao động cạnh tranh
Có nhiều người mua và nhiều người bán sức lao động
Khả năng, kỹ năng làm việc như nhau, MPPL như nhau
→ Người bán chấp nhận giá
Thông tin hoàn hảo
112
ĐƯỜNG CUNG LAO ĐỘNG
Cung lao động là hoàn toàn co giãn và hãng có thể
thuê tất cả lao động mà hãng muốn tại mức tiền
lương w*
w*
Lượng lao động
w
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
S
Lượng lao động
W
D
L*
10
THỊ TRƯỜNG
Lượng lao động
W
SL = ME = AE
10
50
MRPL = dL
Công ty chấp nhận giá $10
SL = ME = AE = $10
ME = MRP = 50
Người lao động
113
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
S
D
S’ E
E’
L
w
LE LE’
wE
wE’
w
L
S
D
D’
E
E’ wE’
wE
LE LE’
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
w
L
S
D’
D
E’
E wE
wE’
LE’ LE
S’
D
S E’
E
L
w
LE’ LE
wE’
wE
114
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
w
L
S
D
D’
E’
E
wE=wE’
LE LE’
S’
S’
D
S
E’
E
L
w
LE’ LE
wE’
wE
D’
Quy định mức tiền lương tối thiểu
w0
Số lao động 0
w
DL
SL
LS LD
Dư thừa lao động
(Thất nghiệp)
115
Bài tập 1
• Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = 20L – L2,
Trong đó, L là lượng đầu vào lao động, Q là sản lượng một
tuần.
a. Hãy cho biết đường cầu lao động của doanh nghiệp nếu
sản phẩm được bán ở mức giá 10$ trên thị trường cạnh
tranh? Minh hoạ bằng đồ thị?
b. Doanh nghiệp sẽ sử dụng bao nhiêu lao động một ngày khi
mức tiền công là 60$ một tuần.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_te_vi_mo_2_slide_trang_4876.pdf