Kinh tế học vĩ mô - Chính sách tài chính và ngoại thương
Ổn định kinh tế vĩ mô
Mục tiêu này được đặt ra nền kinh tế đang nằm tại sản lượng tiềm năng mà chính phủ có nhu cầu tăng G
Khi tăng G, làm tăng tổng cầu, sản lượng cao hơn mức tiềm năng
Để khắc phục tình trạng này, chính phủ tăng thuế nhằm làm giảm tiêu dùng của dân chúng, từ đó giảm tổng cầu (lượng tiêu dùng giảm xuống của dân chúng bằng với G tăng lên) Vậy phải tăng thuế bao nhiêu?
44 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kinh tế học vĩ mô - Chính sách tài chính và ngoại thương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
KINH T H C VĨ MÔẾ Ọ
Ch ng 5ươ
CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ
NGO I TH NGẠ ƯƠ
2
T o sao ph i nghiên c u chính sách ạ ả ứ
tài chính & ngo i th ng?ạ ươ
Đ th c hi n m c tiêu n đ nh kinh t vĩ mô ể ự ệ ụ ổ ị ế
theo quan đi m c a Keynes: nh m vào vi c ể ủ ắ ệ
đi u ch nh t ng c u đ gi s n l ng th c ề ỉ ổ ầ ể ữ ả ượ ự
t đ t đ c m c s n l ng ti m năng.ế ạ ượ ứ ả ượ ề
Đi u ch nh Thu - Chi ngân sách chính phề ỉ ủ
Trong đi u ki n toàn c u hóa và yêu c u ề ệ ầ ầ
c a quá trình h i nh p kinh t qu c t .ủ ộ ậ ế ố ế
3
I. Các y u t c a t ng c uế ố ủ ổ ầ
1. Ngân sách chính phủ
Ngân sách chính ph (Budget of Government) ủ
đ c t o thành b i ngu n thu và các kho n ượ ạ ở ồ ả
chi tiêu c a Chính ph .ủ ủ
Ngu n thu c a Chính ph là thu (Tx)ồ ủ ủ ế
Chi tiêu c a Chính ph bao g m:ủ ủ ồ
Chi mua hàng hóa và d ch v (G)ị ụ
Chi chuy n nh ng (Tr)ể ượ
4
Đ t B = T - G, ta có các tr ng thái ngân sách ặ ạ
chính ph :ủ
N u B>0 (T > G): Ngân sách CP th ng dế ặ ư
N u B<0 (T < G): Ngân sách CP thâm h tế ụ
N u B=0 (T = G): Ngân sách CP cân b ngế ằ
Ví d : T = 50, G = 55, GDP = 250 ụ (ĐVT: nghìn t )ỷ
B = T - G = 50 - 55 = -5, (B/T)*100 = 10%, (B/
GDP)*100 = 2%, ta nói:
Ngân sách CP b thâm h t 5 nghìn t , t c ị ụ ỷ ứ
10% so v i ngu n thu hay 2% so v i GDPớ ồ ớ
5
2. Các hàm s trong t ng c uố ổ ầ
2.1.Hàm chi mua hàng hóa và d ch v c a ị ụ ủ
Chính ph theo s n l ng G = f(Y)ủ ả ượ
G = f(Y) ph n ánh l ng chi mua hàng hóa ả ượ
và d ch v c a Chính ph trên c s các m c ị ụ ủ ủ ơ ở ứ
s n l ng khác nhau.ả ượ
đây chúng ta ch xét hàm G = GỞ ỉ 0 (hàm
h ng), t c là vi c chi mua hàng hóa và d ch ằ ứ ệ ị
v c a Chính ph không ph thu c vào s n ụ ủ ủ ụ ộ ả
l ng ượ
6
2.2. Hàm thu ròng theo s n ế ả
l ng ượ
Hàm thu ròngế T = f(Y) ph n ánh các m c ả ứ
thu mà Chính ph có th thu đ c trên c s ế ủ ể ượ ơ ở
các m c s n l ng khác nhau. (T = Tx - Tr). ứ ả ượ
Hàm thu ròng đ c mô t : T = Tế ượ ả 0 + Tm*Y
Tm: Thu ròng biênế
Y
T T = T0 + Tm*Y
7Y
G, T
O
E
T
G
Thâm h tụ
G >T
Cân b ngằ
G = T
Th ng dặ ư
G < T
Y1 Y2 Y3
8
3. Xác đ nh SLCB trong n n kinh t đóngị ề ế
N n kinh t gi n đ n - không có chính phề ế ả ơ ủ
C = C0 + Cm.Yd hay C = C0 + Cm.Y (Yd = Y)
N n kinh t đóng - có Chính phề ế ủ
Yd = Y - T, C = C0 + Cm.(Y-T)
C = C0 + Cm.(Y-T0 - Tm.Y)
C = (C0 + Cm.Y) - (CmT0 + CmTm.Y)
Hàm t ng c u:ổ ầ
AD = C + I + G
= (C0 + Cm.Y) - (CmT0 + CmTm.Y) + I0 + ImY
+ G0
= (C0 + I0 + G0 - CmT0)) + [Cm(1 - Tm) +
Im]*Y
9
SLCB khi: Y = AD
V i ớ
( ) mmm
0m000
IT1C1
TCGICY
−−−
−++
=
( ) mmm IT1C1
1K
−−−
=
10
Ví d 1:ụ
N n kinh t có các hàm s sau:ề ế ố
C = 170 + 0,75Yd; I = 220 + 0,15Y
T = 40 + 0,2Y; Yp = 8800; Un = 2,4545%
1. Đi m cân b ng là bao nhiêu thì ngân sách cân ể ằ
b ng? NS cân b ng m c bao nhiêu?ằ ằ ở ứ
2. V i SLCB câu 1, tính t l th t nghi p th c t ớ ở ỷ ệ ấ ệ ự ế
theo đ nh lu t Okun.ị ậ
3. N u tiêu dùng h gia đình tăng thêm 20, đ u t ế ộ ầ ư
tăng thêm 30, chính ph c t gi m chi tiêu b t 10. ủ ắ ả ớ
Tìm SLCB m i.ớ
4. Mu n đ a SLCB câu 3 v m c ti m năng thì ố ư ở ề ứ ề
Chính ph ph i tăng chi mua hàng hóa và d ch v ủ ả ị ụ
thêm bao nhiêu?
11
4. Xu t nh p kh u và cán cân ngo i th ngấ ậ ẩ ạ ươ
4.1. Hàm xu t kh u theo s n l ng ấ ẩ ả ượ
Hàm xu t kh u X = f(Y) ph n ánh l ng ti n ấ ẩ ả ượ ề
mà khu v c n c ngoài d ki n mua hàng hóa ự ướ ự ế
và d ch v trong n c, t ng ng v i t ng m c ị ụ ướ ươ ứ ớ ừ ứ
s n l ng (trong n c) khác nhau.ả ượ ướ
Xét v phía c u thi X = Xề ầ 0
Y
X
O
X = X0
12
4.2. Hàm nh p kh u theo s n l ng ậ ẩ ả ượ
Hàm nh p kh u M = f(Y) ph n ánh l ng ậ ẩ ả ượ
ti n mà ng i trong n c d ki n mua s m ề ườ ướ ự ế ắ
hàng hóa và d ch v n c ngoài, t ng ng ị ụ ướ ươ ứ
v i t ng m c s n l ng (trong n c) khác ớ ừ ứ ả ượ ướ
nhau.
L ng hàng nh p kh u có hai d ng:ượ ậ ẩ ạ
T li u s n xu t ư ệ ả ấ
Tiêu dùng
Do v y: M = Mậ 0 + Mm.Y, trong đó:
Mm(0<Mm<1): nh p kh u biên (khuynh h ng ậ ẩ ướ
nh p kh u biên) ậ ẩ
13
4.3. Cán cân ngo i th ngạ ươ
Cán cân ngo i th ng ph n ánh s chênh ạ ươ ả ự
l ch gi a xu t kh u và nh p kh u.ệ ữ ấ ẩ ậ ẩ
NX = X - M, NX: Xu t kh u ròng.ấ ẩ
Có ba tr ng thái cán cân ngo i th ng:ạ ạ ươ
NX > 0: cán cân ngo i th ng th ng dạ ươ ặ ư
NX < 0: cán cân ngo i th ng thâm h tạ ươ ụ
NX = 0: cán cân ngo i th ng cân b ngạ ươ ằ
C n phân bi t cán cân ngo i th ng và ầ ệ ạ ươ
cán cân thanh toán
14Y
X, M
O
E
X
M
Th ng dặ ư
X >M
Cân b ngằ
X = M
Thâm h tụ
X < M
Y1 Y2 Y3
15
II. T ng c u trong mô hình KT mổ ầ ở
1. Hàm t ng c u theo s n l ng:ổ ầ ả ượ
AD = C + I + G + X - M, v i:ớ
C = C0 + Cm.Yd , I = I0 + ImY; G = G0;
X = X0; M = M0 + Mm.Y.
AD = C0 + Cm.Yd + I0 + ImY + G0 + X0 - M0 - Mm.Y
AD =(C0 + I0+ G0 + Xo - M0 - CmT0) + [Cm (1-Tm) + Im
- Mm]*Y
Đ t ADặ 0 = C0 + I0+ G0 + Xo - M0 - CmT0,
ADm = Cm (1-Tm) + Im - Mm
AD = AD0 + ADm .Y
16
2. Ph ng pháp xác đ nh SLCBươ ị
2.1. SLCB trên đ th t ng c uồ ị ổ ầ
450
Y
AD
AD = C + I + G + X - M
E0
Y0
17
2.2. B ng đ i sằ ạ ố
T ph ng trình cân b ng: Y = AD, suy ra:ừ ươ ằ
Y = (C0 + I0+ G0 + Xo - M0 - CmT0) + [Cm (1-Tm) + Im
- Mm]*Y, hay:
( ) mmmm
0m00000
0 MIT1C1
TCMXGICY
+−−−
−−+++
=
18
2.3. S d ng các đ ng nh t th cử ụ ồ ấ ứ
B m vào - rút ra: S + T + M = I + G + Xơ
Ti t ki m - đ u t : (S + Sg) + (M - X) = I + Ig ế ệ ầ ư
Ví d 2:ụ
C = 100 + 0,75Yd; I = 50 + 0,05Y; G = 300
T = 40 + 0,2Y; M = 70 + 0,15Y; X = 150
Trong đó tiêu dùng c a chính ph : Củ ủ g = 200
Xác đ nh SLCB c a n n kinh t b ng 3 cách.ị ủ ề ế ằ
19
3. S nhân c a t ng c uố ủ ổ ầ
T ng t nh trong mô hình khác, s nhân ươ ự ư ố
t ng c u trong n n kinh t m đ c xác đ nh:ổ ầ ề ế ở ượ ị
L y l i ví d 2: Gi s chính ph tăng chi ấ ạ ụ ả ử ủ
mua hàng hóa và d ch v thêm 60, đ ng th i ị ụ ồ ờ
h n ch nh p kh u làm cho M gi m b t 20, ạ ế ậ ẩ ả ớ
dân chúng gi m b t tiêu dùng 30. Tìm SLCB ả ớ
m i c a n n kinh t ớ ủ ề ế
( ) mmmm MIT1C1
1K
+−−−
=
20
* L u ý khi s d ng s nhânư ử ụ ố
L ng thay đ i c a AD do 2 nhóm nhân t :ượ ổ ủ ố
Nhóm nhân t tr c ti p: C, I, G, X, M.ố ự ế
AD = C + I + G + X - M
Nhóm nhân t gián ti p: Tx, Tr, Tố ế
Khi tính s nhân ta luôn luôn s d ng m c ố ử ụ ứ
tiêu dùng biên chung c a n n kinh t .ủ ề ế
L y s li u c a ví d 2: H gia đình gi m tiêu ấ ố ệ ủ ụ ộ ả
dùng 10, doanh nghi p gi m đ u t 5, chính ệ ả ầ ư
ph tăng thu (Tx) thêm 10, tăng G thêm 60, ủ ế
tăng tr c p (Tr) thêm 18,75, xu t kh u tăng ợ ấ ấ ẩ
thêm 15, nh p kh u gi m b t 5, tiêu dùng biên ậ ẩ ả ớ
c a ng i nh n tr c p là 0,8, Tìm SLCB m i.ủ ườ ậ ợ ấ ớ
21
III. Chính sách ngo i th ngạ ươ
1. Chính sách gia tăng xu t kh u ấ ẩ
1.1. M c tiêu:ụ
a. Đ i v i s n l ngố ớ ả ượ
Xu t kh u là thành ph n trong AD nên khi gia ấ ẩ ầ
tăng xu t kh u ấ ẩ X s làm gia tăng t ng c u ẽ ổ ầ
t ng ng là ươ ứ AD = X.
Chính sách này s làm gia tăng s n l ng ẽ ả ượ
Y = K*AD = K*X,
Khi chính sách này đ c th c hi n, s n ượ ự ệ ả
l ng tăng, t o ra nhi u vi c làm, gi m t l ượ ạ ề ệ ả ỷ ệ
th t nghi p.ấ ệ
22
b. Đ i v i cán cân ngo i th ng ố ớ ạ ươ
Khi xu t kh u tăng ấ ẩ X, làm s n l ng tăng ả ượ
Y, s n l ng tăng làm cho nh p kh u tăng ả ượ ậ ẩ
theo M, v i:ớ
M = Mm. Y = Mm.K.X (1)
V y khi xu t kh u tăng có th c s c i thi n ậ ấ ẩ ự ự ả ệ
đ c cán cân ngo i th ng?ượ ạ ươ
Đ tr l i câu h i này ta kh o sát bi u th c ể ả ờ ỏ ả ể ứ
sau đây:
T (1) suy ra: ừ K.M
X
M
m=∆
∆
23
N u Mế m.K < 1 thì M < X, l ng nh p ượ ậ
kh u tăng thêm ít h n l ng gia tăng xu t ẩ ơ ượ ấ
kh u, nên cán cân ngo i th ng có khuynh ẩ ạ ươ
h ng nghiêng v phía th ng d .ướ ề ặ ư
N u Mế m.K > 1 thì M > X, l ng nh p ượ ậ
kh u tăng thêm l n h n l ng gia tăng xu t ẩ ớ ơ ượ ấ
kh u, nên cán cân ngo i th ng có khuynh ẩ ạ ươ
h ng nghiêng v phía thâm h t.ướ ề ụ
N u Mế m.K = 1 thì M = X, l ng nh p ượ ậ
kh u tăng thêm b ng l ng gia tăng xu t ẩ ằ ượ ấ
kh u, nên cán cân ngo i th ng không thay ẩ ạ ươ
đ i.ổ
24
Chính sách gia tăng xu t kh u s c i thi n ấ ẩ ẽ ả ệ
cán cân ngo i th ng khi Mạ ươ m.K < 1.
N u hàm đ u t có d ng: I = Iế ầ ư ạ 0 + Im.Y, cán
cân ngo i th ng x y ra 3 tr ng h p nh trên.ạ ươ ả ườ ợ ư
N u hàm đ u t có d ng: I = Iế ầ ư ạ 0, luôn t n t i ồ ạ
Mm.K < 1, th t v y: ậ ậ
Mm.K < 1
Mm < 1 - Cm(1-Tm) + Mm
Cm(1-Tm) < 1
Mà: 0 < Cm< 1, 0 < Tm < 1, nên Cm(1-Tm) < 1
Nh v y: Mư ậ m.K < 1 luôn luôn đúng (v i I = Iớ 0)
1
M)T1(C1
M
mmm
m <
+−−
25
Ví d 3ụ : n n kinh t có các hàm s ề ế ố
sau:
C = 100 + 0,75Yd I = 50 + 0,05Y G = 300
T = 40 + 0,02Y M = 70 + 0,15Y X = 150
Ta đã bi t SLCB: Y = 1000ế
Gi s gia tăng xu t kh u thêm 100. Cán cân ả ử ấ ẩ
ngo i th ng có đ c c i thi n hay không? ạ ươ ượ ả ệ
bao nhiêu so v i ban đ u?ớ ầ
26
Ví d 4ụ : n n kinh t có các hàm s sau:ề ế ố
C = 50 +0,9Yd I = 40 + 0,24Y G = 200
T = 100 + 0,1Y M = 30 + 0,3Y X = 330
1. Tìm SLCB, nh n xét v tình tr ng cán cân ậ ề ạ
ngo i th ng.ạ ươ
2. Gi s xu t kh u tăng 60, cán cân ngo i ả ử ấ ẩ ạ
th ng thay đ i nh th nào?ươ ổ ư ế
27
1.2. Bi n phápệ
Mi n gi m thu xu t kh uễ ả ế ấ ẩ
Đi u ch nh t giá h i đoáiề ỉ ỷ ố
Th ng đ i v i các doanh nghi p có kim ưở ố ớ ệ
ng ch xu t kh u caoạ ấ ẩ
Tr giá hàng hóa xu t kh u ợ ấ ẩ
28
2. Chính sách h n ch nh p kh u ạ ế ậ ẩ
2.1. M c tiêu và bi n pháp:ụ ệ
a. M c tiêu:ụ
Tăng SLCB
T o nhi u vi c làmạ ề ệ
C i thi n cán cân ngo i th ngả ệ ạ ươ
b. Bi n pháp:ệ
Đánh thu cao vào hàng nh p kh u ế ậ ẩ
S d ng h n ng ch (Quota)ử ụ ạ ạ
Bi n pháp phi thu quanệ ế
Trong đi u ki n hi n nay khó th c hi nề ệ ệ ự ệ
29
2.2. Tác đ ng c a chính sách h n ộ ủ ạ
ch nh p kh u ế ậ ẩ
Tác đ ng t m th i ộ ạ ờ (gi m nh p kh u t ả ậ ẩ ự
đ nh)ị
- Đ i v i s n l ng: ố ớ ả ượ
Trong ng n h n làm gi m nh p kh u t ắ ạ ả ậ ẩ ự
đ nh, tăng t ng c u: ị ổ ầ AD = -M, tăng s n ả
l ng cân b ng: ượ ằ Y = K*AD =K*(-M)
Chính sách này tăng s n l ng, tăng công ả ượ
ăn vi c làm và gi m t l th t nghi p.ệ ả ỷ ệ ấ ệ
30
- Đ i v i cán cân ngo i th ng:ố ớ ạ ươ
S n l ng tăng làm nh p kh u tăng thêm:ả ượ ậ ẩ
M* = Mm. Y
Hay: M* = Mm.K.(-M )
Suy ra:
Cán cân ngo i th ng có c i thi n hay không ạ ươ ả ệ
ph thu c vào tích s ụ ộ ố Mm.K.
Khi: Mm.K < 1 thì cán cân ngo i th ng m i ạ ươ ớ
c i thi n, lúc đó l ng nh p kh u tăng thêm ả ệ ượ ậ ẩ
M* ít h n l ng nh p kh u c t gi m (-ơ ượ ậ ẩ ắ ả M).
K.M
M
M
m
*
=
∆−
∆
31
Tác đ ng lâu dài ộ (gi m nh p kh u biên)ả ậ ẩ
Khi chính sách ch a đ c th c hi n:ư ượ ự ệ
M = M0 + Mm.Y và M = Mm.Y (1)
Khi chính sách đ c th c hi n:ượ ự ệ
M = M0 + M’m.Y và M’ = M’m.Y (2)
V i M’ớ m< Mm
T (1) và (2) suy ra:ừ
Hay: M >M’
L ng hàng hóa nh p kh u ít h n đ c thay ượ ậ ẩ ơ ượ
th b ng hàng hóa trong n c.ế ằ ướ
CCNT v n ph thu c vào Mm.Kẫ ụ ộ
Đi u này đúng khi n c ngoài v n duy trì m c ề ướ ẫ ứ
nh p kh u c a h đ i v i hàng hóa n c ta.ậ ẩ ủ ọ ố ớ ướ
1
M
M
M
M
'
m
m
' >=∆
∆
32
IV. Chính sách tài chính
1. Khái ni m và m c tiêu:ệ ụ
1.1. Khái ni m:ệ
Chính sách tài chính (Fiscal Policy) là t p ậ
h p nh ng bi n pháp thu khóa và chi tiêu ợ ữ ệ ế
c a Chính ph nh m đi u ch nh s n l ng ủ ủ ằ ề ỉ ả ượ
qu c gia, vi c làm và giá c đ t m c mong ố ệ ả ạ ứ
mu n và gi m các dao đ ng trong chu kỳ kinh ố ả ộ
doanh.
1.2. M c tiêu FPụ
n đ nh kinh t vĩ mô thông qua vi c đi u Ổ ị ế ệ ề
ch nh t ng c u.ỉ ổ ầ
Ch ng áp l c suy thoái và l m phát caoố ự ạ
33
2. Tác đ ng c a chính sách tài ộ ủ
chính
2.1. Tr ng h p Y < Yườ ợ p:
N n kinh t suy thoái, t l th t nghi p caoề ế ỷ ệ ấ ệ
Kh c ph c tình tr ng b ng FP, chính ph ắ ụ ạ ằ ủ
th c hi n FP m r ng:ự ệ ở ộ
Tăng G, tr c ti p tăng ADự ế
Gi m T, tăng Yả d, tăng C, tăng AD
K t h p hai biên pháp trên đ tăng ADế ợ ể
Nh AD tăng làm cho s n l ng tăngờ ả ượ
34
AD
O
450
E
AD1
Yt
AD2
Yp
Y
AD
Y
35
2.2. Tr ng h p Y > Yườ ợ p:
N n kinh t b áp l c v l m phát caoề ế ị ự ề ạ
Mu n ki m ch l m phát, chính ph ph i ố ề ế ạ ủ ả
gi m t ng c u. Đó là FP thu h p:ả ổ ầ ẹ
Gi m G, tr c ti p gi m ADả ự ế ả
Tăng T, gi m Yả d, gi m C, gi m ADả ả
K t h p hai biên pháp trên đ gi m ADế ợ ể ả
Nh AD gi m làm cho s n l ng gi m, gi m ờ ả ả ượ ả ả
l m phátạ
36
AD
O
450
E
AD0
Yt
AD3
Yp
Y
AD
Y
37
3. Đ nh l ng chính sách tài chínhị ượ
3.1. Đ a s n l ng v m c ti m năngư ả ượ ề ứ ề
Trong tr ng h p (Yườ ợ t<Yp) này ta ph i tăng thêm ả
s n l ng: ả ượ Y = Yp - Yt,, mu n v y ph i tăng ố ậ ả
AD lên sao cho:
Đ tăng AD có 3 cách:ể
Tăng G và T không đ iổ
Gi m T và G không đ iả ổ
K t h p T và G ế ợ
K
YAD ∆=∆
38
a. Tăng G và T không đ i:ổ
G là nhân t tr c ti p tác đ ng đ n AD, nên ố ự ế ộ ế
trong tr ng h p này chính ph c n tăng chi ườ ợ ủ ầ
mua hàng hóa và d ch v sao cho: ị ụ
Ví d 5ụ : Cho SLCB Y = 1000, Yp = 1180, K=3
N n kinh t đang suy thoái và thi u vi c làm. ề ế ế ệ
Chính ph c n ph i làm gì trong chi tiêu c a ủ ầ ả ủ
mình đ đ a s n l ng th c t v m c ti m ể ư ả ượ ự ế ề ứ ề
năng?
AD = G
39
b. Gi m T và G không đ iả ổ
Đ tăng s n l ng ể ả ượ Y (đ a s n l ng th c ư ả ượ ự
t v m c ti m năng), chính ph ph i gi m ế ề ứ ề ủ ả ả
thu ròng ế T. V n đ đ t ra là gi m bao ấ ề ặ ả
nhiêu?
Gi s chính ph gi m 1 l ng thu là ả ử ủ ả ượ ế T
Nên thu nh p kh d ng tăng: ậ ả ụ Yd = -T
T đó làm tăng tiêu dùng h gia đình:ừ ộ
C = Cm.Yd = -Cm.T
Mà C là nhân t tr c ti p tác đ ng đ n ADố ự ế ộ ế
Do đó: AD = C
V y: ậ
mm C*K
Y
C
ADT ∆−=∆−=∆
40
Ví d 6ụ : L y l i ví d 5 và bi t Cấ ạ ụ ế m = 0,75, Chính
ph th c hi n chính sách thu nh th nào đ ủ ự ệ ế ư ế ể
đ a s n l ng th c t v m c ti m năng?ư ả ượ ự ế ề ứ ề
41
c. K t h p G &Tế ợ
G i ọ AD1 là t ng c u tăng thêm do thay đ i ổ ầ ổ
G gây ra, AD1 = G
G i ọ AD2 là t ng c u tăng thêm do thay đ i ổ ầ ổ
T gây ra,
hay AD2= - CmT
Vì AD1 + AD2 = AD nên ta có:
G + (- CmT) = AD hay:
m
2
C
ADT ∆−=∆
G - CmT = AD
42
Ví d 7:ụ
L y l i ví d 6, mu n đ a s n l ng v m c ấ ạ ụ ố ư ả ượ ề ứ
ti m năng Chính ph ph i s d ng chính sách ề ủ ả ử ụ
tài chính k t h p nh th nào?ế ợ ư ế
43
3.2. n đ nh kinh t vĩ môỔ ị ế
M c tiêu này đ c đ t ra n n kinh t đang ụ ượ ặ ề ế
n m t i s n l ng ti m năng mà chính ph có ằ ạ ả ượ ề ủ
nhu c u tăng G.ầ
Khi tăng G, làm tăng t ng c u, s n l ng ổ ầ ả ượ
cao h n m c ti m năng.ơ ứ ề
Đ kh c ph c tình trang này, chính ph tăng ể ắ ụ ủ
thu nh m làm gi m tiêu dùng c a dân chúng, ế ằ ả ủ
t đó gi m t ng c u (l ng tiêu dùng gi m ừ ả ổ ầ ượ ả
xu ng c a dân chúng b ng v i G tăng lên)ố ủ ằ ớ
V y ph i tăng thu bao nhiêu?ậ ả ế
44
Khi tăng thêm thu ếT, làm thu nh p kh ậ ả
d ng gi m ụ ả Yd = -T, lúc đó tiêu dùng gi mả
C = Cm.Yd = -CmT
Mà l ng gi m c a C b ng l ng tăng c a ượ ả ủ ằ ượ ủ
G
C = -G thay C b ng (-Cằ mT), ta có:
-CmT = -G hay:
Ví d 8ụ : n n kinh t đang m c ti m năng, ề ế ở ứ ề
v i Cớ m = 0,75. Chính ph mu n chi cho qu c ủ ố ố
phòng thêm 60. Chính ph làm gì đ duy trì ủ ể
s n l ng m c ti m năng.ả ượ ở ứ ề
mC
GT ∆=∆
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chính sách tài chính và ngoại thương.pdf