Kiến Thức Nhập Môn Tiếng Hàn

Có điều gì muốn nói thì hãy nói đi chứ. □가방을 들고 밖으로 나 갔어요. Mang cặp sách rồi đi ra ngoài. □제가 책을 읽는데 좀 조용히 해주세요. Tôi đang đọc sách làm ơn giữ trật tự cho. □한국말을 공부해 보니까 재미 있어요? Bạn có thấy học tiếng Hàn thú vị không? □늦지 마세요. Đừng đến muộn □한번 지작해 보세요 . Bạn hãy thử một lần đi. □한번 해 볼께요 . Tôi sẽ thử. □저책이 좋겠습니다. Quyển sách này rất hay. □다음 주에 다시 의온 하자. Tuần này ta bàn tiếp □ 몇 학번이에요? Bạn là sinh viên năm mấy?(What year did you enter university)?

doc24 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2593 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến Thức Nhập Môn Tiếng Hàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng chữ cái tiếng Hàn 1.1. Các nguyên âm & phụ âm cơ bản 1.1.1. 아,이,우 nguyên âm cách đọc 아 a 이 i 우 u -아 lưỡi nằm ở vị trí thấp nhất .mở miệng to âm thanh phát từ khoảng giữa phần trước và phần sau của miệng . -이 lưỡi nằm ở vị trí cao nhất .Âm thanh phát ra từ phần trước của miệng . -우 âm phát ra từ phần sau của của miệng .tròn môi khi phát âm . 1.1.2 어,오,으 nguyên âm cách đọc 어 o 오 ô 으 ư -어 vị trí lưỡi của 어 cao hơn của 아 nhưng môi không mở rộng như a -오 vị trí lưỡi ở thấp hơn so với 우 tròn môi khi phát âm . -으 miệng hơi mở không chạm vào hàm trên và dưới của miệng . Âm 오 trong tiếng hàn sâu hơn tiếng việt . 1.1.3야 ,여,요 ,유 nguyên âm cách đọc 야 ya 여 yo 요 y ô 유 yu cách đọc các nguyên âm này chỉ cần thêm “y” phía trước đọc luyến sang các âm +a,o..... 1.1.4ㅇ -khi phụ âm ㅇđứng đầu một âm tiết nó là một âm câm .chúng ta không cần phát âm nó .(Vd:우유 chỉ cần phát âm u + yu là được ) 1.1.5 ㅁ ,ㄴ Hai âm này đều được phát âm qua mũi ,vì đường phát âm qua miệng đã đóng . phụ âm cách đọc ㅁ m ㄴ n 1.1.6 ㄹ -Đọc là R/L trong tiếng thuần hàn không có từ bắt đầu từ âm ㄹ .chủ yếu là các từ có nguồn gốc từ nước ngoài .(Vd:라디오 –Radio) 1.1.7 ㅂ,ㄷ,ㅈ,ㄱ âm cách đọc ㅂ b/p ㄷ t ㅈ ch ㄱ g/k -ㅂhai môi hoàn toàn khép chặt rồi bật ra . -ㄷ luồng hơi giữa vùng lợi và răng -ㅈluồng hơi bị chặn lại phát ra sau lợi . -ㄱ hơi bị chặn lợi ở cuống lưỡi . 1.1.8 ㅅ -Được đọc giống s trong tiếng việt luồng hơi xát vào giữa lợi và răng . 1.1.9 ㅍ,ㅌ,ㅊ,ㅋ âm cách đọc ㅍ ph(bật hơi) ㅌ th ㅊ ch(bật hơi) ㅋ kh -ㅍ Đọc gần giống ㅂ(P) nhưng bật hơi -ㅌ Đọc là th -ㅊ Đọc là (ㅈ) Ch’ nhưng bật hơi -ㅋ Đọc là Kh 1.1.10 ㅎ -Âm ㅎ phát âm bật hơi nhẹ gần giống với H trong tiếng việt . 1.1.11 에 .애 Âm cách đọc 에 ê 애 e -에 miệng mở và vị trí của lưỡi thấp gần giống Ê trong tiếng việt -애 miệng mở vị trí lưỡi thấp gần giống E trong tiếng việt . 1.1.12 예,얘 Âm cách đọc 예 y ê 얘 y e cách đọc gần với 에.애 chỉ cần nối âm y phía trước đọc lướt nhanh sang âm ê hoặc e . 1.1.13 와,왜,외 Âm cách đọc 와 wa 왜 we 외 uê -cần lưu ý gần như không có sự khác biệt giữa 왜 & 위 1.1.14 워,웨,위 Âm cách đọc 워 Wo 웨 wê 위 wi 1.1.15의 -의 Đọc là ưi .mặc dù là nguyên âm đôi nhưng vẫn đọc là một nguyên âm đơn . 1.1.16 ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ . - các âm này được tạo thành do gấp đôi ㄱ,ㄷ,ㅂ,ㅅ,ㅈ. -Khi phát âm chỉ cần bật hơi các phụ âm đơn . Cách đọc nguyên âm và phụ âm Ghép phụ âm và Nguyên âm Cách viết Hangeul 2.1 Các nguyên âm-모음 ㅏ a ㅏ 가 Đi 아 ㅑ ya ㅑ 약 Thuốc 야 ㅓ o ㅓ 머리 Cái đầu 어 ㅕ yo ㅕ 별 Ngôi sao 여 ㅗ ô ㅗ 모자 Cái nón 오 ㅛ yô ㅛ 교회 Nhà thờ 요 ㅜ u ㅜ 우유 Sữa 우 ㅠ yu ㅠ 귤 Quả cam 유 ㅡ ư ㅡ 트력 Xe tải 으 ㅣ i ㅣ 기차 Tàu hỏa 이 ㅐ e ㅐ 노래 Hát 애 ㅒ ye ㅒ 얘 Đứa trẻ 얘 ㅔ ê ㅔ 게 Con cua 에 ㅖ yê ㅖ 계란 Trứng 예 ㅘ wa ㅘ 과일 Trái cây 와 ㅙ we ㅙ 돼지 Con lợn 왜 ㅚ uê ㅚ 윈쪽 Bên trái 외 ㅝ wo ㅝ 원 tiền Hàn quốc 워 ㅞ we ㅞ 웨이터 Bồi bàn 웨 ㅟ wi ㅟ 귀 Tai 위 ㅢ ưi ㅢ 의사 Bác sĩ 의 2.2 Các Phụ âm-자음 ㄱ g,k ㄱ 같이 Cùng nhau giyok ㄴ n ㄴ 나 Tôi niưn ㄷ d.t ㄷ 디자인 Thiết kế digưt ㄹ r,l ㄹ 사랑 yêu riưl ㅁ m ㅁ 문학 Văn chương miưm ㅂ b.p ㅂ 밥 Cơm biưp ㅅ s ㅅ 손님 Khách hàng siot ㅇ o,ng ㅇ 오빠 Em gái gọi anh trai iưng ㅈ j ㅈ 장미 Bông hồng jiưt ㅊ ch ㅊ 참 Rất Chiưt ㅋ k ㅋ 코 Cái mũi kiưk ㅌ t ㅌ 베트남 Việt Nam tiưt ㅍ Ph ㅍ 커피 Cà phê piưp ㅎ H ㅎ 형 Em trai gọi anh hiưt ㄲ Kk ㄲ 꽃 Hoa ssanggiyeok ㄸ Tt ㄸ 땅 Đất ssangdigưt ㅃ Pp ㅃ 빵 bánh mì ssangbiưp ㅆ Ss ㅆ 싸움 Gây sự ssangsiot ㅉ Jj ㅉ 짜장면 Mì đen 3. Cấu tạo của tiếng Hàn 3.1- Cấu trúc một phụ âm và một nguyên âm (đơn hoặc kép): ㄱ + ㅏ = 가 ㄱ + ㅗ = 고 ㄱ + ㅘ = 과 Đối với những nguyên âm đứng biệt lập nhưng có nghĩa, trong cấu trúc tiếng Hàn nó được viết thêm ㅇ ở đầu câu. Ví dụ: ㅇ + ㅏ = 아 ㅇ + ㅜ = 우 3.2- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm (đơn hoặc kép) và một phụ âm kết thúc: ㄱ + ㅏ + ㅇ = 강 ㄱ + ㅗ + ㅇ = 공 ㄱ + ㅘ + ㅇ = 광 3.3- Cấu trúc một phụ âm đầu, một nguyên âm và hai phụ âm kết thúc: ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ = 없 ㅁ + ㅏ + ㄴ + ㅎ = 많 3.4 Vị trí của nguyên âm -위치 모음 - Nguyên âm đứng bên phải phụ âm : Vd: 가.기,개.거 .... -Nguyên âm đứng dưới phụ âm : Vd: 고,교, 구 그 .... -Nguyên âm kết hợp : Vd:과,화,환 ,꿔 ... 5. Phụ âm cuối của âm tiết (받침) -Patxim là phần nằm dưới cùng trong cấu tạo tiếng Hàn VD: Tiếng Hàn Patxim Cách đọc 생 ㅇ xeng 악 ㄱ ắc 많 ㄶ Man 몫 ㄳ Mốc 안 ㄴ An 웃 ㅅ út Chú ý : +Đọc thành ㄱ (c/k)nếu các Patxim là ㄱ,ㅋ,ㄲ,ㄳ,ㄺ VD: Chữ Hàn Cách đọc 섞다 xớc tà 몫으로 Mốc xư rô 맑고 Mak kkô 꺽 cớc tà 밖 Bác 삯 xác 닭 tác 붉다 búc thà 늙으면 nưl cư myon Đọc thành ㄴ (n)nếu các Patxim là ㄴ,ㄵ,ㄶ Chữ Hàn Cách đọc 얹으니 ơn chư ni 괜찮다 Koén xhán thà 운전 Un chơn +Đọc thành ㄷ(t) nếu Patxim là ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅊ,ㅌ.ㅎ,ㅆ VD: Chữ Hàn Cách đọc 닫다 tát tà 웃다 út tà 맞다 mát tà 쫓다 chốt tà 같다 cát tà 좋다 chốt tà 있다 ít tà +Đọc thành ㄹ nếu các Patxim là ㄹ,ㄼ,ㄽ,ㄾ,ㅀVD: VD: Chữ Hàn Cách đọc 알다 al tà 밟다 bal tà 싫다 xil thà 핥다 hal thà 외곬으로 uê kô xư lô 짧게 Chal kkê 넓으면 nơl bư myơn 밟지 báp chi +Đọc thành ㅁ nếu các Patxim là ㅁ,ㄻ Chữ Hàn Cách đọc 꿈 cum 잠 cham 닮다 tam tà 삶다 xam tà 굶으니까 kul mư ni ka +Đọc thành ㅍ nếu patxim là ㅂ,ㅍ,ㅄ,ㄿ Chữ Hàn Cách đọc 값이 káp xi 갚다 cáp tà 읊어 ưl phơ 없다 op tà +Đọc thành ㅇ nếu Patxim là ㅇ Chữ Hàn Cách đọc 강 cang 공항 công hang 생 xeng Chú ý : Trong các trường hợp kết hợp với các nguyên âm thì các Patxim ㄱ,ㄲ,ㅋ,ㄴ,ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅌ,ㅎ,ㄹ,ㅁ,ㅂ,ㅍ. chỉ với ㅇ là không chuyển sang phát âm thành âm đầu tiên của âm tiết sau . phát âm khó trong tiếng hàn đó là ㄹ khi phát âm cần uốn lưỡi VD: Chữ hàn Cách đọc 독기 Tốc ci 책을 Xhe cưl 밖에 Bác kê 드녘으로 Tưl nyo khư rô 손이 Xô ni 믿으니 Mít tư ni 옷이 ô xi 낮에 Na chê 꽃으로 Kô xhư rô 달을 Ta rưl 앞에 A phê 강당은 kang tang ưn Đồng hóa phụ âm :khi phụ âm cuối cùng của âm tiết gặp phụ âm tiếp theo ,có 3.1trường hợp phụ âm đó được phát âm giống với phụ âm kế tiếp .cũng có khi cả hai phụ âm giống nhau bị thay đổi cả hai . .[ㅂ,ㄷ,ㄱ] +[ㅁ,ㄴ]đọc thành [ㅁ ,ㄴ,ㅇ]+[ㅁ,ㄴ] khi [ㅂ]đứngtrước [ㅁ,ㄴ] thì đọc thành [ㅁ] VD:입맛 :im mát . 옵니다 :Ôm ni tà. khi [ㄷ] đứng trước [ㅁ,ㄴ] thì đọc thành [ㄴ] Vd:맏며느리 Man miơ nư ri .믿는다 min nưn tà khi [ㄱ]đứng trước[ㅁ,ㄴ] thì đọc thành [ㅇ] Vd:백만 Beng man .백년 beng niơn 3.2+ [ㅁ,ㅇ]đọc thành [ㅁ,ㅇ]+[ㄴ] khi [ㄹ] đứng sau âm mũi [ㅁ,ㅇ] được đọc thành [ㄴ] Vd:음력 :Ưm niớc 종로:chông nô 3.3 .[ㅂ,ㄱ]+[ㄹ]biến thành[ㅂ,ㄱ]+[ㄴ] rồi chuyển thành[ㅁ,ㅇ]+[ㄴ] khi ㄹ đứng sau ㅂ.ㄱ thì phát âm thành ㄴ vì chuyển thành ㄴ nên ㅂ,ㄱ chuyển thành các âm mũi ㅁ ,ㅇ Vd:십리: xim ni .백리:Beng ni 3.4. [ㄴ ]+[ㄹ] đọc thành [ㄴ]+[ㄴ] Âm ㄹ đứng sau âm mũi thì thành ㄴ Vd:판단력 :Phan tan nyớc .신문로 :Xin mun nô 3.5.[ㄴ]+[ㄹ],[ㄹ]+[ㄴ] thì đều thành [ㄹ]+[ㄹ] Khi ㄴ đứng trước hay sau ㄹ thì đều đọc thành ㄹ . Vd:천리 : chơl li . 일년 :il lyơn 6. Phụ âm đối xứng Đơn giản thả lỏng ㄱ ㄷ ㅂ ㅅ ㅈ Bật hơi ㅋ ㅌ ㅍ ㅊ Bật hơi căng ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ Các phụ âm đối xứng đều có vị trí phát âm giống nhau chỉ khác về sức bật hơi khi phát âm . 7. Luyện Tập phát âm 한국어 베트남 어 감사 Cảm ơn 달밤 Đêm trắng 잡담 Cuộc tán gẫu 산기 Đường núi 레몬 Quả chanh 피아노 Piano 댁시 Taxi 토마토 Khoai tây 라면 Mì sợi 나라 Quốc gia 사자 Sư tử 연필 Bút chì 펜촉 Ngòi bút 만년필 Bút máy 식사 Bữa ăn 호텔 Khách sạn 컴퓨터 Máy tính 라디오 Radio 햄버거 Hambơgơ 카메라 Camera 텔레비전 Tv 아이스크림 Ice-Cream 빵 Bánh mì 바다 Đại dương 자 Thước kẻ 붓 Bút lông 볼펜 Bút bi 음식 Ẩm thực 8.Bài tập phát âm-발음 숙제 1.가치-까치 2.가다-까다 3.다르다-따르다 4.타다-따다 5.바르다-빠르다 6.피다-삐다 7.사다-싸다 8.바다-빠다 9.지다-찌다 10.치다-찌다 11.각,빡, 눈,닦 12. 듣다,있다,맡,곧,웃,낫,낯. 13. 부옄,언니.언어,논,문,문장,장문,분 14.쌀,가을,길,실,말른,감기.잘. 15.봄,밤,입,잎,답. 16.한국어,베트남,중국어.프랑스. 17.가르치다.운동하다 18.몫,몫이,앉다.앉으세요,않다 19.많다,많아요 20.읽다.읽습니다,읽어 보세요 9.Đọc câu-문장 읽기 1.좋은 하루 되세요 2.어느 나라 사람 입니까? 3.요즘(요즈음) 어때요 ? 4.잘 지 냈어요? 5.베트남 사람 입니까? 6.농림 대학교에서 무엇을(뭘) 배웁니까? 7.여기는 어디 입니까 ? 8.김준 씨는 한국 사람 입니다. 9.그 남자는 회사원 아닙니다 10.꽃이 예쁩니다. 11.동생이 책을 읽습니다. 12.혼자 밥을 먹십니까? 13.타이 위안살고 있습니다. 14.한국에서 한국어를 공부합니다. 15.우리 클럽 한국 사람 많습니다. 16.우리는 대학생 입니다. 17.저는 환경 과학 전공 합니다. 18.둘 학년 입니다. 19.저는 김영준이라고 합니다 20.그냥 긴준라고 불러주세요. 10. Đánh máy tiếng Hàn Để học tiếng Hàn trên máy tính bạn cần cài đặt Font và Bộ gõ tiếng Hàn quốc. Bảng chữ cái tiếng Hàn và phím gõ tương ứng Các bạn có thể vào trang mục phần mềm ngôn ngữ - Download Korean font và làm theo hướng dẫn. Chú thích: +Dòng màu đỏ :Kí tự tiếng +Dòng chữ màu xanh: Shift + phím tương ứng +Dòng chữ màu ghi: Nút trên bàn phím Qui tắc gõ: - Bảng trên là chữ đơn, thường 1 chữ có >1 chữ đơn, gõ chữ đơn thì nhìn bảng trên đánh vào: Ví dụ: ㅁ = a ㅂ = q ㅆ = Shift-T ㅅ = t ㄷ = e ㄸ = Shift-E Khi muốn đánh chữ đôi hay ba: đánh các bộ theo thứ tự từ trái -> phải, từ trên -> dưới Ví dụ: 브 = qm 쁘 = Shift-q m 또 = shift-e h 퉅 = x n x 쏬 = Shift-t n Shift-t; 려 = Shift-t u 꼬 = Shift-r h 흫 = gmg…. - Bạn có thể không nhớ cái bảng trên, bạn đánh loạn lên cũng được, không phải thì xoá đánh lại, chỉ cần biết từ trái -> phải, từ trên -> dưới, và chúng sẽ nhập lại ...và thỉnh thoảng cũng nên bấm nut Shift (nút này thường gấp đôi 1 ký tự lên). 1 số ví dụ: Anh yêu em = 사랑해 (tk fkd go) Tôi = 나 (sk) Bạn= 너 (sj) Ăn = 먹다 (ajr ek) Dạy = 가르치다(rk fm cl ek) Học= 공부하다 (rhd qn gk ek) Đi = 가다(rkek) Sách = 책 (cor) Vở = 공책 (rhdcor) Không biết =모르겠다 (ah fm rp+shift+t ek) Cảm ơn = 고마워(rh ak dnj) Lưu ý: -Down load và cài đặt Theo hướng dẫn tại wWw.uaiclub.tk -Có thể thay đổi các thiết lập thông số của bộ gõ để thuận tiện sử dụng theo ý riêng của mình. -Nếu thường xuyên gõ chữ tiếng Hàn thì nên sử dụng bàn phím kết hợp tiếng Anh và tiếng Hàn, trên bàn phím này có phím để hoán đổi giữa 2 kiểu gõ. -Cho dù sử dụng bàn phím tiếng Anh hay tiếng Hàn thì vẫn phải cài đặt bộ gõ và font chữ tiếng Hàn. 11.Các từ ngữ sử dụng trên lớp học □제가 먼서 제 이름을 소개 할까요 ? Tôi xin được giới thiệu tên trước nha? □ 시작하다 . Bắt đầu. □떠들지 마세요 ! Làm ơn giữ trật tự(Yên lặng). □책 펴 세요 Hãy mở sách ra □ 책을 보세요 Hãy xem sách. □ 책을 덮으세요. Hãy đóng sách lại. □ 읽으세요.(읽어 보세요) Hãy đọc. □ 여기를 보세요. Hãy nhìn đây. □ 잘 들으세요. Hãy nghe kỹ. □ 따라하세요. Hãy đọc theo. □ 대답하세요. Hãy trả lời. □ 소리를 듣고 따라 읽기 Nghe và nhắc lại □김준 씨부터 읽어 보세요. Bắt đầu từ KimJun đọc thử xem. □대답해 보세요 . Trả lời(Câu hỏi) □ 쓰세요.( 적어 주세요hoặc써 보세요) Hãy viết. ◇ 알겠어요? Hiểu không? ▷ 네, 알겠습니다. Vâng, tôi hiểu. ▷ 아니오(아뇨), 모르겠습니다. Không, tôi không hiểu. ▷아직이해가안돼요 . Tôi vẫn chưa hiểu. ▷생각이 안나요 .(잊이 버겼는데요) Tôi không nhớ ◇ 질문 있습니까? Có câu hỏi không? ▷ 네(예), 질문 있습니다.(Hoặc네,있는 데요) Vâng, tôi có câu hỏi. ▷ 아니오(아뇨), 없습니다. Không, không có ạ. □ 선생님! 질문이 있습니다. Thầy ơi, em có câu hỏi. □ 이것은 숙제입니다. Đây là bài tập. □천천히 말(말씀) 해 주세요 . Làm ơn nói chậm hơn một chút. □알아들을 수 있게끔 말씀해 주세요 . Xin nói chậm để tôi có thể hiểu . □생각이 안나요.(잊이 버렸는 데요) Tôi không nhớ. □같이 한번 의논해 볼까요? Chúng ta cùng thảo luận một lần chứ? □ 1과를 읽고 대답하세요. Đọc bài số1 trả lời câu hỏi. □ 친구들에게 물어 보세요. Đặt câu hỏi với các bạn khác □”Test” 한국어로 뭐예요? “Test” trong tiếng Hàn nói thế nào? □”시험” 이라고 해요? Bạn nói kiểm tra a? □ 시험은 언제 보나요? Khi nào thi? □ 한국말로 하세요. Hãy nói bằng tiếng Hàn. □다시 한번 말해주세요? Làm ơn hãy nói lại một lần nữa. □맞았어요 .(맞죠) chính xác đấy. □들렸는 데요. Nó không đúng rồi. □선생님 ,질문 있어요 ? Thầy ơi em có một câu hỏi. □이것은 숙제입니다 . Đây là bài tập. □ 디시 한번 해보세요 . Hãy xem lại đi. □이것이 무엇습니까? Đây là cái gì? □저것은 컴퓨터 입니까? Kia là máy tính phải không? □그것은 베트남 교과시 입니까? Đó là sách giáo khoa tiếng Việt phải không? □오늘은 이만하겠어요 Hôm nay chúng ta dừng lại tại đây. ◇ 전화번호가 몇 번입니까? Số điện thoại là số mấy? ▷ 095-330-9857(영구오-삼삼영-구팔오칠)번입니다. 095-330-9857 ◇ 오늘이 몇 월 며칠입니까? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? ▷ 4(사)월 2(이)일입니다. Ngày 2 tháng 4. ◇ 지금이 몇 시입니까? Bây giờ là mấy giờ? ▷ 9(아홉)시 30(삼십)분입니다. 9 giờ 30 phút. □ 공부 시간에 자면 안뵙니다 . Trong giờ học không được ngủ . ▷나는 한국어를 읽지 못해요. Tôi không đọc được chữ Hàn. ▷한국어책이 없으면 어떻게 공부해요? Nếu không có sách tiếng Hàn làm sao mà học được? ▷교실에 아무도 없어. Không có ai trong lớp. ▷어제 속제를 아직 하지 많았습니다 . Tôi vẫn chưa làm bài tập hôm qua . ▷한국어를 배우기를 포기하지 마세요. Đừng bỏ học tiếng Hàn nha. ▷이게 내것이 아닙니다 . Cái này không phải là của tôi. ▷이문장은 벌써 배우지 않았습니까? Chẳng phải cái này học rồi sao? ▷제가 지난번에 알려 드리지 않았습니까? Chẳng phải lần trước cho tôi biết rồi sao? □내가 혼자 이 속제를 할 수 있을까? Tôi có thể làm bài tập một mình chứ? □한국말을 공부하시는 군요 ! Anh đang học tiếng Hàn đấy à! □어떻게 하면 외국어를 빨리 배울 수 있나요 ? Làm thế nào để học tiếng nước ngoài nhanh nhỉ? □한국어 배우기가 어려운가 봐요 . Học tiếng Hàn chắc khó lắm. □무슨 말을 그렇게 한담 Anh nói gì thế(bất bình). □넌 졸업 후에 뭘 할래? Tốt nghiệp xong bạn sẽ làm gì? □기억력도 좋으셔라,제 이름을 기억하시다. Bạn có trí nhớ tốt thật đấy còn nhớ cả tên mình nữa à. □할 말이 있거든 해보시지요 . Có điều gì muốn nói thì hãy nói đi chứ. □가방을 들고 밖으로 나 갔어요. Mang cặp sách rồi đi ra ngoài. □제가 책을 읽는데 좀 조용히 해주세요. Tôi đang đọc sách làm ơn giữ trật tự cho. □한국말을 공부해 보니까 재미 있어요? Bạn có thấy học tiếng Hàn thú vị không? □늦지 마세요. Đừng đến muộn □한번 지작해 보세요 . Bạn hãy thử một lần đi. □한번 해 볼께요 . Tôi sẽ thử. □저책이 좋겠습니다. Quyển sách này rất hay. □다음 주에 다시 의온 하자. Tuần này ta bàn tiếp □ 몇 학번이에요? Bạn là sinh viên năm mấy?(What year did you enter university)?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKiến Thức Nhập Môn Tiếng Hàn.doc