Kiểm soát và quản trị rủi ro
Tranh chấp trong hợp ñồng dự án.
Khi có tranh chấp xảy ra có thể thực hiện
bằng các hình thức
Giải quyết nhờ thỏa thuận, bàn bạc (hai bên
tự giải quyết)
Giải quyết bằng hòa giải (có sự tham gia của
ñối tác thứ ba)
Giải quyết bằng trọng tài.
Giải quyết bằng khiếu nại.
28 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2299 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiểm soát và quản trị rủi ro, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
Chương 6
KIỂM SỐT & QUẢN TRỊ RỦI RO
1. Tổng quan về kiểm sốt dự án.
2. Qui trình kiểm sốt dự án
3. Nội dung kiểm sốt dự án
4. Rủi ro & quản trị rủi ro dự án
5. Hợp đồng & quản trị hợp đồng dự án
2
1. Tổng quan về kiểm sốt dự án.
a/ Khái niệm
Là quá trình đo lường, đánh giá, điều chỉnh
việc thực hiện nhằm đảm bảo cho mục tiêu,
kế hoạch của dự án được hồn thành cĩ hiệu
quả.
Việc kiểm sốt khơng chỉ phát hiện những sai
sĩt, ách tắc mà cịn tìm kiếm những cơ hội để
đẩy nhanh dự án.
23
1. Tổng quan về kiểm sốt dự án.
b/ Hệ thống kiểm sốt dự án
Là một phần của hệ thống quản trị dự án
4
1. Tổng quan về kiểm sốt dự án.
c/ Quá trình kiểm sốt dự án.
Bao gồm 3 giai đoạn
– Theo dõi: Thu thập và ghi chép các dữ liệu thực
tế để so sánh quá trình thực hiện thực tế với các
chỉ tiêu kế hoạch.
– Phân tích: đánh giá tình trạng của các cơng việc
và so sánh các kết quả đạt được với kế hoạch,
xác định các nguyên nhân và hướng tác động.
35
1. Tổng quan về kiểm sốt dự án.
c/ Quá trình kiểm sốt dự án.
– ðiều chỉnh: lên kế hoạch và thực hiện các hoạt
động, cơng việc phù hợp với kế hoạch, nhằm tối
thiểu hĩa các sai lệch tiêu cực và tối đa hĩa lợi ích
từ các sai lệch tích cực.
Nĩ được minh họa bởi sơ đồ sau.
6
1. Tổng quan về kiểm sốt dự án.
47
1. Tổng quan về kiểm sốt dự án.
d/ Nội dung kiểm sốt dự án
8
1. Tổng quan về kiểm sốt dự án.
d/ Nội dung kiểm sốt dự án
Kiểm sốt những thay đổi trong dự án.
Kiểm sốt các báo cáo tiến trình gồm các
báo cáo về cơng việc đã thực hiện, dự báo
kết quả hiện cĩ.
Kiểm sốt thay đổi nội dung, giám sát những
thay đổi về qui mơ, phạm vi dự án và nội
dung các cơng việc dự án.
59
1. Tổng quan về kiểm sốt dự án.
d/ Nội dung kiểm sốt dự án
Kiểm sốt tiến độ
Kiểm sốt rủi ro.
Kiểm sốt chi phí, theo dõi những thay đổi ngân
sách dự án.
Kiểm sốt chất lượng bằng cách theo dõi các kết
quả cụ thể của dự án để xác định xem cĩ phù hợp
với các tiêu chuẩn đặt ra hay khơng qua đĩ cĩ các
biện pháp khắc phục hoặc ngăn ngừa, giàm thiểu
vấn đề khơng đạt chất lượng.
10
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
a/ Theo dõi các cơng việc dự án
Theo dõi là quá trình xem xét, thu thập thơng
tin, thống kê, phân tích và lập báo cáo về tiến
trình thực hiện dự án trên thực tế so sánh
với kế hoạch. ðây là bước đầu tiên trong quá
trình giám sát dự án.
611
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
a/ Theo dõi các cơng việc dự án
i. Phương pháp theo dõi đơn giản 0 – 100 vì nĩ
chỉ theo dõi thời điểm hồn thành các cơng việc.
Phương pháp này chỉ cĩ 2 mức là 0% và 100%.
ii. Phương pháp theo dõi chi tiết: đánh giá chính
xác hơn bằng các mức độ tỷ lệ % như 50% hoặc
70%.
iii. Phương pháp mốc thời gian được sử dụng trong
cơng việc cĩ thời gian thực hiện dài. Cơng việc
được chia thành các khoảng thời gian nhất định,
mỗi mốc thời gian hồn thành cơng việc nhất
định như 20%, 40%, 70%....
12
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
b/ ðo lường và phân tích kết quả
Là việc xem xét và ghi nhận kết quả thực
hiện các cơng việc dự án theo lịch trình đã
định sẵn về các mặt thời gian, chất lượng,
chi phí.
713
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
b/ ðo lường và phân tích kết quả
ðể thực hiện, cần cĩ 2 loại cơng việc
– Các cơng việc cĩ thể đo lường được là các cơng
việc cĩ thể xác định mức độ hồn thành ở các
mức khác nhau tương ứng với kết quả vật chất
cụ thể, phù hợp với biểu đồ thực hiện cơng việc.
– Các cơng việc khơng thể đo lường là các cơng
việc khơng thể phân chia thành các mức hồn
thành hoặc mốc thời gian.
14
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
b/ ðo lường và phân tích kết quả
Lập báo cáo tiến độ: là việc thu thập và trình
bày bằng văn bản các dữ liệu thực tế về tình
hình thực hiện dự án.
Báo cáo cần được cập nhật thường xuyên
bởi những nhà quản trị cấp dưới để báo cáo
nhà quản trị cấp cao hơn.
815
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
b/ ðo lường và phân tích kết quả
Phân tích kết quả: Là so sánh kết quả đạt
được so với kế hoạch nhằm phát hiện các
sai lệch, phân tích xu hướng các sai lệch để
cĩ phản ứng kịp thời nhằm ngăn ngừa và
giảm thiểu tác hại của chúng.
Nội dung là phân tích về tiến độ thời gian, chi
phí, chất lượng và các thay đổi trong thiết
kế… làm căn cứ đưa ra các điều chỉnh trong
quá trình giám sát dự án.
16
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
c/ ðiều chỉnh trong quá trình thực hiện dự
án
Sau khi xác định các sai biệt, nhà quản trị dự
án cần phải đưa ra các giải pháp điều chỉnh
tương ứng, kịp thời.
Tìm cơ hội giải quyết bằng cách xem xét khả
năng liên quan đến việc nâng cao hiệu quả
cơng việc nhờ cơng nghệ mới hoặc các
quyết định mang tính tổ chức.
917
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
c/ ðiều chỉnh trong quá trình thực hiện dự
án
Xem xét lại chi phí: đây là phương pháp
được thực hiện khi cần phải tăng khối lượng
cơng việc và điều phối thêm nguồn lực để
đảm bảo tiến độ về thời gian.
Xem xét lại thời hạn: là phương pháp đồng
nghĩa với việc thời hạn hồn thành cơng việc
bị đẩy lùi trong trường hợp cĩ những hạn
chế về chi phí.
18
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
c/ ðiều chỉnh trong quá trình thực hiện dự
án
Xem xét lại quy mơ/nội dung các cơng việc
dự án: được thực hiện khi quy mơ dự án cĩ
thể thay đổi theo hướng thu nhỏ và chỉ một
phần trong các kết quả đã hoạch định sẽ
được hồn thành. Vấn đề này khơng liên
quan tới chất lượng của dự án.
10
19
2. Qui Trình Kiểm Sốt Dự Án.
c/ ðiều chỉnh trong quá trình thực hiện dự
án
Dừng dự án: là quyết định khĩ khăn nhưng
cũng phải đưa ra trong những hồn cảnh chi
phí vượt quá giới hạn hoặc khơng đạt được
các tiêu chí về kỹ thuật và mục tiêu ban đầu.
20
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
a/ Kiểm sốt tiến độ thời gian
ðể kiểm sốt tiến độ thời gian, cần nhập các
thơng tin thực tế để lập những biểu đồ thể
hiện tiến độ dự án qua đĩ cĩ thể đánh giá
được tình hình thực hiện cơng việc gồm thời
điểm khởi cơng, thời điểm hồn thành, thời
gian thực hiện, thời gian cịn lại…
11
21
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
a/ Kiểm sốt tiến độ thời gian
ðĩ là cơ sở để điều chỉnh, xáo trộn kế hoạch
để dẫn đến sự thay đổi trong ngày tháng của
cơng việc theo kế hoạch lúc bắt đầu với mục
tiêu sao cho đạt kết quả tốt nhất trong điều
kiện thực tế (kế hoạch lúc đầu đặt ra trong
điều kiện giả định).
Người ta xây dựng biểu đồ để theo dõi kế
hoạch và tiến độ thực hiện của cơng việc.
22
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
a/ Kiểm sốt tiến độ thời gian
Nét nhỏ thể hiện kế
hoạch ban đầu
Nét đậm là thực tế thực
hiện
Nét đậm đứt là cơng việc
đang thực hiện.
Số liệu trong ngoặc () là
cho biết thời gian bắt
đầu/kết thúc sớm hay trễ
so với dự kiến ban đầu.
12
23
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
b/ Kiểm sốt chi phí
Là phương pháp để theo dõi những chi phí
trong quá trình thực hiện dự án bao gồm:
– Chi phí tích lũy: là so sánh chi phí thực tế với
ngân sách kế hoạch. Khi phát hiện chi phí đã
vượt quá kế hoạch thì tìm biện pháp khắc phục.
– Khi lập dự án người ta thường cho một biên độ
để theo dõi và ngăn ngừa các khoản vượt ngân
sách hoặc chậm tiến độ.
24
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
b/ Kiểm sốt chi phí
13
25
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
b/ Kiểm sốt chi phí
Kiểm sốt chi phí theo
thời kỳ: là ngân sách
được vẽ cho hoạt
động dự án ở thời
điểm xác định.
Mơ hình kiểm sốt chi
phí theo tuần.
26
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
c/ Kiểm sốt chất lượng và các thay đổi thiết kế
Cĩ nhiệm vụ phát hiện những sai sĩt so với
các chỉ tiêu kỹ thuật và các tiêu chuẩn đặt ra
trong vịng đời dự án từ đĩ đưa ra cách giải
quyết thích hợp. Vấn đề cần quan tâm là chất
lượng và những thay đổi thiết kế.
Kiểm sốt chất lượng đồng bộ là chìa khĩa
quyết định thành cơng của dự án được thực
hiện trong mối liên hệ chặt chẽ với kiểm sốt
thiết kế.
14
27
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
c/ Kiểm sốt chất lượng và các thay đổi thiết kế
Kiểm sốt thiết kế:
– Hỗ trợ cho nhà quản trị dự án trong việc đánh giá
và kiểm sốt những thay đổi về cơng nghệ, kỹ thuật
được đề xuất.
– ðảm bảo sự tồn vẹn của bản thiết kế và các cơng
tác lập tài liệu kỹ thuật, hỗ trợ sản xuất, hoạt động
và bảo dưỡng cho hệ thống hoặc cho sản phẩm
của dự án.
28
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
d/ Tích hợp việc kiểm sốt (thời gian, chi phí,
chất lượng, thay đổi)
Hệ thống kiểm sốt cĩ hiệu quả phải đảm bảo
việc kiểm sốt về thời gian, chi phí, chất lượng
và các thay đổi trong suốt vịng đời của dự án.
Kết hợp kiểm sốt thời gian và chi phí là khối
lượng hồn thành, chi phí kế hoạch sẽ được
so sánh với chi phí thực tế để từ đĩ xác định
chi phí chênh lệch.
15
29
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
d/ Tích hợp việc kiểm sốt (thời gian, chi phí, chất lượng,
thay đổi)
Kết hợp giữa kiểm sốt thời gian/chi phí và chất lượng
đảm bảo rằng chỉ cĩ các cơng việc đã đảm bảo chất
lượng mới được cơng nhận là khối lượng hồn thành
và làm căn cứ để thanh tốn.
Kết hợp giữa kiểm sốt chất lượng và kiểm sốt thay
đổi đảm bảo hoạt động kiểm sốt chất lượng được
dựa trên thiết kế mới nhất bao gồm thiết kế cơ sở và
thiết kế thay đổi đã được phê duyệt.
30
3. Nội dung kiểm sốt dự án.
d/ Tích hợp việc kiểm sốt (thời gian, chi phí, chất lượng,
thay đổi)
Kết hợp tất cả các khía cạnh trên cho nhà quản trị dự
án một bức tranh tồn cảnh về hệ thống/sản phẩm dự
án cĩ chỉ rõ các yêu cầu thay đổi kỹ thuật được đánh
giá dựa trên những ảnh hưởng của chúng đến chi phí,
tiến độ thời gian và kết quả thực hiện cuối cùng.
Các hệ thống kiểm sốt này hoạt động suốt trong
vịng đời của dự án nhằm phát hiện những sai sĩt để
kịp thời điều chỉnh.
16
31
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
a/Khái niệm rủi ro
Là những sự kiện bất ngờ, điều khơng chắc chắn xảy
ra ngồi dự kiến và cĩ thể mang lại những cơ hội
hoặc những thiệt hại.
Rủi ro được xác định bởi 2 yếu tố là xác suất xuất
hiện và mức độ tác động
Rủi ro = Xác suất xuất hiện x Mức độ tác động.
Trong phần này chúng ta xem xét những rủi ro cĩ thể
mang lại những ảnh hưởng xấu tới mục tiêu của dự
án.
32
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
b/ Phân loại rủi ro
Theo mơi trường tác động bao gồm mơi
trường bên trong và mơi trường bên ngồi
như:
– Mơi trường hoạt động dự án
– Nhận thức của con người
– Mơi trường thiên nhiên
– Mơi trường văn hĩa
– Mơi trường xã hội.
17
33
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
b/ Phân loại rủi ro
Theo mơi trường tác động……:
– Mơi trường chính trị
– Mơi trường pháp luật
– Mơi trường kinh tế
– Mơi trường cơng nghệ thơng tin: những tiến bộ
khoa học kỹ thuật, cơng nghệ cĩ thể mang lại
những thuận lợi, thách thức hoặc đe dọa đến hoạt
động của dự án.
34
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
b/ Phân loại rủi ro
Phân loại theo đối tượng rủi ro
– Rủi ro về tài sản: tài sản hư hao, hao mịn vơ hình,
hữu hình.
– Rủi ro về nhân lực
– Rủi ro về pháp lý
18
35
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
b/ Phân loại rủi ro
Phân loại rủi ro theo lĩnh vực hoạt động như
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống. Rủi ro
bao gồm rủi ro trong cơng nghiệp, nơng
nghiệp, kinh doanh thương mại, rủi ro trong
hoạt động ngoại thương, kinh doanh ngân
hàng, du lịch, rủi ro trong giao thơng vận tải…
36
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
b/ Phân loại rủi ro
Phân loại theo bản chất rủi ro
– Rủi ro thuần tuý như hỏa hoạn, mất cắp, tai nạn lao
động…
– Rủi ro suy tính là rủi ro đầu cơ và khi nĩ xảy ra cĩ
thể dẫn tới kết quả được mất, do ảnh hưởng của
những nguyên nhân rất khĩ dự đốn.
19
37
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
b/ Phân loại rủi ro
Phân loại theo khả năng lượng hĩa
– Rủi ro cĩ thể tính tốn được: là rủi ro cĩ thể tính
được xác suất xảy ra và mức độ tác động nhất
định.
– Rủi ro khơng thể tính tốn được: là rủi ro mà xác
suất và mức độ tác động quá bất thường và rất khĩ
dự đốn..
38
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
b/ Phân loại rủi ro
Phân loại theo khả năng bảo hiểm
– Rủi ro cĩ thể bảo hiểm là loại rủi ro mà người ta cĩ
thể giảm nhẹ bằng cách mua bảo hiểm trước
– Rủi ro khơng thể bảo hiểm là những rủi ro về đầu
cơ như những dự án đầu tư vào thị trường chứng
khốn, bất động sản.
20
39
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
b/ Phân loại rủi ro
Rủi ro hệ thống và rủi ro khơng hệ thống
– Rủi ro hệ thống như khủng hoảng thị trường, suy
thối kinh tế trong khu vực xuất hiện gây ảnh
hưởng đến mọi dự án trong xã hội.
– Rủi ro khơng hệ thống: các rủi ro chỉ xảy ra đối với
mỗi dự án cụ thể, mang tính cạnh tranh hoặc quản
lý khơng hiệu quả.
40
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
b/ Phân loại rủi ro
Ngồi ra chúng ta cĩ thể phân theo:
– Các bên liên quan của dự án: chủ đầu tư, người
thực hiện dự án,…
– Các giai đoạn dự án: giai đoạn chuẩn bị, thực hiện,
kết thúc dự án
– ðối tượng tác động: thời gian, chi phí, chất lượng
dự án….
21
41
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
c/ Quản trị rủi ro dự án
Là việc xác định, phân
tích, đề ra các biện pháp
kiểm sốt và khống chế
các sự kiện, tình huống
ảnh hưởng đến các mục
tiêu đặt ra.
Quản trị rủi ro dự án cĩ
thể được trình bày theo
lưu đồ:
42
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
c/ Quản trị rủi ro dự án
Bước 1: Lập kế hoạch quản trị rủi ro dự án
– Là một bước đặc biệt quan trọng bởi nĩ quyết định
sự thành cơng của những bước cịn lại trong quá
trình quản trị rủi ro.
– Kế họach quản trị rủi ro đưa ra nguyên tắc đánh giá
rủi ro trong suốt dự án.
– ðề ra các ngưỡng chấp nhận rủi ro của các bên liên
quan, kinh phí và thời gian cho việc quản trị rủi ro,
định hướng các hành động quản trị rủi ro.
22
43
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
c/ Quản trị rủi ro dự án
Bước 2: Xác định rủi ro dự án
– Nhằm nhận định rủi ro, tìm hiểu các nguy cơ tiềm ẩn
cĩ khả năng tác động đến dự án.
– Liệt kê một danh mục các loại rủi ro cĩ khả năng xảy
ra đối với dự án qua đĩ cĩ thể quản trị, đối phĩ.
44
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
c/ Quản trị rủi ro dự án
Bước 3: Phân tích định tính rủi ro
– Từ danh mục các rủi ro (bước 2) cĩ thể xảy ra,
chúng ta cần tiến hành phân tích định tính để đánh
giá khả năng xuất hiện rủi ro cũng như mức độ tác
động đến mục tiêu của dự án.
– Việc đánh giá này mang tính mơ tả, căn cứ vào kinh
nghiệm, khả năng của các chuyên gia và các nhà
quản trị..
23
45
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
c/ Quản trị rủi ro dự án
Bước 4: Phân tích định lượng rủi ro
– Nhằm tính tốn xác suất xuất hiện rủi ro và mức độ
tác động của nĩ tới mục tiêu dự án bằng các con số
cụ thể.
– Cĩ thể sử dụng một số mơ hình như phương pháp
phân tích độ nhạy, xác suất, cây quyết định, mơ hình
Monte Carlo.
– Phân tích định lượng rủi ro là căn cứ khoa học và
chính xác hơn so với phân tích định tính.
46
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
c/ Quản trị rủi ro dự án
Bước 5: Lập kế hoạch đối phĩ
– Là các biện pháp thực hiện ngay khi rủi ro xảy ra.
ðây là quá trình lựa chọn và đề xuất các hoạt động
nhằm tận dụng cơ hội và giảm bớt hiểm họa của rủi
ro đối với dự án.
– Căn cứ vào danh mục rủi ro (bước 2) và mức độ
nghiêm trọng của rủi ro (bước 3 & 4), kế họach đối
phĩ với rủi ro sẽ đề xuất chiến lược né tránh, giảm
thiểu và chia sẻ một số loại rủi ro nhất định.
24
47
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
c/ Quản trị rủi ro dự án
Bước 6: Kiểm sốt và điều chỉnh rủi ro
– ðây là quá trình duy trì việc kiểm sốt rủi ro đã được
xác định, phân tích lại các rủi ro đã xảy ra, điều tiết
các hành động trong kế hoạch dự phịng.
– Trong trường hợp rủi ro xảy ra mà thực tế khơng
nằm trong danh mục rủi ro đã được xác định từ
trước hoặc khác biệt so với phân tích ban đầu thì
cần đánh giá lại các rủi ro đĩ để đưa ra các biện
pháp đối phĩ với rủi ro.
48
4. Rủi ro và quản trị rủi ro dự án
c/ Quản trị rủi ro dự án
Tất cả các bước trong quá trình quản trị rủi ro
đều được thực hiện trong suốt vịng đời dự án.
ðây là quá trình lặp và khép kín. Chúng ta phải
cập nhật danh mục rủi ro, phải liên tục phân
tích, đề ra kế hoạch đối phĩ và kiểm sốt rủi ro.
25
49
5. Hợp đồng và quản trị hợp
đồng trong dự án
a/ Khái niệm
Là bản thỏa thuận về quyền lợi và nghĩa vụ
giữa các bên tham gia dự án.
Hợp đồng là hành vi pháp luật, hai bên tham
gia cĩ vị trí bình đẳng trong hợp đồng.
Hợp đồng là căn cứ để người ủy thác và người
được ủy thác thực hiện dự án, căn cứ để trao
đổi và thỏa thuận hợp tác.
50
5. Hợp đồng và quản trị hợp
đồng trong dự án
b/ Ký kết và thực hiện hợp đồng dự án
Ký kết hợp đồng dự án địi hỏi phải thực hiện
theo trình tự gồm các việc gửi thư mời, đề nghị
ký kết, trả lời thư mời, nhận lời ký kết…
ðàm phán hợp đồng bao gồm các giai đọan
đàm phán ban đầu, đàm phán thực tế và đàm
phán ký kết.
Bảo đảm hợp đồng dự án bao gồm người cam
đoan, khoản phạt vi phạm hợp đồng, tiền đặt
cọc, quyền giữ đồ và quyền thế chấp.
26
51
5. Hợp đồng và quản trị hợp
đồng trong dự án
b/ Ký kết và thực hiện hợp đồng dự án
Phê duyệt hợp đồng dự án: thơng qua các bên
tham gia và ban ngành chủ quản theo hệ thống
pháp luật nhà nước.
Thực hiện hợp đồng dự án tiến hành theo
(i) thực hiện thực tế
(ii) theo thỏa thuận hợp đồng.
Trong quá trình thực hiện nếu vi phạm hợp
đồng thì phải chịu trách nhiệm bồi thường.
52
5. Hợp đồng và quản trị hợp
đồng trong dự án
c/ Thay đổi hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng dự án.
Bao gồm các hình thức sau:
i. Thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng dự án:
– Là hình thức khi tiến hành hợp đồng cĩ những
phát sinh cần phải thay đổi hoặc sửa chữa. Khi đĩ
địi hỏi phải cĩ sự thống nhất hai bên.
– Hủy bỏ hợp đồng là chấm dứt hiệu lực của hợp
đồng hiện tại. ðể hủy bỏ hợp đồng cũng phải địi
hỏi sự nhất trí của các bên tham gia.
27
53
5. Hợp đồng và quản trị hợp
đồng trong dự án
c/ Thay đổi….
i. Thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng dự án:
– ðiều kiện để thay đổi hoặc hủy bỏ là phải cĩ sự
bàn bạc nhất trí của các bên tham gia.
– Nguyên nhân cĩ thể do điều kiện khách quan, do
tình huống bất khả kháng.
– Do một bên tham gia vi phạm hợp đồng, gây ảnh
hưởng đến mục đích của dự án..
54
5. Hợp đồng và quản trị hợp
đồng trong dự án
c/ Thay đổi….
ii. Chấm dứt hợp đồng dự án
– Sau khi các bên tham gia đã thực hiện các nghĩa
vụ theo hợp đồng thì cĩ thể chấm dứt hợp đồng
– Nguyên nhân:
Do hồn thành dự án theo thỏa thuận
Do cĩ sự thay đổi hoặc hủy bỏ các quy định hành chính
Do nguyên nhân bất khả kháng
Do hai bên thỏa thuận.
Do các cơ quan trọng tài ra phán quyết
28
55
5. Hợp đồng và quản trị hợp
đồng trong dự án
d/ Tranh chấp trong hợp đồng dự án.
Khi cĩ tranh chấp xảy ra cĩ thể thực hiện
bằng các hình thức
Giải quyết nhờ thỏa thuận, bàn bạc (hai bên
tự giải quyết)
Giải quyết bằng hịa giải (cĩ sự tham gia của
đối tác thứ ba)
Giải quyết bằng trọng tài.
Giải quyết bằng khiếu nại.
56
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kiểm soát & quản trị rủi ro.pdf