Khoa học môi trường - Chương 6: Ô nhiễm môi trường và biện pháp xử lý
Khí thảii chứa cácc hợpp chấtt hữu cơ bay hơi
(VOC), SO2, NOx, CFC, CO2, methane và hạtt
bụii
? Mộtt phương phápp xử lý VOC là lọcc sinh họcc,
trong đó VSV đượcc sử dụng ng đê phân hủỷy
VOC
? Mộtt số vi sinh cònn đượcc sử dụng ng để xử lý H2S
sinh ra từ quá trình đốtt cháýy nhiên liệuu hóáa
thạch ch
81 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khoa học môi trường - Chương 6: Ô nhiễm môi trường và biện pháp xử lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6
Ô nhiễm môi trường và
biện pháp xử lý
TS. Lêâ Quốác Tuấán
Khoa Môiâ trườøng vàø Tàøi nguyênâ
Đạïi họïc Nôngâ Lâmâ TP. Hồà Chí Minh
Giớùi thiệäu chung
Chấát gâyâ ôâ nhiễmã môiâ trườøng cóù nguồàn gốác kháùc
nhau.
Cóù thểå tìm thấáy ởû cáùc môiâ trườøng: biểån, cửûa sôngâ , hồà,
đấát.
Việäc loạïi thảûi cáùc chấát gâyâ ôâ nhiễmã từø nhữngõ vùøng đãõ
bị ôâ nhiễmã đượïc gọïi làø “Sửûa chữã sinh họïc”
(Bioremediation).
Sửûa chữã sinh họïc đượïc thựïc hiệän bởûi cáùc vi sinh vậät
vàø hoạït độäng củûa chúùng.
Việäc sửûa chữã sinh họïc cóù thểå đượïc tăngê cườøng qua
quáù trình cung cấáp chấát dinh dưỡngõ cho VSV hoặëc
tăngê cườøng quầàn sốá lượïng vi sinh vậät tạïi vùøng cầàn xửû
lýù.
N o â n
g t r
a ï i
C h a
û y t r
a ø n b
e à m
a ë t
Hồ
Nước mưa
Khí thải
Hầm mỏ
Thải từ
hầm mỏ
Rò rỉ, chảy tràn
B a õ i c
h o â n l
a á p Chì rơi xuống hồ
Lắng nền
đáy
Đập
Thành
phố
Chất thải từ
các nhà máy
Đập
Bến đậu
thuyền
Bải chôn
lấp hóa
chất
Chảy
tràn
Khu xử lý bùn thải
Bãi bồ lấp, chôn
chất thải
Bến cảng
Bải chôn lấp cũ
Bải chôn lấp chất
thải nguy hại
Vị trí xử lý
bùn thải
Dầu tràn
Vị trí có sự hiện diện
chất gây ô nhiễm
Giàn khoan dầu
ngoài khơi
Bùn thải từ
giàn khoan
Đại
dươngN
g
u
o
à
n
g
o
á
c
c
u
û
a
c
h
a
á
t
t
h
a
û
i
đ
i
v
a
ø
o
t
r
o
n
g
m
o
â
i
t
r
ư
ơ
ø
n
g
Chấát gâyâ ôâ nhiễmã môiâ trườøng
Vôâ cơ
Kim loạïi: Cd, Hg, Ag, Co, Pb, Cu, Cr, Fe
Chấát phóùng xạï, nitrate, nitrite, phosphate, Cyanide
Hữũ cơ
Phânâ hủûy sinh họïc: nướùc thảûi, bùøn thảûi, chấát thảûi nôngâ
nghiệäp vàø chếá biếán
Chấát thảûi hóùa dầàu: dầàu, diesel, BTEX
Chấát thảûi tổång hợïp: thuốác trừø sâuâ , diệät cỏû, HCHC cóù
halogen, hydrocarbon mạïch vòøng
Sinh họïc: cáùc mầàm bệänh (vi khuẩån, virus)
Khí
Khí: SO2, CO2, NOx, methane
Cáùc hợïp chấát hữũ cơ bay hơi, CFC, hạït bụïi
Chấát thảûi vôâ cơ
Kim loạïi vàø cáùc hợïp chấát vôâ cơ kháùc thảûi vàøo môiâ
trườøng từø cáùc hoạït độäng khai tháùc mỏû, luyệän kim, chếá
tạïo pin, trồàng trọït
Nhiềàu kim loạïi làø cầàn thiếát cho sinh vậät nhưng vớùi
nồàng độä cao thì cóù thểå trởû nênâ độäc
Kim loạïi đượïc hấáp thu vàø tích lũỹ trong chuỗiã thứùc ănê
sinh tháùi vớùi nồàng độä cao trong quáù trình pháùt táùn sinh
họïc
Kim loạïi khôngâ thểå bị phânâ hủûy bởûi cáùc quáù trình hóùa
họïc hoặëc sinh họïc, do đóù việäc xửû lýù kim loạïi phảûi làø
quáù trình tậäp trung (ngănê cảûn quáù trình pháùt táùn), đóùng
góùi hoặëc táùi chếá
Gâyâ phúù dưỡngõHoạït độäng nôngâ nghiệäpPhosphate
Gâyâ bỏûng, mưa acidĐốát nhiênâ liệäuSO2
Ung thư, thiếáu máùuChảûy tràøn bềà mặët, bảûo quảûn
thịt
Nitrate/Nitrite
Mấát cânâ bằèng hệä thốáng
thầàn kinh, chếát
Sảûn xuấát chlor-alkali, thuốác
trừø sâuâ , diệät nấám
Thủûy ngânâ
Mấát cânâ bằèng hệä thốáng
thầàn kinh
Sảûn xuấát pin, acquy, xăngêChì
Ung thư thậänSảûn xuấát pinCadmium
Ung thư phổåiSơn nhàø, quéùt vôiâBụïi amian
ĐộäcLuyệän kim, thuốác trừø sâuâArsenic
ẢÛnh hưởûngNguồàn gốácChấát thảûi vôâ cơ
Nguồn gốc và ảnh hưởng của các chất gây ô nhiễm
Kim loại trong
nước thải
Nước mỏ, nước thải các nhà
máy, nước trong môi trường
Hấp thu
Kết tủa
Tách chiết
Bùn hoạt tính
Phục hồi kim loại
sử dụng được
Tái sử dụng tài
nguyên
Loại thải
kim loại độc
Ô nhiễm
môi trường
Chất hấp thu vô cơ,
hữu cơ và sinh học
Vi sinh vật và sinh khối
Arthrobacter
Bacillus
Tannin (thủy
phân được,
cô đặc)
Hạt gel
tannin
Sử dụng
hiệu quả
Các bước xử lý kim loại
Hấáp thu sinh họïc
Cáùc vậät liệäu sinh họïc cóù thểå hấáp thu nhiềàu kim loạïi
kháùc nhau
Phảûn ứùng củûa tếá bàøo vi khuẩån đốái vớùi nồàng độä cao củûa
kim loạïi cóù thểå làø mộät trong cáùc quáù trình sau:
Loạïi ra khỏûi tếá bàøo
Lấáy năngê lượïng từø kim loạïi
Côâ lậäp nộäi bàøo bởûi cáùc protein
Côâ lậäp ngoạïi bàøo bằèng cáùc polysaccharide trênâ màøng
Biếán đổåi hóùa họïc
Việäc sửû dụïng vậät liệäu sinh họïc đểå xửû lýù kim loạïi
thườøng qua 2 dạïng:
Qua quáù trình khửû độäc tính củûa kim loạïi
Phụïc hồài cáùc kim loạïi cóù giáù trị cao
Cơ chế hấp thu sinh học
Bên ngoài màng
Bên trong màng
Màng ngoài
Màng tế bào
Không bào
Thẩm thấu
Kênh
ion
Bơm ra
Khử
Tạo phức hợp với
nhóm -SH
Kết tủa
(OH-, S2-)
Hấp thu sinh
học
Protein vận
chuyển
Thio
neinCác nhóm chức năng
Mô hình phản ứng hấp thu sinh học kim loại
1. Dịch chứa kim loại
2. Chảy giọt
3. Kiểm soát lưa tốc
4. Ống dẫn
5. Cấp dịch
6. Chất hấp thu
7. Bể phản ứng
8. Thoát nước
9. Bể chứa
10. Dịch không chứa kim loại
Lắéng ngoạïi bàøo
Trong môiâ trườøng cóù sulphate, kim loạïi nặëng cóù thểå
đượïc loạïi thảûi bằèng hoạït độäng củûa vi sinh vậät kỵ khí
Desulfovibrio vàø Desulfotomaculum
1. 3SO42- + 2 lactic acid Ỉ 3H2S + 6HCO3-
2. H2S + Cu2+Ỉ CuS + 2H+
HCO3- trong phảûn ứùng 1 phânâ hủûy tạïo thàønh CO2 vàø
nướùc, làøm tăngê pH vàø tăngê quáù trình kếát tủû sulphide
Lượïng dư H2S thườøng gâyâ độäc vàø ănê mòøn thiếát bị, nênâ
cóù thểå điềàu chỉnh nguồàn carbon cung cấáp, hoặëc cũngõ
cóù thểå đượïc xửû lýù bởûi vi khuẩån lưu huỳønh.
Cóù thểå sửû dụïng môâ hình bùøn hoạït tính ngượïc dòøng xửû
lýù kim loạïi nặëng
Dưỡng chất
Dịch chứa
kim loại
Chất tạo bông
Bùn hoạt tính
Tách bùn
Loại
sulphide Nước
sạch
H2SBể phản ứng qua
lớp bùn hoạt tính
kỵ khí để loại bỏ
kim loại
Cáùc chấát vôâ cơ kháùc
Cáùc chấát vôâ cơ kháùc như nitrate, phosphate, sulphate,
cyanide vàø arsenic
Nitrate, phosphate chủû yếáu từø cáùc côngâ trình xửû lýù nướùc thảûi,
chảûy tràøn bềà mặët qua cáùc vùøng nôngâ nghiệäp, côngâ nghiệäp vàø
đượïc pha loãngõ ởû cáùc con sôngâ
Tuy nhiênâ vớùi nôngâ độä cao thì chúùng sẽõ gâyâ nênâ hiệän tượïng
phúù dưỡngõ làøm giảûm chấát lượïng nướùc
Mộät sốá vi sinh vậät cóù khảû năngê loạïi nitrate vàø phosphate
trong đóù cóù tảûo lụïc
Mộät lượïng lớùn cyanide từø khai tháùc vàøng. Cyanide cóù thểå
đượïc loạïi thảûi bởûi cáùc táùc nhânâ oxi hóùa như chlorine hoặëc
peroxide
Cáùc PP sinh họïc cũngõ đang đượïc nghiênâ cứùu như hấáp thu
sinh họïc cyanid bằèng nấám mốác Fusarium lateritium
Ô Â nhiễmã môiâ trườøng nướùc do
nướùc thảûi sinh hoạït
Hiệän tượïng phúù dưỡngõ (ởû sôngâ )
Hiệän tượïng phúù
dưỡngõ ởû biểån
(thủûy triềàu đỏû)
XỬÛ LÝÙ TẠÏI NGUỒÀN
Xửû lýù tạïi nguồàn
Ô Â nhiễmãChấát gâyâ ôânhiễmã
Phương áùn xửû lýù nướùc
thảûi sinh hoạït
CÔNG NGHÊ ÄÄ SINH THÁÙI LÀØ MỘÄT
LỰÏA CHỌÏN???
Phương áùn 1
Cụm mô
hình ứng
dụng
Thựïc vậät phủû bềà mặët phảûi đượïc lựïa chọïn
dựïa vàøo khảû năngê hấáp thu chấát thảûi
Mô hình thí nghiệm
Sau 2 năm vận hành
Cơ chế loại thải các chất ô nhiễm trong hệ
thống đất ngập nước
Source: ROUX ASSOCIATES, INC.
Hệ thống đất ngập nước đã được ứng
dụng nhiều nơi trên thế giới
Phương áùn 2
(Tậäp trung nướùc thảûi đượïc)
Hồà sinh họïc
O2
Vùng hiếu khí
Vùng tùy nghi
Vùng kỵ khí
O2 Vi tảo Động vật phù du
Vi khuẩn
hiếu khí
Vi khuẩn
kỵ khí CH4, CO2, NH3, H2S
CO2, NH3, PO43-, H2O
Nước thải
Chất rắn
lắng nền đáy
GIĨÁNH SÁNG MẶT TRỜI
Cơ chế xử lý nước thải trong hồ sinh học
Nước thải
(BOD trên 300 mg/l)
Giai đoạn sơ cấp
Giai đoạn II
Giai đoạn III
Ao kỵ khí
BOD giảm 50-70%
trong 1- 5 ngày
Ao tùy nghi
20-40 ngày
Ao lắng
1-7 ngày
Nước đầu ra
(BOD < 25mg/l)
Thứtựcác
ao
dùng
cho
xử
lýnước
thải
Ao kỵ khí
Cáùc dạïng ao hiếáu khí
Phương áùn 3
Xửû lýù tạïi nguồàn
quy môâ hộä gia đình
Xửû lýù nướùc nhiễmã KLN bằèng thựïc vậät
Chấát thảûi cóù nguồàn gốác từø dầàu mỏû
Dầàu mỏû làø mộät phứùc hợïp gồàm cáùc hợïp chấát
hữũ cơ
Thàønh phầàn chính trong dầàu mỏû làø
hydrocarbon cóù phânâ tửû lượïng từø thấáp đếán
cao, cóù cấáu trúùc phânâ tửû phứùc tạïp (mạïch
thẳúng, mạïch nháùnh, vòøng, vòøng thơm)
Ngoàøi ra còøn cóù cáùc hợïp chấát dị vòøng chứùa
sulphur, nitrogen, oxygen vàø kim loạïi nặëng
Dầàu thôâ
Dầàu thôâ làø kếát quảû củûa quáù trình phânâ hủûy kỵ khí
xáùc sinh vậät trong thờøi gian dàøi dướùi đấát.
Trong điềàu kiệän áùp suấát vàø nhiệät độä cao cáùc chấát
hữũ cơ chuyểån thàønh khí, dầàu lỏûng, dầàu sệät vàø hắéc
ín.
Mộät phầàn trong dầàu thôâ cóù chứùa BTEX vàø PAH.
Khi dầàu thôâ bị đẩåy lênâ mặët đấát do áùp suấát vàø nhiệät
độä cao hoặëc bị ròø rỉ từø cáùc bểå chứùa thì cáùc nàøy đi
vàøo môiâ trườøng.
BTEX vàø PHA làø cáùc hợïp chấát độäc, mặëc dùø khôngâ
tan trong nướùc, dễã di chuyểån vàø cóù thểå gâyâ ôâ nhiễmã
nướùc ngầàm
Sự phân bố hydrocarbon trong đất từ sự cố rò rỉ dầu (Bossert
và Compeau, 1995)
Bể chứa dầu
bị rò rỉ
Bay hơi Đá không
thấm
Dòng
dầu
Tảng
nước
Chất hữu cơ
hòa tan
Dòng nước
ngầm
Vùng chưa bảo hòa
Xửû lýù sinh họïc dầàu tràøn
Dầàu tràøn khôngâ trộän lẫnã trong nướùc biểån vàø nỗiã trênâ
mặët nướùc, tạïo điềàu kiệän cho cáùc hợïp chấát bay hơi đi
vàøo khôngâ khí
Sựï phânâ táùn dầàu trênâ mặët biểån cho phéùp cáùc sinh
vậät phânâ hủûy dầàu mộät cáùch tựï nhiênâ
Sựï phânâ hủûy dầàu diễnã ra tạïi bềà mặët tiếáp xúùc giữã
dầàu vàø nướùc. Do đóù, dầàu càøng phânâ táùn thì tốác độä
phânâ hủûy càøng cao.
Đểå tăngê hiệäu quảû xửû lýù dầàu bằèng vi sinh vậät, ngườøi
ta thương tạïo điệäu kiệän cho VSV phânâ hủûy pháùt
triểån bằèng cáùch thêmâ dưỡngõ chấát cho chúùng
(nitrogen vàø phosphorus)
DẦU TRÀN
Dầu tràn là một trong những thảm họa đối với
mơi trường nước
Che mất ánh sáng, ngăn cản hoạt động của
động thực vật biển
Phát tán nhanh và khơng cố định
Tác động lâu dài, khĩ xử lý
DẦU TRÀN
Nguyên nhân gây nên tràn dầu
HẬU QUẢ CỦA DẦU TRÀN
Xử lý dầu tràn
Thu gom
Khoanh vùng
Xử lý dầu tràn bằng các hệ
thống tự nhiên
Phun các chế phẩm sinh học
phân hủy dầu
Xửû lýù sinh họïc đấát bị ôâ nhiễmã
Đấát chứùa mộät lượïng lớùn vi sinh vậät cóù khảû năngê sửû
dụïng hydrocarbon
Đấát bị nhiễmã hydrocarbon chứùa nhiềàu VSV hơn đấát
khôngâ bị nhiễmã , nhưng thàønh phầàn loàøi VSV thì ít
hơn.
Sốá phậän cáùc hợïp chấát hữũ cơ trong môiâ trườøng ảûnh
hưởûng bởûi nhiềàu yếáu tốá.
Cáùc yếáu tốá nàøy ảûnh hưởûng lớùn đếán sựï pháùt triểån vàø
đồàng hóùa cáùc hợïp chấát hữũ cơ củûa VSV
Cáùc yếáu tốá ảûnh hưởûng đếán sựï pháùt triểån củûa Vi
sinh vậät
Sựï hiệän diệän củûa cáùc hợïp chấát hữũ cơ phânâ
hủûy sinh họïc đượïc
Sựï hiệän diệän củûa cáùc hợïp chấát vôâ cơ cóù chứùa
nitrogen vàø phosphorus
Nồàng độä oxy, nhiệät độä, pH
Nướùc vàø độä ẩåm
Sốá lượïng vàø thàønh phầàn loàøi vi sinh vậät
Sựï hiệän diệän củûa kim loạïi nặëng
Cáùc yếáu tốá ảûnh hưởûng đếán sựï phânâ hủûy cáùc
hợïp chấát
Sựï pháùt triểån vàø đồàng hóùa củûa vi khuẩån
Cấáu trúùc hóùa họïc củûa cáùc hợïp chấát hữũ cơ
Sựï cóù sẵün hoặëc/vàø độä hòøa tan củûa vậät chấát
Quang hóùa
Cáùc con đườøng phânâ hủûy hợïp chấát hydrocarbon
Cáùc hợïp chấát hóùa dầàu, PAH, BTEX đượïc phânâ hủûy
bởûi vi sinh vậät đấát.
VSV dùøng cáùc chấát nàøy như làø nguồàn carbon vàø
năngê lượïng cho hoạït độäng sốáng vàø tổång hợïp tếá bàøo
Thôngâ thườøng cáùc hydrocarbon bị oxi hóùa trong
điềàu kiệän hiếáu khí hoặëc kỵ khí
CHU TRÌNH CREBS
C
O
N
Đ
Ư
Ơ
Ø
N
G
P
H
A
Â
N
G
I
A
Û
I
S
I
N
H
H
O
Ï
C
M
O
Ä
T
S
O
Á
H
Ơ
Ï
P
C
H
A
Á
T
V
O
Ø
N
G
T
H
Ơ
M
Nguyênâ tắéc phảûn ứùng phânâ hủûy sinh họïc
Làøm cho cáùc hydrocarbon thàønh cáùc chấát
phânâ cựïc
Nếáu làø hợïp chấát hydrocarbon mạïch vòøng thì
thựïc hiệän phảûn ứùng mởû vòøng
Thay thếá cáùc nhóùm halogen bằèng nhóùm -OH
Cáùc phảûn ứùng phânâ hủûy đượïc xúùc táùc bởûi cáùc
enzyme đặëc hiệäu
Sảûn phẩåm cuốái cùøng đi vàøo chu trình Crebs
Đồng hóa
trung tâm
C
O
N
Đ
Ư
Ơ
Ø
N
G
P
H
A
Â
N
G
I
A
Û
I
S
I
N
H
H
O
Ï
C
M
O
Ä
T
S
O
Á
H
Ơ
Ï
P
C
H
A
Á
T
V
O
Ø
N
G
T
H
Ơ
M
Các bước đầu tiên trong phân giải hydrocarbon mạch
vòng bởi nấm, vi khuẩn và tảo (Cerniglia, 1993)
Nấm
Tảo
Vi khuẩn
Tảo
Con đường phân giải sinh học toluene (Glazer và
Nikaido, 1994)
Cáùc chấát hữũ cơ tổång hợïp
Hàøng ngàøn hợïp chấát hữũ cơ tổång hợïp đượïc đưa vàøo
môiâ trườøng
Điểån hình cho loạïi hợïp chấát nàøy làø thuốác trừø sâuâ ,
diệät cỏû vàø bảûo vệä thựïc vậät
Đượïc đưa vàøo môiâ trườøng mộät cáùch trựïc tiếáp
Mộät nhóùm kháùc cóù khảû năngê gâyâ ôâ nhiễmã nướùc
ngầàm làø cáùc dung môiâ clo hóùa.
Mộät loạïi hóùa chấát đượïc tổång hợïp cóù độäc tính cao làø
dioxin.
Cóù thờøi gian báùn phânâ hủûy cao
Cấu trúc hóa học của một số chất diệt côn trùng thông dụng
Độc chất Thời gian bán phân hủy Mơi trường
DDT 10 năm Đất
TCDD 9 năm Đất
Atrazine 25 tháng Nước
Benzoperylene (PAH) 14 tháng Đất
Phenanthrene (PAH) 138 ngày Đất
Carbofuran 45 ngày Nước
Thời gian bán phân hủy của một số chất trong
môi trường
Sựï phânâ hủûy sinh họïc cáùc chấát trong môiâ trườøng
Phânâ hủûy Hữũ sinh
Phânâ hủûy
vôâ sinh
Hoạït độäng sốáng củûa vi sinh vậät
Loạïi bỏû
nguyênâ tửû clo
Cắét cấáu trúùc
mạïch vòøng
Cắét vàø loạïi bỏû
chuỗiã carbon
Kếát quảû: - Khoáùng hóùa hoàøn toàøn hợïp chấát
- Cung cấáp năngê lượïng cho hoạït độäng sốáng củûa vi sinh vậät
Con đườøng phânâ hủûy chấát hữũ cơ tổång hợïp
Ví dụ về chuyển hóa sinh học TNT
Chuyển hóa sinh học TNT trong đất
Ví dụ về chuyển hóa sinh học dioxin
Côngâ nghệä xửû lýù sinh họïc
Đấát bị ôâ nhiễmã cóù thểå xửû lýù sinh họïc bằèng 2 cáùch:
in-situ vàø ex-situ
Đấát bị ôâ nhiễmã
Tạïi chỗã
Trồàng trọït
Làøm phânâ
ỦÛ đốáng sinh họïc
In-situ
Làøm thoáùng sinh họïc
Phun hơi
Hệä thốáng rễã
Trồàng trọït
Làøm phânâ
ỦÛ đốáng sinh họïc
Bểå sinh họïc
Ex-situ
In-situ
Ex-situ
Ủ đống sinh học
Xử lý
khí
Bơm
hút
Máy tách
khí/nước
Bể chứa
dưỡng chất
Ống phân
phối khí
Đất bị ô
nhiễm
Nước ngầm
Rãnh cấp
dưỡng chất
X
ư
û
l
y
ù
l
a
ø
m
t
h
o
a
ù
n
g
s
i
n
h
h
o
ï
c
Xửû lýù đấát bị ôâ nhiễmã bằèng thựïc vậät
Dùøng thựïc vậät đểå hấáp thu chấát gâyâ ôâ nhiễmã vàø kim
loạïi từø đấát
Xửû lýù bằèng thựïc vậät bao gồàm cáùc quáù trình:
1. Táùch chiếát bằèng thựïc vậät: loạïi thảûi chấát ôâ nhiễmã vàø kim
loạïi từø đấát bằèng cáùch tích lũỹ vàø phânâ hủûy trong cơ thểå
thựïc vậät
2. Hóùa hơi bằèng thựïc vậät
3. Lọïc qua bộä rễã
4. ỔÅn định, chuyểån hóùa cáùc độäc chấát thàønh nhữngõ chấát ít độäc
hơn.
Xửû lýù bằèng thựïc vậät: Hiệäu quảû cao, rẻû tiềàn, chi phí
xâyâ dựïng, vậän hàønh bảûo dưỡngõ thấáp, đượïc cồàng
đồàng chấáp nhậän
Xử lý bằng thực vật
Bay hơi
Tích lũy
Phân hủy
Hấp thu
Chất ô nhiễm
Phân hủy sinh học
Bơm As đến không bào
Giữ phức hợp As-thiol trong lá
Khử arsenate thành arsenite
trong lá
Ngăn cản quá trình khử
arsenate nội bào trong rễ
Tăng khả năng hấp thu arsente
Ô Â nhiễmã khôngâ khí vàø
biệän pháùp xửû lýù
Nguồn EPA
Các con đường gây ô nhiễm không khí
Các nguồn gây ô nhiễm
không khí trong nhà
Hút thuốc lá
gây ung thư phổi
Khí thảûi vàø biệän pháùp xửû lýù
Khí thảûi chứùa cáùc hợïp chấát hữũ cơ bay hơi
(VOC), SO2, NOx, CFC, CO2, methane vàø hạït
bụïi
Mộät phương pháùp xửû lýù VOC làø lọïc sinh họïc,
trong đóù VSV đượïc sửû dụïng đêâ phânâ hủûy
VOC
Mộät sốá vi sinh còøn đượïc sửû dụïng đểå xửû lýù H2S
sinh ra từø quáù trình đốát cháùy nhiênâ liệäu hóùa
thạïch
Tách nước
Phân phối
nước
Than
hoạt tính
Dòng khí
chứa VOC
Cấp và phân
phối nước
Bơm hoàn lưu Thoát
nước
Vật liệu lọc
sinh học
Ngăn
chứa bùn
Sơ đồà môâ hình xửû lýù khí cóù VOC
bằèng lọïc sinh họïc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiangkhoahocmoitruongchuong6_2842.pdf