Khoa học môi trường - Chương 4: Tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên Đấtt ?Tài nguyên Năng lượng ng ?Tài nguyên Khí hậuu (Xem chương 2, phầnn 2) ?Tài nguyên Khoáng ng sản (Đọc thêm tài liệu)
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khoa học môi trường - Chương 4: Tài nguyên thiên nhiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀØI NGUYÊN Â
THIÊN NHIÊNÂ Â
TS. Lê Quốc Tuấn
Khoa Mơi trường và Tài nguyên
Đại học Nơng Lâm TP. HCM
Chương 4
Giớùi thiệäu chung
Tàøi nguyênâ thiênâ nhiênâ (TNTN) làø vậät chấát cóù
trong thiênâ nhiênâ màø con ngườøi sửû dụïng đểå
thỏûa mãnõ nhu cầàu củûa cuộäc sốáng.
Phầàn lớùn TNTN cóù giáù trị cao, đượïc hình thàønh
qua quáù trình lâuâ dàøi củûa tựï nhiênâ
Phânâ loạïi tàøi nguyênâ
Tàøi nguyênâ táùi tạïo đượïc: Làø loạïi tàøi nguyênâ cóù
thểå táùi tạïo đượïc sau khi khai tháùc hoặëc sửû
dụïng. Vd. Tàøi nguyênâ rừøng, sinh khốái
Tàøi nguyênâ khôngâ táùi tạïo đượïc: làø tàøi nguyênâ
khôngâ thểå táùi tạïo đượïc sau khi khai tháùc. Vd.
Tàøi nguyênâ khoáùng sảûn, nhiênâ liệäu hóùa thạïch
Tàøi nguyênâ táùi chếá: làø nguồàn tàøi nguyênâ đượïc
táùi sửû dụïng sau khi đãõ đượïc xửû lýù. Vd. Nướùc
thảûi đượïc xửû lýù, làøm sạïch vàø sửû dụïng lạïi
Tàøi nguyênâ rừøng
Tài nguyên tái tạo được
Cân bằng sinh thái và duy trì cân bằng sinh thái
Hệ thống sinh thái hoàn chỉnh
Phát triển kinh tế ở nhiều quốc gia
Nâng cao chất lượng môi trường và giảm thiểu ô
nhiễm
Bảo quản đất
Chống xói mòn và kiểm soát lũ lụt
Lôi kéo các cơn mưa
Cung cấp nguyên liệu thô và thức ăn
Tầàm quan trọïng củûa tàøi nguyênâ rừøng
Hiệän trạïng pháù rừøng
KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
Hoạt động trồng rừng tại Việt Nam
TÀØI NGUYÊN NÂ ƯỚÙC
Nước là một thành phần rất quan trọng và không
thể thiếu được trong hệ sinh thái môi trường để duy
trì sự sống, sự trao đổi chất, cân bằng sinh thái trên
toàn cầu.
Nhưng chính bản thân nó cũng là một dạng môi
trường đầy đủ, nó có hai phần chính là nước và các
chất hòa tan trong nó.
Môi trường nước bao gồm các dạng nước ngọt,
nước mặn, nước ao hồ, sông ngòi, nước đóng băng,
tuyết, hơi nước, nước ngầm.
NƯỚC
Chất hữu cơ và vô
cơ hòa tan
Không khí Chất rắn
lơ lững
Vi sinh vật
Động vật
thủy sinh
Thực vật
thủy sinh
Aùnh sáng
Năng lượng
Nước cấp
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Con người và hoạt
động
Thực vật Động vật Nước thải
Khí quyển
Aùnh sáng
Nước
biển
Nước
đóng băng
Nước hồ Nước
sông, suối
Nước
trong đất
Nước
ngầm
Nước trong cơ
thể sinh vật
Nước
mao quản
Nước thổ
nhưỡng
KHỐI LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LƯU TRỮ CỦA CÁC
DẠNG NƯỚC TRONG CHU TRÌNH THỦY HÓA
DẠNG NƯỚC KHỐI LƯỢNG (KM3)
Nước đại dương 1.370.223.000.000
Bốc hơi từ đại dương 430.000
Mưa trên đại dương 390.000
Mưa trên đất liền 110.000
Bốc hơi từ đất liền 70.000
Chảy tràn từ đất liền 40.000
Sông hồ 281.200
Băng tuyết 24.000.000
Nước ngầm 60.000.000
10.000 nămêChóùp băngê nam cựïc
≈10.000 nămêNướùc ngầàm sâuâ
300 nămêĐạïi dương thếá thớùi
120 nămêTầàng pha trộän củûa cáùc đạïi
dương
10-100 nămêNướùc ngầàm nôngâ (vớùi tốác độä
1-10m/ngàøy)
10 nămêCáùc hồà lớùn
2 tuầàn đếán 1 nămêĐấát ẩåm
2 tuầànCáùc dòøng sôngâ (vớùi tốác độä
1m/s)
9 ngàøyKhí quyểån
THỜI GIAN LƯU TRỮĐỊA ĐIỂM
1. Nướùc cầàn cho sựï sốáng
Nướùc tham gia vàøo cấáu tạïo chấát sốáng
Nướùc tham gia vàøo cáùc quáù trình trao đổåi
chấát vàø năngê lượïng
“Ở ĐÂU CÓ NƯỚC Ở ĐÓ CÓ SỰ SỐNG”
Vai tròø củûa nướùc trong môiâ
trườøng sinh tháùi
2. Nướùc cho sảûn suấát nôngâ nghiệäp
Đểå sảûn xuấát ra 1 kg lúùa cầàn mộät lượïng nướùc
làø 750 kg (gấáp 100 lầàn sảûn xuấát 1 kg thịt)
Đểå đảûm bảûo 2 vụï lúùa cầàn mộät lượïng nướùc
ngọït 14-25.000 m3/ha.
Đốái vớùi câyâ trồàng cầàn 5000 m3/ha, vớùi hoa
màøu cũngõ tương đương làø 5000 m3/ha.
Hiệän nay ta đàønh phảûi dùøng 80% nguồàn
nướùc ngọït cho SX nôngâ nghiệäp.
3. Nướùc cho sảûn xuấát côngâ nghiệäp
Làøm lạïnh độäng cơ, hơi nướùc làøm quay tuabine,
làøm dung môiâ hòøa tan chấát màøu vàø cáùc phảûn
ứùng hóùa họïc.
Mỗiã ngàønh côngâ nghiệäp, mỗiã khu chếá xuấát, mỗiã
côngâ nghệä yêuâ cầàu mộät lượïng nướùc kháùc nhau.
Ngườøi ta tính đểå cóù:
1 tấán nhômâ cầàn đếán 1400 m3 nướùc,
1 tấán théùp cầàn đếán 600 m3 nướùc,
1 tấán nhựïa cầàn 500 m3 nướùc.
Nướùc cũngõ cầàn cho côngâ nghệä thựïc phẩåm chếá
biếán lương thựïc, côngâ nghiệäp thuộäc gia, CN
giấáy, chếá biếán rượïi, chếá biếán rau quảû tổång hợïp
4. Nướùc đểå chữã bệänh
Ngườøi ta chữã mộät sốá bệänh bằèng uốáng nhiềàu nướùc
đểå quáù trình phânâ giảûi chấát độäc, trao đổåi chấát
mạïnh hơn.
Cóù mộät phương pháùp kháùc làø ngườøi tắém nướùc
khoáùng nóùng ởû cáùc suốái tựï nhiênâ đểå chữã cáùc bệänh
thấáp khớùp, ngoàøi da, bệänh tim mạïch, thầàn kinh.
Nướùc làøm giảûm chấát độäc, làøm cho cơ thểå hoạït hóùa
mạïnh hơn lênâ , trao đổåi chấát tăngê , ănê ngon, ngủû
khỏûe
5. Nướùc cầàn cho giao thôngâ vậän tảûi
Giao thôngâ vậän tảûi bằèng đườøng thủûy thì nướùc bềà
mặët làø yếáu tốá tấát yếáu.
Cáùc sôngâ ngòøi, kênhâ rạïch, biểån đạïi dương, hồà ao,
vịnh đềàu làø nhữngõ môiâ trườøng thuậän lợïi đểå giao
thôngâ vậän tảûi.
Bênâ cạïnh đóù ta lạïi cóù 1 triệäu km đườøng biểån rấát
thuậän lợïi cho pháùt triểån giao thôngâ .
Tính chung cho pháùt triểån thếá giớùi 7/10 làø diệän
tích mặët nướùc biểån, màø vậän chuyểån đườøng thủûy
giáù thàønh rấát rẻû, chỉ bằèng 1/10 đườøng khôngâ vàø
1/2-1/3 đườøng bộä.
6. Nướùc cho pháùt triểån du lịch
Du lịch nếáu khôngâ cóù nướùc thì khôngâ thểå pháùt
triểån đượïc.
Nướùc khôngâ chỉ cung cấáp cho sinh hoạït du lịch
(ănê uốáng, tắém giặët) màø nướùc còøn làø môiâ trườøng
pháùt triểån cáùc dạïng du lịch:
Du lịch trênâ sôngâ Hương,
Du lịch trênâ sôngâ Mekong,
Du lịch trênâ hồà Tâyâ , Trị An, Ba Bểå, Chùøa Hương...
Du lịch trênâ biểån, bãiõ biểån, bờø biểån
Tàøi nguyênâ biểån
Sảûn xuấát sinh khốái
Sinh khối hàng
năm 1998-2006
g carbon/m2
Khai thác quá mức
Ô Â nhiễmã môiâ trườøng biểån
Cáùc nguồàn tàøi nguyênâ kháùc
Tàøi nguyênâ Đấát
Tàøi nguyênâ Năngê lượïng
Tàøi nguyênâ Khí hậäu (Xem chương 2, phầàn 2)
Tàøi nguyênâ Khoáùng sảûn (Đọc thêm tài liệu)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiangkhoahocmoitruongchuong4_6594.pdf