Khoa học môi trường - Chương 3: Hệ thống sinh thống sinh thái
Các con đường di chuyểnn của nước
? Tấtt cả nướcc đếnn từ đạii dương và cuốii cùng ng
trở lạii đạii dương là do:
? Bốcc hơi (Evapration)
? Ngưng tụ (Condensation)
? Mưa, tuyếtt rơi, lắng ng đọng ng (Precipitation)
? Thoátt hơi từ hoạtt động ng củảa thực vậtt
(Transpiration)
? Chảỷy trànn bề mặtt (Surface water runoff)
? Dòng ng chảỷy ngầmm (Groundwater flow)
34 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khoa học môi trường - Chương 3: Hệ thống sinh thống sinh thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆÄ THỐÁNG SINH THÁÙI
TS. Lê Quốc Tuấn
Khoa Mơi trường và Tài nguyên
Đại học Nơng Lâm TP. HCM
Chương 3
Cáùc kháùi niệäm
Sinh vậät cầàn mộät khôngâ gian sốáng trong mộät
thờøi điểåm nhấát định
Mỗiã sinh vậät phụï thuộäc vàø tương táùc vớùi cáùc
cấáu thàønh “vôâ sinh” vàø “hữũ sinh” trong môiâ
trườøng
Môiâ trườøng cung cấáp năngê lượïng, vậät chấát cho
sinh vậät đồàng thờøi loạïi thảûi chấát thảûi củûa sinh
vậät.
Cấu thành vô sinh
Bao gồm các yếu tố cơ bản của môi trường như:
nước, không khí, Ca, carbonate, phosphate
Các yếu tố vật lý: đất, nhiệt độ, độ ẩm, gió, mưa,
bức xạ mặt trời
Cấu thành hữu sinh
Bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật
Tương tác với nhau trong sự phụ thuộc về năng
lượng
Cáùc kháùi niệäm
Quần thể (population)
Các cá thể cùng một loài sống trong một vùng
lãnh thổ
Quần xã (community)
Các quần thể khác nhau sống trong một vùng
lãnh thổ
Hệ thống sinh thái (Eco-system)
Là hệ thống được hình thành từ sự tích hợp các
yếu tố vô sinh và hữu sinh của môi trường
Cáùc kháùi niệäm
Cấáu trúùc vàø chứùc năngê hệä thốáng sinh
tháùi (HTST)
Cấáu trúùc:
Môâ tảû sựï sắép xếáp, sốá lượïng vàø thàønh phầàn loàøi, lịch
sửû sựï sốáng cùøng vớùi cáùc tính chấát vậät lýù củûa môiâ
trườøng
Chứùc năngê :
Dòøng năngê lượïng vàø vòøng tuầàn hoàøn vậät chấát
Cấáu thàønh hệä thốáng sinh tháùi
Nơi ởû:
Đấát, nướùc, khôngâ khí vàø mộät loạït cáùc yếáu tốá vôâ
sinh kháùc
Cáùc yếáu tốá vôâ sinh:
Yếáu tốá khí hậäu: bứùc xạï mặët trờøi, nhiệät độä, gióù, mưa,
dòøng chảûy
Yếáu tốá vậät lýù: áùnh sáùng, lửûa, áùp suấát, địa từø trườøng
Yếáu tốá hóùa họïc: độä chua, độä mặën, sựï cóù sẵün củûa
dinh dưỡngõ vôâ cơ cầàn cho thựïc vậät
Cấáu thàønh hệä thốáng sinh tháùi
Cáùc yếáu tốá hữũ sinh:
Gồàm tấát cảû cáùc cáù thểå sốáng
Mốái tương quan:
ẢÛnh hưởûng: cạïnh tranh, dung hòøa, cóù lợïi
Quầàn thểå
Nhóm cá thể cùng một loài trong một không gian
nhất định
Kích cỡ của quần thể được xác định qua khả năng
sinh sản và khả năng thích ứng với môi trường
Yếáu tốá điềàu chỉnh quầàn thểå
Tính chấát vậät lýù củûa môiâ trườøng
Thứùc ănê
Dịch bệänh
Sựï ănê thịt
Sựï cạïnh tranh
Cấáu trúùc hệä thốáng sinh tháùi
Hệä thốáng sinh tháùi đượïc chia thàønh cáùc
phầàn như sau:
Sinh vậät sảûn xuấát
Sinh vậät tiêuâ thụï
Sinh vậät phânâ hủûy
Cáùc tính chấát cơ bảûn củûa hệä thốáng
sinh tháùi
1. Làø 1 đơn vị cấáu trúùc vàø chứùc năngê củûa
sinh tháùi họïc
2. Cấáu trúùc củûa mộät hệä thốáng sinh tháùi liênâ
quan đếán sựï đa dạïng thàønh phầàn loàøi.
3. Năngê lượïng duy trì HTST phụï thuộäc vàøo
độä phứùc tạïp củûa cấáu trúùc. Cấáu trúùc càøng
phứùc tạïp thì năngê lượïng duy trì càøng giảûm
Cáùc tính chấát cơ bảûn củûa hệä thốáng
sinh tháùi
4. Chứùc năngê củûa HTST liênâ quan đếán dòøng
năngê lượïng vàø tuầàn hoàøn vậät chấát trong hệä
thốáng đóù.
5. HTST đượïc hình thàønh từø đơn giảûn đếán phứùc
tạïp
6. Tính bềàn vữngõ củûa môiâ trườøng vàø năngê lượïng
trong HTST làø hạïn chếá, dễã bị pháù vỡõ
7. Sựï thay đổåi môiâ trườøng buộäc quầàn thểå phảûi
thay đổåi đểå thích ứùng
Hấáp thu năngê lượïng mặët trờøi, tạïo sinh khốái,
cung cấáp thứùc ănê , kiếán tạïo vậät chấát, cung cấáp
năngê lượïng từø sinh khốái
Phânâ hủûy chấát thảûi
Táùi sinh chấát dinh dưỡngõ (Vd. Cốá định
nitrogen)
Tích lũỹ , làøm sạïch vàø phânâ phốái nướùc
Tạïo ra vàø bảûo dưỡngõ đấát
Kiểåm soáùt cônâ trùøng
Vai tròø củûa hệä thốáng sinh tháùi
Thư việän gen cho pháùt triểån cáùc giốáng mớùi
Thụï phấán cho câyâ trồàng
Duy trì khôngâ khí đểå thởû
Kiểåm soáùt khí hậäu
Cóù khảû năngê thay đổåi vùøng đệäm vàø phụïc hồài
hư hạïi từø thiênâ tai như lũõ lụït, cháùy rừøng vàø
thiênâ dịch
Tạïo ra sựï hàøi hòøa trong vẽõ đẹïp tựï nhiênâ
Vai tròø củûa hệä thốáng sinh tháùi
Dòøng năngê lượïng vàø năngê
suấát sinh họïc trong hệä thốáng
sinh tháùi
Tương quan dinh dưỡngõ
Mạïng lướùi thứùc ănê
Sốá lượïng vàø Sinh khốái
Tương quan số lượng trong chuỗi thức ăn
Bậc dinh dưỡng
Dòng năng lượng trực tiếp
Năngê lượïng trong chuỗiã thứùc ănê
Nguồn
năng lượng
Sinh vật
SX
Sinh vật
Tiêu thụ
bậc 1
Sinh vật
Tiêu thụ
bậc 2
Sinh vật
Tiêu thụ
bậc 3
Sinh vật phân
hủy
ASMT
SV sản xuất
SV tiêu thụ (B1)
SV tiêu thụ (B2)
SV tiêu thụ (B3)
Chất thải
Xác chết
Dưỡng chất
SV phân hủy NHIỆT THẢI
Dòng năng lượng trong
mạng lưới thức ăn
H
O
 H
A
ÁP
Năng lượng
mặt trời
Sinh vật sản
xuất
Sinh vật tiêu
thụ (B1)
Sinh vật tiêu
thụ (B3)
Sinh vật
tiêu thụ
(B2)
Sinh vật phân
hủy
Nhiệt từ
các phản
ứng hóa
học
S
ư
ï
p
h
a
â
n
p
h
o
á
i
n
a
ê
n
g
l
ư
ơ
ï
n
g
t
r
o
n
g
h
e
ä
t
h
o
á
n
g
s
i
n
h
t
h
a
ù
i
Năng lượng
mất đi do sự
phân hủy
Cấu thành vô sinh
CO2, NO3, PO4, H2O
Sinh vật sản xuất
Thực vật
Chất hữu cơ
Sinh vật phân hủy
Vi khuẩn, nấm
Hợp chất hữu cơ
Sinh vật tiêu thụ
Động vật
Chất hữu cơ
Nhiên liệu
hóa thạch
Than, Dầu,
khí
Nhiệt
năng
Nhiệt
năng
Nhiệt năng
Nhiệt năng
Nhiệt năng
Năng
lượng
ASMT
Tháp năng lượng
Tháp sinh khối
Tháp số lượng
Sinh vật Sản xuất
Động vật ăn cỏ
Động vật
ăn thịt B1
Sinh vật Sản xuất
Sinh vật Sản xuất
Động vật
ăn cỏ
Động vật
ăn thịt
Động vật
ăn thịt B2
Sinh vật
tiêu thụ B3
Sinh vật
tiêu thụ B2
Sinh vật
tiêu thụ B1
Dòng năng lượng trong hệ thống sinh thái
Nhiệt Nhiệt
NhiệtNăng lượng
Dinh dưỡng
Sinh vật SX Sinh vật Tiêu thụ
Sinh vật Phân hủyDinh dưỡng vô cơ
Cáùc chu trình
sinh địa hóùa
CH
U
T
R
Ì
N
H
N
Ư
Ơ
Ù
C
T
R
O
N
G
T
Ư
Ï
N
H
I
E
Â
N
Cáùc con đườøng di chuyểån củûa nướùc
Tấát cảû nướùc đếán từø đạïi dương vàø cuốái cùøng
trởû lạïi đạïi dương làø do:
Bốác hơi (Evapration)
Ngưng tụï (Condensation)
Mưa, tuyếát rơi, lắéng đọïng (Precipitation)
Thoáùt hơi từø hoạït độäng củûa thựïc vậät
(Transpiration)
Chảûy tràøn bềà mặët (Surface water runoff)
Dòøng chảûy ngầàm (Groundwater flow)
Hô hấp tế bào
Quang hợp
Động vật
tiêu thụ
bậc 1
Đốt
cháy
Gỗ và
nhiên liệu
hóa thạch
Xác bã
Sinh vật
phân hủy
Động vật
tiêu thụ bậc
cao hơn
CO2 trong khí quyển
CHU TRÌNH CARBON TRONG TỰ NHIÊN
CHU TRÌNH NITROGEN
Nitrogen trong khí
quyển
Hoạt động
núi lửa
Nitrate
trong đất
Phân vô
cơ
Phân và xác
chết
Muối amôn
VSV nitrate
VSV phản nitrate hóa
Lắng nền đáy
Phân và xác
chết
Protein
ĐV&TV
Tảo lục trong nước
biển và đại dương
Cố định
đạm
Hấp thu
nitrate
Protein
ĐV&TV
Sấm sét,
mưa
Chu trình phosphorus trong tựï nhiênâ
Mưa
Thực vật
Động vật
Vi sinh vật
P trong
đất Thấm qua
QT nâng lên của
địa tầng
Chảy tràn
QT phong
hóa P từ đất
Phosphate trong nước
Lắng đọng
nền đáy
Tạo nền đáy Đá
mới
Sựï pháùt triểån vàø tiếán
hóùa củûa hệä sinh tháùi
DIỄN THẾ NGUYÊN SINH
Thực
vật nhỏ
Cây và cỏ
lâu năm
Cây Bụi Cây Thân gỗ
xốp - thông
Cây thân
gỗ cứng
Thời gian
DIỄN THẾ THỰC VẬT
DIỄN THẾ THỨ SINH
Cây
nhỏ
Cây Cỏ
Xáo động
Rừng cực
đỉnh
Cây bụi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiangkhoahocmoitruongchuong3_5572.pdf