Khoa học đất - Hóa học đất
Nhu cầu dinh dưỡng 3. Dung dịch đất Hai thuật ngữ: 1. Nước trong tế khổng, phụ thuộc vào lượng nước hiện diện 2. Nước hòa tan các hạt đất thành dạng lỏng (dung dịch)
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khoa học đất - Hóa học đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Hóa học đất
• pH
• EC - Độ dẫn điện
• CEC - Khả năng trao đổi cation
pH
• pH đất là tính chất hóa học quan trọng
của đất
• Khi biết pH sẽ xác định được đất có thích
hợp cho cây trồng phát triển và những
chất dinh dưỡng nào bị giới hạn
pH = - log[H+]
ở pH = 6 lượng ion H+ gấp 10 lần so với ở pH = 7
và ở pH = 5 lượng ion H+ hơn 100 lần so với pH = 7
2pH đất
Chua - Acid Kiềm - Alkaline
Vùng khí hậu ẩm Vùng khí hậu khô
Đất than
bùn chua
Cn bón
thêm vôi
cho cây
Đất có chứa
các khoáng
kiềm
Rất Mạnh Yếu
mạnh
Yếu → Mạnh → Rất
mạnh
Một số giá trị pH thông dụng
Sự hình thành mưa acid
Nguồn của H+ trong đất
*do cation Hydrogen (H+) ở pH ≥ 6
và Aluminum (Al) ở pH < 6
Al3+ + H20 ---> Al(OH)
2+ + H+
Al(OH)2+ + H2O ---> Al(OH)2
+ + H+
Al(OH)2
+ + H20 ---> Al(OH)3 + H+
3 * do Nitric hóa (Nitrification):
Ammonium thành Nitrate (oxy hóa NH4
+)
NH4
+ + 2O2 ---> NO3
- + H2O + 2H
+
* do sự phân hủy chất hữu cơ:
R-COOH---> R-COO- + H+
Phóng thích: CO2 + H2O ---->
H2CO3 = H+ + HCO3-
• do hấp thụ các
cation kiềm trong
dung dịch đất
như
Ca2+, Mg2+, K+
và phóng thích ion H+
* do rửa trôi các
cation kiềm
Ca2+ + 2H20 ---> Ca(OH)2 + 2H
+
-----> Ca2+ + 2OH-
4NRCS Data
pH và tính hữu dụng của dinh dưỡng
Soil pH of Europe
Đất phèn -Acid Sulfate Soils
5Australia
'QASSIT, Qld Department of Natural
Resources and Mines'
Australia
EC - Độ dẫn điện
Mức độ dẫn điện của đất
• Đơn vị tính là S/cm hay mS/cm (S = Siemen)
Độ cản trở dòng điện - điện trở: R = ohm (ρ = l.R/S)
Độ dẫn điện: 1/R = moh
• Đơn vị tính là S/cm hay moh/cm (S = Siemen)
6Khả năng trao đổi cation – CEC
(Cation Exchange Capacity)
• Là khả năng mà đất
giữ dinh dưỡng và
chống lại sự rửa trôi
• Các cation là các ion
mang điện dương
như Ca2+, Mg2+, K+,
NH4
+...
• Đất có CEC cao thì có
độ phì cao.
Hạt sét
Hạt
mùn
Lông rễ
TRAO ĐỔI
TRAO ĐỔI
Vùng có
hoạt động
sinh học
CEC
• Trao đổi cation trong dung dịch và các
cation khác trên bề mặt âm điện của
khoáng sét hay chất hữu cơ
Đất
Keo đất
Ca2+ +2H+
H+
H+
+ Ca2+
Dung dịch
đất
Keo đất Dung dịch
đất
CEC chịu ảnh hưởng bởi:
1) Độ hấp phụ mạnh hay yếu:
Al3+ > Ca2+ > Mg2+ > K+ = NH4+ > Na+ > H+
Giữ chặt --------------------------> dễ bị thay thế
2) Hàm lượng của các cation trong dung dịch đất
7CEC
1) số lượng cation hấp phụ trên khối
lượng đất hay
2) tổng cation trao đổi mà đất có thể hấp
phụ
* đơn vị tính: mili đương lượng trên 100
g đất khô (meq)
Trọng lượng đương lượng =
Trọng lượng phân tử hoặc nguyên tử (g)
Điện tích
mili đương lượng (meq)
1 meq của CEC có 6.02 x 10 20 nguyên tố
meq của một số Cation
Nguyên tố Na+ K+ Ca2+ Mg2+
Điện tích 1 1 2 2
Đương lượng 23/1=23 39/1=39 40/2=20 24/2 = 12
Mili đương lượng .023 .039 .02 .012
CEC
• gồm các cation trao đổi:
K+, Na+, Ca2+, Mg2+, H+, Al3+
Đất ĐBSCL có CEC: - Đất sét: 16 – 25 meq
- Đất cát có <15 meq
8CEC
• Phần trăm bazơ bão hòa (%BS):
%BS = x 100
%BS = x 100
Tổng cation kiềm trao đổi
CEC
Σ (K+, Na+, Ca2+, Mg2+) ở dạng trao đổi
CEC
CEC và EC
• Phần trăm natri trao đổi (ESP):
ESP = x 100
• Tỷ số natri hấp phụ (SAR)
SAR = x 100
• Đất bị sodic hóa có:
EC > 4 mS/cm, ESP >15%, SAR >13%
Na+trao đổi
CEC
[Na trao đổi]
½ [Ca2+ +Mg2+]
Keo đất
Ở trạng thái rắn khi trong dung dịch (lơ lửng)
Tham gia hầu hết các phản ứng trong đất
Gồm:
- Keo vô cơ: Sét
- Keo hữu cơ: Mùn
9Keo sét
Kích thước < 1 µm hay 0,001 mm
Sét <0,002
Các loại keo sét
1. Sét Silicate
2. Sét Hydrous Oxide – Fe, Al
Khoáng sét
Tứ diện silic (SiO4) Bát diện nhôm [Al(OH)6]
10
Sự kết hợp giữa phiến tứ diện và phiến
bát diện trong tinh thể sét
Khoáng 1:1 Khoáng 2:1
Cách liên kết các phiến tứ diện với
phiến bát diện
Sự thay thế đồng hình
11
Sự thay thế đồng hình
Khoáng sét mang điện tích âm
Tính trương nở của các khoáng sét
Cấu tạo của phiến tứ diện, bát diện và của
khoáng sét nhìn trên mặt phẳng
12
Sét Silicate
Hình dạng – nhiều phiến mỏng chồng
lên nhau
Diện tích bề mặt: lớn do kích thước hạt nhỏ
Điện tích: mang điện tích âm
Keo sét
Hấp phụ cation
là sự liên kết giữa các cation trên bề mặt
keo sét và dung dịch đất chứ không thay
thế bên trong nó trong phức hệ keo sét
1. Các hạt keo không bị hòa tan
2. Lực giữ các cation không chặt
Trao đổi cation - sự thay thế một cation hấp phụ
bằng một cation khác
Sự hiện diện của các Cation
Các cation ở từng điều kiện khí hậu:
Vùng ẩm: H+ Ca2+ Mg2+
Vùng bán ẩm ướt: Ca2+ Mg2+ Na+ K+ H+
Vùng khô hạn: Na+ nhiều hơn Ca2+
Thứ tự liên kết chặt giữa cation với keo đất:
Al3+ > H+ > Ca2+ > Mg2+ > K+ > NH4+ > Na+
13
Tính chất khoáng học của sét silcate
Cấu trúc tinh thể:
– Phân tích bằng tia X
– Xem dưới kính hiển vi điện tử
Ba nhóm sét Silicate chính:
(Dựa trên cấu trúc tinh thể)
1. Kaolinite
2. Montrmorillonite
3. Illite (Hydrous Micas)
Nhóm Kaolinite
Ít hoặc không có sự hấp
phụ ở giữa các phiến sét(2)
Tỷ lệ của phiến Si và Al là 1:1
Khoáng không trương nở
Phiến Silic
Phiến Nhôm
Khoảng hở
Đơn vị tinh thể
Phiến Silic
H
ấp
ph
ụ
ở
bề
m
ặt
n
go
ài
(1)
Phiến Nhôm Đơn vị tinh thể
(1): External Adsorptive Surfaces
(2): Internal Adsorptive Surfaces
Nhóm Montmorillonite
Phiến Silic
Phiến Nhôm
Đơn vị tinh thể
Phiến Nhôm
Phiến Silic
Đơn vị tinh thể
Phiến Silic
Phiến Silic
Khoảng hở Hấp phụ ở giữa
các phiến sétH
ấ p
p h
ụ
ở
b ề
m
ặt
n
g o
à i
Tỷ lệ của phiến Si và Al là 2:1
Khoáng trương nở
CEC lớn hơn 0 – 20 lần so với Kaolinite
14
Hydrous Micas
Illite
Khoáng 2:1
K – được giữ trong khoáng
Phân bố của các khoáng theo vùng địa lý:
Nóng ẩm - Kaolinite
Lạnh - Illite
Vùng bán ầm đến bán khô hạn - Montmorillonite
Phân loại các sét Silicate
Hình thành từ Feldspar - Mica - Amphiboles - Pyrexenes
Khoáng
nguyên
sinh chứa
Si
Muscovite
2:1
Mất ít
K
Illite
Trung tính
hoặckiềm yếu Mont.
Mất Khoàn
toàn
Kaol.
Chua nhiều
Chua
nhiều Oxid
Mất
Si
Khí hậu
nóng ẩm
Khí hậu nóng
Khí hậu lạnh khô
Nguyên nhân âm điện của sét silicate
1. Do nhóm Hydroxyl (OH-)
Al O- H+ Lực liên kết yếu
H trao đổi
15
2. Sự thay thế đồng hình:
thay thế của các cation có điện tích nhỏ hơn cho
cation có điện tích lớn hơn ở bên trong tinh thể sét
Khoáng Montmorillonite
Phiến Nhôm Mg2+ for Al3+
O = Al - O - H - O - Mg - O - H
Phiến Silic Al3+ for Si4+
O = Si = O - O - Al = O
Nguyên nhân âm điện của sét silicate
Thay đổi thành phần hóa học
Mg
Kaolinite - Al4Si10 (OH)8 [Si2O3OHO2Al2(OH)3]2 1:1
Montmorillite - Al4Si8 (OH)4 2:1
[Si2O3OHO2Al2OH2Si2O3]2
Mg Mg Al
Illite - K Al2Si4O10 (OH)2
Chất mùn (Humus) - Keo hữu cơ
1. Mang điện âm thay đổi
2. Hấp phụ cation trên mạng lưới bề mặt
3. Thành phần: Carbon(C) Hydrogen(H) and
Oxygen(O)
(Khoáng silicate: Aluminum (Al) Silicon (Si) and Oxygen (O))
4. Có CEC cao hơn sét
5. Không bền như sét – luôn hình thành rồi phân hủy
16
CEC
CEC = các ion base trao đổi + acid trao đổi (H)
(changeable bases + exchangeable acidity)
Được tính bằng điện tích trao đổi (độ âm điện)
trên tinh thể khoáng sét hoặc trên chất mùn
Đơn vị: meq
Mili đương lượng (Milliequivalent)
CEC của chất mùn và khoáng sét
Thành phần CEC (meq/100g)
Chất mùn 200
Montmorillonite 100
Illite 30
Kaolinite 8
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự
sinh trưởng của thực vật
1. Ánh sáng
2. Nền đất
3. Sức nóng
4. Không khí
5. Nước
6. Chất dinh dưỡng
17
Các nguyên tố thiết yếu cho sự
phát triển của cây trồng
Có 16 nguyên tố
1. Khi thiếu các nguyên tố này, cây trồng
không thể hoàn thành giai đoạn sinh trưởng
và sinh sản được.
2. Nguyên tố bị thiếu không thể thay thế bằng
nguyên tố khác
3. Các nguyên tố này là dinh dưỡng của cây,
bên cạnh đó chúng cũng ảnh hưởng đến
điều kiện hóa sinh trong đất.
Các nguyên tố thiết yếu và
nguồn cung cấp chúng
Nguyên tố thiết yếu
đa lượng
Từ không khí Từ đất
và nước
Carbon Nitrogen
Calcium
Hydrogen Phosphorus
Magnesium
Oxygen Potassium Sulfur
Nguyên tố thiết yếu
vi lượng
Iron Copper
Manganese Zinc
Boron Chlorine
Molybdenum
Nguyên tố thiết yếu
từ không khí và nước
C từ CO2
H từ H2O
O từ O2
CO2 + H2O C6H12O6
94 - 95% tế bào thực vật tươi
18
Nguyên tố thiết yếu
từ đất
Đa lượng: N, P, K, Ca, Mg, S
- N, P, K, S từ phân xanh hay phân hóa học
- Ca, Mg từ vôi
Vi lượng: Fe, Mn, Cu, Zn, B, Mo, Cl
dùng với lượng nhỏ nhưng không có nghĩa là
ít thiết yếu
Nhu cầu dinh dưỡng
1. Hàm lượng
2. Dạng (hình thức) và khả năng
hữu dụng
3. Dung dịch đất
Nhu cầu dinh dưỡng
1. Hàm lượng
N, P - lượng nhỏ trong đất
K, Ca, Mg - lượng nhỏ trong đất chua
- lượng lớn trong đất kiềm
S - hiện diện với lượng nhỏ nhưng
hữu dụng rất nhanh
19
Nhu cầu dinh dưỡng
2. Dạng và khả năng hữu dụng
Có 2 dạng:
- nguyên tố (dễ hữu dụng)
- tạo phức (khó tan)
Dạng nguyên tố (dạng dễ hữu dụng)
1. mất đi do rửa trôi hay thấm lậu
2. dinh dưỡng cho vi sinh vật
3. dinh dưỡng cho thực vật
4. có thể chuyển sang dạng phức
Dạng phức hữu cơ
1. bị giữ bởi chất hữu cơ trong đất
2. được phóng thích khi chất hữu cơ
bị phân hủy
3. nitrogen, sulfur và phosphorous
20
Dạng phức vô cơ
1. đa số K, Ca, Mg tồn tại ở dạng này
2. cây trồng chỉ có thể sử dụng khi
chúng chuyển sang dạng dễ hữu
dụng
Tạo phức - Ít hữu dụng
Nitrogen (N)
Liên kết hữu cơ,
protein, amino acid
Phosphorus (P)
Apatite
Ca, Fe, Al phosphate
nucleic acid
Kali (K)
Feldspar, Mica
Clay, Illite
Nguyên tố - Hữu dụng
Muối ammonium NH4+
Muối nitrite NO2-
Muối nitrate NO3-
Ca, K và Mg HPO42-
phosphate H2PO4-
Ion K hấp phụ bởi keo sét
Muối K K+
Nitrogen
cycle
Tạo phức - Ít hữu dụng
Calcium (Ca)
Calcite, Dolomite
Magnesium (Mg)
Mica, Dolomite, Hornblend
Sulfur (S)
Pyrite và Gypsum
Dạng hữu cơ
Nguyên tố - Hữu dụng
Ion Ca hấp phụ bởi keo
Muối Ca Ca2+
Ion Mg hấp phụ bởi keo
Muối Mg Mg2+
Sulfate SO32-
Ca, K, Mg sulfate SO42-
Oxidation
21
Sự chuyển đổi của các nguyên tố
sang dạng hữu dụng
N hữu cơ Ammonium Nitrite Nitrate
(protein, amino acid) NH4+ NO2- NO3-
Ca3(PO4) + 4H2O + 4CO2 Ca(H2PO4)2 + 2Ca(HCO3)2
Dạng không tan Dạng hòa tan Dạng hòa tan
(Tri Ca Phosphate) của phosphate (Calcium Bicarbonate)
2KAlSi3O8 + H2CO3 + H2O H4Al2Si2O9 + K2CO3 + 4SiO2
Microcline Carbonic Hydrated Dạng hòa tan
feldspar acid silicate
1. Cây trồng hấp thụ
2. Rửa trôi
3. Hấp phụ
Sự chuyển đổi của các nguyên tố
sang dạng hữu dụng
H
Ca + 2H2CO3 + Ca(HCO3)2
H
Sulfur
Organic sulfur Sulfides Sulfites Sulfates
Protein H2S SO32- SO42-
Keo đất Keo đất
Nhu cầu dinh dưỡng
3. Dung dịch đất
Hai thuật ngữ:
1. Nước trong tế khổng, phụ thuộc
vào lượng nước hiện diện
2. Nước hòa tan các hạt đất thành
dạng lỏng (dung dịch)
22
Hàm lượng muối tan trong
dung dịch đất
Hàm
lượng
muối
Độ ẩm đất
Giảm
Tăng
Dinh dưỡng với pH đất
3 5 7 9
P
Zn Mo
Fe Mg
Ca
Mn
Đ
ộ
hữ
u
dụ
n
g
củ
a
dư
ỡ
n
g
ch
ất
pH đất
Dạng dưỡng chất mà cây trồng có thể
sử dụng được từ đất
2 dạng dinh dưỡng dễ hữu dụng trong đất:
1. Dưỡng chất hấp phụ trên keo
-Ca
NH4 - - Mg
- K
2. Muối trong dung dịch đất
KCl K+ + Cl-
23
Dạng ion mà cây trồng hấp thụ
Nguyên tố Ký hiệu Dạng cây trồng hấp thụ
Sulfur S SO32-, SO42-
Carbon C4+ CO32-, HCO3-, CO2
Hydrogen H+ H2O
Oxygen O2- O2
Nitrogen N NH4+, NO2-, NO3-
Phosphorus P5+ HPO42-, H2PO4-
Potassium K+ K+
Calcium Ca2+ Ca2+
Magnesium Mg2+ Mg2+
Dạng ion mà cây trồng hấp thụ (tt)
Nguyên tố Ký hiệu Dạng cây trồng hấp thụ
Iron Fe Fe2+, Fe3+
Molybdenum Mo6+ MoO42-
Manganese Mn Mn2+, Mn4+
Copper Cu Cu+, Cu2+
Zinc Zn2+ Zn2+
Born B BO32-
Chlorine Cl- Cl-
Water H2O H+, OH-
O2 và CO2 không khí trong đất và trong khí quyển
Dạng muối vô cơ
-Từ phân bón
KCl K+ + Cl-
NaNO3 Na+ + NO3-
NH4NO3 NH4 + NO3-
24
Nitrogen, Phosphorus và Sulfur
Nitrogen
NH4+, NO3- Cây trồng sử dụng
NO2- Độc cho cây
Phosphorous
Tùy thuộc vào pH
Kiềm HPO42-
Chua nhẹ tới trung bình HPO42- và H2PO4-
Chua H2PO4-
Sulfur
SO42- ion sulfate
Các nguyên tố khác
K+, Ca2+, Zn2+, Mg2+, Cl-: hiện diện ở dạng ion
Fe, Mn and Cu: phụ thuộc vào điều kiện oxy hóa khử
của đất
Fe3+ + e- Fe2+
oxidation reduction
ic ous
Các nguyên tố khác
Đất thoáng khí
Fe3+ (Ferric oxide)
Mn4+ (Manganic oxide)
Đất thoát thủy kém
Fe2+ (Ferrous oxide)
Mn2+ (Manganous oxide) Gây độc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cohocdatc6_hoahoc_8553.pdf