Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp
Câu 18: Khách hàng trả tiền mua hàng hóa dịch vụ bằng Séc với trị giá là 50 triệu đồng, nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng, Kho bạc:
A. Nợ TK 113: 50 tr / Có TK 3111: 50 tr
B. Nợ TK 112: 50 tr / Có TK 3111: 50 tr
C. Nợ TK 3111: 50 tr / Có TK 531: 50 tr
D. Nợ TK 3111: 50 tr / Có TK 113: 50 tr
Câu 19: Vào cuối kỳ kế toán năm, khi đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ bằng tiền gửi Ngân hàng của hoạt động HCSN. Nếu chênh lệch tỷ giá giảm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 413 / Có TK 112
B. Nợ TK 631 / Có TK 112
C. Nợ TK 635 / Có TK 112
D. Nợ TK 112 / Có TK 413
Câu 20: Vào cuối kỳ kế toán năm, khi đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ bằng tiền mặt của hoạt động HCSN. Nếu chênh lệch tỷ giá tăng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 413 / Có TK 111
B. Nợ TK 111 / Có TK 531
C. Nợ TK 111 / Có TK 515
D. Nợ TK 111 / Có TK 413
Câu 21: Thu hồi nợ cho vay (gốc cho vay) nhập quỹ tiền mặt (Đơn vị thực hiện dự án tín dụng), kế toán ghi:
A. Nợ TK 111/ Có TK 662
B. Nợ TK 111/ Có TK 313
C. Nợ TK 111/ Có TK 462
D. Nợ TK 111/ Có TK 5118
21 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2995 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DANH SÁCH NHÓM 4
Lớp DHTN5B - 212700802
STT
HỌ TÊN
MSSV
04
Trần Thị Ngọc Cẩm
09085971
13
Nguyễn Thị Thùy Dung
09224731
41
Nguyễn Thị Khánh
09090031
50
Nguyễn Thị Ánh Lâm
09081711
57
Lê Thị Bích Mơ
09078931
70
Văn Thị Bích Nguyên
09215681
73
Hoàng Thị Như
09073121
75
Vũ Quý Phú
09075591
87
Trần Tuấn Tài
(Nhóm trưởng)
08221421
SĐT: 01666.043.983Email: tuantai90@gmail.com
93
Nguyễn Minh Thịnh
09222371
98
Nguyễn Thị Thúy
09226731
102
Nguyễn Thị Huyền Trang
10075651
Chương 2
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
Ở ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
TIỂU LUẬN
PHẦN A: MỘT SỐ THẮC MẮC VÀ HƯỚNG GIẢI QUYẾT
Trang 64: Sơ đồ 1: KẾ TOÁN THU TIỀN MẶT
441, 461, 462, 465
111 – tiền mặt
Rút dự toán chi hoạt động, dự toán chi công trình, dự án bằng tiền mặt về nhập quỹ
008, 009
Ghi có số PS
xxx
Thiếu : Ghi đơn Có TK 008, 009
Trang 68: phần 2.2.4. Phương pháp kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
(2) Khi nhận kinh phí hoạt động, kinh phí dự án, kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước, nguồn vốn kinh doanh và kinh phí đầu tư XDCB bằng chuyển khoản, ghi:
Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Có TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án
Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
Bổ sung thêm:
Nếu rút dự toán chi hoạt động, dự toán theo đơn đặt hàng của Nhà nước, đồng thời ghi : Có TK 008 “ Dự toán chi hoạt động”
Nếu rút chi chương trình, dự án, đầu tư XDCB thì đồng thời ghi: Có TK 009 “ Dự toán chi chương trình, dự án”.
Trang 87: Bài tập trắc nghiệm – Câu 5: “ Nhận kinh phí được cấp bằng lệnh chi tiền ( tiền gửi) gồm: kinh phí hoạt động 100.000.000 đồng, kinh phí dự án 50.000.000 đồng”
Đáp án đúng là b nhưng phải bổ sung thêm nghiệp vụ ghi đơn:
Có TK 008 100.000.000 đồng
Có TK 009 50.000.000 đồng
PHẦN B: BÀI TẬP CHƯƠNG 2
BÀI 1: Đơn vị HCSN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
Nhận thông báo dự toán chi hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền 100.000
Nợ TK 008 100.000
Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt để chi số tiền 50.000
Nợ TK 111 50.000
Có TK 461 50.000
Có TK 008 50.000
Đơn vị được cơ quan nhà nước cấp phát bằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (hội thảo chuyên đề) số tiền 20.000, đơn vị nhận được giấy báo có của kho bạc nhà nước.
Nợ TK 112 20.000
Có TK 461 20.000
Rút tiền gử kho bậc về quỹ để sử dụng 20.000
Nợ TK 111 20.000
Có TK 112 20.000
Xuất quỹ chi cho hội thảo chuyên đề
Nợ TK 661 17.000
Có TK 111 17.000
Xuất quỹ nộp vào kho bạc số tiền thừa chi không hết để giảm cấp phát lệnh chi tiền 3.000
Nợ TK 112 3.000
Có TK 111 3.000
Các khoản chi sau được tính trực tiếp vào chi hoạt động, tất cả đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt:
Mua sắm đồ dung công tác hành chính 2.000
Tiền công sửa chữa thường xuyên tài sản 3.000
Công tác phí của cán bộ công nhân viên 4.500
Công vận chuyển 500
Nợ TK 661 10.000 (2.000 + 3.000 + 4.500 + 500)
Có TK 111 10.000
Sơ đồ tài khoản chữ T:
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
008
(1) 100
50 (2b)
30
70
111
SDĐK: 0
SDCK: 40
17
(5)
10
(7)
17
10
661
461
50
50
(2b)
20
20
(3)
112
20
(4)
20
3
3
(6)
BÀI 2: Số liệu tại đơn vị HCSN B như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Số dư đầu TK 111: 30.000
Số dư đầu TK 112: 50.000
Trong kỳ có những nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ số tiền 20.000
Nợ TK 111 20.000
Có TK 112 20.000
Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 50.000
Nợ TK 111 50.000
Có TK 461 50.000
Có TK 008 50.000
Xuất quỹ tiền mặt chi trả lương cho viên chức cơ quan 25.000
Nợ TK 334 25.000
Có TK 111 25.000
Thu lệ phí bằng tiền mặt 30.000
Nợ TK 111 30.000
Có TK 511 30.000
Xuất quỹ chi mua vật liệu nhập kho (vật liệu được sử dụng cho hoạt động thường xuyên ) số tiền 5.000
Nợ TK 152 5.000
Có TK 111 5.000
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền mặt 20.000
Nợ TK 341 20.000
Có TK 111 20.000
Thu lãi tín phiếu bằng tiền mặt 5.000
Nợ TK 111 5.000
Có TK 531 5.000
Thu hồi khoản tạm ứng thừa bằng tiền mặt 3.000
Nợ TK 111 3.000
Có TK 312 3.000
Rút tiền gửi kho bạc mua 1 TSCĐ hữu hình 20.000 (tài sản được đầu tư bằng nguồn kinh phí hoạt động), TSCĐ này mua về được đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận văn phòng
Nợ TK 211 20.000
Có TK 112 20.000
Nợ TK 661 20.000
Có TK 466 20.000
Khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản 15.000
Nợ TK 112 15.000
Có TK 3111 15.000
Chuyển tiền gửi kho bạc trả nợ người bán 6.000
Nợ TK 331 6.000
Có TK 112 6.000
Sơ đồ tài khoản chữ T:
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
15
(10)
15
3111
SDĐK: 50
112
15
46
SDCK: 19
50
461
50
(2a)
30
511
30
(4)
531
5
5
(7)
3
312
3
(8)
SDĐK:30
20
20
111
108
50
SDCK: 88
334
25
25
(3)
152
5
5
(5)
341
20
20
(6)
008
50 (2b)
661
20
466
20
(9b)
(1)
6
6
(11)
20
20
(9a)
211
3311
BÀI 3: Đơn vị HCSN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
Cơ quan tài chính cấp định phí hoạt động bằng tiền gữi kho bạc số tiền 50.000
a. Nợ TK 112: 50.000
Có TK 461: 50.000
b. Có TK 008: 50.000
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kho bạc số tiền là 40.000
Nợ TK 341: 40.000
Có TK 112: 40.000
Rút tiền gửi kho bạc chuyển tiền mua 1 TSCĐ dùng ngay vào hoạt động hành chính của đơn vị 30.000 (tài sản mua bằng quỹ cơ quan)
a. Nợ TK 211: 30.000
Có TK 112: 30.000
b. Nợ TK 431: 30.000
Có TK 466: 30.000
Thu lệ phí qua kho bạc 20.000
Nợ TK 112: 20.000
Có TK 511: 20.000
Rút tiền từ kho bạc về quỹ để chi tiêu
Nợ TK 111: 15.000
Có TK 112: 15.000
Thu sự nghiệp gửi tiền vào kho bạc
Nợ TK 112: 25.000
Có TK 511: 25.000
Nhận kinh phí dự án được cấp bằng tiền gửi kho bạc 35.000
a. Nợ TK 112: 35.000
Có TK 462: 35.000
b.Có TK 009: 35.000
Rút tiền gửi kho bạc chuyển tiền mua TSCĐ hữu hình 20.000 (TSCĐ mua sắm bằng kinh phí dự án)
a. Nợ TK 211: 20.000
Có TK 112: 20.000
b. Nợ TK 662: 20.000
Có TK 466: 20.000
Thu hồi nợ đơn vị cấp dưới bằng chuyển khoản 15.000
Nợ TK 112: 15.000
Có TK 342: 15.000
Rút tiền gửi kho bạc chuyển trả nợ cho người nhận thầu sửa chữa lớn TSCĐ 20.000
Nợ TK 331: 20.000
Có TK 112: 20.000
Khách hàng trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi kho bạc 9.000
Nợ TK 112: 9.000
Có TK 311: 9.000
Mua hàng hóa nhập kho bằng chuyển khoản 138.000 (trong đó thuế GTGT 10%)
Nợ TK 155: 125.450
Nợ TK 3113: 12.550
Có TK 112: 138.000
Trả nợ cho người bán bằng chuyển khoản 8.000
Nợ TK 331: 8.000
Có TK 112: 8.000
Sơ đồ tài khoản chữ T:
661
20
431
(8b)
(3b)
30
20
466
138
3113
12,545
155
125,455
(6)
20
8
331
20
8
(10)
(13)
111
15
15
(5)
112
9
9
(11)
20
20
25
25
(4)
(6)
50 (1b)
311
461
511
462
009
342
50
008
(1a)
35
35
(7a)
15
15
(9)
40
341
40
30
20
(3a)
30
20
(8a)
211
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
30
(2)
50
35 (7b)
BÀI 4: Tài liệu cho tại đơn vị HCSN M tháng 4/N (Đvt: 1000 đồng)
Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt 180.000
Nợ TK 111: 180.000
Có TK 461: 180.000
Có TK 008: 180.000
Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng nhập kho 135.000
Nợ TK 152: 135.000
Có TK 111: 135.000
Rút tiền gửi kho bạc về quỹ tiền mặt để chi lương 120.000
Nợ TK 111: 120.000
Có TK 112: 120.000
Chi quỹ tiền mặt trả lương
Nợ TK 334: 120.000
Có TK 111: 120.000
Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐ trị giá 150.000, đã bàn giao cho bộ phận văn phòng sử dụng cho hoạt động thường xuyên
Nợ TK 211: 150.000
Có TK 461: 150.000
Có TK 008: 150.000
Nợ TK 661: 150.000
Có TK 466: 150.000
Thu sự nghiệp bằng tiền gửi kho bạc 187.500
Nợ TK 112: 187.500
Có TK 511(5118): 187.500
Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng chuyển khoản kho bạc 75.000, bằng tiền mặt 30.000
Nợ TK 341: 105.000
Có TK 112: 75.000
Có TK 111: 30.000
Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 112.500
Nợ TK 111: 112.500
Có TK 511: 112.500
Thu bán thanh lý TSCĐ bằng tiền mặt 18.000
Nợ TK 111: 18.000
Có TK 511: 18.000
Số tiền thu phí, lệ phí ở nghiệp vụ 8 phải nộp ngân sách Nhà nước 2%
Nợ TK 511: 2.250
Có TK 333: 2.250
Xuất quỹ tiền mặt nộp cho Nhà nước các khoản thu phí, lệ phí
Nợ TK 333: 2.250
Có TK 111: 2.250
Sơ đồ tài khoản chữ T:
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
18
(9)
2,25
511
187,5
112,5
112,5
(8)
341
105
(4)
120
334
152
135
(2)
135
120
30
2,25
111
211
180
150
180
461
150
(1)
(5)
75
120
112
187,5
120
(3)
(7)
(7)
2,25
333
2,25
(11)
466
150
661
150
(5)
008
180
150
(10)
18
BÀI 5: Tại đơn vị hành hính nghiệp Y trong tháng 3/200X phát sinh các nghiệp vụ như sau : (đvt : 1.000 đồng)
Nhận thông báo dự toán chi hoạt động do cơ quan tài chính duyệt:
Nợ TK 008 : 80.000
Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt :
Nợ TK 111 : 30.000
Có TK 461 : 30.000
Có TK 008 : 30.000
Chi trả lương cho viên chức :
Nợ TK 334 : 15.000
Có TK 111 : 15.000
Chi mua NVL nhập kho :
Nợ TK 152 : 16.500
Có TK 111 : 16.500
Thu học phí của sinh viên:
Nợ TK 111 : 135.000
Có TK 5111 : 135.000
Gửi tiền mặt vào ngân hàng:
Nợ TK 112 : 50.000
Có TK 111 : 50.000
Mua TSCĐ cho phòng tổ chức:
Nợ TK 211 : 15.000
Có TK 111 : 15.000
Chuyển nguồn mua TSCĐ :
Nợ TK 461 : 15.000
Có TK 466 : 15.000
Chi phụ cấp học bổng cho sinh viên:
NợTK 335 : 12.000
Có TK 111 : 12.000
Chi trả tiền điện thoại, tiền điện :
Nợ TK 661 : 5.540
Có TK 111 : 5.540
Chi trả phụ cấp giảng dạy cho giáo viên thuê ngoài:
Nợ TK 661 : 29.800
Có TK 111: 29.800
Đơn vị được cơ quan tài chính cấp phát bằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (chi hội thảo chuyên đề), đơn vị đã nhận được giấy báo Có của kho bạc nhà nước:
Nợ TK 112 : 12.000
Có TK 461 : 12.000
Rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ:
Nợ TK 111 : 12.000
Có TK 112 : 12.000
Chi cho hội thảo chuyên đề :
Nợ TK 461 : 11.000
Có TK 111 : 11.000
Xuất quỹ nộp vào kho bạc số tiền thừa chi cho hội thảo chuyên đề:
Nợ TK 112 : 1.000
Có TK 111: 1.000
Sơ đồ tài khoản chữ T:Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
5,54
661
(9)
12
335
12
(8)
15
(3)
15
334
211
15
(7)
112
50
50
(6)
12
12
(11)
152
16,5
(4)
30
008
135
(5)
135
5111
111
SDĐK: 50
176
156,84
SDCK: 69,16
15
15
466
(7)
461
11
00
11
(11)
30
30
(2)
111
SDĐK: 50
176
156,84
SDCK: 69,16
15
15
466
(7)
461
11
00
11
(11)
30
30
(2)
(7)
1
1
(11)
16,5
80
(1)
(2)
15
(10)
5,54
29.8
29.8
Bài 6: Câuhỏitrắcnghiệm
Câu 1: Nhận kinh phí hoạt động do cấp trên cấp bằng tiền mặt
461
111
xxxxxxx
Định khoản:
Nợ TK111
xxx
Có TK461
A.Nợ TK341/Có TK111
B.Nợ TK341/Có TK361
C.Nợ TK111/Có TK341
D.Nợ TK111/Có TK461
èChọn đáp án D
Câu 2: Kiểm kể quỹ tiền mặt phát hiện thiếu
Địnhkhoản:
111
xxx
3118
xxx
Nợ TK3118
Có TK111
A.Nợ TK138/Có TK111
B.Nợ TK111/Có TK338
C.Nợ TK3118/Có TK111
D.Nợ TK111/Có TK3318
èChọnđápánC
Câu 3: Xuất quỹ tiền mặt trả lại số tiền đã thu hộ cho cấp trên
Định khoản:
111
xxx
342
xxx
Nợ TK342
Có TK111
A.Nợ TK331/Có TK111
B.Nợ TK111/Có TK338
C.Nợ TK342/Có TK111
D.Nợ TK311/Có TK111
èChọn đáp án C
Câu 4: Khách hang trả tiền mua hang bằng séc nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng
3111
xxx
113
xxx
Địnhkhoản
Nợ TK113
Có TK3111
A.Nợ TK112/Có TK113
B.Nợ TK331/Có TK112
C.Nơ TK112/Có TK311
D.Nợ TK113/Có TK3111
èChọn đáp án D
Câu 5: Nhận kinh phí được cấp bằng lệnh chi tiền (tiềngửi) gồm:kinh phí hoạt động 100.000.000 đồng, kinh phí dự án 50.000.000 đồng
Định khoản:
Nợ TK112: 150.000.000
Có TK461: 100.000.000
Có TK462: 50.000.000
Có TK008: 100.000.000
Có TK009: 50.000.000
461
100.000.000
462
50.000.000
112
150.000.000
A.Nợ TK461: 100.000.000
Nợ TK462: 50.000.000
Có TK112: 150.000.000
B.Nợ TK112: 150.000.000
Có TK461: 100.000.000
Có TK462: 50.000.000
C.Nợ TK661: 100.000.000
Nợ TK462: 50.000.000
Có TK112: 150.000.000
D.Nợ TK661: 100.000.000
Nợ TK662: 50.000.000
Có TK112: 150.000.000
èChọn đáp án B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP SAU SÁCH
CHƯƠNG 2
Câu 12: Hai lượng vàng hiện người thủ quỹ đang giữ, có phản ánh trong sổ sách kế toán (phương tiện thanh toán) là:
Tiền mặt
Hàng hóa
Nguyên vật liệu
Cả 3 câu trên đều sai
Câu 13: Chi tạm ứng cho nhân viên A bằng tiền mặt để đi mua nguyên vật liệu A, biết nguyên vật liệu A có thuế GTGT 10% (đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
Nợ TK 152, Nợ TK 3113 / Có TK 111
Nợ TK 152, Nợ TK 1331 / Có TK 111
Nợ TK 312 / Có TK 111
Nợ TK 152, Nợ TK 3113 / Có TK 312
Câu 14: Báo cáo quyết toán tiền tạm ứng thể hiện: mua nguyên vật liệu A, biết nguyên vật liệu A có thuế GTGT 10%, tổng trị giá quyết toán bằng số tiền tạm ứng (đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
Nợ TK 152, Nợ TK 3113 / Có TK 312
Nợ TK 312 / Có TK 152, Có TK 3113
Nợ TK 312 / Có TK 111
Nợ TK 152, Nợ TK 3113 / Có TK 111
Câu 15: Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt:
Nợ TK 111 / Có TK 112
Nợ TK 111 / Có TK 336
Nợ TK 111 / Có TK 312
Nợ TK 111 / Có TK 141
Câu 16: Rút kinh phí về nhập quỹ tiền mặt để thực hiện công việc theo đơn đặt hàng Nhà nước:
Nợ TK 111 / Có TK 635 Đồng thời ghi Có 008
Nợ TK 635 / Có TK 465 Đồng thời ghi Có 008
Nợ TK 635 / Có TK 111
Nợ TK 111 / Có TK 465 Đồng thời ghi Có 008
Câu 17: Trong báo cáo quyết toán tiền tạm ứng của nhân viên A có nêu: Đã thanh toán cho người nhận thầu XDCB 10 triệu đồng để bên nhạn thầu trả lương XDCB, kế toán định khoản:
Nợ TK 334: 10 tr / Có TK 111: 10 tr
Nợ TK 334: 10 tr / Có TK 312: 10 tr
Nợ TK 3311: 10 tr / Có TK 312: 10 tr
Nợ TK 312: 10 tr / Có TK 111: 10 tr
Câu 18: Khách hàng trả tiền mua hàng hóa dịch vụ bằng Séc với trị giá là 50 triệu đồng, nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng, Kho bạc:
Nợ TK 113: 50 tr / Có TK 3111: 50 tr
Nợ TK 112: 50 tr / Có TK 3111: 50 tr
Nợ TK 3111: 50 tr / Có TK 531: 50 tr
Nợ TK 3111: 50 tr / Có TK 113: 50 tr
Câu 19: Vào cuối kỳ kế toán năm, khi đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ bằng tiền gửi Ngân hàng của hoạt động HCSN. Nếu chênh lệch tỷ giá giảm, kế toán ghi:
Nợ TK 413 / Có TK 112
Nợ TK 631 / Có TK 112
Nợ TK 635 / Có TK 112
Nợ TK 112 / Có TK 413
Câu 20: Vào cuối kỳ kế toán năm, khi đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ bằng tiền mặt của hoạt động HCSN. Nếu chênh lệch tỷ giá tăng, kế toán ghi:
Nợ TK 413 / Có TK 111
Nợ TK 111 / Có TK 531
Nợ TK 111 / Có TK 515
Nợ TK 111 / Có TK 413
Câu 21: Thu hồi nợ cho vay (gốc cho vay) nhập quỹ tiền mặt (Đơn vị thực hiện dự án tín dụng), kế toán ghi:
Nợ TK 111/ Có TK 662
Nợ TK 111/ Có TK 313
Nợ TK 111/ Có TK 462
Nợ TK 111/ Có TK 5118
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chương 2- Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp..doc