Kế toán thuế - Chương 2: Thuế môn bài

Cơ sở kinh doanh Cơ quan thuế trực tiếp quản lý. Cơ sở kinh doanh có nhiều cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc nằm ở các điểm khác nhau trong cùng địa phương Cơ sở kinh doanh kê khai chung cho các đối tượng trên Các chi nhánh, cửa hàng, cửa hiệu đóng ở địa phương khác kê khai - nộp thuế Môn bài tại cơ quan thuế nơi có ch nhánh, cửa hàng, cửa hiệu kinh doanh. Thẻ Môn bài hoặc biên lai thuế hay giấy nộp tiền vào ngân sách NN Chứng từ chứng minh đã nộp thuế Môn bài

pdf20 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán thuế - Chương 2: Thuế môn bài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CHѬƠNGă2 THUӂăMÔNăBÀI 2 VĔNăBҦNăPHÁPăLÝ - Nghị định số 75/2002/NĐ-CP ngày 30/8/2002 của Chính phủ - Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính - Thông tư số 42/2003/TT-BTC ngày 07/5/2003 Bộ Tài Chính hướng dүn bổ sung, sửa đổi Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài Chính về việc điều chỉnh mức thuӃ Môn bài - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính 3 Khái niệm Tác dụng Phân loại các hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng ngành nghề, từng loại (lớn, nhỏ, vừa) Khái niệm và tác dụng ThuӃ môn bài là một khoản thu có tính chất lệ phí thu hàng nĕm vào các cơ sở hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc mọi thành phần kinh tӃ. Đối tѭợng nộp thuӃ môn bài theo vốn đĕng ký: - Các Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty cổ phần, Công ty trách nhiệm hữu hạn, Doanh nghiệp tư nhân, Doanh nghiệp hoạt động theo Luұt đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức và cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt nam không theo Luұt đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, các tổ chức kinh tӃ của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, các tổ chức, đơn vị sự nghiệp khác và tổ chức kinh doanh hạch toán kinh tӃ độc lұp khác; 4 Đối tѭợng nộp thuӃ môn bài theo vốn đĕng ký: - Các Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã và các Quỹ tín dụng nhân dân (gọi chung là các HTX); - Các cơ sở kinh doanh là chi nhánh, cửa hàng, cửa hiệu (thuộc công ty hoặc thuộc chi nhánh)... Hạch toán phụ thuộc hoặc báo sổ được cấp giấy chứng nhұn (đĕng ký kinh doanh), có đĕng ký nộp thuӃ, và được cấp mã số thuӃ ( loại 13 số );- 5 Đối tѭợng nộp thuӃ môn bài theo thu nhập: - Hộ kinh doanh cá thể. - Người lao động trong các doanh nghiệp nhұn khoán -Nhóm người lao động thuộc các doanh nghiệp nhұn khoán - Các cửa hàng, quầy hàng, cửa hiệu kinh doanh... 6 BҰC THUӂ MÔN BÀI - Đối với đối tượng nộp thuӃ môn bài theo vốn đĕng ký: 7 Bậc thuӃ môn bài Vốn đĕng ký MứcăthuӃăMôn bàiăcҧănĕmă (đồng) - Bậc 1 Trên 10 tỷ 3.000.000 - Bậc 2 Từ 5 tỷ đӃn 10 tỷ 2.000.000 - Bậc 3 Từ 2 tỷ đӃn dưới 5 tỷ 1.500.000 - Bậc 4 Dưới 2 tỷ 1.000.000 Bậc thuế Thu nhập 1 tháng Mức thuế cả năm 1 Trên 1.500.000 1.000.000 2 Trên 1.000.000 đến 1.500.000 750.000 3 Trên 750.000 đến 1.000.000 500.000 4 Trên 500.000 đến 750.000 300.000 5 Trên 300.000 đến 500.000 100.000 6 Bằng hoặc thấp hơn 300.000 50.000 ĐVT: đồng 8 BҰC THUӂ MÔN BÀI - Đối với đối tượng nộp thuӃ môn bài theo thu nhұp: 9 Cĕn cứ xác định mức thuế môn bài Vốn đĕng ký của nĕm trước liền kề với nĕm tính thuế. Đối với cơ sở kinh doanh mới thành lập Cĕn cứ vào vốn đĕng ký ghi trong Giấy đĕng ký kinh doanh nĕm thành lập để xác định mức thuế môn bài. Khi có thay đổi tĕng hoặc giảm vốn đĕng ký Cơ sở kinh doanh phải kê khai với cơ quan thuế trực tiếp quản lý để làm cĕn cứ xác định mức thuế môn bài của nĕm sau. Xử phạt vi phạm Nếu không kê khai thì sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế và bị ấn định mức thuế môn bài phải nộp. 10 * Một số trường hợp khác: - Các doanh nghiệp hạch toán toàn ngành: + Đơn vị cấp trên: 3.000.000 đồng/nĕm. + DN thành viên tại tỉnh, tp trực thuộc TW: 2.000.000 đồng/nĕm. + Các Chi nhánh tại các quұn, huyện, thị xã và các điểm kinh doanh khác:1.000.000đồng/nĕm. 11 - Các cơ sở kinh doanh là Chi nhánh hạch toán phụ thuộc hoặc báo sổ, các tổ chức kinh tӃ khác... không có Giấy chứng nhұn đĕng ký kinh doanh hoặc có Giấy chứng nhұn ĐKKD nhưng trên đĕng ký không ghi vốn đĕng ký thì thống nhất thu thuӃ môn bài theo mức 1.000.000đồng/nĕm. 12 Thành lұp trong 6 tháng đầu nĕm Kê khai - nộp mức Môn bài cả nĕm Thành lұp trong 6 tháng cuối nĕm Nộp 50% mức thuӃ Môn bài cả nĕm Cơ sở đang sản xuất kinh doanh Kê khai - nộp thuӃ Môn bài ngay tháng đầu của nĕm dương lịch Cơ sở mới ra kinh doanh Kê khai - nộp thuӃ Môn bài ngay trong tháng cấp MST Cơ sở kinh doanh thực tӃ có kinh doanh nhưng không kê khai đĕng ký thuӃ Kê khai - nộp mức thuӃ Môn bài cả nĕm Thời gian kê khai 13 Cơ sở kinh doanh Cơ quan thuế trực tiếp quản lý. Cơ sở kinh doanh có nhiều cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc nằm ở các điểm khác nhau trong cùng địa phương Cơ sở kinh doanh kê khai chung cho các đối tượng trên Các chi nhánh, cửa hàng, cửa hiệu đóng ở địa phương khác kê khai - nộp thuế Môn bài tại cơ quan thuế nơi có chi nhánh, cửa hàng, cửa hiệu kinh doanh. Thẻ Môn bài hoặc biên lai thuế hay giấy nộp tiền vào ngân sách NN Chứng từ chứng minh đã nộp thuế Môn bài Địa điểŵ kê khai Ŷộp thuế ŵôŶ bài 14 Câu hỏi thҧo luận 1 Công ty TNHH X có trụ sở đặt tại Quұn 1, Tp.HCM. Công ty được chi cục thuӃ Q1 quản lý Công ty X có 2 cửa hàng: 1 cửa hàng đặt tại quұn Gò vấp Tp.HCM. 1 cửa hàng đặt tại Q1 Tp.HCM Hỏi: 15 Câu hỏi thҧo luận 2 Công ty XNK tổng hợp A có trụ sở chính đặt tại Quұn 3, Tp.HCM. Công ty được cục thuӃ Tp.HCM quản lý Công ty A có 2 cửa hàng và 2 chi nhánh: 1 cửa hàng đặt tại quұn Bình Thạnh Tp.HCM. 1 cửa hàng đặt tại Q6 Tp.HCM 1 chi nhánh đặt tại Bình Dương 1 chi nhánh đặt tại Đồng Nai Hỏi: 16 Bài tập Công ty TNHH X thành lұp vào 07/ 2008, có vốn điều lệ 1,5 tỷ đồng. Tháng 05/2009, công ty tĕng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng Tháng 3/2010, công ty lại tĕng vốn điều lệ lên 10 tỷ. Tháng 12/2010, công ty kinh doanh hiệu quả làm nguồn vốn của công ty tĕng lên 10,5 tỷ Tháng 01/2011, công ty tĕng vốn điều lệ lên 12 tỷ Cho đӃn thời điểm này thì công ty không tĕng thêm vốn điều lệ Hỏi: ThuӃ môn bài cho từng nĕm là bao nhiêu? (Từ nĕm 2008-2015) Mức phạt chậm nộp tờ khai thuế MB Quy định về Mức phạt chұm nộp tiền thuӃ môn bài và tờ khai thuӃ môn bài theo Thông tư 166/2013/TT- BTC và Thông tư 156/2013/TT-BTC. 17 Nộp chậmătờă khai thuӃă mônăbàiăbịă phҥtăbaoă nhiêu? Mức phҥt Sốăngàyăchậmănộp Phạt cảnh cáo 01 đӃn 05 ngày 400.000 - 1.000.000 01 đӃn 10 ngày 800.000 - 2.000.000 10 đӃn 20 ngày 1.200.000 - 3.000.000 20 đӃn 30 ngày 1.600.000 - 4.000.000 30 đӃn 40 ngày 2.000.000 - 5.000.000 40 đӃn 90 ngày. 18 Theo Thông tư 166/2013/TT-BTC của Bộ tài chính: Chi tiӃt xem thêm: Mức phҥt chậm nộp tờăkhai thuӃ - Theo Công vĕn Số 8355/BTC-TCT và Thông tư 156/2013/TT-BTC của Bộ tài chính; 19 Số tiền phạt Nộp chұm = Số tiền ThuӃ phải nộp X 0,05% X Số ngày chұm nộp Số tiền phạt Nộp chұm = Số tiền ThuӃ phải nộp X 0,07% X Tổng số ngày chұm nộp - 90 NӃu chậm nộp tiền thuӃ môn bài: Chi tiӃt xem thêm: Mức phҥt chậm nộp tiền thuế NӃu chậm nộp tiền thuӃ môn bài từ ngày 91 trở đi: Ví Dụ: Tiền thuӃ môn bài phải nộp là 1.000.000 vnđ, hạn nộp đúng là ngày 30/01, nhưng kӃ toán quên không nộp tiền và xác định số ngày chұm nộp là 95 ngày. Số tiền phạt nộp chұm tiền thuӃ môn bài được tính như sau: Số tiền phҥt nộp chậm = ( 1.000.000 x 0,05% x 90 ) + (1.000.000 x 0,07% x 5) = 45.000 + 3.500 = 48.500 vnđ Ch́ắ: Từ ngày 1/1/2015 theo Luұt sửa đổi, bổ sung một số điều của các luұt về ThuӃ - Luұt số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội: - Bỏ quy định phạt chұm nộp thuӃ 0.07%/ngày tính trên số tiền thuӃ chұm nộp vượt quá 90 ngày và giữ nguyên mức phạt chұm nộp 0.05%/ngày tính trên số tiền thuӃ chұm nộp. 20

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthuechuong2_thue_mon_bai_8119.pdf