Kế toán thanh toán qua ngân hàng

KẾ TOÁN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG 1. Ngày 20/3/X0, tại NHCT Hải Phòng có các nghiệp vụ phát sinh: a. Công ti TNHH Bình Minh nộp vào NH giấy lĩnh tiền mặt, số tiền 123 trđ, số ưd trên tài khoản tiền gửi thanh toán của C.ti này là 150 trđ. b. Công ti cổ phần xây ựdng Hải Phòng nộp giấy nộp tiền và tiền mặt 50 trđ vào TK tiền gửi thanh toán. Thủ quĩ kiểm đếm và thu đủ. c. Công ti Giầy liên doanh Việt Mỹ nộp giấy nộp tiền và tiền mặt 50 trđ vào TK tiền gửi thanh toán, thủ quĩ kiểm đếm chỉ có 49 trđ. d. Nộp vào NHNN Hải Phòng 40 trđ, trong ngày đó nhận được báo có của NHNN Hải Phòng. e. Cuối ngày kiểm quĩ, thừa 100.000 đ. 2. Ngày 15/04/X0, NHNo Hà Nam điều chuyển quĩ tiền mặt theo lệnh của NHNo Việt Nam 100 trđ đến NHNo Nam Định. Xử lí các nghiệp vụ phát sinh (tại 2 NH) trong các trường hợp sau: a. NHNo Nam Định đến nhận tiền tại NHNo Hà Nam b. NHNo Hà Nam vận chuyển tiền và giao nhận tại NHNo Nam Định. 3. Tại NHTM chi nhánh ABC, có các nghiệp vụ phát sinh: a. Ngày 21/01/X0, NH kiểm quĩ cuối ngày thiếu 2 trđ, chưa xác định nguyên nhân. b. Sau đó, ngày 25/01/X0, NH đó lập hội đồng xử lí và xác định nguyên nhân thiếu là do thủ quĩ đó bất cẩn trong khi kiểm đếm tiền thu của khách, hội đồng quyết định thủ quĩ A phải bồi thường bằng tiền mặt, trong ngày đó nhận được tiền bồi thường. c. Ngày 25/02/X0, NH kiểm quĩ cuối ngày và phát hiện thiếu 500.000đ, chưa xác định nguyên nhân. d. Ngày 27/03/X0, NH kiểm quĩ cuối ngày và phát hiện thừa 1.500.000đ, nguyên nhân do thu thừa từ TK tiền gửi của khách hàng. e. Ngày 31/03/X0, NH không xác định được nguyên nhân số tiền thiếu mất ngày 25/02/X0, Hội đồng xử lí của NH đó quyết định hạch toán số tiền này vào chi phí khác. Yêu cầu: Xử lý và hạch toán các nghiệp vụ trên. Bài số 24: Ngày 20/02/X0, tại NHCT Đống Đa, có các nghiệp vụ sau: 1. Công ti Cơ khí Hà Nội nộp vào các chứng từ a. UNC trích tài khoản TGTT 130 trđ trả tiền hàng đã nhận cho công ti Gang thép Thái Nguyên, có tài khoản mở tại NHCT Thái Nguyên. b. UNC, số tiền 150 trđ trả tiền hàng đã giao cho Công ti TNHH Phượng Hoàng có tài khoản tại NHCT Đống Đa.

pdf17 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1971 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán thanh toán qua ngân hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
K TOÁN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNGẾ Bài s 23:ố 1. Ngày 20/3/X0, t i NHCT H i Phòng có các nghi p v phát sinh:ạ ả ệ ụ a. Công ti TNHH Bình Minh n p vào NH gi y lĩnh ti n m t, s ti n 123 trđ, sộ ấ ề ặ ố ề ố d trên tài kho n ti n g i thanh toán c a C.ti này là 150 trđ.ư ả ề ử ủ b. Công ti c ph n xây d ng H i Phòng n p gi y n p ti n và ti n m t 50 trđổ ầ ự ả ộ ấ ộ ề ề ặ vào TK ti n g i thanh toán. Th quĩ ki m đ m và thu đ .ề ử ủ ể ế ủ c. Công ti Gi y liên doanh Vi t M n p gi y n p ti n và ti n m t 50 trđ vào TKầ ệ ỹ ộ ấ ộ ề ề ặ ti n g i thanh toán, th quĩ ki m đ m ch có 49 trđ.ề ử ủ ể ế ỉ d. N p vào NHNN H i Phòng 40 trđ, trong ngày đó nh n đ c báo có c aộ ả ậ ượ ủ NHNN H i Phòng.ả e. Cu i ngày ki m quĩ, th a 100.000 đ.ố ể ừ 2. Ngày 15/04/X0, NHNo Hà Nam đi u chuy n quĩ ti n m t theo l nh c aề ể ề ặ ệ ủ NHNo Vi t Nam 100 trđ đ n NHNo Nam Đ nh. X lí các nghi p v phát sinh (t i 2ệ ế ị ử ệ ụ ạ NH) trong các tr ng h p sau:ườ ợ a. NHNo Nam Đ nh đ n nh n ti n t i NHNo Hà Namị ế ậ ề ạ b. NHNo Hà Nam v n chuy n ti n và giao nh n t i NHNo Nam Đ nh. ậ ể ề ậ ạ ị 3. T i NHTM chi nhánh ABC, có các nghi p v phát sinh: ạ ệ ụ a. Ngày 21/01/X0, NH ki m quĩ cu i ngày thi u 2 trđ, ch a xác đ nh nguyênể ố ế ư ị nhân. b. Sau đó, ngày 25/01/X0, NH đó l p h i đ ng x lí và xác đ nh nguyên nhânậ ộ ồ ử ị thi u là do th quĩ đó b t c n trong khi ki m đ m ti n thu c a khách, h i đ ngế ủ ấ ẩ ể ế ề ủ ộ ồ quy t đ nh th quĩ A ph i b i th ng b ng ti n m t, trong ngày đó nh n đ c ti nế ị ủ ả ồ ườ ằ ề ặ ậ ượ ề b i th ng.ồ ườ c. Ngày 25/02/X0, NH ki m quĩ cu i ngày và phát hi n thi u 500.000đ, ch a xácể ố ệ ế ư đ nh nguyên nhân.ị d. Ngày 27/03/X0, NH ki m quĩ cu i ngày và phát hi n th a 1.500.000đ, nguyênể ố ệ ừ nhân do thu th a t TK ti n g i c a khách hàng.ừ ừ ề ử ủ e. Ngày 31/03/X0, NH không xác đ nh đ c nguyên nhân s ti n thi u m t ngàyị ượ ố ề ế ấ 25/02/X0, H i đ ng x lí c a NH đó quy t đ nh h ch toán s ti n này vào chi phíộ ồ ử ủ ế ị ạ ố ề khác. Yêu c u:ầ X lý và h ch toán các nghi p v trên.ử ạ ệ ụ Bài s 24:ố Ngày 20/02/X0, t i NHCT Đ ng Đa, có các nghi p v sau:ạ ố ệ ụ 1. Công ti C khí Hà N i n p vào các ch ng tơ ộ ộ ứ ừ a. UNC trích tài kho n TGTT 130 trđ tr ti n hàng đã nh n cho công ti Gang thépả ả ề ậ Thái Nguyên, có tài kho n m t i NHCT Thái Nguyên.ả ở ạ b. UNC, s ti n 150 trđ tr ti n hàng đã giao cho Công ti TNHH Ph ng Hoàngố ề ả ề ượ có tài kho n t i NHCT Đ ng Đa.ả ạ ố c. UNC, s ti n 80 trđ, nh n ti n vay NH theo h p đ ng vay n theo HMTD đãố ề ậ ề ợ ồ ợ ký, đ tr ti n hàng cho Nhà máy C khí Mai Đ ng có tài kho n m t i NHNo Hàể ả ề ơ ộ ả ở ạ N i.ộ 2. Nh n đ c các l nh chuy n ti n trong thanh toán chuy n ti n đi n t sau:ậ ượ ệ ể ề ể ề ệ ử a. LCC thanh toán UNC, ng i th h ng là công ti C khí HN, ST 50 trđ, NHườ ụ ưở ơ th c hi n thu n luôn.ự ệ ợ b. LCC, n i dung chuy n ti n theo UNC cho ng i th h ng là ông Nguy nộ ể ề ườ ụ ưở ễ Văn An, không có tài kho n t i NH, s ti n 20 trđ. Trong ngày NH đã thông báo vàả ạ ố ề ông An đã đ n xin lĩnh b ng ti n m tế ằ ề ặ 3. Nh n đ c b ng kê các L nh chuy n Có t NH Ngo i th ng Hà N i thanhậ ượ ả ệ ể ừ ạ ươ ộ toán theo các ch ng t sau:ứ ừ a. UNC, 32 trđ, ng i th h ng là C a hàng Bách hóa T ng h p.ườ ụ ưở ử ổ ợ b. UNC, 53 trđ, ng i th h ng là Công ti V t t Nông nghi p.ườ ụ ưở ậ ư ệ Yêu c u:ầ X lí và h ch toán các nghi p v trên bi t các TK liên quan có đ khử ạ ệ ụ ế ủ ả năng thanh toán Bài s 25: ố Ngày 20/03/X0 t i NHCT t nh Hà Nam có các nghi p v sau:ạ ỉ ệ ụ 1. Cti Th ng m i n p UNT và hoá đ n bán hàng s ti n 60 trđ đòi ti n hàng đãươ ạ ộ ơ ố ề ề giao cho ng i mua có tài kho n t i NHCT Ngh An, y nhi m thu này có y quy nườ ả ạ ệ ủ ệ ủ ề đ i v i l nh chuy n n . ố ớ ệ ể ợ 2. Cti Kim Khí n p vào UNT và hoá đ n bán hàng đòi ti n hàng hoá đã giao choộ ơ ề Công ti D t Kim có tài kho n t i NHCT t nh Hà Nam, s ti n 25 trđ.ệ ả ạ ỉ ố ề Trong h s c a Cti Kim Khí có m t UNT ch a thanh toán v i s ti n 5 trđ,ồ ơ ủ ộ ư ớ ố ề ngày NH nh p s theo dõi 05/03/X0, ng i đòi ti n là xí nghi p D t th m Đông Đôậ ổ ườ ề ệ ệ ả có tài kho n t i NH Công th ng Đ ng Đa (lãi su t ph t ch m tr NH tính làả ạ ươ ố ấ ạ ậ ả 1,5%/tháng). 3. Công ti C ph n V n t i Hà Nam n p vào các liên UNT yêu c u NH thu hổ ầ ậ ả ộ ầ ộ ti n d ch v đã cung c p cho khách hàng có tài kho n t i NHĐT Hà Nam, s ti n 15ề ị ụ ấ ả ạ ố ề trđ. 4. Nh n đ c b ch ng t UNT t NHNo Hà Nam chuy n sang, s ti n 30 trđ,ậ ượ ộ ứ ừ ừ ể ố ề n i dung ng i bán đòi ti n hàng đã giao cho Công ti Bánh k o Hi p Hoà (TK t iộ ườ ề ẹ ệ ạ NHCT Hà Nam) 5. Nh n đ c l nh chuy n có t NHĐT Hà Nam, n i dung thanh toán UNT doậ ượ ệ ể ừ ộ nhà máy Xà phòng tr 40 trđ ti n hàng cho C.ti Đi n l c Hà Nam.ả ề ệ ự 6. Nh n đ c thông báo ch p nh n l nh chuy n n trong thanh toán bù tr v iậ ượ ấ ậ ệ ể ợ ừ ớ NHĐT Hà Nam v thanh toán UNT s ti n 70 trđ do công ti Th ng m i đòi ti nề ố ề ươ ạ ề Công ti xây d ng.ự 7. Nh n đ c l nh chuy n Có t NHCT Ba Đình, thanh toán UNT, s ti n 35 trđ.ậ ượ ệ ể ừ ố ề UNT này tr c đây do Công ti C ph n V n t i Hà Nam n p vào.ướ ổ ầ ậ ả ộ 8. Nh n đ c l nh chuy n n t NHCT Ninh Bình, n i dung đòi ti n hàng hoáậ ượ ệ ể ợ ừ ộ ề theo UNT, s ti n 80 trđ t Nhà máy Bánh k o (UNT này tr c đây đã có HĐ yố ề ừ ẹ ướ ủ quy n chuy n n )ề ể ợ Yêu c u:ầ X lí và h ch toán các nghi p v trên.ử ạ ệ ụ Bài s 26:ố T i NHCT Đ ng Đa, ngày 20/08/X0 có các nghi p v phát sinh:ạ ố ệ ụ 1. Cti Kim Khí Đ ng Đa n p vào NH các b ng kê n p séc, kèm các t séc:ố ộ ả ộ ờ a. Séc b o chi do Công ti TNHH Lan Anh phát hành, NHCT qu n Lê Chân H iả ậ ả Phòng b o chi ngày 22/07/X0, S ti n 100 trđ.ả ố ề b. Séc, s ti n 50 trđ do Công ti Gi y Th ng Đình (TK t i NHCT Thanh Xuân)ố ề ầ ượ ạ phát hành ngày 05/07/X0. c. Séc có y quy n chuy n N , s ti n 35 trđ, do Công ti Bánh đ u xanh R ngủ ề ể ợ ố ề ậ ồ vàng (TK t i NHCT H i D ng) phát hành ngày 10/08/X0.ạ ả ươ d. Séc, s ti n 35 trđ do Nhà máy Cao su Sao Vàng (TK m t i NHCT Đ ng Đa)ố ề ở ạ ố phát hành 01/06/X0. NH ki m tra th y s d trên tài kho n TGTT c a Nhà máy Caoể ấ ố ư ả ủ su Sao vàng còn 30 trđ. Ng i th h ng l p l nh thu xin thanh toán 30 trđ.ườ ụ ưở ậ ệ 2. Cti b t gi t Thái Hà n p vào NH:ộ ặ ộ a. UNC trích TKTGTT 50 trđ, yêu c u b o chi t séc 70 trđ đ đi mua hàng c aầ ả ờ ể ủ ng i bán có tài kho n t i NHCT Qu ng Ninh.ườ ả ạ ả b. UNC trích TKTGTT 70 trđ, yêu c u b o chi t séc 70 trđ đ đi mua hàng c aầ ả ờ ể ủ ng i bán có tài kho n t i NH Công th ng Hoà Bình.ườ ả ạ ươ 3. Nh n đ c các ch ng t trong thanh toán chuy n ti n đi n t sau:ậ ượ ứ ừ ể ề ệ ử a. Nh n đ c l nh chuy n n c a NH CT Vinh, n i dung thanh toán séc b o chiậ ượ ệ ể ợ ủ ộ ả s ti n 42 trđ do Nhà máy Xe đ p phát hành, NH CT Đ ng Đa b o chi ngày 01/08/X0.ố ề ạ ố ả b. Nh n đ c l nh chuy n n c a NH CT Hà Nam, n i dung thanh toán séc b oậ ượ ệ ể ợ ủ ộ ả chi s ti n 25 trđ do Công ti Kim Khí Đ ng Đa phát hành, NH CT Đ ng Đa b o chiố ề ố ố ả ngày 01/08/X0 b ng vi c phong t a s d trên tài kho n TGTT c a ng i kí phát.ằ ệ ỏ ố ư ả ủ ườ 4. Nh n đ c các ch ng t trong thanh toán bù tr t các NH b n nh sau:ậ ượ ứ ừ ừ ừ ạ ư a. B ng kê n p séc kèm t séc do Công ti B t gi t Thái Hà phát hành ngàyả ộ ờ ộ ặ 20/06/X0, s ti n 80 trđ. Bi t ngày 01/08/X0, ngân hàng đã nh n đ c yêu c u ng ngố ề ế ậ ượ ầ ừ thanh toán t séc t Công ti B t gi t Thái Hà.ờ ừ ộ ặ b. B ng kê n p séc kèm t séc s ti n 50 trđ, séc này do Công ti Hanoi Computerả ộ ờ ố ề phát hành ngày 26/07/X0. c. B ng kê n p séc kèm t Séc, s ti n 90 trđ do công ti TNHH Lê Lam phát hànhả ộ ờ ố ề ngày 25/07/X0, bi t TK c a công ti ch còn 60 trđ.ế ủ ỉ d. Nh n đ c L nh chuy n có, s ti n 32 trđ, thanh toán séc. Đ n v n p sécậ ượ ệ ể ố ề ơ ị ộ tr c đây là Nhà máy Xe đ p.ướ ạ e. Thông báo t NHĐT Hà Thành v t séc do công ti Hanoi Computer n p vàoừ ề ờ ộ tr c đây, s ti n 30 trđ, nh ng hi n trên TK c a ng i phát hành ch còn 20 trđ.ướ ố ề ư ệ ủ ườ ỉ f. Thông báo t ch i ch p nh n l nh chuy n n kèm L nh chuy n N c aừ ố ấ ậ ệ ể ợ ệ ể ợ ủ NHNo Nam Hà N i, t ch i LCN v thanh toán t séc 20 trđ, do công ti TNHH Anhộ ừ ố ề ờ Đào phát hành ngày 20/06/X0 v i lí do ng i phát hành đã có l nh ng ng thanh toánớ ườ ệ ừ t séc t ngày 10/08/X0. T séc này do công ti Hoa Lan n p vào tr c đây. NH ch aờ ừ ờ ộ ướ ư tr ti n cho ng i th h ng.ả ề ườ ụ ưở g. Thông báo ch p nh n LCN c a NHNo Hà N i v vi c đã th c hi n LCN trấ ậ ủ ộ ề ệ ự ệ ị giá 25 tri u v i n i dung thanh toán séc, séc này do ng i th h ng là Nhà máy Xeệ ớ ộ ườ ụ ưở đ p n p vào tr c đây.ạ ộ ướ h. LCN c a NH Đ u t Hà N i, n i dung thanh toán séc (có y quy n chuy nủ ầ ư ộ ộ ủ ề ể N ), ng i phát hành là Cti VLXD (TK t i NHCT Đ ng Đa), ngày phát hành làợ ườ ạ ố 01/08/X0. Yêu c u:ầ X lí và h ch toán các nghi p v kinh t phát sinh trên vào các tàiử ạ ệ ụ ế kho n thích h p. ả ợ Bi t r ng:ế ằ Lãi su t c b n do NHNN công b trong tháng 8 là 1,0 %/thángấ ơ ả ố Bài s 27: ố Ngày 10/03/X0, t i NHTC Hà Nam các nghi p v kinh t phát sinh sau:ạ ệ ụ ế 1.Công ti Th ng m i n p các ch ng t sau:ươ ạ ộ ứ ừ a. UNC trích tài kho n ti n g i xin b o chi t séc 12 trđ, đ thanh toán ti n hàngả ề ử ả ờ ể ề cho Nhà máy Bia Hà N i (m TK t i Ngân hàng Đ u t Thăng Long – Hà N i).ộ ở ạ ầ ư ộ b. UNT, s ti n 16 trđ, đòi ti n hàng đã giao cho ng i mua có TK t i NHCTố ề ề ườ ạ Ngh An, UNT này NH đ c y quy n l p LCN.ệ ượ ủ ề ậ c. B ng kê kèm biên lai thanh toán th , 15 trđ, xin thanh toán ti n hàng đã bán choả ẻ ề ch th là ông Nguy n Thành Nam (có tài kho n t i NH Công th ng Hà Nam).ủ ẻ ễ ả ạ ươ Tr c đây NH Công th ng Hà Nam đã c p th thanh toán lo i ph i kí quĩ cho ôngướ ươ ấ ẻ ạ ả Nguy n Thành Nam.ễ d. UNC trích TKTG 28 trđ tr n g c ti n vay đ n h n cho ngân hàng.ả ợ ố ề ế ạ 2. Công ti Xi măng Bút s n n p các B ng kê n p séc kèm các t séc:ơ ộ ả ộ ờ a. Séc s ti n 14trđ do Công ti V t t xây d ng (TK t i NHĐT&PT Hà Nam) phátố ề ậ ư ự ạ hành ngày 6/03/X0. b. Séc b o chi, s ti n : 25trđ do NHCT H i D ng b o chi ngày 02/03/X0.ả ố ề ả ươ ả c. Séc b o chi, s ti n 36 trđ do NH Nông nghi p Hà Nam b o chi ngày 28/2/X0.ả ố ề ệ ả 3. Nh n đ c các ch ng t v thanh toán:ậ ượ ứ ừ ề a. Các ch ng t c a NH Nông nghi p Hà Nam chuy n giao:ứ ừ ủ ệ ể a1. UNT, s ti n 20trđ, Công ti Xây d ng đòi ti n s a ch a kho hàng cho Công tiố ề ự ề ử ữ Th ng m i.ươ ạ a2. B ng kê kèm theo séc 40 trđ, Chi nhánh đi n Hà Nam phát hành ngàyả ệ 03/03/X0 đ tr cho Công ti Xây d ng. ể ả ự b. Các L nh thanh toán bù tr c a NHĐT&PT Hà Nam n i dung thanh toán cácệ ừ ủ ộ ch ng t :ứ ừ b1. UNT (có y quy n chuy n n ), 35trđ, đòi ti n Chi nhánh đi n Hà Nam.ủ ề ể ợ ề ệ b2. Séc, s ti n 60 trđ, đ n v n p séc tr c đây là Công ti Xi măng Bút S n.ố ề ơ ị ộ ướ ơ b3. UNC, s ti n 150 trđ, đ n v th h ng là Công ti L ng th c Hà Nam.ố ề ơ ị ụ ưở ươ ự c. B ng k t qu thanh toán bù tr t NHNN Hà nam, s chênh l ch ph i thu c aả ế ả ừ ừ ố ệ ả ủ NHCT Hà nam: 500trđ. Yêu c u: ầ H ch toán đ nh kho n các nghi p v phát sinh trên vào tài kho n thíchạ ị ả ệ ụ ả h p. Gi i thích các tr ng h p c n thi t. ợ ả ườ ợ ầ ế Bài s 28: ố Ngày 30/05/X0 t i NHCT t nh Khánh Hòa có các nghi p v phát sinhạ ỉ ệ ụ sau: 1. Nh n các l nh trong thanh toán bù tr sau:ậ ệ ừ a. L nh chuy n n , n i dung thanh toán séc, s ti n 75 trđ, séc này do Công ti Duệ ể ợ ộ ố ề l ch Khánh Hòa phát hành. K toán đã ki m tra, séc này đã có u quy n chuy n n ,ị ế ể ỷ ề ể ợ các th t c khác h p l . ủ ụ ợ ệ b. L nh chuy n n n i dung thanh toán t séc b o chi, s ti n 55 trđ do Công tiệ ể ợ ộ ờ ả ố ề Th ng m i Nha Trang phát hành ngày 14/05/X0, NHCT Khánh Hoà b o chi.ươ ạ ả c. L nh chuy n n n i dung thanh toán UNT, s ti n 32 trđ - do Công ti XNK đòiệ ể ợ ộ ố ề ti n hàng đã giao cho Công ti V n t i bi n, có tài kho n t i Ngân hàng Công th ngề ậ ả ể ả ạ ươ Khánh Hoà. d. Thông báo ch p nh n l nh chuy n N c a NH Đ u t Khánh Hoà v thanh toánấ ậ ệ ể ợ ủ ầ ư ề m t Séc, s ti n 10 trđ. Đ n v n p séc tr c đây là Công ti Du l ch Khánh Hoà.ộ ố ề ơ ị ộ ướ ị e. L nh chuy n có, s ti n 20 trđ, n i dung thanh toán m t UNT. Đ n v n pệ ể ố ề ộ ộ ơ ị ộ UNT tr c đây là Công ti du l ch Khánh Hoà.ướ ị f. L nh chuy n có, s ti n 50 trđ, n i dung thanh toán m t UNC, ng i mua trệ ể ố ề ộ ộ ườ ả ti n hàng đã nh n cho Công ti Kinh doanh Thu s n Nha Trang.ề ậ ỷ ả g. B ng k t qu thanh toán bù tr t NHNN Khánh Hoà, theo đó s chênh l chả ế ả ừ ừ ố ệ NHCT Khánh Hoà ph i tr là 530 trđ ả ả 2. Nh n đ c các ch ng t trong chuy n ti n đi n t sau:ậ ượ ứ ừ ể ề ệ ử a. L nh chuy n Có c a NHCT Thái Bình, s ti n là 30 trđ thanh toán UNT, Đ nệ ể ủ ố ề ơ v đòi ti n là Công ti Th ng m i Khánh Hoà.ị ề ươ ạ b. L nh chuy n có c a NHCT Bình D ng s ti n là 7 trđ theo Yêu c u huệ ể ủ ươ ố ề ầ ỷ l nh chuy n Có v s ti n chuy n Có sai th a c a NHCT Khánh Hoà. NH đã theoệ ể ề ố ề ể ừ ủ dõi ph i thu đ i v i bà Cúc, cán b k toán chuy n ti n.ả ố ớ ộ ế ể ề c. L nh chuy n N c a NHCT L ng S n thanh toán Séc b o chi, s ti n 32 trđ.ệ ể ợ ủ ạ ơ ả ố ề K toán chuy n ti n ki m tra và phát hi n Séc này do NHCT Phú Yên b o chi cho Ctiế ể ề ể ệ ả Mía đ ng Phú Yên. ườ d. L nh chuy n N c a NHCT Lâm Đ ng, 20 trđ, thanh toán UNT, Công ti Th ngệ ể ợ ủ ồ ươ m i Đà L t đòi ti n hàng đã giao cho Công ti TNHH Hoàng Anh (có TK t i NHCTạ ạ ề ạ Khánh Hoà). 3. Nh n đ c báo có c a NH Nhà n c Khánh Hòa, n i dung thanh toán m tậ ượ ủ ướ ộ ộ UNC do ng i tr ti n có tài kho n t i NH Nông nghi p Hà N i thanh toán choườ ả ề ả ạ ệ ộ ng i th h ng là Công ti TNHH Hoàng Anh, s ti n 120 trđ.ườ ụ ưở ố ề Yêu c u:ầ X lí h ch toán đ nh kho n các nghi p v phát sinh trên. Gi i thích cácử ạ ị ả ệ ụ ả tr ng h p c n thi t.ườ ợ ầ ế Bài s 29: ố T i NHNo Thái Bình, ngày 25/09/X0 có các nghi p v kinh t phát sinhạ ệ ụ ế sau: 1. Nh n l nh chuy n có v thanh toán u nhi m chi c a NH Nông nghi p Thanhậ ệ ể ề ỷ ệ ủ ệ Hoá, chuy n b sung theo l nh chuy n có s 2011, ngày 24/9/X0, s ti n đã chuy n 25ể ổ ệ ể ố ố ề ể tri u, s ti n b sung là 5 tri u đ ng. Ng i th h ng là Nhà máy Ch bi n th c ănệ ố ề ổ ệ ồ ườ ụ ưở ế ế ứ gia súc. 2. Nhà máy C khí n p UNC 30 tri u đ ng trích tài kho n ti n g i c a mình đơ ộ ệ ồ ả ề ử ủ ể thanh toán ti n cho ng i bán có tài kho n t i NH Nông nghi p Khánh Hoà. Sau khiề ườ ả ạ ệ truy n l nh chuy n ti n đi, NH phát hi n s ti n đã chuy n là 36 tri u đ ng. Ng iề ệ ể ề ệ ố ề ể ệ ồ ườ gây sai sót là bà Hoa. 3. Nh n UNT c a S Đi n l c, 20 trđ đòi ti n đi n c a m t khách hàng có tàiậ ủ ở ệ ự ề ệ ủ ộ kho n t i NH Nông nghi p Hà Nam, y nhi m thu này có y quy n đ i v i LCN.ả ạ ệ ủ ệ ủ ề ố ớ Sau khi truy n l nh chuy n ti n đi, NH phát hi n s ti n đã chuy n là 12 trđ.ề ệ ể ề ệ ố ề ể 4. Nh n UNC c a Công ti L ng th c Thái Bình, tr ti n hàng cho ng i bán cóậ ủ ươ ự ả ề ườ tài kho n t i NH Nông nghi p Thanh Hóa, s ti n trên UNC là 75 trđ. Sau khi truy nả ạ ệ ố ề ề l nh chuy n ti n đi, NH phát hi n s ti n đã chuy n là 57 trđ.ệ ể ề ệ ố ề ể 5. Nh n l nh hu l nh chuy n n c a NH Nông nghi p Thái Nguyên v hu bậ ệ ỷ ệ ể ợ ủ ệ ề ỷ ỏ s ti n th a đã chuy n theo l nh chuy n n v thanh toán séc b o chi tr c đây, số ề ừ ể ệ ể ợ ề ả ướ ố ti n đã chuy n 38 tri u đ ng, s ti n th a 3 tri u đ ng. NH đã h ch toán s ti nề ể ệ ồ ố ề ừ ệ ồ ạ ố ề th a vào TK đi u chuy n v n ch x lý.ừ ề ể ố ờ ử 6. Nh n yêu c u hu l nh chuy n có c a NH Nông nghi p Ninh Bình, yêu c uậ ầ ỷ ệ ể ủ ệ ầ hu s ti n đã chuy n th a theo l nh chuy n có v thanh toán u nhi m thu tr cỷ ố ề ể ừ ệ ể ề ỷ ệ ướ đây, s ti n đã chuy n 36 tri u đ ng, s ti n trên u nhi m thu là 30 tri u đ ng,ố ề ể ệ ồ ố ề ỷ ệ ệ ồ ng i th h ng là Công ti Đi n l c Thái Bình. NH đã tr ti n cho ng i thườ ụ ưở ệ ự ả ề ườ ụ h ng. S d tài kho n TGTT/Công ti đi n l c TB:5 tri u đ ng.ưở ố ư ả ệ ự ệ ồ 7. Nh n l nh chuy n có v thanh toán u nhi m thu c a NH Nông nghi p L ngậ ệ ể ề ỷ ệ ủ ệ ạ S n, s ti n 600 tri u đ ng, ng i th h ng là Nhà máy Ch bi n th c ăn gia súc.ơ ố ề ệ ồ ườ ụ ưở ế ế ứ Trong ngày ch a nh n đ c đi n xác nh n l nh chuy n ti n có giá tr cao c a NHư ậ ượ ệ ậ ệ ể ề ị ủ Nông nghi p L ng S n.ệ ạ ơ 8. Nh n l nh chuy n có v thanh toán UNC c a NH Nông nghi p Hà Nam, s ti nậ ệ ể ề ủ ệ ố ề 34 tri u đ ng, ng i th h ng là C a hàng Bách hoá T ng h p không ph i là kháchệ ồ ườ ụ ưở ử ổ ợ ả hàng c a NH.ủ 9. Nh n l nh chuy n có c a NH Nông nghi p Thái Nguyên tr l i s ti n th aậ ệ ể ủ ệ ả ạ ố ề ừ đã chuy n theo l nh chuy n có tr c đây, s ti n đã chuy n 48 tri u đ ng, s ti nể ệ ể ướ ố ề ể ệ ồ ố ề đúng 46 tri u đ ng. Vi c chuy n ti n th a này là do bà An gây ra.ệ ồ ệ ể ề ừ Yêu c u:ầ X lí và h ch toán các nghi p v kinh t phát sinh trên vào các tàiử ạ ệ ụ ế kho n thích h p.ả ợ Bài s 30: ố Ngày 2/11/X0, t i NHNT X có các nghi p v kinh t phát sinh sau:ạ ệ ụ ế 1. Nh n đ c gi y u nhi m chuy n ti n c a công ti nh p kh u công ngh sậ ượ ấ ỷ ệ ể ề ủ ậ ẩ ệ ố ti n 20.000 USD yêu c u trích tài kho n ti n g i c a công ti đ chuy n sang Trungề ầ ả ề ử ủ ể ể Qu c. NH ch p nh n và thu phí d ch v 0,2% trên s ti n chuy n.ố ấ ậ ị ụ ố ề ể 2. Nh n đ c kho n chuy n ti n báo có t n c ngoài, s ti n 30.000 CAD, n iậ ượ ả ể ề ừ ướ ố ề ộ dung Ông Peter Kim, Vi t ki u t i Canada chuy n ti n v cho thân nhân là Bà Hoa.ệ ề ạ ể ề ề NH đã báo cho bà Hoa đ n lĩnh ti n trong ngày và thu phí là 0,05% t ng s ti n.ế ề ổ ố ề Bà Hoa xin chuy n đ i 20.000 CAD sang USD đ g i ti t ki m lo i tr lãi sau,ể ổ ể ử ế ệ ạ ả kì h n 6 tháng. S còn l i đ ngh bán cho NH đ rút ti n m t VND. ạ ố ạ ề ị ể ề ặ 3. Nh n đ c chuy n ti n báo có t n c ngoài, s ti n 25.000 USD, n i dung,ậ ượ ể ề ừ ướ ố ề ộ nhà nh p kh u Nh t B n thanh toán ti n hàng đã nh n cho Công ti XNK thu s nậ ẩ ậ ả ề ậ ỷ ả (ph ng th c thanh toán theo HĐ là thanh toán chuy n ti n). NH thanh toán vào TKươ ứ ể ề TGTT b ng USD c a công ti và thu phí 0,1% t ng giá tr báo có.ằ ủ ổ ị 4. Nh n đ c b ch ng t nh thu ti n hàng đã xu t kh u cho 1 công ti H ngậ ượ ộ ứ ừ ờ ề ấ ẩ ở ồ Kông c a Công ti ABC v i t ng s ti n 150.000 USD, phí nh n ch ng t nh thuủ ớ ổ ố ề ậ ứ ừ ờ c a NH là 5USD/1 b ch ng t . Công ti ABC tr phí b ng VNĐ t TKTG.ủ ộ ứ ừ ả ằ ừ 5. Nh n b ch ng t nh thu (lo i tr ti n ngay) t n c ngoài chuy n đ n n iậ ộ ứ ừ ờ ạ ả ề ừ ướ ể ế ộ dung thu ti n t nhà nh p kh u VLXD s ti n 50.000 USD, tài kho n c a nhà nh pề ừ ậ ẩ ố ề ả ủ ậ kh u đ kh năng thanh toán và nhà nh p kh u ch p nh n thanh toán ngay. NH làmẩ ủ ả ậ ẩ ấ ậ th t c thanh toán và thu phí 0,2% t TK TG ngo i t c a KH.ủ ụ ừ ạ ệ ủ 6. NH đ i lí t i Malaysia thông báo t ch i thanh toán b ch ng t nh thu c aạ ạ ừ ố ộ ứ ừ ờ ủ công ti AB v i lí do ng i nh p kh u không đ kh năng thanh toán. Bi t b ch ngớ ườ ậ ẩ ủ ả ế ộ ứ t này công ti n p vào ngày 15/10/0X, s ti n nh thu là 10.000 USD.ừ ộ ố ề ờ 7. Nh n đ c b ch ng t nh thu t Thái Lan g i đ n, nh thu h ti n hàng tậ ượ ộ ứ ừ ờ ừ ử ế ờ ộ ề ừ nhà nh p kh u là công ti Hi p H ng, s ti n 50.000 USD. S d có trên TKTGTTậ ẩ ệ ư ố ề ố ư c a công ti hi n là 20.000 USD. ủ ệ 8. Công ti XNK Kim Lan xin m L/C đ nh p kh u hàng t Hàn Qu c. T ng trở ể ậ ẩ ừ ố ổ ị giá lô hàng là 200.000 USD, NH ch p nh n và yêu c u công ti kí quĩ 50%, TS thấ ậ ầ ế ch p chính là lô hàng nh p kh u. Đ ng th i NH thu phí m L/C là 0,1% giá tr L/C.ấ ậ ẩ ồ ờ ở ị Công ti Kim Lan đã đ ngh đ c mua c a NH toàn b s ngo i t c n thi t đề ị ượ ủ ộ ố ạ ệ ầ ế ể kí quĩ và n p phí cho NH, thanh toán VNĐ t TGTT. ộ ừ 9. NH đ ng ý chuy n đ i s l ng USD c n thi t t TK TG ngo i t ra 200.000ồ ể ổ ố ượ ầ ế ừ ạ ệ EURO cho t ng cti XNK xây d ng đ thanh toán m t L/C nh p kh u cho đ i tác t iổ ự ể ộ ậ ẩ ố ạ CHLB Đ c. Tr giá L/C là 350.000 EURO, tr c đây đ n v đã kí quĩ 150.000 EUR.ứ ị ướ ơ ị 10. Nh n đ c thông báo t NH CitiBank H ngKông v vi c nhà nh p kh u đãậ ượ ừ ồ ề ệ ậ ẩ m L/C theo HĐ đã kí v i công ti Hoà Phát, s ti n c a L/C là 150.000 USD. NH đãở ớ ố ề ủ thông báo cho công ti và thu phí thông báo L/C là 20USD t TKTG ngo i t c a côngừ ạ ệ ủ ti. 11. Nh n b ch ng t hàng xu t c a Công ti Hanoi Computer, đ ngh thanh toánậ ộ ứ ừ ấ ủ ề ị theo L/C đã đ c nhà nh p kh u m tr c đây t i HSBC n Đ , NH NT X là NHượ ậ ẩ ở ướ ạ Ấ ộ thông báo. S ti n theo L/C là 200.000USD. NH ki m tra th y b ch ng t h p l vàố ề ể ấ ộ ứ ừ ợ ệ g i đi n c ngoài yêu c u thanh toán.ử ướ ầ 12. Nh n đ c b ch ng t hàng nh p t Đài Loan, yêu c u thanh toán theo L/Cậ ượ ộ ứ ừ ậ ừ ầ NH đã m tr c đây cho công ti XNK Hoàng Long, s ti n là 250.000 USD. NH đãở ướ ố ề ki m tra và xác đ nh b ch ng t là đ y đ và h p l . Bi t tr c đây công ti đã kíể ị ộ ứ ừ ầ ủ ợ ệ ế ứơ quĩ là 150.000 USD, TKTGTT b ng USD c a công ti có s d có là 50.000 USD. Sằ ủ ố ư ố còn l i công ti ch a thanh toán đ c và NH ph i tr thay.ạ ư ượ ả ả Yêu c uầ : Đ nh kho n và gi i thích các nghi p v trênị ả ả ệ ụ . Bi t r ng: ế ằ - Các kho n thu và chi c a NH đ c h ch toán tr c ti p vào ti u kho n thuả ủ ượ ạ ự ế ể ả nh p, chi phí b ng ngo i t .ậ ằ ạ ệ - Các kho n phí NH thu ả ch aư bao g m thu GTGT 10%.ồ ế - T giá NH công b trong ngày nh sau:ỉ ố ư Ngo i tạ ệ T giá muaỉ T giá bánỉ TM và chuy nể kho nảTi n m tề ặ Chuy n kho nể ả EUR 20.000 20.050 20.300 USD 17.700 17.750 17.800 CAD 14.000 14.240 14.700 K TOÁN NGHI P V KINH DOANH NGO I TẾ Ệ Ụ Ạ Ệ Bài s 17:ố T i NHTM A ngày 5/5/ạ X0 có các nghi p v phát sinh sau:ệ ụ a. NH mua c a Cti XNK nông s n 50.000 USD t TKTGNT v i t giá 1USD =ủ ả ừ ớ ỉ 17.500 VND. Bi t HĐ mua bán v i Công ti đã đ c kí k t t hôm tr c.ế ớ ượ ế ừ ướ b. Ông A mang đ n NH 10.000 EURO đ i l y ti n m t VND.ế ổ ấ ề ặ c. Bà Nga đ n xin mua 5000 USD đ đi công tác n c ngoài. Các th t c gi y tế ể ướ ủ ụ ấ ờ h p l .ợ ệ d. Mua c a khách du l ch n c ngoài 500 EUR, thanh toán b ng TM.ủ ị ướ ằ e. Ông Bình đ n xin g i ti n ti t ki m b ng USD, kì h n 6 tháng, s ti n g iế ử ề ế ệ ằ ạ ố ề ử 3000 USD, lo i tr lãi tr c. Bi t LS NH công b 4%/năm, th quĩ đã ki m đ m vàạ ả ướ ế ố ủ ể ế nh n đ .ậ ủ f. Ông M nh đ n xin rút s ti n g i ti t ki m 12.000USD có kỳ h n 6 tháng, trạ ế ổ ề ử ế ệ ạ ả lãi sau ngày g i 20/03/Xử 0, lãi su t 4.5%/năm đ g i l i s g c vào s ti t ki m có kỳấ ể ử ạ ố ố ổ ế ệ h n 12 tháng, tr lãi sau, lãi su t 5%/năm. (ạ ả ấ Bi t:ế lãi su t TGKKH = 2%/năm, s lãiấ ố tr cho KH d i 1USD đ c đ i ra ti n m t VND).ả ướ ượ ổ ề ặ g. Yêu c u NH đ i lí Đ c chuy n đ i 100.000 EUR sang USD theo t giáầ ạ ở ứ ể ổ ỉ 1EUR = 1.35 USD. h. Nh n đ c thông báo c a NH đ i lí Pháp v vi c th c hi n yêu c uậ ượ ủ ạ ở ề ệ ự ệ ầ chuy n đ i ngo i t t USD sang EUR: s l ng 500.000 USD, t giá chuy n đ iể ổ ạ ệ ừ ố ượ ỉ ể ổ 1EUR = 1.3 USD Yêu c u:ầ H ch toán các nghi p v kinh t phát sinh, bi t t giá mua bán USD vàạ ệ ụ ế ế ỉ EUR c a NH trong ngày nh sau:ủ ư T giá muaỉ T giá bánỉ (CK và TM)Chuy n kho nể ả Ti n m tề ặ USD 19.250 VND 19.200 VND 19.300 VND EUR 25.100 VND 25.000 VND 25.200 VND Bi t:ế Ngân hàng th c hi n quy đ i ngay các kho n thu nh p, chi phí b ng ngo iự ệ ổ ả ậ ằ ạ t qua c p TK 4711/4712; USD đ c coi là đ ng ngo i t m nh h n.ệ ặ ượ ồ ạ ệ ạ ơ Bài s 18:ố T i NH ACB ngày 31/1ạ 0/X0, có các nghi p v kinh t phát sinh sau:ệ ụ ế 1. H p đ ng mua kì h n 1 tháng USD đã kí k t v i Công ti XNK Máy b t đ u cóợ ồ ạ ế ớ ắ ầ hi u l c: s l ng cam k t mua 100.000 USD, t giá mua kì h n 19.100USD.ệ ự ố ượ ế ỉ ạ 2. H p đ ng mua kì h n 2 tháng USD đã kí v i công ti XNK Thi t b Y t b tợ ồ ạ ớ ế ị ế ắ đ u có hi u l c: S l ng cam k t mua 200.000 USD, t giá mua kì h n 18.900ầ ệ ự ố ượ ế ỉ ạ VND/USD. 3. Phân b chênh l ch gi a t giá mua kì h n và t giá mua giao ngay c a h pổ ệ ữ ỉ ạ ỉ ủ ợ đ ng mua kì h n 3 tháng theo 2 tr ng h p:ồ ạ ườ ợ a. S l ng 300.000 USD, t giá mua kì h n 19.200 VND/USD; t mua giao ngayố ượ ỉ ạ ỉ t i ngày b t đ u có hi u l c c a h p đ ng: 19.300 VND/USD.ạ ắ ầ ệ ự ủ ợ ồ b. S l ng 400.000 EUR, t giá mua kì h n 25.000 VND/EUR, t giá mua giaoố ượ ỉ ạ ỉ ngay t i ngày b t đ u có hi u l c c a h p đ ng 24.900 VND/EUR.ạ ắ ầ ệ ự ủ ợ ồ 4. Đánh giá l i giá tr c a h p đ ng mua kì h n USD: s l ng 500.000 USD, tạ ị ủ ợ ồ ạ ố ượ ỉ giá mua giao ngay t i ngày b t đ u có hi u l c c a h p đ ng là 19.200 VND/USD.ạ ắ ầ ệ ự ủ ợ ồ 5. Đánh giá l i giá tr h p đ ng mua kì h n EUR: s l ng 1.000.000 EUR, t giáạ ị ợ ồ ạ ố ượ ỉ mua giao ngay t i ngày có hi u l c c a h p đ ng là 25.100 VND/EUR.ạ ệ ự ủ ợ ồ 6. Đánh giá l i giá tr h p đ ng mua kì h n USD: s l ng 400.000 USD, t giáạ ị ợ ồ ạ ố ượ ỉ mua giao ngay t i ngày có hi u l c: 18.800 VND/USD, t giá mua giao ngay t i th iạ ệ ự ỉ ạ ờ đi m đánh giá l i l n tr c là 19.200 VND/USD.ể ạ ầ ướ 7. T t toán h p đ ng mua kì h n 3 tháng USD v i Nhà máy C khí: s l ngấ ợ ồ ạ ớ ơ ố ượ 1.200.000 USD thu v b ng chuy n kho n t tài kho n c a nhà máy C khí; thanhề ằ ể ả ừ ả ủ ơ toán VND b ng chuy n kho n vào tài kho n c a khách hàng; t giá mua kì h nằ ể ả ả ủ ỉ ạ 18.900 VND/USD, t giá mua giao ngay t i ngày có hi u l c c a h p đ ng 18.800ỉ ạ ệ ự ủ ợ ồ VND/USD, t giá mua giao ngay t i ngày đánh giá l i l n cu i cùng là 19.100ỉ ạ ạ ầ ố VND/USD. 8. Nh n đ c chuy n ti n báo có c a NH đ i lí n c ngoài, n i dung thanh toánậ ượ ể ề ủ ạ ướ ộ nh thu cho công ti XNK L ng th c, s ti n 500.000 USD, s ti n này đ c dùngờ ươ ự ố ề ố ề ượ đ t t toán h p đ ng mua kì h n USD v i công ti này: s l ng cam k t muaể ấ ợ ồ ạ ớ ố ượ ế 600.000, s thi u trích tài kho n ti n g i c a khách hàng, t giá mua kì h n 18.500ố ế ả ề ử ủ ỉ ạ VND/USD, t giá mua giao ngay t i ngày hi u l c c a h p đ ng 18.700 VND/USD,ỉ ạ ệ ự ủ ợ ồ th i h n mua 15 ngày.ờ ạ Yêu c u:ầ X lí, h ch toán các nghi p v phát sinh trên vào các tài kho n thíchử ạ ệ ụ ả h p.ợ Bi t:ế các t giá mua giao ngay ngày hôm nay nh sau:ỉ ư USD: mua 19.000 VND/USD; EUR: mua 25.200 VND/EUR Bài s 19: ố T i NH Ngo i th ng VN ngày 28/02/X0 có các nghi p v kinh t phátạ ạ ươ ệ ụ ế sinh sau: 1. H p đ ng bán ngo i t kì h n 2 tháng đã kí v i Công ti V t t b t đ u cóợ ồ ạ ệ ạ ớ ậ ư ắ ầ hi u l c: s l ng cam k t bán 200.000 USD, t giá bán kì h n 18.800 VND/USD.ệ ự ố ượ ế ỉ ạ 2. H p đ ng bán kì h n 3 tháng EUR đã kí v i Công ti Th ng m i b t đ u cóợ ồ ạ ớ ươ ạ ắ ầ hi u l c: s l ng cam k t bán 300.000 EUR, t giá bán kì h n 25.200 VND/EUR.ệ ự ố ượ ế ỉ ạ 3. Phân b chênh l ch gi a t giá bán kì h n và t giá bán giao ngay t i ngày cóổ ệ ữ ỉ ạ ỉ ạ hi u l c c a h p đ ng bán kì h n 3 tháng USD: s l ng cam k t bán 500.000 USD,ệ ự ủ ợ ồ ạ ố ượ ế t giá bán kì h n 18.800 VND/USD.ỉ ạ 4. Phân b chênh l ch gi a t giá bán kì h n và t giá bán giao ngay t i ngày cóổ ệ ữ ỉ ạ ỉ ạ hi u l c c a h p đ ng bán kì h n 2 tháng EUR: s l ng cam k t bán 400.000 EUR,ệ ự ủ ợ ồ ạ ố ượ ế t giá bán kì h n 25.100 VND/EUR.ỉ ạ 5. Đánh giá l i giá tr l n th nh t c a h p đ ng bán kì h n USD: s l ngạ ị ầ ứ ấ ủ ợ ồ ạ ố ượ 100.000 USD, t giá bán kì h n 18.800 VND/USD, t giá bán giao ngay t i ngày cóỉ ạ ỉ ạ hi u l c c a h p đ ng là 18.900 VND/USD.ệ ự ủ ợ ồ 6. Đánh giá l i giá tr VND l n th hai c a h p đ ng bán kì h n EUR: s l ngạ ị ầ ứ ủ ợ ồ ạ ố ượ 800.000 EUR, t giá bán kì h n 25.300 VND/EUR, t giá bán giao ngay t i th i đi mỉ ạ ỉ ạ ờ ể có hi u l c c a h p đ ng là 25.100 VND/EUR, t giá bán giao ngay t i ngày đánh giáệ ự ủ ợ ồ ỉ ạ l i l n th nh t là 25.200 VND/EUR.ạ ầ ứ ấ 7. T t toán h p đ ng bán kì h n 3 tháng USD v i Công ti An Phát, s l ngấ ợ ồ ạ ớ ố ượ 150.000 USD đ c khách hàng s d ng đ tr kho n n g c vay đ n h n cho NH, tượ ử ụ ể ả ả ợ ố ế ạ ỉ giá bán kì h n 18.900 VND/USD, t giá bán giao ngay t i ngày b t đ u có hi u l cạ ỉ ạ ắ ầ ệ ự c a h p đ ng: 18.500 VND/USD, t giá bán giao ngay t i th i đi m đánh giá l i giáủ ợ ồ ỉ ạ ờ ể ạ tr h p đ ng l n cu i là 18.800 VND/USD. Khách hàng thanh toán VND b ng chuy nị ợ ồ ầ ố ằ ể kho n t tài kho n ti n g i thanh toán c a mình.ả ừ ả ề ử ủ 8. T t toán h p đ ng bán kì h n 3 tu n EUR v i Công ti Th y s n: s l ngấ ợ ồ ạ ầ ớ ủ ả ố ượ 100.000 EUR đ c khách hàng dùng đ thanh toán cho lô hàng nh p kh u Đ c theoượ ể ậ ẩ ở ứ b ch ng t nh thu đã nh n đ c t NH nhà xu t kh u tr c đây; t giá bán kì h nộ ứ ừ ờ ậ ượ ừ ấ ẩ ướ ỉ ạ 25.200 VND/EUR, t giá bán giao ngay t i th i đi m có hi u l c c a h p đ ng làỉ ạ ờ ể ệ ự ủ ợ ồ 25.100 VND/EUR. Yêu c u:ầ X lí, h ch toán các nghi p v phát sinh trên vào các tài kho n thíchử ạ ệ ụ ả h p.ợ Bi t: ế Các t giá bán giao ngay ngày hôm nay nh sau:ỉ ư USD: 19.000 VND/USD; EUR: 25.000 VND/EUR. Bài s 20:ố T i NH Ngo i th ng VN, ngày 31/3/X0 có các nghi p v kinh t phátạ ạ ươ ệ ụ ế sinh sau: a. H p đ ng chuy n đ i ngo i t kì h n 2 tháng kí k t v i Nhà máy Đóng tàuợ ồ ể ổ ạ ệ ạ ế ớ b t đ u có hi u l c: s l ng ngo i t mua vào (nh n chuy n đ i) 120.000 USD, sắ ầ ệ ự ố ượ ạ ệ ậ ể ổ ố l ng ngo i t thanh toán (bán ra) 85.000 EUR.ượ ạ ệ b. H p đ ng chuy n đ i ngo i t kì h n 3 tháng kí k t v i Công ti XNK Máyợ ồ ể ổ ạ ệ ạ ế ớ b t đ u có hi u l c: s l ng ngo i t mua vào (nh n chuy n đ i) 35000 EUR, sắ ầ ệ ự ố ượ ạ ệ ậ ể ổ ố l ng ngo i t thanh toán (bán ra) là 48000 USD.ượ ạ ệ c. Phân b chênh l ch lãi ph i thu phát sinh t h p đ ng chuy n đ i kì h n 3ổ ệ ả ừ ợ ồ ể ổ ạ tháng đã kí v i Công ti Toàn Th ng: s l ng ngo i t mua vào 47.000USD, sớ ắ ố ượ ạ ệ ố l ng ngo i t thanh toán 34.000 EUR. T giá giao ngay t i ngày có hi u l c c a h pượ ạ ệ ỉ ạ ệ ự ủ ợ đ ng này nh sau: 16.800 - 16.850 VND/USD; 23.450 - 23.500 VND/EUR.ồ ư d. Phân b chênh l ch lãi ph i tr phát sinh t h p đ ng chuy n đ i kì h n 3ổ ệ ả ả ừ ợ ồ ể ổ ạ tháng đã kí v i Công ti Th ng L i: s l ng ngo i t mua vào 70.000 EUR, s l ngớ ắ ợ ố ượ ạ ệ ố ượ ngo i t thanh toán 96.000 USD. T giá giao ngay t i ngày có hi u l c c a h p đ ngạ ệ ỉ ạ ệ ự ủ ợ ồ này nh sau: 17.395-17.400 VND/USD; 23.900 - 23.950 VND/EUR.ư e. Đánh giá l i giá tr VND l n 1 c a các ngo i t trong h p đ ng chuy n đ i kìạ ị ầ ủ ạ ệ ợ ồ ể ổ h n 2 tháng: s l ng ngo i t mua vào 120.000 USD; s l ng ngo i t thanh toánạ ố ượ ạ ệ ố ượ ạ ệ 80.000EUR. T giá giao ngay t i ngày có hi u l c c a các đ ng ti n: 16.200ỉ ạ ệ ự ủ ồ ề VND/USD, 24.300 VND/EUR. f. T t toán h p đ ng chuy n đ i ngo i t kì h n 3 tháng v i Công ti Da gi yấ ợ ồ ể ổ ạ ệ ạ ớ ầ VN: s l ng ngo i t mua vào 66.000 EUR (trích t tài kho n ti n g i c a kháchố ượ ạ ệ ừ ả ề ử ủ hàng), s l ng ngo i t bán ra 94.800 USD đ c dùng đ thanh toán cho đ i tácố ượ ạ ệ ượ ể ố n c ngoài theo b ch ng t nh thu đã đ n h n thanh toán. T giá giao ngay t i ngàyướ ộ ứ ừ ờ ế ạ ỉ ạ b t đ u có hi u l c c a h p đ ng: 16.400 VND/USD, 23.800 VND/EUR; t giá giaoắ ầ ệ ự ủ ợ ồ ỉ ngay t i ngày đánh giá l i l n cu i: 16.500 VND/USD, 24.000 VND/EUR.ạ ạ ầ ố Yêu c u:ầ X lí, h ch toán các nghi p v phát sinh trên vào các tài kho n thíchử ạ ệ ụ ả h p.ợ Bi t: ế t giá giao ngay ngày hôm nay c a các đ ng ti n nh sau:ỉ ủ ồ ề ư - USD: 16.500 - 16.600 VND/USD - EUR: 24.400 - 24.500 VND/EUR Bài s 21:ố T i NHTM C kinh doanh 2 lo i ngo i t : USD và EUR. Đ u tháng có tình hìnhạ ạ ạ ệ ầ v các tài kho n nh sau:ề ả ư TK 4711/USD: DC 100.000 USD TK 4712/USD: DN 1.570.000.000đ TK 4711/EUR: DC 350.000 EUR TK 4712/ EUR: DN 7.000.000.000đ Trong tháng có các nghi p v mua bán và chuy n đ i ngo i t nh sau:ệ ụ ể ổ ạ ệ ư Ngo iạ tệ Mua Bán S l ngố ượ T giáỉ S l ngố ượ T giáỉ USD 40.000 18.700VNĐ/USD 18.000 18.800VNĐ/USD 20.000 18.750VNĐ/USD 30.000 18.900VNĐ/USD EUR 90.000 24.500VNĐ/EUR 200.000 24.600VNĐ/EUR 100.000 24.600đ/ EUR 80.000 24.800VNĐ/EUR - NH th c hi n chuy n đ i cho KH 50.000 USD t TG thanh toán ngo i t EURự ệ ể ổ ừ ạ ệ đ chuy n ti n đi n c ngoài. Bi t t giá ngày th c hi n chuy n đ i nh sau: 1 USD:ể ể ề ướ ế ỉ ự ệ ể ổ ư Mua 18.700đ, Bán: 18.850đ; 1EUR: Mua: 24.600đ, bán 24.700 đ. Yêu c u:ầ 1. H ch toán các nghi p v nói trên vào s đ tài kho n ch T (gi thi t cácạ ệ ụ ơ ồ ả ữ ả ế nghi p v đ u giao d ch chuy n kho n qua TKTG thanh toán VNĐ và ngo i t thíchệ ụ ề ị ể ả ạ ệ h p)ợ 2. Tính và h ch toán k t qu kinh doanh ngo i t c a tháng.ạ ế ả ạ ệ ủ 3. Tính và h ch toán vi c đánh giá l i giá tr VNĐ c a ngo i t kinh doanh “t nạ ệ ạ ị ủ ạ ệ ồ kho”. Bi t t giá chính th c trên th tr ng liên ngân hàng vào ngày cu i tháng làế ỉ ứ ị ườ ố 18.800 VNĐ/USD, 25.000 VNĐ/EUR. BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHTM Bài s 40:ố Cho B ng cân đ i k toán c a NHTM A đ u năm X0 nh sau:ả ố ế ủ ầ ư B NG CÂN Đ I K TOÁN – NHTM AẢ Ố Ế Đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ TÀI S NẢ Đ u kỳầ N & VCSHỢ Đ u kỳầ I. Ti n m t t i quề ặ ạ ỹ 309 I. Các kho n n CP và NHNNả ợ 67 II. Ti n g i t i NHNNề ử ạ 561 II. Ti n g i và vay các TCTD khácề ử 5.045 III. Ti n g i và cho vay các TCTDề ử khác 3.196 Ti n g i c a các TCTD khácề ử ủ 3.240 IV. Ch ng khoán kinh doanhứ 298 Vay các TCTD khác 1.805 Ch ng khoán kinh doanhứ 328 III. Ti n g i c a khách hàngề ử ủ 8.860 D phòng gi m giá CK kinh doanhự ả (30) IV. V n tài tr u thác đ u tố ợ ỷ ầ ư 51 V. Cho vay khách hàng 8.850 V. Phát hành gi y t có giáấ ờ 874 Cho vay khách hàng 9.310 M nh giá gi y t có giá ệ ấ ờ 900 D phòng r i ro cho vay khách hàngự ủ (460) Chi t kh u gi y t có giáế ấ ấ ờ (68) VI. Ch nứ g khoán đ u tầ ư 2.540 Ph tr i gi y t có giáụ ộ ấ ờ 42 Ch ng khoán đ u tứ ầ ư 2.620 VI. Các kho n n khácả ợ 468 D phòng gi m giá CK đ u tự ả ầ ư (80) Các kho n lãi và phí ph i trả ả ả 40 VII. Góp v n đ u tố ầ ư dài h nạ 74 Các kho n ph i tr và công n khácả ả ả ợ 420 VIII. Tài s n c đ nhả ố ị 142 D phòng r i ro khácự ủ 8 Tài s n c đ nh (nguyên giá)ả ố ị 215 VII. V n và các quố ỹ 1.185 Hao mòn TSCĐ (73) V n đi u lố ề ệ 1.000 IX. Tài s n có khácả 580 Th ng dặ ư v n đi u lố ề ệ 20 Các kho n ph i thuả ả 86 Qu c a TCTDỹ ủ 35 Các kho n lãi và phí ph i thuả ả 349 L i nhu n chợ ậ a phân ph iư ố 130 Tài s n có khácả 145 T NG TÀI S NỔ Ả 16.550 T NG N & VCSHỔ Ợ 16.550 Trong năm có các nghi p v kinh t phát sinh làm bi n đ ng tài s n, ngu nệ ụ ế ế ộ ả ồ v n c a NH:ố ủ Đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ 1) Nh n ti n g i c a khách hàngậ ề ử ủ 976,0 + B ng ti n m tằ ề ặ 536,0 + KH t i NH khác thanh toán b ng chuy n kho n qua TK ti n g i t i NHNNạ ằ ể ả ề ử ạ 440,0 2) Cho vay KH 1.450,0 + B ng ti n m tằ ề ặ 630,0 + Thanh toán chuy n kho n cho KH t i NH khác qua TKTG t i TCTD khácể ả ạ ạ 820,0 3) Tr lãi ti n g i cho KH b ng chuy n kho nả ề ử ằ ể ả 48,0 Trong đó: Kho n lãi đã tính d trả ự ả 26,0 4) Lãi phát sinh t ho t đ ng tín d ng ừ ạ ộ ụ 140,0 Trong đó: Lãi thu ngay t TK TG c a KHừ ủ 85,0 5) Chuy n n t nhóm 1 sang các nhóm 2ể ợ ừ 75,0 S lãi ph i thu c a kho n n ố ả ủ ả ợ 7,0 6) Trích b sung d phòng r i ro tín d ng trong kỳổ ự ủ ụ 7,0 7) Phát hành gi y t có giá lo i tr lãi sau b ng ti n m tấ ờ ạ ả ằ ề ặ 54,0 M nh giáệ 60,0 Giá tr chi t kh uị ế ấ 6,0 8) Phân b giá tr chi t kh u GTCG mà TCTD đã phát hànhổ ị ế ấ 17,0 9) Nh n lãi đ u t ch ng khoán n t t ch c phát hành qua TKTG t i TCTD khácậ ầ ư ứ ợ ừ ổ ứ ạ 66,0 Trong đó: Lãi đã d thu ự 42,0 10) Bán ch ng khoán kinh doanh thanh toán qua TKTG t i NHNNứ ạ 15,0 Trong đó: Giá g c c a ch ng khoán này làố ủ ứ 12,0 11) Thu phí thanh toán đ i v i KH t TKTGTT (ch a k thu GTGT) ố ớ ừ ư ể ế 30,0 12) Truy thu đ c m t kho n n đã thanh lý vài năm tr c b ng ti n m tượ ộ ả ợ ướ ằ ề ặ 7,0 13) Mua CCLĐ v s d ng ngay, thanh toán qua TKTG t i NHNN ề ử ụ ạ 5,0 14) Kh u hao c b n trích trong kỳấ ơ ả 7,5 15) N p thu GTGT cho NSNN qua tài kho n ti n g i t i NHNNộ ế ả ề ử ạ 2,5 Yêu c u:ầ Đ nh kho n các nghi p v phát sinh trên c s tài kho n t ng h p.ị ả ệ ụ ơ ở ả ổ ợ Rút s d (lên s đ tài kho n ch T) và l p B ng cân đ i k toán cu i kỳ.ố ư ơ ồ ả ữ ậ ả ố ế ố

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfKế toán thanh toán qua ngân hàng.pdf