Kế toán tài sản cố định
Mứckhấuhaotính trích vàochiphí hằng năm dựa trên khối lượng sản phẩmđãsảnxuất
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tài sản cố định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
www.themegallery.com
Company Logo
NỘI DUNG CƠ BẢN
Những vấn đề chung về tài sản cố định1
Đo lường tài sản cố định2
Kế toán biến động tài sản cố định3
Kế toán hao mòn và khấu hao tài sản cố định4
Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu5
www.themegallery.com
Company Logo
Những vấn đề chung về tài sản cố định
TSCĐ là các tài sản dài hạn mà doanh nghiệp có
quyền kiểm soát và sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh
doanh nhằm đem lại lợi ích kinh tế lâu dài trong tương
lai cho doanh nghiệp
Tiêu chuẩn
ghi nhận
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
Nguyên giá của TS phải được xác định một cách đáng
tin cậy
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm
Đạt tiêu chuẩn giá trị theo qui định ( từ 10.000.000
đồng trở lên)
Định
nghĩa
www.themegallery.com
Company Logo
TSCĐ tham gia
vào nhiều chu
kỳ sản xuất
kinh doanh.
Đặc điểm của
TSCĐ
Trong quá trình
tham gia vào
hoạt động kinh
doanh, giá trị và
giá trị sử dụng
của TSCĐ bị
giảm dần.
.
Những vấn đề chung về tài sản cố định
www.themegallery.com
Company Logo
Đo lường tài sản cố định
Tại thời điểm
hình thành
TSCĐ
Sau khi đưa
TSCĐ vào sử
dụng
Chi phí PS sau
ghi nhận ban
đầu
NGUYÊN GIÁ TSCĐ
(GIÁ TRỊ BAN ĐẦU)
-
- ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ
GIÁ TRỊ HAO MÒN
- GIÁ TRỊ CÒN LẠI - CHI PHI SỬA CHỮA
- CHI PHÍ NÂNG CẤP
www.themegallery.com
Company Logo
Nguyên giá tài sản cố định
Nguyên giá
TSCĐ
Giá gốc hàng mua Các khoản thuế không
được hoàn lại
Các chi phí khác
liên quan trực tiếp
TSCĐ hình thành do mua
- Các khoản giảm giá?????
- Chiết khấu thương mại????
- Thuế GTGT được khấu trừ???
Lãi vay được
vốn hóa
www.themegallery.com
Company Logo
Nguyên giá tài sản cố định
Nguyên giá
TSCĐ
Giá thành thực tế Các chi phí lắp đặt,
chạy thử
Các chi phí khác
liên quan trực tiếp
TSCĐ hình thành do tự sản xuất
- Các khoản lãi nội bộ?????
- Giá trị sản phẩm thu hồi trong quá trình
chạy thử, sản xuất thử????
- Chi phí không hợp lý (vượt định mức)???
www.themegallery.com
Company Logo
Nguyên giá tài sản cố định
Nguyên giá
TSCĐ
Giá quyết toán
công trình
Lệ phí trước bạ
(nếu có)
Các chi phí khác
liên quan trực tiếp
TSCĐ hình thành do xây dựng
Lãi vay được
vốn hóa
www.themegallery.com
Company Logo
Hao mòn và khấu hao TSCĐ
Khái niệm hao mòn và khấu hao TSCĐ
Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
Các phương pháp khấu hao TSCĐ
Các khía cạnh về việc lựa chọn phương
pháp khấu hao TSCĐ trong doanh nghiệp
Nội
dung
www.themegallery.com
Company Logo
Diagram
Hao mòn TSCĐ sự
giảm dần giá trị của
TSCĐ trong quá
trình sử dụng vào
hoạt động sản xuất
kinh doanh do bị cọ
xát, ăn mòn hoặc do
sự tiến bộ của khoa
học kỹ thuật.
Khấu hao TSCĐ là
việc TÍNH TOÁN
và PHÂN BỔ một
cách có hệ thống giá
trị TSCĐ vào chi
phí sản xuất kinh
doanh trong từng kỳ
kế toán.
Hao mòn và khấu hao TSCĐ
Khái niệm hao
mòn và khấu hao
TSCĐ
www.themegallery.com
Company Logo
CÁC PP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ
- Mức khấu hao tính trích vào chi phí
hằng năm là không đổi trong suốt thời
gian sử dụng hữu ích của tài sản
KH theo
đường
thẳng
KH
theo sản
lượng SP
KH theo
SD giảm
dần
- Mức khấu hao tính trích vào chi phí
hằng năm dựa trên khối lượng sản
phẩm đã sản xuất
- Mức khấu hao tính trích vào chi phí
hằng năm giảm dần trong suốt thời gian
sử dụng hữu ích của tài sản
www.themegallery.com
Company Logo
CHƯƠNG II: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ví dụ 1: 01/01/2013, DN hoàn thành và đưa vào sử dụng
nhà để xe cho NV với NG là 200 triệu đồng và thời gian sử
dụng hữu ích ước tính là 10 năm
Ví dụ-PP khấu hao theo đường thẳng
www.themegallery.com
Company Logo
Mức khấu hao
hằng năm
=
Nguyên
giá
TSCĐ
x
Tỉ lệ
khấu hao năm
Tỉ lệ KH năm
(%) =
1
x 100
(%)Số năm sử dụng TSCĐ ước
tính
PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO ĐƯỜNG THẲNG
www.themegallery.com
Company Logo
Năm thứ Mức KH năm
GTHMLK cuối
năm
GTCL
1 20.000 20.000 180.000
2 20.000 40.000 160.000
3 20.000 60.000 140.000
4 20.000 80.000 120.000
5 20.000 100.000 100.000
6 20.000 120.000 80.000
7 20.000 140.000 60.000
8 20.000 160.000 40.000
9 20.000 180.000 20.000
10 20.000 200.000 0
Đvt: 1.000đ
Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
www.themegallery.com
Company Logo
GT KL
Phương pháp khấu
hao theo số dư
giảm dần là hợp lý
Ví dụ 3
01/01/2001, DN
mua và đưa vào sử
dụng một máy tính
với NG là 20 triệu
đồng và thời gian
sử dụng hữu ích
ước tính là 4 năm
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
www.themegallery.com
Company Logo
Mức khấu hao tính
trích trong năm
=
Giá trị còn lại
của TSCĐ đầu
năm
x
Tỉ lệ khấu
hao nhanh
Tỉ lệ khấu
hao nhanh
=
Tỉ lệ khấu hao bình
quân theo thời gian
x Hệ số điều chỉnh
Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần)
Đến 4 năm 1,5
Trên 4 năm đến 6 năm 2
Trên 6 năm 2,5
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
www.themegallery.com
Company Logo
GT
Ví dụ 3
01/01/2013, DN
mua và đưa vào sử
dụng một máy tính
với NG là 20 triệu
đồng và thời gian
sử dụng hữu ích
ước tính là 4 năm
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
www.themegallery.com
Company Logo
Mức khấu hao tính
trích trong năm
=
Giá trị còn lại
của TSCĐ đầu
năm
x
Tỉ lệ khấu
hao nhanh
Tỉ lệ khấu
hao nhanh
=
Tỉ lệ khấu hao bình
quân theo thời gian
x Hệ số điều chỉnh
Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần)
Đến 4 năm 1,5
Trên 4 năm đến 6 năm 2
Trên 6 năm 2,5
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
www.themegallery.com
Company Logo
Năm thứ GTCL CÁCH TÍNH MKH CPKH
1 20.000 20.000 x 37,5% 7.500
2 12.500 12.500 x 37,5% 4.687,5
3 7.812,5 7.812,5 : 2 3.906,25
4 3.906,25 3.906,25 3.906,25
Đvt: 1000đ
Mức khấu hao
tháng
=
Mức khấu hao
năm
: 12
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
www.themegallery.com
Company Logo
TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Mức KH của
TSCĐ tăng
(giảm) tháng này =
Mức KH tháng của TSCĐ
tăng (giảm) tháng này
x
Số ngày ttế
đưa TSCĐ vào
SD
Số ngày của tháng
www.themegallery.com
Company Logo
TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ (tt)
Mức KH
TSCĐ
tháng này
=
Mức KH TSCĐ
tính theo NG
TSCĐ đầu tháng
+
Mức KH
của các TSCĐ
tăng tháng này
-
Mức KH
của các TSCĐ
giảm tháng này
Mức KH của
TSCĐ tăng
(giảm) tháng
này
=
Mức KH tháng
của TSCĐ tăng
(giảm) tháng này
x
Số ngày ttế đưa
TSCĐ vào SD
(hoặc chấm dứt
SD)Số ngày của tháng
www.themegallery.com
Company Logo
Kế toán tài sản cố định
Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng
Kế toán các trường hợp tăng TSCĐ
Kế toán các trường hợp giảm TSCĐ
Kế toán kết quả kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ
Kế toán khấu hao và hao mòn TSCĐ
www.themegallery.com
Company Logo
Kế toán biến động tăng tài sản cố định
Tài khoản sử dụng
Bên Nợ TK211 Bên Có
- Nguyên giá TSCĐHH tăng do mua
sắm, do hoàn thành XDCB bàn giao
đưa vào sử dụng, do các đơn vị
tham gia liên doanh góp vốn, do
được cấp phát, do được tặng biếu,
viện trợ...
- Điều chỉnh tăng nguyên giá của TSCĐ
do xây lắp, trang bị thêm hoặc cải
tạo, nâng cấp....
- Các trường hợp khác làm tăng nguyên
giá của TSCĐ (điều chỉnh tăng
nguyên giá do đánh giá lại)
- Nguyên giá TSCĐHH giảm do điều
chuyển đi nơi khác, do nhượng bán,
thanh lý hoặc do đem đi góp vốn
liên doanh
- Nguyên giá của TSCĐHH giảm do
tháo dỡ bớt 1 số bộ phận
- Các trường hợp khác làm giảm
nguyên giá của TSCĐ (điều chỉnh
giảm nguyên giá do đánh giá lại)
SD: Nguyên giá TSCĐ hiện có tại
doanh nghiệp
www.themegallery.com
Company Logo
Kế toán biến động tăng tài sản cố định
Tài khoản sử dụng
Bên Nợ TK214 Bên Có
- Giá trị hao mòn TSCĐ, bất động sản
đầu tư giảm do TSCĐ, bất động sản
đầu tư thanh lý, nhượng bán, điều động
cho đơn vị khác, góp vốn liên doanh.
- Giá trị hao mòn TSCĐ, bất động
sản đầu tư tăng trích khấu hao.
SD: Giá trị hao mòn lũy kế của
TSCĐ, bất động sản đầu tư hiện có ở
doanh nghiệp .
www.themegallery.com
Company Logo
hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ, đồng thời
kết chuyển tăng nguồn vốn kinh doanh theo
nguyên tắc ghi tăng nguồn vốn kinh doanh và
ghi giảm nguồn vốn đã sử dụng để đầu tư hình
thành nên TSCĐ
Kế toán biến động tài sản cố định
Kế toán các trường hợp tăng TSCĐ
Nguyên tắc
www.themegallery.com
Company Logo
Kế toán biến động tăng TSCĐ
TK 11X, 331
TK 241
(3) Thuế GTGT vật tư, hàng hóa
nhập khầu
(4)Thuế TTĐB, thuế NK của vật tư,hàng hóa nhập khẩu
(1b) nếu đưa vào SD ngay
TK 211, 213
TK 133
TK 333 (1)
TK 333 (2,3)
(1) Mua TSCĐ
(1a) nếu trải
qua XD
(2) Khi đưa vào sử dụng
(1c) thuế GTGT được khấu trừ
(3a)Được khấu trừ
(3b)Không được khấu trừ
www.themegallery.com
Company Logo
Kết chuyển nguồn tài trợ TSCĐ
TK 411 TK 414, 441
Kết chuyển tăng NVKD
Kết chuyển quỹ phúc lợi đã
hình thành TSCĐ ( theo NG
TSCĐ hình thành)
TK 353 (2)
Nếu TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD
Do mua sắm, XD TSCĐ
từ quỹ ĐT và PT hoặc
nguồn vốn ĐTXDCB
Nếu TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi
TK 353 (3)
www.themegallery.com
Company Logo
Kế toán giảm TSCĐ
TK 211 TK X
Ghi giảm NG
TK 111,112..
TK 214
Ghi giảm hao mòn
Giá trị còn lại
Tài khoản X:
-Thanh lý, nhượng bán
TK 811
- Trả lại vốn:TK 411
Thuế GTGT đầu ra (nếu có)
TK 333
Thu thanh lý, nhượng
bán TSCĐ
TK 711
Thu nhập khác
www.themegallery.com
Company Logo
giá trị còn lại chưa thu hồi đủ trong quá
trình sử dụng->thiệt hại->chi phí thanh
lý, nhượng bán
Kế toán biến động giảm tài sản cố định
Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Các chi phí và thu nhập từ việc thanh
lý, nhượng bán được xem là chi phí và
thu nhập khác
www.themegallery.com
Company Logo
CHƯƠNG II: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Khi tính trích khấu hao TSCĐ vào chi phí theo các bộ phận sử dụng
TSCĐ, kế toán phản ánh:
Nợ TK 627, 641, 642: Tăng chi phí sản xuất kinh doanh
Có TK 214 (2141, 2143): Tăng GTHM của TSCĐ
Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
Kế toán khấu hao và sử dụng nguồn vốn khấu hao TSCĐ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch_ng_ii_t_i_s_n_c_nh_tai_ch_c_5341.pdf