Kế toán tài chính - Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
NguyêntắchạchtoánCP SX vàođốitượng
hạchtoánCP SX hoặcđốitượngtínhZ
a. CP NVL trựctiếp
CP NVL trựctiếpsửdụngchođốitượngchịuchi phínào
thìhạchtoántrựctiếpvàođốitượngchịuCP đó
CP NVL baogồmtấtcảcácCP NVL chính, vậtliệu phụ,
nhiênliệu sửdụngtrựctiếpchoquátrìnhSX S
55 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1887 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tài chính - Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM
www.kienan.deu.vn
CHƯƠNG 6
GV: PHAN TỐNG THIÊN KIỀU
BÀI GIẢNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
LOGO
NỘI DUNG
Những vấn đề chungI
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành sản
phẩm
II
Quy trình kế toán CP SXIII
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuấtV
Kế toán tính giá thànhIV
LOGO
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
a. Chi phí sản xuất:
1. Khái niệm
Khái
niệm
Là toàn bộ các
khoản chi phí
mà doanh
nghiệp phải bỏ
ra
thực hiện quá
trình sản xuất
Tạo ra sản
phẩm
LOGO
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
a. Chi phí sản xuất:
1. Khái niệm Phân
loại
• CP nguyên vật
liệu
•CP nhân công
•CP khấu hao
•TSCĐ
CP dịch vụ
mua ngoài
•CP bằng tiền khác
•CP nguyên vât
liệu
•CP nhân công
•CP sản xuất
chung
• CP cố định
•CP biến đổi
•CP hỗn hợp
•CP ban đầu
•Cp chuyển đổi
•…….
LOGO
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
b. Giá thành sản phẩm:
1. Khái niệm
Khái
niệm
Là những chi phí sản xuất gắn liền với 1 kết quả
SX nhất định
o
CP sản xuất
Kết quả sản xuất
Z đơn vị
sản phẩm
=
LOGO
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
b. Giá thành sản phẩm :
1. Khái niệm Phân
loại
Xác định dựa
trên các
khoản mục
hao phí thực
tế trong kỳ để
thực hiện
quá trình sản
xuất sản
phẩm
Xác định
dựa trên cơ
sở các định
mức CP
hiện hành tại
từng thời
điểm nhất
định trong kỳ
kế hoạch
Xác định
trước khi
bắt đầu sản
xuất dựa
trên các
định mức
và dự toán
của kỳ kế
hoạch
Z kế hoạch Z định mức Z thực tế
LOGO
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2. Nhiệm vụ kế toán
• Lập báo
cáo
• Kiểm tra chặt
chẻ tình hình
thực hiện
• Tính toán
chính xác,
kịp thời
• Tính toán,
phản ánh
chính xác,
đầy đủ, kịp
thời
Chi phí
SX
phát
sinh
Giá
thành
từng
loại SP
Chi phí
sản
xuất và
tính giá
thành
Định
mức tiêu
hao, dự
toán chi
phí
LOGO
Phân xưởng
SX
Loại SP
Nhóm SP
Đơn đặt
hàng
Giai đoạn
SX
CP SX
a. Đối tượng hạch
toán CP SX
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
1. Đối tượng hạch toán CP SX và đối tượng tính Z
LOGO
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
1. Đối tượng hạch toán CP SX và đối tượng tính Z
b. Đối tượng
tính Z
B
E
C
D
AChi tiết SP
Bán thành phẩm
SP hoàn thành
Hạng mục công
trình
Đơn đặt hàng
LOGO
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
2.
hạch
Nguyên tắc hạch toán CP SX vào đối tượng
toán CP SX hoặc đối tượng tính Z
a. CP NVL trực tiếp
CP NVL trực tiếp sử dụng cho đối tượng chịu chi phí nào
thì hạch toán trực tiếp vào đối tượng chịu CP đó
CP NVL bao gồm tất cả các CP NVL chính, vật liệu phụ,
nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho quá trình SX SP
o
Tổng giá trị NVL thực tế xuất
Tổng số khối lượng của
các đối tượng xác định
theo tiêu thức
Mức phân bổ
CP NVL cho
từng đối tượng
= x
Khối lượng của
Từng đối tượng
LOGO
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
2.
hạch
Nguyên tắc hạch toán CP SX vào đối tượng
toán CP SX hoặc đối tượng tính Z
a. CP NVL trực tiếp
Tổng giá trị vật liệu chính xuất sử dụng để sản xuất 1000 sp A
và 500 sp B là 1,6 tr. Cho biết tỷ lệ phân bổ: sp A là hệ số , sp B
là hệ số 1.2
Trị giá vật liệu phụ xuất dùng để sản xuất 1000 sp A và 500
sp B là 0.32tr phân bổ cho từng sp theo tỷ lệ với giá trị NVL
chính sử dụng
Ví dụ
LOGO
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
2.
hạch
Nguyên tắc hạch toán CP SX vào đối tượng
toán CP SX hoặc đối tượng tính Z
b. CP nhân công trực tiếp
CP nhân công trực tiếp phát sinh cho đối tượng chịu chi
phí nào thì hạch toán trực tiếp vào đối tượng chịu CP đó
CP nhân công bao gồm tất cả các CP liên quan đến bộ phận lao
động trực tiếp sản xuất SP như: tiền lương, tiền công, khoản
phụ cấp, các khoản trích theo lương theo quy định
o
Tổng giá trị nhân công thực tế
Tổng số khối lượng của
các đối tượng xác định
theo tiêu thức
Mức phân bổ
CP nhân công cho
từng đối tượng
= x
Khối lượng của
Từng đối tượng
LOGO
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
2.
hạch
Nguyên tắc hạch toán CP SX vào đối tượng
toán CP SX hoặc đối tượng tính Z
b. CP nhân công trực tiếp
Tổng tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất 2 sp
A và B là 385.000đ
Cho biết số lượng sp A sản xuất là 1000sp, B là 500sp. Định
Mức đơn giá lương sp A là 200đ, sp B là 300đ.
Xác định tiền lương trực tiếp cho từng sản phẩm
Ví dụ
LOGO
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
2.
hạch
Nguyên tắc hạch toán CP SX vào đối tượng
toán CP SX hoặc đối tượng tính Z
c. CP sản xuất chung
CP tập hợp cho từng phân xưởng SX hoặc bộ phận SXKD
CP sản xuất chung là CP phục vụ và quản lý sản xuất gắn liền
với từng phân xưởng sản xuất bao gồm: chi phí NV phân
xưởng, khấu hao TSCĐ dùng phân xưởng, CP dịch vụ mua
ngoài và các CP khác bằng tiền dùng cho phân xưởng
o
Tổng CP SXC thực tế
Tổng số đơn vị của
các đối tượng xác định
theo tiêu thức
Mức phân bổ
CP SXCcho
từng đối tượng
= x
Số đơn vị của
Từng đối tượng
LOGO
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
2.
hạch
Nguyên tắc hạch toán CP SX vào đối tượng
toán CP SX hoặc đối tượng tính Z
c. CP sản xuất chung
CP SXC phát sinh ở 1 phân xưởng là 400.000đ
Phân xưởng SX 2 sp A và B. Chi phí SXC phân bổ cho từng
Loại sp tính theo tiền lương công nhân sản xuất sản phẩm.
Cho biết tiền lương công nhân SX sp A là 600.000đ, sp B
Là 400.000đ.
Tính CP SXC cho từng sản phẩm.
Ví dụ
LOGO
Kỳ tính Z
Tùy theo đặc điểm
ngành nghề SX
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
3. Kỳ tính Z và phương pháp tính Z
a. Kỳ tính Z
LOGO
b. Các phương pháp tính Z
4 phương pháp
PP
trực tiếp
PP phân
bước
PP đơn
đặt hàng
PP
định mức
Nội dung tổ chức KT CP SX và tính giá thành
sản phẩm
II
3. Kỳ tính Z và phương pháp tính Z
LOGO
Kế toán chi phí sản xuấtIII
1. CP NVL trực tiếp:
TK 621TK 152
TK 111, 112, 141
TK 154( SX phụ)
TK 152
( 6) NVL dùng không hết trả lại
kho
( 2) NVL mua về sử dụng ngay
( 3) NVL DN tự SX ra
( 5) NVL kỳ trước thừa để lại
PX kỳ này dùng
TK 152
( 4) NVL dùng không hết để lại
PX kỳ sau dùng
TK 154
TK 152
( 1) Xuất kho NVL trực tiếp
SXSP
( 7)Cuối kỳ kết chuyển CP NVL
để tính Z
LOGO
Kế toán chi phí sản xuấtIII
2. CP nhân công trực tiếp:
TK 622TK 334
TK 335
TK 338
TK 334
( 2) Trích trước lương nghỉ
phép CN trực tiếp SX
( 3) Các khoản trích theo lương
CN trực tiếp SX
( 5) Tiền ăn giữa ca CN trực
tiếp SXSP
TK 111, 112, 141
( 4) Các khoản CP NC TT bằng
tiền cho lao động thuê ngoài
TK 154
( 1) Tiền lương phải trả cho CN
trực tiếp SXSP
( 6)Cuối kỳ kết chuyển CP NC
TT để tính Z
LOGO
Kế toán chi phí sản xuấtIII
3. CP sản xuất chung:
TK 627TK 334
TK 214
TK 338
TK 152, 153, 142, 242
( 2) Khấu hao TSCĐ dùng cho
phân xưởng
( 3) Các khoản trích theo lương
của NV phân xưởng
( 5) CP vật liệu dụng cụ dùng
cho phân xưởng
TK 111, 112, 141
( 4) Các khoản CP SXC bằng
tiền
TK 154
( 1) Tiền lương phải trả cho NV
phân xưởng
( 6)Cuối kỳ kết chuyển CP SXC
để tính Z
LOGO
Kế toán chi phí sản xuấtIII
4. Kế toán tổng hợp CP SX và tính Z
TK 154TK 621
TK 622
TK 627
( 2) Kết chuyển CP NC trực
tiếp
( 3) Kết chuyển CP SXC
TK 155
( 1) Kết chuyển CP NVL trực
tiếp
( 5) Hàng gởi đi bán ngay
TK 157
TK 632
( 4) Thành phẩm nhập kho
( 6) Bán trực tiếp không qua
nhập kho
LOGO
Kế toán chi phí sản xuấtIII
5. Vận dụng:
Tại 1 phân xưởng SX 2 sản phẩm A và B có tài liệu như sau:
1. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân SX SP A là 2tr, cho
SP B là 3tr
2. Xuất 12tr NVL để SX SP A, 8tr NVL để SX SP B
3. Tiền lương phải thanh toán cho NV phân xưởng là 7tr
4. Trích các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành.
5. Khấu hao TSCĐ là 3tr
6. Dụng cụ xuất dùng cho phân xưởng là 8tr, phân bổ 4 lần kể từ
kỳ này.
7. Chi phí khác dùng cho phân xưởng trả trực tiếp bằng tiền là
2,2tr( gồm 10% thuế GTGT)
Cuối kỳ, phân bổ CP SXC cho SP A và B theo tỷ lệ với tiền lương
CN trực tiếp SX. SP hoàn thành trong tháng:1000 sp A, 500 sp
B. Phân xưởng không có sp dở dang đầu và cuối kỳ. Tính và
hạch toán giá thành từng sp.
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
a b c d
PP đánh giá
Theo CP NVL
Chính(hoặc
CP NL trực
tiếp
PP ước
Lượng SP
Hoàn thành
Tương
đương
PP đánh giá
Theo 50%
CP chế biến
PP đánh giá
Theo CP định
Mức hay kế
Hoạch
1. Các phương pháp đánh giá sp dở dang:
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1. Các phương pháp đánh giá sp dở dang:
a. PP đánh giá theo CP NVL Chính (hoặc CP NL trực tiếp)
CPSX dở
dang
cuối kỳ
CPNVL chính
thực tế sử
dụng trong kỳ
CPSX dở
dang đầu
kỳ
SL SP dở
dang cuối
kỳ
SL SP dở
dang cuối
kỳ
SL SP hoàn
thành
trong kỳ
=
+
+
x
LOGO
• Tại 1 phân xưởng có Cp SX dở dang đầu tháng là
500.000đ
• CP SX phát sinh trong tháng là 8.00.000đ, trong đó
CP NVL chính chiếm 6.000.000đ
• SP hoàn thành trong tháng 800sp, SP dở dang cuối
tháng 200 sp.
• Hãy đánh giá SP dở dang theo CP NVL chính.
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1. Các phương pháp đánh giá sp dở dang:
a. PP đánh giá theo CP NVL Chính (hoặc CP NL trực tiếp)
Ví dụ
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1. Các phương pháp đánh giá sp dở dang:
b. PP ước lượng SP hoàn thành tương đương
CPSX dở
dang
cuối kỳ
CPSX phát sinh
trong kỳ
CPSX dở
dang đầu
kỳ
SL SP dở dang
quy đổi thành
SP hoàn thành
SL SP dở
dang cuối
kỳ quy đổi
thành SP
hoàn
thành
SL SP hoàn
thành
trong kỳ
=
+
+
x
SL SP dở dang cuối
kỳ quy đổi thành SP
hoàn thành
Tỷ lệ
hoàn
thành
SL SP dở
dang cuối
kỳ
= x
LOGO
• Tại 1 phân xưởng có Cp SX dở dang đầu tháng là 500.000đ,
trong đó
CP NVL TT: 206.000đ
CP NC TT: 100.000đ
CP SXC: 194.000đ
• CP SX phát sinh trong tháng là 8.00.000đ, trong đó
CP NVL TT:3.190.000đ
CP NC TT: 2.100.000đ
CP SXC: 2.710.000đ
• SP hoàn thành trong tháng 800sp, SP dở dang cuối tháng 200
sp có mức độ hoàn thành 40%
• Hãy đánh giá SP dở dang theo PP ước lượng SP hoàn thành
tương đương.
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1. Các phương pháp đánh giá sp dở dang:
b. PP ước lượng SP hoàn thành tương đương:
Ví dụ
LOGO
• Tại 1 phân xưởng có Cp SX dở dang đầu tháng là 500.000đ,
trong đó
CP NVL TT: 206.000đ
CP NC TT: 100.000đ
CP SXC: 194.000đ
• CP SX phát sinh trong tháng là 8.00.000đ, trong đó
CP NVL TT:3.190.000đ
CP NC TT: 2.100.000đ
CP SXC: 2.710.000đ
• SP hoàn thành trong tháng 800sp, SP dở dang cuối tháng 200
sp có mức độ hoàn thành 50%
• Hãy đánh giá SP dở dang theo 50% CP chế biến
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1. Các phương pháp đánh giá sp dở dang:
c. PP đánh giá SP dở dang theo 50% CP chế biến:
Ví dụ
LOGO
• Tại 1 phân xưởng có giá thành định mức( kế hoạch) đơn vị bao
gồm
CP NVL TT: 3.000đ
CP NC TT: 1.000đ
CP SXC: 600đ
• SP dở dang cuối tháng 200 sp có mức độ hoàn thành 40%
• Hãy đánh giá SP dở dang theo CP định mức
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1. Các phương pháp đánh giá sp dở dang:
d. PP đánh giá SP dở dang theo CP định mức hay kế
hoạch: Ví dụ
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
i. Ở phân xưởng SX 1 loại SP:
Tổng Z SP
hoàn
thành
CPSX dở
dang đầu
kỳ
Các
khoản
giảm Z
=
+ -
Z đơn
vị SP
SL SP hoàn thành trong kỳ
Tổng Z SP hoàn thành
trong kỳ
=
CPSX
phát sinh
trong kỳ
CPSX dở
dang cuối
kỳ
+
LOGO
• Phân xưởng SX 2 SP A và B. CPSX phát sinh trong kỳ
được xác định như sau:
• CP NVL TT: 5tr( SP A 3,2tr, SP B 1,8tr)
• CP NC TT: 1.5tr( trong đó SP A 0,9tr)
• CP SXC 1,2 tr
• SP hoàn thành nhập kho trong tháng: 900 SP A, 400 SP
B
• SP dở dang cuối tháng: 100 SP A, 100 SP B đánh giá
theo CP NVL trực tiếp
• CP SX dở dang đầu tháng của SP A: 0,4tr, SP B: 0,2tr
• CP SXC phân bổ theo tỷ lệ với CP NC TT
• Tính Z 2 SP A và B
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
ii. Ở phân xưởng SX 2 loại SP
Vận
dụng
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
iii,. PP loại trừ
Tổng Z SP
chính hoàn
thành
CPSX dở
dang đầu
kỳ
Giá trị SP
phụ thu
hồi được
=
+ -
Z đơn
vị SP
SL SP hoàn thành trong kỳ
Tổng Z SP hoàn thành
trong kỳ
=
CPSX
phát sinh
trong kỳ
CPSX dở
dang cuối
kỳ
-
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
iii. Phương pháp loại trừ
TK 154 TK 155, 152
( 1)Thu hồi SP phụ nhập
kho TP hay NVL
TK 632
( 2)Thu hồi SP bán cho
khách hàng
TK 511
TK 33311
TK 111, 112, 131
( 3) Doanh thu bán SP phụ
LOGO
• CP SX được kết chuyển vào cuối kỳ như sau:
• CP NVL TT: 4tr
• CP NC TT: 1tr
• CP SXC 0,6tr
• SP chính hoàn thành nhập kho trong tháng: 800 SP
• Giá trị SP phụ là 0,2tr được chuyển bán ngay cho khách
hàng với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 0,25tr, thu tiền
mặt
• CP SX dở dang đầu tháng 0,3tr, dở dang cuối kỳ 0,5tr
• Tính Z sản phẩm trên
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
iii. Phương pháp loại trừ
Vận
dụng
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
iv,. PP hệ số
Tổng SP chuẩn
hoàn thành
trong kỳ
=
Z đơn
vị SP
chuẩn Tổng SP chuẩn hoàn
thành trong kỳ
Tổng Z các loại SP chính
hoàn thành trong kỳ
=
SL từng loại SP
chính hoàn thành
trong kỳ
Hệ số quy
đổi
x∑
LOGO
Tại 1 phân xưởng SX 2 SP A và B có số liệu như sau:
• CP SX dở dang đầu tháng 0,4tr
• CP SX phát sinh trong tháng được kết chuyển
CP NVL TT: 3tr
CP NC TT: 0,5tr
CP SXC 0,7tr
• SP hoàn thành nhập kho thành phẩm trong tháng:
1000SP A và 500 SP B
• SP dở dang cuối tháng gồm 220 SPA và 150 SP B được
đánh giá theo CP NVL trực tiếp
• Hệ số SP A là 1 và SP B là 1,2
• Tính Z 2 sản phẩm trên
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
iv. Phương pháp hệ số
Vận
dụng
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
v,. PP tỷ lệ:
Tổng Z thực tế
của từng loại
SP
=
Tỷ lệ
Tổng Z kế hoạch( định
mức) từng loại SP
Tổng Z thực tế của các loại
SP hoàn thành trong kỳ
=
Tổng Z kế hoạch(
định mức) từng
loại SP
Tỷ lệx
LOGO
Tại 1 phân xưởng SX 2 SP A và B có số liệu như sau:
• CP SX dở dang đầu tháng 0,8tr trong đó
CP NVL TT: 0,55tr
CP NC TT: 0,11tr
CP SXC 0,14tr
• CP SX phát sinh trong tháng được kết chuyển
CP NVL TT: 5tr
CP NC TT: 1,6tr
CP SXC 2tr
• SP hoàn thành nhập kho thành phẩm trong tháng: 1000SP A
và 500 SP B
• SP dở dang cuối tháng gồm 200 SPA và 100 SP B có mức độ
hoàn thành 40% và đánh giá theo CP kế hoạch
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
v. Phương pháp tỷ lệ
Vận
dụng
LOGO
Giá thành kế hoạch SP A và B được cho ở bảng sau:
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
v. Phương pháp tỷ lệ
Vận
dụng
Khoản mục CP SP A SP B
CP NVL TT 2.800 3.300
CP NC TT 1.000 1.200
CP SXC 1.200 1.500
Cộng 5.000 6.000
Tính Z 2 SP trên
LOGO
Tại 1 phân xưởng SX có số liệu như sau:
• CP SX dở dang đầu tháng 0,3tr
• CP SX phát sinh trong tháng được kết chuyển
CP NVL TT: 4tr
CP NC TT: 2,1tr
CP SXC 1,9tr
• SP hoàn thành nhập kho thành phẩm trong tháng:
SP A: 600 SP, hệ số 1
SP B: 400 SP, hệ số 1,3
SP phụ C được xác đinh có trị giá 0,12 được nhập kho thành
phẩm
• SP dở dang cuối tháng có trị giá 0,45
• Tính Z 2 SP trên
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
a. PP gỉan đơn( PP trực tiếp)
vi. Phương pháp liên hợp:
Vận
dụng
LOGO
Tại 1 phân xưởng SX thực hiện 2 đơn đặt hàng A và B có số
liệu như sau:
• CP SX phát sinh trong tháng được xác định
CP NVL TT: đơn đặt hàng A 2,5tr, B là 1,8tr
CP NC TT: đơn đặt hàng A là 0,8tr, B là 0,6tr
CP SXC: 1,28tr
Đơn đặt hàng A đã hoàn thành và bàn giao cho khách: giá
chưa thuế GTGT 10% là 5tr. Khách thanh toán bằng TGNH.
Đơn đặt hàng B còn đang thực hiện
CP SXC phân bổ cho từng đơn đặt hàng theo tỷ lệ với CP NVL
TT.
Tính Z 2 đơn đặt hàng trên.
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
b. PP đơn đặt hàng
Vận
dụng
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
c. PP phân bước
i. PP kết chuyển song song:
Z hoàn
chỉnh
= CP NVL
trực tiếp
chế biến
bước n
+…..+
CP chế
biến
bước 1
CP chế
biến
bước 2
+ +
Áp dụng cho DN có quy trình SX qua nhiều giai
đoạn chế biến liên tục để tạo ra SP hoàn chỉnh
LOGO
• Các giai đoạn chế biến đều không có SP dở dang đầu tháng, SP
dở dang cuối tháng được đánh giá theo CP NVL TT
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
c. PP phân bước
i. PP kết chuyển song song:
Vận
dụng
Khoản mục
CP
GĐ 1 GĐ 2 GĐ 3
CP NVL TT 4.000
CP NC TT 600 500 400
CP SXC 500 400 300
Tại 1 phân xưởng SX SP qua 3 giai đoạn liên tục để có SP hoàn
chỉnh có số liệu như sau
• CP SX phát sinh ở từng giai đoạn được cho ở bảng sau
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
c. PP phân bước
i. PP kết chuyển song song:
Vận
dụng
GĐ 1 SX 100 bán thành phẩm, đã hoàn thành và chuyển sang
GĐ 2 90 bán TP
GĐ 2 nhận 90 bán TP, đã hoàn thành và chuyển sang GĐ 3 80
bán TP
GĐ 3 nhận 80 bán TP, đã hoàn thành và nhập kho 70 TP
Hãy tính Z theo PP kết chuyển song song
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
c. PP phân bước
ii. PP kết chuyển tuần tự:
CP NVL TT
+
CP CB GĐ 1
Z bán TP 1
Z bán TP n-1Z bán TP 1
CP CB GĐ 2
Z bán TP 2 Z SP hoàn chỉnh
CP CB GĐ n
SP dở dang được đánh giá theo CP NVL TT
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
c. PP phân bước
ii. PP kết chuyển tuần tự:
Vận
dụng
DN SX SP qua 3 giai đoạn chế biến:
CP dở dang đầu tháng GĐ 1: 0.38tr, GĐ 2: 1tr. GĐ 3: 0.583tr
CP SX phát sinh trong tháng như sau:
Khoản mục
CP
GĐ 1 GĐ 2 GĐ 3
CP NVL TT 6tr
CP NC TT 1.8tr 0.9tr 0.7tr
CP SXC 2.4tr 1.3tr 1tr
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
c. PP phân bước
ii. PP kết chuyển tuần tự:
Vận
dụng
Tình hình SX từng GĐ như sau:
GĐ 1 SX hoàn thành 180 bán TP chuyển cho GĐ 2, SP dở dang
cuối tháng là 40 bán TP
GĐ 2 SX hoàn thành 170 bán TP chuyển cho GĐ 3, SP dở dang
cuối tháng là 30 bán TP
GĐ 3 SX hoàn thành 150 TP hoàn chỉnh, SP dở dang cuối
tháng là 30 bán TP
Tính Z theo PP kết chuyển tuần tự
LOGO
IV. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2. Các phương pháp tính giá thành:
d. PP định mức
Z thực tế =
Z định
mức
Chênh lệch
do thay đổi
định mức
Chênh lệch do
thực hiện định
mức
+
_
PP ghi vào TK chênh lệch như sau:
Đối với các trường hợp vượt định mức thì ghi bình
thường
Đối với trường hợp tiết kiệm so định mức thì ghi âm(
ghi đỏ)
+
_
LOGO
Diagram
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuấtV
1. Kế toán sản phẩm hỏng:
SP hỏng là những SP đang trong quá trình SX hoặc đã
SX xong nhưng có những sai phạm về mặt tiêu chuẩn
kỹ thuật liên quan đến chất lượng, mẫu mã, quy cách.
LOGO
Diagram
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuấtV
1. Kế toán sản phẩm hỏng:
a. Kế toán sản phẩm hỏng sửa chữa được:
TK 621, 622, 627
( 1) Tập hợp CP sửa chữa
phát sinh
TK có liên quan TK 154( SP hỏng)
( 2) Kết chuyển CP sửa
chữa
TK 154( SP hỏng)
TK 1388
TK 154( SP đang chế tạo )
TK 811
( 3) Xử lý SP hỏng
LOGO
Diagram
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuấtV
1. Kế toán sản phẩm hỏng:
a. Kế toán sản phẩm hỏng sửa chữa được:
TK 621, 622, 627
( 1) Tập hợp CP sửa chữa
phát sinh
TK có liên quan TK 154( SP hỏng)
( 2) Kết chuyển CP sửa
chữa
TK 154( SP hỏng)
TK 1388
TK 154( SP đang chế tạo )
TK 811
( 3) Xử lý SP hỏng
LOGO
Diagram
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuấtV
1. Kế toán sản phẩm hỏng:
b. Kế toán sản phẩm hỏng không sửa chữa được:
TK 154(SP hỏng)
( 1) Tập hợp CP sửa chữa
phát sinh
TK 154( đang chế tạo),
155, 157, 632
TK 152
( 2) Phế liệu thu hồi
TK 1388
TK 154( SP đang chế tạo )
TK 811
( 3) Xử lý SP hỏng
LOGO
Diagram
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuấtV
2. Kế toán thiệt hại ngừng sản xuất:
a. Kế toán ngừng sản xuất có kế hoạch( tạm thời):
TK 335
( 2) Tập hợp CP phát sinh
TK 334, 338, 152
TK 622, 627
( 1) Trích trước CP ngừng
SX
TK 622, 627
( 3) Điều chỉnh số trích
trước > số thực tế
( 4) Điều chỉnh số trích
trước < số thực tế
LOGO
Diagram
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuấtV
1. Kế toán thiệt hại ngừng sản xuất:
b. Kế toán ngừng sản xuất phát sinh bất thường ngoài dự kiến
TK 811
( 1) Tập hợp CP phát sinh
TK 334, 338, 152
TK 11, 112, 1388
TK 711
( 2) Các khoản thu bồi
thường thiệt hại
LOGO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_6_9658.pdf