Kế toán tài chính - Chương 6: Định giá bán sản phẩm, dịch vụ

Một số điều kiện có thể đòi hỏi phải xem là t ờ h đặ biệt 4 rư ng ợp c : – Giá bán vẫn cao hơn biến phí – Định phí trong kỳ không thể tránh khỏi – Doanh nghiệp còn năng suất thừa – Quyết định ngắn hạn – Quyết định không ảnh hưởng đến thị trường

pdf12 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán tài chính - Chương 6: Định giá bán sản phẩm, dịch vụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17‐Jul‐13 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Chương 6: ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ 1Chương 6 MỤC TIÊU • Sau khi học xong chương này, người học có thể: Giải thích được vai trò của chi phí trong việc–   định giá bán sản phẩm. – Trình bày cách thức định giá bán sản phẩm và dịch vụ. – Trình bày cách định giá sản phẩm trong các trường hợp đặc biệt để đạt mục tiêu mong muốn. – Giải thích về phương pháp chi phí mục tiêu 2Chương 6 NỘI DUNG • Tổng quan về định giá • Định giá bán sản phẩm • Định giá bán dịch vụ • Định giá trong trường hợp đặc biệt • Chi phí mục tiêu 3Chương 6 Tổng quan • Giá cả do thị trường quyết định 1 Giá Cầu Cung P0 LượngQ0 4Chương 6 17‐Jul‐13 2 Tại sao phải định giá? • Doanh nghiệp định giá khi: ẩ– Ra đời một sản ph m, dịch vụ mới hay đơn lẻ – Quyết định trong một hợp đồng đặc biệt – Phục vụ cho chiến lược cạnh tranh 5Chương 6 Cơ sở cho định giá Giá bán sản phẩm, dịch vụ Chi phí Lợi nhuận Biến phí Định phí 6Chương 6 Định giá sản phẩm • Định giá trên cơ sở chi phí 2 • Lựa chọn phương án giá tối ưu 7Chương 6 Định giá trên cơ sở chi phí Chi phí nền Giá bán + mark‐up            (% chi phí) Chi phí chưa tính (nếu có) Lợi nhuận mục tiêu 8Chương 6 17‐Jul‐13 3 Định giá trên cơ sở chi phí • Phương pháp 1: Dựa trên biến phí Biến phí Giá bán + mark‐up            (% biến phí) Định phí Lợi nhuận mục tiêu 9Chương 6 Dựa trên biến phí Số tiền  ầ ROIx Định phí+( ) Tỷ lệ  bổ sung đ u tư ( ) Biến phí Sản lượng dự kiến = x Giá bán = Biến phí + Biến phí Tỷ lệ ổx      b  sung 10Chương 6 Công ty An Sương • Công ty An Sương dự kiến sản xuất sản phẩm  B ới biế hí là 200 000 đồ Tài ả đầ t v   n p     .   ng.   s n  u  ư  là 1.000 triệu đồng. Định phí một năm là 500  triệu đồng. Sản lượng mong đợi là 10.000 sản  phẩm/năm. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) hàng  năm là 25%. • Tính giá bán của sản phẩm B. 11Chương 6 Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B Số tiền đầu tư 1.000.000.000 ROI 25% Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 Định phí 500.000.000 Cộng 750.000.000 Biến phí đơn vị 200.000 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng biến phí 2.000.000.000 Tỷ lệ bổ sung 37,50% Giá bán 275.000 12Chương 6 17‐Jul‐13 4 Công ty An Sương Công ty An Sương Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Biến phí 2.000.000.000 (=200.000 đ x 10.000 sp) Số dư đảm phí 750.000.000 Định phí 500.000.000 L i h ậ 250 000 000ợ n u n . . ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000) 13Chương 6 Định giá trên cơ sở chi phí • Phương pháp 2: Dựa trên giá thành Giá thành Giá bán + mark‐up            (% giá thành) CP bán hàng và quản lý Lợi nhuận mục tiêu 14Chương 6 Dựa trên giá thành Số tiền  ầ ROIx CPBH&+( ) Tỷ lệ  bổ sung đ u tư ( ) QLDN Giá thành Sản lượng dự kiến = x Giá bán = Giá thành + Giá thành Tỷ lệ ổx      b  sung 15Chương 6 Công ty An Sương Công ty An Sương ả ấ ảChi phí s n xu t, bán hàng và qu n lý Đơn vị SP Toàn bộ CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 CP nhân công trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Biến phí bán hàng và quản lý 10.000 Định phí sản xuất chung 200 000 000 . . Định phí bán hàng và quản lý 300.000.000 16Chương 6 17‐Jul‐13 5 Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá thành sản xuất sản phẩm B CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 CP nhân công trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Định phí sản xuất chung 20.000 Giá thành sản phẩm 210.000 17Chương 6 Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B Số tiền đầu tư 1.000.000.000 ROI 25% Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 Cộng 650.000.000 Giá thành đơn vị 210.000 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng giá thành 2.100.000.000 Tỷ lệ bổ sung 30,95% Giá bán 275.000 18Chương 6 Công ty An Sương Công ty A Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Giá vốn hàng bán 2.100.000.000 (=210.000 đ x 10.000 sp) Lãi gộp 650.000.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 Lợi nhuận 250.000.000 ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000) 19Chương 6 Lựa chọn phương án tối ưu • Nhắc lại về đường cầu Giá Cầu Lượng 20Chương 6 17‐Jul‐13 6 Công ty An Sương • Công ty An Sương tiến hành điều tra thị trường  để khảo sát mức giá và sản lượng mà người tiêu                      dùng có thể mua. Kết quả cho thấy ở bảng sau PA-1 PA-2 PA-3 PA-4 PA-5 Giá bán 265 270 275 280 285 Sản lượng 12.200 11.800 10.000 9.200 8.000 21Chương 6 Công ty An Sương PA-1 PA-2 PA-3 PA-4 PA-5 Giá bán 265 270 275 280 285 Sản lượng 12.200 11.800 10.000 9.200 8.000 BP ĐV 200 200 200 200 200 SD ĐP ĐV 65 70 75 80 85 Tổng SDĐP 793.000 826.000 750.000 736.000 680.000 Doanh thu 3.233.000 3.186.000 2.750.000 2.576.000 2.280.000 22Chương 6 Nhận xét • Phương án nào cho số dư đảm phí đơn vị là  lớ hất? D h th lớ hất? Tổ ố dn n   oan   u  n n   ng s   ư  đảm phí lớn nhất? • Theo bạn, công ty nên chọn phương án nào? • Tại sao định phí không nằm trong bài toán  trên? 23Chương 6 Định giá dịch vụ • Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ: ế ỗ ồ 3 – Thường có tính đơn chi c, m i hợp đ ng có công  việc khác nhau – Không có sản phẩm tồn kho • Về nguyên tắc, định giá sản phẩm dịch vụ cũng  căn cứ trên chi phí: – Chi phí tiền công dịch vụ  – Chi phí vật liệu 24Chương 6 17‐Jul‐13 7 Định giá dịch vụ Giá  Số  Đơn giá = x + CP vật liệu (1+ % LN cho xdịch vụ Giờ công Giờ công Đơn giá Giờ công LĐTT Đơn giá CP khác liên quan Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công trực tiếp 1đ CPVLTT) + + Đơn giá  Giờ công = % LN cho  1đ CPVLTT Chi phí liên quan LN mong muốn+ = Tổng chi phí NVL trực tiếp trong kỳ 25Chương 6 Công ty Bình Phước • Công ty BP cung cấp dịch vụ sửa chữa xe ô tô du lịch  với ba bộ phận là: – Bộ phận sửa chữa – Bộ phận phụ tùng thay thế – Văn phòng • Với các số liệu về kế hoạch kinh doanh và dự toán chi  phí: – Tính đơn giá một giờ công và tỷ lệ tăng thêm tính trên  d h h bá h ùoan  t u  n p ụ t ng – Tính giá dịch vụ của hợp đồng sửa chữa MS‐007 với số giờ  công ước tính là 120 giờ và giá trị phụ tùng bán là 2.000  ngàn đồng 26Chương 6 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Kế hoạch kinh doanh năm 20xx Số giờ công trong kỳ kế hoạch (giờ) 50.000 Đơn giá giờ công trực tiếp (1000đ/giờ) 20 Giá trị phụ tùng bán trong kỳ kế hoạch (1000đ) 120.000 Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công (1000đ) 10 Lợi nhuận mong muốn cho 1 đ doanh thu phụ tùng (%) 15% 27Chương 6 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Dự toán chi phí hoạt động năm 20xx (1000đ) BP sửa chữa BP phụ tùng Lương quản lý bộ phận 60.000 20.000 Lương văn phòng 30.000 10.000 Chi phí phục vụ 10.000 6.000 Khấu hao 50.000 12.000 Chi phí khác 10 000 . Cộng 160.000 48.000 28Chương 6 17‐Jul‐13 8 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Bảng tính đơn giá giờ công (1000đ/giờ) Đơn giá giờ công trực tiếp 20,0 Chi phí hoạt động cho 1 giờ công 3,2 Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công 10,0 Cộng 33,2 29Chương 6 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Bảng tính tỷ lệ tăng thêm trên giá phụ tùng Giá trị phụ tùng bán trong kỳ 120.000 Chi phí hoạt động 48.000 Lợi nhuận mong muốn 18000 Cộng chi phí hoạt động và LN mong muốn 66.000 Tỷ lệ tăng thêm trên giá trị phụ tùng 55% 30Chương 6 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Bảng tính giá dịch vụ sửa chữa – MS007 Số giờ công 120,0 Đơn giá giờ công 33,2 Chi phí nhân công 3.984,0 Phụ tùng thay thế 2.000 Số tiền tăng thêm (55%) 1.100 Chi phí phụ tùng thay thế 3.100 Cộng đơn giá dịch vụ 7.084,0 Hãy lập bảng báo giá cho HĐ007 31Chương 6 Trường hợp đặc biệt • Một số điều kiện có thể đòi hỏi phải xem là  t ờ h đặ biệt 4 rư ng  ợp  c  : – Giá bán vẫn cao hơn biến phí – Định phí trong kỳ không thể tránh khỏi – Doanh nghiệp còn năng suất thừa – Quyết định ngắn hạn – Quyết định không ảnh hưởng đến thị trường 32Chương 6 17‐Jul‐13 9 Công ty An Sương • Giả sử công ty nhận được một đơn hàng đặc  biệt 2 000 ả hẩ ới đ iá 208 à  .  s n p m v   ơn g    ng n  đồng. Ban Giám đốc công ty muốn nhận lô  hàng này vì hiện công ty đang thừa công suất  nên việc nhận lô hàng này không tốn thêm chi  phí cố định. 33Chương 6 Công ty An Sương Công ty An Sương Bảng tính giá theo hai phương pháp PP biến phí PP giá thành CP NVL trực tiếp 120.000 CP NVL trực tiếp 120.000 CP NC trực tiếp 50.000 CP NC trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Chi phí SX chung 40.000 Biến phí BH&QL 10.000 Cộng biến phí 200.000 Cộng giá thành 210.000 Tỷ lệ bổ 37 50% Tỷ lệ bổ 30 95% sung , sung , Giá bán 275.000 Giá bán 275.000 34Chương 6 Công ty An Sương Công ty An Sương Lợi nhuận gộp thay đổi nếu nhận đơn hàng SL ĐG Thành tiền Doanh thu 2.000 208.000 416.000.000 Giá vốn hàng bán 2.000 210.000 420.000.000 Lãi gộp (4.000.000) 35Chương 6 Công ty An Sương Công ty An Sương Số dư đảm phí thay đổi nếu nhận đơn hàng SL ĐG Thành tiền Doanh thu 2.000 208.000 416.000.000 Biến phí 2.000 200.000 400.000.000 Số dư đảm phí 16.000.000 36Chương 6 17‐Jul‐13 10 Công ty An Sương • Theo bạn, công ty có nên nhận lô hàng trên  h khô ? Giải thí hay  ng     c 37Chương 6 Nhận xét • Phương pháp tính giá dựa trên biến phí (còn  i là t tiế ) iú đ ết đị h tốtgọ    pp  rực  p  g p  ưa ra quy   n     hơn trong trường hợp này. • Cần lưu ý về điều kiện của việc đưa ra quyết  định trên. • Chiến lược “no name”      • Chính sách giá khác biệt 38Chương 6 Metro sản xuất hàng hóa? Nhãn hiệu riêng của Metro Gồm các sản phẩm phi thực phẩm  như: các loại khăn giấy, hóa mỹ  phẩm, bột giặt....  39Chương 6 Chính sách giá khác biệt • Bộ phận có thể là sản phẩm, khách hàng, khu  đị lý kê h hâ hốivực  a  ,  n  p n p • Doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá khác  biệt cho những bộ phận khác nhau theo chiến  lược cạnh tranh của mình 40Chương 6 17‐Jul‐13 11 Chính sách giá khác biệt Giá mục tiêu   Định phí Lợi nhuận Giá tối thiểu  Giá tối thiểu  (dài hạn) (dài hạn) Biến phí (ngắn hạn) 41Chương 6 Chính sách chi phí mục tiêu • Sự thất bại  của ngành    sản xuất ô tô  Hoa Kỳ vào  thập kỷ 1970 42Chương 6 Chính sách chi phí mục tiêu Khả năng giảm chi phí sản xuất 43Chương 6 Chính sách chi phí mục tiêu Chi phí mục tiêu (target costing)          Giá  mục tiêu Lợi nhuận mục tiêu Chi phí mục tiêu Khách hàng Cổ đông ‐ = Đối thủ Chiến lược  công ty 44Chương 6 17‐Jul‐13 12 Công ty Linh Xuân • Công ty Linh Xuân dự định sản xuất sản phẩm X với tài sản đầu tư 3 000 triệu đồng sản lượng tiêu thụ.   ,  ước tính 10.000 sản phẩm. Biến phí đơn vị là 300  ngàn đồng. Định phí năm dự kiến 1.000 triệu đồng.  ROI mong đợi là 20%. Giá bán sản phẩm tương tự trên thị trường là 420 ngàn đồng.  • Tính giá bán mục tiêu so sánh với giá thị trường và,    xác định chi phí mục tiêu nếu cần thiết. 45Chương 6 Công ty Linh Xuân Công ty Linh Xuân Tính giá sản phẩm X Số tiền đầu tư 3.000.000.000 ROI 20% Số tiền hoàn vốn đầu tư 600.000.000 Định phí 1.000.000.000 Cộng 1.600.000.000 Biến phí đơn vị 300.000 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng biến phí 3.000.000.000 Tỷ lệ bổ sung 53,33% Giá bán mục tiêu 460.000 46Chương 6 Công ty Linh Xuân Công ty Linh Xuân Chi phí mục tiêu và số tiền phải tiết kiệm Giá bán thị trường chấp nhận 420.000 Mức hoàn vốn cho 1 ĐVSP 60.000 Chi phí mục tiêu cho 1 ĐVSP 360.000 Chi phí hiện tại cho 1 ĐVSP Biến phí 300.000 Định phí 100.000 Cộng 400.000 Số tiền phải tiết kiệm cho 1 ĐVSP 40.000 47Chương 6

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_6_1522.pdf
Tài liệu liên quan